Mã
hàng
|
Tên
gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế
suất ATIGA (%)
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- -
- Gia súc đực (kể cả
bò đực)
|
0
|
0
|
0
|
0102.29.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
0
|
0
|
0
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus,
vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- -
- Gà chọi
|
5
|
5
|
5
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
5
|
5
|
5
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- -
- Vịt, ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- -
- Vịt, ngan loại khác
|
5
|
5
|
5
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- -
- Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật
linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
0
|
0
|
0
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
0
|
0
|
0
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
0
|
0
|
0
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể
cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
0
|
0
|
0
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu;
đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
0
|
0
|
0
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
0
|
0
|
0
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
0
|
0
|
0
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
0
|
0
|
0
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thịt cừu khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con, đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
0
|
0
|
0
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
0
|
0
|
0
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la,
lừa, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
0
|
0
|
0
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
5
|
5
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
5
|
5
|
5
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
5
|
5
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
5
|
5
|
5
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
5
|
5
|
5
|
0207.14.30
|
- -
- Gan
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp
cơ học
|
5
|
5
|
5
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
0
|
0
|
0
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0207.60.00
|
- Của gà
lôi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động
vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
0
|
0
|
0
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu,
sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
0
|
0
|
0
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ
lạc đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
0
|
0
|
0
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ
gia cầm, chưa
nấu chảy hoặc chiết xuất
cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
0
|
0
|
0
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
0
|
0
|
0
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
0
|
0
|
0
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không
xương
|
0
|
0
|
0
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ
trâu bò
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử
biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có
vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
0
|
0
|
0
|
0210.92.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0210.99.20
|
- -
- Da lợn khô
|
0
|
0
|
0
|
0210.99.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - -
Cá bột
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.92
|
- - - - Cá
vàng (Carassius auratus)
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
0
|
0
|
0
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- -
- Cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.19.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (Iapu lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cá
bột loại
khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cá biển
khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân
giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
0
|
0
|
0
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
0
|
0
|
0
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
0
|
0
|
0
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
0
|
0
|
0
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc
cá ngừ sọc dưa
|
0
|
0
|
0
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii), cá cơm (cá tròng)
(Engraulis spp.),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
0
|
0
|
0
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết
chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
0
|
0
|
0
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết
Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0302.56.00
|
- - Cá
tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
|
0
|
0
|
0
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.72
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá
basa (Pangasius
pangasius)
|
0
|
0
|
0
|
0302.72.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá
Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
0
|
0
|
0
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển
(Sparidae)
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata)
và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius
chola)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
0
|
0
|
0
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., lctalurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
0
|
0
|
0
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
0
|
0
|
0
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
0
|
0
|
0
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa
|
0
|
0
|
0
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương
(Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron
canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá
trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
0
|
0
|
0
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
0
|
0
|
0
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius
australis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
0
|
0
|
0
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis
cordyla),
cá hiên chấm (Drepane
punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- -
- Loại khác:
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata
seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus
spp., Mylopharymgodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
0
|
0
|
0
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
0
|
0
|
0
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
0
|
0
|
0
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
0
|
0
|
0
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
0
|
0
|
0
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
0
|
0
|
0
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0304.87.00
|
- -
Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
0
|
0
|
0
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.93.00
|
- -
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.95.00
|
- - - Cá thuộc các
họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
0
|
0
|
0
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá, làm khô, hun khói, muối
hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
0
|
0
|
0
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- -
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (hay cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae
|
0
|
0
|
0
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá
nhói nước ngọt (Xenentodon cancila),
cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus)
và cá long-rakered trevally (Ulua
mentalis) (cá nục Úc)
|
0
|
0
|
0
|
0305.39.20
|
- -
- Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
0
|
0
|
0
|
0305.39.90
|
- -
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá hun khói, kể
cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
0
|
0
|
0
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0305.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá khô, trừ phụ
phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá
biển
|
0
|
0
|
0
|
0305.59.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá,
muối nhưng không làm khô hoặc không hun
khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá
tròng) (Engraulis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá
biển
|
0
|
0
|
0
|
0305.69.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vây cá, đầu,
đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn
được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
0
|
0
|
0
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và
bong bóng:
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong
bóng cá
|
0
|
0
|
0
|
0305.72.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động
vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật
giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|