|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 696/QĐ-BNN-PC danh mục văn bản hết hiệu lực 2015 2016
Số hiệu:
|
696/QĐ-BNN-PC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Hà Công Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 696/QĐ-BNN-PC
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP
ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định
số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định
16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015 (có Danh mục kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ
trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Văn phòng Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc CP;
- Viện Kiểm sát ND tối cao; Tòa án ND
tối cao;
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT
các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Website Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Lưu: VT,
PC. (120)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hà Công Tuấn
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 696/QĐ-BNN-PC ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2015
TT
|
Tên
loại
văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ,
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
1.
|
Pháp lệnh
|
Pháp lệnh 36/2001/PL-UBTVQH ngày
08/8/2001
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Luật Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật 2013
|
01/01/2015
|
2.
|
Nghị định
|
Nghị định 58/2002/NĐ-CP ngày
03/06/2002
|
Điều lệ bảo vệ thực vật, Điều lệ quản
lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định
|
Được thay thế bằng Nghị định
116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và
Kiểm dịch thực vật
|
18/01/2015
|
3.
|
Nghị định
|
Nghị định 02/2007/NĐ-CP ngày
05/01/2007
|
Quy định về kiểm
dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Nghị định
116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật
|
18/01/2015
|
4.
|
Nghị định
|
170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004
|
Về sắp xếp, đổi mới và phát triển
nông trường quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
5.
|
Nghị định
|
200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004
|
Về sắp xếp, đổi
mới và phát triển lâm trường quốc doanh
|
Được thay thế bằng Nghị định
118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
6.
|
Nghị định
|
153/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế bằng Nghị định
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
30/06/2015
|
7.
|
Nghị định
|
107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Thủy sản
|
Được thay thế bằng Nghị định
47/2015/NĐ-CP ngày 14/5/2015 về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
30/06/2015
|
8.
|
Nghị định
|
42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Được thay thế bằng Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
|
01/07/2015
|
9.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/09/2007
|
Về một số chính sách phát triển rừng
sản xuất giai đoạn 2007 - 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại Quyết định
|
31/12/2015
|
10.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
66/2011/QĐ-TTg ngày 9/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/09/2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại Quyết định
|
31/12/2015
|
11.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
34/2010/QĐ-TTg ngày 8/4/2010
|
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 Chính sách đặc thù về di dân tái định cư các dự
án thủy lợi
|
15/01/2015
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ
LIÊN TỊCH BAN HÀNH
|
1.
Tổ chức cán bộ
|
12.
|
Thông tư liên tịch
|
22/2007/TTLT-BNN-BNV ngày 27/3/2007
|
Hướng dẫn về nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Kiểm lâm ở địa phương
|
Được thay thế bằng Thông tư
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
13.
|
Thông tư liên tịch
|
61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về nông
nghiệp và phát triển nông thôn; thay thế các nội dung liên quan của các
|
Được thay thế bằng Thông tư
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
14.
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-BNN ngày 27/5/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn, điều kiện chức
danh Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư 27/2015/TT-BNNPTNT
ngày 07 tháng 8 năm 2015 Quy định tiêu chuẩn chức danh Giám đốc, Phó Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
1/10/2015
|
15.
|
Quyết định
|
3486/QĐ-BNN-TCCB ngày 05/11/2008
|
Ban hành danh mục các vị trí công
tác trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn phải thực hiện định kỳ
chuyển đổi
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
32/2015/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 10 năm 2015 Quy định danh mục vị trí công
tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1/12/2015
|
16.
|
Thông tư liên tịch
|
31/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
05/06/2009
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
Được thay thế bằng Thông tư
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
17.
|
Thông tư liên tịch
|
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày
23/5/2011
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
|
Được thay thế bằng Thông tư
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
18.
|
Thông tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn nhiệm vụ quản lý nhà nước
về chăn nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 25 tháng 3 năm 2015 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
11/5/2015
|
2.
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
19.
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/06/2015
|
20.
|
Quyết định
|
86/2008/QĐ-BNN ngày 11/8/2008
|
Ban hành Quy chế công nhận tiến bộ
kỹ thuật và công nghệ mới của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Được thay thế bằng Thông tư
13/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/3/2015 Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận tiến bộ
kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/05/2015
|
21.
|
Thông tư
|
37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009
|
Thông tư 37/2009/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn
kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
22.
|
Thông tư
|
38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009
|
Thông tư 38/2009/TT-BNNPTNT của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực quy
chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Được thay thế bằng Thông tư
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
23.
|
Thông tư
|
06/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/01/2011
|
Sửa đổi, bổ
sung một số quy định của Thông tư số 37/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009 và
Thông tư số 38/2009/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2009
|
Được thay thế bằng Thông tư
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
3.
