|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4468/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4468/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
09 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP
XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực trồng trọt; Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật; Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn; Quyết
định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay
thế, bị thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực thú y;
Căn cứ Quyết định số
1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-TT ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính thay thế thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về
lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 153/TTr-SNN&PTNT ngày
15/10/2018 và Báo cáo thẩm tra số 1022/VP- KSTTHCNC ngày 08/11/2018 của Văn
phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 130 thủ tục hành chính mới ban hành và
61 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
(lĩnh vực lâm nghiệp) tại Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 15/6/2012 của Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ Quyết định 3806/QĐ-UBND
ngày 15/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hoá;
Bãi bỏ Quyết định 2721/QĐ-UBND
ngày 06/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá;
Bãi bỏ Quyết định 1924/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hoá;
Bãi bỏ Quyết định số
315/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ Quyết định số
316/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 04 thủ tục (lĩnh vực lâm
nghiệp) tại Quyết định số 3304/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh
Hóa;
Bãi bỏ Quyết định 4481/QĐ-UBND
ngày 18/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo vệ
thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính tại
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về
việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 18 thủ tục hành chính tại
Quyết định số 3451/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ trong
lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính tại
Quyết định số 3488/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về nội dung; bị bãi
bỏ trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ/CƠ QUAN KHÁC TỈNH
THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4468/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Số hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1.
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
(BNN-THA-288189)
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây
công nghiệp cây ăn quả lâu năm.
|
2.
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
(BNN-THA-288190)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng đối với cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
(BNN-THA-288191)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4.
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
(BNN-THA-288192)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống
cây trồng.
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
(BNN-THA-288212)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
3.000.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính
phủ về quản lý phân bón;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
(BNN-THA-288213)
|
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
hết hạn;
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận.
|
1.200.000 đồng/ 01 cơ sở/lần thẩm định
|
7.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
(BNN-THA-288215)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
500.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
(BNN-THA-288217)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
200.000 đồng/01 cơ sở/lần thẩm định
|
9.
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo
phân bón
(BNN-THA-288219)
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp xác nhận nội dung phân bón;
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo.
|
10.
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
(BNN-THA-287821)
|
03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt.
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009
của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
|
11.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
(BNN-THA-287822)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Thông
tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật.
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
(BNN-THA-287823)
|
- 21 ngày
làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm
việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều
kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật.
- Thông
tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
bảo vệ thực vật.
|
13.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
(BNN-THA-287824)
|
- 21 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại
A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm
nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm
việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều
kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
800.000 đồng/lần
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
(BNN-THA-287825)
|
24 giờ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Bảo
vệ thực vật (Thôn Tân Thọ - xã Đông Tân - thành phố Thanh Hóa - tỉnh Thanh
Hóa)
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13.
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
15.
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong
trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288337)
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi
|
16.
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288338)
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
17.
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công
trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
(BNN-THA-288339)
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết
một số điều Luật Thủy lợi.
|
18.
|
Phê
duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
(BNN-THA-288340)
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
19.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288341)
|
25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
-
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
|
20.
|
Cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với quy mô nhỏ
và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
(BNN-THA-288342)
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
21.
|
Cấp
giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe
mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288345)
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
22.
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288346)
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
23.
|
Cấp
giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288347)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
24.
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288348)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
25.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288349)
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
26.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (trừ xả nước thải với
quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ) thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288350)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288343)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
28.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288344)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
29.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288351)
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
30.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-THA-288352)
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
IV.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
31.
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
(BNN-THA-288360)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của
Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản.
|
32.
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
(BNN-THA-288210)
|
- Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền xác nhận vào Giấy
đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm
tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng.
- Thời gian kiểm tra cụ
thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá
01 ngày làm việc), cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo về chất lượng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý giống thủy sản.
- Thông tư số
284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng
vật tư nuôi trồng thủy sản.
- Thông tư số
09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
284/2016/TT-BTC .
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
(BNN-THA-288029)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
(BNN-THA-288030)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
35.
|
Chứng nhận sản phẩm thủy
sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
(BNN-THA-288033)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT .
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
36.
|
Chứng nhận lại sản phẩm
thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
(BNN-THA-288231)
|
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
37.
