Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị định 137/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tư do giữa một bên là Nhà nước Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016-2018
Số hiệu:
|
137/2016/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
29/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Nghị định 137/2016/NĐ-CP quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018, và điều kiện được hưởng mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
- Theo đó, ban hành theo Nghị định số 137/2016 là Biểu thuế xuất nhập khẩu ưu đãi của Việt Nam và Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên.
- Tại Biểu thuế xuất nhập khẩu ban hành theo Nghị định 137/NĐ-CP có một số nội dung sau:
+ Cột “Mã hàng” và “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam theo cấp mã 8 số.
+ Cột “Thuế suất VN-EAEU FTA (%)”: Áp dụng theo từng năm, từ 05/10/2016 đến 31/12/2016, từ 01/01/2017 đến 31/12/2017 và năm 2018.
+ Bảng Biểu thuế tại Nghị định 137/2016 có ký hiệu “*” quy định cho các hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN – EAEU FTA tại thời điểm tương ứng.
+ Đối với ký hiệu “Q” là các hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên với thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam. Lượng hạn ngạch do Bộ Công Thương quy định và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch do Chính Phủ quy định tại từng thời điểm.
- Nghị định số 137/CP quy định để được áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt thì hàng hóa đó phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định 137/2016/CP.
+ Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định thương mại tự do giữa một bên là Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á – Âu và các nước thành viên, gồm có Ác-mê-ni-a, Bê – la - rút, Ca – dắc – xtan; Cư-rơ-gư-xtan; Nga; các nước thành viên khác của Liên minh Kinh tế Á – Âu và Việt Nam (hàng hóa từ khu phi thuế quan vào thị trường trong nước).
+ Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu vào Việt Nam.
+ Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định thương mại tự do giữa một bên là Việt Nam và bên kia là Liên minh kinh tế Á – Âu và các nước thành viên.
Nghị định 137/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tư do giữa một bên là Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016-2018 có hiệu lực ngày 05/10/2016.
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/2016/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 9 năm 2016
|
NGHỊ ĐỊNH
BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ
DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ
LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm
2016;
Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và bên kia
là Liên minh Kinh tế Á
- Âu và các nước thành viên có
hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 10 năm 2016;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực
hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh
tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn
2016 - 2018.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên
là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế
Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018, và điều kiện được hưởng mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu.
2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.
3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc
biệt
Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt
Nam (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất
VN-EAEU FTA) và Danh mục hàng hóa
áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp
định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên giai đoạn 2016 - 2018.
1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được
xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số.
2. Cột “Thuế suất VN-EAEU FTA (%)”: Thuế suất áp dụng
cho từng năm, được áp dụng từ ngày 05 tháng 10 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm
2018.
3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại
thời điểm tương ứng.
4. Ký hiệu “Q”: Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan từ Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên với thuế suất thuế nhập
khẩu trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế
nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam; lượng hạn ngạch do Bộ Công Thương công
bố; và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của
Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.
Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất
thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất VN-EAEU FTA
phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
1. Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt ban hành
kèm theo Nghị định này.
2. Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành
viên của Hiệp định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên, bao gồm các nước sau:
a) Cộng hòa Ác-mê-ni-a;
b) Cộng hòa Bê-la-rút;
c) Cộng hòa Ca-dắc-xtan;
d) Cộng hòa Cư-rơ-gư-xtan;
đ) Liên bang Nga;
e) Các nước thành viên khác của Liên minh Kinh tế Á -
Âu (theo quy định tại Điều 15.2 của Hiệp định này);
g) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ
khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước).
3. Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản
2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.