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
24.
|
Quyết định
|
130/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy chế kiểm soát dư lượng
các chất độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
Được thay thế bằng Thông tư số
31/2015/TT-BNNPTNT ngày 06/10/2015 quy định về giám sát dư lượng các chất độc
hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
25.
|
Quyết định
|
131/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành quy chế kiểm soát vệ sinh
an toàn trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực
phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
26.
|
Thông tư
|
13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011
|
Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2015 hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực
vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
27.
|
Thông tư
|
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011
|
Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ
sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
28.
|
Thông tư
|
23/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
Được thay thế bằng Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015 quy định về giám sát vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
29.
|
Thông tư
|
Thông tư 53/2011/TT-BNNPTNT ngày
02/8/2011
|
Về việc sửa đổi Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
30.
|
Thông tư
|
35/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2012
|
Về việc sửa đổi Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
31.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
32.
|
Thông tư
|
01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/1/2013
|
Về việc sửa đổi Thông tư
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 Quy định việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
|
17/1/2015
|
33.
|
Thông tư
|
05/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/1/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 13/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2011 Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực
phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015 Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng
hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
4.
Chế biến nông lâm sản và thủy sản
|
34.
|
Thông tư
|
60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011
|
Hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối
nhập khẩu.
|
Được thay thế bằng Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
01/01/2015
|
35.
|
Thông tư
|
68/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra về chất lượng muối nhập khẩu.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014 hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
10/01/2015
|
36.
|
Thông tư
|
88/2011/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại
lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
Được thay thế bằng Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và
các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
5.
Chăn nuôi
|
37.
|
Thông tư
|
01/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/01/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
38.
|
Thông tư
|
33/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2010
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật
nuôi được phép sản xuất kinh doanh”
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
39.
|
Thông tư
|
58/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2011
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
40.
|
Thông tư
|
49/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/09/2012
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống được
phép sản xuất, kinh doanh”
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
41.
|
Thông tư
|
18/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2013
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT
ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại
Việt Nam
|
14/08/2015
|
42.
|
Thông tư
|
18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014
|
Ban hành “Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
43.
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005
|
Danh mục giống vật nuôi được phép sản
xuất kinh doanh
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
44.
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-BNN ngày 16/05/2007
|
Bổ sung giống vật nuôi vào Danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh ban hành kèm theo Quyết định số
67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2007
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản
xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
14/08/2015
|
6.
Trồng trọt
|
45.
|
Quyết định
|
1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002
|
Về việc ban hành Danh mục 05 loài
cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
46.
|
Quyết định
|
68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004
|
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
47.
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007
|
Về việc bổ sung 12 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục
loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
48.
|
Quyết định
|
103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007
|
Về việc bổ sung 10 loài cây trồng
được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
49.
|
Quyết định
|
98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008
|
Về việc bổ sung 15 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo
nghiệm DUS
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
50.
|
Thông tư
|
33/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009
|
Về việc bổ sung 11 loài cây trồng
vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
51.
|
Thông tư
|
21/2010/TT-BNNPTNT ngày 5/4/2010
|
Về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
52.
|
Thông tư
|
11/2013/TT-BNNPTNT ngày
6/2/2013
|
Về việc Ban hành Danh mục bổ sung
21 loài cây trồng được bảo hộ
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
|
29/09/2015
|
53.
|
Thông tư
|
59/2012/TT-BNNPTNT ngày 9/11/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất rau,
quả và chè an toàn
|
Được thay thế bằng Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/12/2014 Quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh
doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/01/2015
|
7.
Bảo vệ thực vật
|
54.
|
Quyết định
|
89/2007/QĐ-BNN ngày 01/11/2007
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước
về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật.
|
Được thay thế bằng Thông tư
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về
trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm
dịch thực vật
|
30/3/2015
|
55.
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013
|
Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư
03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và
công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở
Việt Nam.
|
15/03/2015
|
56.
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BNNPTNT ngày 02/08/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013 ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư 03/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt
Nam.
|
15/03/2015
|
57.