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất
hợp pháp
(BNN-THA-288310)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
38.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đóng mới
(BNN-THA-288309)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ
chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến,
thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa
(Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
39.
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
(BNN-THA-288312)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
40.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
(BNN-THA-288220)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
41.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
(BNN-THA-288313)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
(BNN-THA-288226)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
43.
|
Đăng ký thuyền viên và
cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
(BNN-THA-288225)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ
chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến,
thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa
(Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
Tổ
chức, cá nhân có thể lựa chọn một trong các địa điểm sau thuộc Chi cục Khai
thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Thanh Hóa để nộp hồ sơ:
a)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Hới (Trụ sở đóng tại phường Quảng Tiến,
thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
b)
Trạm Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản Lạch Bạng (Trụ sở đóng tại xã Hải Thanh, huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa).
c) Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản Thanh Hóa
(Số 49A Đại lộ Lê Lợi, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
44.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá cải hoán
(BNN-THA-288314)
|
03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
45.
|
Cấp giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
(BNN-THA-288227)
|
10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Theo từng hạng mục tại Thông tư số
230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày
28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy
sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
- Thông tư 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
46.
|
Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
(BNN-THA-288230)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
40.000 đồng/ lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa
đổi một số nghị định về thủy sản.
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 hướng
dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP .
- Thông tư số
62/2008/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2008 của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP.
- Thông tư 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
47.
|
Cấp gia hạn giấy phép
khai thác thủy sản
(BNN-THA-288229)
|
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
20.000 đồng/ lần
|
48.
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán tàu cá
(BNN-THA-288306)
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP .
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm
bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
|
49.
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
(BNN-THA-288234)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
20.000 đồng/ lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa
đổi một số nghị định về thủy sản.
- Thông tư 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm
định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác,
hoạt động thủy sản.
|
50.
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
(BNN-THA-288031)
|
02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa)
|
700.000 đồng/ lần
|
- Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số
62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.
- Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản
khai thác.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật
tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
51.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ
lục II, III của Công ước CITES
(BNN-THA-287759)
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP
ngày 26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị
định về nông nghiệp.
|
52.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
(BNN-THA-287717)
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 về
việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi.
|
53.
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
(BNN-THA-287718)
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
54.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai
thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch
thu
(BNN-THA-287725)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng hoặc Hạt Kiểm
lâm sở tại (nơi không có Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ)
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp
pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc
lâm sản.
|
55.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm
lâm các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc rừng phòng hộ
và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm (đối với các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh)
(BNN-THA-287726)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trường hợp không phải xác minh);
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ).
|
Hạt Kiểm lâm các khu rừng đặc dụng hoặc Hạt Kiểm
lâm sở tại (nơi không có Hạt Kiểm lâm rừng phòng hộ)
|
Không
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 ban
hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.
|
56.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý
(BNN-THA-287760)
|
20 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT.
|
57.
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường
từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
do địa phương quản lý
(BNN-THA-287761)
|
13 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
58.
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
(BNN-THA-287710)
|
30 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu
hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
59.
|
Giao rừng cho tổ chức
(BNN-THA-288274)
|
36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT.
|
60.
|
Cho thuê rừng đối với tổ
chức
(BNN-THA-287712)
|
36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
61.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
(BNN-THA-288288)
|
23 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội
dung quản lý công trình lâm sinh
|
62.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết Định Đầu tý)
(BNN-THA-288318)
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ
|
63.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định
lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh)
(BNN-THA-288319)
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Ban quản lý rừng đặc dụng; Ban quản lý rừng phòng
hộ
|
Không
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
|
64.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định
lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
(BNN-THA-288320)
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp
lệ
|
65.
|
Khoán công việc và dịch vụ
(BNN-THA-288280)
|
Không quy định
|
66.
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
(BNN-THA-287981)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
67.
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng
trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
(BNN-THA-287982)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
68.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
(BNN-THA-287983)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
69.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được Lâm nghiệp
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức
(BNN-THA-287984)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
70.
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo
vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
đặc dụng
(BNN-THA-287985)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
71.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng
đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập
(BNN-THA-287677)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm theo Quyết định
186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ.
