Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8384:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metominostrobin

Số hiệu: TCVN8384:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2010 Ngày hiệu lực:
ICS:65.100.01 Tình trạng: Đã biết

Dạng sản phẩm

Màu sắc

Trạng thái

Metominostrobin kỹ thuật

Sản phẩm màu nâu sáng

Dạng bột

Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có chứa metominostrobin

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng dung dịch treo của các hạt mịn phân tán trong nước. Sau khi khuấy nhẹ, sản phẩm phải đồng nhất và dễ dàng hòa loãng với nước

Thuốc bảo vệ thực vật dạng bôt thấm nước có chứa metominostrobin  

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng bột mịn đồng nhất

Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân tán trong nước có chứa metominostrobin

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng hạt, khô, rời, không bụi

Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu có chứa metominostrobin

Đặc trưng của từng sản phẩm

Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước.

Thuốc bảo vệ thực vật dạng vi nhũ có chứa metominostrobin

Trong suốt

Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền vững, không vẫn đục, không lắng cặn

3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt chất

Hàm lượng metominostrobin (tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20oC ± 2 oC) phải được công bố và phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2- Hàm lượng metominostrobin trong metominostrobin kỹ thuật và các dạng sản phẩm

Hàm lượng hoạt chất công bố (ở 20 oC ± 2 oC )

Mức sai lệch cho phép

%

g/kg

Đến 2,5

Đến 25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ trên 2,5 đến 10

Từ trên 25 đến 100

± 10 % của hàm lượng công bố

Từ trên 10 đến 25

Từ trên 100 đến 250

± 6 % của hàm lượng công bố

Từ trên 25 đến 50

Từ trên 250 đến 500

± 5 % của hàm lượng công bố

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

± 2,5 %

-

Lớn hơn 500

± 25 g/kg

3.3. Yêu cầu về tính chất lý - hóa

3.3.1. Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền phù có chứa metominostrobin

3.3.1.1. Tỷ suất lơ lửng

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 30oC ± 2oC trong 30 min, hàm lượng metominostrobin trong dung dịch huyền phù; không nhỏ hơn 60%.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2 %.

3.3.1.3. Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml.

3.3.1.4. Độ bền bảo quản

3.3.1.4.1. Độ bền ở 0 oC

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC ± 2 oC trong 7 ngày, thể tích chất rắn và/hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.

3.3.1.4.2. Độ bền ở nhiệt độ cao

Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC ± 2 oC trong 14 ngày không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với 3.3.1.2 và 3.3.1.2.

3.3.2. Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm nước và hạt phân tán trong nước có chứa metominostrobin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng metominostrobin trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60 %.

3.3.2.2. Độ mịn

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2 %.

3.3.2.3. Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml.

3.3.2.4. Độ thấm ướt

Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn.

3.3.2.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao

Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC ± 2 oC trong 14 ngày không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với 3.3.2.1; 3.3.2.2. và 3.3.2.4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.1. Độ bền nhũ tương

Sản phẩm sau khi pha loãng với nước cứng ở 30 oC ± 2 oC, phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.

Bảng 3 – Độ bền nhũ tương của thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ dầu và vi nhũ có chứa metominostrobin

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Độ tự nhũ ban đầu

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 0,5 h, tính theo thể tích lớp kem, không lớn hơn

2 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

 

4 ml

Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)

Hoàn toàn

Độ bền nhũ tương cuối cùng sau khi pha mẫu 24,5 h a)

- thể tích lớp kem, không lớn hơn

 

4 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.3.2. Độ bọt

Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml.

3.3.3.3. Độ bền bảo quản

3.3.3.3.1. Độ bền ở 0 oC

Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC ± 2 oC trong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.

3.3.3.3.2. Độ bền ở nhiệt độ cao

Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 oC ± 2 oC trong 14 ngày không nhỏ hơn 95 % so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với quy định trong 3.3.3.1.

4. Phương pháp thử

4.1. Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Xác định hàm lượng hoạt chất

4.2.1. Nguyên tắc

Hàm lượng metominostrobin được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector tử ngoại (UV).

4.2.2. Thuốc thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích, nước ít nhất đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có quy định khác.

4.2.2.1. Chất chuẩn metominostrobin, đã biết hàm lượng.

4.2.2.2. Axetonitril, dùng cho HPLC.

4.2.2.3. Dung dịch chuẩn làm việc

Dùng cân phân tích (4.2.3.6) cân 0,01 g chất chuẩn metominostrobin (4.2.2.1), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axetonitril (4.2.2.2) (dung dịch A).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.

