|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS 2018 công bố thủ tục hành chính thủy sản Bộ Nông nghiệp
Số hiệu:
|
3457/QĐ-BNN-TCTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3457/QĐ-BNN-TCTS
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2648/QĐ-BNN-TCTS ngày
22/6/2017 việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay
thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản.
2. Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày
29/8/2016 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và thủ tục hành
chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ
trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Báo Nông nghiệp Việt Nam;
- Trung tâm tin học và thống kê;
- Lưu: VT, TCTS.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ
Văn Tám
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1.
|
B-BNN-287792-TT
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm
giống thủy sản
|
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
2.
|
BNN-288039
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm giống thủy sản
|
Điều 12 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
3.
|
BNN-288040
|
Chấp thuận khảo nghiệm giống thủy sản
|
Điều 13 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
4.
|
BNN-288042
|
Công nhận giống thủy sản mới
|
Điều 14 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
5.
|
B-BNN-287790-TT
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản bố mẹ
chủ lực nhập khẩu
|
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
(hoặc đơn vị được ủy quyền)
|
6.
|
BNN-288043
|
Cấp phép xuất khẩu các loài thủy sản có tên
trong Danh mục các loài thủy sản cấm xuất khẩu
|
Điều 31 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
7.
|
BNN-288046
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để khảo
nghiệm
|
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
8.
|
BNN-288053
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để nghiên
cứu
|
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
9.
|
BNN-288054
|
Cấp phép nhập khẩu giống thủy sản để giới
thiệu tại hội chợ, triển lãm.
|
Điều 32 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
10.
|
BNN-288055
|
Cấp phép nhập khẩu
thủy sản sống ngoài danh mục dùng làm thực phẩm
|
- Điều 33 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư 11/2015/TT-BNNPTNT ngày
10/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định
đánh giá rủi ro đối với thuỷ sản sống nhập khẩu dùng làm thực
phẩm.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
11.
|
BNN-288056
|
Đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Điều 11, Điều 12 Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy
sản khai thác
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
12.
|
BNN-288058
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
- Điều 8 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá;
- Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
13.
|
BNN-288060
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
- Điều 9 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá;
- Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
14.
|
BNN-288061
|
Cấp phép nhập khẩu tàu cá viện trợ
|
- Điều 10 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá;
- Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
15.
|
BNN-288035
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đóng mới
|
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT
ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
16.
|
BNN-288067
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT
ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
17.
|
BNN-288068
|
Cấp giấy chứng nhận
Đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT
ban hành Quy chế đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
18.
|
BNN-288305
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT
ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
19.
|
BNN-288301
|
Đăng ký thuyền viên
và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
- Khoản 3 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 15 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ngày
03/7/2006 ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
20.
|
BNN-288075
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cải hoán
|
- Khoản 1, khoản 3 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ;
- Điều 9 Quyết định số 10/2006/TT-BNNPTNT ngày
03/7/2006 ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và Thuyền viên.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
21.
|
BNN-288078
|
Cấp phép cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở
vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác
|
- Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày
31/3/2010 về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt
Nam trên các vùng biển;
- Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày
10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng
biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
22.
|
BNN-288081
|
Nhận lại các giấy tờ sau khi khai thác thuỷ
sản ở vùng biển của quốc gia hoặc vùng lãnh thổ khác
|
- Điều 7 Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày
31/3/2010 về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam
trên các vùng biển;
- Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày
10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng
biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
23.
|
BNN-288083
|
Cấp giấy phép cho tàu cá nước ngoài hoạt
động trong vùng biển Việt Nam
|
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu
cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam.
- Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT Ngày
10/5/2013 Quy đinh chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số
33/2010/NĐ-CP về quản lý hoạt động thủy sản của tổ chức cá nhân trên các vùng
biển và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
24.
|
BNN-288085
|
Cấp lại giấy phép cho tàu cá nước ngoài
hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu
cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam.
- Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
25.
|
BNN-288197
|
Gia hạn giấy phép cho tàu cá nước ngoài
hoạt động trong vùng biển Việt Nam
|
- Điều 5, 6, 7, 8, 11 Nghị định số
32/2010/NĐ-CP ngày 30/3/2010 về quản lý hoạt động thủy sản của tàu
cá nước ngoài trong vùng biển của Việt Nam.