- Quyết định 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg
ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý rừng.
|
72.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
(BNN-THA-287678)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
TTHC trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010.
|
73.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng
bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
(BNN-THA-287679)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
74.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của tổ chức
(BNN-THA-287690)
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thẩm định phương án và gửi văn bản thẩm định cho tổ chức.
- Tổ chức chỉnh sửa theo ý kiến của hội đồng thẩm
định và gửi lại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án và trả kết quả cho chủ rừng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường
Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 11
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản lý rừng
bền vững.
|
75.
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
(BNN-THA-287874)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều
chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông
báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ
và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản
lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
76.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản
lý
(BNN-THA-287875)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều
chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm
2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ
và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản
lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
77.
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287885)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều
chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
78.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch
vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287876)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ đề án
cho thuê môi trường rừng đặc dụng không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt hồ sơ
đề án cho thuê môi trường rừng đặc dụng không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc
dụng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
79.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287886)
|
- Thời gian hoàn thành thẩm định dự án phát triển
du lịch sinh thái khu rừng đặc dụng không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt dự án
phát triển du lịch sinh thái khu rừng đặc dụng không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc
dụng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
80.
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý
khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư
để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng
thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287887)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt
phương án không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP
ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản
lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm
2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
81.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm
diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287888)
|
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định hồ sơ không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê duyệt điều
chỉnh không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì trong thời hạn
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
thông báo cho đơn vị nộp hồ sơ biết để hoàn thiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị quyết số 49/2010/QH-12 ngày 19 tháng 6 năm
2010 của Quốc hội Khóa XII về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc
hội quyết định chủ trương đầu tư.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ
và Phát triển rừng.
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về tổ chức và quản
lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT
ngày 11/11/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi hành
Nghị định số 117/CP.
|
82.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287889)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
83.
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287890)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
84.
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu
hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý)
(BNN-THA-287892)
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông
báo cho ban quản lý khu rừng đặc dụng để hoàn thiện hồ sơ.
- Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hợp pháp theo quy định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải
hoàn thành việc thẩm định đề án.
- Trong thời gian 30 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ trình kết quả thẩm định, Cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải hoàn thành
phê duyệt đề án.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
quy định chi tiết thi hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
85.
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định
vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
(BNN-THA-287895)
|
- Sở NN&PTNT hoàn thành thẩm định không quá
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở NN &
PTNT phải thông báo lý thuộc cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, khu bảo
tồn biển;
- Thời gian hoàn thành việc phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng, khu bảo tồn biển và trả kết quả không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP
ngày 02/5/2008 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt
Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP về
tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014 quy định về tiêu chí xác định vùng đệm của
khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
86.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
(BNN-THA-287843)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo
thu hoạch giống
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
600.000đ/
lô giống
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sử đổi, bổ sung một
số điều Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây trồng lâm nghiệp.
|
87.
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
(BNN-THA-287844)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được thông báo sản xuất cây con ở vườn
ươm
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
600.000đ/
lô giống
|
88.
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
(BNN-THA-287853)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Cây trội:
450.000đ/cây
- Vườn cây đầu dòng:
1.000.000đ/vườn
- Lâm phần tuyển chọn: 600.000đ/nguồn
giống
- Rừng giống chuyển
hóa, rừng giống trồng: 2.750.00đ/rừng giống
|
- Quyết định số
89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ NN&PTNT về việc ban hành
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sử đổi, bổ sung một
số điều Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong
lĩnh vực trồng trọt và giống cây trồng lâm nghiệp.
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
89.
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
(BNN-THA-287854)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số điều
về Quy chế quản lý rừng.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
90.
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
(BNN-THA-287807)
|
20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp cần phải xác minh thực địa thì thời gian phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng được kéo dài không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
|
Không
|
Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
91.
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ
chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc dụng
(BNN-THA-287758)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ban quản lý rừng đặc dụng
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và phát triển rừng
số: 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004 có hiệu lực 01/4/2005.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ
và Phát triển rừng.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về nông nghiệp.
