Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị định 130/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định Thương mại ASEAN Hàn Quốc

Số hiệu: 130/2016/ND-CP Loại văn bản: Nghị định
Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
Ngày ban hành: 01/09/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/2016/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2016

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018

Căn cứ Luật tchức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Đthực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Đi hàn Dân quốc (viết tt Hàn Quốc) có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2007;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016-2018.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc và Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2016 - 2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AKFTA).

1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 shoặc 10 số.

2. Cột “Thuế suất AKFTA (%)”: Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.

3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời Điểm tương ứng.

4. Cột “Nước không được hưởng ưu đãi”: Những mặt hàng nhập khẩu từ nước có thể hiện ký hiệu tên nước (được quy định tại Khoản 2 Điều 4) không được áp dụng thuế suất AKFTA quy định tại Nghị định này.

5. Cột “GIC”: Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên áp dụng thuế sut AKFTA theo quy định tại Điều 3 Nghị định này.

Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất AKFTA phải đáp ứng đủ các Điều kiện sau:

1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc, bao gồm các nước sau:

a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam, ký hiệu là BN;

b) Vương quốc Cam-pu-chia, ký hiệu là KH;

c) Cộng hòa In-đô-nê-xi-a, ký hiệu là ID;

d) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, ký hiệu là LA;

đ) Ma-lay-xi-a, ký hiệu là MY;

e) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma, ký hiệu là MM;

g) Cộng hòa Phi-líp-pin, ký hiệu là PH;

h) Cộng hòa Xinh-ga-po, ký hiệu là SG;

i) Vương quốc Thái Lan, ký hiệu là TH;

k) Đại hàn Dân Quốc (Hàn Quốc), ký hiệu là KR;

l) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước), ký hiệu là VN.

3. Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu, theo Khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.

4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu AK do Bộ Công Thương quy định.

Điều 5. Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (hàng hóa GIC) để được áp dụng thuế suất AKFTA của Việt Nam phải đáp ứng đủ các Điều kiện sau:

1. Thuộc các mặt hàng có thể hiện ký hiệu “GIC” tại cột “GIC” của Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Được nhập khẩu từ Hàn Quốc vào Việt Nam.

3. Được vận chuyển trực tiếp từ Hàn Quốc vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.

4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ đối với hàng hóa trong Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN và Hàn Quốc đối với hàng hóa áp dụng Quy tắc 6 - AKFTA, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mu AK in dòng chữ “Rule 6” tại ô số 8 do cơ quan có thẩm quyền cấp C/O Mu AK của Hàn Quốc cấp, do Bộ Công Thương quy định.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

2. Bãi bỏ Thông tư số 167/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại Hàng hóa ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018 và Thông tư số 44/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm mặt hàng trong Biu thuế nhập khu ưu đãi đặc biệt ASEAN - Hàn Quốc giai đoạn 2015 - 2018.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân
dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn th
;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT
, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - HÀN QUỐC GIAI ĐOẠN 2016 - 2018

(Kèm theo Nghị định số 130/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khu Việt Nam).

Mã hàng

Tên gọi, mô tả hàng hóa

Thuế suất AKFTA (%)

Nước không được hưởng ưu đãi

GIC

2016

2017

2018

Chương 1 - Động vật sống

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

- Ngựa:

0101.21.00

- - Loại thun chủng đ nhân giống

0

0

0

0101.29.00

- - Loại khác

0

0

0

0101.30

- Lừa:

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.30.90

- - Loại khác

0

0

0

0101.90.00

- Loại khác

0

0

0

01.02

Động vật sng họ trâu bò.

- Gia súc:

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.29

- - Loại khác:

0102.29.10

- - - Gia súc đực (k cả bò đực)

0

0

0

KR

0102.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Trâu:

0102.31.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.39.00

- - Loại khác

0

0

0

0102.90

- Loại khác:

0102.90.10

- - Loại thun chủng đ nhân giống

0

0

0

0102.90.90

- - Loại khác

0

0

0

01.03

Lợn sống.

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

- Loại khác:

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

0

0

0

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

0

0

0

01.04

Cừu, dê sống.

0104.10

- Cừu:

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0104.20

- Dê:

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.20.90

- - Loại khác

0

0

0

01.05

Gia cầm sng, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

0105.11

- - Gà thuc loài Gallus domesticus:

0105.11.10

- - - Đ nhân giống

0

0

0

0105.11.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH

0105.12

- - Gà tây:

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.12.90

- - - Loại khác

0

0

0

0105.13

- - Vịt, ngan:

0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.13.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA

0105.14

- - Ngỗng:

0105.14.10

- - - Đ nhân giống

0

0

0

0105.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA

0105.15

- - Gà lôi:

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

LA

0105.15.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA

- Loại khác:

0105.94

- - Gà thuc loài Gallus domesticus:

0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

0

0

0105.94.40

- - - Gà chi

0

0

0

- - - Loại khác:

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

0

0

0

KH, LA, MM, PH

0105.94.99

- - - - Loại khác

0

0

0

KH, LA, MM, PH

0105.99

- - Loại khác:

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

0

0

0

0105.99.30

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

0105.99.40

- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác

0

0

0

01.06

Động vật sống khác.

- Động vật có vú:

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

0

0

0

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0

0

0

0106.14.00

- - Thỏ

0

0

0

0106.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0

0

0

- Các loại chim:

0106.31.00

- - Chim săn mồi

0

0

0

0106.32.00

- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

0

0

0

0106.33.00

- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius novaehollandiae)

0

0

0

0106.39.00

- - Loại khác

0

0

0

- Côn trùng:

0106.41.00

- - Các loại ong

0

0

0

0106.49.00

- - Loại khác

0

0

0

0106.90.00

- Loại khác

0

0

0

Chương 2 - Thịt và phụ phm dạng thịt ăn được sau giết m

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

0

0

0

LA, KR

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

0

0

0

LA, KR

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

0

0

0

LA, KR

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

0

0

0

LA, KR

0202.20.00

- Thịt pha cóơng khác

0

0

0

LA, KR

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

0

0

0

LA, KR

02.03

Thịt ln, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Tươi hoặc ướp lạnh:

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

0

0

0

LA, MM, PH, KR

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0

0

0

LA, PH, KR, TH

0203.19.00

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

- Đông lạnh:

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

0

0

0

LA, MM, PH, KR

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0

0

0

LA, PH, KR, TH

0203.29.00

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ưp lạnh hoặc đông lạnh.

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

0

0

0

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

0

0

0

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

0

0

0

0204.30.00

- Thịt cu non, cả con và na con, đông lạnh

0

0

0

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

0204.41.00

- - Tht cả con và nửa con

0

0

0

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

0

0

0

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

0

0

0

0204.50.00

- Thịt

0

0

0

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0

0

0

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của ln, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KR

- Của động vật họ trâu bò, đông lnh:

0206.21.00

- - Lưỡi

0

0

0

KR

0206.22.00

- - Gan

0

0

0

KR

0206.29.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lnh

0

0

0

KR, TH

- Của lợn, đông lạnh:

0206.41.00

- - Gan

0

0

0

KR, TH

0206.49.00

- - Loại khác

0

0

0

KR, TH

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KR

0206.90.00

- Loại khác, đông lnh

0

0

0

KR

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết m, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KH, LA, MM, PH, KR

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

5

0

KH, LA, MM, PH, KR

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KH, MM, PH, KR

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết m, đông lạnh:

0207.14.10

- - - Cánh

0

0

0

KH, MM, PH, KR

0207.14.20

- - - Đùi

5

5

0

KH, ID, MM, PH, KR

0207.14.30

- - - Gan

0

0

0

KH, MM, PH, KR

- - - Loại khác:

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

0

0

0

KH, MM, PH, KR

0207.14.99

- - - - Loại khác

0

0

0

KH, MM, PH, KR

- Của gà tây:

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

PH

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

5

5

0

PH

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

PH

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

0207.27.10

- - - Gan

0

0

0

PH

- - - Loại khác:

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bng phương pháp cơ học

0

0

0

PH

0207.27.99

- - - - Loại khác

0

0

0

PH

- Của vịt, ngan:

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KH, PH, KR

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

0

0

0

KH, PH, KR

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

PH

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

LA, PH, KR

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

0

0

0

KH, LA, PH

- Của ngỗng:

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KH, KR

0207.52.00

- - Chưa chặt mnh, đông lạnh

0

0

0

KH, PH, KR

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

PH

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

LA, PH, KR

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

0

0

0

KH, LA, PH

0207.60.00

- Của gà lôi

0

0

0

KH, KR

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0208.10.00

- Của thỏ

0

0

0

0208.30.00

- Của bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0

0

0

MM

0208.40.90

- - Loại khác

0

0

0

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

0

0

0

MM

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

0

0

0

0208.90

- Loại khác:

0208.90.10

- - Đùi ếch

0

0

0

0208.90.90

- - Loại khác

0

0

0

02.09

Mỡ ln không dính nạc và mỡ gia cm, chưa nu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

0209.10.00

- Của ln

0

0

0

0209.90.00

- Loại khác

0

0

0

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết m, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết m.

- Thịt lợn:

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

0

0

0

LA, KR, TH

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba ch) và các mảnh của chúng

0

0

0

LA, KR, TH

0210.19

- - Loại khác:

0210.19.30

- - - Thịt lợn mui xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương

0

0

0

LA, KR, TH

0210.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, KR

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

0

0

0

LA, KR

- Loại khác, k cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

0

0

0

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

0

0

0

MM

0210.92.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA

0210.93.00

- - Của loài bò sát (k cả rn và rùa)

0

0

0

0210.99

- - Loại khác:

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

0

0

0

LA

0210.99.20

- - - Da ln khô

0

0

0

LA

0210.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sng khác

03.01

Cá sống.

