Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 326/QĐ-TTg 2022 chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030

Số hiệu: 326/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Văn Thành
Ngày ban hành: 09/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2021, Công văn số 411/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2022 và Công văn số 1072/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục 1 - 65 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 - 2025; quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 - 2025.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh; lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030; các Bộ, ngành khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc gia; thực hiện việc xác định trên thục địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh triển khai kế hoạch sử dụng đất phải dựa trên kế hoạch huy động tài chính cho công tác thu hồi đất, tái định cư, thu hút các dự án đầu tư, chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng đất, không để đất hoang hóa; đảm bảo hiệu quả cả về kinh tế - xã hội và môi trường, phát triển bền vững.

Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt hàng năm theo quy định; Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững, đồng thời làm cơ sở để Chính phủ báo cáo Quốc hội xem xét, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia và lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2026 - 2030 theo quy định của pháp luật đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

Các địa phương tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch 05 năm (2021 - 2025). Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh nhu cầu sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh phù hợp với quy định hoặc trình Quốc hội xem xét điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2026-2030) vào năm 2024.

Đối với các địa phương có nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa mà không làm thay đổi tính chất, điều kiện để có thể chuyển đổi trở lại trồng lúa khi cần thiết thực hiện chuyển đổi linh hoạt theo Nghị quyết số 39/2021/QH15 của Quốc hội. Giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tiêu chí, điều kiện để các địa phương thực hiện.

Điều 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ về phương án phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 02 Bộ: Quốc phòng, Công an, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: CN, QHĐP;
- Lưu: VT, NN(3).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Văn Thành

DANH MỤC PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên phụ lục

Phụ lục 1

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Phụ lục 2

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Phụ lục 3

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sơn La

Phụ lục 4

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Phụ lục 5

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Phụ lục 6

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Phụ lục 7

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Phụ lục 8

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Phụ lục 9

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Phụ lục 10

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Phụ lục 11

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Phụ lục 12

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Phụ lục 13

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Phụ lục 14

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Phụ lục 15

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hà Nội

Phụ lục 16

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Phụ lục 17

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Phụ lục 18

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Phụ lục 19

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Phụ lục 20

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Phụ lục 21

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Phụ lục 22

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Phụ lục 23

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nam Định

Phụ lục 24

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Phụ lục 25

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Phụ lục 26

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Phụ lục 27

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Phụ lục 28

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Phụ lục 29

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Phụ lục 30

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Phụ lục 31

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phụ lục 32

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Phụ lục 33

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Phụ lục 34

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Phụ lục 35

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Định

Phụ lục 36

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Phụ lục 37

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Phụ lục 38

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Phụ lục 39

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Phụ lục 40

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Phụ lục 41

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Phụ lục 42

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Phụ lục 43

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Phụ lục 44

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Phụ lục 45

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh

Phụ lục 46

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Phụ lục 47

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Phụ lục 48

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Phụ lục 49

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Phụ lục 50

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phụ lục 51

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Long An

Phụ lục 52

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Phụ lục 53

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Phụ lục 54

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Phụ lục 55

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Phụ lục 56

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Phụ lục 57

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh An Giang

Phụ lục 58

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Phụ lục 59

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ

Phụ lục 60

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Phụ lục 61

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Phụ lục 62

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Phụ lục 63

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Phụ lục 64

Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2030 và đến năm 2025

Phụ lục 65

Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 2030 và đến năm 2025

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

905.187

893.904

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

87.654

88.210

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14.521

14.429

1.2

Đất rừng phòng hộ

345.963

294.781

1.3

Đất rừng đặc dụng

51.167

49.517

1.4

Đất rừng sản xuất

195.139

158.798

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

112.627

112.607

2

Đất phi nông nghiệp

35.328

31.611

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

55

55

2.2

Đất quốc phòng

1.983

1.835

2.3

Đất an ninh

449

365

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.960

10.574

Trong đó:

-

Đất giao thông

7.466

6.131

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

276

276

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

88

75

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

539

500

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

106

106

-

Đất công trình năng lượng

3.184

2.447

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

18

18

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

275

275

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

97

97

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

30.001

15.001

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

13.478

28.478

4

Đất khu kinh tế

26.649

26.649

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

18.341

18.341

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

692.936

667.700

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

32.610

33.100

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.717

6.828

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.450

267.740

1.3

Đất rừng đặc dụng

41.275

41.275

1.4

Đất rừng sản xuất

279.670

246.966

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

178.772

178.943

2

Đất phi nông nghiệp

50.497

44.328

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

200

200

2.2

Đất quốc phòng

674

557

2.3

Đất an ninh

94

81

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.628

12.683

Trong đó:

-

Đất giao thông

8.969

7.280

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

149

131

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

70

67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

572

514

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

250

87

-

Đất công trình năng lượng

4.197

3.336

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

12

11

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

90

82

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

100

94

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

73.022

41.617

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

163.440

194.845

4

Đất khu kinh tế

21.831

21.831

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

25.866

25.866

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.241.950

1.150.504

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

40.659

41.828

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.712

12.362

1.2

Đất rừng phòng hộ

334.100

315.130

1.3

Đất rừng đặc dụng

87.831

79.058

1.4

Đất rừng sản xuất

272.810

280.846

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

247.158

247.158

2

Đất phi nông nghiệp

76.242

71.711

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

366

206

2.2

Đất quốc phòng

2.697

2.267

2.3

Đất an ninh

549

517

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

42.899

40.920

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.272

12.310

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

360

298

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

148

135

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.189

1.140

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

139

106

-

Đất công trình năng lượng

26.046

25.356

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

33

30

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

121

109

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

180

139

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195.282

99.305

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

92.791

188.768

4

Đất khu kinh tế

19.610

19.610

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

34.203

31.084

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

380.315

387.078

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

28.756

29.756

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.756

19.147

1.2

Đất rừng phòng hộ

108.233

112.200

1.3

Đất rừng đặc dụng

40.022

40.022

1.4

Đất rừng sản xuất

137.851

140.500

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

32.321

32.321

2

Đất phi nông nghiệp

70.919

62.799

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.501

1.022

2.2

Đất quốc phòng

4.790

4.210

2.3

Đất an ninh

242

220

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

33.433

28.746

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.440

9.580

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

427

300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

108

80

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

829

759

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.232

1.006

-

Đất công trình năng lượng

12.203

11.500

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

24

24

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

108

90

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

200

145

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.231

1.874

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.796

9.153

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

33.721

32.261

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

714.546

694.048

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

35.391

36.000

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.276

10.316

1.2

Đất rừng phòng hộ

231.848

211.487

1.3

Đất rừng đặc dụng

59.544

56.421

1.4

Đất rừng sản xuất

276.790

257.765

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

165.102

162.330

2

Đất phi nông nghiệp

52.297

46.549

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

255

255

2.2

Đất quốc phòng

2.300

1.943

2.3

Đất an ninh

156

137

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.559

23.275

Trong đó:

-

Đất giao thông

16.000

15.250

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

329

270

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

640

597

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

241

140

-

Đất công trình năng lượng

7.095

5.950

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

50

49

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

150

138

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

100

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

52.491

26.245

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

25.912

52.158

4

Đất khu kinh tế

28.781

28.781

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

59.670

46.707

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

630.316

626.809

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.527

34.527

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.186

4.167

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.898

278.567

1.3

Đất rừng đặc dụng

24.261

21.449

1.4

Đất rừng sản xuất

228.167

214.794

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

115.389

120.891

2

Đất phi nông nghiệp

38.346

34.464

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

197

139

2.2

Đất quốc phòng

2.849

2.341

2.3

Đất an ninh

91

76

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.796

15.590

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.261

12.704

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

70

44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

114

92

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

474

447

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

126

73

-

Đất công trình năng lượng

1.790

1.410

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

11

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

166

163

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

167

111

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

14.777

7.388

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.377

8.766

4

Đất khu kinh tế

30.130

30.130

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

40.108

37.913

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

452.621

456.907

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

18.020

18.613

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.074

10.495

1.2

Đất rừng phòng hộ

79.726

80.907

1.3

Đất rừng đặc dụng

28.867

28.840

1.4

Đất rừng sản xuất

296.687

298.501

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

154.598

155.642

2

Đất phi nông nghiệp

30.382

24.833

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

204

161

2.2

Đất quốc phòng

4.976

4.353

2.3

Đất an ninh

227

136

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

10.042

8.411

Trong đó:

-

Đất giao thông

7.584

6.637

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

128

119

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

90

87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

394

364

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

143

-

Đất công trình năng lượng

600

377

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

19

19

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

135

89

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

252

166

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.158

1.895

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.993

4.256

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

30.846

30.846

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

532.720

538.082

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

26.566

27.206

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.039

21.453

1.2

Đất rừng phòng hộ

118.277

119.703

1.3

Đất rừng đặc dụng

46.500

46.500

1.4

Đất rừng sản xuất

260.569

265.018

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.645

70.416

2

Đất phi nông nghiệp

51.830

46.232

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

320

198

2.2

Đất quốc phòng

4.363

3.875

2.3

Đất an ninh

393

370

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.369

21.193

Trong đó:

-

Đất giao thông

9.687

8.516

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

140

120

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

136

103

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

816

715

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

435

346

-

Đất công trình năng lượng

10.433

8.854

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

144

109

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

177

121

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

590

354

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.245

2.481

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

38.690

36.690

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 9

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

560.697

544.181

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

31.705

32.308

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.145

11.145

1.2

Đất rừng phòng hộ

144.821

148.635

1.3

Đất rừng đặc dụng

85.644

64.452

1.4

Đất rừng sản xuất

186.657

183.540

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

79.923

78.115

2

Đất phi nông nghiệp

50.832

42.824

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.291

1.670

2.2

Đất quốc phòng

1.647

1.586

2.3

Đất an ninh

125

102

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.663

15.822

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.804

9.337

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

251

190

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

122

109

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.284

1.090

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

596

313

-

Đất công trình năng lượng

4.724

3.990

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

120

67

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

528

376

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

49.048

24.524

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

24.896

49.420

4

Đất khu kinh tế

15.930

15.930

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

51.813

44.194

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

606.283

612.307

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

25.960

27.262

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.200

20.356

1.2

Đất rừng phòng hộ

136.000

141.321

1.3

Đất rừng đặc dụng

31.226

32.725

1.4

Đất rừng sản xuất

316.458

313.635

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

87.533

91.505

2

Đất phi nông nghiệp

75.149

66.130

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.080

1.472

2.2

Đất quốc phòng

2.370

2.236

2.3

Đất an ninh

397

359

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.356

17.064

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.644

11.870

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

187

171

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

112

92

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

541

528

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

764

529

-

Đất công trình năng lượng

2.960

2.162

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

21

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

136

62

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

145

126

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.808

3.813

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.835

10.830

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

29.799

28.358

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 11

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

283.110

291.986

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.035

35.278

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.539

24.809

1.2

Đất rừng phòng hộ

37.028

37.353

1.3

Đất rừng đặc dụng

35.652

36.699

1.4

Đất rừng sản xuất

99.320

105.122

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.602

5.341

2

Đất phi nông nghiệp

66.638

57.372

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.245

3.286

2.2

Đất quốc phòng

4.349

3.650

2.3

Đất an ninh

610

549

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

23.773

20.929

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.965

12.450

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

356

305

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

224

205

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.100

1.067

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.242

980

-

Đất công trình năng lượng

340

220

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

215

215

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

508

385

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

400

297

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

780

390

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.448

2.838

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

29.095

26.447

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 12

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

718.672

719.028

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

41.447

41.988

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.954

20.496

1.2

Đất rừng phòng hộ

99.598

97.918

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.079

13.079

1.4

Đất rừng sản xuất

489.559

491.472

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

184.943

185.729

2

Đất phi nông nghiệp

65.620

57.693

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.055

706

2.2

Đất quốc phòng

12.476

11.541

2.3

Đất an ninh

161

106

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.933

18.069

Trong đó:

-

Đất giao thông

16.786

14.520

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

95

71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

123

96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

622

566

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

423

392

-

Đất công trình năng lượng

1.177

933

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

20

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

843

747

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

840

818

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.088

5.517

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

46.726

54.297

4

Đất khu kinh tế

47.354

47.354

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

25.933

23.955

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 13

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

268.972

291.027

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

48.748

62.448

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

45.022

54.549

1.2

Đất rừng phòng hộ

20.628

20.628

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.510

13.345

1.4

Đất rừng sản xuất

105.416

115.940

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.231

18.026

2

Đất phi nông nghiệp

119.920

96.118

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

7.000

3.377

2.2

Đất quốc phòng

25.665

25.380

2.3

Đất an ninh

571

546

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.125

25.676

Trong đó:

-

Đất giao thông

20.398

17.230

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

694

331

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

298

156

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.143

963

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.890

1.623

-

Đất công trình năng lượng

416

334

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

22

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

254

173

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

496

276

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.695

948

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

697

2.444

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

58.805

42.957

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 14

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

281.784

288.670

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

40.035

42.492

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.730

30.378

1.2

Đất rừng phòng hộ

27.351

29.455

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.861

14.957

1.4

Đất rừng sản xuất

113.088

114.673

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

35.120

20.208

2

Đất phi nông nghiệp

70.734

62.972

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.485

1.766

2.2

Đất quốc phòng

3.504

3.043

2.3

Đất an ninh

1.199

1.193

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.021

21.187

Trong đó:

-

Đất giao thông

17.083

15.190

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

222

194

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

179

154

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.092

1.049

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

505

289

-

Đất công trình năng lượng

556

304

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

53

52

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

342

260

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

242

225

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.251

375

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

938

1.814

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

30.857

24.117

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 15

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

173.175

185.944

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

89.857

93.380

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

87.925

91.091

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.881

5.139

1.3

Đất rừng đặc dụng

11.017

10.637

1.4

Đất rừng sản xuất

4.991

5.286

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.528

1.557

2

Đất phi nông nghiệp

161.812

148.358

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.828

2.787

2.2

Đất quốc phòng

8.620

8.386

2.3

Đất an ninh

584

575

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

60.829

55.243

Trong đó:

-

Đất giao thông

38.300

34.620

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.810

1.480

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

747

555

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6.045

5.310

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.205

1.925

-

Đất công trình năng lượng

784

784

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

862

862

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

20

20

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

350

317

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

761

659

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.712

1.027

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

997

1.682

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

1.790

1.790

6

Đất đô thị

74.555

62.025

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 16

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

75.770

83.996

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

23.593

27.774

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.593

25.046

1.2

Đất rừng phòng hộ

3.656

3.859

1.3

Đất rừng đặc dụng

14.988

15.256

1.4

Đất rừng sản xuất

7.730

9.923

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

16

15

2

Đất phi nông nghiệp

47.747

39.443

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.815

3.037

2.2

Đất quốc phòng

1.547

1.237

2.3

Đất an ninh

473

443

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.700

16.938

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.053

10.615

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

436

294

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

126

109

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.617

1.254

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

756

610

-

Đất công trình năng lượng

336

213

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

28

28

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

157

151

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

259

162

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195

117

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

83

161

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

27.844

22.700

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 17

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

34.355

40.677

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

31.514

33.846

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.814

33.706

1.2

Đất rừng phòng hộ

504

504

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

47.900

41.508

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

6.408

4.760

2.2

Đất quốc phòng

257

228

2.3

Đất an ninh

132

106

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.994

15.309

Trong đó:

-

Đất giao thông

10.368

9.680

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

300

269

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

110

97

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.126

1.007

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

495

319

-

Đất công trình năng lượng

60

48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

30

30

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

152

87

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

278

245

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

175

105

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

16

86

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

52.070

52.070

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 18

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

494.622

489.328

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

23.250

27.437

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.721

21.021

1.2

Đất rừng phòng hộ

104.260

113.557

1.3

Đất rừng đặc dụng

47.504

37.940

1.4

Đất rừng sản xuất

227.674

237.498

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

60.702

60.702

2

Đất phi nông nghiệp

121.672

107.830

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.904

3.658

2.2

Đất quốc phòng

6.972

5.643

2.3

Đất an ninh

1.502

1.461

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.098

26.653

Trong đó:

-

Đất giao thông

21.380

18.890

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

648

176

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

209

140

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.006

1.030

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.210

1.160

-

Đất công trình năng lượng

1.963

1.751

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

280

246

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

448

294

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

35.702

16.566

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.396

23.532

4

Đất khu kinh tế

375.171

375.171

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

139.896

131.802

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 19

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

86.992

99.112

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

46.444

52.813

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

46.444

52.512

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.399

4.497

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.544

1.544

1.4

Đất rừng sản xuất

2.080

2.508

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

79.824

67.629

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.661

3.115

2.2

Đất quốc phòng

833

778

2.3

Đất an ninh

390

349

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

32.054

26.523

Trong đó:

-

Đất giao thông

20.003

15.820

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

502

330

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

240

169

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.320

1.181

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.130

690

-

Đất công trình năng lượng

354

280

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

12

12

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

265

170

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

465

365

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

75

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

23

98

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

46.739

43.831

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 20

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

68.243

74.846

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

30.745

35.935

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.745

35.755

1.2

Đất rừng phòng hộ

9.769

9.769

1.3

Đất rừng đặc dụng

7.993

7.993

1.4

Đất rừng sản xuất

347

434

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

83.042

75.693

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

8.710

7.262

2.2

Đất quốc phòng

2.628

2.312

2.3

Đất an ninh

182

169

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.691

20.569

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.558

11.833

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

313

303

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

161

115

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

930

836

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

653

591

-

Đất công trình năng lượng

542

540

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

56

51

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

18

18

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

158

152

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

264

242

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.865

1.119

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.367

2.113

4

Đất khu kinh tế

22.140

22.140

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

59.921

44.720

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 21

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

44.465

51.880

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

19.752

26.523

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.752

26.523

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

48.555

41.088

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.021

3.849

2.2

Đất quốc phòng

192

161

2.3

Đất an ninh

89

63

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.319

16.833

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.800

10.790

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

250

168

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

144

130

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.063

992

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

472

350

-

Đất công trình năng lượng

180

150

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

14

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

119

104

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

235

187

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

130

78

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

52

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

37.153

26.521

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công