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp.
|
92.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh
(BNN-THA-288248)
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa (số
49A - Đại lộ Lê Lợi - phường Tân Sơn - thành phố Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
93.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi
một tỉnh)
(BNN-THA-288251)
|
28 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông
tư số 22/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch
vụ môi trường rừng.
|
94.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
(BNN-THA-288249)
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2017 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
VI. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
95.
|
Thẩm định, phê duyệt
quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
(BNN-THA-287772)
|
45 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh
Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh
Hóa)
|
Không
|
- Quyết
định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy
lợi, thủy điện;
- Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Quyết định số
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014.
|
96.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
(BNN-THA-287774)
|
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng
giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020”;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của
Bộ Nông nghiệp PTNT quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương
trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
VII. LĨNH VỰC THÚ Y
|
97.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
(BNN-THA-288316)
|
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cấp mới/cấp lại do hết hạn.
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
đối với trường hợp cấp lại đối với Giấy chứng nhận vệ sinh thú y vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh thú y.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Đối với trường hợp cấp mới/cấp lại do hết hạn:
450.000 đồng /lần
- Đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin: Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
(BNN-THA-288353)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều
Luật Thủy lợi.
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN
|
2.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
(BNN-THA-287776)
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
Không
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
3.
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
(BNN-THA-287777)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
(BNN-THA-287780)
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
Không
|
Thông tư số
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu
chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
5.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông
thường
(BNN-THA-287765)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(BNN-THA-287762)
|
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải
tổ chức xác minh và cấp giấy chứng nhận trại nuôi đồng thời lập
sổ theo dõi. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải
thông báo bằng văn bản lý do cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc kể từ ngày giấy chứng nhận trại nuôi được cấp, cơ
quan Kiểm lâm sở tại giao trả cho tổ chức được cấp.
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý khai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
- Thông tư số
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư số: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT ,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNNPTNT.
|
7.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại
(BNN-THA-287763)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
8.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
(BNN-THA-287764)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
9.
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
(BNN-THA-287727)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/06/2006 của
Bộ trưởng Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
10.
|
Cấp giấy phép vận chuyển
gấu
(BNN-THA-287728)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008 về
việc ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi
|
11.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa
qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu;
lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng
trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được
gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng
(BNN-THA-287729)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01
năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp
pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc
lâm sản.
|
12.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập
trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
(BNN-THA-287730)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ).
|
Cơ quan Kiểm lâm sở tại
|
Không
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ.
|
13.
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
(BNN-THA-287716)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 hướng
dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo
vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
14.
|
Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
(BNN-THA-288289)
|
- Trong thời hạn 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng/ban chức năng của huyện
tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và
trình Chủ tịch UBND huyện, chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt;
- Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã thẩm định, Chủ tịch UBND huyện,
Chủ tịch UBND xã quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình
lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức trong 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện.
|
Không
|
Thông tư số
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
15.
|
Thẩm định, phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
(BNN-THA-288291)
|
16.
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
(BNN-THA-287691)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 9
năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng
cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm
2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển
rừng theo Nghị Quyết 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
17.
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng gỗ
trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của hộ gia đình, cá
nhân, công đồng dân cư thôn
(BNN-THA-287692)
|
18.
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
(BNN-THA-287987)
|
10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện hoặc Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
Không
|
- Thông tư số
21/2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
19.
|
Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
(BNN-THA-287988)
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1.
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa
sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất
trồng lúa
(BNN-THA-288193)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của
Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa;
- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của
Bộ NN&PTNT hướng dẫn chi tiết Điều 4 của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang cây trồng lâu năm theo quy định
tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
- Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
của Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 hướng dẫn chi tiết Điều 4 của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa và hướng dẫn
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang cây trồng lâu năm theo
quy định tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai.
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
2.
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
(BNN-THA-288354)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của
Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
3.
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên
(BNN-THA-287721)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh)
- Tối đa 05 ngày làm việc
sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định hồ sơ
lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
4.
|
Giao rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
(BNN-THA-287713)
|
36 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của
Bộ NN&PTNT sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư số:
38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT BNNPTNT, 25/2011/TT
BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN.
|
5.
|
Giao rừng cho cộng đồng
dân cư thôn
(BNN-THA-288275)
|
6.
|
Cho thuê rừng đối với hộ
gia đình, cá nhân
(BNN-THA-287715)
|
7.
|
Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng
phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia
đình, cá nhân.
