Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị định 126/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Thương mại ASEAN Ấn Độ
Số hiệu:
|
126/2016/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Điều kiện hàng hóa áp dụng thuế suất AIFTA
Vừa qua, Chính phủ ban hành Nghị định 126/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2018 (thuế suất AIFTA).Theo đó, hàng hóa nhập khẩu để được áp dụng thuế suất AIFTA cần có các điều kiện sau:
+ Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành theo Nghị định này;
+ Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước thành viên của Hiệp định;
+ Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu (các nước trong Hiệp định) vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định;
+ Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định, có Giấy chứng nhận hàng hóa (C/O) Mẫu AI do Bộ Công Thương quy định.
Ngoài ra, trong Biểu thuế ban hành kèm theo Nghị định thì cột “Mã hàng” và “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại cấp mã 8 hoặc 10 số.
Nghị định 126/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/9/2016 và bãi bỏ Thông tư 169/2014/TT-BTC .
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
126/2016/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 09
năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
Căn cứ Luật tổ chức Chính
phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều
ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp
định Thương mại hàng hóa giữa Hiệp 3926.90.99.10
hội các quốc gia Đông
Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Cộng
hòa Ấn Độ (viết tắt là Ấn
Độ) có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2010;
Theo đề
nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành
Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn
Độ giai đoạn 2016 - 2018.
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng
hóa ASEAN - Ấn Độ thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế
Toàn diện ASEAN - Ấn Độ và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Người
nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
2. Cơ
quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ
chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo Nghị
định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định
Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016 -
2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất
AIFTA).
1. Cột
“Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại
theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.
2. Cột “Thuế
suất AIFTA (%)”: Thuế
suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31
tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và
năm 2018.
3. Ký
hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế
suất AIFTA tại thời điểm tương ứng.
Điều
4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được
áp dụng thuế suất AIFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc
Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được
nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại hàng
hóa ASEAN - Ấn Độ, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây
Đa-rút-xa-lam;
b) Vương
quốc Cam-pu-chia;
c) Cộng
hòa In-đô-nê-xi-a;
d) Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào;
đ) Ma-lay-xi-a;
e) Cộng
hòa Liên bang Mi-an-ma;
g) Cộng
hòa Phi-líp-pin;
h) Cộng
hòa Xinh-ga-po;
i) Vương
quốc Thái Lan;
k) Cộng hòa Ấn Độ;
l) Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị
trường trong nước).
3. Được
vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ
Công Thương quy định.
4. Đáp ứng
các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn
Độ, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu
AI do Bộ Công Thương quy định.
Điều
5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị
định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi
bỏ Thông tư số 169/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn
Độ giai đoạn 2015 - 2018.
Điều
6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi
nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng
TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm
theo Nghị định số 126/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi chú: Chú giải về hàng
hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam).
Mã
hàng
|
Tên
gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế
suất AIFTA (%)
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- -
- Gia súc đực (kể cả
bò đực)
|
2
|
2
|
1
|
0102.29.90
|
- -
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
2
|
2
|
1
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus,
vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài
Gallus domesticus
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- -
- Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- -
- Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- -
- Gà chọi
|
2
|
2
|
1
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng
lượng không quá 2 kg
|
5
|
4
|
3
|
0105.94.99
|
- - - - Loại
khác
|
5
|
4
|
3
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- -
- Vịt, ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- -
- Vịt, ngan loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- -
- Ngỗng, gà tây và gà lôi loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật
linh trưởng
|
2
|
2
|
1
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
2
|
2
|
1
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
2
|
2
|
1
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
2
|
2
|
1
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
2
|
2
|
1
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
2
|
2
|
1
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể
cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
2
|
2
|
1
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu;
đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
2
|
2
|
1
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
2
|
2
|
1
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
18
|
18
|
15
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
13
|
12
|
12
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
13
|
12
|
12
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
13
|
12
|
12
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
18
|
18
|
15
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
18
|
18
|
15
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
18
|
18
|
15
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
18
|
18
|
15
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Thịt cừu khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
5
|
4
|
3
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
5
|
4
|
3
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
5
|
4
|
3
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con, đông lạnh
|
5
|
4
|
3
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
5
|
4
|
3
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
5
|
4
|
3
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
5
|
4
|
3
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la,
lừa, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
11
|
11
|
10
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
11
|
11
|
10
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
11
|
11
|
10
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
10
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
7
|
7
|
7
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.30
|
- -
- Gan
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp
cơ học
|
13
|
12
|
12
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
