Dạng thành
phẩm
|
Màu sắc
|
Trạng thái
|
Metsulfuron methyl kỹ thuật
(Technical material - TC)
|
Sản phẩm có màu trắng nhạt đến vàng
nhạt
|
Dạng bột, không chứa tạp chất có thể
nhìn thấy bằng mắt thường
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng hạt phân
tán trong nước có chứa metsulfuron methyl (Water dispersible granule - WG)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng hạt, khô, rời, không bụi,
được làm rã và phân tán vào nước trước khi sử dụng
|
Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột thấm
nước có chứa metsulfuron methyl (Wettable powder - WP)
|
Đặc trưng của từng sản phẩm
|
Sản phẩm dạng bột mịn, phân tán được
trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng
|
3.2 Yêu cầu về
hàm lượng hoạt chất
3.2.1 Thuốc kỹ thuật
Hàm lượng metsulfuron methyl (tính
theo g/kg) phải được công bố không nhỏ hơn 930 g/kg và khi xác định, hàm lượng
trung bình không nhỏ hơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.
3.2.2 Thuốc thành
phẩm
Hàm lượng metsulfuron methyl (tính
theo %, g/kg hoặc g/l ở 20 oC ± 2 oC) phải được công bố
và phù hợp với mức sai lệch cho phép của hàm lượng hoạt chất được quy định
trong Bảng 2.
Bảng 2 - Hàm
lượng metsulfuron methyl trong các dạng thành phẩm
Hàm lượng
hoạt chất công bố
Mức sai lệch
cho phép
% (khối lượng/khối
lượng hoặc khối lượng/thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đến 2,5
Đến 25
± 25 % của hàm lượng công bố đối với
dạng không đồng nhất (WP, WG)
Từ trên 2,5 đến 10
Từ trên 25 đến 100
±10% của hàm lượng công bố
Từ trên 10 đến 25
Từ trên 100 đến 250
+ 6 % của hàm lượng công bố
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 250 đến 500
± 5 % của hàm lượng công bố
Lớn hơn 50
-
± 2,5 %
-
Lớn hơn 500
± 25 g/kg
3.3 Yêu cầu về
tính chất lý - hóa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.1 Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước
cứng chuẩn ở 30 oC ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng
metsulfuron methyl trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 75 %
3.3.1.2 Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường
kính lỗ 75 μm sau khi thử
rây ướt: Không lớn hơn 2 %.
3.3.1.3 Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn
25 ml.
3.3.1.4 Độ thấm ướt
Sản phẩm được thấm ướt hoàn
toàn trong 1 min, không cần khuấy trộn.
3.3.1.5 Độ phân tán
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.6 Độ bền bảo
quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ
54
oC± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 % so
với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.1.1; 3.3.1.2 3.3.1.4;
3.3.1.5.
3.3.2 Thuốc bảo vệ
thực vật dạng bột thấm nước (WP) có chứa metsulfuron methyl
3.3.2.1 Tỷ suất lơ lửng
Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước
cứng chuẩn ở 30 oC + 2 oC trong 30 min, hàm lượng
metsulfuron methyl trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 65 %
3.3.2.2 Độ mịn
Lượng cặn còn lại trên rây có đường
kính lỗ 75 μm sau khi thử
rây ướt: không lớn hơn 2 %.
3.3.2.3 Độ bọt
Thể tích bọt tạo thành sau 1 min:
không lớn hơn 25 ml.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong
1 min, không cần khuấy trộn.
3.3.2.5 Độ bền bảo
quản ở nhiệt độ cao
Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ
54
oC± 2 oC
trong 14 ngày có hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 không nhỏ hơn 95 %
so với trước khi bảo quản và phù hợp với quy định trong 3.3.2.1; 3.3.2.2; 3.3.2.4.
4 Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu
Lấy mẫu theo Phụ lục A của TCVN 8143 :
2009.
