Số hiệu
|
Giai đoạn
sử dụng
|
Dạng thức
ăn
|
Số 1
|
Từ 0,1 đến 1,0g/con
|
Mảnh hoặc
viên
|
Số 2
|
Từ 1,0 đến 3,0 g/con
|
Mảnh hoặc
viên
|
Số 3
|
Từ 3,0 đến 8,0 g/con
|
Mảnh hoặc
viên
|
Số 4
|
Từ 8,0 đến 12,0g/con
|
Viên
|
Số 5
|
Từ 12,0 đến 20,0 g/con
|
Viên
|
Số 6
|
Từ 20,0 g/con trở lên
|
Viên
|
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Yêu cầu cảm quan
Yêu cầu cảm quan của thức ăn hỗn hợp
cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chỉ
tiêu cảm quan của thức ăn
TT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1
Hình dạng bên ngoài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với thức ăn dạng mảnh: đều nhau,
bề mặt mịn, kích cỡ đáp ứng từng số hiệu của thức ăn quy định trong Bảng 3
2
Màu sắc
Nâu vàng đến nâu
3
Mùi
Có mùi đặc trưng của nguyên liệu
liệu phối chế, không có mùi mốc và mùi lạ khác
4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu
lý, hóa
Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa của thức
ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Loại thức
ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-Đường kính viên (hoặc mảnh), mm,
không lớn hơn
0,6
0,8
1,2
1,8
2,2
2,5
- Tỷ lệ chiều dài so với đường kính viên,
lần, trong khoảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ ẩm, %, không lớn hơn
11
11
11
11
11
11
3. Hàm lượng protein thô, %, không
nhỏ hơn
38
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
34
33
32
4. Hàm lượng lipid thô, %, trong
khoảng
5 ¸ 7
5 ¸ 7
5 ¸ 7
4 ¸ 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ¸ 6
5. Hàm lượng xơ thô, %, không lớn
hơn
3
4
4
4
4
4
6. Tỷ lệ vụn nát, %, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
1
7. Độ bền trong nước (thời gian quan
sát kể từ khi cho thức ăn vào nước), giờ, trong khoảng
1+2
8. Hàm lượng lyzin, %, không nhỏ hơn
1,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,7
1,6
1,5
1,5
9. Hàm lượng methionin, %, không nhỏ
hơn
0,8
0,8
0,7
0,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
10. Hàm lượng tro tổng số, %, không
lớn hơn
14
14
15
15
16
16
11. Cát sạn (tro không hòa tan trong
HCl 10%), %,
không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,3
1,5
1,5
1,7
12. Hàm lượng canxi, %, không lớn
hơn
2,3
13. Tỷ lệ canxi/ phospho, lần, trong
khoảng
1,0 - 1,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
4.3. Yêu cầu về chỉ tiêu
khác
Các chỉ tiêu khác của thức ăn hỗn hợp
dùng cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Một
số chỉ tiêu khác
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Côn trùng sống
Không được
có
2. Vi khuẩn Salmonella
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Nấm mốc Aspergillus flavus
Không được
có
4. Độc tố Aflatoxin B1
Không lớn
hơn 10 mg/kg
5. Melamine
Không lớn
hơn 2,5 mg/kg
6. Các chất cấm sử dụng nêu trong
Phụ lục A
Không được
có
5. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN
4325:2007 (ISO 6497:2002).
5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN
6952:2001 (ISO 6498:1998).
5.2. Xác định chỉ tiêu cảm
quan,
theo TCVN 1532:1993.
5.3. Xác định các chỉ tiêu
lý, hóa,
5.3.1. Đo kích cỡ (đường kính
và chiều dài) của viên thức ăn bằng thước kẹp.
5.3.2. Xác định tỷ lệ vụn
nát
Lấy khoảng 100 g đến 200 g (m1) phần mẫu
thử, cho qua rây với kích cỡ đường kính lỗ rây bằng 40% so với kích cỡ đường
kính viên của các số thức ăn và cân toàn bộ phần đã lọt qua rây (m2).
Tính tỷ lệ vụn nát của mẫu thử, X, tính bằng phần trăm, như sau:
5.3.3. Xác định độ bền trong
nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cốc thủy tinh, dung tích 50 ml.
- Đũa thủy tinh.
5.3.3.2. Tiến hành thử
Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào cốc
thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 min
dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ một vòng rồi
quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể
cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.
Độ bền của viên thức ăn được tính bằng
số giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thủy
tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình
dạng phải đúng theo quy định trong Bảng 2.
5.3.4. Xác định độ ẩm, theo TCVN
4326:2001 (ISO 6496:1999).
