Dạng
sản phẩm
|
Màu
sắc
|
Trạng
thái
|
Abamectin kỹ thuật (Technical
material - TC)
|
Sản phẩm có màu trắng nhạt đến
vàng nhạt
|
Dạng bột, không chứa tạp chất có
thể nhìn thấy bằng mắt thường
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền
phù có chứa abamectin (Aqueous suspension concentrate - SC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng huyền phù ổn định
của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Sau khi khuấy
nhẹ, sản phẩm đồng nhất và dễ hòa loãng với nước để sử dụng.
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột
thấm nước có chứa abamectin (Wettable powder - WP)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng bột mịn đồng nhất,
phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt
phân tán trong nước có chứa abamectin (Water dispersible granule - WG)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời,
không bụi, được làm rã và phân tán vào nước trước khi sử dụng
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng nhũ
dầu có chứa abamectin (Emulsifiable concentrate - EC)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng lỏng đồng nhất, bền
vững, không lắng cặn, tạo nhũ tương khi hòa vào nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng vi nhũ
có chứa abamectin (Micro emulsion - ME)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm trong suốt hoặc màu
trắng sữa chứa dầu và nước, dùng trực tiếp hoặc hòa loãng với nước thành dạng
vi nhũ tương
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt
hòa tan trong nước có chứa abamectin (Water soluble granule - SG)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời,
không bụi, không có tạp chất lạ hoặc hạt cứng có thể nhìn thấy được bằng mắt
thường. Khi dùng hòa tan vào nước
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt
dùng trực tiếp có chứa abamectin (Granule - GR)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời,
không bụi. Sử dụng trực tiếp
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bả
bánh (Briquette - BR)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Dạng viên rắn, hoạt chất được
giải phóng dần dần khi ngâm vào nước
|
3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt
chất
Abamectin là một hỗn hợp gồm
avermectin B1a và avermectin B1b trong đó avermectin B1a ³ 80 % và avermectin B1b £ 20 %.
3.2.1. Abamectin kỹ thuật
Hàm lượng abamectin kỹ thuật (tính
theo %, g/kg) phải được công bố và khi xác định, hàm lượng trung bình không
được nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố, trong đó avermectin B1a ³ 80 % và avermectin B1b £ 20 %.
3.2.2. Abamectin thành phẩm
Hàm lượng abamectin trong các dạng
thành phẩm (tính theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 oC ± 2 oC) phải được công bố và khi
xác định, hàm lượng trung bình phải phù hợp với mức quy định trong Bảng 2,
trong đó avermectin B1a ³ 80 % và
avermectin B1b £ 20 %.
Bảng
2 - Hàm lượng abamectin trong các dạng thành phẩm
Hàm
lượng hoạt chất công bố (ở 20 oC ± 2 oC)
Mức
sai lệch cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/kg
(g/l)
Đến
2,5
Đến
25
±
15 % của hàm lượng công bố đối với dạng đồng nhất (EC, SC, SL…) hoặc ± 25 % đối với dạng không đồng nhất (GR,
WG…)
Từ
trên 2,5 đến 10
Từ
trên 25 đến 100
±
10 % của hàm lượng công bố
Từ
trên 10 đến 25
Từ
trên 100 đến 250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
trên 25 đến 50
Từ
trên 250 đến 500
±
5 % của hàm lượng công bố
Lớn
hơn 50
-
±
2,5 %
-
Lớn
hơn 500
±
25 g/kg hoặc g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Abamectin kỹ thuật
Hàm lượng nước: Không lớn hơn 5 %
3.3.2. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng huyền phù có chứa abamectin
3.3.2.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với
nước cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC
trong 30 min, hàm lượng abamectin trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60
%.
3.3.2.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường
kính lỗ 75 mm sau khi thử rây ướt:
không lớn hơn 2 %.
3.3.2.3. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
không lớn hơn 60 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2.4.1. Độ bền ở 0 oC
Sau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 oC
± 2 oC trong 7 ngày, sản
phẩm phải phù hợp với quy định trong 3.3.2.1 và 3.3.2.2.
3.3.2.4.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.2.1 và 3.3.2.2.
