|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2015/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Tám
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Các giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Ngày 01/7/2015, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.Theo đó, gồm có 16 loại vật nuôi: Ngựa, Bò, Trâu, Lợn, Dê, Cừu, Gà, Vịt, Ngan, Ngỗng, Thỏ, Chim Bồ câu, Chim cút, Đà Điểu, Ong và Tằm. Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT thay thế Thông tư 01/2010/TT-BNNPTNT ; 33/2010/TT-BNNPTNT ; 58/2011/TT-BNNPTNT ; 49/2012/TT-BNNPTNT ; 18/2013/TT-BNNPTNT và 18/2014/TT-BNNPTNT . Đồng thời bãi bỏ Quyết định 67/2005/QĐ-BNN ; 42/2007/QĐ-BNN ; 3205/QĐ-BNN-CN ; 4004/QĐ-BNN-CN và 2074/QĐ-BNN-CN . Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 14/8/2015.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 25/2015/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIỐNG VẬT
NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ Pháp
lệnh Giống vật nuôi số 16/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24 tháng 3 năm 2004 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị
định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Theo đề nghị
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư về Danh mục giống vật
nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giống vật nuôi được
sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
Điều 2.
Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư
này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 8 năm 2015.
2. Thông tư
này
a) Thay thế
Thông tư số 01/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành "Danh
mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh"; Thông tư số 33/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2010 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép
sản xuất kinh doanh"; Thông tư số
58/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành "Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam"; Thông tư số 49/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành "Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép
sản xuất kinh doanh"; Thông tư số
18/2013/TT-BNNPTNT ngày 14/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành "Danh mục bổ
sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam"; Thông tư
số 18/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành Danh mục bổ sung giống vật nuôi được phép sản xuất kinh
doanh;
b) Bãi bỏ Quyết định số 67/2005/QĐ-BNN ngày 31/10/2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục Giống vật
nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết định số 42/2007/QĐ-BNN ngày 16/5/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung giống vật
nuôi vào Danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh kèm theo Quyết định
67/2005/QĐ-BNN; Quyết định số
3205/QĐ-BNN-CN ngày 17/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc bổ sung danh mục giống
vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết
định số 4004/QĐ-BNN-CN ngày 16/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc bổ sung danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất kinh doanh; Quyết định số 2074/QĐ-BNN-CN ngày 23/7/2009 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung danh mục giống vật nuôi được phép sản xuất
kinh doanh tại Việt Nam.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Vụ trưởng Vụ
Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Công báo Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Hải quan;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Website Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Văn Tám
|
DANH MỤC
GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN
XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số
25 /2015/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
Số TT
|
Loại vật nuôi
|
Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
1
|
Ngựa
|
|
1.1
|
Ngựa nội
|
Các giống ngựa nội
|
1.2
|
Ngựa ngoại
|
Ngựa Carbadin
|
1.3
|
Ngựa lai
|
Các tổ hợp lai giữa
các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2
|
2
|
Bò
|
|
2.1
|
Bò nội
|
Các giống: Bò Vàng
(Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
|
2.2
|
Bò sữa
|
Các giống: Holstein
Friesian (HF), Jersey.
|
2.3
|
Bò thịt
|
Các giống: Red
Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine,
Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB).
|
2.4
|
Bò lai
|
Tổ hợp lai của các
giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
|
3
|
Trâu
|
|
3.1
|
Trâu nội
|
Giống trâu nội
|
3.2
|
Trâu ngoại
|
Trâu Murrah
|
3.3
|
Trâu lai
|
Các tổ hợp lai của
các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2
|
4
|
Lợn
|
|
4.1
|
Lợn nội
|
Ỉ, Móng Cái, Mường
Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp
Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị).
|
4.2
|
Lợn ngoại
|
- Yorkshire,
Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland,
Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);
- L (19, 95, 06, 11,
64);
- VCN (01, 02, 03,
04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);
- FH (004, 012, 016,
019, 025, 100);
|
|
|
|
4.3
|
Lợn lai
|
Tổ hợp lai của các
giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
|
5
|
Dê
|
|
5.1
|
Dê nội
|
Các giống: Dê Cỏ, dê
Bách Thảo.
|
5.2
|
Dê ngoại
|
Các giống: Saanen;
Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
|
5.3
|
Dê lai
|
Các tổ hợp lai giữa
các giống dê nêu tại mục 5.1 và 5.2.
