Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 326/QĐ-TTg 2022 chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030

Số hiệu: 326/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Văn Thành
Ngày ban hành: 09/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2021, Công văn số 411/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2022 và Công văn số 1072/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục 1 - 65 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 - 2025; quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 - 2025.

2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh; lập và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030; các Bộ, ngành khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc gia; thực hiện việc xác định trên thục địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh triển khai kế hoạch sử dụng đất phải dựa trên kế hoạch huy động tài chính cho công tác thu hồi đất, tái định cư, thu hút các dự án đầu tư, chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng đất, không để đất hoang hóa; đảm bảo hiệu quả cả về kinh tế - xã hội và môi trường, phát triển bền vững.

Điều 3. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt hàng năm theo quy định; Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tổng hợp báo cáo đề xuất Thủ tướng Chính phủ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bền vững, đồng thời làm cơ sở để Chính phủ báo cáo Quốc hội xem xét, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia và lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2026 - 2030 theo quy định của pháp luật đảm bảo phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.

Các địa phương tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch 05 năm (2021 - 2025). Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh nhu cầu sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh phù hợp với quy định hoặc trình Quốc hội xem xét điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2026-2030) vào năm 2024.

Đối với các địa phương có nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa mà không làm thay đổi tính chất, điều kiện để có thể chuyển đổi trở lại trồng lúa khi cần thiết thực hiện chuyển đổi linh hoạt theo Nghị quyết số 39/2021/QH15 của Quốc hội. Giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tiêu chí, điều kiện để các địa phương thực hiện.

Điều 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ về phương án phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 02 Bộ: Quốc phòng, Công an, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: CN, QHĐP;
- Lưu: VT, NN(3).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Văn Thành

DANH MỤC PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên phụ lục

Phụ lục 1

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Phụ lục 2

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Phụ lục 3

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sơn La

Phụ lục 4

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Phụ lục 5

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Phụ lục 6

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Phụ lục 7

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Phụ lục 8

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Phụ lục 9

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Phụ lục 10

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Phụ lục 11

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Phụ lục 12

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Phụ lục 13

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Phụ lục 14

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Phụ lục 15

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hà Nội

Phụ lục 16

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Phụ lục 17

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Phụ lục 18

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Phụ lục 19

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Phụ lục 20

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Phụ lục 21

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Phụ lục 22

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Phụ lục 23

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nam Định

Phụ lục 24

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Phụ lục 25

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Phụ lục 26

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Phụ lục 27

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Phụ lục 28

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Phụ lục 29

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Phụ lục 30

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Phụ lục 31

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phụ lục 32

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Phụ lục 33

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Phụ lục 34

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Phụ lục 35

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Định

Phụ lục 36

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Phụ lục 37

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Phụ lục 38

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Phụ lục 39

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Phụ lục 40

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Phụ lục 41

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Phụ lục 42

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Phụ lục 43

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Phụ lục 44

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Phụ lục 45

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh

Phụ lục 46

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Phụ lục 47

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Phụ lục 48

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Phụ lục 49

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Phụ lục 50

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phụ lục 51

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Long An

Phụ lục 52

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Phụ lục 53

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Phụ lục 54

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Phụ lục 55

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Phụ lục 56

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Phụ lục 57

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh An Giang

Phụ lục 58

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Phụ lục 59

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ

Phụ lục 60

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Phụ lục 61

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Phụ lục 62

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Phụ lục 63

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Phụ lục 64

Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2030 và đến năm 2025

Phụ lục 65

Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 2030 và đến năm 2025

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

905.187

893.904

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

87.654

88.210

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14.521

14.429

1.2

Đất rừng phòng hộ

345.963

294.781

1.3

Đất rừng đặc dụng

51.167

49.517

1.4

Đất rừng sản xuất

195.139

158.798

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

112.627

112.607

2

Đất phi nông nghiệp

35.328

31.611

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

55

55

2.2

Đất quốc phòng

1.983

1.835

2.3

Đất an ninh

449

365

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.960

10.574

Trong đó:

-

Đất giao thông

7.466

6.131

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

276

276

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

88

75

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

539

500

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

106

106

-

Đất công trình năng lượng

3.184

2.447

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

18

18

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

275

275

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

97

97

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

30.001

15.001

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

13.478

28.478

4

Đất khu kinh tế

26.649

26.649

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

18.341

18.341

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

692.936

667.700

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

32.610

33.100

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.717

6.828

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.450

267.740

1.3

Đất rừng đặc dụng

41.275

41.275

1.4

Đất rừng sản xuất

279.670

246.966

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

178.772

178.943

2

Đất phi nông nghiệp

50.497

44.328

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

200

200

2.2

Đất quốc phòng

674

557

2.3

Đất an ninh

94

81

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.628

12.683

Trong đó:

-

Đất giao thông

8.969

7.280

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

149

131

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

70

67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

572

514

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

250

87

-

Đất công trình năng lượng

4.197

3.336

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

12

11

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

90

82

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

100

94

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

73.022

41.617

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

163.440

194.845

4

Đất khu kinh tế

21.831

21.831

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

25.866

25.866

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.241.950

1.150.504

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

40.659

41.828

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.712

12.362

1.2

Đất rừng phòng hộ

334.100

315.130

1.3

Đất rừng đặc dụng

87.831

79.058

1.4

Đất rừng sản xuất

272.810

280.846

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

247.158

247.158

2

Đất phi nông nghiệp

76.242

71.711

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

366

206

2.2

Đất quốc phòng

2.697

2.267

2.3

Đất an ninh

549

517

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

42.899

40.920

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.272

12.310

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

360

298

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

148

135

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.189

1.140

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

139

106

-

Đất công trình năng lượng

26.046

25.356

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

33

30

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

121

109

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

180

139

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195.282

99.305

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

92.791

188.768

4

Đất khu kinh tế

19.610

19.610

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

34.203

31.084

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

380.315

387.078

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

28.756

29.756

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.756

19.147

1.2

Đất rừng phòng hộ

108.233

112.200

1.3

Đất rừng đặc dụng

40.022

40.022

1.4

Đất rừng sản xuất

137.851

140.500

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

32.321

32.321

2

Đất phi nông nghiệp

70.919

62.799

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.501

1.022

2.2

Đất quốc phòng

4.790

4.210

2.3

Đất an ninh

242

220

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

33.433

28.746

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.440

9.580

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

427

300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

108

80

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

829

759

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.232

1.006

-

Đất công trình năng lượng

12.203

11.500

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

24

24

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

108

90

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

200

145

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.231

1.874

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.796

9.153

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

33.721

32.261

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

714.546

694.048

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

35.391

36.000

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.276

10.316

1.2

Đất rừng phòng hộ

231.848

211.487

1.3

Đất rừng đặc dụng

59.544

56.421

1.4

Đất rừng sản xuất

276.790

257.765

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

165.102

162.330

2

Đất phi nông nghiệp

52.297

46.549

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

255

255

2.2

Đất quốc phòng

2.300

1.943

2.3

Đất an ninh

156

137

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.559

23.275

Trong đó:

-

Đất giao thông

16.000

15.250

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

329

270

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

640

597

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

241

140

-

Đất công trình năng lượng

7.095

5.950

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

50

49

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

150

138

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

100

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

52.491

26.245

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

25.912

52.158

4

Đất khu kinh tế

28.781

28.781

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

59.670

46.707

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

630.316

626.809

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.527

34.527

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.186

4.167

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.898

278.567

1.3

Đất rừng đặc dụng

24.261

21.449

1.4

Đất rừng sản xuất

228.167

214.794

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

115.389

120.891

2

Đất phi nông nghiệp

38.346

34.464

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

197

139

2.2

Đất quốc phòng

2.849

2.341

2.3

Đất an ninh

91

76

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.796

15.590

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.261

12.704

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

70

44

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

114

92

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

474

447

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

126

73

-

Đất công trình năng lượng

1.790

1.410

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

11

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

166

163

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

167

111

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

14.777

7.388

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.377

8.766

4

Đất khu kinh tế

30.130

30.130

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

40.108

37.913

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

452.621

456.907

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

18.020

18.613

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.074

10.495

1.2

Đất rừng phòng hộ

79.726

80.907

1.3

Đất rừng đặc dụng

28.867

28.840

1.4

Đất rừng sản xuất

296.687

298.501

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

154.598

155.642

2

Đất phi nông nghiệp

30.382

24.833

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

204

161

2.2

Đất quốc phòng

4.976

4.353

2.3

Đất an ninh

227

136

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

10.042

8.411

Trong đó:

-

Đất giao thông

7.584

6.637

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

128

119

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

90

87

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

394

364

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

143

-

Đất công trình năng lượng

600

377

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

19

19

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

135

89

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

252

166

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.158

1.895

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.993

4.256

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

30.846

30.846

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

532.720

538.082

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

26.566

27.206

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.039

21.453

1.2

Đất rừng phòng hộ

118.277

119.703

1.3

Đất rừng đặc dụng

46.500

46.500

1.4

Đất rừng sản xuất

260.569

265.018

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.645

70.416

2

Đất phi nông nghiệp

51.830

46.232

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

320

198

2.2

Đất quốc phòng

4.363

3.875

2.3

Đất an ninh

393

370

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.369

21.193

Trong đó:

-

Đất giao thông

9.687

8.516

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

140

120

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

136

103

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

816

715

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

435

346

-

Đất công trình năng lượng

10.433

8.854

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

144

109

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

177

121

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

590

354

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.245

2.481

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

38.690

36.690

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 9

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

560.697

544.181

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

31.705

32.308

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.145

11.145

1.2

Đất rừng phòng hộ

144.821

148.635

1.3

Đất rừng đặc dụng

85.644

64.452

1.4

Đất rừng sản xuất

186.657

183.540

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

79.923

78.115

2

Đất phi nông nghiệp

50.832

42.824

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.291

1.670

2.2

Đất quốc phòng

1.647

1.586

2.3

Đất an ninh

125

102

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.663

15.822

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.804

9.337

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

251

190

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

122

109

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.284

1.090

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

596

313

-

Đất công trình năng lượng

4.724

3.990

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

120

67

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

528

376

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

49.048

24.524

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

24.896

49.420

4

Đất khu kinh tế

15.930

15.930

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

51.813

44.194

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

606.283

612.307

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

25.960

27.262

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.200

20.356

1.2

Đất rừng phòng hộ

136.000

141.321

1.3

Đất rừng đặc dụng

31.226

32.725

1.4

Đất rừng sản xuất

316.458

313.635

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

87.533

91.505

2

Đất phi nông nghiệp

75.149

66.130

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.080

1.472

2.2

Đất quốc phòng

2.370

2.236

2.3

Đất an ninh

397

359

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.356

17.064

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.644

11.870

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

187

171

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

112

92

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

541

528

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

764

529

-

Đất công trình năng lượng

2.960

2.162

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

21

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

136

62

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

145

126

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.808

3.813

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.835

10.830

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

29.799

28.358

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 11

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

283.110

291.986

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

34.035

35.278

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.539

24.809

1.2

Đất rừng phòng hộ

37.028

37.353

1.3

Đất rừng đặc dụng

35.652

36.699

1.4

Đất rừng sản xuất

99.320

105.122

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.602

5.341

2

Đất phi nông nghiệp

66.638

57.372

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.245

3.286

2.2

Đất quốc phòng

4.349

3.650

2.3

Đất an ninh

610

549

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

23.773

20.929

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.965

12.450

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

356

305

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

224

205

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.100

1.067

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.242

980

-

Đất công trình năng lượng

340

220

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

215

215

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

508

385

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

400

297

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

780

390

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.448

2.838

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

29.095

26.447

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 12

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

718.672

719.028

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

41.447

41.988

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.954

20.496

1.2

Đất rừng phòng hộ

99.598

97.918

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.079

13.079

1.4

Đất rừng sản xuất

489.559

491.472

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

184.943

185.729

2

Đất phi nông nghiệp

65.620

57.693

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.055

706

2.2

Đất quốc phòng

12.476

11.541

2.3

Đất an ninh

161

106

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.933

18.069

Trong đó:

-

Đất giao thông

16.786

14.520

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

95

71

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

123

96

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

622

566

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

423

392

-

Đất công trình năng lượng

1.177

933

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

20

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

843

747

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

840

818

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.088

5.517

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

46.726

54.297

4

Đất khu kinh tế

47.354

47.354

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

25.933

23.955

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 13

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

268.972

291.027

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

48.748

62.448

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

45.022

54.549

1.2

Đất rừng phòng hộ

20.628

20.628

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.510

13.345

1.4

Đất rừng sản xuất

105.416

115.940

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.231

18.026

2

Đất phi nông nghiệp

119.920

96.118

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

7.000

3.377

2.2

Đất quốc phòng

25.665

25.380

2.3

Đất an ninh

571

546

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.125

25.676

Trong đó:

-

Đất giao thông

20.398

17.230

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

694

331

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

298

156

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.143

963

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.890

1.623

-

Đất công trình năng lượng

416

334

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

22

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

254

173

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

496

276

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.695

948

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

697

2.444

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

58.805

42.957

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 14

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

281.784

288.670

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

40.035

42.492

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.730

30.378

1.2

Đất rừng phòng hộ

27.351

29.455

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.861

14.957

1.4

Đất rừng sản xuất

113.088

114.673

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

35.120

20.208

2

Đất phi nông nghiệp

70.734

62.972

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.485

1.766

2.2

Đất quốc phòng

3.504

3.043

2.3

Đất an ninh

1.199

1.193

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.021

21.187

Trong đó:

-

Đất giao thông

17.083

15.190

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

222

194

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

179

154

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.092

1.049

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

505

289

-

Đất công trình năng lượng

556

304

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

53

52

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

342

260

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

242

225

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.251

375

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

938

1.814

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

30.857

24.117

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 15

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

173.175

185.944

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

89.857

93.380

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

87.925

91.091

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.881

5.139

1.3

Đất rừng đặc dụng

11.017

10.637

1.4

Đất rừng sản xuất

4.991

5.286

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.528

1.557

2

Đất phi nông nghiệp

161.812

148.358

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.828

2.787

2.2

Đất quốc phòng

8.620

8.386

2.3

Đất an ninh

584

575

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

60.829

55.243

Trong đó:

-

Đất giao thông

38.300

34.620

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.810

1.480

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

747

555

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6.045

5.310

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.205

1.925

-

Đất công trình năng lượng

784

784

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

862

862

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

20

20

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

350

317

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

761

659

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.712

1.027

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

997

1.682

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

1.790

1.790

6

Đất đô thị

74.555

62.025

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 16

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

75.770

83.996

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

23.593

27.774

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.593

25.046

1.2

Đất rừng phòng hộ

3.656

3.859

1.3

Đất rừng đặc dụng

14.988

15.256

1.4

Đất rừng sản xuất

7.730

9.923

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

16

15

2

Đất phi nông nghiệp

47.747

39.443

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.815

3.037

2.2

Đất quốc phòng

1.547

1.237

2.3

Đất an ninh

473

443

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.700

16.938

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.053

10.615

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

436

294

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

126

109

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.617

1.254

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

756

610

-

Đất công trình năng lượng

336

213

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

28

28

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

157

151

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

259

162

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195

117

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

83

161

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

27.844

22.700

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 17

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

34.355

40.677

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

31.514

33.846

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.814

33.706

1.2

Đất rừng phòng hộ

504

504

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

47.900

41.508

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

6.408

4.760

2.2

Đất quốc phòng

257

228

2.3

Đất an ninh

132

106

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.994

15.309

Trong đó:

-

Đất giao thông

10.368

9.680

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

300

269

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

110

97

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.126

1.007

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

495

319

-

Đất công trình năng lượng

60

48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

30

30

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

152

87

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

278

245

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

175

105

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

16

86

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

52.070

52.070

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 18

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

494.622

489.328

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

23.250

27.437

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.721

21.021

1.2

Đất rừng phòng hộ

104.260

113.557

1.3

Đất rừng đặc dụng

47.504

37.940

1.4

Đất rừng sản xuất

227.674

237.498

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

60.702

60.702

2

Đất phi nông nghiệp

121.672

107.830

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.904

3.658

2.2

Đất quốc phòng

6.972

5.643

2.3

Đất an ninh

1.502

1.461

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.098

26.653

Trong đó:

-

Đất giao thông

21.380

18.890

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

648

176

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

209

140

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.006

1.030

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.210

1.160

-

Đất công trình năng lượng

1.963

1.751

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

280

246

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

448

294

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

35.702

16.566

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.396

23.532

4

Đất khu kinh tế

375.171

375.171

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

139.896

131.802

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 19

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

86.992

99.112

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

46.444

52.813

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

46.444

52.512

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.399

4.497

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.544

1.544

1.4

Đất rừng sản xuất

2.080

2.508

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

79.824

67.629

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.661

3.115

2.2

Đất quốc phòng

833

778

2.3

Đất an ninh

390

349

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

32.054

26.523

Trong đó:

-

Đất giao thông

20.003

15.820

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

502

330

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

240

169

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.320

1.181

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.130

690

-

Đất công trình năng lượng

354

280

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

12

12

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

265

170

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

465

365

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

75

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

23

98

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

46.739

43.831

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 20

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

68.243

74.846

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

30.745

35.935

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.745

35.755

1.2

Đất rừng phòng hộ

9.769

9.769

1.3

Đất rừng đặc dụng

7.993

7.993

1.4

Đất rừng sản xuất

347

434

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1

1

2

Đất phi nông nghiệp

83.042

75.693

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

8.710

7.262

2.2

Đất quốc phòng

2.628

2.312

2.3

Đất an ninh

182

169

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.691

20.569

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.558

11.833

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

313

303

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

161

115

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

930

836

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

653

591

-

Đất công trình năng lượng

542

540

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

56

51

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

18

18

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

158

152

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

264

242

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.865

1.119

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.367

2.113

4

Đất khu kinh tế

22.140

22.140

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

59.921

44.720

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 21

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

44.465

51.880

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

19.752

26.523

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.752

26.523

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

48.555

41.088

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.021

3.849

2.2

Đất quốc phòng

192

161

2.3

Đất an ninh

89

63

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.319

16.833

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.800

10.790

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

250

168

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

144

130

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.063

992

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

472

350

-

Đất công trình năng lượng

180

150

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

14

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

119

104

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

235

187

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

130

78

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

52

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

37.153

26.521

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 22

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

40.378

45.443

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

24.667

25.697

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24.667

25.697

1.2

Đất rừng phòng hộ

217

1.138

1.3

Đất rừng đặc dụng

3.474

3.182

1.4

Đất rừng sản xuất

323

1.490

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

200

685

2

Đất phi nông nghiệp

44.187

38.975

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.627

4.027

2.2

Đất quốc phòng

699

550

2.3

Đất an ninh

296

267

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.234

14.081

Trong đó:

-

Đất giao thông

9.782

9.023

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

219

169

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

281

229

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.337

1.021

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.306

1.132

-

Đất công trình năng lượng

157

120

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

23

20

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

29

21

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

99

84

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

367

220

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.628

1.775

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

21.418

19.649

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 23

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

101.792

107.030

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

65.742

70.493

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.942

69.003

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.074

3.664

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.081

1.081

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

64.134

57.676

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.546

2.077

2.2

Đất quốc phòng

270

249

2.3

Đất an ninh

79

59

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.810

29.069

Trong đó:

-

Đất giao thông

14.629

13.755

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

305

206

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

236

176

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.227

1.110

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

326

176

-

Đất công trình năng lượng

528

381

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

80

70

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

382

315

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.219

999

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

957

2.177

4

Đất khu kinh tế

13.950

13.950

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

21.182

17.725

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 24

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

92.722

100.864

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

69.846

73.936

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

69.046

73.936

1.2

Đất rừng phòng hộ

721

730

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

65.642

57.273

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.565

1.662

2.2

Đất quốc phòng

336

280

2.3

Đất an ninh

115

89

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

32.803

29.871

Trong đó:

