Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Số hiệu: TCVN10325:2014 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2014 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Số hiệu

Giai đoạn sử dụng

Dạng thức ăn

Số 1

Từ 0,1 đến 1,0g/con

Mảnh hoặc viên

Số 2

Từ 1,0 đến 3,0 g/con

Mảnh hoặc viên

Số 3

Từ 3,0 đến 8,0 g/con

Mảnh hoặc viên

Số 4

Từ 8,0 đến 12,0g/con

Viên

Số 5

Từ 12,0 đến 20,0 g/con

Viên

Số 6

Từ 20,0 g/con trở lên

Viên

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Yêu cầu cảm quan

Yêu cầu cảm quan của thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu cảm quan của thức ăn

TT

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình dạng bên ngoài

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Đối với thức ăn dạng mảnh: đều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ đáp ứng từng số hiệu của thức ăn quy định trong Bảng 3

2

Màu sắc

Nâu vàng đến nâu

3

Mùi

Có mùi đặc trưng của nguyên liệu liệu phối chế, không có mùi mốc và mùi lạ khác

4.2. Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa

Yêu cầu về chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ tiêu

Loại thức ăn

 

S1

S 2

S3

S 4

S 5

Số 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

-Đường kính viên (hoặc mảnh), mm, không lớn hơn

0,6

0,8

1,2

1,8

2,2

2,5

- Tỷ lệ chiều dài so với đường kính viên, lần, trong khoảng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Độ ẩm, %, không lớn hơn

11

11

11

11

11

11

3. Hàm lượng protein thô, %, không nhỏ hơn

38

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

34

33

32

4. Hàm lượng lipid thô, %, trong khoảng

5 ¸ 7

5 ¸ 7

5 ¸ 7

4 ¸ 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 ¸ 6

5. Hàm lượng xơ thô, %, không lớn hơn

3

4

4

4

4

4

6. Tỷ lệ vụn nát, %, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

1

1

1

7. Độ bền trong nước (thời gian quan sát kể từ khi cho thức ăn vào nước), giờ, trong khoảng

1+2

8. Hàm lượng lyzin, %, không nhỏ hơn

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,7

1,6

1,5

1,5

9. Hàm lượng methionin, %, không nhỏ hơn

0,8

0,8

0,7

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,6

10. Hàm lượng tro tổng số, %, không lớn hơn

14

14

15

15

16

16

11. Cát sạn (tro không hòa tan trong HCl 10%), %, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,2

1,3

1,5

1,5

1,7

12. Hàm lượng canxi, %, không lớn hơn

2,3

13. Tỷ lệ canxi/ phospho, lần, trong khoảng

1,0 - 1,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

4.3. Yêu cầu về chỉ tiêu khác

Các chỉ tiêu khác của thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng được quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Một số chỉ tiêu khác

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Côn trùng sống

Không được có

2. Vi khuẩn Salmonella

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Nấm mốc Aspergillus flavus

Không được có

4. Độc tố Aflatoxin B1

Không lớn hơn 10 mg/kg

5. Melamine

Không lớn hơn 2,5 mg/kg

6. Các chất cấm sử dụng nêu trong Phụ lục A

Không được có

5. Phương pháp thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002).

5.1.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998).

5.2. Xác định chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 1532:1993.

5.3. Xác định các chỉ tiêu lý, hóa,

5.3.1. Đo kích cỡ (đường kính và chiều dài) của viên thức ăn bằng thước kẹp.

5.3.2. Xác định tỷ lệ vụn nát

Ly khoảng 100 g đến 200 g (m1) phần mẫu thử, cho qua rây với kích cỡ đường kính lỗ rây bằng 40% so với kích cỡ đường kính viên của các số thức ăn và cân toàn bộ phần đã lọt qua rây (m2). Tính tỷ lệ vụn nát của mẫu thử, X, tính bằng phần trăm, như sau:

5.3.3. Xác định độ bền trong nước

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cốc thủy tinh, dung tích 50 ml.

- Đũa thủy tinh.

5.3.3.2. Tiến hành th

Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào cốc thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 min dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ một vòng rồi quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.

Độ bền của viên thức ăn được tính bằng số giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thủy tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng phải đúng theo quy định trong Bảng 2.

