Mã hàng
|
Tên gọi, mô
tả hàng hóa
|
Thuế suất VCFTA (%)
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - -
Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
3
|
3
|
2
|
0102.29.90
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
5
|
5
|
5
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- - -
Loại khác
|
10
|
8
|
6
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- - -
Loại khác
|
6
|
5
|
4
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
5
|
4
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
4
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- - - Loại
khác
|
6
|
5
|
4
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- - -
Gà chọi
|
5
|
5
|
5
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
6
|
5
|
4
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
6
|
5
|
4
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- - - Vịt,
ngan loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- -
Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
5
|
5
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
5
|
5
|
5
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
5
|
5
|
5
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
5
|
5
|
5
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
5
|
5
|
5
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
5
|
5
|
5
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
5
|
5
|
5
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Côn
trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
5
|
5
|
5
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
27
|
25
|
23
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
15
|
13
|
11
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
13
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
15
|
13
|
11
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có
xương khác
|
15
|
13
|
11
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
14
|
13
|
12
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
23
|
21
|
19
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương
|
23
|
21
|
19
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
23
|
21
|
19
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
20
|
18
|
17
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
19
|
17
|
15
|
0203.29.00
|
- - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
6
|
5
|
4
|
|
- Thịt
cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
6
|
5
|
4
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
6
|
5
|
4
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
6
|
5
|
4
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
6
|
5
|
4
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
6
|
5
|
4
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
5
|
4
|
3
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
6
|
5
|
4
|
0204.50.00
|
- Thịt
dê
|
6
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
9
|
8
|
8
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
9
|
8
|
8
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
8
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
8
|
7
|
6
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
9
|
8
|
8
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
8
|
7
|
6
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
8
|
8
|
7
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
8
|
8
|
7
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm
01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
35
|
33
|
31
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
35
|
33
|
31
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
35
|
33
|
31
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
20
|
20
|
20
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
20
|
20
|
20
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
16
|
15
|
14
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học
|
20
|
20
|
20
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
20
|
20
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
35
|
33
|
31
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
35
|
33
|
31
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
16
|
14
|
13
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
20
|
20
|
20
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
20
|
20
|
20
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
29
|
25
|
22
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
29
|
25
|
22
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
10
|
8
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
10
|
8
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
10
|
8
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
10
|
8
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
7
|
6
|
5
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
7
|
6
|
5
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
7
|
6
|
5
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0208.50.00
|
- Của loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
7
|
6
|
5
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà
và họ lạc đà (Camelidae)
|
5
|
5
|
5
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- -
Đùi ếch
|
7
|
6
|
5
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết xuất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của
lợn
|
10
|
8
|
6
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt
lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
12
|
10
|
9
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
12
|
10
|
9
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi
(ham) không xương
|
12
|
10
|
9
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
10
|
9
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu
bò
|
12
|
10
|
9
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
15
|
13
|
11
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và
hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
15
|
13
|
11
|
0210.92.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
15
|
13
|
11
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
15
|
13
|
11
|
0210.99.20
|
- - - Da
lợn khô
|
15
|
13
|
11
|
0210.99.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- -
Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá
bột
|
12
|
10
|
9
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
15
|
13
|
11
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
15
|
13
|
11
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
15
|
13
|
11
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
15
|
13
|
11
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
15
|
13
|
11
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá
bột
|
12
|
10
|
9
|
0301.19.90
|
- - -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
-
- Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
17
|
15
|
13
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
17
|
15
|
13
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
17
|
15
|
13
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu
lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
- - - Cá
bột loại khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
14
|
12
|
9
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
20
|
18
|
17
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi
Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus
keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
16
|
14
|
12
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
17
|
15
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
16
|
14
|
12
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
*
|
*
|
*
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
16
|
14
|
12
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
16
|
14
|
12
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
16
|
14
|
12
|
0302.33.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
16
|
14
|
12
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
Thunnus orientalis)
|
16
|
14
|
12
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
16
|
14
|
12
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá
sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum)
và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
16
|
14
|
12
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops
spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
16
|
14
|
12
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
16
|
14
|
12
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết
đen (Pollachius virens)
|
16
|
14
|
12
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
16
|
14
|
12
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết
lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
16
|
14
|
12
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - -
Cá basa (Pangasius pangasius)
|
16
|
14
|
12
|
0302.72.90
|
- - -
Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - -
Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
0302.74.00
|
- -
Cá chình (Anguilla spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.79.00
|
- -
Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám
góc và cá mập khác
|
16
|
14
|
12
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
16
|
14
|
12
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp
biển (Sparidae)
|
16
|
14
|
12
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala), cá
đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta)
và cá bạc má đảo
(Rastrelliger faughni)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus niger)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago
attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
16
|
14
|
12
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
16
|
14
|
12
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
16
|
14
|
12
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi
đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
16
|
15
|
14
|
0303.12.00
|
- -
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
15
|
13
|
11
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
20
|
18
|
17
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
20
|
18
|
17
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
22
|
20
|
19
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
17
|
15
|
14
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
17
|
15
|
14
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
17
|
15
|
14
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
14
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
16
|
14
|
12
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
16
|
14
|
12
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn
sole (Solea spp.)
|
16
|
14
|
12
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
16
|
14
|
12
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
15
|
13
|
11
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
15
|
13
|
11
|
0303.43.00
|
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
15
|
13
|
11
|
0303.44.00
|
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
15
|
13
|
11
|
0303.45.00
|
- -
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
15
|
13
|
11
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum)
và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
17
|
15
|
13
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
15
|
13
|
11
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
17
|
15
|
14
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
21
|
21
|
21
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
21
|
21
|
21
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
21
|
21
|
21
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
13
|
11
|
0303.64.00
|
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
15
|
13
|
11
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
15
|
13
|
11
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
15
|
13
|
11
|
0303.67.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
21
|
21
|
21
|
0303.68.00
|
- -
Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
21
|
21
|
21
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
21
|
21
|
21
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
15
|
13
|
11
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
21
|
21
|
21
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
17
|
15
|
14
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
15
|
13
|
11
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má
đảo (Rastrelliger faughni)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá
hiên chấm (Drepane punctata) và cá
nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus
niger)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
21
|
21
|
21
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
21
|
21
|
21
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
17
|
15
|
14
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
17
|
15
|
14
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus)
và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
17
|
15
|
14
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
17
|
15
|
14
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata
seenghala)
|
17
|
15
|
14
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
17
|
15
|
14
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
16
|
14
|
12
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
16
|
14
|
12
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.32.00
|
- -
Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.33.00
|
- -
Cá chẽm (Lates niloticus)
|
22
|
22
|
22
|
0304.39.00
|
- -
Loại khác
|
22
|
22
|
22
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
22
|
22
|
22
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache
và Oncorhynchus chrysogaster)
|
22
|
22
|
22
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
22
|
22
|
22
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
22
|
22
|
22
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
22
|
22
|
22
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
22
|
22
|
22
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc
cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
22
|
22
|
22
|
0304.53.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
22
|
22
|
22
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
22
|
22
|
22
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
22
|
22
|
22
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
17
|
16
|
14
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
17
|
16
|
14
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
17
|
16
|
14
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
17
|
16
|
14
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
17
|
16
|
14
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus
)
|
17
|
16
|
14
|
0304.73.00
|
- -
Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
17
|
16
|
14
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
17
|
16
|
14
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
17
|
16
|
14
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
17
|
16
|
14
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
17
|
16
|
14
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
17
|
16
|
14
|
0304.83.00
|
- - Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
17
|
16
|
14
|
0304.84.00
|
- -
Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
22
|
22
|
22
|
0304.85.00
|
- -
Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
17
|
16
|
14
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại
dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
17
|
16
|
14
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
17
|
16
|
14
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
22
|
22
|
22
|
0304.92.00
|
- - Cá răng
cưa (Dissostichus spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,
Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
22
|
22
|
22
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
22
|
22
|
22
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
22
|
22
|
22
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
22
|
22
|
22
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên làm từ cá, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
18
|
16
|
15
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
19
|
17
|
14
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
19
|
17
|
14
|
|
- Phi-lê cá, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá
chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
23
|
23
|
23
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
23
|
23
|
23
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá
nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn
dải vàng (Upeneus vittatus)
và cá long-rakered
trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)
|
23
|
23
|
23
|
0305.39.20
|
- - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
23
|
23
|
23
|
0305.39.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
23
|
23
|
|
- Cá hun khói,
kể cả phi-lê cá,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
15
|
12
|
9
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
17
|
15
|
13
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
14
|
12
|
9
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc
cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
14
|
12
|
9
|
0305.49.00
|
- Loại khác
|
14
|
12
|
9
|
|
- Cá khô, trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ, có
hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
17
|
15
|
13
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá
biển
|
17
|
15
|
13
|
0305.59.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
- Cá, muối nhưng
không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
17
|
15
|
13
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
17
|
15
|
13
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
17
|
15
|
13
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc
cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
17
|
15
|
13
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá
biển
|
17
|
15
|
13
|
0305.69.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
- Vây cá,
đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn
được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
14
|
12
|
9
|
0305.72
|
- - Đầu
cá, đuôi và bong bóng:
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong
bóng cá
|
3
|
3
|
2
|
0305.72.90
|
- - - Loại
khác
|
14
|
12
|
9
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
14
|
12
|
9
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi,
ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun
khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín trong nước,
đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc
ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
14
|
12
|
9
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.)