3.3.3. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng bột thấm nước có chứa abamectin
3.3.3.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với
nước cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC
trong 30 min, hàm lượng abamectin trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60
%.
3.3.3.2. Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường
kính lỗ 75 mm sau khi thử rây ướt:
Không lớn hơn 2 %.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
Không lớn hơn 60 ml.
3.3.3.4. Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn
trong 1 min mà không cần khuấy trộn.
3.3.3.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt
độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.3.1; 3.3.3.2 và
3.3.3.4.
3.3.4. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng hạt phân tán trong nước có chứa abamectin
3.3.4.1. Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với
nước cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC
trong 30 min, hàm lượng abamectin trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60
%.
3.3.4.2. Độ mịn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4.3. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
Không lớn hơn 60 ml.
3.3.4.4. Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn
trong 1 min mà không cần khuấy trộn.
3.3.4.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt
độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.4.1; 3.3.4.2 và
3.3.4.4.
3.3.5. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng nhũ dầu có chứa abamectin
3.3.5.1. Độ bền nhũ tương
Sản phẩm sau khi pha loãng với nước
cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC,
phải phù hợp với quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
Độ tự nhũ ban đầu
Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu
0,5 h, tính theo thể tính lớp keo, không lớn hơn
2
ml
Độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu
2 h:
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái nhũ sau khi pha mẫu 24 h a)
Hoàn
toàn
Độ bền nhũ tương cuối cùng sau
khi pha mẫu 24,5 h a)
- thể tích lớp kem, không lớn hơn
4 ml
a) Chỉ xác định khi có
nghi ngờ kết quả xác định độ bền nhũ tương sau khi pha mẫu 2 h.
3.3.5.2. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
Không lớn hơn 60 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.5.3.1. Độ bền ở 0 oC
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 0 oC ± 2 oC
trong 7 ngày, có thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.
3.3.5.3.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.5.1.
3.3.6. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng vi nhũ có chứa abamectin
3.3.6.1. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không
lớn hơn 60 ml.
3.3.6.2. Độ bền bảo quản
3.3.6.2.1. Độ bền ở 0 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.6.2.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản.
3.3.7. Thuốc bảo vệ thực vật
dạng hạt hòa tan trong nước có chứa abamectin
3.3.7.1. Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
Không lớn hơn 60 ml.
3.3.7.2. Độ bụi
Sản phẩm không được có bụi.
3.3.7.3. Độ bền bảo quản ở nhiệt
độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.8.1. Kích thước hạt
Khoảng kích thước hạt của sản phẩm
phải được đăng ký và phù hợp với quy định sau:
- Tỷ lệ đường kính hạt lớn nhất và
nhỏ nhất đăng ký: Không lớn hơn 4:1
- Lượng hạt nằm trong khoảng kích
thước đăng ký: Không nhỏ hơn 85 %
3.3.8.2. Độ bụi
Sản phẩm không được có bụi
3.3.8.3. Độ bền bảo quản ở nhiệt
độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt
độ 54 oC ± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.8.1.
4. Phương pháp
thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu theo Phụ lục A của TCVN
8143:2009.
4.2. Xác định hàm lượng hoạt
chất
4.2.1. Nguyên tắc
Hàm lượng abamectin được xác định
bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector tử ngoại (UV).
4.2.2. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh
khiết phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696)
trừ khi có quy định khác.
4.2.2.1. Chất chuẩn abamectin, đã
biết hàm lượng
4.2.2.2. Methanol, dùng cho
HPLC
4.2.2.3. Acetonitril, dùng
cho HPLC,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.5. Dung môi pha động
Dùng cân phân tích (4.2.3.6) cân
0.39 g amoniacetat (4.2.2.4) vào cốc 1 lít, hòa tan trong 250 ml nước cất khử
ion, thêm 500 ml methanol (4.2.2.2) và 250 ml acetonitril (4.2.2.3). Lọc và
siêu âm loại bỏ bọt khí trước khi sử dụng.
4.2.2.6. Dung dịch chuẩn làm
việc
Dùng cân phân tích (4.2.3.6) cân
0,10 g chất chuẩn abamectin (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức
100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng metanol (4.2.2.2) (dung
dịch A).
