- Nhiệt độ cột:
|
269 oC
|
- Nhiệt độ buồng bơm mẫu
|
300 oC
|
- Nhiệt độ detector:
|
320 oC
|
- Khí mang nitơ:
|
2 ml/min
|
- Khí hydro:
|
35 ml/min
|
- Khí nén:
|
280 ml/min
|
- Khí bổ trợ cho detector:
|
40 ml/min
|
- Thể tích bơm mẫu:
|
1 ml,
có chia dòng
|
- Tỷ lệ chia dòng:
|
50 : 1
|
7.4. Xác định
Dùng xyranh (5.3) bơm dung dịch mẫu chuẩn cho
đến khi tỉ số giữa diện tích pic của mẫu chuẩn và pic nội chuẩn thay đổi không
lớn hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và mẫu thử, lặp lại 2 lần
(tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn
1 % so với giá trị ban đầu). Dùng đường chuẩn để xác định nồng độ của mẫu thử
khi bơm vào máy.
7.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất cypermethrin trong mẫu, X,
biểu thị bằng phần trăm (%), tính theo công thức sau:
X = x P
Trong đó:
Fm là trung bình tỉ số
giữa diện tích pic của mẫu thử với pic nội chuẩn;
FC là trung bình tỉ số
giữa diện tích pic của mẫu chuẩn với pic nội chuẩn;
mC là khối lượng mẫu
chuẩn, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng
phần trăm (%).
8. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) Mọi thông tin cần thiết về việc nhận biết
đầy đủ mẫu thử;
b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) Phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn
tiêu chuẩn này;
d) Mọi thao tác không được quy định trong
tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có
ảnh hưởng tới kết quả;
e) Kết quả thử nghiệm thu được.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
PHƯƠNG
PHÁP LẤY MẪU
A.1. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong phần này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau đây:
A.1.1. Mẫu đơn
Mẫu lấy từ các điểm khác nhau trong lô hàng,
lô sản phẩm cần kiểm tra. Mỗi mẫu đơn được lấy ra từ một đơn vị bao gói của lô
sản phẩm.
A.1.2. Mẫu gộp
Hỗn hợp của tất cả các mẫu đơn gộp lại.
A.1.3. Mẫu trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4. Lô hàng
Tập hợp sản phẩm đồng nhất về tên gọi, công
dụng, nhãn hiệu, kiểu dáng, bao gói được sản xuất trên cùng một dây chuyền công
nghệ trong cùng một thời điểm nhất định.
A.2. Quy định chung
Mẫu được lấy ngẫu nhiên theo hình chữ X theo
các mặt cắt của lô hàng. Trường hợp mẫu không đồng nhất, phải lấy từng phần
riêng biệt. Trước khi lấy mẫu phải kiểm tra bao gói sản phẩm để loại trừ mọi sự
biến đổi tính chất, chất lượng của sản phẩm do điều kiện bảo quản.
Khi lấy mẫu, giao, nhận mẫu phải có biên bản
có chữ ký của bên lấy mẫu và chủ hàng.
Dụng cụ lấy mẫu, lưu mẫu phải đảm bảo không
ảnh hưởng tới chất lượng thuốc BVTV.
Lấy mẫu kiểm tra chất lượng thuốc BVTV: mẫu
phải được lắc, khuấy trộn đều để đảm bảo cho mẫu đồng nhất trước khi lấy mẫu.
Trường hợp mẫu không được đồng nhất, phải lấy mẫu từng phần riêng biệt. Dụng cụ
lấy mẫu, đựng mẫu và lưu mẫu phải không ảnh hưởng tới các tính chất và chất
lượng mẫu. Lọ đựng mẫu phải có nút kín.
A.3. Phương pháp lấy mẫu
A.3.1. Lượng mẫu trung bình được lấy theo quy
định trong Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng thuốc
Lượng mẫu trung
bình không nhỏ hơn
Thuốc dạng lỏng
300 ml
Thuốc dạng bột nhão
600 g
Thuốc dạng rắn
1500 g
A.3.2. Số lượng mẫu đơn cần lấy để kiểm tra
chất lượng thuốc BVTV
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2.1.1. Loại bao gói nhỏ hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong
Bảng 2.