|
13
|
11
|
8
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
0306.14.10
|
- - - Cua,
ghẹ vỏ mềm
|
22
|
19
|
16
|
0306.14.90
|
- - -
Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
24
|
21
|
19
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon)
|
13
|
11
|
8
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn khác:
|
|
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
15
|
13
|
11
|
0306.17.20
|
- - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
15
|
13
|
11
|
0306.17.30
|
- - - Tôm
càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)
|
15
|
13
|
11
|
0306.17.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11
|
8
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể
cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người
|
24
|
21
|
19
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và
các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
0306.21.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
24
|
21
|
19
|
0306.21.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
14
|
12
|
9
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.21.99
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
0306.22
|
- -
Tôm hùm (Homarus spp.):
|
|
|
|
0306.22.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
24
|
21
|
19
|
0306.22.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
24
|
21
|
19
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.22.99
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
0306.24
|
- - Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
14
|
12
|
9
|
0306.24.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
24
|
21
|
19
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
14
|
12
|
9
|
0306.24.99
|
- - - - Loại
khác
|
14
|
12
|
9
|
0306.25.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
14
|
12
|
9
|
0306.26
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn nước lạnh (Pandalus
spp., Crangon crangon):
|
|
|
|
0306.26.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.20
|
- - - Loại
khác, sống
|
15
|
12
|
9
|
0306.26.30
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
15
|
12
|
9
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.26.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.26.49
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.26.99
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và
tôm prawn loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Để
nhân giống:
|
|
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác, sống:
|
|
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
15
|
12
|
9
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
15
|
12
|
9
|
0306.27.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
12
|
9
|
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm
sú (Penaeus monodon)
|
15
|
13
|
11
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm
thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
15
|
13
|
11
|
0306.27.39
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
12
|
9
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.27.49
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả
bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp
dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
14
|
12
|
9
|
0306.29.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
14
|
12
|
9
|
0306.29.30
|
- - - Bột
thô, bột mịn và viên
|
24
|
21
|
19
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
19
|
0306.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
24
|
21
|
19
|
|
|
|
|
|
03.07
|
Động
vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật
thân mềm hun khói, đã hoặc chưa
bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động
vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.19.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
24
|
21
|
19
|
0307.19.30
|
- - -
Hun khói
|
33
|
33
|
33
|
|
- Điệp, kể cả điệp
nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys
hoặc Placopecten:
|
|
|
|
0307.21
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
22
|
19
|
16
|
0307.29.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
24
|
21
|
19
|
|
- Vẹm (Mytilus
spp., Perna spp.):
|
|
|
|
0307.31
|
- -
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.31.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.39.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
24
|
21
|
19
|
|
- Mực nang (Sepia
officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola
spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis
spp.):
|
|
|
|
0307.41
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.41.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.49.10
|
- - - Đông
lạnh
|
22
|
22
|
22
|
0307.49.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
24
|
21
|
19
|
0307.49.30
|
- - - Hun
khói
|
33
|
33
|
33
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
spp.):
|
|
|
|
0307.51
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.51.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.59.10
|
- - - Đông
lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.59.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối
|
24
|
21
|
19
|
0307.59.30
|
- - -
Hun khói
|
33
|
33
|
33
|
0307.60
|
- Ốc,
trừ ốc biển:
|
|
|
|
0307.60.10
|
- -
Sống
|
24
|
21
|
19
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.60.30
|
- -
Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
24
|
21
|
19
|
|
- Nghêu (ngao), sò
(thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae,
Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae,
Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
|
|
0307.71
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0307.71.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.79.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
17
|
16
|
14
|
|
- Bào ngư (Haliotis
spp.):
|
|
|
|
0307.81
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0307.81.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.89.20
|
- - - Khô,
muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
17
|
16
|
14
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
|
|
0307.91
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0307.91.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0307.99.20
|
- - - Đã
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói
|
17
|
16
|
14
|
0307.99.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
16
|
14
|
|
|
|
|
|
03.08
|
Động
vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy
sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã
hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và
viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus
japonicus, Holothurioidea):
|
|
|
|
0308.11
|
- - Sống,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0308.11.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0308.19.20
|
- - - Làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
24
|
21
|
19
|
0308.19.30
|
- - - Hun
khói
|
33
|
33
|
33
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0308.21.20
|
- - - Tươi
hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông
lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0308.29.20
|
- - - Làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
17
|
16
|
14
|
0308.29.30
|
- - - Hun
khói
|
33
|
33
|
33
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema
spp.):
|
|
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
17
|
16
|
14
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
33
|
33
|
33
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
17
|
16
|
14
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
17
|
16
|
14
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
24
|
21
|
19
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
17
|
16
|
14
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
33
|
33
|
33
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
17
|
16
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Chương
4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm
ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa
và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
11
|
10
|
8
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
11
|
10
|
8
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
11
|
10
|
8
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
11
|
10
|
8
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
11
|
10
|
8
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
04.02
|
Sữa
và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn
khác, có hàm lượng
chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ
20 kg trở lên
|
6
|
5
|
4
|
0402.10.49
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
15
|
13
|
11
|
0402.10.99
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên
1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
6
|
5
|
4
|
0402.21.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
15
|
13
|
11
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác
|
8
|
8
|
7
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
04.03
|
Buttermilk,
sữa đông và kem đông, sữa
chua, kephir và sữa, kem khác đã lên
men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm
hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.
|
|
|
|
0403.10
|
-
Sữa chua:
|
|
|
|
0403.10.20
|
- -
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc
|
6
|
5
|
5
|
0403.10.90
|
- -
Loại khác
|
5
|
4
|
4
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
2
|
2
|
2
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
04.04
|
Whey,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã
hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
0404.10.00
|
- Whey và Whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác
|
10
|
8
|
6
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
04.05
|
Bơ
và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy
spreads).
|
|
|
|
0405.10.00
|
-
Bơ
|
12
|
10
|
9
|
0405.20.00
|
- Chất phết
từ bơ sữa
|
12
|
10
|
9
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của
bơ
|
5
|
5
|
5
|
0405.90.20
|
- - Dầu
bơ (butter oil)
|
5
|
5
|
5
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
12
|
10
|
9
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
12
|
10
|
9
|
|
|
|
|
|
04.06
|
Pho
mát và curd.
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey, và curd:
|
|
|
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi
(chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả
pho mát whey
|
7
|
6
|
5
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
7
|
6
|
5
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột, của tất
cả các loại:
|
|
|
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng cả bì trên 20 kg
|
7
|
6
|
5
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến,
chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
7
|
6
|
5
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh
và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium
roqueforti
|
7
|
6
|
5
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
04.07
|
Trứng
chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh
để ấp:
|
|
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
0
|
0
|
0
|
0407.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0407.19.10
|
- - - Của
vịt, ngan
|
0
|
0
|
0
|
0407.19.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
-
Trứng sống khác:
|
|
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
30
|
30
|
30
|
0407.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
0407.29.10
|
- -
- Của vịt, ngan
|
30
|
30
|
30
|
0407.29.90
|
- -
- Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc
loài Gallus domesticus
|
30
|
30
|
30
|
0407.90.20
|
- - Của vịt,
ngan
|
30
|
30
|
30
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
04.08
|
Trứng
chim và trứng gia cầm,
đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước,
đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
15
|
13
|
11
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
15
|
13
|
11
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
0409.00.00
|
Mật
ong tự nhiên.
|
6
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
04.10
|
Sản
phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
5
|
5
|
5
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc
người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa
sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
05.02
|
Lông
và lông cứng của lợn hoặc lợn
lòi; lông dùng làm chổi
và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
5
|
5
|
5
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
0504.00.00
|
Ruột,
bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
05.05
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm,
có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ được làm
sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các
phần khác của lông vũ.
|
|
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
5
|
5
|
5
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt,
ngan
|
5
|
5
|
5
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
05.06
|
Xương
và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc khử gelatin;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0506.10.00
|
-
Ossein và xương đã xử lý bằng
axit
|
3
|
3
|
3
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
05.07
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến
sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ,
chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0507.10
|
-
Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Sừng tê giác; bột
và phế liệu từ ngà
|
4
|
4
|
4
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0507.90.10
|
- - Sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt
và mỏ
|
3
|
3
|
3
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ
rùa
|
5
|
5
|
5
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
05.08
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ
chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc
động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0508.00.10
|
- San hô và các chất
liệu tương tự
|
5
|
5
|
5
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da
gai
|
5
|
5
|
5
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
05.10
|
Long
diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu
xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến
và các sản phẩm động vật khác dùng để
điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời
dưới hình thức khác.
|
|
|
|
0510.00.10
|
- Côn trùng cánh cứng
cantharides
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
05.11
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc
Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật
họ trâu, bò
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0511.91.00
|
- - Sản phẩm từ cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương
sống khác; động vật đã chết thuộc Chương
3
|
5
|
5
|
5
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh
dịch động vật nuôi
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.20
|
- - - Trứng
tằm
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.30
|
- - - Bọt
biển thiên nhiên
|
5
|
5
|
5
|
0511.99.90
|
- - -
Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
6 - Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ,
thân củ, rễ củ, thân ống
và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
0
|
0
|
0
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ,
dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp
xoăn:
|
|
|
|
0601.20.10
|
- -
Cây rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.20
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi
nấm.
|
|
|
|
0602.10
|
- Cành giâm
không có rễ và cành ghép:
|
|
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong
lan
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi đã
hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
|
0
|
0
|
0
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và
cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng,
đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và
cành ghép phong lan có rễ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan
giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su
có chồi
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ
cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.70
|
- - Cây dương xỉ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành
hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để
trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm
tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
|
|
- Tươi:
|
|
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
17
|
15
|
13
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm
chướng
|
17
|
15
|
13
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
17
|
15
|
13
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
17
|
15
|
13
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium
spp.)
|
17
|
15
|
13
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán
lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu
và địa y, phù hợp để
bó hoa hoặc trang trí, tươi,
khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý
cách khác.
|
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
17
|
15
|
13
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
17
|
15
|
13
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương
7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
12
|
10
|
9
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà
chua, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành
tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành,
hẹ:
|
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.19
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11
|
10
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.29
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11
|
10
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
0703.90
|
- Tỏi
tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp
cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp
lạnh.
|
|
|
|
0704.10
|
- Hoa lơ và hoa lơ
xanh:
|
|
|
|
0704.10.10
|
- - Hoa lơ
|
15
|
13
|
11
|
0704.10.20
|
- - Hoa lơ xanh
(headed broccoli)
|
15
|
13
|
11
|
0704.20.00
|
- Cải
Bruc-xen
|
15
|
13
|
11
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bắp cải:
|
|
|
|
0704.90.11
|
- - - Bắp
cải cuộn (cuộn tròn)
|
15
|
13
|
11
|
0704.90.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau
diếp, xà lách (Lactuca
sativa) và rau diếp
xoăn (Cichorium spp.), tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
- Rau diếp,
xà lách:
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn
(head lettuce)
|
15
|
13
|
11
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Rau diếp
xoăn:
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ
củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
15
|
13
|
11
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà
rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại
củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt
và củ cải:
|
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
13
|
11
|
10
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
15
|
13
|
11
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri,
tươi hoặc ướp lạnh.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau
đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
16
|
14
|
12
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
16
|
14
|
12
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
16
|
14
|
12
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
16
|
14
|
12
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu
khác
|
16
|
14
|
12
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau
khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
11
|
10
|
8
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
11
|
10
|
8
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại
cần củ
|
11
|
10
|
8
|
|
- Nấm
và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
11
|
10
|
8
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm
cục
|
11
|
10
|
8
|
0709.59.90
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt
(chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
9
|
8
|
7
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
11
|
10
|
8
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
11
|
10
|
8
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
9
|
8
|
7
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả
bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
9
|
8
|
7
|
0709.99.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
12
|
10
|
9
|
|
- Rau đậu các loại,
đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum
sativum)
|
14
|
12
|
10
|
0710.22.00
|
- -
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.)
|
14
|
12
|
10
|
0710.29.00
|
- -
Loại khác
|
14
|
12
|
10
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau
chân vịt New Zealand, rau chân vịt
lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
11
|
10
|
8
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
14
|
12
|
10
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
14
|
12
|
10
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp
các loại rau
|
14
|
12
|
10
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau
các loại đã bảo quản tạm thời
(ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được.
|
|
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
|
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
11
|
10
|
8
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
0711.40
|
- Dưa chuột
và dưa chuột
ri:
|
|
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo
quản bằng khí sunphurơ
|
22
|
19
|
16
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- Nấm
và nấm cục (nấm
củ):
|
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus:
|
|
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
24
|
23
|
21
|
0711.51.90
|
- - -
Loại khác
|
24
|
23
|
21
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
24
|
23
|
21
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
24
|
23
|
21
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
24
|
23
|
21
|
0711.90.20
|
- - Quả ớt
(chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Nụ
bạch hoa:
|
|
|
|
0711.90.31
|
- - - Đã
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
11
|
10
|
8
|
0711.90.39
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được
bảo quản bằng khí sunphurơ
|
22
|
19
|
16
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã
được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
22
|
19
|
16
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã
được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
24
|
23
|
21
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
24
|
23
|
21
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau
khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
22
|
19
|
16
|
|
- Nấm,
mộc nhĩ (Auricularia
spp.), nấm nhầy
(Tremella spp.)
và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm
thuộc chi Agaricus
|
24
|
23
|
21
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp.)
|
24
|
23
|
21
|
0712.33.00
|
- - Nấm
nhầy (Tremella
spp.)
