Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị định 130/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định Thương mại ASEAN Hàn Quốc
Số hiệu:
|
130/2016/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
130/2016/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
Căn
cứ Luật tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Điều ước
quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực
hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết
tắt là ASEAN) và Đại hàn Dân quốc (viết
tắt là Hàn Quốc) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2007;
Theo đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
Chính
phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
- Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018.
Điều
1. Phạm vi Điều chỉnh
Nghị định này quy
định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại
Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện
ASEAN - Hàn Quốc và Điều kiện được hưởng
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế
theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan,
công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân
có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo
Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện
Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018 (thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AKFTA).
1. Cột “Mã hàng” và
cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh
Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc
10 số.
2. Cột “Thuế suất
AKFTA (%)”: Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm
2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm 2017 và năm 2018.
3. Ký hiệu “*”:
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời
Điểm tương ứng.
4. Cột “Nước không
được hưởng ưu đãi”: Những mặt hàng nhập khẩu từ nước có thể hiện ký hiệu tên
nước (được quy định tại Khoản 2 Điều 4) không được áp dụng thuế suất AKFTA
quy định tại Nghị định này.
5. Cột “GIC”: Hàng
hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Triều Tiên áp dụng thuế suất
AKFTA theo quy định tại Điều 3 Nghị định này.
Điều
4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu
được áp dụng thuế suất AKFTA phải đáp ứng đủ các Điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu vào
Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN -
Hàn Quốc, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây
Đa-rút-xa-lam, ký hiệu là BN;
b) Vương quốc
Cam-pu-chia, ký hiệu là KH;
c) Cộng hòa
In-đô-nê-xi-a, ký hiệu là ID;
d) Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào, ký hiệu là LA;
đ) Ma-lay-xi-a, ký
hiệu là MY;
e) Cộng hòa Liên bang
Mi-an-ma, ký hiệu là MM;
g) Cộng hòa
Phi-líp-pin, ký hiệu là PH;
h) Cộng hòa
Xinh-ga-po, ký hiệu là SG;
i) Vương quốc Thái
Lan, ký hiệu là TH;
k) Đại hàn Dân Quốc
(Hàn Quốc), ký hiệu là KR;
l)
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào
thị trường trong nước), ký hiệu là VN.
3. Được vận chuyển
trực tiếp từ nước xuất khẩu, theo Khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công
Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy
định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc,
có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
mẫu AK do Bộ Công Thương quy định.
Điều
5. Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân
chủ Nhân dân Triều Tiên
Hàng hóa sản xuất tại
Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
(hàng hóa GIC) để được áp dụng thuế suất AKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các
Điều kiện sau:
1. Thuộc các mặt hàng
có thể hiện ký hiệu “GIC” tại cột “GIC” của Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị
định này.
2. Được nhập khẩu từ
Hàn Quốc vào Việt Nam.
3. Được vận chuyển
trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam, do Bộ Công
Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy
định về xuất xứ đối với hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN và
Hàn Quốc đối với hàng hóa áp dụng Quy tắc 6 - AKFTA, có Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) Mẫu
AK in dòng chữ “Rule 6” tại ô số 8 do cơ quan có thẩm quyền cấp C/O Mẫu
AK của Hàn Quốc cấp, do Bộ Công Thương quy định.
Điều
6. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số
167/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương
mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018 và Thông tư số
44/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một
số nhóm mặt hàng trong Biểu
thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018.
Điều
7. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
định này./.
Nơi
nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của
Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các
Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm
theo Nghị định số 130/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi
chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo
Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt
Nam).
Mã hàng
|
Tên gọi, mô
tả hàng hóa
|
Thuế suất
AKFTA (%)
|
Nước không
được hưởng ưu đãi
|
GIC
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - -
Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0102.29.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.11.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.12.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.14.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.15.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.94.40
|
- - -
Gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, MM, PH
|
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, MM, PH
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.20
|
- - - Vịt,
ngan loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
|
0106.11.00
|
- -
Bộ động vật linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Côn
trùng:
|
|
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
LA, MM, PH, KR
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
LA, MM, PH, KR
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
0203.29.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thịt
cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.50.00
|
- Thịt
dê
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm
01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, MM, PH, KR
|
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
5
|
5
|
0
|
KH, LA, MM, PH, KR
|
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, MM, PH, KR
|
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
0
|
0
|
0
|
KH, MM, PH, KR
|
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
5
|
5
|
0
|
KH, ID, MM, PH, KR
|
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
0
|
0
|
0
|
KH, MM, PH, KR
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học
|
0
|
0
|
0
|
KH, MM, PH, KR
|
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, MM, PH, KR
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
5
|
5
|
0
|
PH
|
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, PH, KR
|
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, PH, KR
|
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR
|
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, PH
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, PH, KR
|
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
PH
|
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR
|
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, PH
|
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
0
|
0
|
0
|
MM
|
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0208.50.00
|
- Của loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
MM
|
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà
và họ lạc đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0208.90.10
|
- -
Đùi ếch
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết xuất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của
lợn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt
lợn:
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR, TH
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR, TH
|
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi
(ham) không xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR, TH
|
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu
bò
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và
hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
0
|
0
|
0
|
MM
|
|
0210.92.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0210.99.20
|
- - - Da
lợn khô
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0210.99.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
|
|
0301.11
|
- -
Cá nước ngọt:
|
|
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá
bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá
bột
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0301.19.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
|
|
|
|
0301.91.00
|
-
- Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.93.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KH
|
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu
lapu):
|
|
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
|
- - - Cá
bột loại khác:
|
|
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, KR
|
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi
Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus
keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
ID, KR
|
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
0
|
0
|
0
|
ID, KR
|
|
0302.33.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
0
|
0
|
0
|
ID, KR
|
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá
sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum)
và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops
spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, TH
|
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, TH
|
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.51.00
|
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết
đen (Pollachius virens)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
MY, TH
|
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết
lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - -
Cá basa (Pangasius pangasius)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.72.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - -
Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.74.00
|
- -
Cá chình (Anguilla spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.79.00
|
- -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám
góc và cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR
|
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp
biển (Sparidae)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala), cá
đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta)
và cá bạc má đảo
(Rastrelliger faughni)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus niger)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago
attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
MY, KR, TH
|
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi
đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.12.00
|
- -
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn
sole (Solea spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
5
|
5
|
0
|
ID
|
|
0303.43.00
|
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
5
|
5
|
0
|
ID
|
|
0303.44.00
|
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0303.45.00
|
- -
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
ID, MY
|
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum)
và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
ID
|
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
PH, TH
|
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
5
|
5
|
0
|
KR
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.64.00
|
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.67.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.68.00
|
- -
Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má
đảo (Rastrelliger faughni)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá
hiên chấm (Drepane punctata) và cá
nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus
niger)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
0
|
KR, TH
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus)
và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata
seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KR, TH
|
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
0
|
0
|
0
|
MY
|
|
|
|
|
| | |