|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 877/QĐ-TTg 2018 danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 mức độ 4
Số hiệu:
|
877/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Vũ Đức Đam
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của Bộ LĐ-TB&XH
Theo Quyết định 877/QĐ-TTg thì danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 của Bộ Lao động thương binh và Xã hội bao gồm:- Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động;
- Cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động;
- TT cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định viên.
Trong đó, dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 là:
- Dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy đủ các thông tin về TTHC và các văn bản có liên quan quy định về TTHC đó.
- Cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu (Hồ sơ sau khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ).
- Cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
- Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng.
- Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
Xem thêm tại Quyết định 877/QĐ-TTg (có hiệu lực từ ngày 18/7/2018).
THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ CÁC BỘ,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin
ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử ngày
29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch
điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 02 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương tập trung thực
hiện trong các năm 2018-2019;
Trường hợp các Bộ, ngành, địa phương
dự kiến cung cấp các dịch vụ công trực tuyến ngoài danh mục đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt thì các dịch vụ công trực tuyến đó phải phù hợp với quy định
tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
và có số lượng giao dịch lớn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Điều 3. Văn phòng Chính phủ đôn đốc, kiểm tra, hướng dẫn
các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ tháo gỡ các
khó khăn vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Vụ KGVX;
- Lưu: Văn thư, KSTT (3b) Khánh.
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công
trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
BỘ
CÔNG AN
|
1.
|
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
x
|
|
2.
|
Cấp thị thực điện tử cho người nước
ngoài nhập cảnh vào Việt Nam
|
|
x
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
|
I.
|
Lĩnh
vực Năng lượng
|
1.
|
Đăng ký dán nhãn năng lượng
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh
vực Xúc tiến thương mại
|
2.
|
Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo quy định tại Điều 17 Nghị định số
37/2016/NĐ-CP
|
|
x
|
3.
|
Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trở lên hoặc theo hình thức quy định tại Điều 17
Nghị định số 37/2016/NĐ-CP
|
|
x
|
III.
|
Lĩnh
vực Thương mại điện tử
|
4.
|
Đăng ký website cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
|
x
|
5.
|
Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ
thương mại điện tử
|
|
x
|
6.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung thông tin đã
đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử
|
|
x
|
7.
|
Thông báo website thương mại điện tử
bán hàng
|
|
x
|
8.
|
Thay đổi, chấm dứt thông tin đã
thông báo website thương mại điện tử bán hàng
|
|
x
|
9.
|
Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm
website thương mại điện tử
|
|
x
|
10.
|
Cấp sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động
đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử
|
|
x
|
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
I.
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Gia hạn thời gian học tập cho lưu học
sinh để hoàn thành khóa học
|
|
x
|
2.
|
Tiếp nhận lưu học sinh về nước
|
|
x
|
3.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện Hiệp định vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
4.
|
Cấp lại thẻ Kiểm định viên kiểm định
chất lượng giáo dục
|
|
x
|
5.
|
Cử đi học nước ngoài
|
x
|
|
6.
|
Thay đổi nước đến học hoặc ngành học
|
x
|
|
II.
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
7.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung
cấp chuyên nghiệp, bằng tốt nghiệp cao đẳng, bằng tốt nghiệp đại học, bằng thạc
sĩ và bằng tiến sĩ do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
III.
|
Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
8.
|
Tuyển chọn và cử nghiên cứu sinh đi
đào tạo ở nước ngoài
|
|
x
|
9.
|
Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học
bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục
và Đào tạo quản lý
|
|
x
|
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I.
|
Lĩnh
vực quản lý đầu tư ra nước ngoài
|
1.
|
Nhóm thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư ra nước ngoài và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
|
x
|
|
II.
|
Lĩnh
vực đấu thầu
|
2.
|
Đăng ký nhà thầu
|
x
|
|
3.
|
Đăng ký bên mời thầu
|
x
|
|
4.
|
Quy trình đấu thầu điện tử
|
x
|
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1.
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài
nghiên cứu cơ bản do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
3.
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
4.
|
Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN sử
dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
5.
|
Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN
không sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
6.
|
Đăng ký kết quả nhiệm vụ KH&CN
được mua bằng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
2.
|
Đăng ký hợp đồng cung ứng lao động
|
x
|
|
3.
|
Cấp, cấp lại, gia hạn, bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
x
|
|
4.
|
TT cấp, cấp lại chứng chỉ kiểm định
viên
|
x
|
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
I.