- Cá cảnh:

0301.11

- - Cá nước ngọt:

0301.11.10

- - - Cá bt

0

0

0

- - - Loại khác:

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

0

0

0

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

0

0

0

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

0

0

0

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

0

0

0

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

0

0

0

0301.11.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0301.19

- - Loại khác:

0301.19.10

- - - Cá bt

0

0

0

KR

0301.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Cá sng khác:

0301.91.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

LA

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0

0

0

KR

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

0301.93.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

KH, KR

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0

0

0

KH, KR

0301.99

- - Loại khác:

- - - Cá bột của cá măng bin hoặc của cá mú (lapu lapu):

0301.99.11

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.19

- - - - Loại khác

0

0

0

KH, KR

- - - Cá bt loại khác:

0301.99.21

- - - - Để nhân giống

0

0

0

0301.99.29

- - - - Loại khác

0

0

0

KH, KR

- - - Cá bin khác:

0301.99.31

- - - - Cá măng biển để nhân giống

0

0

0

KH, KR

0301.99.39

- - - - Loại khác

0

0

0

KH, KR

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

0

0

0

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

- Cá hi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.11.00

- - Cá hi vân (cá hi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

MY

0302.13.00

- - Cá hi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

0

0

0

MY

0302.14.00

- - Cá hi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

0

0

0

MY

0302.19.00

- - Loại khác

0

0

0

MY

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

0

0

0

MY, KR

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0

0

0

KR

0302.23.00

- - Cá bơn Sole (Solea spp.)

0

0

0

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

0

0

0

MY, KR

0302.29.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0

0

0

ID, KR

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

0

0

0

ID, KR

0302.33.00

- - Cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa

0

0

0

ID

0302.34.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

0

0

0

ID, KR

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

ID

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0

0

0

0302.39.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.43.00

- - Cá trích du (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

0

0

0

ID

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

0

0

0

MY, TH

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

0

0

0

MY, TH

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

MY, KR

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trng cá:

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

MY, KR

0302.52.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0

0

0

MY

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0

0

0

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

MY, TH

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.59.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

0302.72.10

- - - Cá basa (Pangasius pangasius)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.72.90

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.73.90

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0

0

0

MY

0302.79.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trng cá:

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0

0

0

MY

0302.82.00

- - Cá đui (Rajidae)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

MY, KR

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.85.00

- - Cá tráp bin (Sparidae)

0

0

0

MY, KR, TH

- - Loại khác:

- - - Cá bin:

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.13

- - - - Cá mi hoa (Trachinocephalus myops)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đo (Rastrelliger faughni)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.17

- - - - Cá chim trng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.18

- - - - Cá hng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.19

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

- - - Loại khác:

0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.26

- - - - Cá nhụ n Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

0

0

0

MY, KR, TH

0302.89.29

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR, TH

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

0

0

0

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

- Cá hi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.11.00

- - Cá hi đỏ (Oncorhynchus nerka)

0

0

0

MY

0303.12.00

- - Cá hi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

0

0

0

MY

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

0

0

0

MY

0303.14.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

MY

0303.19.00

- - Loại khác

0

0

0

MY

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

KR, TH

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0

0

0

KR, TH

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

0

0

0

KR, TH

0303.26.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

0

0

0

0303.29.00

- - Loại khác

0

0

0

KR, TH

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

0

0

0

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

0

0

0

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

0

0

0

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

0

0

0

0303.39.00

- - Loại khác

0

0

0

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

0

0

0

ID

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

5

5

0

ID

0303.43.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

5

5

0

ID

0303.44.00

- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

0

0

0

ID

0303.45.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

ID, MY

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

0

0

0

MY

0303.49.00

- - Loại khác

5

5

0

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

0303.53.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

0

0

0

ID

0303.54.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

0

0

0

PH, TH

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

0

0

0

KR, TH

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

0

0

0

KR, TH

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

5

5

0

KR

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

MY

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

0

0

0

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0

0

0

0303.66.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0

0

0

MY

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

KR, TH

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

0

0

0

KR, TH

0303.69.00

- - Loại khác

0

0

0

KR, TH

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

0

0

0

0303.82.00

- - Cá đui (Rajidae)

0

0

0

KR, TH

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

0

0

0

MY

0303.89

- - Loại khác:

- - - Cá bin:

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

0

0

0

KR, TH

0303.89.13

- - - - Cá mi hoa (Trachinocephalus myops)

0

0

0

KR, TH

0303.89.14

- - - - Cá h savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0

0

0

KR, TH

0303.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

0

0

0

KR, TH

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

0

0

0

KR, TH

0303.89.17

- - - - Cá chim trng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

0

0

0

KR, TH

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

0

0

0

KR, TH

0303.89.19

- - - - Loại khác

5

5

0

KR, TH

- - - Loại khác:

0303.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)

0

0

0

KR, TH

0303.89.24

- - - - Cá sặc rn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

0

0

0

KR, TH

0303.89.26

- - - - Cá nhụ n Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

0

0

0

KR, TH

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

0

0

0

KR, TH

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra du (Sperata seenghala)

0

0

0

KR, TH

0303.89.29

- - - - Loại khác

0

0

0

KR, TH

0303.90

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

0303.90.10

- - Gan

0

0

0

MY

0303.90.20

- - Sẹ và bọc trứng cá

0

0

0

MY

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ưp lạnh hoặc đông lạnh.

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

TH

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0

0

0

TH

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

0

0

0

TH

0304.39.00

- - Loại khác

0

0

0

TH

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masouOncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0

0

0

TH

0304.42.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apacheOncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

TH

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

0

0

0

TH

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

0

0

0

TH

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

TH

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

TH

0304.49.00

- - Loại khác

0

0

0

TH

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

0

0

0

TH

0304.52.00

- - Cá hồi

0

0

0

TH

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

0

0

0

TH

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

TH

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

TH

0304.59.00

- - Loại khác

0

0

0

TH

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

0

0

0

MY, TH

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

0

0

0

MY, TH

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

0

0

0

MY, TH

0304.69.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, TH

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

MY, TH

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus )

0

0

0

MY, TH

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

0

0

0

MY, TH

0304.74.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

0

0

0

MY, TH

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

MY, TH

0304.79.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, TH

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0

0

0

MY, TH

0304.82.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

MY, TH

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

0

0

0

MY, TH

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

MY, TH

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

MY, TH

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

MY, TH

0304.87.00

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

5

5

0

MY, TH

0304.89.00

- - Loại khác

0

0

0

MY, TH

- Loại khác, đông lạnh:

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

0

0

0

TH

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

0

0

0

TH

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

0

0

0

TH

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

TH

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

0

0

0

TH

0304.99.00

- - Loại khác

0

0

0

TH

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hp dùng làm thức ăn cho người

0

0

0

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

KR

0305.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

0305.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

0

0

0

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucclidae, Moridae Muraenolepididae

0

0

0

0305.39

- - Loại khác:

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)

0

0

0

0305.39.20

- - - Cá h savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

0

0

0

0305.39.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Cá hun khói, k cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

0

0

0

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

0305.43.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

0

0

0

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

0

0

0

0305.49.00

- Loại khác

0

0

0

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

0305.59

- - Loại khác:

0305.59.20

- - - Cá bin

0

0

0

KH, KR

0305.59.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH, TH

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

0

0

0

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

0

0

0

0305.63.00

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)

0

0

0

PH, KR

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

0

0

0

PH, KR

0305.69

- - Loại khác:

0305.69.10

- - - Cá biển

0

0

0

PH, KR

0305.69.90

- - - Loại khác

0

0

0

PH, KR

- Vây cá, đu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:

0305.71.00

- - Vây cá mập

0

0

0

0305.72

- - Đu cá, đuôi và bong bóng:

0305.72.10

- - - Bong bóng cá

0

0

0

0305.72.90

- - - Loại khác

0

0

0

0305.79.00

- - Loại khác

0

0

0

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thức ăn cho người.

- Đông lạnh:

0306.11.00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm bin khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

0

0

0

ID, MY

0306.12.00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

0

0

0

ID, MY

0306.14

- - Cua, ghẹ:

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mm

0

0

0

MY, KR

0306.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0

0

0

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

0

0

0

ID, MY

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

0306.17.10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

ID, MY

0306.17.20

- - - Tôm thẻ chân trng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

ID, MY

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

0

0

0

ID, MY

0306.17.90

- - - Loại khác

0

0

0

ID, MY

0306.19.00

- - Loại khác, k cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thức ăn cho người

0

0

0

- Không đông lạnh:

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm bin khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

0306.21.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.21.20

- - - Loại khác, sng

0

0

0

0306.21.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

ID

- - - Loại khác:

0306.21.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

0306.21.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

0306.22.10

- - - Đ nhân giống

0

0

0

0306.22.20

- - - Loại khác, sng

0

0

0

0306.22.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

- - - Loại khác:

0306.22.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

0306.22.99

- - - - Loại khác

0

0

0

0306.24

- - Cua, ghẹ:

0306.24.10

- - - Sng

0

0

0

MY, KR

0306.24.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

MY, KR

- - - Loại khác:

0306.24.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY

0306.24.99

- - - - Loại khác

0

0

0

MY

0306.25.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

0

0

0

MY

0306.26

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

0306.26.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.26.20

- - - Loại khác, sng

0

0

0

MY, KR

0306.26.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

ID, MY, KR

- - - Khô:

0306.26.41

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY, KR

0306.26.49

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - - Loại khác:

0306.26.91

- - - - Đóng hp kín khí

0

0

0

MY, KR

0306.26.99

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

0306.27

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

- - - Để nhân giống:

0306.27.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

0306.27.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

0306.27.19

- - - - Loại khác

0

0

0

- - - Loại khác, sng:

0306.27.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

MY, KR

0306.27.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

MY, KR

0306.27.29

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

0306.27.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

ID, MY, KR

0306.27.32

- - - - Tôm thẻ chân trng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

ID, MY, KR

0306.27.39

- - - - Loại khác

0

0

0

ID, MY, KR

- - - Khô:

0306.27.41

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY, KR

0306.27.49

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - - Loại khác:

0306.27.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY, KR

0306.27.99

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thức ăn cho người:

0306.29.10

- - - Sng

0

0

0

MY

0306.29.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

MY

0306.29.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

0

0

0

MY

- - - Loại khác:

0306.29.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY

0306.29.99

- - - - Loại khác

0

0

0

MY

03.07

Động vật thân mm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hàu:

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.11.10

- - - Sng

0

0

0

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.19

- - Loại khác:

0307.19.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

0307.19.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui

0

0

0

0307.19.30

- - - Hun khói

0

0

0

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

0307.21

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.21.10

- - - Sng

0

0

0

KR

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.29

- - Loại khác:

0307.29.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

0307.29.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui; hun khói

0

0

0

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

0307.31

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.31.10

- - - Sng

0

0

0

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.39

- - Loại khác:

0307.39.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY

0307.39.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui; hun khói

0

0

0

MY

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

0307.41

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.41.10

- - - Sng

0

0

0

0307.41.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.49

- - Loại khác:

0307.49.10

- - - Đông lạnh

5

5

0

KR

0307.49.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui

0

0

0

0307.49.30

- - - Hun khói

0

0

0

KR

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

0307.51

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.51.10

- - - Sng

0

0

0

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.59

- - Loại khác:

0307.59.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

0307.59.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui

0

0

0

0307.59.30

- - - Hun khói

0

0

0

0307.60

- c, trừ c bin:

0307.60.10

- - Sng

0

0

0

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

0

0

0

0307.60.30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

0

0

0

- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

0307.71

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.71.10

- - - Sng

0

0

0

KR

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KR

0307.79

- - Loại khác:

0307.79.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0307.79.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui; hun khói

0

0

0

MY, KR

- Bào ngư (Haliotis spp.):

0307.81

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.81.10

- - - Sng

0

0

0

KR

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

KR

0307.89

- - Loại khác:

0307.89.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0307.89.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước muối; hun khói

0

0

0

MY, KR

- Loại khác, k cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

0307.91

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0307.91.10

- - - Sng

0

0

0

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0307.99

- - Loại khác:

0307.99.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0307.99.20

- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

0

0

0

MY, KR

0307.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

0308.11

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.11.10

- - - Sng

0

0

0

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0308.19

- - Loại khác:

0308.19.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY

0308.19.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

MY

0308.19.30

- - - Hun khói

0

0

0

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

0308.21.10

- - - Sng

0

0

0

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0308.29

- - Loại khác:

0308.29.10

- - - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0308.29.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

MY

0308.29.30

- - - Hun khói

0

0

0

0308.30

- Sứa (Rhopilema spp.):

0308.30.10

- - Sng

0

0

0

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0308.30.30

- - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

MY

0308.30.50

- - Hun khói

0

0

0

0308.90

- Loại khác:

0308.90.10

- - Sng

0

0

0

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

0

0

0

0308.90.30

- - Đông lạnh

0

0

0

MY, KR

0308.90.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

0

0

0

MY

0308.90.50

- - Hun khói

0

0

0

0308.90.90

- - Loại khác

0

0

0

MY, KR

Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

0401.10.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

MM, KR

0401.10.90

- - Loại khác

0

0

0

MM, KR

0401.20

- Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:

0401.20.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

MM, KR

0401.20.90

- - Loại khác

0

0

0

MM, KR

0401.40

- Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:

0401.40.10

- - Sữa dạng lỏng

0

0

0

MM, KR

0401.40.20

- - Sữa dạng đông lạnh

0

0

0

MM, KR

0401.40.90

- - Loại khác

0

0

0

MM, KR

0401.50

- Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:

0401.50.10

- - Dạng lỏng

0

0

0

MM, KR

0401.50.90

- - Loại khác

0

0

0

MM, KR

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0402.10

- Dạng bột, hạt hoặc các th rn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.10.41

- - - Đóng gói với trọng lượng c bì từ 20 kg trở lên

0

0

0

KR

0402.10.49

- - - Loại khác

0

0

0

KR

- - Loại khác:

0402.10.91

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

0

0

0

KR

0402.10.99

- - - Loại khác

0

0

0

KR

- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:

0402.21

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác:

0402.21.20

- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên

5

5

0

KR

0402.21.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

0402.29

- - Loại khác:

0402.29.20

- - - Đóng gói với trọng lượng c bì từ 20 kg trở lên

0

0

0

KR

0402.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

- Loại khác:

0402.91.00

- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0

0

0

KR

0402.99.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.

0403.10

- Sữa chua:

0403.10.20

- - Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc

0

0

0

KR

0403.10.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

0403.90

- Loại khác:

0403.90.10

- - Buttermilk

0

0

0

KR

0403.90.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc cht làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0404.10.00

- Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0

0

0

KR

0404.90.00

- Loại khác

0

0

0

KR

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

0405.10.00

-

0

0

0

KR

0405.20.00

- Chất phết từ bơ sữa

0

0

0

0405.90

- Loại khác:

0405.90.10

- - Chất béo khan của bơ

0

0

0

0405.90.20

- - Du bơ (butter oil)

0

0

0

0405.90.30

- - Ghee

0

0

0

KR

0405.90.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

04.06

Pho mát và curd.

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), k cả pho mát whey, và curd:

0406.10.10

- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), k cả pho mát whey

0

0

0

KR

0406.10.20

- - Curd

0

0

0

KR

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tt cả các loại:

0406.20.10

- - Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg

0

0

0

KR

0406.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

0406.30.00

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bt

0

0

0

KR

0406.40.00

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

0

0

0

KR

0406.90.00

- Pho mát loại khác

0

0

0

KR

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

0407.11.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

0

0

0

0407.19

- - Loại khác:

0407.19.10

- - - Của vịt, ngan

0

0

0

0407.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Trứng sng khác:

0407.21.00

- - Của gà thuộc loài Gallus domesticus

*

*

*

0407.29

- - Loại khác:

0407.29.10

- - - Của vt, ngan

*

*

*

0407.29.90

- - - Loại khác

*

*

*

0407.90

- Loại khác:

0407.90.10

- - Của gà thuc loài Gallus domesticus

*

*

*

0407.90.20

- - Của vt, ngan

*

*

*

0407.90.90

- - Loại khác

*

*

*

04.08

Trứng chim và trứng gia cm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

- Lòng đỏ trứng:

0408.11.00

- - Đã làm khô

0

0

0

0408.19.00

- - Loại khác

0

0

0

- Loại khác:

0408.91.00

- - Đã làm khô

0

0

0

KR

0408.99.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

0409.00.00

Mật ong tự nhiên.

0

0

0

MY, KR

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0410.00.10

- Tổ yến

0

0

0

0410.00.90

- Loại khác

0

0

0

Chương 5 - Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

0501.00.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.

0

0

0

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc ln lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông ln.

0502.10.00

- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng

0

0

0

0502.90.00

- Loại khác

0

0

0

0504.00.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

0

0

0

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mi chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ.

0505.10

- Lông vũ dùng đ nhi; lông tơ:

0505.10.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

0

0

0

0505.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0505.90

- Loại khác:

0505.90.10

- - Lông vũ của vịt, ngan

0

0

0

0505.90.90

- - Loại khác

0

0

0

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0506.10.00

- Ossein và xương đã xử lý bng axit

0

0

0

0506.90.00

- Loại khác

0

0

0

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0507.10

- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:

0507.10.10

- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ ngà

0

0

0

MY

0507.10.90

- - Loại khác

0

0

0

MY

0507.90

- Loại khác:

0507.90.10

- - Sừng, gạc, móng guc, móng, vut và mỏ

0

0

0

0507.90.20

- - Mai động vật họ rùa

0

0

0

0507.90.90

- - Loại khác

0

0

0

05.08

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên.

0508.00.10

- San hô và các chất liệu tương tự

0

0

0

0508.00.20

- Mai, vỏ động vật thân mm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai

0

0

0

0508.00.90

- Loại khác

0

0

0

05.10

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng đ điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thi dưới hình thức khác.

0510.00.10

- Côn trùng cánh cứng cantharides

0

0

0

0510.00.20

- Xạ hương

0

0

0

0510.00.90

- Loại khác

0

0

0

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

0511.10.00

- Tinh dịch động vật họ trâu, bò

0

0

0

- Loại khác:

0511.91.00

- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sng khác; động vật đã chết thuộc Chương 3

0

0

0

0511.99

- - Loại khác:

0511.99.10

- - - Tinh dịch động vật nuôi

0

0

0

0511.99.20

- - - Trứng tm

0

0

0

0511.99.30

- - - Bt bin thiên nhiên

0

0

0

0511.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

Chương 6 - Cây sng và các loại cây trng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

06.01

Củ, thân c, rễ củ, thân ng và thân rễ, dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, dạng ngủ

0

0

0

0601.20

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:

0601.20.10

- - Cây rau diếp xoăn

0

0

0

0601.20.20

- - R rau diếp xoăn

0

0

0

0601.20.90

- - Loại khác

0

0

0

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ si nấm.

0602.10

- Cành giâm không có rễ và cành ghép:

0602.10.10

- - Của cây phong lan

0

0

0

0602.10.20

- - Của cây cao su

0

0

0

0602.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0602.20.00

- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được

0

0

0

0602.30.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0602.40.00

- Cây hoa hng, đã hoặc không ghép cành

0

0

0

0602.90

- Loại khác:

0602.90.10

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có r

0

0

0

0602.90.20

- - Cây phong lan giống

0

0

0

0602.90.40

- - Gốc cây cao su có chồi

0

0

0

0602.90.50

- - Cây cao su giống

0

0

0

0602.90.60

- - Chồi mọc từ g cây cao su

0

0

0

0602.90.70

- - Cây dương xỉ

0

0

0

0602.90.90

- - Loại khác

0

0

0

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc đ trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thm tẩm hoặc xử lý cách khác.

- Tươi:

0603.11.00

- - Hoa hng

0

0

0

KH, LA, KR

0603.12.00

- - Hoa cm chướng

0

0

0

KH, LA, KR

0603.13.00

- - Phong lan

0

0

0

KH, LA, KR

0603.14.00

- - Hoa cúc

0

0

0

KH, LA, KR

0603.15.00

- - Họ hoa ly (Lilium spp.)

0

0

0

KH, LA, KR

0603.19.00

- - Loại khác

0

0

0

KH, LA, KR

0603.90.00

- Loại khác

0

0

0

LA, KR

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp đ bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, ty, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

0604.20

- Tươi:

0604.20.10

- - Rêu và địa y

0

0

0

MY

0604.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0604.90

- Loại khác:

0604.90.10

- - Rêu và địa y

0

0

0

MY

0604.90.90

- - Loại khác

0

0

0

Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0701.10.00

- Để làm giống

0

0

0

0701.90.00

- Loại khác

0

0

0

PH, KR, TH

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ưp lạnh.