- Khoản 3, 4 Điều 4 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
26.
|
BNN-288203
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán
tàu cá
|
- Điểm a khoản 5 Điều 11 Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thuỷ sản.
- Khoản 1 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP .
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
27.
|
Chưa có
|
Cấp Giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 ngày
19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;
- Điều 7, 8, 15 Quyết định số
96/2007/QĐ-BNNPTNT ngày 28/11/2007.
- Điều 6 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
(Trung tâm Đăng kiểm tàu cá)
|
28.
|
BNN-288207
|
Thanh toán chi phí
thực hiện lệnh điều động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm
quyền để kịp thời ngăn chặn vi phạm pháp luật về thủy sản
|
- Điều 10 Thông tư liên tịch số
31/2014/TTLT-BNN-BTC ngày 06/9/2014 hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí hoạt
động kiểm ngư và thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân thực hiện lệnh điều
động, huy động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền;
- Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC và Thông tư
số 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính.
|
Thủy sản
|
Cục Kiểm ngư, Tổng
cục Thủy sản
|
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh
|
1.
|
BNN-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập
khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý
nuôi trồng thuỷ sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly
kiểm dịch
|
2.
|
BNN-288027.
BNN-288028
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương
phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).
|
Điều 4 Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra
|
Thủy sản
|
Cơ quan quản lý
nuôi trồng thủy sản cấp tỉnh
|
3.
|
BNN-288029
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Điều 13 Nghị định 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/ 2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
4.
|
BNN-288030
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
- Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá.
- Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
5.
|
BNN-288031
|
Xác nhận nguyên
liệu thủy sản khai thác
|
Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013,
Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT.
- .Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
|
Thủy sản
|
Tổ chức quản lý
cảng cá
|
6.
|
BNN-288033
|
Chứng nhận sản phẩm
thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số
02/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số 25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư
số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT .
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
7.
|
BNN-288231
|
Chứng nhận lại sản
phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp
pháp
|
- Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư số
25/2013/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT .
- Điều 8 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
8.
|
BNN-288310
|
Đưa tàu cá ra khỏi
danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
Điều 11, 12 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác
|
Thủy sản
|
Cơ quan thẩm quyền
nơi đăng ký tàu cá (Sở Nông nghiệp và PTNT/Chi cục Thủy sản)
|
9.
|
BNN-288309
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về
đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi
cục Thủy sản
|
10.
|
BNN-288313
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về
đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
Điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
11.
|
BNN-288312
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về
đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
12.
|
BNN-288220
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu
|
- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về
đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
- Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
13.
|
BNN-288225
|
Đăng ký thuyền viên
và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
- Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt
động thuỷ sản.
- Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Khoản 7 Điều 5 Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
14.
|
BNN-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;
- Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Khoản 2 Điều 5 Thông tư 24/2011/TT-BNN
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
15.
|
BNN-288314
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá cải hoán
|
- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ;
- Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số
10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
- Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
16.
|
BNN-288227
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá
|
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày
28/11/2007 về việc ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;
- Khoản 4 điều 6 Thông tư
24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP
|
Thủy sản
|
Cơ quan Đăng kiểm
tàu cá tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
17.
|
BNN-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thuỷ sản;
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP .
- Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2008.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
18.
|
BNN-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thuỷ sản.
- Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
- Mục II, Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP .
- Mục III Thông tư số 62/2008/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2008.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
19.
|
BNN-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
- Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề
thuỷ sản.
- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
20.
|
BNN-288232
|
Xác nhận đăng
ký tàu cá
|
- Khoản 2 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP .
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005
về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.
|
Thủy sản
|
Chi cục Thủy sản
|
21.
|
BNN-288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán
tàu cá
|
- Khoản 1 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP .
- Khoản 5 Điều 11 Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động
thuỷ sản.
|
Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
BNN-288297
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để khảo
nghiệm
|
Thông tư số
20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
2
|
BNN-288298
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để nghiên
cứu
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
3
|
BNN-288299
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để giới
thiệu tại hội chợ, triển lãm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
4
|
BNN-288300
|
Cấp phép nhập khẩu thức ăn thủy sản để làm
mẫu phân tích tại các phòng thử nghiệm
|
Thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/08/2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2.756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|