Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
Cá
cái
|
Cá
đực
|
1. Ngoại hình
|
Cân
đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương
|
2. Màu sắc cơ thể
|
Vây màu
hồng, phần lưng màu xanh đen
|
3. Trạng thái hoạt động
|
Hoạt
động nhanh nhẹn, phản xạ tốt với tác động từ bên ngoài
|
4. Tuổi cá, năm
|
từ 3
đến 6
|
5. Khối lượng cá thể, kg
|
từ 3
đến 6
|
từ 2,5
đến 5
|
6. Mức độ thành thục
|
- Bụng to, mềm, da bụng mỏng;
- Lỗ sinh dục có màu hồng hoặc
phớt hồng;
- Hạt trứng có màu trắng ngà hoặc
vàng nhạt, căng tròn, đều, rời. Nhân hơi lệch về phía cực động vật.
|
- Lườn bụng có gai sắc;
- Lỗ niệu sinh dục có màu hồng
nhạt;
- Vuốt nhẹ hai bên bụng về phía
hậu môn thấy sẹ đặc màu trắng sữa chảy ra
|
7. Tình trạng sức khỏe
|
Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
|
2.2. Cá bột
Cá chim trắng bột phải đáp ứng các
yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim trắng bột
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
1. Tuổi cá (ngày), tính từ sau khi
nở đến thời điểm tiêu hết noãn hoàng
từ 3
đến 5
2. Ngoại hình
Cỡ cá
đồng đều, tỷ lệ dị hình không lớn hơn 3 % tổng số cá kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thân cá
màu sáng
4. Trạng thái hoạt động
Vận
động theo chiều thẳng đứng
5. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
2.3. Cá hương
Cá chim trắng hương phải đáp ứng các
yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim trắng hương
Chỉ
tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Thời gian ương nuôi (ngày),
tính từ thời điểm cá bắt đầu ăn thức ăn bên ngoài
từ 25
đến 30
2. Chiều dài cá, cm
từ 2
đến 2,5
3. Khối lượng cá thể, g
từ 0,6
đến 0,8
4. Ngoại hình
- Cân đối, vây và vẩy hoàn chỉnh,
không sây sát;
- Cỡ cá đồng đều, tỷ lệ dị hình
không lớn hơn 3 % tổng số cá kiểm tra;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Màu sắc
Thân cá
có màu vàng sáng
6. Trạng thái hoạt động
Bơi
nhanh theo đàn, phản ứng tốt với tiếng động và ánh sáng
7. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe
mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
2.4. Cá giống
Cá chim trắng giống phải đáp ứng các
yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim trắng giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu
cầu
1. Thời gian ương nuôi, tính từ
thời điểm kết thúc giai đoạn cá hương, ngày
từ 30
đến 35
2. Chiều dài cá, cm
từ 5
đến 7
3. Khối lượng cá thể, g
từ 9
đến 12
4. Ngoại hình
Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn,
không bị tổn thương;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ cá khác cỡ không lớn hơn 10
% tổng số cá kiểm tra
5. Màu sắc
Thân cá
có màu vàng sáng
6. Trạng thái hoạt động
Hoạt
động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng
7. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
3. Phương pháp kiểm tra
3.1. Thuốc thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Dụng cụ, thiết bị
3.2.1. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (4,0 x
3,0 x 1,2) m, mắt lưới (2a) từ 20 mm đến 30 mm (dùng để chứa cá bố mẹ).
3.2.2. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (3,0 x
2,0 x 1,2) m, kích thước mắt lưới (2a) từ 2 mm đến 3 mm (dùng để chứa cá
hương).
3.2.3. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (4,0 x
3,0 x 1,5) m, kích thước mắt lưới (2a) bằng 10 mm (dùng để chứa cá giống).
3.2.4. Băng ca (cáng), bằng vải valide mịn, kích
thước (0,6 x 0,4) m.
3.2.5. Vợt, đường kính từ 500 mm đến 600 mm,
làm bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 20 mm đến 24 mm
(dùng để vớt cá bố mẹ).
3.2.6. Vợt, đường kính từ 300 mm đến 400 mm,
làm bằng vải lưới phù du N064 (dùng để vớt
cá bột).
3.2.7. Vợt, đường kính từ 350 mm đến 400 mm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 4 mm đến 6 mm (dùng để
vớt cá hương).
3.2.8. Vợt, đường kính từ 350 mm đến 400 mm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 8 mm đến 10 mm (dùng
để vớt cá giống).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.10. Lưới, sợi mềm polyetylen không gút,
chiều dài tối thiểu 30 m, chiều cao lưới từ 3,0 m đến 3,5 m, kích thước mắt
lưới (2a) từ 5 mm đến 6 mm (dùng để kéo cá hương).