|
24
|
23
|
21
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm
cục (nấm củ)
|
24
|
23
|
21
|
0712.39.20
|
- - - Nấm
hương (dong-gu)
|
24
|
23
|
21
|
0712.39.90
|
- - -
Loại khác
|
24
|
23
|
21
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
17
|
15
|
13
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
17
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các
loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp
để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.20
|
- Đậu gà
(chickpeas) (garbanzos):
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc loài Vigna
mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata
(L.) Wilczek:
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.31.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ
nhỏ (Adzuki) (Phaseolus
hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.32.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả
đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.33.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc
Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.34.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna
unguiculata):
|
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.35.90
|
- - -
Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù
hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.39.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.50
|
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu
ngựa (Vicia faba
var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo
trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0713.60.00
|
- Đậu
triều, đậu săng (Cajanus
cajan)
|
0
|
0
|
0
|
0713.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
07.14
|
Sắn,
củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương
tự có
hàm lượng tinh bột hoặc inulin
cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành
dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc
đã làm thành dạng viên:
|
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát
đã được làm khô
|
7
|
6
|
5
|
0714.10.19
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông
lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.10.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea
spp.):
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia
spp.):
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma
spp.):
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ
sago:
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông
lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.90.19
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông
lạnh
|
7
|
6
|
5
|
0714.90.99
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa,
quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điều,
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn
làm khô
|
24
|
21
|
18
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên
sọ
|
24
|
21
|
18
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
- Quả hạch Brazil
(Brazil nut):
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
22
|
19
|
16
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
22
|
19
|
16
|
|
- Hạt
điều:
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
5
|
5
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
08.02
|
Quả
hạch (nut) khác, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
20
|
18
|
15
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
18
|
15
|
|
- Quả phỉ
hay hạt phỉ (Corylus
spp.):
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
19
|
17
|
14
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
20
|
19
|
17
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
0802.31.00
|
- -
Chưa bóc vỏ
|
15
|
13
|
11
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
16
|
15
|
14
|
|
- Hạt dẻ (Castanea
spp.):
|
|
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
24
|
21
|
18
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
24
|
21
|
18
|
|
- Quả hồ
trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
22
|
19
|
16
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
22
|
19
|
16
|
|
- Hạt macadamia
(Macadamia nuts):
|
|
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
24
|
21
|
18
|
0802.62.00
|
- - Đã
bóc vỏ
|
24
|
21
|
18
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola
spp.)
|
24
|
21
|
18
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
24
|
21
|
18
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối,
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0803.10.00
|
- Chuối
lá
|
25
|
22
|
19
|
0803.90.00
|
- Loại khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả
chà là, sung, vả, dứa,
bơ, ổi, xoài và măng
cụt, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0804.10.00
|
-
Quả chà là
|
24
|
21
|
18
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
24
|
21
|
18
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
24
|
21
|
18
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
15
|
13
|
11
|
0804.50
|
- Quả ổi,
xoài và măng cụt:
|
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
22
|
19
|
16
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
22
|
19
|
16
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả
thuộc chi cam quýt, tươi
hoặc khô.
|
|
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
28
|
26
|
25
|
0805.10.20
|
-
- Khô
|
32
|
32
|
32
|
0805.20.00
|
- Quả
quýt các loại (kể
cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại
giống lai chi cam quýt tương tự
|
28
|
26
|
25
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể
cả bưởi chùm
|
32
|
32
|
32
|
0805.50.00
|
- Quả chanh (Citrus
limon, Citrus limonum,
Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
28
|
26
|
25
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả
nho, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
15
|
14
|
13
|
0806.20.00
|
- Khô
|
15
|
14
|
12
|
|
|
|
|
|
08.07
|
Các
loại quả họ dưa (kể cả
dưa hấu)
và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ
dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả
dưa hấu
|
24
|
21
|
18
|
0807.19.00
|
- - Loại
khác
|
24
|
21
|
18
|
0807.20
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
0807.20.10
|
- - Đu đủ Mardi
backcross solo (betik solo)
|
24
|
21
|
18
|
0807.20.90
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
21
|
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả
táo (apple), lê và quả mộc qua, tươi.
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo (apple)
|
15
|
14
|
12
|
0808.30.00
|
- Quả
lê
|
13
|
11
|
10
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
13
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả
mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
18
|
16
|
14
|
|
- Quả anh đào:
|
|
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào
chua (Prunus cerasus)
|
18
|
16
|
14
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
16
|
14
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả
xuân đào
|
18
|
16
|
14
|
0809.40
|
- Quả mận và quả mận
gai:
|
|
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
23
|
20
|
17
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
23
|
20
|
17
|
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả
khác, tươi.
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu
tây
|
11
|
10
|
8
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu đỏ
|
9
|
8
|
6
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả
lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
11
|
10
|
8
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất,
quả việt quất và các loại quả khác thuộc
chi Vaccinium
|
9
|
8
|
6
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
6
|
5
|
3
|
0810.60.00
|
- Quả
sầu riêng
|
24
|
21
|
18
|
0810.70.00
|
- Quả hồng
vàng
|
24
|
21
|
18
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn (bao gồm
cả nhãn mata kucing)
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.40
|
- - Quả boong
boong; quả khế
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.50
|
- - Quả mít
(cempedak và nangka)
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.60
|
- -
Quả me
|
24
|
21
|
18
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca
(quả da rắn)
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.92
|
- - - Quả
thanh long
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng
xiêm (quả ciku)
|
24
|
21
|
18
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
|
|
|
|
08.11
|
Quả
và quả hạch (nut), đã hoặc chưa hấp
chín hoặc luộc chín trong nước, đông
lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
24
|
21
|
18
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu
tằm và dâu
đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
24
|
21
|
18
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả
và quả hạch (nut), được bảo quản tạm thời
(ví dụ, bằng khí sunphurơ,
ngâm nước muối, nước lưu
huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng
không ăn ngay được.
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
24
|
21
|
18
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây
|
24
|
21
|
18
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả,
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến
08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nut)
hoặc quả khô thuộc Chương này.
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
24
|
21
|
18
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
24
|
21
|
18
|
0813.30.00
|
- Quả táo (apple)
|
24
|
21
|
18
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
|
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
24
|
21
|
18
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
24
|
21
|
18
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
24
|
21
|
18
|
0813.50
|
- Hỗn hợp
các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc
Chương này:
|
|
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc
quả hạch Brazil (Brazil nut) chiếm đa số
về trọng lượng
|
24
|
21
|
18
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nut)
khác chiếm đa số về trọng lượng
|
24
|
21
|
18
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm
đa số về trọng lượng
|
24
|
21
|
18
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả
cam hoặc quả quýt (bao gồm
quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng
lượng
|
24
|
21
|
18
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ
các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi,
đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
trong các dung dịch bảo quản khác.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà
phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa
rang:
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.11.10
|
- - - Arabica
WIB hoặc Robusta OIB
|
12
|
10
|
9
|
0901.11.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
10
|
9
|
0901.12
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica
WIB hoặc Robusta OIB
|
15
|
13
|
11
|
0901.12.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.21.10
|
- - - Chưa
xay
|
25
|
22
|
19
|
0901.21.20
|
- - - Đã
xay
|
25
|
22
|
19
|
0901.22
|
- - Đã khử chất
caffeine:
|
|
|
|
0901.22.10
|
- - - Chưa
xay
|
25
|
22
|
19
|
0901.22.20
|
- - - Đã
xay
|
25
|
22
|
19
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa
cà phê
|
25
|
22
|
19
|
0901.90.20
|
- - Các chất thay
thế có chứa cà phê
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè,
đã hoặc chưa pha hương
liệu.
|
|
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ
men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
|
|
|
0902.10.10
|
- - Lá chè
|
40
|
40
|
40
|
0902.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
40
|
40
|
0902.20
|
- Chè xanh khác
(chưa ủ men):
|
|
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
40
|
40
|
40
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
33
|
30
|
28
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ
men) và chè đã ủ men một phần,
đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
|
|
|
0902.30.10
|
- - Lá chè
|
40
|
40
|
40
|
0902.30.90
|
- - Loại khác
|
33
|
30
|
28
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
|
|
|
0902.40.10
|
- - Lá chè
|
40
|
40
|
40
|
0902.40.90
|
- - Loại khác
|
33
|
30
|
28
|
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè
Paragoay.
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt
tiêu thuộc chi Piper; quả ớt
thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Hạt
tiêu:
|
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
17
|
15
|
13
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
17
|
15
|
13
|
0904.11.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
0904.12.10
|
- - - Trắng
|
17
|
15
|
13
|
0904.12.20
|
- - - Đen
|
17
|
15
|
13
|
0904.12.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô,
chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả
ót (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
14
|
12
|
9
|
0904.21.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
0904.22.10
|
- - - Quả
ớt (chillies)
(quả thuộc chi Capsicum)
|
17
|
15
|
13
|
0904.22.90
|
- - - Loại
khác
|
17
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
|
|
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
15
|
13
|
11
|
0905.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế
và hoa quế.
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum
zeylanicum Blume)
|
15
|
13
|
11
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh
hương (cả quả, thân và cành).
|
|
|
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
15
|
13
|
11
|
0907.20.00
|
-
Đã xay hoặc nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt
nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu
và bạch đậu khấu.
|
|
|
|
|
- Hạt nhục
đậu khấu:
|
|
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
15
|
13
|
11
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
- Vỏ nhục
đậu khấu:
|
|
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
15
|
13
|
11
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
- Bạch đậu
khấu:
|
|
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
15
|
13
|
11
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt
của hoa hồi, hoa hồi
dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù
(juniper berries).
|
|
|
|
|
- Hạt của cây rau
mùi:
|
|
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
12
|
10
|
9
|
0909.22.00
|
- -
Đã xay hoặc nghiền
|
12
|
10
|
9
|
|
- Hạt cây thì là Ai
cập:
|
|
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
12
|
10
|
9
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
12
|
10
|
9
|
|
- Hạt
của hoa hồi, hoa hồi
dạng sao, cây ca-rum (caraway); hoặc
hạt cây thì là; hạt cây bách
xù (juniper berries).
|
|
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
|
0909.61.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
12
|
10
|
9
|
0909.61.20
|
- - - Của
hoa hồi dạng sao
|
12
|
10
|
9
|
0909.61.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
12
|
10
|
9
|
0909.61.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
10
|
9
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
|
|
0909.62.10
|
- - - Của
hoa hồi
|
12
|
10
|
9
|
0909.62.20
|
- - - Của
hoa hồi dạng sao
|
12
|
10
|
9
|
0909.62.30
|
- - - Của
cây ca-rum (caraway)
|
12
|
10
|
9
|
0909.62.90
|
- - - Loại
khác
|
12
|
10
|
9
|
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ (curcuma),
húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế,
ca-ri (curry) và các loại gia vị
khác.
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
13
|
11
|
10
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
13
|
11
|
10
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
18
|
18
|
18
|
0910.30.00
|
- Nghệ (curcuma)
|
13
|
11
|
10
|
|
- Gia vị
khác:
|
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp
đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
|
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri
(curry)
|
13
|
11
|
10
|
0910.91.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11
|
10
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0910.99.10
|
- - - Húng
tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế
|
13
|
11
|
10
|
0910.99.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Chương
10 - Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa
mì và meslin.
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
5
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
5
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Thích
hợp sử dụng cho người:
|
|
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
0
|
0
|
0
|
1001.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
1001.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa
mạch đen.
|
|
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa
đại mạch.
|
|
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến
mạch.
|
|
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng để
rang nổ (popcorn)
|
24
|
21
|
19
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa
gạo.
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
29
|
25
|
22
|
1006.20
|
- Gạo
lứt:
|
|
|
|
1006.20.10
|
- -
Gao Thai Hom Mali
|
29
|
25
|
22
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
29
|
25
|
22
|
1006.30
|
- Gạo đã
xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo
nếp
|
40
|
40
|
40
|
1006.30.40
|
- - Gạo
Thai Hom Mali
|
40
|
40
|
40
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo
luộc sơ
|
40
|
40
|
40
|
1006.30.99
|
- - - Loại
khác
|
29
|
25
|
22
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm
thức ăn chăn nuôi
|
29
|
25
|
22
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
29
|
25
|
22
|
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa
miến.
|
|
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
5
|
5
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ
cốc khác.