5.3.5. Xác định hàm lượng
protein thô,
theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
5.3.6. Xác định hàm lượng
lipid thô,
theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).
5.3.7. Xác định hàm lượng xơ
thô,
theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.9. Xác định hàm lượng
tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985:
2002).
5.3.10. Xác định hàm lượng
canxi,
theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985).
5.3.11. Xác định hàm lượng
phospho,
theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
5.3.12. Xác định hàm lượng
natri clorua,
theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).
5.3.13. Xác định hàm lượng-lysin, theo TCVN
5281:2007 (ISO 5510:1984).
5.3.14. Xác định hàm lượng
methionin,
theo TCVN 5282:1990.
5.4. Xác định các
chỉ tiêu khác
5.4.1. Xác định độ nhiễm côn
trùng sống,
theo TCVN 1540:1986.
5.4.2. Xác định vi khuẩn gây
bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.4. Xác định hàm lượng
độc tố aflatoxin B1, theo TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) (hoặc
Test kit ELISA).
5.4.5. Xác định hàm lượng
melamine, theo các
bước:
- Định tính bằng phương pháp ELISA hoặc HPLC sử
dụng detector UV với giới hạn
phát hiện nhỏ hơn
2,5 mg/kg.
- Định lượng khi có kết quả dương tính ở bước 1
bằng LC/MS hoặc GC/MS.
5.4.6. Xác định các loại
kháng sinh và hóa chất bị cấm sử dụng, theo Test
kit ELISA hoặc HPLC/ AOAC.
6. Bao gói, ghi nhãn
6.1. Bao gói
Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân
trắng phải được đóng gói trong
bao bì đảm bảo bền, kín, không hút ẩm, không rách, đã được xử lý tiệt trùng.
6.2. Ghi nhãn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Bảo quản, hạn sử
dụng và vận chuyển
7.1. Bảo quản, hạn sử dụng
7.1.1. Thức ăn hỗn hợp dùng
cho tôm thẻ chân trắng phải được bảo quản ở nơi khô, sạch; để trên bục, kệ kê
cao ráo, thoáng mát. Có biện pháp chống
chuột và côn trùng phá hoại.
7.1.2. Hạn sử dụng không quá
90 ngày kể từ ngày sản xuất.
7.2. Vận chuyển
7.2.1. Phương tiện vận chuyển
thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng phải khô, sạch, được che mưa, nắng;
không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh.
7.2.2. Khi bốc dỡ phải nhẹ
nhàng, tránh va đập mạnh.
PHỤ
LỤC A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất cấm sử dụng (hóa chất, kháng
sinh) trong thức ăn tôm thẻ chân trắng
1. Aristolochia
spp và các chế phẩm từ chúng
2. Chloramphenicol
3. Chloroform
4. Chlorpromazine
5. Colchicine
6. Dapsone
7. Dimetridazole
8. Metronidazole
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Ronidazole
11. Green
Malachite (Xanh Malachite)
12. Ipronidazole
13. Các
Nitroimidazole khác
14. Clenbuterol
15. Diethylstilbestrol
(DES)
16. Glycopeptides
17. Trichlorfon
(Dipterex)
18. Gentian
Violet (Crystal violet)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20. Cypermethrin
21. Deltamethrin
22. Enrofloxacin
PHỤ
LỤC B
(Tham khảo)
Các nội dung ghi trên nhãn
1. Tên sản phẩm “Thức ăn hỗn hợp cho tôm
thẻ chân trắng”.
2. Định lượng (Khối lượng tịnh).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số tiêu chuẩn công bố.
5. Số hiệu tương ứng với từng giai đoạn,
kích cỡ.
6. Số lô sản xuất, ngày sản xuất.
7. Hạn sử dụng.
8. Điều kiện bảo quản.
9. Độ ẩm (%) max.
10. Protein thô (%) min.
11. Béo tổng số (%) min-max.
12. Ethoxyquin (ppm).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Ca (%) min-max.
15. P tổng số (%) min-max.
16. Lysine tổng số (%) min.
17. Methionine + Cystine tổng số (%) min.
18. Kháng sinh: Không có.
19. Nguyên liệu chính.
20. “Không chứa chất cấm theo quy định
hiện hành”.
21. Những điều cần lưu ý (nếu có).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Quyết định số 3762/QĐ-BNN-CN ngày 28
tháng 11 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý
chất Melanin trong chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản;
[2] Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày
05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;
[3] Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số
điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức
ăn chăn nuôi;
[4] Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;
[5] Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày
17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng,
hạn chế sử dụng;
[6] Thông tư số 73/2009/TT-BNNPTNT ngày
20/11/2009 ban hành Quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân
trắng.