(BNN-THA-287722)
|
- Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây
cổ thụ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp
xã
|
Không
|
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ.
|
8.
|
Đăng ký khai thác tận dụng
gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn
(BNN-THA-287701)
|
10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT
ngày 09 tháng 9 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn trồng cao su trên đất lâm nghiệp.
|
9.
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng
tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn.
(BNN-THA-287986)
|
- Trước ngày 30 tháng
11 hàng năm các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn có
nhu cầu xác định khối lượng gỗ rừng tự nhiên cần khai thác (tối đa không quá
10 m3 gỗ tròn/hộ), đánh số thứ tự, lập bảng kê cây khai thác,sau đó gửi bảng
kê về Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Ủy ban nhân dân cấp
xã tổng hợp khối lượng khai thác gỗ rừng tự nhiên toàn xã trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện phê duyệt trước ngày 31/12 hàng năm.
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản trình của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy
ban nhân dân cấp huyện cấp phép khai thác cho từng chủ rừng và gửi kết quả về
Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp không cấp phép phải gửi văn bản nêu rõ lý
do.
- Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả cấp phép hoặc văn bản không cấp
phép khai thác của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thông
báo và giao giấy phép khai thác gỗ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng để thực
hiện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số
21/2016/TT- BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
IV. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
(BNN-THA-287778)
|
13 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số
27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về tiêu
chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
11.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
(BNN-THA-287786)
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
(Mã hồ sơ TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định
lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
(BNN-THA-288284)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông,
lâm nghiệp Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Không
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của
Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong các
Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước.
|
2.
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định
lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
(BNN-THA-288285)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3.
|
Khoán công việc và dịch vụ
(BNN-THA-288321)
|
Không quy định
|
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG, LÂM VÀ THỦY SẢN
|
1.
|
T-THA-288513-TT
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
phủ quy định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.
|
T-THA-288514-TT
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
3.
|
T-THA-241476-TT
|
Cấp, cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật (được sửa đổi, bổ sung so
với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 4, Điều 2 Thông tư số
85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
4.
|
T-THA-241475-TT
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại
Khoản 5, Điều 2 Thông tư số 85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
5.
|
T-THA-241452-TT
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
6.
|
T-THA-238018-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
Chuẩn hóa theo Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
7.
|
T-THA-241451-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
bảo vệ thực vật
|
Chuẩn hóa theo Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
8.
|
T-THA-235492-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
Chuẩn hóa theo Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
9.
|
T-THA-051448-TT
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc Bảo vệ
thực vật.
|
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
10.
|
T-THA-051435-TT
|
Chấp nhận quảng cáo, trình diễn thuốc Bảo vệ thực
vật.
|
Chuẩn hóa theo Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
11.
|
T-THA-051432-TT
|
Chấp nhận, xét duyệt nội dung hội thảo, hội nghị
về thuốc BVTV.
|
Chuẩn hóa theo Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 về việc công bố TTHC chuẩn hóa thuộc
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
III.
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
12.
|
T-THA-051356-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản
lý)
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định 67/2018/NĐ-
CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Thông tư
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết
một số điều Luật Thủy lợi.
- Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được
sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13.
|
T-THA-051366-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
14.
|
T-THA-051378-TT
|
Gia hạn sử dụng giấy phép các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
15.
|
T-THA-051345-TT
|
Gia hạn sử dụng giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi (đối với các công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
16.
|
T-THA-051362-TT
|
Cấp giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
17.
|
T-THA-051375-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi (đối với công trình do UBND tỉnh quản lý)
|
IV.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
18.
|
T-THA-033678-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký cơ sở trồng cấy thực vật nhân tạo hoang dã, quý, hiếm theo quy định tại Phụ
lục II, III Công ước CITES và nhóm II theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
19.
|
T-THA-033868-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã quý hiếm theo quy định tại
Phụ lục II,III Công ước CITES và nhóm II theo quy định Pháp luật Việt Nam.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
20.
|
T-THA-175529-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
21.
|
T-THA-175539-TT
|
Phê duyệt Dự án cải tạo
rừng nghèo kiệt đối với chủ rừng là các tổ chức (được sửa đổi theo quy định tại
Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT)
|
Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc Hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
|
22.
|
T-THA-035353-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính.
|
Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng.
|
23.
|
T-THA-034480-TT
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng
nhà nước.