Dùng pipet (4.2.3.2) hút chính xác
2 ml dung dịch A vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), định mức đến vạch bằng
metanol (4.2.2.2).
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản
trong tủ lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông
thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1. Bình định mức, dung
tích 20; 50; 100 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.3. Xyranh bơm mẫu, dung
tích 50 ml, chia vạch đến 1 ml.
4.2.3.4. Màng lọc, có kích
thước lỗ 0,45 mm.
4.2.3.5. Máy lắc siêu âm.
4.2.3.6. Cân phân tích, có
độ chính xác đến 0,0001 g.
4.2.3.7. Thiết bị sắc ký lỏng
hiệu năng cao, được trang bị như sau:
- Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với
detector tử ngoại (UV)
- Máy tích phân hoặc máy vi tính
- Cột RP18, dài 250 mm, đường kính
4,6 mm, cỡ hạt pha tĩnh 5 mm hoặc loại
tương đương
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu
bằng tay.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.4.1. Chuẩn bị mẫu
Mẫu cần được làm đồng nhất trước
khi cân: đối với mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ lạnh
cần được làm tan chảy ở nhiệt độ thích hợp.
4.2.4.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu
thử
Dùng cân phân tích (4.2.3.6) cân
mẫu thử chứa khoảng 0,10 g hoạt chất abamectin, chính xác đến 0,0001 g vào bình
định mức 100 ml (4.2.3.1), hòa tan và định mức đến vạch bằng metanol (4.2.2.2)
(Dung dịch B).
Dùng pipet (4.2.3.2) hút chính xác
2 ml dung dịch B vào bình định mức 20 ml (4.2.3.1), pha loãng đến vạch bằng
metanol (4.2.2.2). Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 mm (4.2.3.4) (nếu cần) và đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.5) để
đuổi bọt khí trước khi bơm vào máy.
4.2.4.3. Điều kiện phân tích
Pha động: Theo (4.2.2.5)
Bước sóng: 254 nm
Nhiệt độ cột: 30 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích vòng bơm: 20 ml
4.2.4.4. Xác định
Bơm dung dịch chuẩn làm việc
(4.2.2.6) cho đến khi số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn
1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc và dung dịch mẫu thử, lặp
lại 2 lần (số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn hơn 1 % so với
giá trị ban đầu).
4.2.4.5. Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất abamectin trong
mẫu, X, (gồm avermectin B1a và avemectin B1b) biểu thị bằng phần trăm
khối lượng (%) được tính theo công thức:
Trong đó:
Sm là tổng số đo
diện tích của pic mẫu thử (gồm pic của avermectin B1a và pic avemectin B1b);
Sc là tổng số đo
diện tích của pic mẫu chuẩn (gồm pic của avermectin B1a và pic avemectin B1b);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm là khối lượng
mẫu thử, tính bằng gam (g);
P là độ tinh khiết của chất
chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
Chú thích Tỷ lệ avermectin
B1a và avemectin B1b của mẫu thử được xác định theo tỷ lệ diện tích pic của
avermectin B1a và avemectin B1b trên sắc ký đồ của mẫu thử đó.
4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng
Cân lượng mẫu thử đủ để pha 250 ml
dung dịch huyền phù có nồng độ tương ứng với nồng độ sử dụng.
Xác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN
8050:2009, trong đó khối lượng hoạt chất abamectin trong 25 ml dung dịch còn
lại dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2) và bổ sung như sau:
4.3.1. Chuẩn bị dung dịch mẫu
thử
Sau khi hút 255 ml dung dịch phía
trên cột chất lỏng, lắc đều và chuyển định lượng toàn bộ 25 ml dung dịch còn
lại dưới đáy ống đong vào bình định mức 50 ml, định mức đến vạch bằng methanol
(4.2.2.2) và đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.5) trong 10 min để hòa tan mẫu. Lọc
dung dịch qua màng lọc 0,45 mm
(4.2.3.4) trước khi bơm vào máy.