3.2.11. Lưới, sợi mềm polyetylen không gút,
chiều dài tối thiểu 30 m, chiều cao lưới từ 4 m đến 4,5 m, kích thước mắt lưới
(2a) từ 8 mm đến 10 mm (dùng để kéo cá giống).
3.2.12. Panh, loại thẳng, chiều dài từ 10 cm đến
15 cm.
3.2.13. Bát sứ trắng, dung tích từ 0,3 lít đến 0,5 lít.
3.2.14. Chậu, sáng màu, dung tích 10 lít.
3.2.15. Chậu, sáng màu, dung tích từ 15 lít.
3.2.16. Xô, sáng màu, dung tích từ 5 lít đến
10 lít.
3.2.17. Xô, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến
15 lít.
3.2.18. Que thăm trứng, dài 300 mm, đường kính từ 1 mm đến
2 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.20. Kính giải phẫu hoặc kính hiển vi có trắc vi
thị kính, có độ phóng đại từ 10 lần đến 100 lần.
3.2.21. Lam kính, kích thước (25,4 x 76,2 x 1,0) mm.
3.2.22. Thước dẹt hoặc giấy kẻ li, có vạch chia
chính xác đến 1 mm.
3.2.23. Cân đồng hồ hoặc cân treo, có thể cân đến
10 kg, chính xác đến 10 g.
3.3. Lấy mẫu
3.3.1. Cá bố mẹ
Dồn cá bố mẹ vào một góc giai
(3.2.1), dùng vợt (3.2.5) bắt từng con đặt vào băng ca (3.2.4). Kiểm tra 100 %
số cá bố mẹ được tuyển chọn cho đẻ.
3.3.2. Cá bột
Dùng vợt (3.2.6) lấy ngẫu nhiên cá
bột từ bể ấp, thả vào bát sứ màu trắng (3.2.13) đã chứa sẵn nước ngọt sạch để
kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Cá hương
3.3.3.1. Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động, chiều dài và tỷ lệ dị hình
Dùng vợt lấy ngẫu nhiên 3 mẫu cá
hương trong giai chứa (3.2.2) ở vị trí khác nhau, mỗi mẫu không dưới 50 cá thể,
thả vào chậu (3.2.14) đã có sẵn nước ngọt sạch.
- Kiểm tra chỉ tiêu chiều dài, số
lượng không ít hơn 30 cá thể;
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số
lượng không ít hơn 100 cá thể.
3.3.3.2. Lẫy mẫu kiểm tra chỉ tiêu
khối lượng cá thể
Dùng vợt lấy ngẫu nhiên 3 mẫu cá
trong giai chứa (3.2.2) ở vị trí khác nhau, mỗi mẫu không dưới 300 g, thả vào
xô (3.2.16) đã chứa sẵn nước ngọt sạch.
3.3.4. Cá giống
3.3.4.1. Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động, chiều dài và tỷ lệ dị hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra chỉ tiêu chiều dài, số
lượng không ít hơn 50 cá thể;
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số
lượng không ít hơn 100 cá thể.
3.3.4.2. Lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu
khối lượng cá thể
Dùng vợt (3.2.8) lấy ngẫu nhiên 3
mẫu cá giống trong giai chứa (3.2.3) ở vị trí khác nhau (tầng trên và đáy
giai). Mỗi mẫu không dưới 500 g, thả vào xô (3.2.17) đã chứa sẵn nước ngọt
sạch.
3.4. Cách tiến hành
3.4.1. Đối với cá chim trắng bố mẹ
3.4.1.1. Kiểm tra tuổi cá
Xác định tuổi cá bố mẹ căn cứ vào hồ
sơ, lý lịch của đàn cá trong quá trình nuôi dưỡng.
3.4.1.2. Kiểm tra khối lượng cá thể
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1.3. Kiểm tra ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát cá đang bơi trong giai
(3.2.1), kết hợp quan sát trực tiếp từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự
nhiên để đánh giá các chỉ tiêu về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của
cá bố mẹ theo quy định tại Bảng 1.
3.4.1.4. Kiểm tra tình trạng sức khỏe
Kiểm tra dấu hiệu bệnh lý của cá bố
mẹ thực hiện theo quy trình kiểm dịch động vật thủy
sản và sản phẩm động vật thủy sản do cơ
quan có thẩm quyền quy định. Kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe cá bố mẹ bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng
thái hoạt động.
3.4.1.5. Kiểm tra độ thành thục sinh
dục
3.4.1.5.1. Cá cái
Trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ
để quan sát trực tiếp bằng mắt về độ lớn của bụng, màu sắc lỗ sinh dục của từng
cá thể như mô tả tại Bảng 1.
Dùng tay để cảm nhận độ mềm và đàn
hồi của bụng.
