Chỉ
tiêu
|
Yêu
cầu
|
Cá
chim vây dài
|
Cá
chim vây ngắn
|
1. Ngoại hình
|
Cân
đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị bị tổn thương
|
2. Màu sắc cơ thể
|
Toàn
thân sáng bóng, phần lưng màu xám, phần bụng màu trắng bạc
|
3. Trạng thái hoạt động
|
Hoạt
động nhanh nhẹn, phản xạ tốt khi có tác động từ bên ngoài
|
4. Tuổi cá, năm, không nhỏ hơn
|
3
|
2
|
5. Khối lượng, kg, không nhỏ hơn
|
2
|
2
|
6. Mức độ thành thục
|
Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng đến hậu
môn, thấy sẹ đặc màu trắng
|
- Cá cái
|
Hạt trứng căng tròn, đều, rời
nhau, màu vàng nhạt, trên kính hiển vi thấy mạch máu ít hoặc đứt đoạn. Tỷ lệ
trứng nhân lệch cực ≥ 70 %
|
- Cá đực
|
Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng đến hậu
môn, thấy sẹ đặc màu trắng
|
7. Tình trạng sức khỏe
|
Cá khỏe mạnh, sạch bệnh
|
2.2. Cá chim vây vàng hương
Cá chim vây vàng hương đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim vây vàng hương
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
Cá
chim vây dài
Cá
chim vây ngắn
1. Thời gian ương nuôi, tính từ
thời điểm cá bắt đầu ăn thức ăn bên ngoài, ngày
từ 35
đến 45
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Chiều dài cá, cm
từ 3
đến 4
3. Khối lượng cá thể, g
từ 0,8
đến 1,0
4. Ngoại hình
- Cân đối, vây và vẩy hoàn chỉnh,
không xây sát
- Tỷ lệ dị hình không lớn hơn 2 %
- Cỡ cá đồng đều, tỷ lệ khác cỡ
không lớn hơn 8 %
5. Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Trạng thái hoạt động
Bơi
nhanh nhẹn theo đàn, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng
7. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
2.3. Cá chim vây vàng giống
Cá chim vây vàng giống đáp ứng yêu
cầu kỹ thuật được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3
- Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim vây vàng giống
Chỉ
tiêu
Yêu
cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cá
chim vây ngắn
1. Thời gian ương nuôi, tính từ
thời điểm kết thúc giai đoạn cá hương, ngày
từ 30
đến 40
từ 20
đến 30
2. Chiều dài cá, cm
từ 5
đến 7
3. Khối lượng cá thể, g
từ 9
đến 12
4. Ngoại hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ cá dị hình không lớn hơn 2
%
-Tỷ lệ cá khác cỡ không lớn hơn 10
%
5. Màu sắc
Cơ thể
có màu xám sáng
6. Trạng thái hoạt động
Hoạt
động nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước, có phản ứng với tiếng động và ánh sáng
7. Tình trạng sức khỏe
Cá khỏe
mạnh, không có dấu hiệu bệnh lý
3. Phương pháp kiểm tra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Hỗn hợp axit axetic đậm đặc
và etanol 90o, theo tỉ lệ 3 : 1 (phần thể tích).
3.2. Dụng cụ, thiết bị
3.2.1. Giai, bằng sợi mềm, kích thước mắt lưới
(2a) từ 2,0 cm đến 2,4 cm (dùng để chứa cá bố mẹ).
3.2.2. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (3,0 x
2,0 x 3,0) m, mắt lưới (2a) từ 4 mm đến 6 mm (dùng để chứa cá hương).
3.2.3. Giai, bằng sợi mềm, kích thước (3,0 x
3,0 x 3,0) m, kích thước mắt lưới (2a) từ 6 mm đến 8 mm (dùng để chứa cá
giống).
3.2.4. Băng ca (cáng), bằng vải mềm, kích thước (0,
4 x 0,6) m.
3.2.5. Vợt, đường kính từ 50 cm đến 60 cm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 20 mm đến 24 mm (dùng
để vớt cá bố mẹ).
3.2.6. Vợt, đường kính từ 30 cm đến 40 cm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) bằng 4 mm (dùng để vớt cá
hương).
