1. Nghị định 167/2016/NĐ-CP về kinh doanh hàng miễn thuế
  2. Nghị định 171/2016/NĐ-CP về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
  3. Nghị định 168/2016/NĐ-CP quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước trong Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước
  4. Nghị định 170/2016/NĐ-CP quy định về công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải
  5. Nghị định 172/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
  6. Nghị định 169/2016/NĐ-CP về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
  7. Decree No. 164/2016/ND-CP dated December 24, 2016, environmental protection fees on mineral extraction
  8. Decree No. 166/2016/ND-CP dated December 24, 2016, regulations on electronic transactions in social, health and unemployment insurance
  9. Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
  10. Nghị định 166/2016/NĐ-CP quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp do Chính Phủ ban hành
  11. Decree No. 163/2016/ND-CP dated December 21, 2016, on guidelines for the Law on State budget
  12. Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
  13. Dự thảo Nghị định hướng dẫn Luật trẻ em
  14. Decree No. 161/2016/ND-CP dated December 2, 2016, stipulating a special mechanism for construction investment management of a number of projects under national target programs during 2016-2020
  15. Nghị định 161/2016/NĐ-CP Cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
  16. Decree No. 159/2016/ND-CP dated November 29, 2016, detailing and prescribing measures for implementation of a number of articles of the Inspection Law regarding the organization and operation of people’s inspection boards
  17. Decree No. 160/2016/ND-CP dated November 29, 2016, on conditions for sea transportation business, shipping agency services, and towage services
  18. Decree No. 158/2016/ND-CP dated November 29, 2016, on guidelines for the Law on Mineral
  19. Nghị định 160/2016/NĐ-CP về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển
  20. Nghị định 159/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thanh tra về tổ chức và hoạt động của Ban thanh tra nhân dân
  21. Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
  22. Nghị định 157/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 150/2006/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Cựu chiến binh
  23. Decree No. 156/2016/ND-CP dated November 21, 2016, on amendments to the Government's Decree No. 27/2007/ND-CP on e-transactions in financial operations
  24. Nghị định 156/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2007/NĐ-CP về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính
  25. Decree No. 155/2016/ND-CP dated November 18, 2016, penalties for administrative violations against regulations on environmental protection
  26. Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
  27. Decree No. 154/2016/ND-CP November 16, 2016, on environmental protection fee on wastewater
  28. Nghị định 154/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
  29. Decree No. 153/2016/ND-CP dated November 14, 2016, providing for regional minimum wage rates applied to employees working under an employment contract
  30. Nghị định 153/2016/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  31. Decree No. 150/2016/ND-CP dated November 11, 2016, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Government Office
  32. Nghị định 151/2016/NĐ-CP hướng dẫn về chế độ, chính sách của Luật quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
  33. Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016, amending and supplementing a number of articles of Decree No. 177/2013/ND-CP on the implementation of a number of articles of the Law on Pricing
  34. Nghị định 150/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ
  35. Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
  36. Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định về lĩnh vực thủy sản năm 2016
  37. Nghị định 148/2016/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh Quản lý thị trường
  38. Decree No. 147/2016/ND-CP dated November 2, 2016, amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 99/2010/ND-CP, on the policy on payment of forest environment service charge
  39. Decree No. 146/2016/ND-CP dated November 02, 2016, regulations on publishing of freights and surcharges of ocean container shipping and seaport charges
  40. Nghị định 146/2016/NĐ-CP quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển
  41. Nghị định 147/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
  42. Decree No. 144/2016/ND-CP dated November 01, 2016, providing for a number of peculiar mechanism relating to investment, finance, budget and management of Da Nang city
  43. Decree No. 145/2016/ND-CP dated November 01, 2016, on amendments to the Government’s Decree No. 108/2013/ND-CP on penalties for administrative violations against regulations on securities and securities market
  44. Nghị định 144/2016/NĐ-CP quy định cơ chế đặc thù về đầu tư, tài chính, ngân sách và phân cấp quản lý đối với thành phố Đà Nẵng
  45. Nghị định 145/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
  46. Dự thảo Nghị định bãi bỏ Nghị định trong lĩnh vực ngân hàng
  47. Decree No. 142/2016/ND-CP dated October 14, 2016, on the prevention of online information conflicts
  48. Nghị định 142/2016/NĐ-CP về ngăn chặn xung đột thông tin trên mạng
  49. Decree No. 143/2016/ND-CP dated October 14, 2016, on investment and operation in vocational education
  50. Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
  51. Dự thảo Nghị định quy định về thành lập, tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý và khai thác cảng cửa ngõ quốc tế phía Bắc
  52. Decree No. 140/2016/ND-CP dated October 10, 2016, on registration fee
  53. Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