4.2 Xác định hàm
lượng hoạt chất
4.2.1 Nguyên tắc
Hàm lượng metsulfuron methyl được xác
định bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với detector tử ngoại (UV). Kết
quả được tính dựa trên sự so sánh giữa số đo diện tích píc mẫu thử và số đo diện
tích píc mẫu chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết
phân tích, nước ít nhất đạt loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696) trừ khi có quy định
khác.
4.2.2.1 Chất chuẩn
metsulfuron methyl, đã biết hàm lượng.
4.2.2.2 Methanol, dùng cho
HPLC
4.2.2.3 Acetonitrile, dùng cho
HPLC
4.2.2.4 Axit phosphoric, 85%
4.2.2.5 Dung dịch đệm
pH 2,6:
Dùng axit phosphoric 85% (4.2.2.4) để điều chỉnh nước cất đến
pH=2,6
4.2.2.6 Dung môi pha
mẫu:
Acetonitrile :H2O=50:50
4.2.2.7 Dung dịch
chuẩn làm việc (mẫu chuẩn)
Dùng cân phân tích (4.2.3.7) cân 0,1 g
chất chuẩn metsulfuron methyl (4.2.2.1), chính xác đến 0,0001 g vào bình định mức
100 ml (4.2.3.2), thêm 90 ml dung dịch pha mẫu (4.2.2.6), lắc siêu âm trong 15
min, làm lạnh đến nhiệt độ phòng và định mức đến vạch bằng dung môi pha mẫu
(4.2.2.6)-dung dịch A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Chất chuẩn bảo quản trong tủ
lạnh phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi cân.
4.2.3 Dụng cụ, thiết
bị
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ
thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.2.3.1 Cốc thủy
tinh,
dung tích 1000 ml.
4.2.3.2 Bình định mức, dung tích 10
ml; 20 ml; 100
ml.
4.2.3.3 Pipet, dung tích 1
ml; 10 ml.
4.2.3.4 Xyranh bơm mẫu, dung tích 50
μl, chia vạch
đến 1 μl. hoặc bơm mẫu
tự động
4.2.3.5 Màng lọc, có kích thước
lỗ 0,45 μm.
4.2.3.6 Máy lắc siêu
âm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3.8 Thiết bị sắc
ký lỏng hiệu năng cao, được trang bị như sau:
- Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao với
detector tử ngoại (UV)
- Máy tích phân hoặc máy vi tính
- Cột RP 18,150 mm, đường kính 4,6 mm,
cỡ hạt pha tĩnh 5 μm hoặc loại
tương đương
- Bộ bơm mẫu tự động hoặc bơm mẫu bằng
tay.
4.2.4 Cách tiến
hành
4.2.4.1 Chuẩn bị mẫu
thử nghiệm
Mẫu cần được làm đồng nhất trước khi cân: đối với
mẫu dạng lỏng phải lắc đều, nếu bị đông đặc do nhiệt độ tan chảy thấp cần được
làm ở nhiệt độ phòng; đối với mẫu dạng bột, hạt phải được trộn đều.
4.2.4.2 Chuẩn bị
dung dịch mẫu thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng pipet (4.2.3.3) hút chính xác 1
ml dung dịch B vào bình định mức 20 ml (4.2.3.2), định mức đến vạch bằng dung
môi pha mẫu (4.2.2.6). Đặt vào máy lắc siêu âm (4.2.3.6) để đuổi bọt khí trước
khi bơm vào máy.
4.2.4.3 Điều kiện
phân tích
Pha động: Acetonitrile (4.2.2.3): Dung
dịch đệm (4.2.2.5) = 45:55 theo thể tích
Bước sóng:
250 nm
Tốc độ dòng:
1 ml/min
Thể tích vòng bơm:
20 μl
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm dung dịch chuẩn làm việc (4.2.2.8)
cho đến khi số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn
hơn 1 %. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch chuẩn làm việc và dung dịch mẫu thử, lặp
lại 2 lần (số đo diện tích của pic mẫu chuẩn thay đổi không lớn
hơn 1 % so với giá trị ban đầu).