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
24.
|
T-THA-060222-TT
|
Thẩm định và phê duyệt khai
thác gồ rừng sản xuất là rừng trồng, vườn rừng, rừng tự nhiên, khoanh nuôi
tái sinh của các chủ rừng đã được đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích
lâm nghiệp.
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25.
|
T-THA-034190-TT
|
Thẩm định và phê duyệt
phương án điều chế rừng của chủ rừng nhà nước.
|
Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
26.
|
T-THA-034476-TT
|
Thẩm định và phê duyệt
hồ sơ thiết kế khai thác tận thu, tận dụng gỗ trong rừng tự nhiên của chủ rừng
nhà nước.
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
V.
LĨNH VỰC THÚ Y
|
27.
|
T-THA-289157-TT
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
Bổ sung phí, lệ phí đối với trường hợp cấp mới/cấp
lại do hết hạn theo quy định tại Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
VI.
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
28.
|
T-THA-289174-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn
(đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 về
việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực
Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
29.
|
T-THA-289175-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
30.
|
T-THA-289177-TT
|
Chứng nhận sản phẩm thủy
sản khai thác
|
31.
|
T-THA-289191-TT
|
Chứng nhận lại sản phẩm
thủy sản khai thác
|
32.
|
T-THA-289192-TT
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất
hợp pháp
|
33.
|
T-THA-289178-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
34.
|
T-THA-289180-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
35.
|
T-THA-289181-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng
quyền sở hữu
|
36.
|
T-THA-289182-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện
thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
37.
|
T-THA-289183-TT
|
Cấp sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
38.
|
T-THA-289184-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
39.
|
T-THA-289185-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
cải hoán
|
40.
|
T-THA-289186-TT
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
41.
|
T-THA-289187-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
42.
|
T-THA-289188-TT
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
43.
|
T-THA-289189-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
44.
|
T-THA-289195-TT
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
45.
|
T-THA-289176-TT
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
T-THA-175528-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản động vật hoang dã thông thường.
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
2.
|
T-THA-131619-TT
|
Thủ tục đóng búa Kiểm
lâm.
|
3.
|
T-THA-219010-TT
|
Xác nhận đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên của tổ chức xuất
ra, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến
|
4.
|
T-THA-102289-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ và
lâm sản
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định
về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
5.
|
T-THA-102295-TT
|
Cấp phép tỉa thưa, khai
thác rừng trồng
|
6.
|
T-THA-102297-TT
|
Cho thuê rừng đối với Hộ
gia đình, cá nhân
|
7.
|
T-THA-102662-TT
|
Giao rừng cho Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
8.
|
T-THA-263871-TT
|
Phê duyệt Phương án khai thác của chủ rừng
là hộ gia đình theo phương thức khai thác chính, khai thác gỗ phục
vụ cho nhu cầu hàng năm
|
9.
|
T-THA-263873-TT
|
Khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết
khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành
nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
10.
|
T-THA-263882-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các hộ
gia đình
|
II.
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
11.
|
T-THA-227675-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại trong trường hợp bị mất, cháy, rách, nát
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I.
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
12.
|
T-THA-287689-TT
|
Xác nhận hoạt động dịch
vụ bảo vệ thực vật
|
Nghị định số
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp.
|
II.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
13.
|
T-THA-263877-TT
|
Khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn
do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ, gỗ rừng trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán
|
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về khai thác
chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
14.
|
T-THA-219011-TT
|
Xác nhận đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên trong nước của cộng đồng dân
cư, hộ gia đình cá nhân xuất ra
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
III.
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
15.
|
T-THA-227674-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại trong trường hợp thay đổi tên chủ trang trại hoặc thay đổi
về lĩnh vực sản xuất của trang trại
|
Chuẩn hóa theo Quyết định
3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
16.
|
T-THA-227673-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
Quyết định 4468/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa
2.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|