  54. Nghị định 141/2016/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
  55. Decree No. 139/2016/ND-CP dated October 04, 2016, regulation on licensing fees
  56. Dự thảo Nghị định Quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
  57. Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định về lệ phí môn bài
  58. Decree No. 138/2016/ND-CP dated October 1, 2016, promulgating the Working Regulation of the Government
  59. Nghị định 138/2016/NĐ-CP Quy chế làm việc của Chính phủ
  60. Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định quy định về thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và thuế giá trị gia tăng
  61. Nghị định 137/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tư do giữa một bên là Nhà nước Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016-2018
  62. Dự thảo Nghị định sửa đổi Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
  63. Dự thảo Nghị định về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển
  64. Dự thảo Nghị định quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hoá
  65. Dự thảo Nghị định quy định chính sách hỗ trợ học tập đối với trẻ em, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người
  66. Dự thảo Nghị định quy định cơ chế đặc thù về tài chính, ngân sách đối với thành phố Hải Phòng
  67. Decree No. 135/2016/ND-CP dated September 09, 2016, amendments and supplements to a number of articles of Decrees on land levy, land and water surface rents
  68. Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
  69. Nghị định 136/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 221/2013/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
  70. Dự thảo Nghị định về chế độ tài chính đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
  71. Dự thảo Nghị định quy định việc áp dụng chức danh chuyên gia cao cấp
  72. Decree No. 133/2016/ND-CP dated September 1, 2016, on Vietnam’s Special Preferential Import Tariff rates to implement the ASEAN - Japan Comprehensive Economic Partnership Agreement during 2016-2019
  73. Decree No. 132/2016/ND-CP dated September 1, 2016, on Vietnam’s Special Preferential Import Tariff to implement the Vietnam - Chile Free Trade Agreement during 2016-2018
  74. Decree No. 130/2016/ND-CP dated September 1, 2016, on Vietnam’s Special Preferential Import Tariff to implement the ASEAN-Korea trade in Goods Agreement during 2016-2018
  75. Decree No. 123/2016/ND-CP dated September 1, 2016, defining the functions, tasks, powers and organizational structures of ministries and ministerial-level agencies
  76. Decree No. 126/2016/ND-CP dated September 01, 2016, special preferential import tariff schedule of Vietnam for the implementation of the ASEAN - India Agreement on Trade in Goods in the 2016 - 2018 period
  77. Decree No. 125/2016/ND-CP dated September 01, 2016, Vietnam’s special preferrential import tariff schedule in implementation of the Vietnam – Japan economic partner agreement during 2016 – 2019
  78. Decree No. 127/2016/ND-CP dated September 01, 2016 on establishment of Asian- Australia – New Zealand free trade area in 2016 - 2018
  79. Decree No. 131/2016/ND-CP dated September 1, 2016, on promulgation of special preferential import tariff schedule of Vietnam for implementation of Vietnam – Korea Free Trade Agreement in the period of 2016 – 2018
  80. Decree No. 134/2016/ND-CP dated September 01, 2016, guidelines for the Law on Export and import duties
  81. Decree No. 128/2016/ND-CP dated September 01, 2016, special preferential import tariff schedule of Vietnam for the implementation of the ASEAN - China Agreement on Trade in Goods from 2016 to 2018
  82. Decree No. 129/2016/ND-CP dated September 01, 2016, Vietnam’s special preferrential import tariff in implementation of the ASEAN Trade in Goods Agreement during 2016 – 2018
  83. Decree No. 122/2016/ND-CP dated September 01, 2016, schedules of import tariffs and preferential import tarrifs, list of goods and its flat tax, compound tariff, and out- of - quota import tarrif
  84. Nghị định 134/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
  85. Decree No. 124/2016/ND-CP dated September 1, 2016, on Special Preferential Import Tariff implementing Bilateral Trade Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam and the Government of Lao People's Democratic Republic
  86. Nghị định 133/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016-2019
  87. Nghị định 132/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam - Chi Lê giai đoạn 2016-2018
  88. Nghị định 131/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018
  89. Nghị định 130/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018
  90. Nghị định 129/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN giai đoạn 2016-2018
  91. Nghị định 128/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Trung Quốc giai đoạn 2016-2018
  92. Nghị định 127/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định thành lập Khu vực Thương mại tự do ASEAN - Ôt-xtrây-lia - Niu Di-lân giai đoạn 2016-2018
  93. Nghị định 126/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2018
  94. Nghị định 125/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định giữa Việt Nam - Nhật Bản về Đối tác kinh tế giai đoạn 2016-2019
  95. Nghị định 124/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào
  96. Nghị định 123/2016/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
  97. Nghị định 122/2016/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan
  98. Dự thảo Nghị định quy định về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tư tại cửa khẩu cảng
  99. Nghị định 121/2016/NĐ-CP thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2016-2020
  100. Decree No. 120/2016/ND-CP dated August 23, 2016, detailing and guiding the implementation of a number of articles of the Law on fees and charges