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều
mạch
|
3
|
3
|
3
|
|
-
Kê:
|
|
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
5
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
7
|
6
|
5
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria
spp.)
|
5
|
5
|
5
|
1008.50.00
|
- Cây diệm
mạch (Chenopodium quinoa)
|
5
|
5
|
5
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai lúa mạch
đen (Triticale)
|
5
|
5
|
5
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc
loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột
mì
|
11
|
10
|
8
|
1101.00.20
|
- Bột
meslin
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
11
|
10
|
8
|
1102.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
15
|
13
|
11
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch
đen
|
11
|
10
|
8
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ
cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm
và bột thô:
|
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
|
|
|
1103.11.20
|
- - - Lõi
lúa mì hoặc durum
|
15
|
13
|
11
|
1103.11.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
7
|
6
|
5
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1103.19.10
|
- - - Của
meslin
|
15
|
13
|
11
|
1103.19.20
|
- - - Của
gạo
|
16
|
14
|
13
|
1103.19.90
|
- - - Loại
khác
|
16
|
14
|
13
|
1103.20.00
|
- Dạng viên
|
16
|
14
|
13
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt
ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền.
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc
xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến
mạch
|
15
|
13
|
11
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Của
ngô
|
7
|
6
|
5
|
1104.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Ngũ cốc
đã chế biến
cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt
lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến
mạch
|
15
|
13
|
11
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
5
|
5
|
5
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc
khác:
|
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của
lúa mạch
|
15
|
13
|
11
|
1104.29.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc,
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột,
bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ
khoai tây.
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột thô và bột
mịn
|
22
|
19
|
16
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát,
hạt và viên
|
24
|
21
|
19
|
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột,
bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ
sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm
07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
|
|
1106.10.00
|
-
Từ các loại rau đậu
khô thuộc nhóm 07.13
|
30
|
30
|
30
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ
rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
30
|
30
|
30
|
|
- -
Từ cọ sago:
|
|
|
|
1106.20.21
|
- - - Bột
thô
|
30
|
30
|
30
|
1106.20.29
|
- - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
1106.20.90
|
- -
Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
1106.30.00
|
- Từ
các sản phẩm thuộc Chương 8
|
24
|
21
|
19
|
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt,
rang hoặc chưa rang.
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
5
|
5
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh
bột; inulin.
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
11
|
10
|
8
|
1108.12.00
|
- -
Tinh bột ngô
|
11
|
10
|
8
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai
tây
|
15
|
13
|
11
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
20
|
20
|
20
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh
bột cọ sago
|
20
|
20
|
20
|
1108.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
1108.20.00
|
- Inulin
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten
lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
12 - Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu
tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc
chưa rang, hoặc chưa làm chín
cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
7
|
6
|
5
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi
(cơm) dừa khô.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt
lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt
cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu (Rape
hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
5
|
5
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt
hướng dương, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ
mảnh.
|
|
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt
cọ:
|
|
|
|
1207.10.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
5
|
5
|
1207.10.20
|
- - Không phù hợp để
gieo trồng
|
5
|
5
|
5
|
|
- Hạt bông:
|
|
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
5
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1207.30.00
|
- Hạt
thầu dầu
|
7
|
6
|
5
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
5
|
5
|
5
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1207.50.00
|
- Hạt
mù tạt
|
4
|
3
|
2
|
1207.60.00
|
- Hạt rum
|
7
|
6
|
5
|
1207.70.00
|
- Hạt
dưa
|
7
|
6
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc
phiện
|
*
|
*
|
*
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt
Illipe (quả hạch Illipe)
|
7
|
6
|
5
|
1207.99.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù
tạt.
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
11
|
10
|
8
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
19
|
17
|
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt,
quả và mầm, dùng để
gieo trồng.
|
|
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hạt của các loại
cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi
trâu
|
0
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium multiflorum
Lam., Lolium perenne L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.29
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt
cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.20
|
- - - Hạt
củ cải khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- - Hạt
của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy
hoa
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt
hành
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt
cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)
|
0
|
0
|
0
|
1209.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong
(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành
bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa
nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
3
|
3
|
3
|
1210.20.00
|
- Hublong, đã nghiền,
đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Các
loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước
hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc
trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
|
1211.20
|
- Rễ
cây nhân sâm:
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt,
nghiền hoặc dạng bột
|
6
|
5
|
4
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.30
|
- Lá coca:
|
|
|
|
1211.30.10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc dạng bột
|
7
|
6
|
5
|
1211.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
0
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu
dùng làm dược liệu:
|
|
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây
gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
6
|
5
|
4
|
1211.90.12
|
- - - Cây
gai dầu, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.13
|
- - - Rễ
cây ba gạc hoa đỏ
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.14
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
7
|
6
|
5
|
1211.90.19
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây
kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
7
|
6
|
5
|
1211.90.92
|
- - - Cây
kim cúc, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.94
|
- - - Gỗ
đàn hương
|
7
|
6
|
5
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh
gỗ trầm hương (gaharu)
|
7
|
6
|
5
|
1211.90.96
|
- - - Rễ
cây cam thảo
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ
cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.98
|
- - - Loại
khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.99
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả
bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm
rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn
chưa rang thuộc loài Cichorium intybus
satibium)
chủ yếu dùng làm thức ăn cho người,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
- Rong biển
và các loại tảo khác:
|
|
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
1212.21.10
|
- - - Eucheuma
spp.
|
7
|
6
|
5
|
1212.21.20
|
- - - Gracilaria
lichenoides
|
7
|
6
|
5
|
1212.21.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tươi,
ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm,
thuộc da, làm nước hoa, làm
dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại
dùng làm dược phẩm
|
6
|
5
|
4
|
1212.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
1212.29.20
|
- - - Loại
khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô
|
7
|
6
|
5
|
1212.29.30
|
- - - Loại
khác, đông lạnh
|
7
|
6
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
7
|
6
|
5
|
1212.92.00
|
- - Quả
bồ kết (carob)
|
7
|
6
|
5
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
|
|
1212.93.10
|
- - Phù hợp để làm
giống
|
0
|
0
|
0
|
1212.93.90
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
1212.94.00
|
- - Rễ
rau diếp xoăn
|
7
|
6
|
5
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm,
rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử
lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm
thành dạng viên.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Củ
cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu,
cải xoăn, đậu Iu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho
gia súc, đã hoặc chưa
làm thành viên.
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
1
|
1
|
1
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ
thực vật khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu
tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
|
|
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả rập
|
3
|
3
|
3
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1301.90.10
|
- - Gôm benjamin
|
5
|
5
|
5
|
1301.90.20
|
- - Gôm damar
|
5
|
5
|
5
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
5
|
5
|
5
|
1301.90.40
|
- - Nhựa
cánh kiến đỏ
|
5
|
5
|
5
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Nhựa
và các chiết xuất từ thực vật; chất
pectic, muối của axit pectinic và muối của axtt
pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày
khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
- Nhựa
và các chất chiết xuất từ thực
vật:
|
|
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
|
|
|
1302.11.10
|
- - - Bột
thuốc phiện (Pulvis opii)
|
*
|
*
|
*
|
1302.11.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
5
|
5
|
5
|
1302.13.00
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
5
|
5
|
5
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.19.20
|
- - - Chiết
xuất và cồn thuốc của cây gai dầu
|
5
|
5
|
5
|
1302.19.30
|
- - - Chiết
xuất khác để làm thuốc
|
5
|
5
|
5
|
1302.19.40
|
- - - Nhựa
và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc
rễ cây có chứa rotenone
|
5
|
5
|
5
|
1302.19.50
|
- - - Sơn
mài (sơn mài tự nhiên)
|
5
|
5
|
5
|
1302.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
1302.20.00
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic và muối của axit pectic
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất nhầy
và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực
vật:
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu
(agar-agar)
|
5
|
5
|
5
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy và chất
làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết
gai hoặc hạt guar
|
5
|
5
|
5
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.39.10
|
- - - Làm
từ tảo carrageen (carrageenan)
|
3
|
2
|
1
|
1302.39.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên
liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai,
cây bấc, cọ sợi, đã làm sạch, tẩy trắng
hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và
vỏ cây đoạn).
|
|
|
|
1401.10.00
|
-
Tre
|
5
|
5
|
5
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
|
1401.20.11
|
- - - Thô
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.12
|
- - - Đã
rửa sạch và sulphurơ hóa
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Lõi
cây đã tách:
|
|
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường
kính không quá 12 mm
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.29
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã
tách
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các
sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
5
|
5
|
5
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu
trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm
màu
|
5
|
5
|
5
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
5
|
5
|
5
|
1404.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương
15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm
tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ
lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá
và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các
loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn
từ mỡ lá và mỡ khổ
|
8
|
7
|
6
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn
khác
|
8
|
7
|
6
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
8
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
15.02
|
Mỡ
của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại
mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
|
|
1502.10
|
- Mỡ (tallow):
|
|
|
|
1502.10.10
|
- - Ăn
được
|
8
|
7
|
6
|
1502.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
7
|
6
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn
được
|
8
|
7
|
6
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
8
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
15.03
|
Stearin
mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu
oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến
cách khác.
|
|
|
|
1503.00.10
|
- Stearin mỡ lợn
hoặc oleostearin
|
11
|
10
|
8
|
1503.00.90
|
- Loại khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
15.04
|
Mỡ
và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có
vú sống ở biển,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần
phân đoạn thể rắn
|
5
|
5
|
5
|
1504.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các
phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
|
|
|
1504.20.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
6
|
6
|
6
|
1504.20.90
|
- - Loại khác
|
6
|
6
|
6
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu
và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có
vú ở biển:
|
|
|
|
1504.30.10
|
- - Các phần phân
đoạn thể rắn
|
*
|
*
|
*
|
1504.30.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
15.05
|
Mỡ
lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
|
|
|
|
1505.00.10
|
- Lanolin
|
8
|
7
|
6
|
1505.00.90
|
- Loại khác
|
8
|
7
|
6
|
|
|
|
|
|
1506.00.00
|
Mỡ
và đầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.07
|
Dầu
đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô, đã hoặc
chưa khử chất nhựa
|
3
|
3
|
3
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1507.90.10
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1507.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
15.08
|
Dầu
lạc và các phần phân đoạn của dầu
lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu
thô
|
3
|
3
|
3
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1508.90.10
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu lạc chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1508.90.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
15.09
|
Dầu
ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
1509.10
|
- Dầu
thô (virgin):
|
|
|
|
1509.10.10
|
- - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
3
|
3
|
3
|
1509.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1509.90.11
|
Đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 30 kg
|
3
|
3
|
3
|
1509.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1509.90.91
|
- - - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
19
|
17
|
14
|
1509.90.99
|
- - - Loại
khác
|
19
|
17
|
14
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Dầu
khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô
liu, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp
của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc
các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1510.00.20
|
- Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1510.00.90
|
- Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Dầu
cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học.
|
|
|
|
1511.10.00
|
- Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1511.90.11
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
3
|
3
|
3
|
1511.90.19
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1511.90.91
|
- - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
22
|
19
|
16
|
1511.90.92
|
- - - Loại
khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
22
|
19
|
16
|
1511.90.99
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu
hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu
cây rum chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1512.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Dầu hạt bông và
các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô, đã hoặc
chưa khử gossypol
|
3
|
3
|
3
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.29.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1512.29.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Dầu
dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra)
và các phân đoạn của dầu dừa:
|
|
|
|
1513.11.00
|
- -
Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1513.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1513.19.90
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu
cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1513.21.10
|
- - - Dầu
hạt cọ
|
3
|
3
|
3
|
1513.21.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
|
|
|
|
1513.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1513.29.12
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1513.29.13
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế
(olein hạt cọ)
|
3
|
3
|
3
|
1513.29.14
|
- - - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1513.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ
|
27
|
24
|
20
|
1513.29.92
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
của dầu cọ ba-ba-su
|
27
|
24
|
20
|
1513.29.94
|
- - - - Olein
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
27
|
24
|
20
|
1513.29.95
|
- - - - Dầu
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
27
|
24
|
20
|
1513.29.96
|
- - - - Loại
khác, của dầu hạt cọ
|
27
|
24
|
20
|
1513.29.97
|
- - - - Loại
khác, của dầu cọ ba-ba-su
|
27
|
24
|
20
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Dầu
hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm
lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1514.11.00
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.19.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1514.19.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1514.91.10
|
- - - Dầu
hạt cải khác
|
3
|
3
|
3
|
1514.91.90
|
- - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.99.10
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1514.99.91
|
- - - - Dầu
hạt cải khác
|
19
|
17
|
14
|
1514.99.99
|
- - - - Loại
khác
|
19
|
17
|
14
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Chất
béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt
hóa học.