5.3.4. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).

5.3.5. Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).

5.3.6. Xác định hàm lượng lipid thô, theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).

5.3.7. Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3.9. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985: 2002).

5.3.10. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985).

5.3.11. Xác định hàm lượng phospho, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).

5.3.12. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999).

5.3.13. Xác định hàm lượng-lysin, theo TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984).

5.3.14. Xác định hàm lượng methionin, theo TCVN 5282:1990.

5.4. Xác định các chỉ tiêu khác

5.4.1. Xác định độ nhiễm côn trùng sống, theo TCVN 1540:1986.

5.4.2. Xác định vi khuẩn gây bệnh salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4.4. Xác định hàm lượng độc tố aflatoxin B1, theo TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) (hoặc Test kit ELISA).

5.4.5. Xác định hàm lượng melamine, theo các bước:

- Định tính bằng phương pháp ELISA hoặc HPLC sử dụng detector UV với giới hạn phát hiện nhỏ hơn 2,5 mg/kg.

- Định lượng khi có kết quả dương tính ở bước 1 bằng LC/MS hoặc GC/MS.

5.4.6. Xác định các loại kháng sinh và hóa chất bị cấm sử dụng, theo Test kit ELISA hoặc HPLC/ AOAC.

6. Bao gói, ghi nhãn

6.1. Bao gói

Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo bền, kín, không hút ẩm, không rách, đã được xử lý tiệt trùng.

6.2. Ghi nhãn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Bảo quản, hạn sử dụng và vận chuyển

7.1. Bảo quản, hạn sử dụng

7.1.1. Thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng phải được bảo quản ở nơi khô, sạch; để trên bục, kệ kê cao ráo, thoáng mát. Có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.

7.1.2. Hạn sử dụng không quá 90 ngày kể từ ngày sản xuất.

7.2. Vận chuyển

7.2.1. Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp dùng cho tôm thẻ chân trắng phải khô, sạch, được che mưa, nắng; không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh.

7.2.2. Khi bốc dỡ phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.

 

PHỤ LỤC A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chất cấm sử dụng (hóa chất, kháng sinh) trong thức ăn tôm thẻ chân trắng

1. Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng

2. Chloramphenicol

3. Chloroform

4. Chlorpromazine

5. Colchicine

6. Dapsone

7. Dimetridazole

8. Metronidazole

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Ronidazole

11. Green Malachite (Xanh Malachite)

12. Ipronidazole

13. Các Nitroimidazole khác

14. Clenbuterol

15. Diethylstilbestrol (DES)

16. Glycopeptides

17. Trichlorfon (Dipterex)

18. Gentian Violet (Crystal violet)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20. Cypermethrin

21. Deltamethrin

22. Enrofloxacin

 

PHỤ LỤC B

(Tham khảo)

Các nội dung ghi trên nhãn

1. Tên sản phẩm “Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng”.

2. Định lượng (Khối lượng tịnh).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Số tiêu chuẩn công bố.

5. Số hiệu tương ứng với từng giai đoạn, kích cỡ.

6. Số lô sản xuất, ngày sản xuất.

7. Hạn sử dụng.

8. Điều kiện bảo quản.

9. Độ ẩm (%) max.

10. Protein thô (%) min.

11. Béo tổng số (%) min-max.

12. Ethoxyquin (ppm).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Ca (%) min-max.

15. P tổng số (%) min-max.

16. Lysine tổng số (%) min.

17. Methionine + Cystine tổng số (%) min.

18. Kháng sinh: Không có.

19. Nguyên liệu chính.

20. “Không chứa chất cấm theo quy định hiện hành”.

21. Những điều cần lưu ý (nếu có).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[1] Quyết định số 3762/QĐ-BNN-CN ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quản lý chất Melanin trong chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản;

[2] Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;

[3] Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của Chính phủ về Quản lý thức ăn chăn nuôi;

[4] Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Chính phủ về Nhãn hàng hóa;

[5] Thông tư số 15/2009/TT-BNN ngày 17/3/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng;

[6] Thông tư số 73/2009/TT-BNNPTNT ngày 20/11/2009 ban hành Quy định tạm thời về thức ăn cho tôm thẻ chân trắng.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.735

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.108.172
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!