Mã
hàng
|
Tên
gọi, mô tả hàng hóa
|
Thuế
suất VJEPA (%)
|
01/9/2016-
31/3/2017
|
01/4/2017-31/3/2018
|
01/4/2018-
31/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
1 - Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa,
lừa, la sống.
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động
vật sống họ trâu bò.
|
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - -
Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0102.29.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần
chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn
sống.
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ
50 kg trở lên
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu,
dê sống.
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0104.20
|
-
Dê:
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng
để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc
loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - -Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.11.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.12.90
|
- - -
Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - -Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.14.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.15.90
|
- - - Loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc
loài Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để
nhân giống , trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.94.40
|
- - -
Gà chọi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- - -
Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - -Trọng
lượng không quá 2 kg
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.94.99
|
- - - Loại
khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt,
ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99.20
|
- - - Vịt,
ngan loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng,
gà tây và gà lôi loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động
vật sống khác.
|
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
|
0106.11.00
|
- -
Bộ động vật linh trưởng
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia);
hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt
lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có
mào)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu
Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
- Côn
trùng:
|
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
Chương
2 - Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
02.02
|
Thịt
của động vật họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa
con
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có
xương khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không
xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt
lợn, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng,
có xương
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và
nửa con
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
15
|
13
|
11
|
|
0203.29.00
|
- - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả
con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Thịt
cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có
xương khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa
con, đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
- Thịt cừu khác,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt
cả con và nửa con
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không
xương
|
3
|
2
|
1
|
|
0204.50.00
|
- Thịt
dê
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của lợn,
động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của động vật họ
trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc
ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
1
|
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt
và phụ phẩm ăn được sau giết
mổ, của gia cầm thuộc nhóm
01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Gallus domesticus:
|
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ,
đông lạnh:
|
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - -Cánh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương
pháp cơ học
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.14.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt
đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng
phương pháp cơ học
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.27.99
|
- - - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
tươi hoặc ướp lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh,
đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông
lạnh
|
4
|
3
|
1
|
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật
linh trưởng
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea);
của lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia ); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có
vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.50.00
|
- Của loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà
và họ lạc đà (Camelidae)
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
0208.90.10
|
- Đùi ếch
|
3
|
2
|
1
|
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ
lợn không dính nạc và mỡ gia
cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết xuất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói.
|
|
|
|
|
0209.10.00 -
|
- Của
lợn
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ, muối, ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
|
- Thịt
lợn:
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi
(ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ)
và các mảnh của chúng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt
lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi
(ham) không xương
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.19.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu
bò
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- Loại khác, kể
cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá
nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và
hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của
cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú
thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.92.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn
và rùa)
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt
gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99.20
|
- - - Da
lợn khô
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0210.99.90
|
- - - Loại
khác
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương
3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không
xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá
sống.
|
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
|
0301.11
|
- -
Cá nước ngọt:
|
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá
bột
|
10
|
9
|
7.5
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá
chép Koi (Cyprinus carpio)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.93
|
- - - - Cá
chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.94
|
- - - - Cá
tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.95
|
- - - - Cá
rồng (Scleropages formosus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.11.99
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá
bột
|
10
|
9
|
7.5
|
|
0301.19.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
|
|
|
0301.91.00
|
-
- Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster )
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius
carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để
nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.93.90
|
- - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
bột của cá măng biển hoặc của cá mú (lapu
lapu):
|
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.19
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Cá
bột loại khác:
|
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- - - Cá
biển khác:
|
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá
măng biển để nhân giống
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99.39
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0301.99.40
|
- - - Cá
nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ
phi-lê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi
vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi
Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus
keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar)
và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis )
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.33.00
|
- - Cá
ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
Thunnus orientalis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích
cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber austral
asicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò
(Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng)
(.Engraulis spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops
spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa
(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.51.00
|
- -
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết
đen (Pollachius virens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp. )
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết
lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa
spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - -
Cá basa (Pangasius pangasius)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.72.90
|
- - -
Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - -
Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.73.90
|
- -
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.74.00
|
- -
Cá chình (Anguilla spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.79.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám
góc và cá mập khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae )
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp
biển (Sparidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala), cá
đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia
anea)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta)
và cá bạc má đào (Rastrelliger faughni)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chấm
(Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus niger)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0302.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita)
cá catla (Cada catla)
và cá dầm (Puntius chola )
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.24
|
- - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo
(Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá,
đông lạnh, trừ phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi,
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi
đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.12.00
|
- -
Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus my kiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá
lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus,
Hippoglossus stenolepis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn
sao (Pleuronectes
platessa)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn
sole (Solea spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
- Cá ngừ đại dương
(thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài
(Thunnus alalunga)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunnus albacares)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.43.00
|
- -
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.44.00
|
- -
Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.45.00
|
- -
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh
phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii),
cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá
trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá
giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu
(Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa
(Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và
cá sòng (Trachurus spp.)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladiu )
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus
)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.64.00
|
- -
Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp. )
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.67.00
|
- - Cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.68.00
|
- -
Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- Loại cá khác, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối
(Rajidae )
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc
cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
- - - Cá
biển:
|
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá
bạc (Pentaprion longimanus)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.13
|
- - - - Cá
mối hoa (Trachinocephalus myops)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.14
|
- - - - Cá
hố savalai (Lepturacanthus savala),
cá đù Belanger (Johnius
be langerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus)
và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.15
|
- - - - Cá
bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má
đảo (Rastrelliger faughni)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.16
|
- - - - Cá
sòng gió (Megalaspis cordyla), cá
hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn
(Sphyraena barracuda)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.17
|
- - - - Cá
chim trắng (Pampus argenteus) và cá
chim đen (Parastromatus
niger)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.18
|
- - - - Cá
hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)
|
30
|
30
|
30
|
|
0303.89.19
|
- - - - Loại
khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá
rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla catla)
và cá dầm (Puntius chola )
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.24
|
- - - - Cá
sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster
pectoralis)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.26
|
- - - - Cá
nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus)
và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.27
|
- - - - Cá
mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.28
|
- - - - Cá
leo (Wallago attu) và cá tra dầu
(Sperata seenghala)
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.89.29
|
- - - - Loại
khác
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
15
|
13
|
11
|
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng
cá
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê
cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis Spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla Spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá
chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.32.00
|
- -
Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.33.00
|
- -
Cá chẽm (Lates niloticus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.39.00
|
- -
Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc
ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá
hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache
và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ
Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi
(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá
chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.53.00
|
- - Cá
thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá
lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus
)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.73.00
|
- -
Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của các loại cá khác:
|
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình
Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và
cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
hucho)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.83.00
|
- - Cá
bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae
và Citharidae)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.84.00
|
- -
Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.85.00
|
- -
Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh
(Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại
dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn
hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
8
|
5.5
|
3
|
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm
(Xiphias gladius)
|
8
|
5.5
|
3
|
|
0304.92.00
|
- - Cá răng
cưa (Dissost |