TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở NNPT&NT
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công mức
độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
(26 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước
|
25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/11/2018;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
|
20 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Các Quyết định: số 4638/QĐ-BNN-TCLN ngày
22/11/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
6
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
7
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi,
trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ
|
25 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan
đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai
thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình
giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
- Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày
28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018;
- Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017.
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công
trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội,
hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép xây dựng
công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
- Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP ngày
28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018;
- Các Thông tư số: 46/2011/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017.
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý.
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
14
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi và
PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động:
nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động
du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi và
PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
19
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm
|
20 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
21
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
22
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày
29/6/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Các Quyết định: số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
24
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
02 ngày
|
01 ngày
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
x
|
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020;
- Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
25
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
x
|
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020;
- Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
26
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để
khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp
nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
x
|
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020;
- Các Quyết định: số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày
01/6/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (05 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018;
- Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018;
- Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018;
- Các Quyết định: số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài thành phố
|
40 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015;
- Các Quyết định: số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày
06/9/2016; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018;
- Các Quyết định: số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2016; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (09 TTHC)
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng thành phố
|
37 ngày làm việc
trường hợp UBND bố trí đất để trồng rừng thay thế
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
- Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
02 ngày làm việc
trường hợp UBND không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng thay thế
|
- Bước 1: 05 ngày làm việc đối với UBND thành phố
- Bước 2: 20 ngày làm việc đối với Bộ NN và PTNT
- Bước 3: 30 ngày làm việc đối với UBND cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
- Bước 4: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
QĐ phê duyệt, UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ NN&PTNT (hoặc
cơ quan được ủy quyền) thông báo bằng văn bản cho UBND TP
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
38 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
- Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
5
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
05 ngày làm việc
(đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ)
|
- Bước 1: 25 ngày làm việc đối với UBND TP
- Bước 2: 25 ngày làm việc đối với Bộ NN&PTNT
- Bước 3: Thời gian giải quyết theo Quy chế làm
việc của Chính phủ, Quốc hội
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020.
- Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020.
|
5 ngày làm việc (đối
với hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Quốc hội, Hội đồng nhân dân TP
|
- Bước 1: 40 ngày làm việc đối với UBND TP
- Bước 2. Thời gian giải quyết hồ sơ theo Quy chế
làm việc của HĐND TP
|
6
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân thành phố quyết định thành lập
|
15 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
7
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối
với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của
một tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018;
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
20 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
thành phố quyết định đầu tư)
|
14 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý xây
dựng công trình - Sở NN&PTNT
|
Thông tư
209/2016/TT-BTC ; 210/2016/TT-BTC
|
|
x
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ;
- Các Thông tư: số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
số 210/2016/TT-BTC ; 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
- Các Quyết định: số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày
11/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản (04 TTHC)
|
1
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
53 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
05 ngày làm việc
trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy
chế hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
61 ngày làm việc
trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm
vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
3
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
04 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Các Nghị định: Số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014;
số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
V. Lĩnh vực Nông nghiệp (02 TTHC)
|
1
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
15 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật - Sở
NN&PTNT
|
Không
|
|
x
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018;
- Các Quyết định: số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày
22/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
15 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Kỹ thuật - Sở
NN&PTNT
|
Không
|
|
x
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018;
- Các Quyết định: số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày
22/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công mức
độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (09
TTHC)
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng
phương pháp vô tính
|
05 ngày làm việc đối
với trường hợp phục hồi quyết định công nhận
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019;
- Các Quyết định: số 151/QĐ-BNN-TT ngày
09/01/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
25 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp Quyết định công nhận
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012; số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật
|
21 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Các Quyết định: số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
07 ngày làm việc đối
với cơ sở được kiểm tra đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ NN&PTNT
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Các Quyết định: số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày
28/02/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
21 ngày làm việc
|
84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Các Nghị định: Số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015;
số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
- Các Thông tư: số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015; số 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012;
- Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
600.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Các Thông tư: Số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Các Quyết định: số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016; số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
500.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
13 ngày làm việc
trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
200.000 đồng
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
05 ngày làm việc
trường hợp cấp lại
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019;
- Các Quyết định: số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày
12/12/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (20 TTHC)
|
1
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007;
- Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
10 ngày làm việc đối
với cơ sở sản xuất theo đặt hàng
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
- Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
25 ngày làm việc đối
với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
- Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
- Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi và
Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;
- Các Quyết định: số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
05 ngày làm việc
(cấp mới)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
50.000 đ/lần
|
Mức độ 3
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018;
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018.
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
03 ngày làm việc
(gia hạn)
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
50.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018;
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018.