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1.
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
x
|
Lĩnh
vực thủy sản
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
x
|
x
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
x
|
BỘ
NGOẠI GIAO
|
1
|
Hợp pháp hóa,
chứng nhận lãnh sự, giấy tờ, tài liệu
|
x
|
|
BỘ
NỘI VỤ
|
1.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
2.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
3.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
1 Điều 34 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
4.
|
Thủ tục thông báo hoạt động của cơ sở
đào tạo tôn giáo
|
|
x
|
5.
|
Thủ tục thông báo kết quả đào tạo của
cơ sở đào tạo tôn giáo
|
|
x
|
6.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
7.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 45 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
x
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
9.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
10.
|
Thủ tục đăng ký cho công dân Việt
Nam được phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử ở nước ngoài về Việt Nam làm chức
sắc, chức việc
|
|
x
|
BỘ
QUỐC PHÒNG
|
1.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với
tàu thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài nhập cảnh tại cửa khẩu
cảng
|
|
x
|
2.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu
thuyền Việt Nam; tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài xuất cảnh tại cửa khẩu cảng
|
|
x
|
3.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với
tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài quá cảnh tại cửa khẩu
cảng
|
|
x
|
4.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu
thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đi tại cửa khẩu cảng
|
|
x
|
5.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với
tàu thuyền, thuyền viên nước ngoài chuyển cảng đến tại cửa khẩu cảng
|
|
x
|
6.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu
thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam theo tuyến quá cảnh quy định tại Hiệp định
giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia
Campuchia về vận tải đường thủy
|
|
x
|
7.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu
thuyền có trọng tải từ 200 tấn trở xuống, mang quốc tịch của quốc gia có
chung biên giới với Việt Nam nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu cảng thuộc khu
vực biên giới của Việt Nam với quốc gia đó
|
|
x
|
8.
|
Thủ tục biên phòng điện tử đối với tàu
thuyền nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
|
x
|
9.
|
Thủ tục cấp, tạm dừng và hủy tài
khoản truy cập cổng thông tin thủ tục biên phòng điện tử cảng biển đối với
người làm thủ tục
|
|
x
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
x
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
4.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Lĩnh
vực địa chất khoáng sản
|
1.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
x
|
2.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
3.
|
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng từ 100.000 m3/ngày đêm trở lên
|
|
x
|
4.
|
Cấp Giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên
|
|
x
|
5.
|
Cấp Giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở
lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
|
x
|
6.
|
Cấp Giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ
3000m3/ngày đêm trở lên
|
|
x
|
7.
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối
với các hoạt động khác
|
|
x
|
BỘ TÀI CHÍNH
|
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
|
1.
|
Cấp mã số đơn vị có quan hệ ngân
sách
|
|
x
|
|
Lĩnh vực Hải quan
|
|
|
A
|
Nhóm TT liên quan đến phân loại,
xác định trước mã số, xác định trước xuất xứ, xác định trị giá
|
|
x
|
B
|
Nhóm TT liên quan đến miễn thuế, giảm
thuế
|
|
x
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in
|
x
|
|
2.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu
xuất bản phẩm để kinh doanh
|
x
|
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động kinh doanh nhập
khẩu xuất bản phẩm
|
x
|
|
4.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
Lĩnh Vực Bưu
Chính
|
5.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
x
|
|
7.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
8.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
9.
|
Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tem bưu
chính
|
x
|
|
10.
|
Công bố hợp quy dịch vụ bưu chính
công ích
|
x
|
|
Lĩnh
vực Viễn thông và Internet
|
11.
|
Phân bổ mã, số viễn thông
|
x
|
|
12.
|
Chấp nhận hoàn trả mã, số viễn
thông
|
x
|
|
13.
|
Cấp phép thiết lập mạng viễn thông
dùng riêng
|
x
|
|
14.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
mạng viễn thông dùng riêng
|
x
|
|
15.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn
thông dùng riêng
|
x
|
|
16.
|
Thông báo giá cước viễn thông
|
x
|
|
17.
|
Đăng ký giá cước viễn thông
|
x
|
|
18.
|
Thông báo khuyến mại viễn thông
|
x
|
|
19.
|
Đăng ký khuyến mại viễn thông
|
x
|
|
20.
|
Công bố chất lượng dịch vụ viễn
thông đối với các dịch vụ thuộc “Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý
chất lượng”
|
x
|
|
21.