3.2.7. Vợt, đường kính từ 40 cm đến 50 cm, làm
bằng lưới sợi mềm không gút, kích thước mắt lưới (2a) từ 8 mm đến 10 mm (dùng
để vớt cá giống).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.9. Lưới, sợi mềm polyetylen không gút,
chiều dài tối thiểu 30 m, chiều cao lưới từ 4,0 m, kích thước mắt lưới (2a) từ
6 mm đến 8 mm (dùng để kéo cá hương).
3.2.10. Lưới, sợi mềm polyetylen không gút,
chiều dài tối thiểu 50 m, chiều cao lưới từ 4,0 m đến 4,5 m, kích thước mắt
lưới (2a) từ 8 mm đến 10 mm (dùng để kéo cá giống).
3.2.11. Bát sứ trắng, dung tích từ 0,3 lít đến 0,5 lít.
3.2.12. Chậu, sáng màu, dung tích 10 lít.
3.2.13. Chậu, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến
15 lít.
3.2.14. Xô, sáng màu, dung tích từ 5 lít đến
10 lít.
3.2.15. Xô, sáng màu, dung tích từ 10 lít đến
15 lít.
3.2.16. Thùng nhựa, dung tích từ 100 lít đến 200 lít.
3.2.17. Ống thăm trứng hay sẹ, dài 350 mm đến 400 mm, đường kính
từ 1 mm đến 1,2 mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.19. Kính giải phẫu hoặc kính hiển vi có trắc vi
thị kính, có độ phóng đại từ 10 lần đến 100 lần.
3.2.20. Lam kính, kích thước (25,4 x 76,2 x 1,0) mm.
3.2.21. Thước dẹt hoặc giấy kẻ li, có vạch chia
chính xác đến 1 mm.
3.2.22. Cân đồng hồ hoặc cân treo, có thể cân đến
10 kg, chính xác đến 10 g.
3.3. Lấy mẫu
3.3.1. Cá chim vây vàng bố mẹ
Dồn cá bố mẹ vào một góc giai
(3.2.1), dùng vợt (3.2.5) bắt từng con đặt vào băng ca (3.2.4). Kiểm tra 100 %
số cá bố mẹ được tuyển chọn cho đẻ.
3.3.2. Cá chim vây vàng hương
3.3.2.1. Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động, chiều dài và tỷ lệ dị hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra chỉ tiêu chiều dài, số
lượng không ít hơn 30 cá thể;
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số
lượng không ít hơn 100 cá thể.
3.3.2.2. Lẫy mẫu kiểm tra chỉ tiêu
khối lượng cá thể
Dùng vợt (3.2.6) lấy ngẫu nhiên ba
mẫu cá trong giai chứa (3.2.2) ở vị trí khác nhau. Mỗi mẫu không dưới 300 g,
thả vào một xô (3.2.14) đã chứa sẵn nước biển sạch.
3.3.2. Cá chim vây vàng giống
3.3.2.1. Lấy mẫu kiểm tra các chỉ
tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động, chiều dài và tỷ lệ dị hình
Dùng vợt (3.2.7) lấy ngẫu nhiên 3
mẫu cá giống trong giai chứa (3.2.3) ở vị trí khác nhau (tầng trên và đáy
giai), mỗi mẫu không dưới 100 cá thể, thả vào chậu (3.2.13) đã chứa sẵn nước
biển sạch.
- Kiểm tra chỉ tiêu chiều dài, số
lượng không ít hơn 50 cá thể;
- Kiểm tra chỉ tiêu dị hình, số
lượng không ít hơn 100 cá thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng vợt (3.2.7) lấy ngẫu nhiên 3
mẫu cá giống trong giai chứa (3.2.3) ở vị trí khác nhau (tầng trên và đáy
giai). Mỗi mẫu không dưới 500 g, thả vào xô (3.2.15) đã chứa sẵn nước biển
sạch.
3.4. Cách tiến hành
3.4.1. Đối với cá chim vây vàng bố
mẹ
3.4.1.1. Kiểm tra tuổi cá
Xác định tuổi cá bố mẹ căn cứ vào hồ
sơ, lý lịch của đàn cá trong quá trình nuôi dưỡng.
3.4.1.2. Kiểm tra khối lượng cá thể
Từng cá thể bố mẹ được đặt vào băng
ca (3.2.4), dùng cân (3.2.22) để xác định khối lượng.