Dùng que thăm trứng (3.2.18) lấy
trứng đưa vào đĩa petri (3.2.19) có sẵn nước ngọt sạch, trong điều kiện ánh
sáng tự nhiên đủ để quan sát trực tiếp hình thái, màu sắc hạt trứng. Sau đó,
đặt trứng lên lam kính (3.2.21) rồi nhỏ lên trứng từ 3 đến 5 giọt dung dịch
kiểm tra (3.1.1), quan sát độ lệch cực, sự phân bố mạch máu của trứng dưới kính
giải phẫu (3.2.20).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong điều kiện ánh sáng tự nhiên
thích hợp, quan sát trực tiếp bụng, lỗ niệu sinh dục của cá, đánh giá trạng
thái và màu sắc của lỗ niệu sinh dục.
Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng gần hậu
môn cho sẹ chảy ra rồi quan sát.
3.4.2. Đối với cá chim trắng bột
3.4.2.1. Kiểm tra ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động
Đặt bát sứ trắng có cá ở vị trí có
điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để quan sát trực tiếp bằng mắt về ngoại hình,
màu sắc, trạng thái hoạt động của cá, kết hợp quan sát trong bể ấp để xác định
các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định ở Bảng 2.
3.4.2.2. Kiểm tra tỷ lệ dị hình
Dùng bát sứ trắng (3.2.13) múc lần
lượt số lượng cá thể mẫu đã xác định, trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để
quan sát trực tiếp bằng mắt, xác định số cá dị hình và tính tỉ lệ cá dị hình
trong tổng số cá kiểm tra.
3.4.2.3. Kiểm tra tình trạng sức
khỏe cá
Đặt bát sứ trắng chứa mẫu cá bột ở
vị trí đủ ánh sáng tự nhiên, quan sát trực tiếp bằng mắt để phát hiện những cá
thể có dấu hiệu bệnh lý, kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe của cá bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng
thái hoạt động.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.1. Kiểm tra ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động
Đặt chậu chứa mẫu cá ở vị trí có ánh
sáng tự nhiên đủ để quan sát trực tiếp ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt
động của cá, kết hợp quan sát trực tiếp cá hương trong giai chứa. Đánh giá các
chỉ tiêu kỹ thuật theo quy định tại Bảng 3 (đối với cá hương) hoặc Bảng 4 (đối
với cá giống).
3.4.3.2. Kiểm tra chiều dài
Lần lượt đặt từng cá thể trên giấy
kẻ li hoặc thước dẹt (3.2.22) để đo chiều dài toàn thân (từ mút đầu đến cuối
thùy vây đuôi). Số cá thể đạt chiều dài theo quy định tại Bảng 3 (đối với cá
hương) hoặc Bảng 4 (đối với cá giống) phải lớn hơn 90 % tổng số cá kiểm tra.
3.4.3.3. Kiểm tra khối lượng cá thể
3.4.3.3.1. Kiểm tra khối lượng cá
hương
Cho vào xô (3.2.16) từ 3 lít đến 4
lít nước ngọt sạch, dùng cân (3.2.23) để xác định khối lượng (bì). Dùng vợt
(3.2.7) vớt cá trong xô chứa mẫu, để ráo nước và thả cá sang xô (bì). Tiến hành
cân xô đã có cá (có thể cân thành hai mã cân). Yêu cầu thao tác nhanh, gọn.
Xác định khối lượng toàn bộ số cá
mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể. Khối lượng
trung bình của cá thể phải đảm bảo giá trị được quy định tại Bảng 3.
3.4.3.3.2. Kiểm tra khối lượng cá
giống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khối lượng toàn bộ số cá
mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể. Khối lượng
trung bình của cá thể phải đảm bảo giá trị được quy định tại Bảng 4.
3.4.3.4. Kiểm tra chỉ tiêu cá dị
hình
Dùng bát sứ trắng (3.2.13) múc lần
lượt số lượng cá thể mẫu đã xác định, trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để
quan sát trực tiếp bằng mắt, xác định số cá dị hình và tính tỷ lệ cá dị hình
trong tổng số cá đã kiểm tra.
3.4.3.5. Kiểm tra tình trạng sức khỏe
Đặt chậu chứa mẫu cá ở vị trí đủ ánh
sáng tự nhiên, quan sát trực tiếp bằng mắt để phát hiện những cá thể có dấu
hiệu bệnh lý, kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe
của cá bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy
sản I, Báo cáo một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm sinh học, sinh sản của
các chim trắng nước ngọt, 2003
[2] Kỹ thuật sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá chim trắng nước ngọt, 2003
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Báo cáo kết quả dự
án Nhập công nghệ sản xuất giống cá chim trắng từ Trung Quốc