|
Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ
hoạt động viễn thông, internet
|
x
|
|
22.
|
Đăng ký bản thỏa thuận kết nối mẫu
|
x
|
|
23.
|
Chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ
công tác quản lý chất lượng chuyên ngành
|
x
|
|
24.
|
Báo cáo định kỳ của thành viên mạng
lưới về hoạt động ứng cứu sự cố
|
x
|
|
25.
|
Báo cáo định kỳ của nhà cung cấp dịch
vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet, doanh nghiệp
viễn thông di động
|
x
|
|
26.
|
Cấp mã số quản lý cho nhà cung cấp
dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch vụ
quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
x
|
|
27.
|
Gia hạn mã số quản lý cho nhà cung
cấp dịch vụ quảng cáo bằng thư điện tử, nhà cung cấp dịch
vụ quảng cáo bằng tin nhắn, nhà cung cấp dịch vụ tin nhắn qua mạng Internet
|
x
|
|
Lĩnh
vực Công nghệ thông tin
|
28.
|
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng
|
x
|
|
29.
|
Thay đổi nội dung giấy phép cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
x
|
|
30.
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ
chứng thực chữ ký số công cộng
|
x
|
|
31.
|
Cấp chứng thư số cho các tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
x
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
|
x
|
|
33.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm
bảo an toàn chữ ký số chuyên dùng
|
x
|
|
34.
|
Cấp Giấy công nhận tổ chức cung cấp
dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy phép sử dụng chứng thư số
nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam
|
x
|
|
36.
|
Thay đổi nội dung giấy phép sử dụng
chứng thư số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam
|
x
|
|
37.
|
Cấp lại giấy phép sử dụng chứng thư
số nước ngoài được chấp nhận tại Việt Nam
|
x
|
|
38.
|
Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch
vụ an toàn thông tin mạng (trừ trường hợp cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ kiểm
tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không sử dụng
mật mã dân sự)
|
x
|
|
39.
|
Cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng (trường hợp cấp phép giấy phép kinh doanh dịch
vụ kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin hoặc dịch vụ bảo mật thông tin không
sử dụng mật mã dân sự)
|
x
|
|
40.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
x
|
|
41.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
x
|
|
42.
|
Gia hạn giấy phép kinh doanh sản phẩm,
dịch vụ an toàn thông tin mạng
|
x
|
|
Lĩnh
vực Tần số vô tuyến điện
|
43.
|
Cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng
hải
|
x
|
|
44.
|
Gia hạn chứng chỉ vô tuyến điện
viên hàng hải
|
x
|
|
45.
|
Cấp lại chứng chỉ vô tuyến điện
viên hàng hải
|
x
|
|
Lĩnh
vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
|
46.
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng xã hội
trên mạng
|
x
|
|
47.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
mạng xã hội trên mạng
|
x
|
|
48.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng xã
hội trên mạng
|
x
|
|
49.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập mạng xã
hội trên mạng
|
x
|
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
50.
|
Cấp Thẻ nhà báo
|
x
|
|
51.
|
Cấp giấy phép xuất bản đặc san
|
x
|
|
52.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
53.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
54.
|
Đổi Thẻ nhà báo
|
x
|
|
55.
|
Cấp lại Thẻ nhà báo
|
x
|
|
56.
|
Cấp giấy phép xuất bản phụ trương
|
x
|
|
57.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản phụ trương
|
x
|
|
58.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản thêm ấn phẩm báo chí
|
x
|
|
59.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép
xuất bản đặc san
|
x
|
|
60.
|
Cấp giấy phép xuất bản thêm ấn phẩm
báo chí
|
x
|
|
61.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(Trung ương)
|
x
|
|
62.
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản bản tin (Trung ương)
|
x
|
|
63.
|
Đăng ký danh mục báo chí nhập khẩu
|
x
|
|
BỘ
XÂY DỰNG
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1.
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ
|
x
|
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
2.
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
BỘ
Y TẾ
|
I.
|
Lĩnh
vực Dược
|
1.
|
Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
2.
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán thành
phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm nghiệm,
nghiên cứu thuốc, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
3.
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán
thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc xuất
khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
4.