4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại tự do giữa một bên là Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam và bên kia là Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên, có Giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mẫu EAV do Bộ Công Thương quy định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng
10 năm 2016.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng
cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
-
Ban
Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng,
các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ
quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng
Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng
Tổng Bí thư;
- Văn phòng
Chủ tịch nước;
- Hội đồng
dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng
Quốc hội;
- Tòa án
nhân dân tối cao;
- Viện kiểm
sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán
nhà nước;
- Ủy ban
Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng
Chính sách xã hội;
- Ngân hàng
Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban
trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan
trung ương của các đoàn thể;
- VPCP:
BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT,
KTTH (3).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ
DO GIỮA MỘT BÊN LÀ NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ BÊN KIA LÀ
LIÊN MINH KINH TẾ Á - ÂU VÀ CÁC NƯỚC THÀNH VIÊN GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
(Kèm theo Nghị định số
137/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)
(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa
của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã hàng
|
Tên gọi,
mô tả hàng hóa
|
Thuế suất
VN-EAEU
FTA (%)
|
2016
|
2017
|
2018
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật
sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động vật sống họ
trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - - Gia súc đực (kể cả bò đực)
|
0
|
0
|
0
|
0102.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
0
|
0
|
0
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm
các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185
g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống, trừ
gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- - - Gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng không
quá 2 kg
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để nhân
giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan loại
khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây và
gà lôi để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây và
gà lôi loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động vật sống
khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
0
|
0
|
0
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu,
sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
0
|
0
|
0
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
0
|
0
|
0
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
0
|
0
|
0
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt
nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
0
|
0
|
0
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
0
|
0
|
0
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
0
|
0
|
0
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2 - Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt của động vật
họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
0
|
0
|
0
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt của động vật
họ trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
0
|
0
|
0
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
0
|
0
|
0
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
12
|
10
|
7
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
12
|
10
|
7
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
12
|
10
|
7
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
10
|
7,5
|
5
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
10
|
7,5
|
5
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con,
tươi hoặc ướp lạnh
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa
con
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả
con và nửa con,
đông lạnh
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con
và nửa con
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
4,7
|
3,5
|
2,3
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa,
la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
6,7
|
5
|
3,3
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa,
la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc
ướp lạnh
|
5,3
|
4
|
2,7
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
5,3
|
4
|
2,7
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
5,3
|
4
|
2,7
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
5,3
|
4
|
2,7
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
2
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
4
|
3
|
2
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
4
|
3
|
2
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
4
|
3
|
2
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
6,7
|
5
|
3,3
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm
ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc
nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt đã được lọc
hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0207.14.99
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
26,7
|
20
|
13,3
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau
giết mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt đã được lọc
hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
*
|
*
|
*
|
0207.27.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp
lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc
bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc
phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ lạc
đà (Camelidae)
|
0
|
0
|
0
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
0
|
0
|
0
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ lợn không
dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc
chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối,
ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
0
|
0
|
0
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối,
ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt
hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai
và các mảnh của chúng, có xương
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các
mảnh của chúng
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt lợn muối xông
khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương
|
*
|
*
|
*
|
0210.19.90
|
- - - Loại khác
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn
và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá
heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn
biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.92.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt gà thái miếng
đã được làm khô đông lạnh
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.99.20
|
- - - Da lợn khô
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0210.99.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3 - Cá
và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá bột
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus
carpio)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus
ocellatus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages
formosus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá bột
|
10
|
7,5
|
5
|
0301.19.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus
mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla
spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon
piceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ
cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá
măng biển hoặc của
cá mú (lapu lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- - - Cá bột loại
khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá măng biển để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.39
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0301.99.40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc
ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá
khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi vân (cá
hồi nước ngọt)
(Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
6
|
4
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus)
|
0
|
0
|
0
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
0
|
0
|
0
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
16,4
|
14,5
|
12,7
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ
và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
16,4
|
14,5
|
12,7
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ sọc dưa
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus
thynnus,
Thunnus orientalis)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò
(Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias
gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis
spp.)
|
8
|
6
|
4
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella
spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
8
|
6
|
4
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
8
|
6
|
4
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
8
|
6
|
4
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và
Muraenolepididae, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
8
|
6
|
4
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
8
|
6
|
4
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
8
|
6
|
4
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
8
|
6
|
4
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá
chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá basa (Pangasius
pangasius)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.73.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và
cá mập khác
|
10
|
7,5
|
5
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
8
|
6
|
4
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
8
|
6
|
4
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)
(Dicentrarchus spp.)