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BNN ngày 12/06/2007
|
Về việc công bố mã số HS thuốc bảo
vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư
03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và
công bố mã HS đối với thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở
Việt Nam.
|
15/03/2015
|
58.
|
Quyết định
|
35/2007/QĐ-BNN ngày 23/04/2007
|
Về việc công bố bảng mã HS của Danh
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
|
Được thay thế bằng Quyết định
2515/QĐ-BNN-BVTV ngày 29/06/2015 về việc ban hành bảng mã số HS của Danh mục
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam
|
01/07/2015
|
59.
|
Thông tư
|
03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11/01/2013
|
Quản lý thuốc
bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
60.
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BNNPTNT ngày 25/02/2013
|
Quy định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
61.
|
Thông tư
|
77/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/12/2009
|
Quy định về kiểm tra nhà nước chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
62.
|
Thông tư
|
88/2007/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2007
|
Thực hiện công tác kiểm dịch nội địa
|
Được thay thế bằng Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 về kiểm dịch nội địa
|
30/11/2015
|
63.
|
Thông tư
|
39/2012/TT-BNNPTNT ngày 13/08/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước
khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
64.
|
Thông tư
|
40/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012
|
Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 5/9/2014 Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy
cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
65.
|
Thông tư
|
65/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2012
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật
|
01/01/2015
|
66.
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BNN ngày 15/6/2007
|
Về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu,
biển hiệu, thẻ công chức kiểm dịch thực vật và chế độ cấp
phát, sử dụng đối với cán bộ, công chức, viên chức kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Thông tư số
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/9/2015 Quy định trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển
hiệu và thẻ công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
67.
|
Quyết định
|
97/2008/QĐ-BNN ngày 06/10/2008
|
Quy định về việc cấp chứng chỉ hành
nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật;
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/08/2015
|
68.
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BNN ngày 14/11/2005
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch
thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
Được thay thế bằng Thông tư số
35/2014/TT-BNNPTNT Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng
hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
69.
|
Thông tư
|
18/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12
|
Được thay thế bằng Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 quản lý thuốc bảo vệ thực vật
|
01/8/2015
|
70.
|
Thông tư
|
85/2011/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 quy định quản
lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực
vật và Quyết định 97/2008/QĐ-BNN ngày 6/10/2008 quy định
về việc cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói, buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Được thay thế từng phần bởi 02 văn
bản:
1. Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/06/2015 về quản lý thuốc bảo vệ thực vật
2. Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày
12/2/2015 quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật
thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
01/8/2015
|
8.
Lâm nghiệp - kiểm lâm
|
71.
|
Thông tư
|
42/2012/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
Được thay thế bằng Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm
tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
72.
|
Thông tư
|
21/2007/TT-BNN ngày 27/03/2007
|
Hướng dẫn một số
nội dung của Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt “Chương trình bố
trí dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự
do, xung yếu và rất xung yếu của rừng phòng hộ, khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng
đặc dụng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2015
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại Quyết định
|
31/12/2015
|
73.
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày
19/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại
Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định số 66/2011/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại Quyết định
|
31/12/2015
|
74.
|
Thông tư liên tịch
|
70/2009/TTLT-BNN-KHĐT ngày 04/11/2009
|
Sửa đổi và bổ sung một số điểm của
Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 và Thông tư liên tịch số
02/2008/TTLT-KH-NN-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10
tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Hết hiệu lực
theo thời gian được quy định tại Quyết định
|
31/12/2015
|
9.
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
75.
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/03/2010
|
Quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2006 của Thủ tướng
Chính phủ
|
Được thay thế
bằng Thông tư 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định
Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình
bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ
tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
76.
|
Thông tư
|
39/2011/TT- BNNPTNT ngày 24/5/2011
|
Về việc hướng dẫn xây dựng quy hoạch
tổng thể, quy hoạch chi tiết về di dân tái định cư và tổ chức phát triển sản
xuất nông, lâm, ngư nghiệp gắn với chế biến tiêu thụ sản phẩm vùng tái định
cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
|
Bị bãi bỏ bởi thông tư
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 Hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại
Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy
điện
|
25/7/2015
|
B. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/
trích yếu nội dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
77.
