CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
130/2016/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
Căn
cứ Luật tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Điều ước
quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực
hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết
tắt là ASEAN) và Đại hàn Dân quốc (viết
tắt là Hàn Quốc) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2007;
Theo đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
Chính
phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN
- Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018.
Điều
1. Phạm vi Điều chỉnh
Nghị định này quy
định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại
Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện
ASEAN - Hàn Quốc và Điều kiện được hưởng
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế
theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan,
công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân
có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo
Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện
Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018 (thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AKFTA).
1. Cột “Mã hàng” và
cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh
Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc
10 số.
2. Cột “Thuế suất
AKFTA (%)”: Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm
2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12
của năm 2017 và năm 2018.
3. Ký hiệu “*”:
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời
Điểm tương ứng.
4. Cột “Nước không
được hưởng ưu đãi”: Những mặt hàng nhập khẩu từ nước có thể hiện ký hiệu tên
nước (được quy định tại Khoản 2 Điều 4) không được áp dụng thuế suất AKFTA
quy định tại Nghị định này.
5. Cột “GIC”: Hàng
hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Triều Tiên áp dụng thuế suất
AKFTA theo quy định tại Điều 3 Nghị định này.
Điều
4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu
được áp dụng thuế suất AKFTA phải đáp ứng đủ các Điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu vào
Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN -
Hàn Quốc, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây
Đa-rút-xa-lam, ký hiệu là BN;
b) Vương quốc
Cam-pu-chia, ký hiệu là KH;
c) Cộng hòa
In-đô-nê-xi-a, ký hiệu là ID;
d) Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào, ký hiệu là LA;
đ) Ma-lay-xi-a, ký
hiệu là MY;
e) Cộng hòa Liên bang
Mi-an-ma, ký hiệu là MM;
g) Cộng hòa
Phi-líp-pin, ký hiệu là PH;
h) Cộng hòa
Xinh-ga-po, ký hiệu là SG;
i) Vương quốc Thái
Lan, ký hiệu là TH;
k) Đại hàn Dân Quốc
(Hàn Quốc), ký hiệu là KR;
l)
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào
thị trường trong nước), ký hiệu là VN.
3. Được vận chuyển
trực tiếp từ nước xuất khẩu, theo Khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công
Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy
định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc,
có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)
mẫu AK do Bộ Công Thương quy định.
Điều
5. Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân
chủ Nhân dân Triều Tiên
Hàng hóa sản xuất tại
Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
(hàng hóa GIC) để được áp dụng thuế suất AKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các
Điều kiện sau:
1. Thuộc các mặt hàng
có thể hiện ký hiệu “GIC” tại cột “GIC” của Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị
định này.
2. Được nhập khẩu từ
Hàn Quốc vào Việt Nam.
3. Được vận chuyển
trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam, do Bộ Công
Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy
định về xuất xứ đối với hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN và
Hàn Quốc đối với hàng hóa áp dụng Quy tắc 6 - AKFTA, có Giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa (C/O) Mẫu
AK in dòng chữ “Rule 6” tại ô số 8 do cơ quan có thẩm quyền cấp C/O Mẫu
AK của Hàn Quốc cấp, do Bộ Công Thương quy định.
Điều
6. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số
167/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương
mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018 và Thông tư số
44/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một
số nhóm mặt hàng trong Biểu
thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018.
Điều
7. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
định này./.
Nơi
nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của
Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các
Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm
theo Nghị định số 130/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi
chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo
Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt
Nam).
Mã hàng
|
Tên gọi, mô
tả hàng hóa
|
Thuế suất
AKFTA (%)
|
Nước không
được hưởng ưu đãi
|
GIC
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - -
Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
0
|
0
|
0
|
KR
|
|
0102.29.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.11.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.12.90
|
- - -
Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.14.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
0105.15.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.94.40
|
- - -
Gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, MM, PH
|
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
KH, LA, MM, PH
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.20
|
- - - Vịt,
ngan loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
|
0106.11.00
|
- -
Bộ động vật linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Côn
trùng:
|
|
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, KR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
LA, MM, PH, KR
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
LA, MM, PH, KR
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
0203.29.00
|
- - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
LA, PH, KR, TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thịt
cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|