4.2.3. Chuẩn bị dung dịch chuẩn
làm việc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3. Tính kết quả
Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị
bằng phần trăm (%) được tính theo công thức:
Trong đó
1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích
toàn cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225
ml);
c là khối lượng hoạt chất
abamectin trong toàn ống đong, tính bằng gam (g)
a là hàm lượng của abamectin
trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%);
b là khối lượng mẫu chuyển
vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sm là tổng số đo
diện tích của pic mẫu thử (gồm pic của avermectin B1a và pic avemectin B1b);
Sc là tổng số đo
diện tích của pic mẫu chuẩn (gồm pic của avermectin B1a và pic avemectin B1b);
Nc là nồng độ của
dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);
P là độ tinh khiết của chất
chuẩn, tính bằng phần trăm (%);
50 là thể tích pha loãng 25 ml dung
dịch dưới đáy ống đong, tính bằng mililit (ml).
4.4. Xác định độ mịn
Xác định độ mịn theo TCVN
8050:2009.
4.5. Xác định độ bọt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6. Xác định độ thấm ướt
Xác định độ thấm ướt theo TCVN
8050:2009.
4.7. Xác định độ bụi
Xác định độ bụi theo TCVN 8980:2011
4.8. Xác định kích thước hạt
Xác định kích thước hạt bằng phương
pháp thử rây khô theo TCVN 8050:2009
4.9. Xác định hàm lượng nước
Xác định hàm lượng nước TCVN
8050:2009.
4.10. Xác định độ bền bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định độ bền ở 0 oC
theo TCVN 8382:2010.
4.10.2. Xác định độ bền ở nhiệt
độ cao
Xác định độ bền ở nhiệt độ cao theo
TCVN 2741.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Giới thiệu hoạt chất abamectin
A1
Công thức cấu tạo:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
Tên hoạt chất:
abamectin
A3
Tên hóa học (IUPAC):
mixture of ³ 80 % (10E, 14E, 16E)-
(1R,4S,5'S,6'R,8R,12S,13S,20R,21R,24S)-6'-[(S)-sec-butyl]-21,24-dihydroxy-5',11,13,22-tetramethyl-2-oxo-(3,7,19-trioxatetracyclo[15.6.1.14,8.020,24]pentacosa-10,14,16,22-tetraene)-6-spiro-2'-(5',6'-dihydro-2'H-pyran)-12-yl
2,6-dideoxy-4-O-(2,6-dideoxy-3-O-methyl-a-L-arabino-hexopyranosyl)-3-O-methyl-a-L-arabino-hexopyranoside and £ 20 % (10E,14E,16E)-(1R,4S,5'S,6S,6'R,8R,12S,13S,20R,21R,24S)-21,24-dihydroxy-6'-isopropyl-5',11,13,22-tetramethyl-2-oxo-(3,7,19-trioxatetracyclo[15.6.1.14,8.020,24]pentacosa-10,14,16,22-tetraene)-6-spiro-2'-(5',6'-dihydro-2'H-pyran)-12-yl
2,6-dideoxy-4-O-(2,6-dideoxy-3-O-methy-a-L-arabino-hexopyranosyl)-3-O-methyl-a-L-arabino-hexopyranoside
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức phân tử:
C48H72O14
(avermectin B1a) + C47H70O14
(avermectin B1b)
A5
Khối lượng phân tử:
avermectin B1a: 873.1
avermectin B1b: 859.07
A6
Nhiệt độ nóng chảy:
161,8-169,4 oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng ở 22 oC:
1,18
A8
Độ hòa tan:
Dung môi
Nước (ở 20 oC)
Chloroform (ở 21 oC)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isopropanol (ở 21 oC)
Toluen (ở 21 oC)
Ethanol (ở 21 oC)
Methanol (ở 21 oC)
n-butanol (ở 21 oC)
Độ tan (mg/ml)
7-10 mg/l
25 g/l
100 g/l
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 g/l
20 g/l
19,5 g/l
6 g/l
A9
Dạng bên ngoài:
bột trắng nhạt đến vàng nhạt
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] Manual on the development and
use of FAO and WHO specification for pesticides, First Edition 2006.
[3] The Pesticide Manual, Thirteeth
edition, 2003.