13
|
12
|
12
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
13
|
12
|
12
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
11
|
10
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
22,5
|
20
|
15
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
11
|
11
|
10
|
0207.60.00
|
- Của gà
lôi
|
11
|
11
|
10
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động
vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
5
|
4
|
3
|
0208.30.00
|
- Của bộ
động vật
linh trưởng
|
6
|
5
|
5
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu,
sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
6
|
5
|
5
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
6
|
5
|
5
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ
lạc đà (Camelidae)
|
5
|
4
|
3
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
5
|
4
|
3
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ
gia cầm, chưa
nấu chảy hoặc chiết xuất
cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
13
|
12
|
12
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau
giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
12
|
12
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
13
|
12
|
12
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không
xương
|
13
|
12
|
12
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
13
|
12
|
12
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ
trâu bò
|
13
|
12
|
12
|
|
- Loại khác, kể cả
bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
13
|
12
|
12
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có
vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
13
|
12
|
12
|
0210.92.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
13
|
12
|
12
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
13
|
12
|
12
|
0210.99.20
|
- -
- Da lợn khô
|
13
|
12
|
12
|
0210.99.90
|
- -
- Loại khác
|
13
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - -
Cá bột
|
7,5
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.92
|
- - - - Cá
vàng (Carassius auratus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- -
- Cá bột
|
7,5
|
7,5
|
5
|
0301.19.90
|
- - - Loại
khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- -
- Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
18
|
18
|
15
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (Iapu lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Cá
bột loại
khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- - - Cá biển
khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để
nhân giống
|
18
|
18
|
15
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
18
|
18
|
15
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou
và Oncorhynchus rhodurus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
18
|
18
|
15
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
12,5
|
10
|
7,5
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và
Citharidae),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
18
|
18
|
15
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
18
|
18
|
15
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
18
|
18
|
15
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc
cá ngừ sọc dưa
|
18
|
18
|
15
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
18
|
18
|
15
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
18
|
18
|
15
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii), cá cơm (cá tròng)
(Engraulis spp.),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
18
|
18
|
15
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết
chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
18
|
18
|
15
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
18
|
18
|
15
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết
Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.56.00
|
- - Cá
tuyết lam (Micromesistius poutassou,
Micromesistius australis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá
basa (Pangasius
pangasius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.72.90
|
- - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá
Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
18
|
18
|
15
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển
(Sparidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntiuns
chola)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
18
|
18
|
15
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
18
|
18
|
15
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
18
|
18
|
15
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., lctalurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla
spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
18
|
18
|
15
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
18
|
18
|
15
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa
|
18
|
18
|
15
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt
to (Thunnus obesus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương
(Thunnus
thynnus, Thunnus orientalis)
|
18
|
18
|
15
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
12,5
|
10
|
7,5
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus),
cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron
canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá
trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
18
|
18
|
15
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
18
|
18
|
15
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius
australis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
18
|
18
|
15
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis
cordyla),
cá hiên chấm (Drepane
punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- -
- Loại khác:
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla
catla)
và cá dầm (Puntius chola)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster
pectoralis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus indicus)
và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata
seenghala)
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
23
|
22,5
|
22
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
18
|
18
|
15
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
18
|
18
|
15
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus
spp., Mylopharymgodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus,
Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus)
và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết
(Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae,
Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.87.00
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.93.00
|
- - Cá
rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả ( hoặc cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae,
trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
23
|
22,5
|
22
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
23
|
22,5
|
22
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
18
|
18
|
15
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá, làm khô, hun khói, muối
hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
18
|
18
|
15
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
18
|
15
|
|
- Phi-lê cá,
làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus)
và cá quả (hay cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.)
|
18
|
18
|
15
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae
|
18
|
18
|
15
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá
nhói nước ngọt (Xenentodon cancila),
cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus)
và cá long-rakered trevally (Ulua
mentalis) (cá nục Úc)
|
18
|
18
|
15
|
0305.39.20
|
- -
- Cá hố | | |