|
Nghị định
|
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản
|
- Khoản 2 Điều 2
- Điểm a khoản 1 Điều 4
- Điểm c khoản 1 Điều 4
- Điểm đ khoản 1 Điều 4
- Điều 5
- Khoản 3 Điều 7
- Khoản 5 Điều 7
- Điểm b khoản 1 Điều 9
- Khoản 6 Điều 9
- Khoản 7 Điều 10
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
89/2015/NĐ-CP ngày 07/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
67/2014/NĐ-CP ngày 07/07/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản
|
25/11/2015
|
78.
|
Nghị định
|
157/2013/NĐ-CP, ngày 11/11/2013 Quy
định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng
và quản lý lâm sản
|
- Điều 1;
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
số 40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/06/2015
|
- Khoản 2 Điều 7
- Khoản 5 Khoản 6 Điều 24
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số
40/2015/NĐ-CP ngày 27/04/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/06/2015
|
79.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
62/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp nước sạch
và vệ sinh môi trường nông thôn
|
Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014 sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/05/2014
|
80.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy chế quản lý rừng
|
- Điều 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31;
32; 33;
- Điểm a khoản 4 Điều 42;
- Khoản 2 Điều 12.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 09/6/2015 về việc ban hành quy chế
quản lý rừng phòng hộ
|
30/07/2015
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ
NN VÀ PTNT BAN HÀNH
|
1.
Tổ chức cán bộ
|
81.
|
Quyết định
|
417/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Ban Tổ
chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các
ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm.
|
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch bảo
vệ thực vật, dự tính, dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
5/12/2015
|
82.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch
viên chức
|
Quy định về danh mục các ngạch viên
chức chuyên ngành dự báo bảo vệ thực vật, kiểm nghiệm giống cây trồng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
5/12/2015
|
83.
|
Quyết định
|
417/TCCP-VC ngày 29/5/1993 của Ban
Tổ chức - Cán bộ Chính phủ (nay là Bộ Nội vụ) Ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ
các ngạch công chức ngành Nông nghiệp - Công nghiệp thực phẩm.
|
Tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y
|
Bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
5/12/2015
|
84.
|
Quyết định
|
78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch
viên chức.
|
Quy định về danh mục các ngạch viên
chức chuyên ngành chẩn đoán bệnh động vật, kiểm nghiệm thuốc thú y
|
Bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
5/12/2015
|
2.
Khoa học công nghệ
|
85.
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen
đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
Khoản 2 Điều 18
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 06/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/2/2015 sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình
tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử
dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/03/2015
|
3.
Pháp chế
|
86.
|
Thông tư
|
50/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 3 Điều 3;
- Khoản 4 Điều 5;
- Khoản 1, khoản 3 Điều 8;
- Điểm e khoản 2 Điều 17;
- Điểm h khoản 1 Điều 25;
- Khoản 2 Điều 26;
- Khoản 8 Điều 28;
- Điểm g khoản 1, khoản 3 Điều 30;
- Điều 33.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
24/2015/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 50/2013/TT-BNNPTNT ngày
19/11/2013 Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/08/2015
|
4.
Thú y
|
87.
|
Thông tư
|
27/2009/TT-BNN ngày 28 tháng 05 năm
2009 ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và
Campuchia vào Việt Nam
|
- Điểm c, d, đ, e khoản 2 Điều 6
- Điểm c khoản 2 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2014 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về kiểm dịch
nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/02/2015
|
88.
|
Quyết định
|
75/2006/QĐ-BNN ngày 18 tháng 09 năm
2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành lập Cơ quan Thú y vùng
I trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Hà Nội
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng I
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục
vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
89.
|
Quyết định
|
76/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng II
trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Hải Phòng
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng II
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục
vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
90.
|
Quyết định
|
77/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng
III trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Vinh
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng III
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục
vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
91.
|
Quyết định
|
78/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng IV
trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Đà Nẵng
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng IV
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB
ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục vùng và các tổ chức
sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
92.
|
Quyết định
|
79/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng V
trực thuộc Cục Thú y
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng V
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục
vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
93.
|
Quyết định
|
80/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng VI
trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở hợp nhất và tổ chức lại
Trung tâm Thú y vùng thành phố Hồ Chí Minh và Bộ phận thường trực Cục Thú y tại
thành phố Hồ Chí Minh
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng VI
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan, Chi cục
vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
94.
|
Quyết định
|
81/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Cơ quan Thú y vùng
VII trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trung tâm Thú y vùng Cần Thơ
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
cơ quan thú y vùng VII
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan,
Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
95.
|
Quyết định
|
82/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động
vật vùng Lạng Sơn trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trạm Kiểm dịch động vật Đồng
Đăng
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ
máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
Chi cục Kiểm dịch vùng Lạng Sơn
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan,
Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
96.
|
Quyết định
|
83/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động
vật vùng Lào Cai trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở Trạm Kiểm dịch động vật Cầu
Kiều
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền hạn.
Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy. Điều 4 về trách nhiệm thi hành của Chi cục
Kiểm dịch vùng Lào Cai
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan,
Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
97.
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-BNN ngày 18/9/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Chi cục Kiểm dịch động
vật vùng Quảng Ninh trực thuộc Cục Thú y trên cơ sở hợp
nhất Trạm Kiểm dịch động vật Móng Cái và Trạm Kiểm dịch động vật Hạ Long
|
- Khoản 2, 3, 4 Điều 1 quy định về
vị trí, chức năng.
- Điều 2 quy định về nhiệm vụ quyền
hạn.
- Điều 3 quy định về tổ chức bộ máy.
- Điều 4 về trách nhiệm thi hành của
Chi cục Kiểm dịch vùng Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định 3089/QĐ-BNN-TCCB ngày 04/8/2015 về việc thay thế, bãi bỏ các văn bản
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các cơ quan,
Chi cục vùng và các tổ chức sự nghiệp của Cục Thú y
|
12/05/2015
|
5.
Chăn nuôi
|
98
|
Thông tư
|
66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Điều 5, Điều 6,
- Khoản 2 Điều 7,
- Điểm a khoản 1 Điều 10,
- Điều 12,
- Điểm a khoản 2 Điều 14,
- Điểm a khoản 1 Điều 30,
- Khoản 5 Điều 34,
- Khoản 5 Điều 35,
- Các Phụ lục số 1, 2A, 2B, 3, 4,
5, 9, 19, 20, 21.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một số điều
Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về quản lý
thức ăn chăn nuôi.
|
07/02/2015
|
Nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 3 khoản 1 Điều 27.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
50/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định
chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi.
|
Cụm từ “kết quả khảo nghiệm đối với
thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh” tại gạch đầu dòng thứ 4 điểm a khoản 3
Điều 5.
|
Bị bãi bỏ bởi
Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một
số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ về
quản lý thức ăn chăn nuôi
|
04/09/2015
|
- Khoản 1 Điều 5;
- Điểm c khoản 2 Điều 5;
- Điểm b khoản 5 Điều 5;
- Điểm c khoản 5 Điều 5;
- Điểm d khoản 2 Điều 6;
- Điểm a khoản 2 Điều 21a;
- Nội dung “Phương pháp phân tích”
tại Phụ lục 19.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2015/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2015 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 10 năm 2011 quy định
chi tiết một số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2010 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
- Phụ lục 6;
- Phụ lục 7;
- Phụ lục 8.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 Hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng
hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
6.
Bảo vệ thực vật
|
99.
|
Thông tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/03/2012 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
Mẫu giấy 3, 7,
8, 9, 10, 11 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 14/2012/TT-BNNPTNT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư
33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 Quy định trình tự, thủ
tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật.
|
01/01/2015
|
7.
Thủy sản
|
100.
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và
các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
- Điểm b khoản 1 Điều 32.
- Đoạn “hoặc Danh mục giống thủy sản
nhập khẩu có điều kiện quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư này”
trong khoản 2 Điều 32.
- Phụ lục 3 Danh mục giống thủy sản
nhập khẩu có điều kiện.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
1786/QĐ-BNN-CB 18/05/2015 về việc bãi bỏ một số điều của
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia
công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
18/05/2015
|
101.
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-BTS ngày 03/4/2007 của Bộ
trưởng Bộ Thủy sản về việc ban hành Quy chế đăng ký lưu hành thuốc thủy sản;
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
|
Nội dung liên quan đến sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 về quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
06/08/2015
|
102.
|
Quyết định
|
18/2002/QĐ-BTS ngày 03/6/2002 ban
hành Quy chế khảo nghiệm giống thủy sản, thức ăn, thuốc, hóa chất và chế
phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
Nội dung liên quan đến sản phẩm xử
lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
Được thay thế bằng Thông tư
23/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2015 về quản lý sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản.
|
06/08/2015
|
8.