Bảng 2
Dung tích một đơn
vị bao gói
Số mẫu đơn cần lấy
Nhỏ hơn 0,25 l
Cứ 1000 đơn vị bao
gói lấy 3 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100ml đến 150ml
Từ 0,25 l
Cứ 1000 đơn vị bao
gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứ 1000 đơn vị bao
gói lấy từ 2 mẫu đến 3 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 ml
A.3.2.1.2. Loại bao gói lớn hơn 50 l
Số lượng bao gói cần lấy theo quy định trong
Bảng 3
Bảng 3
Số đơn vị trong lô
hàng
Số mẫu đơn cần lấy
Nhỏ hơn 10
Lấy từ 1 mẫu đến 2
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 300 ml
Từ 10 đến 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 21 đến 40
Lấy từ 1 mẫu đến 2
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 ml đến 200 ml
Từ 40 đơn vị trở lên
Cứ 10 đơn vị lấy 1
mẫu, mỗi mẫu lấy 80 ml
A .3.2.2. Thuốc dạng bột nhão
A.3.2.2.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở
xuống
Số lượng mẫu cần lấy theo quy định trong Bảng
4
Bảng 4
Khối lượng một đơn
vị bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 0,1 kg
Cứ 100 đơn vị bao
gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g
Từ 0,1 kg đến 2 kg
Cứ 500 đơn vị bao
gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g
Từ 2 kg đến 10 kg
Cứ 100 đơn vị bao
gói lấy 4 mẫu, mỗi mẫu lấy ít nhất 50g
A.3.2.2.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong
Bảng 5.
Bảng 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu đơn cần lấy
Nhỏ hơn 10
Lấy từ 1 mẫu đến 3
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 600 g đến 650 g
Từ 10 đến 30
Lấy từ 3 mẫu đến 4
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 300 g đến 350 g
Từ 31 đến 50
Lấy từ 4 mẫu đến 5
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g
Từ 51 đến 100
Cứ 10 đơn vị lấy 1
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 100 g đến 150 g
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứ 15 đơn vị đến 20
đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy 100 g
A.3.2.3. Mẫu dạng hạt
A.3.2.3.1. Mẫu loại bao gói từ 10 kg trở
xuống
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong
Bảng 6.
Bảng 6
Khối lượng một đơn
vị bao gói
Số mẫu đơn cần lấy
Nhỏ hơn 0,1 kg
Cứ 1000 đơn vị bao
gói lấy từ 7 mẫu đến 10 mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cứ 500 đơn vị bao
gói lấy từ 5 mẫu đến 7 mẫu, mỗi mẫu lấy 300 g
Từ 2 kg đến 10 kg
Cứ 1000 đơn vị bao
gói lấy từ 3 mẫu đến 5 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 500 g
A.3.2.3.2. Mẫu loại bao gói lớn hơn 10 kg
Số lượng mẫu đơn cần lấy theo quy định trong
Bảng 7
Bảng 7
Khối lượng một đơn
vị bao gói
Số mẫu đơn cần lấy
Nhỏ hơn 10 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 kg đến 30 kg
Lấy từ 2 mẫu đến 4
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 750 g đến 800 g
Từ 31 kg đến 50 kg
Lấy từ 4 mẫu đến 2
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 400 g đến 450 g
Từ 51 kg đến 100 kg
Cứ 10 đơn vị lấy 1
mẫu, mỗi mẫu lấy từ 250 g đến 300 g
Từ trên 100 kg
Cứ 15 đơn vị đến 20
đơn vị lấy 1 mẫu, mỗi mẫu lấy từ 200 g đến 250 g
A.3.3. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
GIỚI
THIỆU HOẠT CHẤT CYPERMETHRIN
Công thức cấu tạo:
Tên hoạt chất: cypermethrin
Tên hóa học (IUPAC): (RS)-a-cyano-3-phenoxybenzyl(1RS,3RS;1RS,3SR)-3-(2,2-dichlorovinyl)-2,2-dimethylcyclopropanecarboxylate
Công thức phân tử: C22H19Cl2NO3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ nóng chảy: 61 oC đến
83 oC
Áp suất hơi bão hòa ở 20 oC: 2,0 x
10-4 mPa
Độ hòa tan ở 20 oC trong:
Nước (pH 7):
0,004 mg/l
Axeton, xylen, cyclohexanon, cloroform:
> 450 g/l
Etanol:
377 g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103 g/l
Dạng bên ngoài: tinh thể không màu.
Độ bền: tương đối bền ở môi trường trung tính
và axit yếu, thủy phân trong môi trường kiềm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] Collaborative International Pesticide
analytical Council Limited, Analysis of Technical and Formulated Pesticides
Volume, CIPAC HANDBOOK 1C, 1985
[2] CDS Tomlin, The Pesticide Manual,
Thirteenth Edition, 2003