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất, bán
thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc phục
vụ yêu cầu quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên
tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
5.
|
Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ
nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
|
|
x
|
6.
|
Cấp phép nhập khẩu dược liệu không sử
dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại triển lãm,
hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu quốc phòng,
an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa
|
|
x
|
II.
|
Lĩnh
vực khoa học công nghệ và đào tạo
|
7.
|
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng
|
|
x
|
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
x
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện
cho quốc gia Việt Nam
|
|
x
|
3.
|
Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông
tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo
xuyên biên giới tại Việt Nam
|
|
x
|
4.
|
Cấp giấy phép cho tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương
|
|
x
|
5.
|
Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham
dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế .
|
|
x
|
6.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền
tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
x
|
|
7.
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam
|
x
|
|
8.
|
Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước
ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
9.
|
Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở
nước ngoài
|
|
x
|
10.
|
Cho phép tổ chức liên hoan phim
chuyên ngành, chuyên đề
|
|
x
|
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
|
|
Lĩnh
vực quản lý ngân hàng
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của ngân hàng được phép
|
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 ĐỂ
CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN TRONG CÁC NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ)
TT
|
Nhóm
thủ tục/Dịch vụ công
trực tuyến
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
CÔNG
AN
|
1.
|
Trình báo mất hộ chiếu
|
x
|
|
2.
|
Khai báo tạm trú cho người nước
ngoài tại Việt Nam qua Trang thông tin điện tử
|
x
|
|
CÔNG
THƯƠNG
|
Cấp
tỉnh
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
4.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
5.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
Cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
6.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
7.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
x
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
x
|
GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
1.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
2.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
Lĩnh
vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
3.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
|
x
|
4.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
5.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
|
x
|
6.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
x
|
|
7.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
x
|
|
8.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
x
|
|
Lĩnh
vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
9.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
10.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
x
|
11.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp
học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
|
X
|
Cấp
huyện
|
Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
12.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
x
|
x
|
13.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
x
|
x
|
14.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo
|
x
|
x
|
LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Lĩnh
vực đăng ký kinh doanh
|
1.
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
x
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
4.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
5.
|
Thông báo mẫu dấu
|
|
x
|
6.
|
Đăng ký tạm ngừng hoạt động
|
|
x
|
7.
|
Đăng ký hoạt động trở lại trước thời
hạn
|
|
X
|
8.
|
Đăng ký chia, tách, sáp nhập và hợp
nhất doanh nghiệp
|
|
x
|
9.
|
Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
x
|
|
10.
|
Thông báo quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
x
|
|
11.
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
|
12.
|
Đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
x
|
x
|
NỘI VỤ
|
1.
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Lĩnh
vực Thú y
|
1.
|
Nhóm thủ tục cấp, gia hạn, cấp lại
chứng chỉ hành nghề thú y
|
|
x
|
Lĩnh
vực Thủy sản
|
2.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
x
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
x
|
|
GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
Lĩnh
vực đường bộ
|
1.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với
cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
2.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác
|
|
x
|
3.
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
x
|
|
4.
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác
|
|
x
|
TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Lĩnh
vực môi trường
|
1.
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
x
|
|
2.
|
Đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại
|
x
|
|
Lĩnh
vực đất đai
|
3.
|
Nhóm thủ tục đăng ký, xóa đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
x
|
|
Lĩnh
vực bưu chính
|
2.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
x
|
|
3.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
x
|
|
4.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
5.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
x
|
|
Lĩnh
vực Báo chí
|
6.
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
x
|
|
7.
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
x
|
|
TƯ
PHÁP
|
Cấp
tỉnh
|
1.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam;
|
x
|
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam);
|
x
|
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam).
|
x
|
|
Cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
4.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
x
|
|
5.
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
XÂY
DỰNG
|
Lĩnh
vực quản lý hoạt động xây dựng
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
x
|
|
Lĩnh
vực nhà ở
|
2.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
x
|
Y
TẾ
|
Cấp
tỉnh
|
Lĩnh
vực Dược
|
1.
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến
thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
2.
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
|
x
|
3.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
4.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
5.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
6.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
7.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh
dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở
bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
11.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
|
x
|
12.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
14.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
x
|
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
16.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
|
x
|
17.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
x
|
18.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
19.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
20.
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
21.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
x
|
VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Lĩnh
vực văn hóa
|
1.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
2.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
3.
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương
|
|
x
|
4.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
Lĩnh
vực du lịch
|
5.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
x
|
6.
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
x
|
7.
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
8.
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể dục thể thao;
|
x
|
|
10.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 877/QĐ-TTg ngày 18/07/2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
13.291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|