4.2.4.5 Tính kết quả
Hàm lượng hoạt chất metsulfuron methyl
trong mẫu, X, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công
thức:
Trong đó:
Sm là số đo diện
tích của pic mẫu thử;
Sc là số đo diện
tích của pic mẫu chuẩn;
mc là khối lượng
mẫu chuẩn, tính bằng gam (g);
mm là khối lượng
mẫu thử, tính bằng gam (g);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3 Xác định tỷ
suất lơ lửng
Cân lượng mẫu thử đủ để pha 250
ml dung dịch huyền phù có nồng độ
tương ứng với nồng độ sử dụng.
Xác định tỷ suất lơ lửng
theo TCVN 8050 : 2016, trong đó khối lượng hoạt chất metsulfuron methyl
trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong được xác định theo (4.2) và bổ
sung như sau:
4.3.1 Chuẩn bị dung
dịch mẫu thử
Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên
của cột chất lỏng, lắc đều và chuyển định lượng toàn bộ 25 ml dung dịch còn lại
dưới đáy ống đong vào bình định mức 100 ml, thêm 60 ml dung dịch pha mẫu (4.2.2.6),
lắc siêu âm trong 15 min, làm lạnh đến nhiệt độ phòng và định mức đến vạch bằng
dung dịch pha mẫu (4.2.2.6). Lọc dung dịch qua màng lọc 0,45 μm (4.2.3.5)
trước khi bơm vào máy.
4.3.2 Chuẩn bị
dung dịch chuẩn làm việc
Tùy theo nồng độ hoạt chất sử dụng ghi
trên nhãn của từng sản phẩm để chuẩn bị dung dịch chuẩn làm việc có nồng độ
tương đương với nồng độ dung dịch mẫu thử (4.3.1).
4.3.3 Tính kết quả
Tỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng
phần trăm (%) được tính theo công thức:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích toàn
cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225 ml);
c là khối lượng hoạt
chất metsulfuron methyl trong toàn ống đong, tính bằng gam
(g)
a là hàm lượng của
metsulfuron methyl trong sản phẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm (%);
b là khối lượng mẫu
chuyển vào ống đong 250 ml, tính bằng gam (g);
q là khối lượng hoạt
chất metsulfuron methyl trong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g)
Sm là số đo diện
tích của pic mẫu thử;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nc là nồng độ của
dung dịch chuẩn, tính bằng gam trên mililít (g/ml);
P là độ tinh khiết của
chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%);
100 là thể tích pha loãng 25 ml dung dịch
dưới đáy ống đong, tính bằng mililit (ml).
4.4 Xác định độ mịn,
độ bọt, độ thấm ướt, độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao
Xác định theo TCVN 8050 : 2016.
4.5 Xác định độ
bụi, độ phân tán
Xác định theo TCVN 8750 :2014
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A1 Công thức cấu
tạo:
A2 Tên hoạt chất:
metsulfuron methyl
A3 Tên hóa học
(IUPAC):
methyl
2-(4-methoxy-6-methyl-1,3,5-triazin-2-yl carbamoylsulfamoyl) benzoate
A4 Công thức
phân tử:
C14H15N5O6S
A5 Khối lượng
phân tử:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A6 Nhiệt độ
nóng chảy:
162 oC
A7 Độ hòa tan
trong:
- Nước (g/l, ở 25 oC):
0,58 (pH 5);
2,79 (pH 7); 213 (pH9)
- Dung môi hữu cơ (g/l, ở 20 oC):
Hexane
5,84 x 10-1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethyl acetate
1,11 x 104
Methanol
7,63 x 103
Acetone
3,7 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32 x 105
Toluene
1,24 x 104
A8 Dạng bên
ngoài:
Dạng tinh thể không màu
A9 Độ bền:
Bền quang học. Bền trong môi trường
pH = 7 và 9
Thư mục tài
liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] CDS Tomlin, The Pesticide Manual,
Thirteeth Edition, 2003
[3] FAO Specifications and Evaluations
for plant protection products, Metsulfuron methyl, 2011
[4] Manual on the development and use
of FAO and WHO specification for pesticides, First Edition, 2006