CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
133/2016/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2019
Căn cứ Luật tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Luật Điều ước
quốc tế ngày 09 tháng
4 năm 2016;
Để thực hiện Hiệp
định Đối tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á (viết tắt
là ASEAN) và Nhật Bản có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng
12 năm 2008;
Theo đề nghị của Bộ
trưởng Bộ Tài chính;
Chính
phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt
của Việt Nam để thực hiện Hiệp
định Đối tác kinh tế toàn diện
ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016 - 2019.
Điều
1. Phạm vi Điều chỉnh
Nghị định này quy
định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để
thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn
diện ASEAN - Nhật Bản giai đoạn 2016 -
2019 và Điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều
2. Đối tượng áp dụng
1. Người
nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu.
2. Cơ quan hải quan,
công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá
nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều
3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Ban hành kèm theo
Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối
tác kinh tế toàn diện ASEAN- Nhật Bản
giai đoạn 2016 - 2019 (thuế suất thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AJCEP).
1. Cột “Mã hàng” và
cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh Mục hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc
10 số.
2. Cột “Thuế suất
AJCEP (%)”: Thuế suất áp dụng cho các giai đoạn khác nhau, bao gồm:
a) 01/9/2016 -
31/3/2017: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến hết
ngày 31 tháng 3 năm 2017;
b) 01/4/2017 -
31/3/2018: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng
3 năm 2018;
c) 01/4/2018 -
31/3/2019: Thuế suất áp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2018 đến hết ngày 31 tháng
3 năm 2019.
3. Ký hiệu “*”: Hàng
hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời Điểm tương ứng.
Điều
4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu
được áp dụng thuế suất AJCEP phải đáp ứng đủ các
Điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế
nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu từ
các nước là thành viên của Hiệp định Đối
tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản, bao gồm các nước sau:
a) Bru-nây
Đa-rút-xa-lam;
b) Vương quốc
Cam-pu-chia;
c) Cộng hòa
In-đô-nê-xi-a;
d) Cộng hòa Dân
chủ Nhân dân Lào;
đ) Ma-lay-xi-a;
e) Cộng hòa
Liên bang Mi-an-ma;
a) Cộng hòa
Phi-líp-pin;
h) Cộng hòa
Xinh-ga-po;
i) Vương quốc
Thái Lan;
k) Nhật Bản;
l)
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào
thị trường trong nước).
3. Được vận chuyển
trực tiếp từ nước xuất khẩu theo Khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công
Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy
định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối
tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật Bản, có Giấy
chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu
AJ do Bộ Công Thương quy định.
Điều
5. Hiệu lực thi hành
1. Nghị định này có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
2. Bãi bỏ Thông tư số
24/2015/TT-BTC ngày 14 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối
tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật
Bản giai đoạn 2015 -2019.
Điều
6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng,
Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi
nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các
Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).XH
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH
TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2016 - 2019
(Kèm theo Nghị định số
133/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế
này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã hàng
|
Tên gọi, mô tả hàng
hóa
|
Thuế suất AJCEP (%)
|
01/9/2016-31/3/2017
|
01/4/2017-31/3/2018
|
01/4/2018-31/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật
sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động vật sống họ
trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - - Gia súc đực (kể cả
bò đực)
|
5
|
5
|
0
|
0102.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
5
|
5
|
0
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm
các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- - - Gà chọi
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
5
|
5
|
0
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại
khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
5
|
0
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú
thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
5
|
5
|
0
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
5
|
5
|
0
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
5
|
5
|
0
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
5
|
5
|
0
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt
nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
5
|
5
|
0
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
5
|
5
|
0
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
5
|
5
|
0
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2 - Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
9
|
8
|
6
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
9
|
8
|
6
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt của động vật họ
trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
9
|
8
|
6
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
9
|
8
|
6
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
13
|
11
|
9
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
11
|
9
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
13
|
11
|
9
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
11
|
9
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con,
tươi hoặc ướp lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
2
|
1
|
0
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
2
|
1
|
0
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
2
|
1
|
0
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con,
đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
2
|
1
|
0
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
2
|
1
|
0
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
2
|
1
|
0
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|