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y
|
15 ngày làm việc
(do hết hạn)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
1.000.000 đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015 ;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018;
- Các Quyết định: số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
05 ngày làm việc
(bị mất, bị hỏng)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
230.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
900.000 đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: Số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
07 ngày làm việc
(đánh giá định kỳ)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
17 ngày làm việc
trường hợp còn lại
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
07 ngày làm việc
(đánh giá định kỳ)
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
17 ngày làm việc
trường hợp còn lại
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần phí
thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Các Thông tư: Số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Các Quyết định: số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản (25 TTHC)
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
10 ngày làm việc
trường hợp cấp mới
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
03 ngày làm việc
trường hợp cấp lại
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc
trường hợp cấp mới
|
Chi cục Thủy sản
|
5.700.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
03 ngày làm việc
trường hợp cấp lại
|
5
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
45 ngày làm việc
trường hợp cấp mới
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15 ngày làm việc
trường hợp cấp lại
|
6
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
7
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục
Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc
xác nhận nguồn gốc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
07 ngày làm việc
xác nhận mẫu vật
|
9
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
700.000 đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014;
- Các Thông tư: Số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT ; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018.
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho
chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc trên tàu cá, tại cảng
cá
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
30.000 đ/lần/người
|
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 09/4/2014;
- Các Thông tư: số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
14
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc
trường hợp cấp mới
|
Chi cục Thủy sản
|
Cấp mới 40.000 đ/lần;
cấp lại 20.000 đ/lần
|
Mức độ 3
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư: số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
03 ngày làm việc
trường hợp cấp lại
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư: số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày
05/4/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể
từ khi hoàn thành kiểm tra xong
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư
230/2016/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
- Các Thông tư: Số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
20 ngày làm việc hồ
sơ thiết kế đóng mới, lần đầu
|
Chi cục Thủy sản
|
5% giá thiết kế
tàu cá - Thông tư 230/2016/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Các Quyết định: số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày
10/12/2018; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
10 ngày làm việc hồ
sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi
|
19
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Quyết định: số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019;
số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ
điều kiện an toàn thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
700.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghi định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Các Quyết định: số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày
17/4/2015; số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 209/QĐ-SNN ngày 25/5/2019.
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
700.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Các Quyết định: số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày
17/4/2015; số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 209/QĐ-SNN ngày 25/5/2019.
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời
hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
700.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Các Quyết định: số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày
17/4/2015; số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 209/QĐ-SNN ngày 25/5/2019.
|
23
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức cho chủ cơ sở và người
trực tiếp nuôi trồng thủy sản về an toàn thực phẩm
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
30.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư số: số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT; 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Các Quyết định: số 1290/QĐ-BNN-TCCB ngày
17/4/2015; số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019; số 209/QĐ-SNN ngày 25/5/2019.
|
24
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản
hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES
|
05 ngày làm việc
trường hợp không kiểm tra thực tế
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017;
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019;
- Các Quyết định số: 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
30 ngày làm việc
trường hợp kiểm tra thực tế
|
25
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019;
- Các Thông tư: Số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản (08 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
40.000 đ/lần
|
|
x
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015;
- Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/6/2016;
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
04 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
40.000 đ/lần
|
|
x
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/10/2015;
- Các Quyết định: số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/6/2016; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
07 ngày làm việc nếu
cơ sở thẩm định xếp loại A, B
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận: 700.000 đ/lần
Thẩm định đánh giá
định kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
x
|
- Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019; số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15 ngày làm việc
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
07 ngày làm việc nếu
cơ sở thẩm định xếp loại A, B
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận: 700.000 đ/lần
Thẩm định đánh giá
định kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
x
|
- Các Thông tư số: 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
15 ngày làm việc
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Thẩm định cấp giấy
chứng nhận: 700.000 đ/lần
Thẩm định đánh giá
đinh kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
x
|
- Các Thông tư: Số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
- Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
30.000 đ/lần/người
|
|
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Các Quyết định: số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày
06/3/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
7
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Các Nghị định: Số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018;
- Các Quyết định: số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
8
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
07 ngày làm việc đối
với phương thức kiểm tra chặt
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Các Nghị định: Số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018; số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018;
- Các Quyết định: số 492/QĐ-BNN-KTHT ngày
31/01/2019; số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
03 ngày làm việc đối
với phương thức kiểm tra thường
|
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (06 TTHC)
|
1
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018
|
|
x
|
- Các Thông tư: số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018; số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày
16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
3
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày
16/11/2018;
- Các Quyết định: số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
4
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật
rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II,
III CITES, trừ các loài thủy sản
|
30 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019;
- Các Quyết định: số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày
08/3/2019; Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020.
|
5
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
04 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020;
- Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020.
|
06 ngày làm việc
trường hợp có thông tin vi phạm
|
6
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
01 ngày làm việc
trường hợp không phải xác minh
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020;
- Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020.
|
04 ngày làm việc trường
hợp phải xác minh
|
13 ngày làm việc
trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh
|