|
6
|
Cừu
|
|
|
|
Cừu Phan Rang
|
7
|
Gà
|
|
7.1
|
Gà nội
|
Gà Ri, gà Mía, gà Hồ,
gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác,
gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
|
7.2
|
Gà ngoại
|
|
7.2.1
|
Gà hướng thịt
|
- Avian, Lohmann, AA
(Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat;
Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
|
7.2.2
|
Gà hướng trứng
|
- Leghorn, Goldline
54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380,
Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant,
Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
|
7.2.3
|
Gà kiêm dụng
|
Tam Hoàng (Jiangcun
và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
|
7.3
|
Gà lai
|
Tổ hợp lai của các
giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
|
8
|
Vịt
|
|
8.1
|
Vịt hướng thịt
|
CV SuperM (SM, SM2,
SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
|
8.2
|
Vịt hướng trứng
|
Cỏ, Triết Giang, TC,
CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
|
8.3
|
Vịt kiêm dụng
|
Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ
Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
|
8.4
|
Vịt lai
|
Tổ hợp lai của các
giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
|
9
|
Ngan
|
|
9.1
|
Ngan nội
|
Dé, Trâu, Sen;
|
9.2
|
Ngan ngoại
|
Ngan Pháp
(R31, R51, R71);
|
9.3
|
Ngan lai
|
Tổ hợp lai của các
giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
|
10
|
Ngỗng
|
|
10.1
|
Ngỗng nội
|
Cỏ, Sư Tử
|
10.2
|
Ngỗng ngoại
|
Rheinland, Landes,
Hungari
|
10.3
|
Ngỗng lai
|
Tổ hợp lai của các
giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
|
11
|
Thỏ
|
|
11.1
|
Thỏ nội
|
Các giống: Thỏ Đen,
thỏ Xám.
|
11.2
|
Thỏ ngoại
|
Các giống:
Newzealand, California, Hungari, Panon
|
11.3
|
Thỏ lai
|
Các tổ hợp lai của
các giống nêu tại mục 11.1 và 11.2
|
12
|
Chim bồ câu
|
Bồ câu nội, Titan,
Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
|
13
|
Chim cút
|
|
14
|
Đà điểu
|
Châu Phi (Ostrich):
dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4.
|
15
|
Ong
|
Các giống ong nội,
các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên;
|
16
|
Tằm
|
|
16.1
|
|
Tằm Lưỡng
hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278.
|
16.2
|
|
Trứng tằm
của các giống quy định tại mục 16.1
|
Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
-----------------------
|
No.:
25/2015/TT-BNNPTNT
|
Hanoi,
July 01, 2015
|
CIRCULAR PROMULGATING LIST OF
LIVESTOCK BREEDS ELIGIBLE FOR PRODUCTIO AND TRADING IN VIETNAM Pursuant to the Ordinance on breeds of domestic
animals No. 16/2004/PL-UBTVQH11 dated March 24, 2004 of the Standing Committee
of National Assembly; Pursuant to the Government’s Decree No.
199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 defining functions, missions, authority
and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural
Development; At the request of the Director General of the
Department of Livestock production, The Minister of Agriculture and Rural
Development promulgates the Circular on the List of livestock breeds eligible
for production and trading in Vietnam, Article 1. This is promulgated under this
Circular the List of livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam. Article 2. Effect ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. This Circular a) Replaces the Circular No. 01/2010/TT-BNNPTNT
dated January 07, 2010 of the Minister of Agriculture and Rural Development
promulgating the “List of additional livestock breeds eligible for production
and trading in Vietnam”; the Circular No. 33/2010/TT-BNNPTNT dated June 22,
2010 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the
“List of additional livestock breeds eligible for production and trading in
Vietnam”; the Circular No. 58/2011/TT-BNNPTNT dated August 24, 2011 of the
Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the “List of
additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”;
the Circular No. 49/2012/TT-BNNPTNT dated September 26, 2012 of the Minister of
Agriculture and Rural Development promulgating the “List of additional
livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular
No. 18/2013/TT-BNNPTNT dated March 14, 2013 of the Minister of Agriculture and
Rural Development promulgating the “List of additional livestock breeds
eligible for production and trading in Vietnam”; the Circular No.
18/2014/TT-BNNPTNT dated June 23, 2014 of the Minister of Agriculture and Rural
Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for
production and trading; b) Decision No.67/2005/QD-BNN dated October 31,
2005 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List
of livestock breeds eligible for production and trading; Decision No.
42/2007/QD-BNN dated May 16, 2007 of the Minister of Agriculture and Rural
Development providing for additional livestock breeds of the List of livestock
breeds eligible for production and trading attached to the Decision
No.67/2005/QD-BNN; Decision No. 3205/QD-BNN-CN dated October 17, 2008 of the
Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of
additional livestock breeds eligible for production and trading; Decision No.