Kinh tế hợp tác và PTNT
|
103.
|
Thông tư
|
08/2009/TT-BNN ngày 26/02/2009 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số chính sách hỗ
trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008.
|
Khoản 1, 2, 3 và 6 Mục II
|
Được thay thế bằng Thông tư
52/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2014 Hướng dẫn thực hiện một số nội dung hỗ trợ
phát triển sản xuất quy định tại Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12
năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát
triển sản xuất quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ
|
15/02/2015
|
104.
|
Thông tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4
năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Sửa đổi, bổ sung một số
quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển
nông thôn, thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
Điều 1
|
Được thay thế bằng Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT , ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư
thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
105.
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 1
năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn “Hướng dẫn thực hiện Quyết
định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới,
hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến
năm 2020
|
Khoản 1 Điều 12
|
Được thay thế bằng Thông tư
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư
thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
9.
Lâm nghiệp
|
106.
|
Thông tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm
tra nguồn gốc lâm sản
|
- Khoản 7 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 4;
- Điểm c khoản 3 Điều 5
- Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 7
- Điểm b Khoản 1 Điều 9
- Điều 13
- Điều 14
- Điểm a Khoản 2 Điều 18
- Khoản 3 Điều 22
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
- Cụm từ: “hóa đơn bán hàng theo
quy định của Bộ Tài chính” tại điểm b Khoản 2 Điều 7, Điều 12, Điều 15, Điều
16 và Điều 17.
- Cụm từ: “phiếu xuất kho nội bộ” tại
Khoản 1 và điểm b Khoản 2 Điều 18.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
107.
|
Thông tư
|
24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013
Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
- Khoản 2 Điều 2;
- Khoản 1 Điều 3;
- Điểm a Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4, Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/07/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/05/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
15/09/2015
|
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu Iực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
|
108.
|
Nghị định
|
26/2003/NĐ-CP ngày 19/03/2003
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Được thay thế bằng Nghị định số
114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
109.
|
Nghị định
|
57/2005/NĐ-CP ngày 27/04/2005
|
Về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giống cây trồng
|
Được thay thế bằng Nghị định số
114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
110.
|
Nghị định
|
172/2007/NĐ-CP ngày 28/11/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 57/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng.
|
Được thay thế bằng Nghị định số
114/2013/NĐ-CP ngày 03/10/2013 quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
20/11/2013
|
111.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
415/TTg ngày 10/8/1994
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị định 107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của
Thanh tra Thủy sản
|
13/09/2005
|
112.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
443/TTg ngày 08/8/1995
|
Sửa đổi Điều 13 của Quy chế tổ chức
và hoạt động của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản ban hành kèm theo Quyết
định số 415/TTg ngày 10 tháng 8 năm 1994 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định
107/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra
Thủy sản
|
13/09/2005
|
113.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
192/2003/QĐ-TTg ngày 17/9/2003
|
Về việc phê duyệt chiến lược quản lý
hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam đến năm 2010
|
Hết hiệu lực
theo thời gian được quy định tại Quyết định
|
31/12/2010
|
114.
|
Quyết định của Thủ tướng CP
|
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí điểm
khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới tỉnh Lai
Châu
|
Hết hiệu lực theo thời gian được
quy định tại Quyết định
|
31/12/2010
|
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH
|
115.
|
Quyết định
|
54/2002/QĐ-BNN ngày 20/6/2002
|
Về việc cấm sản xuất, nhập khẩu,
lưu thông và sử dụng một số loại kháng sinh, hóa chất trong sản xuất và kinh
doanh thức ăn chăn nuôi.
|
Được thay thế bằng Thông tư số
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 4/9/2014 ban hành Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh, sử dụng tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
D. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2015
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu Iực
|
Ngày
hết
hiệu lực
|
116.
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 về
quản lý giống thủy sản
|
Quy định về thời gian sử dụng tôm
thẻ chân trắng tại mục 1 khoản 2 Phụ lục 4
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
11/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2014 sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành kèm
theo Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22 tháng 5 năm 2013 về quản lý giống
thủy sản
|
14/05/2014
|
Quyết định 696/QĐ-BNN-PC năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 696/QĐ-BNN-PC ngày 04/03/2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2015
3.760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|