4.2.3. Dụng cụ, thiết bị

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:

4.2.3.1. Bình định mức, dung tích 10; 20 ml.

4.2.3.2. Pipet, dung tích 1; 10 ml.

4.2.3.3. Xyranh bơm mẫu, dung tích 20 , chia vạch đến 1 .

4.2.3.4. Màng lọc, có cỡ lỗ 0,45

4.2.3.5. Máy lắc siêu âm.

4.2.3.6. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,00001 g.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector tử ngoại (UV);

- Máy tích phân hoặc máy vi tính;

- Cột RP 18, dài 250 mm, đường kính 4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 hoặc loại tương đương.

- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng tay.

4.2.4. Cách tiến hành

4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu

Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ thấp cần được làm tan chảy ở nhiệt độ thích hợp.

4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Dùng cân phân tích (4.2.3.6) cân mẫu thử chứa khoảng 0,01 g hoạt chất metominostrobin, chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng axetonitril (4.2.2.2) (dung dịch B)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2.4.3. Điều kiện phân tích

Pha động:

Axetonitril (4.2.2.2): nước = 60 : 40 (theo thể tích)

Bước sóng:

230 nm

Tốc độ dòng:

1 ml/min

Thể tích vòng bơm:

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40 oC

4.2.4.4. Xác định

Dùng xyranh (4.2.3.3) bơm dung dịch chuẩn làm việc cho đến khi số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.3) và dung dịch mẫu thử (4.2.4.2), lặp lại 2 lần (số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với giá trị ban đầu).

4.2.5. Tính kết quả

Hàm lượng hoạt chất metominostrobin trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:

X =

Trong đó:

Sm là số đo diện tích của pic mẫu thử;

Sc là số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm  là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%)

4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng

Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN 8050 : 2009, trong đó khối lượng hoạt chất metominostrobin (q) trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2) và bổ sung như sau:

4.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử

Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên của cột chất lỏng, lắc đều và chuyển toàn bộ 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong vào bình định mức 50 ml, định mức đến vạch axetonitril (4.2.2.2), đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.5) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45  (4.2.3.4) trước khi bơm vào máy.

4.3.2. Chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc

Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi trên nhãn của từng sản phẩm để chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ tương đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).

4.3.3. Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Y =

Trong đó

1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);

c là khối lượng hoạt chất metominostrobin trong toàn ống đong, tính bằng gam (g).

c =

a là hàm lượng của metominostrobin trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%);

b là khối lượng mẫu chuyển vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);

q là khối lượng hoạt chất metominostrobin trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)

q =

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sc là số đo diện tích của pic mẫu chuẩn;

Nc là nồng độ của dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);

P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);

50 là thể tích pha loãng 25 ml dung dịch dưới đáy ống đong, tính bằng mililít (ml)

4.4. Xác định độ mịn

Xác định độ mịn theo TCVN 8050 : 2009.

4.5. Xác định độ bọt

Xác định độ bọt theo TCVN 8050 : 2009.

4.6. Xác định độ thấm ướt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.7. Xác định độ bền nhũ tương

Xác định độ bền nhũ tương theo TCVN 8382 : 2010.

4.8. Xác định độ bền bảo quản

4.8.1. Xác định độ bền ở 0 oC

Xác định độ bền ở 0 oC theo TCVN 8382 : 2010.

4.8.2. Xác định độ bền ở nhiệt độ cao

Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo TCVN 2741.

5. Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng đến kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

PHỤ LỤC A

(tham khảo)

Giới thiệu hoạt chất metominostrobin

Công thức cấu tạo:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên hoạt chất:

Metominostrobin

Tên hóa học (IUPAC):

(E)-2-(methoxyimino)-N-methyl-2-(2-phenoxyphenyl)acetamide

Công thức phân tử

C16H16N2O3

Khối lượng phân tử:

284,3

Nhiệt độ nóng chảy:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp suất hơi bão hòa ở 25 oC:

0,018 mPa

Độ hòa tan trong:

 

nước ở 20 oC:

0,128 mg/l

diclometan ở 25 oC

1380 g/l

cloroform, ở 25 oC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dimetyl sulfoxid, ở 25 oC

940 g/l

Dạng bên ngoài:

tinh thể màu trắng

Độ bền:

bền nhiệt và bền trong môi trường axit và kiềm nhẹ, ít bền với ánh sáng.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] CDS Tomlin, The Pesticide Manual, Thirteenth Edition, 2003.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[3] Manual on the development and use of FAO anh WHO specification for pesticides, First Edition, 2006

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8384:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metominostrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.795

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.90.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!