4004/QD-BNN-CN dated December 16, 2008 of the Minister of Agriculture and Rural
Development promulgating the List of additional livestock breeds eligible for
production and trading; and Decision No. 2074/QD-BNN-CN dated July 23, 2009 of
the Minister of Agriculture and Rural Development promulgating the List of
additional livestock breeds eligible for production and trading in Vietnam
shall be abrogated. Article 3. Office Manager of the Ministry,
Director General of the Department of Livestock production, Head of the
Department of Science, Technology and Environment, Heads of ministry-affiliated
relevant units, Directors of the Services of Agriculture and Rural Development
of central-affiliated cities and provinces, and relevant organizations and
individuals shall be responsible for executing this Circular./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Van Tam LIST ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Species of
livestock Livestock
breeds eligible for production and trading in Vietnam 1 Horse 1.1 Local horse Types of local horse breeds ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Foreign horse Kabardin horse 1.3 Half-red horse Crossbreeds between breeds stated in
Section 1.1. and Section 1.2 2 Cows 2.1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Breeds: Zebu (Bos indicus), H’Mong zebu lineages,
Bo U Dau Riu (zebu lineage that has axe-shaped head), Phu Yen zebu lineages. 2.2 Dairy cows Breeds: Holstein Friesian (HF), Jersey. 2.3 Beef cattle Breeds: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman,
Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB). 2.4 Half-bred cows ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Buffalo 3.1 Local buffalo Local buffalo breeds 3.2 Foreign buffalo Murrah buffalo ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Half-bred buffalo Crossbreeds between breeds stated in Section 3.1.
and Section 3.2 4 Pigs 4.1 Local pigs Vietnamese Pot-Bellied Pig, Mong Cai pigs,
Muong Khuong pigs, Man pigs, Lang Hong pigs, Thuoc Nhieu pigs, Ba Xuyen pigs,
Meo pigs, Soc pigs, Phu Khanh pigs, Co pigs, Tap Na pigs, Van Pa pigs (mini
Quang Tri pigs). 4.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain,
stress-resistant Pietrain, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15); - L (19, 95, 06, 11, 64); - VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23); - FH (004, 012, 016, 019, 025, 100); 4.3 Half-bred pigs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Goats 5.1 Local goats Breeds: Co goats, Bach Thao goats. 5.2 Foreign goats Breeds: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal,
Jumnapari, Boer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Half-bred goats Crossbreeds between breeds stated in Section 5.1.
and Section 5.2. 6 Sheep Phan Rang sheep 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.1 Local chicken Ri chicken, Mia chicken, Ho chicken, Dong Tao
chicken, Tau Vang chicken, Tre chicken, Choi chicken (or Da chicken, or Noi
chicken (fighting cock)), Te chicken, Ac chicken, H’Mong chicken, Phu Tho
multi-spur chicken, Tien Yen chicken, Ri Ninh Hoa chicken; 7.2 Foreign chicken 7.2.1 Meat chicken ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7.2.2 Egg-laying chicken - Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline,
Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White and
Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Egyptian chicken,
Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15; 7.2.3 Multipurpose chicken Tam Hoang (Jiangcun and 882), Luong Phuong (or LV), Sao, Grimaud. 7.3 Half-bred chicken Crossbreeds between breeds stated in Section 7.1.
and Section 7.2. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ducks 8.1 Meat ducks CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53,
Star76, M14, M15, Szarwas; 8.2 Egg-laying ducks Co ducks, Triet Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki
Campbell, TsN15-Dai Xuyen, Star13; 8.3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bau Quy ducks, Bau Ben ducks, Ky Lua ducks, Dom
ducks, PT ducks, Bien 15-Dai Xuyen ducks, Co Lung ducks, Hoa Lan ducks; 8.4 Half-bred ducks Crossbreeds between breeds stated in Section 8.1.
and Section 8.2. 9 Muscovy duck 9.1 Local Muscovy duck ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9.2 Foreign Muscovy duck French Muscovy duck (R31, R51, R71); 9.3 Half-bred Muscovy duck Crossbreeds between breeds stated in Section 9.1.
and Section 9.2. 10 Goose ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Local goose Co, Su Tu 10.2 Foreign goose Rheinland, Landes, Hungari 10.3 Half-bred goose Crossbreeds between breeds stated in Section
10.1. and Section 10.2. 11 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11.1 Local rabbit Breeds: Black rabbit, Grey rabbit. 11.2 Foreign rabbit Breeds: New Zealand, California, Hungary, Panon 11.3 Half-bred rabbit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 Pigeon Local pigeons, Titan pigeons, Mimas pigeons and
crossbreeds between these breeds. 13 Quail 14 Ostrich African Ostriches: Zim, Aust, Blue, Black strains
and crossbreeds of these breeds; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bee Local bee breeds, Italian bee breeds and
crossbreeds between these breeds. 16 Silkworm 16.1 Bivoltine silkworm, multivoltine silkworm,
Eri-silkworm, GQ 2218 silkworm, TN 1278 silkworm hybrid. 16.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Silkworm eggs of breeds stated in Section 16.1.
Thông tư 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/07/2015 về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
14.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|