0

0

0

KH, LA, KR

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0703.10

- Hành tây và hành, hẹ:

- - Hành tây:

0703.10.11

- - - Củ giống

0

0

0

0703.10.19

- - - Loại khác

0

0

0

KH, LA, PH, KR, TH

- - Hành, hẹ:

0703.10.21

- - - Củ giống

0

0

0

0703.10.29

- - - Loại khác

0

0

0

KH, LA, PH, TH

0703.20

- Tỏi:

0703.20.10

- - Củ giống

0

0

0

0703.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KH, PH, KR, TH

0703.90

- Ti tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:

0703.90.10

- - Củ giống

0

0

0

0703.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0704.10

- Hoa lơ và hoa lơ xanh:

0704.10.10

- - Hoa lơ

0

0

0

KH, LA, PH, KR

0704.10.20

- - Hoa lơ xanh (headed broccoli)

0

0

0

KH, LA, PH, KR

0704.20.00

- Cải Bruc-xen

0

0

0

KR

0704.90

- Loại khác:

- - Bắp cải:

0704.90.11

- - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)

0

0

0

KH, LA, MM, PH

0704.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

KH, LA, MM, PH

0704.90.90

- - Loại khác

0

0

0

KH, LA

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh.

- Rau diếp, xà lách:

0705.11.00

- - Xà lách cuộn (head lettuce)

0

0

0

KH, LA, PH

0705.19.00

- - Loại khác

0

0

0

KH, PH

- Rau diếp xoăn:

0705.21.00

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)

0

0

0

PH

0705.29.00

- - Loại khác

0

0

0

PH

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0706.10

- Cà rt và củ cải:

0706.10.10

- - Cà rt

0

0

0

KH

0706.10.20

- - Củ cải

0

0

0

KH, PH

0706.90.00

- Loại khác

0

0

0

KH, PH

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.

0

0

0

KH, LA, PH

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

0708.10.00

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

0

0

0

MY, PH

0708.20

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0708.20.10

- - Đậu Pháp

0

0

0

KH, LA, MY, PH

0708.20.20

- - Đậu dài

0

0

0

KH, LA, MY, PH

0708.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KH, LA, MY, PH

0708.90.00

- Các loại rau đu khác

0

0

0

KH, LA, PH

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0709.20.00

- Măng tây

0

0

0

KR

0709.30.00

- Cà tím

0

0

0

LA

0709.40.00

- Cần tây trừ loại cn c

0

0

0

PH

- Nm và nm cục (nm củ):

0709.51.00

- - Nm thuộc chi Agaricus

0

0

0

LA, KR

0709.59

- - Loại khác:

0709.59.10

- - - Nm cc

0

0

0

0709.59.90

- - - Loại khác

5

5

0

KR

0709.60

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

0709.60.10

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

0

0

0

LA, PH, KR

0709.60.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

0709.70.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)

0

0

0

PH

- Loại khác:

0709.91.00

- - Hoa a-ti-sô

0

0

0

0709.92.00

- - Ô liu

0

0

0

LA

0709.93.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bu (Cucurbita spp.)

0

0

0

LA, KR

0709.99.00

- - Loại khác

0

0

0

LA, KR

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

0710.10.00

- Khoai tây

0

0

0

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

0710.21.00

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)

0

0

0

0710.22.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)

0

0

0

LA

0710.29.00

- - Loại khác

0

0

0

LA

0710.30.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vt lê (rau chân vt trồng trong vườn)

0

0

0

0710.40.00

- Ngô ngt

0

0

0

LA

0710.80.00

- Rau khác

0

0

0

LA, KR

0710.90.00

- Hỗn hp các loại rau

0

0

0

LA

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thi (ví dụ, bng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

0711.20

- Ôliu:

0711.20.10

- - Đã bảo quản bng khí sunphurơ

0

0

0

LA

0711.20.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

0711.40

- Dưa chut và dưa chut ri:

0711.40.10

- - Đã bo quản bng khí sunphurơ

0

0

0

LA, PH

0711.40.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH

- Nm và nm cục (nm củ):

0711.51

- - Nm thuộc chi Agaricus:

0711.51.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0

0

0

0711.51.90

- - - Loại khác

0

0

0

0711.59

- - Loại khác:

0711.59.10

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0

0

0

0711.59.90

- - - Loại khác

0

0

0

0711.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0711.90.10

- - Ngô ngọt

0

0

0

LA, PH

0711.90.20

- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

0

0

0

LA, PH, KR

- - N bch hoa:

0711.90.31

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ

0

0

0

0711.90.39

- - - Loại khác

0

0

0

0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ

0

0

0

0711.90.50

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ

0

0

0

0711.90.60

- - Loại khác, đã được bảo quản bng khí sunphurơ

0

0

0

LA, PH, KR

0711.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

0712.20.00

- Hành tây

0

0

0

LA, KR, TH

- Nm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nm nhy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm c):

0712.31.00

- - Nm thuộc chi Agaricus

0

0

0

LA

0712.32.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.)

0

0

0

0712.33.00

- - Nm nhy (Tremella spp.)

0

0

0

0712.39

- - Loại khác:

0712.39.10

- - - Nm cục (nm củ)

0

0

0

0712.39.20

- - - Nấm hương (dong-gu)

0

0

0

0712.39.90

- - - Loại khác

0

0

0

0712.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:

0712.90.10

- - Tỏi

0

0

0

LA, KR, TH

0712.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, KR, TH

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

0713.10

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):

0713.10.10

- - Phù hp đ gieo trng

0

0

0

0713.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0713.20

- Đậu gà (chickpeas) (garbanzos):

0713.20.10

- - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.20.90

- - Loại khác

0

0

0

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek:

0713.31.10

- - - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.31.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, KR

0713.32

- - Đậu hạt đ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis):

0713.32.10

- - - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.32.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

0713.33

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):

0713.33.10

- - - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.33.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

0713.34

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea):

0713.34.10

- - - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.34.90

- - - Loại khác

0

0

0

0713.35

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):

0713.35.10

- - - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.35.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

0713.39

- - Loại khác:

0713.39.10

- - - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0713.39.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

0713.40

- Đậu lăng:

0713.40.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0713.40.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

0713.50

- Đậu tm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):

0713.50.10

- - Phù hợp để gieo trồng

0

0

0

0713.50.90

- - Loại khác

0

0

0

0713.60.00

- Đậu triu, đậu săng (Cajanus cajan)

0

0

0

0713.90

- Loại khác:

0713.90.10

- - Phù hợp đ gieo trng

0

0

0

0713.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

07.14

Sn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

0714.10

- Sn:

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

0714.10.11

- - - Lát đã đưc làm khô

0

0

0

LA, PH, KR

0714.10.19

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

- - Loại khác:

0714.10.91

- - - Đông lạnh

0

0

0

LA, PH, KR

0714.10.99

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

0714.20

- Khoai lang:

0714.20.10

- - Đông lạnh

0

0

0

LA, PH, KR

0714.20.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

0714.30

- Củ từ (Dioscorea spp.):

0714.30.10

- - Đông lạnh

0

0

0

LA

0714.30.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

0714.40

- Khoai sọ (Colacasia spp.):

0714.40.10

- - Đông lạnh

0

0

0

LA

0714.40.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

0714.50

- Khoai môn (Xanthosoma spp.):

0714.50.10

- - Đông lạnh

0

0

0

LA

0714.50.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

0714.90

- Loại khác:

- - Lõi cây cọ sago:

0714.90.11

- - - Đông lạnh

0

0

0

LA, KR

0714.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

LA, KR

- - Loại khác:

0714.90.91

- - - Đông lạnh

0

0

0

LA

0714.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

LA

Chương 8 - Quả và quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nut) và hạt điu, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Dừa:

0801.11.00

- - Đã qua công đoạn làm khô

0

0

0

KH, TH

0801.12.00

- - Dừa còn nguyên sọ

0

0

0

KH, TH

0801.19.00

- - Loại khác

0

0

0

KH, TH

- Quả hạch Brazil (Brazil nut):

0801.21.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

0801.22.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

- Ht điu:

0801.31.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

0801.32.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

08.02

Quả hạch (nut) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

- Quả hạnh nhân:

0802.11.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

0802.12.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

- Quả ph hay hạt ph (Corylus spp.):

0802.21.00

- - Chưa bóc v

0

0

0

0802.22.00

- - Đã bóc v

0

0

0

- Quả óc chó:

0802.31.00

- - Chưa bóc v

0

0

0

KR

0802.32.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

KR

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

0802.41.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

KR

0802.42.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

KR

- Quả h trăn (Hạt dẻ cười):

0802.51.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

0802.52.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

0802.61.00

- - Chưa bóc vỏ

0

0

0

LA

0802.62.00

- - Đã bóc vỏ

0

0

0

LA

0802.70.00

- Hạt cây côla (Cola spp.)

0

0

0

LA

0802.80.00

- Quả cau

0

0

0

LA

0802.90.00

- Loại khác

0

0

0

LA, KR

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

0803.10.00

- Chui lá

0

0

0

MM, KR

0803.90.00

- Loại khác

0

0

0

MM, KR

08.04

Quả chà là, sung, vả, da, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

0804.10.00

- Quả chà là

0

0

0

KR

0804.20.00

- Quả sung, vả

0

0

0

0804.30.00

- Quả dứa

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0804.40.00

- Quả bơ

0

0

0

0804.50

- Quả i, xoài và măng cụt:

0804.50.10

- - Quả i

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0804.50.20

- - Quả xoài

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0804.50.30

- - Quả măng cụt

0

0

0

KH, LA, MM, KR

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

0805.10

- Quả cam:

0805.10.10

- - Tươi

0

0

0

KH, LA, KR

0805.10.20

- - Khô

0

0

0

KH, LA, KR

0805.20.00

- Qu quýt các loại (k cả qut); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự

0

0

0

ID, LA, KR

0805.40.00

- Quả bưởi, k cả bưởi chùm

0

0

0

0805.50.00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)

0

0

0

LA, KR

0805.90.00

- Loại khác

0

0

0

LA, KR

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

0806.10.00

- Tươi

0

0

0

KR

0806.20.00

- Khô

0

0

0

KR

08.07

Các loại quả họ dưa (k cả dưa hu) và đu đủ, tươi.

- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

0807.11.00

- - Qu dưa hấu

0

0

0

KH, LA, MM

0807.19.00

- - Loại khác

0

0

0

KH, MM, KR

0807.20

- Quả đu đủ:

0807.20.10

- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo)

0

0

0

LA, KR

0807.20.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, KR

08.08

Quả táo (apple), lê và quả mộc qua, tươi.