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh
và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- Dầu
hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:
|
|
|
|
1515.29.11
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
3
|
3
|
3
|
1515.29.19
|
- - - - Loại
khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1515.29.91
|
- - - - Các
phần phân đoạn thể rắn
|
15
|
13
|
11
|
1515.29.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và
các phần phân đoạn của dầu
thầu dầu:
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và
các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.50.20
|
- - Các phần phân
đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1515.50.90
|
- - Loại khác
|
32
|
28
|
24
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang:
|
|
|
|
1515.90.11
|
- - - Dầu
thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.12
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.19
|
- - - Loại
khác
|
27
|
24
|
20
|
|
- - Dầu tung:
|
|
|
|
1515.90.21
|
- - - Dầu
thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.22
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.29
|
- - -
Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Dầu Jojoba:
|
|
|
|
1515.90.31
|
- - - Dầu
thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.32
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.39
|
- - - Loại
khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1515.90.91
|
- - - Dầu
thô
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.92
|
- - - Các
phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế
|
3
|
3
|
3
|
1515.90.99
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Chất
béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua
hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin
hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa chế biến
thêm.
|
|
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.10.10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
20
|
17
|
15
|
1516.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17
|
15
|
1516.20
|
- - Chất
béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chất béo và dầu
đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.20.11
|
- - - Của
đậu nành
|
19
|
17
|
14
|
1516.20.12
|
- - - Của
quả cọ dầu, dạng thô
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.13
|
- - - Của
quả cọ dầu, trừ dạng thô
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.14
|
- - - Của
dừa
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.15
|
- - - Của
hạt cọ,
dạng thô
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.16
|
- - - Của
hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.17
|
- - - Của
lạc
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.18
|
- - - Của
hạt lanh
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.19
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Chất béo đã qua
hydro hóa dạng lớp, miếng:
|
|
|
|
1516.20.21
|
- - - Của
lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.22
|
- - - Của
hạt lanh
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.23
|
- - - Của
ô liu
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.29
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Loại khác,
stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:
|
|
|
|
1516.20.51
|
- - - Chưa
tinh chế
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.52
|
- - - Đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.59
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1516.20.92
|
- - - Của
hạt lanh
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.93
|
- - - Của
ô liu
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.94
|
- - - Của
đậu nành
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.95
|
- - - Dầu
thầu dầu đã hydro
hóa (sáp opal)
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.96
|
- - - Stearin
hạt cọ đã tinh chế, tẩy và
khử mùi (RBD)
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.97
|
- - - Stearin
hoặc olein hạt cọ đã hydro hóa
và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.98
|
- - - Loại
khác, của lạc, dầu cọ hoặc dừa
|
22
|
19
|
16
|
1516.20.99
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Margarine;
các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực
vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các
phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.
|
|
|
|
1517.10.00
|
- Margarin, trừ loại
margarin lỏng
|
18
|
16
|
14
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1517.90.10
|
- - Chế
phẩm giả ghee
|
26
|
23
|
20
|
1517.90.20
|
- - Margarin lỏng
|
25
|
22
|
19
|
1517.90.30
|
- - Của một loại sử
dụng như chế phẩm tách khuôn
|
26
|
23
|
20
|
|
- - Chế
phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
|
|
|
1517.90.43
|
- - - Shortening
|
15
|
13
|
11
|
1517.90.44
|
- - - Chế
phẩm giả mỡ lợn
|
25
|
22
|
19
|
|
- - Hỗn hợp
hoặc chế phẩm khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn
của chúng:
|
|
|
|
1517.90.50
|
- - - Hỗn
hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
|
26
|
23
|
20
|
|
- - - Hỗn
hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
|
|
|
|
1517.90.61
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu lạc
|
26
|
23
|
20
|
1517.90.62
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ thô
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.63
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng
gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.64
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói
với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.65
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt cọ
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.66
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là olein hạt cọ
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.67
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu đậu nành
|
31
|
27
|
23
|
1517.90.68
|
- - - - Thành
phần chủ yếu là dầu hạt illipe
|
26
|
23
|
20
|
1517.90.69
|
- - - - Loại
khác
|
26
|
23
|
20
|
1517.90.90
|
- - Loại khác
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Chất
béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần
phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa,
thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng
trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp
hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật
hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương
này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử
nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng
cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi
về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:
|
|
|
|
1518.00.12
|
- - Mỡ
và dầu động vật
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.14
|
- - Dầu lạc, dầu đậu
nành, dầu cọ hoặc dầu dừa
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.15
|
- - Dầu hạt lanh và
các phần phân đoạn của dầu hạt lanh
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.16
|
- - Dầu ô liu và
các phần phân đoạn của dầu ô liu
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.20
|
-
Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu
động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu khác nhau
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần
phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:
|
|
|
|
1518.00.31
|
- - Của quả cây cọ
dầu hoặc hạt cọ
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.33
|
- - Của hạt lanh
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.34
|
- - Của ôliu
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.35
|
- - Của lạc
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.36
|
- - Của đậu
nành hoặc dừa
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.37
|
- - Của hạt bông
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.39
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.60
|
- Các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn
của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Glycerin,
thô; nước glycerin và dung dịch kiềm
glycerin.
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerin thô
|
3
|
3
|
3
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sáp
thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp
côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
3
|
3
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1521.90.10
|
- - Sáp ong và sáp
côn trùng khác
|
3
|
3
|
3
|
1521.90.20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
15.22
|
Chất
nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc
thực vật.
|
|
|
|
1522.00.10
|
- Chất nhờn
|
3
|
3
|
3
|
1522.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.01
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương
tự làm từ thịt, từ
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản
phẩm đó.
|
|
|
|
1601.00.10
|
- Đóng hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
32
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
16.02
|
Thịt,
các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
|
|
1602.10
|
- Chế
phẩm đồng nhất:
|
|
|
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn,
đóng hộp kín khí
|
*
|
*
|
*
|
1602.10.90
|
- - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
1602.20.00
|
- Từ gan động vật
|
*
|
*
|
*
|
|
- Từ gia cầm thuộc
nhóm 01.05:
|
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
|
|
|
1602.31.10
|
- - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
1602.31.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
32
|
32
|
32
|
1602.31.99
|
- - - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
1602.32.10
|
- - - Ca-ri
gà, đóng hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.32.90
|
- - - Loại khác
|
32
|
32
|
32
|
1602.39.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Từ lợn:
|
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi
(ham) và các mảnh của chúng:
|
|
|
|
1602.41.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.41.90
|
- - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh:
|
|
|
|
1602.42.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.42.90
|
- - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả
các sản phẩm pha trộn:
|
|
|
|
|
- - - Thịt
nguội:
|
|
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.49.19
|
- - - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.49.99
|
- - - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
1602.50.00
|
- Từ động vật họ
trâu bò
|
32
|
32
|
32
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả
sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
|
|
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu, đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
32
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
16.03
|
Sản
phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật
thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.
|
|
|
|
1603.00.10
|
- Từ thịt gà, có thảo
mộc
|
*
|
*
|
*
|
1603.00.20
|
-
Từ thịt gà, không có thảo mộc
|
*
|
*
|
*
|
1603.00.30
|
- Loại khác, có thảo
mộc
|
*
|
*
|
*
|
1603.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
16.04
|
Cá
đã được chế biến hay bảo
quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế
trứng cá tầm muối chế biến từ trứng
cá.
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc
dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
|
|
|
1604.11.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
21
|
18
|
1604.11.90
|
- - - Loại
khác
|
27
|
25
|
23
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước
lạnh:
|
|
|
|
1604.12.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
*
|
*
|
*
|
1604.12.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu,
cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
|
|
|
|
- - - Từ
cá trích dầu:
|
|
|
|
1604.13.11
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.13.19
|
- - - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
1604.13.91
|
- - - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.13.99
|
- - - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại
dương, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):
|
|
|
|
|
- - - Đóng
hộp kín khí:
|
|
|
|
1604.14.11
|
- - - - Từ
cá ngừ đại dương
|
33
|
33
|
33
|
1604.14.19
|
- - - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.14.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.15
|
- - Từ cá nục
hoa:
|
|
|
|
1604.15.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.15.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm
(cá trỏng):
|
|
|
|
1604.16.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.16.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
|
|
|
1604.17.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.17.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.19.20
|
- - - Cá
sòng (horse mackerel), đóng hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.19.30
|
- - - Loại
khác, đóng hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.19.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
|
- - Vây cá mập, đã
chế biến để sử dụng ngay:
|
|
|
|
1604.20.11
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
32
|
32
|
32
|
1604.20.19
|
- - - Loại
khác
|
32
|
32
|
32
|
|
- -
Xúc xích cá:
|
|
|
|
1604.20.21
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.20.29
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.20.91
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
33
|
33
|
33
|
1604.20.93
|
- - - Cá
cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín
|
33
|
33
|
33
|
1604.20.99
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
|
- Trứng cá
tầm muối và sản phẩm thay thế
trứng cá tầm muối:
|
|
|
|
1604.31.00
|
- - Trứng cá tầm
muối
|
33
|
33
|
33
|
1604.32.00
|
- - Sản phẩm thay
thế trứng cá tầm muối
|
33
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
16.05
|
Động
vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương
sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.
|
|
|
|
1605.10
|
- Cua,
ghẹ:
|
|
|
|
1605.10.10
|
- - Đóng hộp kín
khí
|
33
|
33
|
33
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
33
|
33
|
33
|
|
- Tôm shrimp và tôm
prawn:
|
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp
kín khí:
|
|
|
|
1605.21.10
|
- - - Tôm
shrimp dạng bột nhão
|
33
|
33
|
33
|
1605.21.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1605.29.10
|
- - - Tôm
shrimp dạng bột nhão
|
33
|
33
|
33
|
1605.29.90
|
- - - Loại
khác
|
33
|
33
|
33
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
*
|
*
|
*
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
|
|
1605.51.00
|
- - Hàu
|
33
|
33
|
33
|
1605.52.00
|
- -
Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
33
|
33
|
33
|
1605.53.00
|
- - Vẹm (Mussels)
|
33
|
33
|
33
|
1605.54.00
|
- - Mực nang và mực
ống
|
33
|
33
|
33
|
1605.55.00
|
- - Bạch tuộc
|
33
|
33
|
33
|
1605.56.00
|
- - Nghêu (ngao),
sò
|
33
|
33
|
33
|
1605.57.00
|
- - Bào ngư
|
33
|
33
|
33
|
1605.58.00
|
- - Ốc,
trừ ốc biển
|
33
|
33
|
33
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
33
|
33
|
33
|
|
- Động vật thủy sinh
không xương sống khác:
|
|
|
|
1605.61.00
|
- -
Hải sâm
|
33
|
33
|
33
|
1605.62.00
|
- - Cầu
gai
|
33
|
33
|
33
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
33
|
33
|
33
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
33
|
33
|
33
|
|
|
|
|
|
|
Chương
17 - Đường và các loại kẹo đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01
|
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường sucroza
tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa
pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
|
|
1701.12.00
|
- - Đường củ cải
|
*
|
*
|
*
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
1701.14.00
|
- -
Các loại đường mía khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1701.91.00
|
- -
Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
*
|
*
|
*
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đường
đã tinh luyện:
|
|
|
|
1701.99.11
|
- - - - Đường
trắng
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
17.02
|
Đường
khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza
và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm
hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza:
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng lactoza
khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
0
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây
thích (maple) và xirô từ cây thích
|
7
|
6
|
5
|
1702.30
|
- Glucoza và xirô
glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng
lượng ở thể khô:
|
|
|
|
1702.30.10
|
- - GIucoza
|
11
|
10
|
8
|
1702.30.20
|
- - Xirô glucoza
|
11
|
10
|
8
|
1702.40.00
|
- Glucoza và xirô
glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng
lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
|
15
|
13
|
11
|
1702.50.00
|
- Fructoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
15
|
13
|
11
|
1702.60
|
- Fructoza và xirô
fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
1702.60.10
|
- - Fructoza
|
15
|
13
|
11
|
1702.60.20
|
- - Xirô fructoza
|
15
|
13
|
11
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả
đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường
có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô
mantoza:
|
|
|
|
1702.90.11
|
- - - Mantoza
tinh khiết về mặt
hóa học
|
11
|
10
|
8
|
1702.90.19
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo,
đã hoặc chưa pha trộn với mật ong
tự nhiên
|
11
|
10
|
8
|
1702.90.30
|
- - Đường đã pha
hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
11
|
10
|
8
|
1702.90.40
|
- - Đường caramen
|
11
|
10
|
8
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
1702.90.91
|
- -
- Xi rô
|
11
|
10
|
8
|
1702.90.99
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
17.03
|
Mật
thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.