3.4.1.3. Kiểm tra ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động
Quan sát cá đang bơi trong giai lưới
(3.2.8), kết hợp quan sát trực tiếp từng cá thể trong điều kiện ánh sáng tự
nhiên để đánh giá các chỉ tiêu về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của
cá bố mẹ theo quy định tại Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra dấu hiệu bệnh lý của cá bố
mẹ thực hiện theo quy trình kiểm dịch động vật thủy
sản và sản phẩm động vật thủy sản do cơ
quan có thẩm quyền quy định. Kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe cá bố mẹ bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng
thái hoạt động.
3.4.1.5. Kiểm tra độ thành thục sinh
dục
3.4.1.5.1. Cá cái
Dùng que thăm trứng (3.2.17) lấy
trứng đưa vào đĩa petri (3.2.18) có sẵn nước sạch, quan sát trực tiếp bằng mắt
trong điều kiện ánh sáng tự nhiên về màu sắc, hình thái hạt trứng. Sau đó, đặt
trứng lên lam kính (3.2.20) rồi nhỏ lên trứng từ 3 đến 5 giọt dung dịch kiểm
tra (3.1.1), quan sát độ lệch cực, sự phân bố mạch máu của trứng dưới kính giải
phẫu (3.2.19).
3.4.1.5.2. Cá đực
Vuốt nhẹ hai bên lườn bụng gần hậu
môn cho sẹ chảy ra rồi quan sát. Có thể thăm sẹ bằng ống thăm trứng như đối với
cá cái.
Sẹ vừa vuốt cho vào bát nước thấy
tan nhanh.
3.4.2. Đối với cá chim vây vàng cỡ
hương và cỡ giống
3.4.2.1. Kiểm tra ngoại hình, màu
sắc, trạng thái hoạt động
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2.2. Kiểm tra chiều dài
Lần lượt đặt từng cá thể trên giấy
kẻ li hoặc thước dẹt (3.2.21) để đo chiều dài toàn thân (từ mút đầu đến cuối
thùy vây đuôi). Số cá thể đạt chiều dài theo quy định tại Bảng 2 phải ≥90 %
tổng số cá đã kiểm tra.
3.4.2.3. Kiểm tra khối lượng cá thể
3.4.2.3.1. Kiểm tra khối lượng cá
hương
Cho vào xô (3.2.14) từ 3 lít đến 4
lít nước biển sạch, dùng cân (3.2.22) để xác định khối lượng (bì).
Dùng vợt (3.2.6) vớt cá trong xô
chứa mẫu, để ráo nước và thả cá sang xô (bì). Tiến hành cân xô đã có cá (có thể
cân thành hai lần). Yêu cầu thao tác nhanh, gọn.
Xác định khối lượng toàn bộ số cá
mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể.
3.4.2.3.2. Kiểm tra khối lượng cá
giống
Cho vào xô (3.2.14) từ 4 lít đến 5
lít nước biển sạch, dùng cân (3.2.22) để xác định khối lượng (bì).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khối lượng toàn bộ số cá
mẫu đã cân (sau trừ bì). Đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá thể.
Khối lượng trung bình của cá thể phải nằm trong khoảng giá trị được quy định
tại Bảng 3.
3.4.2.4. Kiểm tra chỉ tiêu cá dị
hình
Dùng bát sứ trắng (3.2.11) múc lần
lượt số lượng cá thể mẫu đã xác định, trong điều kiện ánh sáng tự nhiên đủ để
quan sát trực tiếp bằng mắt, xác định số cá dị hình và tính tỷ lệ cá dị hình
trong tổng số cá đã kiểm tra.
3.4.2.5. Kiểm tra tình trạng sức khỏe
Đặt chậu chứa mẫu cá ở vị trí đủ ánh
sáng tự nhiên, quan sát trực tiếp bằng mắt để phát hiện những cá thể có dấu
hiệu bệnh lý, kết hợp đánh giá tình trạng sức khỏe
của cá bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt động.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Trường Cao đẳng thủy sản, Báo
cáo tổng kết dự án Nhập công nghệ sinh sản nhân tạo giống cá chim vây vàng
[2] Kỹ thuật sản xuất giống và
nuôi thương phẩm cá chim vây vàng, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2012