-

Đất giao thông

18.207

16.750

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

234

143

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

235

215

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.041

869

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

578

455

-

Đất công trình năng lượng

921

318

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

57

57

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15

15

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

50

34

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

408

358

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

227

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

97

324

4

Đất khu kinh tế

30.583

30.583

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

22.464

16.591

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 25

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

91.334

94.869

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

36.798

40.869

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.055

30.651

1.2

Đất rừng phòng hộ

8.029

8.183

1.3

Đất rừng đặc dụng

16.627

16.627

1.4

Đất rừng sản xuất

2.944

3.361

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

43

43

2

Đất phi nông nghiệp

47.347

42.469

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.872

1.510

2.2

Đất quốc phòng

1.589

1.515

2.3

Đất an ninh

595

510

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

18.147

17.099

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.064

10.282

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

538

493

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

124

124

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

707

701

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

577

490

-

Đất công trình năng lượng

103

76

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

12

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

18

18

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

323

323

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

118

112

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.239

896

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.437

3.780

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

19.901

14.534

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 26

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

894.325

904.053

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

122.053

131.913

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

120.162

122.370

1.2

Đất rừng phòng hộ

160.469

161.469

1.3

Đất rừng đặc dụng

82.073

82.534

1.4

Đất rừng sản xuất

391.212

385.772

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

141.620

147.195

2

Đất phi nông nghiệp

202.990

186.509

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

6.045

3.329

2.2

Đất quốc phòng

10.994

8.745

2.3

Đất an ninh

4.017

3.936

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

68.271

63.670

Trong đó:

-

Đất giao thông

43.005

39.830

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.200

1.176

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

499

420

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.457

2.231

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.741

1.663

-

Đất công trình năng lượng

3.642

3.227

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

52

41

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

48

48

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

845

606

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

686

385

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.507

2.754

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

14.156

20.909

4

Đất khu kinh tế

106.000

106.000

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

106.885

97.831

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 27

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.469.443

1.475.422

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

95.593

100.484

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

88.087

90.190

1.2

Đất rừng phòng hộ

370.405

371.817

1.3

Đất rừng đặc dụng

171.062

171.412

1.4

Đất rừng sản xuất

607.009

616.805

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

384.077

381.621

2

Đất phi nông nghiệp

168.854

155.375

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.373

3.476

2.2

Đất quốc phòng

9.636

7.869

2.3

Đất an ninh

1.546

1.419

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

78.233

73.297

Trong đó:

-

Đất giao thông

42.440

39.820

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

151

136

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

319

286

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.524

2.264

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.597

1.407

-

Đất công trình năng lượng

12.299

11.530

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

50

50

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

25

25

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

374

263

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

568

445

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.637

6.137

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

10.352

17.852

4

Đất khu kinh tế

20.776

20.776

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

42.906

36.596

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 28

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

486.380

492.246

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

61.804

66.323

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

55.432

57.018

1.2

Đất rừng phòng hộ

115.859

114.571

1.3

Đất rừng đặc dụng

74.501

74.377

1.4

Đất rừng sản xuất

149.456

157.635

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

59.131

59.370

2

Đất phi nông nghiệp

109.317

98.488

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

6.025

4.986

2.2

Đất quốc phòng

4.108

3.327

2.3

Đất an ninh

252

205

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

40.795

36.898

Trong đó:

-

Đất giao thông

26.440

24.580

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

117

80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

159

155

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.172

1.123

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.287

1.007

-

Đất công trình năng lượng

1.404

760

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

51

37

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

184

159

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

358

286

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.707

3.744

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.748

8.711

4

Đất khu kinh tế

79.466

79.466

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

52.577

41.985

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 29

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

715.987

718.249

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

27.502

30.483

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26.102

27.373

1.2

Đất rừng phòng hộ

149.173

149.314

1.3

Đất rừng đặc dụng

144.311

144.311

1.4

Đất rừng sản xuất

311.008

323.422

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

190.919

190.965

2

Đất phi nông nghiệp

75.878

67.761

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.285

1.673

2.2

Đất quốc phòng

4.851

4.701

2.3

Đất an ninh

822

762

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

33.340

29.503

Trong đó:

-

Đất giao thông

17.452

15.120

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

220

163

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

129

111

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

975

911

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.058

953

-

Đất công trình năng lượng

3.873

3.042

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

52

45

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

85

76

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

170

142

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.078

3.223

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

8.011

13.866

4

Đất khu kinh tế

63.923

63.923

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

37.194

35.580

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 30

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

408.791

411.359

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

26.000

27.211

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24.500

24.822

1.2

Đất rừng phòng hộ

82.417

81.935

1.3

Đất rừng đặc dụng

64.000

64.289

1.4

Đất rừng sản xuất

130.000

136.489

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

24.500

23.671

2

Đất phi nông nghiệp

55.042

49.028

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.887

1.394

2.2

Đất quốc phòng

2.283

1.957

2.3

Đất an ninh

1.724

1.712

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.949

17.898

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.000

10.163

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

100

69

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

180

141

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

880

761

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

464

304

-

Đất công trình năng lượng

1.500

950

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

40

34

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

150

133

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

296

194

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.265

2.819

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

6.290

9.736

4

Đất khu kinh tế

39.596

39.596

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

24.931

22.642

Ghi chú: Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 31

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

391.727

395.927

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

28.497

29.961

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

27.497

28.160

1.2

Đất rừng phòng hộ

84.786

85.176

1.3

Đất rừng đặc dụng

102.151

99.611

1.4

Đất rừng sản xuất

130.681

135.203

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

48.915

49.001

2

Đất phi nông nghiệp

101.064

94.792

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.678

2.298

2.2

Đất quốc phòng

2.132

1.963

2.3

Đất an ninh

2.265

2.246

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

34.527

31.900

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.980

13.020

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

384

253

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

205

146

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.339

1.018

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

439

351

-

Đất công trình năng lượng

9.648

8.888

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

30

30

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

505

505

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

271

195

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

4.143

2.071

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.920

3.992

4

Đất khu kinh tế

37.292

37.292

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

78.533

68.457

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 32

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

66.373

68.839

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.639

2.203

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.639

2.203

1.2

Đất rừng phòng hộ

11.778

10.926

1.3

Đất rừng đặc dụng

34.130

33.026

1.4

Đất rừng sản xuất

14.973

17.480

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.688

3.688

2

Đất phi nông nghiệp

61.678

58.720

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.412

2.023

2.2

Đất quốc phòng

2.628

2.560

2.3

Đất an ninh

153

130

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

8.637

7.706

Trong đó:

-

Đất giao thông

5.645

5.387

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

506

362

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

154

127

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.092

877

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

271

255

-

Đất công trình năng lượng

118

92

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

240

230

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

18

18

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

207

169

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

984

492

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

422

914

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

1.130

1.130

6

Đất đô thị

25.002

25.002

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 33

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

940.744

942.764

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

53.000

54.600

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43.454

43.754

1.2

Đất rừng phòng hộ

315.812

314.189

1.3

Đất rừng đặc dụng

145.687

139.828

1.4

Đất rừng sản xuất

273.934

278.113

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.035

63.035

2

Đất phi nông nghiệp

112.576

105.447

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.524

2.525

2.2

Đất quốc phòng

5.156

4.945

2.3

Đất an ninh

2.328

2.310

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

39.239

35.950

Trong đó:

-

Đất giao thông

18.797

17.150

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

215

175

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

200

186

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.331

1.194

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

743

641

-

Đất công trình năng lượng

10.645

9.870

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

75

67

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

270

252

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

248

193

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.288

4.179

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.166

9.275

4

Đất khu kinh tế

58.100

58.100

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

84.943

76.188

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 34

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

444.478

449.841

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

40.069

41.604

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38.569

39.219

1.2

Đất rừng phòng hộ

103.305

111.619

1.3

Đất rừng đặc dụng

20.302

10.151

1.4

Đất rừng sản xuất

155.653

156.377

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.618

23.093

2

Đất phi nông nghiệp

69.950

63.218

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.157

2.662

2.2

Đất quốc phòng

1.592

1.287

2.3

Đất an ninh

133

114

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.857

24.516

Trong đó:

-

Đất giao thông

14.105

12.650

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

273

237

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

113

98

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

862

810

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

386

331

-

Đất công trình năng lượng

2.500

2.300

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

41

36

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

166

166

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

350

312

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.468

1.099

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.097

2.466

4

Đất khu kinh tế

45.332

45.332

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

32.815

29.532

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 35

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

515.187

518.419

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

51.489

52.803

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

46.742

47.042

1.2

Đất rừng phòng hộ

172.998

174.993

1.3

Đất rừng đặc dụng

36.241

34.882

1.4

Đất rừng sản xuất

162.323

164.105

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

50.537

50.537

2

Đất phi nông nghiệp

88.298

81.546

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.055

2.935

2.2

Đất quốc phòng

7.275

7.075

2.3

Đất an ninh

981

956

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

28.107

24.598

Trong đó:

-

Đất giao thông

14.237

13.256

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

617

372

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

191

165

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.143

1.028

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

508

306

-

Đất công trình năng lượng

3.100

2.060

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

11

11

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

272

260

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

372

287

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.286

2.766

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.155

6.675

4

Đất khu kinh tế

14.308

14.308

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

55.972

51.366

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 36

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

424.026

424.935

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

31.378

32.523

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

25.789

25.899

1.2

Đất rừng phòng hộ

104.925

105.473

1.3

Đất rừng đặc dụng

15.785

15.845

1.4

Đất rừng sản xuất

131.303

133.199

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.243

22.243

2

Đất phi nông nghiệp

73.085

64.306

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.449

924

2.2

Đất quốc phòng

12.328

8.998

2.3

Đất an ninh

1.865

1.823

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.353

23.668

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.030

9.620

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

125

89

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

133

110

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

831

717

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

198

166

-

Đất công trình năng lượng

10.150

9.540

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

21

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

86

65

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

301

255

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

12.297

4.427

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

5.485

13.355

4

Đất khu kinh tế

20.730

20.730

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

20.944

20.097

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 37

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

392.095

388.481

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

21.483

22.930

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

17.298

17.507

1.2

Đất rừng phòng hộ

117.947

115.140

1.3

Đất rừng đặc dụng

20.374

20.474

1.4

Đất rừng sản xuất

137.590

144.187

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.066

60.735

2

Đất phi nông nghiệp

121.704

113.967

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.120

743

2.2

Đất quốc phòng

17.926

17.374

2.3

Đất an ninh

1.466

1.435

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.793

18.881

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.420

11.505

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

145

97

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

119

119

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.144

958

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

559

507

-

Đất công trình năng lượng

2.195

1.571

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

41

41

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

190

190

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

321

190

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

24.065

12.714

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

6.163

17.514

4

Đất khu kinh tế

150.000

150.000

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

51.090

42.912

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 38

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

281.679

287.049

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

14.650

17.323

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14.650

14.865

1.2

Đất rừng phòng hộ

123.226

125.336

1.3

Đất rừng đặc dụng

40.633

41.041

1.4

Đất rừng sản xuất

24.254

26.623

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

18.887

20.667

2

Đất phi nông nghiệp

50.324

43.681

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.682

1.233

2.2

Đất quốc phòng

3.161

3.109

2.3

Đất an ninh

635

623

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.657

22.779

Trong đó:

-

Đất giao thông

7.168

6.225

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

146

136

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

84

62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

484

400

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

352

156

-

Đất công trình năng lượng

8.146

6.865

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

8

8

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

302

302

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

182

96

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5.464

4.191

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.531

4.804

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

36.553

27.878

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 39

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

682.131

688.310

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

49.231

52.499

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48.931

49.423

1.2

Đất rừng phòng hộ

135.533

137.222

1.3

Đất rừng đặc dụng

32.496

33.252

1.4

Đất rừng sản xuất

167.415

166.857

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

117.487

117.862

2

Đất phi nông nghiệp

109.053

98.805

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

3.048

2.069

2.2

Đất quốc phòng

12.909

12.781

2.3

Đất an ninh

17.151

17.155

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

36.108

29.818

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.041

11.937

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

175

145

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

139

121

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.284

984

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

428

306

-

Đất công trình năng lượng

8.797

8.050

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

108

108

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

292

268

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5.862

1.793

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.076

7.145

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

52.570

44.282

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 40

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

895.245

900.328

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

18.111

18.607

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.964

12.558

1.2

Đất rừng phòng hộ

160.625

160.280

1.3

Đất rừng đặc dụng

95.015

94.817

1.4

Đất rừng sản xuất

385.345

367.899

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

303.909

303.909

2

Đất phi nông nghiệp

69.390

61.711

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

575

473

2.2

Đất quốc phòng

5.322

2.795

2.3

Đất an ninh

121

105

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

39.666

36.088

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.150

10.842

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

299

185

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

128

113

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

952

750

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

280

256

-

Đất công trình năng lượng

22.644

21.265

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

23

23

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

166

166

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

157

135

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.492

3.896

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.783

5.379

4

Đất khu kinh tế

70.438

70.438

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

61.572

51.518

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 41

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.420.559

1.410.192

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

62.637

64.619

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

40.065

38.942

1.2

Đất rừng phòng hộ

150.375

136.843

1.3

Đất rừng đặc dụng

82.208

73.418

1.4

Đất rừng sản xuất

482.014

446.309

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

352.034

354.461

2

Đất phi nông nghiệp

122.546

115.063

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

651

546

2.2

Đất quốc phòng

9.341

9.178

2.3

Đất an ninh

4.037

3.999

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

54.505

49.520

Trong đó:

-

Đất giao thông

23.432

22.374

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

103

103

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

171

171

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.366

1.252

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

685

682

-

Đất công trình năng lượng

21.350

17.999

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

35

35

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

68

68

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

146

146

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

33.790

15.940

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.908

25.758

4

Đất khu kinh tế

41.515

41.515

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

51.341

51.341

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 42

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.189.770

1.190.624

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

68.999

69.889

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

53.510

52.859

1.2

Đất rừng phòng hộ

71.168

70.571

1.3

Đất rừng đặc dụng

224.891

223.383

1.4

Đất rừng sản xuất

248.056

244.672

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

152.229

152.562

2

Đất phi nông nghiệp

116.430

106.698

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

658

441

2.2

Đất quốc phòng

6.746

4.954

2.3

Đất an ninh

2.393

2.364

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

60.172

54.779

Trong đó:

-

Đất giao thông

26.943

26.088

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

213

179

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

179

158

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.597

1.354

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

545

468

-

Đất công trình năng lượng

14.888

12.388

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

40

40

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

94

69

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

380

292

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

20.840

11.962

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

841

9.719

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

43.751

41.948

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 43

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

587.723

592.588

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

7.715

8.115

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.271

4.521

1.2

Đất rừng phòng hộ

49.895

49.183

1.3

Đất rừng đặc dụng

38.324

37.362

1.4

Đất rừng sản xuất

204.762

167.959

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

114.683

114.683

2

Đất phi nông nghiệp

62.782

56.933

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

729

560

2.2

Đất quốc phòng

6.296

6.050

2.3

Đất an ninh

1.314

1.305

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.176

26.053

Trong đó:

-

Đất giao thông

10.644

9.555

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

43

43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

135

97

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

644

626

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

190

151

-

Đất công trình năng lượng

12.900

10.910

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

18

18

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

108

65

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

249

158

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

984

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

422

1.406

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

25.926

23.761

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 44

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

907.154

908.804

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

19.890

19.891

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.254

10.303

1.2

Đất rừng phòng hộ

147.238

147.238

1.3

Đất rừng đặc dụng

84.224

84.282

1.4

Đất rừng sản xuất

306.265

306.265

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

237.831

237.831

2

Đất phi nông nghiệp

70.478

64.496

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

538

412

2.2

Đất quốc phòng

5.137

4.123

2.3

Đất an ninh

741

689

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.901

29.234

Trong đó:

-

Đất giao thông

12.041

11.176

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

126

122

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

159

110

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.377

1.228

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

570

506

-

Đất công trình năng lượng

12.350

11.750

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

24

24

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

200

143

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

283

208

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.485

4.153

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

488

4.820

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

106.356

97.933

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 45

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

89.612

102.191

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

4.105

9.531

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.105

6.465

1.2

Đất rừng phòng hộ

34.520

34.520

1.3

Đất rừng đặc dụng

209

209

1.4

Đất rừng sản xuất

792

792

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

277

277

2

Đất phi nông nghiệp

119.618

106.750

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

5.918

5.021

2.2

Đất quốc phòng

3.267

2.610

2.3

Đất an ninh

369

330

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.503

25.301

Trong đó:

-

Đất giao thông

18.040

15.960

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.252

929

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

665

449

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

5.301

3.295

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.031

925

-

Đất công trình năng lượng

300

281

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

92

92

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

205

175

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1.068

909

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

722

433

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

309

598

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

913

913

6

Đất đô thị

98.747

84.895

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 46

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

595.170

606.799

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

5.493

5.907

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

521

672

1.2

Đất rừng phòng hộ

43.090

43.090

1.3

Đất rừng đặc dụng

31.348

31.348

1.4

Đất rừng sản xuất

73.019

82.390

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

10.682

10.682

2

Đất phi nông nghiệp

92.113

80.484

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

7.584

4.258

2.2

Đất quốc phòng

3.627

3.563

2.3

Đất an ninh

1.204

1.173

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

49.631

43.161

Trong đó:

-

Đất giao thông

17.115

15.000

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

281

194

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

974

921

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.144

952

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

444

274

-

Đất công trình năng lượng

23.121

21.324

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

26

22

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

320

296

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

296

251

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

73

73

4

Đất khu kinh tế

28.364

28.364

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

58.392

43.794

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 47

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

328.977

334.858

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

53.500

57.000

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38.265

38.865

1.2

Đất rừng phòng hộ

29.851

29.889

1.3

Đất rừng đặc dụng

31.815

31.913

1.4

Đất rừng sản xuất

10.312

10.369

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.404

3.404

2

Đất phi nông nghiệp

75.188

69.307

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

4.269

3.580

2.2

Đất quốc phòng

1.389

1.198

2.3

Đất an ninh

445

714

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.976

22.228

Trong đó:

-

Đất giao thông

13.000

11.970

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

340

210

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

180

110

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

770

605

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

339

270

-

Đất công trình năng lượng

3.000

2.320

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

102

102

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

716

652

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

177

135

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

55.481

55.481

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

39.540

32.430

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 48

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

184.556

194.315

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

1.219

2.030

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

396

563

1.2

Đất rừng phòng hộ

3.443

3.443

1.3

Đất rừng đặc dụng

470

470

1.4

Đất rừng sản xuất

6.628

6.733

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.843

5.843

2

Đất phi nông nghiệp

84.908

75.149

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

14.990

11.990

2.2

Đất quốc phòng

3.008

2.595

2.3

Đất an ninh

1.841

1.820

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

26.139

23.797

Trong đó:

-

Đất giao thông

14.640

13.640

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

210

204

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

233

227

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.320

1.732

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.308

1.106

-

Đất công trình năng lượng

361

320

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

55

55

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15

15

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

318

296

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

397

265

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

100

100

6

Đất đô thị

100.236

80.918

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 49

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

436.572

451.973

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

17.517

20.504

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

16.017

17.207

1.2

Đất rừng phòng hộ

30.242

31.615

1.3

Đất rừng đặc dụng

114.018

107.833

1.4

Đất rừng sản xuất

25.115

29.904

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

11.289

11.289

2

Đất phi nông nghiệp

149.781

134.380

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

18.543

12.470

2.2

Đất quốc phòng

13.350

13.075

2.3

Đất an ninh

1.308

1.220

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.221

25.382

Trong đó:

-

Đất giao thông

21.888

18.872

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

453

303

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

280

209

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.333

1.420

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

720

482

-

Đất công trình năng lượng

660

468

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

44

44

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

124

80

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

564

512

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

9

9

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

208

208

6

Đất đô thị

72.377

61.684

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 50

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

131.942

137.977

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

9.714

10.514

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.000

8.290

1.2

Đất rừng phòng hộ

9.850

10.950

1.3

Đất rừng đặc dụng

16.497

16.497

1.4

Đất rừng sản xuất

3.642

4.442

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

197

197

2

Đất phi nông nghiệp

65.940

59.556

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

10.755

8.550

2.2

Đất quốc phòng

8.305

8.190

2.3

Đất an ninh

1.136

1.124

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.402

17.508

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.365

10.453

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

220

184

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

106

91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

708

675

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

291

256

-

Đất công trình năng lượng

967

517

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

17

15

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

191

141

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

203

188

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

873

524

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

374

723

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

83.602

67.251

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 51

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

328.876

341.022

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

226.021

233.534

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

225.721

232.961

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.818

1.729

1.3

Đất rừng đặc dụng

2.566

2.566

1.4

Đất rừng sản xuất

16.469

18.342

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

104

104

2

Đất phi nông nghiệp

120.603

108.457

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

12.433

10.479

2.2

Đất quốc phòng

760

682

2.3

Đất an ninh

2.051

2.014

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

28.429

25.219

Trong đó:

-

Đất giao thông

23.029

21.093

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

804

379

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

207

126

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.631

1.225

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

675

613

-

Đất công trình năng lượng

1.320

1.050

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

20

20

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

168

147

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

285

204

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

13.080

13.080

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

39.330

26.886

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 52

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

191.905

191.134

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

44.605

48.102

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

44.605

48.102

1.2

Đất rừng phòng hộ

2.117

1.882

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

1.900

1.299

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

62.752

57.360

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.783

1.393

2.2

Đất quốc phòng

728

712

2.3

Đất an ninh

1.556

1.559

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

13.638

11.846

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.902

10.410

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

131

119

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

136

99

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

788

640

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

212

165

-

Đất công trình năng lượng

103

87

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

25

25

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

54

54

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

95

80

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

10.652

4.489

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

979

7.142

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

21.555

19.390

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 53

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

173.446

176.934

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

15.000

16.472

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.444

12.444

1.2

Đất rừng phòng hộ

6.097

4.803

1.3

Đất rừng đặc dụng

2.413

2.413

1.4

Đất rừng sản xuất

1.163

1.163

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

64.122

59.694

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.372

361

2.2

Đất quốc phòng

815

815

2.3

Đất an ninh

398

394

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.184

10.589

Trong đó:

-

Đất giao thông

5.500

5.055

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

106

59

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

89

89

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

783

590

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

211

144

-

Đất công trình năng lượng

872

350

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

10

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

44

19

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

85

50

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

940

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

402

1.342

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

18.865

11.924

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 54

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

179.334

181.896

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

81.970

81.970

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

76.795

76.147

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.543

5.365

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

3.704

3.704

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

58.868

54.876

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

810

523

2.2

Đất quốc phòng

444

378

2.3

Đất an ninh

261

250

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.792

14.349

Trong đó:

-

Đất giao thông

6.631

6.123

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

175

105

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

83

83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

589

503

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

191

141

-

Đất công trình năng lượng

1.414

962

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

27

27

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

62

62

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.043

613

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

875

2.305

4

Đất khu kinh tế

39.020

39.020

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

19.004

13.716

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 55

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

112.633

116.524

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

62.000

63.984

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

62.000

63.984

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

39.923

36.032

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.333

688

2.2

Đất quốc phòng

309

307

2.3

Đất an ninh

70

57

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

11.338

10.179

Trong đó:

-

Đất giao thông

6.110

5.379

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

91

66

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

102

77

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

721

542

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

116

85

-

Đất công trình năng lượng

110

88

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

5

5

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

25

25

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

64

64

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

17

17

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

12.652

12.163

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 56

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

268.438

273.143

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

189.612

192.446

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

189.612

192.446

1.2

Đất rừng phòng hộ

47

47

1.3

Đất rừng đặc dụng

7.313

7.313

1.4

Đất rừng sản xuất

2.796

3.306

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

69.790

65.085

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.266

834

2.2

Đất quốc phòng

545

545

2.3

Đất an ninh

1.115

1.001

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.789

23.154

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.446

10.095

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

202

168

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

139

119

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.004

893

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

183

147

-

Đất công trình năng lượng

177

110

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

395

390

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

187

167

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

31.936

31.936

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

26.088

17.526

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 57

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

286.653

290.989

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

235.323

238.982

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

235.323

236.828

1.2

Đất rừng phòng hộ

7.305

8.012

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.285

1.285

1.4

Đất rừng sản xuất

1.241

1.681

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

2

2

Đất phi nông nghiệp

66.579

61.705

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

872

617

2.2

Đất quốc phòng

3.890

3.300

2.3

Đất an ninh

293

265

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.267

23.502

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.130

10.650

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

72

67

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

104

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

881

826

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

146

141

-

Đất công trình năng lượng

551

443

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

14

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

95

71

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

176

102

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

673

135

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

451

989

4

Đất khu kinh tế

30.730

30.730

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

36.517

35.189

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 58

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

545.761

556.496

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

375.000

378.580

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

299.406

298.561

1.2

Đất rừng phòng hộ

26.192

26.292

1.3

Đất rừng đặc dụng

39.586

39.586

1.4

Đất rừng sản xuất

5.913

5.913

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

623

623

2

Đất phi nông nghiệp

88.443

77.445

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

840

510

2.2

Đất quốc phòng

10.771

6.303

2.3

Đất an ninh

2.623

2.601

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

29.370

27.116

Trong đó:

-

Đất giao thông

15.500

14.020

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

461

313

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

146

117

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.131

986

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

200

141

-

Đất công trình năng lượng

622

539

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

100

88

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

230

190

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.757

1.494

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

998

1.261

4

Đất khu kinh tế

60.523

60.523

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

49.357

44.422

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 59

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

104.807

109.462

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

74.319

76.225

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

74.319

76.225

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.4

Đất rừng sản xuất

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

39.233

34.558

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.350

1.512

2.2

Đất quốc phòng

844

844

2.3

Đất an ninh

76

73

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.517

11.192

Trong đó:

-

Đất giao thông

5.651

4.860

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

191

191

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

145

145

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.299

899

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

143

109

-

Đất công trình năng lượng

244

244

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

57

57

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

13

13

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

41

41

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

176

176

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

20

0

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

20

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

59.310

52.072

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 60

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

132.515

136.237

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

73.964

76.438

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

73.964

76.438

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.482

1.990

1.4

Đất rừng sản xuất

269

373

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

269

373

2

Đất phi nông nghiệp

29.708

25.986

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

2.233

1.276

2.2

Đất quốc phòng

272

212

2.3

Đất an ninh

606

606

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

13.227

12.008

Trong đó:

-

Đất giao thông

5.562

4.655

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

150

95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

76

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

715

600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

82

63

-

Đất công trình năng lượng

533

464

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

4

4

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

45

45

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

90

77

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

34.152

30.400

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 61

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

270.000

273.718

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

139.348

142.152

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

139.348

142.152

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.409

5.144

1.3

Đất rừng đặc dụng

279

279

1.4

Đất rừng sản xuất

1.900

2.261

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.900

2.158

2

Đất phi nông nghiệp

59.621

55.671

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.106

853

2.2

Đất quốc phòng

667

561

2.3

Đất an ninh

500

463

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.473

22.840

Trong đó:

-

Đất giao thông

9.020

8.484

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

549

335

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

182

167

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.125

875

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

136

92

-

Đất công trình năng lượng

1.109

848

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

34

34

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

201

155

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

464

232

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

199

431

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

73.515

63.515

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 62

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

223.117

223.388

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

84.685

84.723

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

62.919

61.319

1.2

Đất rừng phòng hộ

3.947

3.809

1.3

Đất rừng đặc dụng

259

203

1.4

Đất rừng sản xuất

55

55

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

35.893

32.237

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

160

151

2.2

Đất quốc phòng

1.146

1.065

2.3

Đất an ninh

275

265

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.593

18.075

Trong đó:

-

Đất giao thông

4.827

4.627

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

48

36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

62

62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

515

465

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

108

78

-

Đất công trình năng lượng

8.180

6.020

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

5

5

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

35

25

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

55

48

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

7.926

4.541

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.778

11.163

4

Đất khu kinh tế

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

50.145

39.388

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 63

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

458.543

461.712

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

85.024

90.245

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43.180

41.383

1.2

Đất rừng phòng hộ

30.753

31.234

1.3

Đất rừng đặc dụng

20.291

20.200

1.4

Đất rừng sản xuất

91.555

91.555

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

Đất phi nông nghiệp

65.346

60.017

Trong đó:

2.1

Đất khu công nghiệp

1.208

816

2.2

Đất quốc phòng

6.527

6.413

2.3

Đất an ninh

2.560

2.734

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

17.597

14.967

Trong đó:

-

Đất giao thông

11.050

9.330

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

235

167

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

130

124

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

730

587

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

129

92

-

Đất công trình năng lượng

1.065

819

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

22

22

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

90

68

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

154

154

3

Đất chưa sử dụng

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.310

6.150

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.562

5.722

4

Đất khu kinh tế

10.802

10.802

5

Đất khu công nghệ cao

6

Đất đô thị

37.715

34.380

Ghi chú: - Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản... Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi...

- Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

PHỤ LỤC 64

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Diện tích quy hoạch đến năm 2030

Diện tích kế hoạch đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

CẢ NƯỚC

289.071

257.315

I

Vùng Trung du miền núi phía Bắc

74.643

68.817

1

Điện Biên

1.983

1.835

2

Lai Châu

674

557

3

Sơn La

2.697

2.267

4

Hòa Bình

4.790

4.210

5

Hà Giang

2.300

1.943

6

Cao Bằng

2.849

2.341

7

Bắc Kạn

4.976

4.353

8

Tuyên Quang

4.363

3.875

9

Lào Cai

1.647

1.586

10

Yên Bái

2.370

2.236

11

Thái Nguyên

4.349

3.650

12

Lạng Sơn

12.476

11.541

13

Bắc Giang

25.665

25.380

14

Phú Thọ

3.504

3.043

II

Vùng Đồng bằng sông Hồng

23.943

21.339

1

Hà Nội

8.620

8.386

2

Vĩnh Phúc

1.547

1.237

3

Bắc Ninh

257

228

4

Quảng Ninh

6.972

5.643

5

Hải Dương

833

778

6

Hải Phòng

2.628

2.312

7

Hưng Yên

192

161

8

Hà Nam

699

550

9

Nam Định

270

249

10

Thái Bình

336

280

11

Ninh Bình

1.589

1.515

III

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

96.979

86.691

1

Thanh Hóa

10.994

8.745

2

Nghệ An

9.636

7.869

3

Hà Tĩnh

4.108

3.327

4

Quảng Bình

4.851

4.701

5

Quảng Trị

2.283

1.957

6

Thừa Thiên Huế

2.132

1.963

7

Đà Nẵng

2.628

2.560

8

Quảng Nam

5.156

4.945

9

Quảng Ngãi

1.592

1.287

10

Bình Định

7.275

7.075

11

Phú Yên

12.328

8.998

12

Khánh Hòa

17.926

17.374

13

Ninh Thuận

3.161

3.109

14

Bình Thuận

12.909

12.781

V

Vùng Tây Nguyên

32.842

27.100

1

Kon Tum

5.322

2.795

2

Gia Lai

9.341

9.178

3

Đắk Lắk

6.746

4.954

4

Đắk Nông

6.296

6.050

5

Lâm Đồng

5.137

4.123

VI

Vùng Đông Nam Bộ

32.946

31.231

1

TP.Hồ Chí Minh

3.267

2.610

2

Bình Phước

3.627

3.563

3

Tây Ninh

1.389

1.198

4

Bình Dương

3.008

2.595

5

Đồng Nai

13.350

13.075

6

Bà Rịa - Vũng Tàu

8.305

8.190

VII

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

27.718

22.137

1

Long An

760

682

2

Tiền Giang

728

712

3

Bến Tre

815

815

4

Trà Vinh

444

378

5

Vĩnh Long

309

307

6

Đồng Tháp

545

545

7

An Giang

3.890

3.300

8

Kiên Giang

10.771

6.303

9

Cần Thơ

844

844

10

Hậu Giang

272

212

11

Sóc Trăng

667

561

12

Bạc Liêu

1.146

1.065

13

Cà Mau

6.527

6.413

PHỤ LỤC 65

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Diện tích quy hoạch đến năm 2030

Diện tích kế hoạch đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

CẢ NƯỚC

72.332

70.799

I

Vùng Trung du miền núi phía Bắc

5.264

4.757

1

Điện Biên

449

365

2

Lai Châu

94

81

3

Sơn La

549

517

4

Hòa Bình

242

220

5

Hà Giang

156

137

6

Cao Bằng

91

76

7

Bắc Kạn

227

136

8

Tuyên Quang

393

370

9

Lào Cai

125

102

10

Yên Bái

397

359

11

Thái Nguyên

610

549

12

Lạng Sơn

161

106

13

Bắc Giang

571

546

14

Phú Thọ

1.199

1.193

II

Vùng Đồng bằng sông Hồng

4.437

4.091

1

Hà Nội

584

575

2

Vĩnh Phúc

473

443

3

Bắc Ninh

132

106

4

Quảng Ninh

1.502

1.461

5

Hải Dương

390

349

6

Hải Phòng

182

169

7

Hưng Yên

89

63

8

Hà Nam

296

267

9

Nam Định

79

59

10

Thái Bình

115

89

11

Ninh Bình

595

510

III

Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung

35.338

34.826

1

Thanh Hóa

4.017

3.936

2

Nghệ An

1.546

1.419

3

Hà Tĩnh

252

205

4

Quảng Bình

822

762

5

Quảng Trị

1.724

1.712

6

Thừa Thiên Huế

2.265

2.246

7

Đà Nẵng

153

130

8

Quảng Nam

2.328

2.310

9

Quảng Ngãi

133

114

10

Bình Định

981

956

11

Phú Yên

1.865

1.823

12

Khánh Hòa

1.466

1.435

13

Ninh Thuận

635

623

14

Bình Thuận

17.151

17.155

V

Vùng Tây Nguyên

8.606

8.462

1

Kon Tum

121

105

2

Gia Lai

4.037

3.999

3

Đắk Lắk

2.393

2.364

4

Đắk Nông

1.314

1.305

5

Lâm Đồng

741

689

VI

Vùng Đông Nam Bộ

6.303

6.381

1

TP.Hồ Chí Minh

369

330

2

Bình Phước

1.204

1.173

3

Tây Ninh

445

714

4

Bình Dương

1.841

1.820

5

Đồng Nai

1.308

1.220

6

Bà Rịa - Vũng Tàu

1.136

1.124

VII

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

12.384

12.282

1

Long An

2.051

2.014

2

Tiền Giang

1.556

1.559

3

Bến Tre

398

394

4

Trà Vinh

261

250

5

Vĩnh Long

70

57

6

Đồng Tháp

1.115

1.001

7

An Giang

293

265

8

Kiên Giang

2.623

2.601

9

Cần Thơ

76

73

10

Hậu Giang

606

606

11

Sóc Trăng

500

463

12

Bạc Liêu

275

265

13

Cà Mau

2.560

2.734

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


26.811

DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.213.37
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!