0808.10.00

- Quả táo (apple)

0

0

0

KR

0808.30.00

- Qu

0

0

0

KR

0808.40.00

- Quả mộc qua

0

0

0

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

0809.10.00

- Quả mơ

0

0

0

- Quả anh đào:

0809.21.00

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)

0

0

0

KR

0809.29.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

0809.30.00

- Quả đào, kể cả xuân đào

0

0

0

KR

0809.40

- Quả mận và quả mận gai:

0809.40.10

- - Quả mận

0

0

0

0809.40.20

- - Quả mận gai

0

0

0

KR

08.10

Quả khác, tươi.

0810.10.00

- Quả dâu tây

0

0

0

KR

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

0

0

0

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

0

0

0

0810.40.00

- Quả nam việt qut, quả việt qut và các loại quả khác thuc chi Vaccinium

0

0

0

0810.50.00

- Quả kiwi

0

0

0

0810.60.00

- Qu su riêng

0

0

0

MM, KR

0810.70.00

- Quả hng vàng

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90

- Loại khác:

0810.90.10

- - Quả nhãn (bao gm cả nhãn mata kucing)

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.20

- - Quả vải

0

0

0

KH, LA, KR

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.40

- - Quả boong boong; quả khế

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.50

- - Quả mít (cempedak và nangka)

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.60

- - Quả me

0

0

0

KH, LA, MM, KR

- - Loại khác:

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.92

- - - Quả thanh long

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.93

- - - Quả hng xiêm (quả ciku)

0

0

0

KH, LA, MM, KR

0810.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

KH, LA, MM, KR

08.11

Quả và quả hạch (nut), đã hoặc chưa hp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0811.10.00

- Quả dâu tây

0

0

0

KR

0811.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai

0

0

0

0811.90.00

- Loại khác

0

0

0

LA, KR

08.12

Quả và quả hạch (nut), được bảo quản tạm thi (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

0812.10.00

- Quả anh đào

0

0

0

KR

0812.90

- Quả khác:

0812.90.10

- - Quả dâu tây

0

0

0

LA, KR

0812.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc Chương này.

0813.10.00

- Quả mơ

0

0

0

0813.20.00

- Quả mận đỏ

0

0

0

0813.30.00

- Quả táo (apple)

0

0

0

KR

0813.40

- Quả khác:

0813.40.10

- - Quả nhãn

0

0

0

LA, KR, TH

0813.40.20

- - Quả me

0

0

0

LA, KR, TH

0813.40.90

- - Quả khác

0

0

0

LA, KR, TH

0813.50

- Hỗn hp các loại quả hạch (nut) hoặc quả khô thuộc Chương này:

0813.50.10

- - Hạt điều hoặc qu hạch Brazil (Brazil nut) chiếm đa số về trng lưng

0

0

0

LA, KR

0813.50.20

- - Quả hạch (nut) khác chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

LA, KR

0813.50.30

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

LA, KR

0813.50.40

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gm qu quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng

0

0

0

LA, KR

0813.50.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, KR

0814.00.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

0

0

0

PH, KR

Chương 9 - Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

- Cà phê, chưa rang:

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

0901.11.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

0

0

0

LA, MY, PH, TH

0901.11.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, MY, PH, TH

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

0901.12.10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

0

0

0

LA, MY, PH, TH

0901.12.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, MY, PH, TH

- Cà phê, đã rang:

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

0901.21.10

- - - Chưa xay

0

0

0

LA, PH, TH

0901.21.20

- - - Đã xay

0

0

0

LA, PH, TH

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

0901.22.10

- - - Chưa xay

0

0

0

LA, PH, TH

0901.22.20

- - - Đã xay

0

0

0

LA, PH, TH

0901.90

- Loại khác:

0901.90.10

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê

0

0

0

LA, PH, TH

0901.90.20

- - Các chất thay thế có chứa cà phê

0

0

0

LA, PH, TH

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

0902.10.10

- - Lá chè

0

0

0

LA, MY, KR, TH

0902.10.90

- - Loại khác

10

10

0

LA, MY, KR, TH

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

0902.20.10

- - Lá chè

0

0

0

LA, MY, KR, TH

0902.20.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, MY, KR, TH

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phn, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

0902.30.10

- - Lá chè

0

0

0

LA, TH

0902.30.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, TH

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

0902.40.10

- - Lá chè

0

0

0

KH, LA, TH

0902.40.90

- - Loại khác

0

0

0

KH, LA, TH

0903.00.00

Chè Paragoay.

0

0

0

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả t thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.

- Ht tiêu:

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0904.11.10

- - - Trng

0

0

0

KH, TH

0904.11.20

- - - Đen

0

0

0

KH, PH, TH

0904.11.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH, TH

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

0904.12.10

- - - Trng

0

0

0

TH

0904.12.20

- - - Đen

0

0

0

TH

0904.12.90

- - - Loại khác

0

0

0

TH

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

0904.21

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghin:

0904.21.10

- - - Quả ót (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

0

0

0

KH, PH, KR

0904.21.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH, PH, KR

0904.22

- - Đã xay hoặc nghin:

0904.22.10

- - - Quả t (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)

0

0

0

KH, PH, KR

0904.22.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH, PH, KR

09.05

Vani.

0905.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0905.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

09.06

Quế và hoa quế.

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0906.11.00

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)

0

0

0

0906.19.00

- - Loại khác

0

0

0

0906.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

0907.10.00

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0907.20.00

- Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

09.08

Hạt nhục đậu khu, vỏ nhục đậu khu và bạch đu khấu.

- Hạt nhc đu khu:

0908.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0908.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

- Vỏ nhc đu khu:

0908.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0908.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

- Bạch đu khấu:

0908.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0908.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

09.09

Hạt của hoa hồi, hoa hi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

- Hạt của cây rau mùi:

0909.21.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0909.22.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

- Hạt cây thì là Ai cập:

0909.31.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

0909.32.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

- Hạt của hoa hồi, hoa hi dạng sao, cây ca-rum (caraway); hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries).

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

0909.61.10

- - - Của hoa hi

0

0

0

0909.61.20

- - - Của hoa hi dạng sao

0

0

0

0909.61.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

0

0

0

0909.61.90

- - - Loại khác

0

0

0

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

0909.62.10

- - - Của hoa hồi

0

0

0

0909.62.20

- - - Của hoa hồi dạng sao

0

0

0

0909.62.30

- - - Của cây ca-rum (caraway)

0

0

0

0909.62.90

- - - Loại khác

0

0

0

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, c xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia v khác.

- Gừng:

0910.11.00

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

0

0

0

PH, KR

0910.12.00

- - Đã xay hoặc nghiền

0

0

0

PH, KR

0910.20.00

- Nghệ tây

0

0

0

0910.30.00

- Nghệ (curcuma)

0

0

0

- Gia v khác:

0910.91

- - Hỗn hp đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:

0910.91.10

- - - Ca-ri (curry)

0

0

0

0910.91.90

- - - Loại khác

0

0

0

0910.99

- - Loại khác:

0910.99.10

- - - Húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế

0

0

0

0910.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

Chương 10 - Ngũ cốc

10.01

Lúa mì và meslin.

- Lúa mì Durum:

0

0

0

1001.11.00

- - Hạt giống

0

0

0

1001.19.00

- - Loại khác

- Loại khác:

1001.91.00

- - Hạt giống

0

0

0

1001.99

- - Loại khác:

- - - Thích hợp sử dụng cho người:

1001.99.11

- - - - Meslin

0

0

0

KH

1001.99.19

- - - - Loại khác

0

0

0

1001.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH

10.02

Lúa mch đen.

1002.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1002.90.00

- Loại khác

0

0

0

10.03

Lúa đi mch.

1003.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1003.90.00

- Loại khác

0

0

0

10.04

Yến mch.

1004.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1004.90.00

- Loại khác

0

0

0

10.05

Ngô.

1005.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1005.90

- Loại khác:

1005.90.10

- - Loại dùng đ rang n (popcorn)

0

0

0

KR, TH

1005.90.90

- - Loại khác

0

0

0

10.06

Lúa gạo.

1006.10

- Thóc:

1006.10.10

- - Đ gieo trồng

0

0

0

ID, LA, MM, MY, KR, TH

1006.10.90

- - Loại khác

0

0

0

ID, LA, MM, MY, KR, TH

1006.20

- Go lứt:

1006.20.10

- - Gao Thai Hom Mali

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.20.90

- - Loại khác

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.30

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):

1006.30.30

- - Go nếp

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.30.40

- - Go Thai Hom Mali

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

- - Loại khác:

1006.30.91

- - - Go luc sơ

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.30.99

- - - Loại khác

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.40

- Tm:

1006.40.10

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

1006.40.90

- - Loại khác

0

0

0

ID, LA, MM, MY, PH, KR, TH

10.07

Lúa miến.

1007.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1007.90.00

- Loại khác

0

0

0

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cc khác.

1008.10.00

- Kiu mch

0

0

0

- Kê:

1008.21.00

- - Hạt giống

0

0

0

1008.29.00

- - Loại khác

0

0

0

1008.30.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

0

0

0

1008.40.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)

0

0

0

1008.50.00

- Cây dim mạch (Chenopodium quinoa)

0

0

0

1008.60.00

- Lúa mì lai lúa mạch đen (Triticale)

0

0

0

1008.90.00

- Ngũ cc loại khác

0

0

0

Chương 11 - Các sản phm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

11.01

Bột mì hoặc bột meslin.

1101.00.10

- Bt mì

5

5

0

PH

1101.00.20

- Bt meslin

0

0

0

11.02

Bột ngũ cc, trừ bt mì hoặc bt meslin.

1102.20.00

- Bột ngô

0

0

0

PH

1102.90

- Loại khác:

1102.90.10

- - Bột gạo

0

0

0

ID, KR

1102.90.20

- - Bột lúa mạch đen

0

0

0

1102.90.90

- - Loại khác

0

0

0

ID, KR

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

- Dạng tm và bột thô:

1103.11

- - Của lúa mì:

1103.11.20

- - - Lõi lúa mì hoặc durum

0

0

0

KR

1103.11.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1103.13.00

- - Của ngô

0

0

0

PH, KR

1103.19

- - Của ngũ cc khác:

1103.19.10

- - - Của meslin

0

0

0

KR

1103.19.20

- - - Của gạo

0

0

0

PH, KR

1103.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1103.20.00

- Dạng viên

0

0

0

KR

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

- Ngũ cc xay hoặc vỡ mảnh:

1104.12.00

- - Của yến mạch

0

0

0

KR

1104.19

- - Của ngũ cc khác:

1104.19.10

- - - Của ngô

0

0

0

KR

1104.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

- Ngũ cc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, ct lát hoặc nghiền thô):

1104.22.00

- - Của yến mạch

0

0

0

KR

1104.23.00

- - Của ngô

0

0

0

PH, KR

1104.29

- - Của ngũ cốc khác:

1104.29.20

- - - Của lúa mch

0

0

0

KR

1104.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1104.30.00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

0

0

0

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên t khoai tây.