|
8
|
6
|
4
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
8
|
6
|
4
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion
longimanus)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala), cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.15
|
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger
faughni)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis
cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng
lớn (Sphyraena barracuda)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
8
|
6
|
4
|
0302.89.19
|
- - - - Loại khác
|
8
|
6
|
4
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo
rohita) cá catla (Catla catla) và cá dầm
(Puntius chola)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.89.24
|
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.89.29
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ
phi-lê cá
(fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus
nerka)
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái
Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
9,8
|
8,7
|
7,6
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
8
|
6
|
4
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
8
|
6
|
4
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan,
sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus
hippoglossus, Hippoglossus
stenolepis)
|
8
|
6
|
4
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
0
|
0
|
0
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ
gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
0
|
0
|
0
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
0
|
0
|
0
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
0
|
0
|
0
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus
obesus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương
và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus,
Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
0
|
0
|
0
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc
cá trích
cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm
(Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron
canadum)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
9,3
|
7
|
4,7
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm
đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
9,3
|
7
|
4,7
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
11,5
|
10,2
|
8,9
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
0
|
0
|
0
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu)
(Dicentrarchus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion
longimanus)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala), cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt
to (Pennahia anea)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.15
|
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis
cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và
cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus
niger)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
|
6,7
|
5
|
3,3
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo
rohita), cá
catla (Catla catla) và cá dầm
(Puntius chola)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.24
|
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys
argenteus)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa
(Tenualosa ilisha)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago
attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
0
|
0
|
0
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
0
|
0
|
0
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng cá
|
9,8
|
8,7
|
7,6
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê cá và
các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da
trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông
Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
10
|
7,5
|
5
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,
Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
0
|
0
|
0
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
0
|
0
|
0
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
0
|
0
|
0
|
0304.53.00
|
- - Cá thuộc
các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
0
|
0
|
0
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê đông lạnh
của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối,
cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc
các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
0
|
0
|
0
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
0
|
0
|
0
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá
khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
10
|
7,5
|
5
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
0
|
0
|
0
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae)
|
0
|
0
|
0
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias
gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
0
|
0
|
0
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ sọc dưa (Euthynnus
(Katsuwonus) pelamis)
|
10
|
7,5
|
5
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
0
|
0
|
0
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá
Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
0
|
0
|
0
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ
cá, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm
khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus
spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa
spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucclidae,
Moridae và Muraenolepididae
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá nhói nước ngọt
(Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus
vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua
mentalis) (cá nục Úc)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.39.20
|
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala), cá đù Belanger (Johnius
belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù
mắt to (Pennahia anea)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.39.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Cá hun khói, kể cả
phi-lê cá,
trừ
phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi
sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
10
|
7,5
|
5
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.49.00
|
- - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, có hoặc
không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá biển
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua,
Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates
niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá biển
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.69.90
|
- - - Loại khác
|
13,3
|
10
|
6,7
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi,
bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
13,3
|
10
|
6,7
|
0305.72
|
- - Đầu cá,
đuôi và bong bóng:
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong bóng cá
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
0305.72.90
|
- - - Loại khác
|
12,3
|
10,9
|
9,5
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
10
|
7,5
|
5
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động vật giáp
xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói;
động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
6,7
|
5
|
3,3
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
0
|
0
|
0
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
0306.14.10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ
mềm
|
0
|
0
|
0
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
8,2
|
7,3
|
6,4
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước
lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
|
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.17.20
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
0
|
0
|
0
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả bột
thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
0
|
0
|
0
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại
tôm biển khác (Palinurus
spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
0306.21.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
|
|
|
0306.22.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.24
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0
|
0306.24.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.24.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.25.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
0
|
0
|
0
|
0306.26
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước
lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
|
|
0306.26.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.20
|
- - - Loại khác, sống
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.26.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng
(Litopenaeus vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm sú (Penaeus
monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột
mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
0
|
0
|
0
|
0306.29.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
0306.29.30
|
- - - Bột thô, bột mịn
và viên
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
0
|
0
|
0
|
0306.29.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc
chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc
mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức
ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
|
| | |