|
|
|
|
1703.10
|
- Mật
mía:
|
|
|
|
1703.10.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
7
|
6
|
5
|
1703.10.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
1703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1703.90.10
|
- - Đã pha hương liệu
hoặc chất màu
|
7
|
6
|
5
|
1703.90.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
17.04
|
Các
loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng),
không chứa ca cao.
|
|
|
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc
chưa bọc đường
|
22
|
19
|
16
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và
viên ngậm ho
|
15
|
13
|
11
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la
trắng
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.91
|
- - - Dẻo,
có chứa gelatin
|
22
|
19
|
16
|
1704.90.99
|
- - - Loại
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Chương
18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt
ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
18.03
|
Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất
béo.
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
7
|
6
|
5
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần
hoặc toàn bộ chất béo
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1804.00.00
|
Bơ
ca cao, chất béo và dầu ca cao.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột
ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
18.06
|
Sô
cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
|
|
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
13
|
11
|
10
|
1806.20
|
- Chế
phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng
lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc
gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
|
|
|
|
1806.20.10
|
- -
Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng
hoặc thanh
|
14
|
13
|
12
|
1806.20.90
|
- - Loại khác
|
14
|
13
|
12
|
|
- Loại khác, ở dạng
khối, miếng
hoặc thanh:
|
|
|
|
1806.31
|
- - Có nhân:
|
|
|
|
1806.31.10
|
- - - Kẹo
sô cô la
|
23
|
21
|
19
|
1806.31.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
21
|
19
|
1806.32
|
- -
Không có nhân:
|
|
|
|
1806.32.10
|
- - - Kẹo
sô cô la
|
23
|
21
|
19
|
1806.32.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
21
|
19
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1806.90.10
|
- - Kẹo sô cô la ở
dạng viên hoặc viên ngậm
|
23
|
21
|
19
|
1806.90.30
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa
từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao
|
23
|
21
|
19
|
1806.90.40
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến
dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng
cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
23
|
21
|
19
|
1806.90.90
|
- -
Loại khác
|
23
|
21
|
19
|
|
|
|
|
|
|
Chương
19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01
|
Chiết
xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn
bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm
từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới
5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác.
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.10.10
|
- - Từ chiết xuất
malt
|
14
|
12
|
9
|
1901.10.20
|
- - Từ sản phẩm thuộc
các nhóm từ 04.01 đến 04.04
|
9
|
8
|
7
|
1901.10.30
|
- - Từ bột đỗ tương
|
37
|
37
|
37
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.10.91
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
11
|
10
|
8
|
1901.10.99
|
- - - Loại
khác
|
24
|
21
|
18
|
1901.20
|
- Bột
trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh
thuộc nhóm 19.05:
|
|
|
|
1901.20.10
|
- - Từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa
ca cao
|
25
|
22
|
19
|
1901.20.20
|
- - Từ bột, tấm, bột
thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa
ca cao
|
26
|
23
|
20
|
1901.20.30
|
- - Loại khác,
không chứa ca cao
|
26
|
23
|
20
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa
ca cao
|
27
|
24
|
20
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng
cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.90.11
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
11
|
10
|
8
|
1901.90.19
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
1901.90.20
|
- - Chiết xuất malt
|
17
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác, làm
từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
1901.90.31
|
- - - Chứa
sữa
|
17
|
15
|
13
|
1901.90.32
|
- - - Loại
khác, chứa bột ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1901.90.39
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- - Các chế
phẩm khác từ đỗ tương:
|
|
|
|
1901.90.41
|
- - - Dạng
bột
|
22
|
19
|
16
|
1901.90.49
|
- - - Dạng
khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.90.91
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế
|
10
|
10
|
10
|
1901.90.99
|
- - - Loại
khác
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
|
|
19.02
|
Sản
phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất
khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi
(noodle), mì dẹt (lasagne), gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc
chưa chế biến.
|
|
|
|
|
- Sản phẩm từ bột
nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến
cách khác:
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
28
|
26
|
23
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1902.19.20
|
- - - Mì,
bún làm từ gạo (bee hoon)
|
26
|
23
|
20
|
1902.19.30
|
- - - Miến
|
26
|
23
|
20
|
1902.19.40
|
- - - Mì
sợi
|
26
|
23
|
20
|
1902.19.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
23
|
21
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu
chín hay chế biến cách khác:
|
|
|
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt
|
28
|
26
|
23
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi
cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm
|
28
|
26
|
23
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
28
|
26
|
23
|
1902.30
|
-
Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
|
|
|
1902.30.20
|
- - Mì,
bún làm từ gạo, ăn
liền
|
36
|
36
|
36
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
28
|
26
|
23
|
1902.30.40
|
- - Mì ăn
liền khác
|
28
|
26
|
23
|
1902.30.90
|
- - Loại khác
|
28
|
26
|
23
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
36
|
36
|
36
|
|
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản
phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở
dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
19.04
|
Thực
phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ
ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ
mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt
hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã
làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế
biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ
ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
|
|
1904.10.10
|
- - Chứa ca cao
|
24
|
21
|
18
|
1904.10.90
|
- - Loại khác
|
24
|
21
|
18
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến
từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc
đã nổ:
|
|
|
|
1904.20.10
|
- - Thực phẩm chế
biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang
|
26
|
24
|
21
|
1904.20.90
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
21
|
1904.30.00
|
- Lúa mì sấy
khô đóng bánh
|
33
|
33
|
33
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1904.90.10
|
- - Các chế phẩm từ
gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
24
|
21
|
18
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
21
|
|
|
|
|
|
19.05
|
Bánh
mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc
không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng
trong ngành dược, bánh xốp sealing wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
40
|
40
|
40
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng
và loại tương tự
|
40
|
40
|
40
|
|
- Bánh quy ngọt;
bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers):
|
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
|
|
1905.31.10
|
- - - Không
chứa ca cao
|
24
|
21
|
19
|
1905.31.20
|
- - - Chứa
ca cao
|
24
|
21
|
19
|
1905.32.00
|
- - Bánh quế
(waffles) và bánh xốp (wafers)
|
28
|
25
|
23
|
1905.40
|
- Bánh
bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng
tương tự:
|
|
|
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường,
mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
31
|
29
|
26
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không
ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không
ngọt khác
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga tô
(cakes)
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào
(pastry)
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh
không bột
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.60
|
- - Vỏ viên nhộng
và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm
|
7
|
6
|
5
|
1905.90.70
|
- - Bánh thánh,
bánh sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực
phẩm giòn có hương liệu khác
|
28
|
25
|
23
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
28
|
25
|
23
|
|
|
|
|
|
|
Chương
20 - Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau,
quả, quả bạch (nut) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng giấm hoặc axit acetic.
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột
và dưa chuột ri
|
40
|
40
|
40
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
30
|
27
|
24
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
28
|
24
|
21
|
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên
quả hoặc dạng miếng:
|
|
|
|
2002.10.10
|
- - Nấu chín bằng
cách khác trừ hấp bằng hơi hoặc luộc bằng
nước
|
23
|
20
|
17
|
2002.10.90
|
- - Loại khác
|
23
|
20
|
17
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng
sệt
|
23
|
20
|
17
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
23
|
20
|
17
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
23
|
20
|
17
|
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm
và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm
thuộc chi Agaricus
|
29
|
25
|
22
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm
cục (dạng củ)
|
29
|
25
|
22
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
29
|
25
|
22
|
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic,
đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
20
|
17
|
15
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
2004.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
31
|
29
|
26
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
29
|
25
|
22
|
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ
bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không
đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2005.10
|
- Rau đồng
nhất:
|
|
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng hộp kín
khí
|
31
|
29
|
26
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
|
|
- - Khoai tây
chiên:
|
|
|
|
2005.20.11
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
23
|
20
|
17
|
2005.20.19
|
- - - Loại
khác
|
23
|
20
|
17
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.20.91
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
24
|
22
|
20
|
2005.20.99
|
- - - Loại
khác
|
24
|
22
|
20
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
28
|
25
|
23
|
|
- Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
28
|
25
|
23
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.59.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
28
|
25
|
23
|
2005.59.90
|
- - - Loại
khác
|
28
|
25
|
23
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
28
|
25
|
23
|
2005.70.00
|
- Ô
liu
|
22
|
19
|
16
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zea
mays var. saccharata)
|
29
|
25
|
22
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
25
|
22
|
19
|
2005.99
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
2005.99.10
|
- - - Đóng
hộp kín khí
|
25
|
22
|
19
|
2005.99.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
2006.00.00
|
Rau,
quả, quả hạch (nut), vỏ quả và các phần
khác của cây, được bảo quản bằng đường
(dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường
hoặc bọc đường).