1105.10.00

- Bột, bột thô và bột mịn

0

0

0

KR

1105.20.00

- Dạng mảnh lát, hạt và viên

0

0

0

KR

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

1106.10.00

- Từ các loại rau đu khô thuc nhóm 07.13

0

0

0

1106.20

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:

1106.20.10

- - Từ sn

0

0

0

KH, KR

- - Từ cọ sago:

1106.20.21

- - - Bt thô

0

0

0

KH

1106.20.29

- - - Loại khác

0

0

0

KH

1106.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KH, KR

1106.30.00

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8

0

0

0

KR

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

1107.10.00

- Chưa rang

0

0

0

1107.20.00

- Đã rang

0

0

0

11.08

Tinh bột; inulin.

- Tinh bột:

1108.11.00

- - Tinh bột mì

0

0

0

KR

1108.12.00

- - Tinh bột ngô

5

5

0

MY, PH, KR

1108.13.00

- - Tinh bột khoai tây

0

0

0

KR

1108.14.00

- - Tinh bột sn

0

0

0

MY, PH, KR

1108.19

- - Tinh bột khác:

1108.19.10

- - - Tinh bột cọ sago

0

0

0

KR

1108.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1108.20.00

- Inulin

0

0

0

KR

1109.00.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

0

0

0

Chương 12 - Hạt dầu và quả có du; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1201.10.00

- Hạt giống

0

0

0

1201.90.00

- Loại khác

0

0

0

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

1202.30.00

- Hạt giống

0

0

0

- Loại khác:

1202.41.00

- - Lạc chưa bóc vỏ

0

0

0

KR

1202.42.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

0

0

0

KR

1203.00.00

Cùi (cơm) dừa khô.

0

0

0

1204.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

0

0

0

12.05

Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1205.10.00

- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp

0

0

0

1205.90.00

- Loại khác

0

0

0

1206.00.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa v mảnh.

0

0

0

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa v mảnh.

1207.10

- Hạt cọ và nhân hạt cọ:

1207.10.10

- - Phù hợp đ gieo trồng

0

0

0

PH

1207.10.20

- - Không phù hợp đ gieo trng

0

0

0

PH

- Hạt bông:

1207.21.00

- - Hạt giống

0

0

0

1207.29.00

- - Loại khác

0

0

0

1207.30.00

- Ht thu du

0

0

0

LA

1207.40

- Hạt vừng:

1207.40.10

- - Loại ăn đưc

0

0

0

KR

1207.40.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

1207.50.00

- Ht mù tt

0

0

0

1207.60.00

- Hạt rum

0

0

0

1207.70.00

- Ht dưa

0

0

0

- Loại khác:

1207.91.00

- - Hạt thuc phiện

*

*

*

1207.99

- - Loại khác:

1207.99.40

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)

0

0

0

LA

1207.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, KR

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

1208.10.00

- Từ đậu tương

0

0

0

1208.90.00

- Loại khác

0

0

0

12.09

Hạt, quả và mm, dùng đ gieo trng.

1209.10.00

- Hạt củ cải đường

0

0

0

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

1209.21.00

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)

0

0

0

1209.22.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)

0

0

0

1209.23.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu

0

0

0

1209.24.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da tri (Poa pratensis L.)

0

0

0

1209.25.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)

0

0

0

1209.29

- - Loại khác:

1209.29.10

- - - Hạt cỏ đuôi mèo

0

0

0

1209.29.20

- - - Hạt củ cải khác

0

0

0

1209.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

1209.30.00

- - Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu đ lấy hoa

0

0

0

- Loại khác:

1209.91

- - Hạt rau:

1209.91.10

- - - Ht hành

0

0

0

1209.91.90

- - - Loại khác

0

0

0

1209.99

- - Loại khác:

1209.99.10

- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt (kenaf)

0

0

0

1209.99.90

- - - Loại khác

0

0

0

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.

1210.10.00

- Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên

0

0

0

1210.20.00

- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

0

0

0

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

1211.20

- R cây nhân sâm:

1211.20.10

- - Đã ct, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

KR

1211.20.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

1211.30

- Lá coca:

1211.30.10

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

MY

1211.30.90

- - Loại khác

0

0

0

MY

1211.40.00

- Thân cây anh túc

0

0

0

1211.90

- Loại khác:

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

1211.90.11

- - - Cây gai du, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

KH, MY

1211.90.12

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác

0

0

0

KH, MY

1211.90.13

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ

0

0

0

KH, MY

1211.90.14

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

KH, MY

1211.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

KH, MY

- - Loại khác:

1211.90.91

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

KH, MY

1211.90.92

- - - Cây kim cúc, dạng khác

0

0

0

KH, MY

1211.90.94

- - - Gỗ đàn hương

0

0

0

KH, MY

1211.90.95

- - - Mảnh gỗ trầm hương (gaharu)

0

0

0

KH, MY

1211.90.96

- - - Rễ cây cam thảo

0

0

0

1211.90.97

- - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm)

0

0

0

KH, MY

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột

0

0

0

KH, MY

1211.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

KH, MY

12.12

Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- Rong bin và các loại tảo khác:

1212.21

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

1212.21.10

- - - Eucheuma spp.

0

0

0

KR

1212.21.20

- - - Gracilaria lichenoides

0

0

0

KR

1212.21.90

- - - Loại khác

5

5

0

KR

1212.29

- - Loại khác:

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

1212.29.11

- - - - Loại dùng làm dược phẩm

0

0

0

KR

1212.29.19

- - - - Loại khác

0

0

0

KR

1212.29.20

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô

0

0

0

KR

1212.29.30

- - - Loại khác, đông lạnh

0

0

0

- Loại khác:

1212.91.00

- - Củ cải đường

0

0

0

1212.92.00

- - Qu b kết (carob)

0

0

0

1212.93

- - Mía:

1212.93.10

- - Phù hợp để làm giống

0

0

0

1212.93.90

- - - Loại khác

0

0

0

1212.94.00

- - R rau diếp xoăn

0

0

0

1212.99.00

- - Loại khác

0

0

0

1213.00.00

Rơm, rạ và tru từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

0

0

0

12.14

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu Iu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

1214.10.00

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa)

0

0

0

1214.90.00

- Loại khác

0

0

0

Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nha cây, các chất nha và các chất chiết xuất từ thực vật khác

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

1301.20.00

- Gôm Ả rập

0

0

0

MY

1301.90

- Loại khác:

1301.90.10

- - Gôm benjamin

0

0

0

1301.90.20

- - Gôm damar

0

0

0

1301.90.30

- - Nhựa cây gai du

0

0

0

1301.90.40

- - Nha cánh kiến đỏ

0

0

0

1301.90.90

- - Loại khác

0

0

0

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axtt pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

- Nha và các chất chiết xuất từ thc vt:

1302.11

- - Thuốc phiện:

1302.11.10

- - - Bột thuc phiện (Pulvis opii)

*

*

*

1302.11.90

- - - Loại khác

*

*

*

1302.12.00

- - Từ cam thảo

0

0

0

1302.13.00

- - Từ hoa bia (hublong)

0

0

0

1302.19

- - Loại khác:

1302.19.20

- - - Chiết xuất và cn thuốc của cây gai du

0

0

0

1302.19.30

- - - Chiết xuất khác đ làm thuốc

0

0

0

1302.19.40

- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone

0

0

0

1302.19.50

- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)

0

0

0

1302.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

1302.20.00

- Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic

0

0

0

- Chất nhy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:

1302.31.00

- - Thạch rau câu (agar-agar)

0

0

0

1302.32.00

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt guar

0

0

0

1302.39

- - Loại khác:

1302.39.10

- - - Làm từ tảo carrageen (carrageenan)

0

0

0

1302.39.90

- - - Loại khác

0

0

0

Chương 14 - Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoc ghi ở nơi khác

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ si, đã làm sạch, tẩy trắng hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).

1401.10.00

- Tre

0

0

0

1401.20

- Song, mây:

- - Nguyên cây:

1401.20.11

- - - Thô

0

0

0

1401.20.12

- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa

0

0

0

1401.20.19

- - - Loại khác

0

0

0

- - Lõi cây đã tách:

1401.20.21

- - - Đường kính không quá 12 mm

0

0

0

1401.20.29

- - - Loại khác

0

0

0

1401.20.30

- - Vỏ (cật) đã tách

0

0

0

1401.20.90

- - Loại khác

0

0

0

1401.90.00

- Loại khác

0

0

0

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1404.20.00

- Xơ của cây bông

0

0

0

1404.90

- Loại khác:

1404.90.20

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhum màu

0

0

0

1404.90.30

- - Bông gòn

0

0

0

1404.90.90

- - Loại khác

0

0

0

Chương 15 - Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ kh) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

1501.10.00

- Mỡ ln từ m lá và mỡ kh

0

0

0

1501.20.00

- Mỡ lợn khác

0

0

0

1501.90.00

- Loại khác

0

0

0

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuc nhóm 15.03.

1502.10

- Mỡ (tallow):

1502.10.10

- - Ăn đưc

0

0

0

1502.10.90

- - Loại khác

0

0

0

1502.90

- Loại khác:

1502.90.10

- - Ăn được

0

0

0

1502.90.90

- - Loại khác

0

0

0

15.03

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, du oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.

1503.00.10

- Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin

0

0

0

1503.00.90

- Loại khác

0

0

0

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống bin, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa hc.

