|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 325/QĐ-UBND 2020 danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
325/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 325/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 113/TTr-SNN ngày 20 tháng 5
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum (có Danh
mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (b/c);
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT-TTHCC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I:
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
|
|
1
|
Công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản
xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn
và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng
Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký.
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm
2006.
- Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn
phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và
Luật số 35 ngày 20/11/2018.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21/11/2007.
- Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày
29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
Tổng cộng: 01 TTHC
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 01 TTHC
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản:
1. Thủ tục: Công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây
mất an toàn và được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Trình tự thực hiện
|
Bước 1. Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc Dịch vụ công trực tuyến đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon
Tum.
- Địa chỉ: 70 Lê Hồng Phong, phường Quyết Thắng,
thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.
- Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
Bước 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công
chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ
theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu thiếu. Trong thời hạn
03 ngày làm việc chuyển toàn bộ hồ sơ cho đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn nếu hồ sơ đầy đủ theo thành phần.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp
nhận, kiểm tra tính đầy đủ theo thành phần hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
nếu thiếu. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện nếu thiếu mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy
định, Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hủy bỏ việc xử lý đối
với hồ sơ này. Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Bước 3. Khi nhận được hồ đầy đủ theo thành
phần: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thẩm định tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy không hợp lệ,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy hợp lệ, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; chuyển Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng
ký công bố hợp quy đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum để trả
cho tổ chức.
Bước 4. Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng.
- Thời gian: Vào giờ hành chính các ngày làm việc
trong tuần.
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua Dịch vụ công trực tuyến.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ
định (bên thứ ba):
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu).
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã
đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
* Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh (bên thứ nhất):
- Bản công bố hợp quy (theo mẫu);
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy
chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện
của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự
phù hợp đã đăng ký.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
(Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết
sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có công chứng)
|
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh.
|
Kết quả
|
Văn bản Thông báo tiếp nhận công bố hợp quy.
(Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có
giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được
chỉ định cấp hoặc có giá trị ba (03) năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân
ký xác nhận báo cáo đánh giá hợp quy (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân tự
đánh giá hợp quy).
|
Phí, lệ phí
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký.
|
Tên mẫu đơn, tờ khai
|
Mẫu Bản công bố hợp quy (Mẫu 2. CBHC/HQ Phụ
lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7
Điều 1 Thông tư 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017)
|
Yêu cầu, điều kiện
|
Sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước tại Danh
mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ Nông nghiệp và PTNT
ban hành theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018 (có
phụ lục kèm theo).
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật năm
2006.
- Luật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn
phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68 và
Luật số 35 ngày 20/11/2018.
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21/11/2007.
|
|
- Luật An toàn thực phẩm năm ngày 17/6/2010;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017
của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
của Chính phủ.
- Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày
29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
MẪU BẢN CÔNG BỐ
HỢP QUY
(Ban hành kèm
theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 và Thông tư 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
QUY
Số ………………………….
Tên tổ chức, cá nhân: ……… ………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………..………………………………………………
Điện thoại: ………………………………Fax: ……………………………………
E-mail: ……………………………….………………………………………………
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi
trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,….)
……………………………………………..…………………………………………
……………………………………………..………………………………………..
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
……………………………………………..…………………………………………
……………………………………………..………………………………………..
Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba):
Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận
được chỉ định:…………………………..
………………………………………………………………………………………………….
Số giấy chứng nhận:………………………….………, ngày cấp
giấy chứng nhận:…………………………..
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất):
Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo
cáo tự đánh giá:………………….
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp
chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp. ):
……………………………………………………..…………………………………
……………………………………………………..…………………………………
……………………………………………………..…………………………………
.....(Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu
trách nhiệm về tính phù hợp của …. (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ,
môi trường)… do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng,
khai thác.
|
|
…………., ngày ……
tháng …… năm ….
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
DANH MỤC
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2018/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 10 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên sản phẩm/
hàng hóa
|
Căn cứ kiểm tra
|
Phương thức
kiểm tra hàng nhập khẩu và văn bản điều chỉnh
|
I
|
Giống cây trồng
|
1.1
|
Giống lúa
|
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT; QCVN 01-51:2011/BNNPTNT;
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT , ngày 15/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1.2
|
Giống ngô
|
QCVN 01-47:2011/BNNPTNT; QCVN 01-53:2011/BNNPTNT
|
2
|
Giống vật nuôi
|
2.1
|
Ngựa
|
TCVN 9371:2012
|
- Kiểm tra sau thông quan.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2.2
|
Bò
|
TCVN 11908:2017; TCVN 11909:2017 .
TCVN 9120:2011; QCVN 01 - 43: 2011/BNNPTNT; QCVN
01 - 44: 2011/BNNPTNT
|
2.3
|
Trâu
|
TCVN 9370:2012; QCVN 01 - 76: 2011/BNNPTNT
|
2.4
|
Lợn
|
TCVN 9111:2011; TCVN 9713:2013 ; QCVN 01-
148/2013/BNNPTNT
|
2.5
|
Dê
|
TCVN 9715:2013; QCVN 01 - 72: 2011/BNNPTNT
|
2.6
|
Cừu
|
QCVN 01 - 71: 2011/BNNPTNT
|
2.7
|
Gà
|
TCVN 9117:2011; QCVN 01 - 46: 2011/BNNPTNT
|
2.8
|
Vịt
|
QCVN 01 - 45: 2011/BNNPTNT
|
2.9
|
Ngan
|
QCVN 01 - 73: 2011/BNNPTNT
|
2.10
|
Thỏ
|
TCVN 9714:2013; QCVN 01 - 75: 2011/BNNPTNT
|
2.11
|
Đà điểu
|
TCVN 8922:2011; QCVN 01 - 102: 2012/BNNPTNT
|
2.12
|
Ong
|
QCVN 01 - 101:2012/BNNPTNT
|
2.13
|
Tằm
|
TCVN 10737:2015; QCVN 01 - 74: 2011/BNNPTNT
|
2.14
|
Tinh bò sữa, bò thịt
|
TCVN 8925:2012
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Giống thủy sản
|
TCVN 8398:2012; TCVN 8399:2012 ; TCVN 9388:2014 ;
TCVN 9389:2014 ; TCVN 9586:2014 ; TCVN 9963:2014 ; TCVN 10257:2014 ; TCVN
10462:2014; TCVN 10463:2014 ; TCVN 10464:2014 ; TCVN 10465:2014
|
- Kiểm tra sau thông quan.
- Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy sản
|
4
|
Thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y
|
QCVN 01- 187:2018/BNNPTNT; TCVN I-2:2017.
Dược điển Việt Nam; Dược điển Anh; Dược điển Mỹ;
Dược điển Châu Âu;
QCVN 01- 03:2009/BNNPTNT, QCVN 22:2016/BTC; TCVN
8684:2011; TCVN 8685-1:2011;
TCVN 8685-2:2011; TCVN 8685- 3:2011; TCVN
8685-4:2011; TCVN 8685-5:2011; TCVN 8685-6:2011; TCVN 8685-7:2011; TCVN 8685-
8:2011; TCVN 3298:2010 ; TCVN 8685-9:2014 ; TCVN 8685-10:2014 ; TCVN
8685-11:2014; TCVN 8685- 12:2014 ; TCVN 8685-13:2014 ; TCVN 8685-14:2017 ; TCVN
8685- 15:2017; TCVN 8685-16:2017 ; TCVN 8685-17:2017 ; TCVN 8685- 18:2017 ; TCVN
8685-19:2017; TCVN 8686-1:2011 ; TCVN 8686- 2:2011 ; TCVN 8686-3:2011 ; TCVN
8686-4:2011; TCVN 8686-5:2011 ; TCVN 8686-6:2011 ; TCVN 8686- 7:2011 ;
Hướng dẫn chẩn đoán và kiểm nghiệm vắc xin động
vật trên cạn của Tổ chức Thú y thế giới; Tiêu chuẩn Asean về vắc xin thú y.
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Thức ăn chăn nuôi
|
5.1
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho
lợn, gà, chim cút, vịt, ngan.
Thức ăn tinh hỗn hợp cho bê, bò thịt.
|
QCVN 01- 183: 2016/BNNPTNT
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ
- Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5.2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh
(chim, chó, mèo và động vật cảnh khác)
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
|
5.3
|
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi đơn cho gia súc,
gia cầm.
|
QCVN 01 - 78: 2011/BNNPTNT
|
5.4
|
Thức ăn bổ sung, phụ gia thức ăn cho gia súc, gia
cầm.
|
Tiêu chuẩn cơ sở do đơn vị tự công bố áp dụng
|
6
|
Thức ăn thủy sản sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản
|
TCVN 9964:2014; TCVN 10300:2014 ; TCVN 10301:2014 ;
TCVN 10325:2014 ; TCVN 11754:2016 ;
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Thủy
sản
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật kỹ thuật (nguyên liệu)
và thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm
|
QCVN 01- 188:2018/BNNPTNT TCVN 8143:2009 ; TCVN
8144:2009; TCVN 8145:2009 ; TCVN 8380:2010 ; TCVN 8381:2010 ; TCVN 8382:2010 ;
TCVN 8383:2010 , TCVN 8384:2010 ; TCVN 8385:2010 ; TCVN 8386:2010 ; TCVN
8387:2010; TCVN 8388:2010 ; TCVN 8983:2011 ; TCVN 8984:2011 ; TCVN 9475:2012 ;
TCVN 9476:2012 ; TCVN 9477:2012 ; TCVN 9478:2012 ; TCVN 9479:2012 ; TCVN
9480:2012; TCVN 9481:2012 ; TCVN 9482:2012 ; TCVN 9483:2012 ; TCVN 10157:2013 ;
TCVN 10158:2013 ; TCVN 10159:2013 ; TCVN 10160:2013 ; TCVN 10161:2013 ; TCVN
10162:2013; TCVN 10163:2013 ; TCVN 10164:2013 ; TCVN 8749:2014 ; TCVN 8750:2014 ;
TCVN 8751:2014 ; TCVN 8752:2014 ; TCVN 8050:2016 ; TCVN 10979:2016 ; TCVN
10980:2016; TCVN 10981:2016 ; TCVN 10982:2016 ; TCVN 10983:2016 ; TCVN
10984:2016; TCVN 10985:2016 ; TCVN 10986:2016 ; TCVN 10987:2016 ; TCVN
10988:2016; TCVN 11729:2016 ; TCVN 11730:2016 ; TCVN 11731:2016 ; TCVN
11732:2016; TCVN 11733:2016 ; TCVN 11734:2016 ; TCVN 11735:2016 ; TCVN 12017:2017
|
- Kiểm tra trước thông quan,
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Phân bón
|
Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP
|
- Kiểm tra trước thông quan.
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của
Chính phủ.
|
9
|
Muối công nghiệp
|
TCVN 9640:2013;
|
- Kiểm tra sau thông quan.
- Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Keo dán gỗ
|
QCVN 03-01: 2018/BNNPTNT
|
Kiểm tra sau thông quan
|
Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 325/QĐ-UBND ngày 25/05/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum ban hành
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|