|
28
|
25
|
23
|
|
|
|
|
|
20.07
|
Mứt,
thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả
hoặc quả hạch (nut), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường
hay chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
28
|
25
|
23
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc
chi cam quýt
|
28
|
25
|
23
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2007.99.10
|
- - - Bột nhão từ
quả trừ bột nhão xoài, dứa hoặc dâu tây
|
29
|
25
|
22
|
2007.99.90
|
- - - Loại
khác
|
31
|
29
|
26
|
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả,
quả hạch (nut) và các phần
ăn được khác của cây, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm
ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nut), lạc
và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
|
2008.11.10
|
- - - Lạc
rang
|
23
|
20
|
17
|
2008.11.20
|
- - - Bơ
lạc
|
23
|
20
|
17
|
2008.11.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
20
|
17
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.19.10
|
- - - Hạt
điều
|
28
|
24
|
21
|
2008.19.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
20
|
17
|
2008.20.00
|
- Dứa
|
31
|
29
|
26
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
|
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
31
|
29
|
26
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
2008.40
|
-
Lê:
|
|
|
|
2008.40.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
30
|
27
|
24
|
2008.40.90
|
- -
Loại khác
|
30
|
27
|
24
|
2008.50
|
-
Mơ:
|
|
|
|
2008.50.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
31
|
29
|
26
|
2008.50.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
2008.60
|
- Anh đào
(Cherries):
|
|
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
29
|
25
|
22
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả
xuân đào:
|
|
|
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
28
|
24
|
21
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
30
|
27
|
24
|
2008.80
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
2008.80.10
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
30
|
27
|
24
|
2008.80.90
|
- - Loại khác
|
30
|
27
|
24
|
|
- Loại khác, kể cả
dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
|
2008.91.00
|
- -
Lõi cây cọ
|
31
|
29
|
26
|
2008.93.00
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium
oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
25
|
23
|
21
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ
thân cây, rễ cây và các phần ăn
được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
24
|
21
|
18
|
2008.97.20
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
26
|
24
|
21
|
2008.97.90
|
- - - Loại
khác
|
26
|
24
|
21
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả
vải
|
31
|
29
|
26
|
2008.99.20
|
- - - Quả
nhãn
|
31
|
29
|
26
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây,
rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch
(nut)
|
31
|
29
|
26
|
2008.99.40
|
- - - Loại
khác, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
25
|
23
|
21
|
2008.99.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
23
|
21
|
|
|
|
|
|
20.09
|
Các
loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và
nước rau ép, chưa lên
men và chưa pha thêm rượu, đã
hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
24
|
22
|
20
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh,
với trị giá Brix không quá 20
|
24
|
22
|
20
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
24
|
22
|
20
|
|
- Nước bưởi ép (kể
cả nước quả bưởi chùm):
|
|
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
28
|
26
|
24
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
28
|
26
|
24
|
|
-
Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
|
|
2009.31.00
|
- -
Với trị giá Brix không quá 20
|
28
|
26
|
24
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
28
|
26
|
24
|
|
-
Nước dứa ép:
|
|
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
28
|
26
|
24
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
28
|
26
|
24
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
31
|
29
|
26
|
|
- Nước nho ép (kể cả
hèm nho):
|
|
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 30
|
27
|
25
|
23
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
26
|
24
|
21
|
|
- Nước táo ép:
|
|
|
|
2009.71.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
28
|
26
|
23
|
2009.79.00
|
- -
Loại khác
|
27
|
24
|
22
|
|
- Nước ép từ một loại
quả hoặc rau khác:
|
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất
(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
Vitis-idaea):
|
|
|
|
2009.81.10
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
25
|
23
|
21
|
2009.81.90
|
- - - Loại
khác
|
25
|
23
|
21
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước
ép từ quả lý chua đen
|
24
|
22
|
20
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
2009.89.91
|
- - - - Dùng
cho trẻ em
|
25
|
23
|
21
|
2009.89.99
|
- - - - Loại
khác
|
25
|
23
|
21
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
|
|
2009.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
25
|
23
|
21
|
2009.90.90
|
- - Loại khác
|
25
|
23
|
21
|
|
|
|
|
|
|
Chương
21 - Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01
|
Chất
chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và
các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần
cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang
khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
|
|
|
- Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành
phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc
có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và các chất cô đặc:
|
|
|
|
2101.11.10
|
- - - Cà
phê tan
|
35
|
32
|
30
|
2101.11.90
|
- - - Loại
khác
|
35
|
32
|
30
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc
có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
2101.12.10
|
- - - Hỗn hợp dạng
bột nhão có thành phần cơ bản là cà phê rang, có chứa
chất béo thực vật
|
31
|
27
|
23
|
2101.12.90
|
- - - Loại
khác
|
31
|
27
|
23
|
2101.20
|
- Chất chiết
xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm
có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh
chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có
thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
|
|
|
2101.20.10
|
- - Các chế phẩm
chè gồm hỗn hợp của chè, sữa bột và đường
|
31
|
27
|
23
|
2101.20.90
|
- - Loại khác
|
35
|
32
|
30
|
2101.30.00
|
- Rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và
chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của chúng
|
35
|
32
|
30
|
|
|
|
|
|
21.02
|
Men
(sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn
bào khác, chết
(nhưng không bao gồm
các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
|
|
|
|
2102.10.00
|
- Men sống
|
7
|
6
|
5
|
2102.20.00
|
- Men ỳ; các vi
sinh đơn bào khác, chết
|
7
|
6
|
5
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
21.03
|
Nước
xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột
mịn và bột thô từ hạt
mù tạt và mù
tạt đã chế biến.
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt
đậu tương
|
30
|
28
|
25
|
2103.20.00
|
- Ketchup cà chua
và nước xốt cà chua khác
|
30
|
28
|
25
|
2103.30.00
|
- Bột mịn và bột
thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
30
|
28
|
25
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2103.90.10
|
- - Tương ớt
|
30
|
28
|
25
|
2103.90.30
|
- - Nước mắm
|
29
|
26
|
24
|
2103.90.40
|
- - Gia vị hỗn hợp
khác và bột canh hỗn hợp, kể cả
gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
|
30
|
28
|
25
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
28
|
25
|
23
|
|
|
|
|
|
21.04
|
Súp
và nước xuýt và chế phẩm để làm súp và nước xuýt;
chế phẩm thực phẩm đồng
nhất.
|
|
|
|
2104.10
|
- Súp và nước xuýt
và chế phẩm để làm súp và nước xuýt:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.10.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
33
|
30
|
28
|
2104.10.19
|
- - - Loại
khác
|
33
|
30
|
28
|
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
2104.10.91
|
- -
- Dùng cho trẻ em
|
33
|
30
|
28
|
2104.10.99
|
- -
- Loại khác
|
33
|
30
|
28
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm
đồng nhất:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.20.11
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
33
|
30
|
28
|
2104.20.19
|
- - - Loại
khác
|
33
|
30
|
28
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2104.20.91
|
- - - Dùng
cho trẻ em
|
33
|
30
|
28
|
2104.20.99
|
- - - Loại
khác
|
33
|
30
|
28
|
|
|
|
|
|
2105.00.00
|
Kem
lạnh và sản phẩm ăn
được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
25
|
22
|
19
|
|
|
|
|
|
21.06
|
Các
chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
4
|
3
|
2
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Phù trúc (váng
đậu khô) và đậu phụ
|
17
|
15
|
13
|
2106.90.20
|
- - Xirô đã pha màu
hoặc hương liệu
|
17
|
15
|
13
|
2106.90.30
|
- - Kem không sữa
|
17
|
15
|
13
|
|
- - Chất chiết nấm
men tự phân:
|
|
|
|
2106.90.41
|
- - - Dạng
bột
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.49
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
|
- - Các chế
phẩm không chứa cồn được sử dụng để
chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.51
|
- - - Chế
phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản
xuất chất cô đặc tổng hợp
|
17
|
15
|
13
|
2106.90.52
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp để
pha đơn giản với nước làm
đồ uống
|
17
|
15
|
13
|
2106.90.53
|
- - - Sản
phẩm từ sâm
|
15
|
13
|
11
|
2106.90.59
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
|
- - Các chế phẩm có
chứa cồn được sử dụng để chế biến hoặc sản xuất
đồ uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế
phẩm được sử dụng làm nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:
|
|
|
|
2106.90.61
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng lỏng
|
19
|
17
|
16
|
2106.90.62
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn, dạng khác
|
19
|
17
|
16
|
|
- - - Chất
cô đặc tổng hợp dùng để
pha đơn giản với nước
làm đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.64
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ uống
có cồn, dạng lỏng
|
19
|
17
|
16
|
2106.90.65
|
- - - - Loại
sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng khác
|
19
|
17
|
16
|
2106.90.66
|
- - - Loại
khác, sử dụng để sản xuất đồ uống có cồn,
dạng lỏng
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.67
|
- - - Loại
khác, sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn,
dạng khác
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.69
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.70
|
- - Thực phẩm bảo vệ
sức khỏe (food supplements)
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.80
|
- - Hỗn hợp vi lượng
để bổ sung vào thực phẩm
|
7
|
6
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.91
|
- - - Hỗn
hợp khác của hóa chất với thực phẩm hoặc các chất
khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.92
|
- - - Chế
phẩm từ sâm
|
15
|
13
|
11
|
2106.90.93
|
- - - Chế
phẩm thực phẩm dùng cho trẻ
em thiếu lactaza
|
17
|
16
|
14
|
2106.90.94
|
- - - Các
chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ
em
|
17
|
16
|
14
|
2106.90.95
|
- - - Seri
kaya
|
17
|
16
|
14
|
2106.90.96
|
- - - Sản
phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
11
|
10
|
8
|
2106.90.98
|
- - - Các
chế phẩm hương liệu
khác
|
7
|
6
|
5
|
2106.90.99
|
- - - Loại
khác
|
11
|
10
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chương
22 - Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.01
|
Nước,
kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
|
|
|
|
2201.10.00
|
- Nước khoáng và nước
có ga
|
32
|
28
|
24
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2201.90.10
|
- - Nước đá và tuyết
|
31
|
29
|
26
|
2201.90.90
|
- - Loại khác
|
31
|
29
|
26
|
|
|
|
|
|
22.02
|
Nước,
kể cả nước khoáng và nước
có ga, đã pha thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác hay hương
liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau
ép thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
2202.10.10
|
- Nước khoáng xô đa
hoặc nước có ga, có hương liệu
|
26
|
23
|
20
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
26
|
23
|
20
|
2202.90
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
2202.90.10
|
- -
Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
|
24
|
21
|
18
|
2202.90.20
|
- - Sữa đậu nành
|
26
|
23
|
20
|
2202.90.30
|
- - Đồ uống không
có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng
|
26
|
23
|
20
|
2202.90.90
|
- - Loại khác
|
23
|
20
|
17
|
|
|
|
|
|
22.03
|
Bia
sản xuất từ malt.
|
|
|
|
2203.00.10
|
- Bia đen hoặc bia
nâu
|
53
|
53
|
53
|
2203.00.90
|
- Loại khác, kể cả
bia ale
|
53
|
53
|
53
|
|
|
|
|
|
22.04
|
Rượu
vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm
20.09.
|
|
|
|
2204.10.00
|
- Rượu vang có ga
nhẹ
|
59
|
59
|
59
|
|
- Rượu vang khác;
hèm nho đã pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ
đựng không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
2204.21.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.21.13
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15% nhưng
không quá 23%
|
59
|
59
|
59
|
2204.21.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 23%
|
59
|
59
|
59
|
|
- - - - Hèm
nho đã pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên
men của rượu:
|
|
|
|
2204.21.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.21.22
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu
vang:
|
|
|
|
2204.29.11
|
- - - - Có
nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.29.13
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15% nhưng không quá 23%
|
59
|
59
|
59
|
2204.29.14
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 23%
|
59
|
59
|
59
|
|
- - - Hèm nho đã
pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.29.21
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.29.22
|
- - - - Có
nồng độ cồn tính theo thể tích trên
15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
|
|
|
2204.30.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2204.30.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
59
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
22.05
|
Rượu
Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc
hoặc chất thơm.