1504.10

- Dầu gan cá và các phn phân đoạn của chúng:

1504.10.20

- - Các phn phân đoạn th rn

0

0

0

1504.10.90

- - Loại khác

0

0

0

1504.20

- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:

1504.20.10

- - Các phần phân đoạn th rn

0

0

0

1504.20.90

- - Loại khác

0

0

0

1504.30

- Mỡ và du và các phn phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển:

1504.30.10

- - Các phần phân đoạn thể rắn

0

0

0

1504.30.90

- - Loại khác

0

0

0

15.05

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

1505.00.10

- Lanolin

0

0

0

1505.00.90

- Loại khác

0

0

0

1506.00.00

M và đầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

5

5

0

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

1507.10.00

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa

0

0

0

1507.90

- Loại khác:

1507.90.10

- - Các phần phân đoạn của du đậu tương chưa tinh chế

0

0

0

1507.90.90

- - Loại khác

0

0

0

KR

15.08

Du lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa hc.

1508.10.00

- Du thô

0

0

0

MY

1508.90

- Loại khác:

1508.90.10

- - Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế

0

0

0

MY

1508.90.90

- - Loại khác

0

0

0

MY

15.09

Dầu ô liu và các phn phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đi về mt hóa hc.

1509.10

- Du thô (virgin):

1509.10.10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

0

0

0

1509.10.90

- - Loại khác

1509.90

- Loại khác:

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1509.90.11

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

0

0

0

1509.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

- - Loại khác:

1509.90.91

- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

0

0

0

1509.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

15.10

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

1510.00.10

- Dầu thô

0

0

0

1510.00.20

- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

1510.00.90

- Loại khác

0

0

0

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa hc.

1511.10.00

- Dầu thô

0

0

0

1511.90

- Loại khác:

- - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1511.90.11

- - - Các phần phân đoạn thể rắn

0

0

0

KH, PH

1511.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

KH, PH

- - Loại khác:

1511.90.91

- - - Các phần phân đoạn thể rắn

0

0

0

KH, PH, TH

1511.90.92

- - - Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg

0

0

0

KH, PH, TH

1511.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

KH, PH, TH

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:

1512.11.00

- - Dầu thô

0

0

0

1512.19

- - Loại khác:

1512.19.10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế

0

0

0

1512.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng:

1512.21.00

- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol

0

0

0

1512.29

- - Loại khác:

1512.29.10

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế

0

0

0

1512.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa hc.

- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa:

1513.11.00

- - Dầu thô

0

0

0

PH

1513.19

- - Loại khác:

1513.19.10

- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế

0

0

0

PH

1513.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

PH, TH

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:

1513.21

- - Dầu thô:

1513.21.10

- - - Dầu ht c

0

0

0

PH

1513.21.90

- - - Loại khác

0

0

0

PH

1513.29

- - Loại khác:

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

1513.29.11

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế

0

0

0

PH

1513.29.12

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

0

0

0

PH

1513.29.13

- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế (olein hạt cọ)

0

0

0

PH

1513.29.14

- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế

0

0

0

PH

- - - Loại khác:

1513.29.91

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ

0

0

0

PH

1513.29.92

- - - - Các phần phân đoạn th rn của dầu cọ ba-ba-su

0

0

0

PH

1513.29.94

- - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, ty và kh mùi (RBD)

0

0

0

PH

1513.29.95

- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

0

0

0

PH

1513.29.96

- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ

0

0

0

PH

1513.29.97

- - - - Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su

0

0

0

PH

15.14

Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.

- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:

1514.11.00

- - Dầu thô

0

0

0

1514.19

- - Loại khác:

1514.19.10

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

1514.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

- Loại khác:

1514.91

- - Dầu thô:

1514.91.10

- - - Dầu ht cải khác

0

0

0

1514.91.90

- - - Loại khác

0

0

0

1514.99

- - Loại khác:

1514.99.10

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

KR

- - - Loại khác:

1514.99.91

- - - - Dầu ht cải khác

0

0

0

KR

1514.99.99

- - - - Loại khác

0

0

0

KR

15.15

Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mt hóa hc.

- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:

1515.11.00

- - Dầu thô

0

0

0

1515.19.00

- - Loại khác

0

0

0

- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:

1515.21.00

- - Dầu thô

0

0

0

PH

1515.29

- - Loại khác:

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế:

1515.29.11

- - - - Các phần phân đoạn thể rắn

0

0

0

MY, PH

1515.29.19

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, PH

- - - Loại khác:

1515.29.91

- - - - Các phần phân đoạn th rn

0

0

0

MY, PH

1515.29.99

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, PH

1515.30

- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của du thu dầu:

1515.30.10

- - Dầu thô

0

0

0

MY

1515.30.90

- - Loại khác

0

0

0

MY

1515.50

- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:

1515.50.10

- - Dầu thô

0

0

0

MY, KR

1515.50.20

- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế

0

0

0

MY, KR

1515.50.90

- - Loại khác

0

0

0

MY, KR

1515.90

- Loại khác:

- - Dầu tengkawang:

1515.90.11

- - - Dầu thô

0

0

0

1515.90.12

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

1515.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

MY

- - Dầu tung:

1515.90.21

- - - Dầu thô

0

0

0

MY

1515.90.22

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

MY

1515.90.29

- - - Loại khác

0

0

0

MY

- - Dầu Jojoba:

1515.90.31

- - - Dầu thô

0

0

0

MY

1515.90.32

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

MY

1515.90.39

- - - Loại khác

0

0

0

MY

- - Loại khác:

1515.90.91

- - - Dầu thô

0

0

0

MY, KR

1515.90.92

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

0

0

0

MY, KR

1515.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

15.16

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

1516.10

- Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng:

1516.10.10

- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên

0

0

0

1516.10.90

- - Loại khác

0

0

0

1516.20

- - Chất béo và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:

- - Chất béo và dầu đã tái este hóa và các phần phân đoạn của chúng:

1516.20.11

- - - Của đu nành

0

0

0

MY

1516.20.12

- - - Của quả cọ dầu, dạng thô

0

0

0

MY, PH

1516.20.13

- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô

0

0

0

MY, PH

1516.20.14

- - - Của dừa

0

0

0

MY, PH

1516.20.15

- - - Của ht c, dng thô

0

0

0

MY, PH

1516.20.16

- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

0

0

0

MY, PH

1516.20.17

- - - Của lc

0

0

0

MY, KR

1516.20.18

- - - Của hạt lanh

0

0

0

MY, KR

1516.20.19

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - Chất béo đã qua hydro hóa dạng lớp, miếng:

1516.20.21

- - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu, hạt cọ hoặc dừa

0

0

0

MY, KR

1516.20.22

- - - Của hạt lanh

0

0

0

MY

1516.20.23

- - - Của ô liu

0

0

0

MY

1516.20.29

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - Loại khác, stearin cọ, có chỉ số iốt không quá 48:

1516.20.51

- - - Chưa tinh chế

0

0

0

MY, PH

1516.20.52

- - - Đã tinh chế, ty và khử mùi (RBD)

0

0

0

MY, PH

1516.20.59

- - - Loại khác

0

0

0

MY, PH

- - Loại khác:

1516.20.92

- - - Của ht lanh

0

0

0

MY, PH

1516.20.93

- - - Của ô liu

0

0

0

MY, PH

1516.20.94

- - - Của đậu nành

0

0

0

MY, PH

1516.20.95

- - - Dầu thu dầu đã hydro hóa (sáp opal)

0

0

0

MY, PH, KR

1516.20.96

- - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

0

0

0

MY, PH

1516.20.97

- - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã hydro hóa và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)

0

0

0

MY, PH

1516.20.98

- - - Loại khác, của lạc, dầu cọ hoặc dừa

0

0

0

MY, PH, KR

1516.20.99

- - - Loại khác

0

0

0

MY, PH

15.17

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

1517.10.00

- Margarin, trừ loại margarin lỏng

0

0

0

PH

1517.90

- Loại khác:

1517.90.10

- - Chế phẩm giả ghee

0

0

0

MY, PH

1517.90.20

- - Margarin lỏng

0

0

0

MY, PH

1517.90.30

- - Của một loại sử dụng như chế phẩm tách khuôn

0

0

0

MY, PH

- - Chế phẩm giả m lợn; shortening:

1517.90.43

- - - Shortening

5

5

0

MY, PH

1517.90.44

- - - Chế phẩm giả mỡ lợn

0

0

0

MY, PH

- - Hỗn hp hoặc chế phẩm khác của chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:

1517.90.50

- - - Hn hợp hoặc chế phẩm dạng rắn

0

0

0

MY, PH

- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:

1517.90.61

- - - - Thành phn chủ yếu là dầu lạc

0

0

0

MY, PH

1517.90.62

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ thô

0

0

0

MY, PH

1517.90.63

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg

0

0

0

MY, PH

1517.90.64

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ khác, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên

0

0

0

MY, PH

1517.90.65

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt cọ

0

0

0

MY, PH

1517.90.66

- - - - Thành phần chủ yếu là olein hạt cọ

0

0

0

MY, PH

1517.90.67

- - - - Thành phn chủ yếu là dầu đậu nành

0

0

0

MY, PH

1517.90.68

- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt illipe

0

0

0

MY

1517.90.69

- - - - Loại khác

0

0

0

MY, PH

1517.90.90

- - Loại khác

0

0

0

MY, PH

15.18

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

- Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm 15.16:

1518.00.12

- - M và dầu động vật

0

0

0

1518.00.14

- - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc dầu dừa

0

0

0

1518.00.15

- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh

0

0

0

1518.00.16

- - Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu

0

0

0

1518.00.19

- - Loại khác

0

0

0

1518.00.20

- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại m hoặc dầu khác nhau

0

0

0

- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:

1518.00.31

- - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ

0

0

0

1518.00.33

- - Của hạt lanh

0

0

0

1518.00.34

- - Của ôliu

0

0

0

1518.00.35

- - Của lạc

0

0

0

1518.00.36

- - Của đu nành hoặc dừa

0

0

0

1518.00.37

- - Của hạt bông

0

0

0

1518.00.39

- - Loại khác

0

0

0

1518.00.60

- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng

0

0

0

15.20

Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch kim glycerin.

1520.00.10

- Glycerin thô

0

0

0

1520.00.90

- Loại khác

0

0

0

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

1521.10.00

- Sáp thực vật

0

0

0

1521.90

- Loại khác:

1521.90.10

- - Sáp ong và sáp côn trùng khác

0

0

0

MY

1521.90.20

- - Sáp cá nhà táng

0

0

0

MY

15.22

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

1522.00.10

- Chất nhờn

0

0

0

1522.00.90

- Loại khác

0

0

0

Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

16.01

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, t phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.