|
|
|
|
2205.10
|
- Loại trong đồ
đựng không
quá 2 lít:
|
|
|
|
2205.10.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
59
|
59
|
59
|
2205.10.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
59
|
59
|
59
|
2205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2205.90.10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
*
|
*
|
*
|
2205.90.20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
22.06
|
Đồ
uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ
uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên
men với đồ uống không
chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
2206.00.10
|
- Vang táo hoặc
vang lê
|
59
|
59
|
59
|
2206.00.20
|
- Rượu sa kê
|
59
|
59
|
59
|
2206.00.30
|
- Toddy
|
59
|
59
|
59
|
2206.00.40
|
- Shandy
|
59
|
59
|
59
|
|
- Loại khác, kể cả
vang có mật ong:
|
|
|
|
2206.00.91
|
- - Rượu gạo khác
(kể cả rượu gạo bổ)
|
59
|
59
|
59
|
2206.00.99
|
- - Loại khác
|
59
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
22.07
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở
lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh
khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
|
2207.10.00
|
- Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có
nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở
lên
|
40
|
40
|
40
|
2207.20
|
- Cồn ê-ti-lích và
rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn
ê-ti-lích đã biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
|
|
2207.20.11
|
- - - Cồn
ê-ti-lích có nồng độ trên 99% tính theo thể
tích
|
*
|
*
|
*
|
2207.20.19
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2207.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
22.08
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới
80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu
mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được
từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
|
|
|
|
2208.20.50
|
- - Rượu brandy
|
55
|
55
|
55
|
2208.20.90
|
- -
Loại khác
|
55
|
55
|
55
|
2208.30.00
|
-
Rượu whisky
|
55
|
55
|
55
|
2208.40.00
|
-
Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm
mía đường lên men
|
55
|
55
|
55
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu
Geneva
|
*
|
*
|
*
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
55
|
55
|
55
|
2208.70.00
|
- Rượu mùi
|
55
|
55
|
55
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2208.90.10
|
- - Rượu bổ sam-su
có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.20
|
- - Rượu bổ
sam-su có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.30
|
- -
Rượu sam-su khác có nồng độ cồn không quá 40% tính theo
thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.40
|
- - Rượu sam-su
khác có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.50
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.60
|
- - Rượu arrack hoặc
rượu dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.70
|
- - Rượu đắng
và các loại đồ uống
tương tự có nồng
độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.80
|
- - Rượu đắng
và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
55
|
55
|
55
|
2208.90.90
|
- - Loại khác
|
55
|
55
|
55
|
|
|
|
|
|
2209.00.00
|
Giấm
và chất thay thế giấm
làm từ axít axetíc.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Chương
23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột
mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác, không thích hợp
dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
5
|
5
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô
và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy
sinh không xương sống khác:
|
|
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm
lượng protein từ 60% trở lên tính
theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
23.02
|
Cám,
tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá
trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến
cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.
|
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
5
|
5
|
5
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
5
|
5
|
5
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
5
|
5
|
5
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế
liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở
dạng viên.
|
|
|
|
2303.10
|
- Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế
liệu tương tự:
|
|
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn hoặc cọ
sago
|
5
|
5
|
5
|
2303.10.90
|
- -
Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường,
phế liệu mía và phế liệu khác từ quá
trình sản xuất đường
|
0
|
0
|
0
|
2303.30.00
|
- Bã và phế
liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô
dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương.
|
|
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã
được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0
|
0
|
0
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô
dầu và phế liệu rắn
khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu
lạc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô
dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật,
trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ
hạt bông
|
0
|
0
|
0
|
2306.20.00
|
- Từ
hạt lanh
|
0
|
0
|
0
|
2306.30.00
|
- Từ
hạt hướng dương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza
seeds):
|
|
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu
(Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
2306.41.20
|
- - - Từ
hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng
axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ
hạt cải dầu (Rape seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
2306.49.20
|
- - - Từ
hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
0
|
0
|
0
|
2306.60.00
|
- Từ hạt
hoặc nhân hạt cọ
|
0
|
0
|
0
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
0
|
0
|
0
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã
rượu vang; cặn rượu.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên
liệu thực vật và phế
liệu thực vật, phế
liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên
hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế
phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật.
|
|
|
|
2309.10
|
- Thức ăn cho chó
hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
2309.10.10
|
- -
Chứa thịt
|
5
|
4
|
3
|
2309.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại
dùng cho gia cầm
|
4
|
4
|
4
|
2309.90.12
|
- - - Loại
dùng cho lợn
|
4
|
4
|
4
|
2309.90.13
|
- - - Loại
dùng cho tôm
|
5
|
4
|
3
|
2309.90.14
|
- - - Loại
dùng cho động vật linh trưởng
|
5
|
4
|
3
|
2309.90.19
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ sung thức ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
1
|
1
|
0
|
2309.90.30
|
- - Loại khác, có
chứa thịt
|
5
|
4
|
3
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
24 - Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá
thuốc lá chưa chế biến; phế liệu
lá thuốc lá.
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa
tước cọng:
|
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia,
đã sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được
sấy bằng
không khí nóng (flue-cured)
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã
tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng
không khí nóng
|
30
|
30
|
30
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia,
chưa sấy bằng không khí nóng
|
30
|
30
|
30
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
30
|
30
|
30
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
30
|
30
|
30
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
30
|
30
|
30
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
2401.30
|
- Phế
liệu lá thuốc lá:
|
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.02
|
Xì
gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế
lá thuốc lá.
|
|
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén
hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá
thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu
có chứa lá thuốc lá:
|
|
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi
(Beedies)
|
140
|
140
|
140
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu,
có chứa thành phần từ đinh hương
|
140
|
140
|
140
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
140
|
140
|
140
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà
xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ các nguyên liệu
thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu
làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá
thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
khác; thuốc lá "thuần nhất” hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết
xuất và tinh chất lá thuốc
lá.
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để
hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc
lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
2403.11.00
|
- -
Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải
phân nhóm 1 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
2403.19
|
- -
Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
2403.19.11
|
- - - - Ang
Hoon
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.19
|
- - - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá
đã chế biến khác để sản xuất
thuốc lá điếu
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá
"thuần nhất” hoặc "hoàn nguyên” (thuốc lá tấm):
|
|
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã
được đóng gói để bán lẻ
|
*
|
*
|
*
|
2403.91.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2403.99.10
|
- - - Chiết
xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc
lá bột để hít, khô hoặc không khô
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc
lá dạng hút và dạng nhai
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.90
|
- - - Loại
khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương
25 - Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01
|
Muối
(kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri
clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung
dịch nước hoặc có chứa chất chống
đóng bánh hoặc chất làm tăng
độ chẩy; nước biển.
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
24
|
21
|
19
|
2501.00.20
|
- Muối mỏ
|
24
|
21
|
19
|
2501.00.50
|
- Nước biển
|
12
|
11
|
10
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
12
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít
sắt chưa nung.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu
huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng
keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
25.04
|
Graphit
tự nhiên.
|
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở
dạng bột hay dạng mảnh
|
5
|
5
|
5
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
25.05
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương
26.
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
5
|
5
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
25.06
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch
anh
|
5
|
5
|
5
|
2506.20.00
|
- Quartzite
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
2507.00.00
|
Cao
lanh và đất sét cao lanh
khác, đã hoặc chưa nung.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.08
|
Đất
sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite,
kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite;
đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
3
|
3
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu
lửa
|
3
|
3
|
3
|
2508.40
|
- Đất sét khác:
|
|
|
|
2508.40.10
|
- - Đất hồ
(đất tẩy màu)
|
3
|
3
|
3
|
2508.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
2508.50.00
|
- Andalusite,
kyanite và sillimanite
|
3
|
3
|
3
|
2508.60.00
|
- Mullite
|
3
|
3
|
3
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay
đất dinas
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2509.00.00
|
Đá
phấn.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm
tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
|
2510.10.10
|
- -
Apatít (apatite)
|
3
|
3
|
3
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít
(apatite)
|
3
|
3
|
3
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên
(witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Bari sulphat tự
nhiên (barytes)
|
3
|
3
|
3
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (witherite)
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2512.00.00
|
Bột
hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic
tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Đá
bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu
(garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2513.10.00
|
- Đá bọt
|
3
|
3
|
3
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum
tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet)
tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2514.00.00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa đẽo thô
hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc
cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Đá
hoa (marble), đá travertine, ecaussine
và đá vôi khác để làm tượng đài
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến
từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Đá hoa (marble)
và đá travertine:
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
3
|
3
|
3
|
2515.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
2515.12.10
|
- - - Dạng
khối
|
3
|
3
|
3
|
2515.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
3
|
3
|
3
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá
vôi khác để làm
tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Đá
granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết
(sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô
hay mới chỉ cắt bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
7
|
6
|
5
|
2516.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
2516.12.10
|
- - - Dạng
khối
|
7
|
6
|
5
|
2516.12.20
|
- - - Dạng
tấm
|
7
|
6
|
5
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã
đẽo thô
|
3
|
3
|
3
|
2516.20.20
|
- - Chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
3
|
2516.90.00
|
-
Đá khác để
làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để
làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ
và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ,
từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp
với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2517.10.00
|
- Đá cuội, sỏi, đá
đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để
làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội
nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
3
|
3
|
3
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ
xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc
không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
3
|
3
|
3
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa
đường
|
3
|
3
|
3
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh
và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
2537.41.00
|
- - Từ đá hoa (marble)
|
3
|
3
|
3
|
2517.49.00
|
- - Từ đá khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới
chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối
hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Dolomite, chưa
nung hoặc thiêu kết
|
3
|
3
|
3
|
2518.20.00
|
- Dolomite đã nung
hoặc thiêu kết
|
3
|
3
|
3
|
2518.30.00
|
- Hỗn
hợp dolomite dạng nén
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Magiê
carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ
(thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng
nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê
ô xít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Magiê carbonat tự
nhiên (magnesite)
|
3
|
3
|
3
|
2519.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2519.90.10
|
- - Magiê ô xít nấu
chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết)
|
3
|
3
|
3
|
2519.90.20
|
- -
Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.20
|
Thạch
cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi
sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất
xúc tác hay chất ức chế.
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; thạch
cao khan
|
0
|
0
|
0
|
2520.20
|
- Thạch cao plaster:
|
|
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp dùng
trong nha khoa
|
3
|
3
|
3
|
2520.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi
khác, dùng để sản xuất vôi hay xi
măng.
|
7
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Vôi
sống, vôi tôi và vôi chịu nước,
trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc
nhóm 28.25.
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
5
|
5
|
5
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
5
|
5
|
5
|
2522.30.00
|
- Vôi chịu nước
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
25.23
|
Xi
măng Portland, xi măng nhôm,
xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat
và xi măng chịu nước (xi
măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
|
2523.10
|
- Clanhke
xi măng:
|
|
|
|
2523.10.10
|
- - Loại dùng để sản
xuất xi măng trắng
|
7
|
6
|
5
|
2523.10.90
|
- - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
2523.21.00
|
- - Xi măng
trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
26
|
23
|
20
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2523.29.10
|
- - - Xi
măng màu
|
36
|
36
|
36
|
2523.29.90
|
- - - Loại
khác
|
36
|
36
|
36
|
2523.30.00
|
- Xi măng nhôm
|
26
|
23
|
20
|
2523.90.00
|
- Xi măng chịu nước
khác
|
26
|
23
|
20
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Amiăng.
|
|
|
|
2524.10.00
|
- Crocidolite
|
5
|
5
|
5
|
2524.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Mi
ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi
ca.
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi
ca đã tách thành tấm hay lớp
|
3
|
3
|
3
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
5
|
5
|
5
|
2525.30.00
|
- Phế
liệu mi ca
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo
thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay
các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
talc.
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
3
|
3
|
3
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc
làm thành bột:
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột talc
|
0
|
0
|
0
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2528.00.00
|
Quặng
borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc
chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axít
boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3
tính theo trọng lượng khô.
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Tràng
thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite),
nephelin và nephelin
xienit; khoáng florit.
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Tràng thạch (đá bồ
tát)
|
5
|
5
|
5
|
|
- Khoáng flourit:
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có
chứa canxi florua không quá 97% tính theo trọng
lượng
|
3
|
3
|
3
|
2529.22.00
|
- - Có chứa canxi
florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
3
|
2529.30.00
|
- Lơxit; nephelin
và nephelin xienit
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vermiculite, đá
trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
3
|
3
|
3
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit
(magiê sulphat tự nhiên):
|
|
|
|
2530.20.10
|
- - Kiezerit
|
3
|
3
|
3
|
2530.20.20
|
- - Epsomit
|
3
|
3
|
3
|
2530.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2530.90.10
|
- - Zirconium
silicate loại dùng làm chất cản quang
|
3
|
3
|
3
|
2530.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Chương
26 - Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.01
|
Quặng
sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit
sắt đã nung.
|
|
|
|
|
-
Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit
sắt đã nung:
|
|
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
- -
Đã nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
-
Pirit sắt đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan
chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2603.00.00
|
|