1601.00.10

- Đóng hộp kín khí

0

0

0

PH, KR

1601.00.90

- Loại khác

0

0

0

PH, KR

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

1602.10

- Chế phẩm đng nht:

1602.10.10

- - Chứa thịt lợn, đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, KR

1602.10.90

- - Loại khác

0

0

0

LA, KR

1602.20.00

- Từ gan động vật

0

0

0

LA, TH

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

1602.31

- - Từ gà tây:

1602.31.10

- - Đóng hộp kín khí

0

0

0

LA

- - - Loại khác:

1602.31.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bng phương pháp cơ học

0

0

0

LA

1602.31.99

- - - - Loại khác

0

0

0

LA

1602.32

- - Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:

1602.32.10

- - - Ca-ri gà, đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, PH, KR

1602.32.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

1602.39.00

- - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR

- Từ ln:

1602.41

- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:

1602.41.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.41.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:

1602.42.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.42.90

- - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.49

- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:

- - - Thịt nguội:

1602.49.11

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.49.19

- - - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

- - - Loại khác:

1602.49.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.49.99

- - - - Loại khác

0

0

0

LA, PH, KR, TH

1602.50.00

- Từ động vật họ trâu bò

0

0

0

LA, PH, KR

1602.90

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

1602.90.10

- - Ca-ri cừu, đóng hộp kín khí

0

0

0

LA

1602.90.90

- - Loại khác

0

0

0

LA

16.03

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.

1603.00.10

- Từ thịt gà, có thảo mộc

0

0

0

KR

1603.00.20

- Từ thịt gà, không có thảo mộc

0

0

0

KR

1603.00.30

- Loại khác, có thảo mộc

0

0

0

KR

1603.00.90

- Loại khác

0

0

0

KR

16.04

Cá đã được chế biến hay bo quản; trứng cá tm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tm muối chế biến từ trứng cá.

- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

1604.11

- - Từ cá hồi:

1604.11.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.11.90

- - - Loại khác

0

0

0

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

1604.12.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.12.90

- - - Loại khác

0

0

0

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

- - - Từ cá trích dầu:

1604.13.11

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

KR

1604.13.19

- - - - Loại khác

0

0

0

- - - Loại khác:

1604.13.91

- - - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

KR

1604.13.99

- - - - Loại khác

0

0

0

1604.14

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):

- - - Đóng hộp kín khí:

1604.14.11

- - - - Từ cá ngừ đại dương

0

0

0

KR

1604.14.19

- - - - Loại khác

0

0

0

KR

1604.14.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1604.15

- - Từ cá nc hoa:

1604.15.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.15.90

- - - Loại khác

0

0

0

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

1604.16.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

PH

1604.16.90

- - - Loại khác

0

0

0

PH

1604.17

- - Cá chình:

1604.17.10

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.17.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1604.19

- - Loại khác:

1604.19.20

- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.19.30

- - - Loại khác, đóng hộp kín khí

0

0

0

1604.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

- - Vây cá mập, đã chế biến để sử dụng ngay:

1604.20.11

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY, KR

1604.20.19

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- - Xúc xích cá:

1604.20.21

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY

1604.20.29

- - - Loại khác

0

0

0

MY

- - Loại khác:

1604.20.91

- - - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY, KR

1604.20.93

- - - Cá cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc chín hoặc hấp chín

0

0

0

MY, KR

1604.20.99

- - - Loại khác

0

0

0

MY, KR

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:

1604.31.00

- - Trứng cá tm muối

0

0

0

MY

1604.32.00

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tm muối

0

0

0

MY

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

1605.10

- Cua, ghẹ:

1605.10.10

- - Đóng hộp kín khí

0

0

0

MY

1605.10.90

- - Loại khác

0

0

0

MY

- Tôm shrimp và tôm prawn:

1605.21

- - Không đóng hộp kín khí:

1605.21.10

- - - Tôm shrimp dạng bột nhão

0

0

0

PH

1605.21.90

- - - Loại khác

0

0

0

1605.29

- - Loại khác:

1605.29.10

- - - Tôm shrimp dạng bột nhão

0

0

0

PH

1605.29.90

- - - Loại khác

0

0

0

1605.30.00

- Tôm hùm

0

0

0

MY

1605.40.00

- Động vật giáp xác khác

0

0

0

MY

- Động vật thân mm:

1605.51.00

- - Hàu

0

0

0

KR

1605.52.00

- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng

0

0

0

KR

1605.53.00

- - Vẹm (Mussels)

0

0

0

1605.54.00

- - Mực nang và mực ng

0

0

0

KR

1605.55.00

- - Bạch tuộc

0

0

0

KR

1605.56.00

- - Nghêu (ngao), sò

0

0

0

KR

1605.57.00

- - Bào ngư

0

0

0

1605.58.00

- - c, trừ c bin

0

0

0

KR

1605.59.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

- Động vật thủy sinh không xương sng khác:

1605.61.00

- - Hải sâm

0

0

0

1605.62.00

- - Cu gai

0

0

0

KR

1605.63.00

- - Sứa

0

0

0

KR

1605.69.00

- - Loại khác

0

0

0

KR

Chương 17 - Đường và các loại ko đường

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.

- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:

1701.12.00

- - Đường củ cải

*

*

*

1701.13.00

- - Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này

*

*

*

1701.14.00

- - Các loại đường mía khác

*

*

*

- Loại khác:

1701.91.00

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

*

*

*

1701.99

- - Loại khác:

- - - Đường đã tinh luyện:

1701.99.11

- - - - Đường trng

*

*

*

1701.99.19

- - - - Loại khác

*

*

*

1701.99.90

- - - Loại khác

*

*

*

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

- Lactoza và xirô lactoza:

1702.11.00

- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99% tr lên, tính theo trọng lượng chất khô

0

0

0

1702.19.00

- - Loại khác

0

0

0

1702.20.00

- Đường từ cây thích (maple) và xirô từ cây thích

0

0

0

1702.30

- Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:

1702.30.10

- - GIucoza

0

0

0

1702.30.20

- - Xirô glucoza

0

0

0

1702.40.00

- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển

0

0

0

1702.50.00

- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học

0

0

0

1702.60

- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:

1702.60.10

- - Fructoza

0

0

0

1702.60.20

- - Xirô fructoza

0

0

0

1702.90

- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyn và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:

- - Mantoza và xirô mantoza:

1702.90.11

- - - Mantoza tinh khiết về mt hóa học

0

0

0

1702.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

1702.90.20

- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên

0

0

0

KR

1702.90.30

- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)

0

0

0

1702.90.40

- - Đường caramen

0

0

0

- - Loại khác:

1702.90.91

- - - Xi rô

0

0

0

1702.90.99

- - - Loại khác

0

0

0

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

1703.10

- Mt mía:

1703.10.10

- - Đã pha hương liu hoặc chất màu

0

0

0

1703.10.90

- - Loại khác

0

0

0

1703.90

- Loại khác:

1703.90.10

- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu

0

0

0

1703.90.90

- - Loại khác

0

0

0

17.04

Các loại ko đường (kể cả sô cô la trng), không chứa ca cao.

1704.10.00

- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường

10

10

0

1704.90

- Loại khác:

1704.90.10

- - Kẹo và viên ngậm ho

0

0

0

PH

1704.90.20

- - Sô cô la trng

10

10

0

PH

- - Loại khác:

1704.90.91

- - - Dẻo, có chứa gelatin

10

10

0

PH

1704.90.99

- - - Loại khác

10

10

0

PH

Chương 18 - Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

0

0

0

1802.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

0

0

0

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

1803.10.00

- Chưa khử chất béo

0

0

0

1803.20.00

- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất béo

0

0

0

1804.00.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

0

0

0

1805.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

0

0

0

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

1806.10.00

- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

0

0

0

1806.20

- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:

1806.20.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng khi, miếng hoặc thanh

0

0

0

1806.20.90

- - Loại khác

0

0

0

- Loại khác, ở dạng khi, miếng hoặc thanh:

1806.31

- - Có nhân:

1806.31.10

- - - Ko sô cô la

10

10

0

1806.31.90

- - - Loại khác

10

10

0

1806.32

- - Không có nhân:

1806.32.10

- - - Ko sô cô la

10

10

0

1806.32.90

- - - Loại khác

10

10

0

1806.90

- Loại khác:

1806.90.10

- - Kẹo sô cô la ở dạng viên hoặc viên ngậm

10

10

0

1806.90.30

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa từ 40% đến dưới 50% tính theo trọng lượng là ca cao

0

0

0

KR

1806.90.40

- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ

0

0

0

1806.90.90

- - Loại khác

10

10

0

KR

Chương 19 - Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1901.10

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ:

1901.10.10

- - Từ chiết xuất malt

0

0

0

1901.10.20

- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ 04.01 đến 04.04

5

5

0

KR

1901.10.30

- - Từ bột đỗ tương

*

20

20

- - Loại khác:

1901.10.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

0

0

0

1901.10.99

- - - Loại khác

5

5

0

1901.20

- Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:

1901.20.10

- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không cha ca cao

0

0

0

1901.20.20

- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, cha ca cao

0

0

0

1901.20.30

- - Loại khác, không chứa ca cao

0

0

0

1901.20.40

- - Loại khác, chứa ca cao

0

0

0

1901.90

- Loại khác:

- - Chế phẩm dùng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán l:

1901.90.11

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

0

0

0

KR

1901.90.19

- - - Loại khác

0

0

0

KR

1901.90.20

- - Chiết xuất malt

0

0

0

KR

- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:

1901.90.31

- - - Chứa sữa

*

20

20

1901.90.32

- - - Loại khác, chứa bột ca cao

0

0

0

KR

1901.90.39

- - - Loại khác

*

20

20

- - Các chế phẩm khác từ đ tương:

1901.90.41

- - - Dạng bột

*

20

20

1901.90.49

- - - Dạng khác

*

20

20

- - Loại khác:

1901.90.91

- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế

0

0

0

KR

1901.90.99

- - - Loại khác

*

20

20

19.02

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì si (noodle), mì dẹt (lasagne), gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:

1902.11.00

- - Có chứa trứng

0

0

0

1902.19

- - Loại khác:

1902.19.20

- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)

0

0

0

KH, MY, PH

1902.19.30

- - - Miến

0

0

0

KH, MY, PH

1902.19.40

- - - Mì sợi

0

0

0

KH, MY, PH, KR

1902.19.90

- - - Loại khác

0

0

0

KH, MY, PH, KR