|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1199/QĐ-CT 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp Hải Phòng
Số hiệu:
|
1199/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1199/QĐ-CT
|
Hải
Phòng, ngày 13 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy
phạm pháp luật liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 21/4/2020.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai Danh
mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến
thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số
620/QĐ-CT ngày 25/3/2019, số 3332/QĐ-CT ngày 30/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa
bàn thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, PCT Nguyễn Đình Chuyến;
- C, PVP Trần Huy Kiên;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC; NNTN&MT;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG (113 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 1199/QĐ-CT ngày 13/5/2020 của Chủ tịch UBND thành
phố)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (106 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (29 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Sở
NNPT&NT
|
UBND thành phố
|
Dịch
vụ công mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng
chống thiên tai (23 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước.
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi.
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công.
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp.
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước.
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018
|
6
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng.
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
7
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức.
|
02
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ.
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ.
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
cắt, xẻ, khoan đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật
liệu, khai thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo
công trình giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013;
- Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018;
- Các Thông tư số:
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017.
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng,
an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển
kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp
giấy phép xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013;
- Các Nghị định số: 113/2007/NĐ-CP
ngày 28/6/2007; 60/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018;
- Các Thông tư số:
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011; 11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/2017.
|
12
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành
phố quản lý.
|
25
ngày làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố
quản lý.
|
25
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018,
|
14
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản.
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
15
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác.
|
10
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ.
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ.
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
19
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm.
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ.
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
21
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
22
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm.
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
23
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy lợi và PCTT
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018.
|
II. Lĩnh vực Phát triển nông
thôn (04 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề.
|
30
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
30
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018.
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
30
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018.
|
4
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài thành
phố.
|
30
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Phát triển nông thôn
|
Không
|
|
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015.
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm
lâm (02 TTHC)
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/12/2017
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
25
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/12/2017
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (61 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công mức độ 3,4
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật (09 TTHC)
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu
năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
15
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019;
- Quyết định số 151/QSS- BNN-TT
ngày 09/01/2020.
|
2
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống
cây trồng
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012; số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015; số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày
28/10/2016.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21
ngày làm việc
- 84
ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21
ngày làm việc
- 84
ngày làm việc khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000đ
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Các Nghị định: số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Các Thông tư: số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV
ngày 28/02/2019.
|
5
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Các Nghị định: số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/2/2015; số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
ngày làm việc
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
600.000đ
|
|
x
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013;
- Các Thông tư: số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
500.000đ
|
|
x
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày
07/02/2018;
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
200.000đ
|
|
x
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019;
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày
07/02/2018;
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019.
|
9
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019;
- Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV
ngày 12/12/2019.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y
(20 TTHC)
|
1
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020;
- Các Thông tư: số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012; số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- 10
ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất theo đặt hàng
- 25
ngày làm việc đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm
đặc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020;
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020;
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020;
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020;
- Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày
16/3/2020.
|
6
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05
ngày làm việc (cấp mới);
- 03
ngày làm việc (gia hạn)
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
50.000đ/lần
|
Mức
độ 3
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018;
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
7
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
50.000đ/lần
|
Mức
độ 3
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018;
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
8
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
- 15
ngày làm việc (do hết hạn);
- 05
ngày làm việc (bị mất, bị hỏng)
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
100.000đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
230.000đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
11
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
900.000đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Các Nghị định: số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016; số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
- Các Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018.
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
20
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000
đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000
đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000
đ/lần phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: Số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07
ngày làm việc (đánh giá định kỳ);
- 17
ngày làm việc trường hợp còn lại
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ/lần
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07
ngày làm việc (đánh giá định kỳ);
- 17
ngày làm việc trường hợp còn lại
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ/lần
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
17
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ/lần
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: Số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ/lần
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13
ngày làm việc
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
300.000đ/lần
phí thẩm định cơ sở (chưa bao gồm phí xét nghiệm bệnh đăng ký an toàn)
|
|
x
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư: số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016; số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản (24 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Các Nghị định: số 67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014; số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
2
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu
|
10
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10
ngày làm việc (cấp mới)
- 03
ngày làm việc (cấp lại)
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019.
- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
5
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10
ngày làm việc (cấp mới)
- 03
ngày làm việc (cấp lại)
|
Chi cục
Thủy sản
|
5.700.000đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
6
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
- 45
ngày trường hợp cấp mới;
- 15
ngày trường hợp cấp lại
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
7
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
8
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi
trồng
|
07 ngày
làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
9
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
03
ngày xác nhận nguồn gốc;
07
ngày xác nhận mẫu vật
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
10
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với Tàu cá, Cảng cá
|
15
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
700.000
đ/giấy
|
|
x
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014;
- Các Thông tư: số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 38/2018/TT-BNNPTNT; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở (tàu cá, cảng cá) và người trực tiếp làm việc
trên tàu cá, tại cảng cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
30.000đ/lần/người
|
Mức
độ 3
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-
BNNPTNT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
Mức
độ 3
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018.
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018.
|
15
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS
ngày 10/12/2018.
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
- 06
ngày làm việc (cấp mới);
- 03
ngày làm việc (cấp lại)
|
Chi cục
Thủy sản
|
Cấp
mới 40.000 đ/lần; cấp lại 20.000 đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày
18/7/2018;
- Các Thông tư: Số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018; số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
17
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác
|
02
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Các Thông tư: số 118/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018; số 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 21/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018; số 22/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/11/2018.
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
|
03
ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra xong
|
Chi cục
Thủy sản
|
Thông
tư 230/2016/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019.
- Các Thông tư: số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
- 20
ngày hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu;
- 10
ngày hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi
|
Chi cục
Thủy sản
|
5%
giá thiết kế tàu cá - Thông tư 230/2016/TT-BTC
|
|
x
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019.
- Các Thông tư: Số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016; số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018.
|
20
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi
trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
15
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
700.000
đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018.
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi
trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tính
đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
15
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
700.000
đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Các Thông tư: số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở nuôi
trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận
ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
05
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
700.000
đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018.
|
24
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức cho chủ
cơ sở và người trực tiếp nuôi trồng thủy sản về an toàn thực phẩm
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Thủy sản
|
30.000
đ/lần
|
|
x
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019;
- Các Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018; số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
- 07
ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- 15
ngày làm việc
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
- Thẩm
định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần
- Thẩm
định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
|
- Các Thông tư số:
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
- 07
ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B).
- 15
ngày làm việc
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
-
Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần
-
Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
|
- Các Thông tư số:
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
05
ngày làm việc
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
-
Thẩm định cấp giấy chứng nhận: 700.000 đ/lần
-
Thẩm định đánh giá định kỳ: 350.000 đ/lần
|
|
|
- Các Thông tư: số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018; số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018; số
286/20167TT-BTC ngày 14/11/2016.
- Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL
ngày 06/3/2019.
|
4
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01
ngày làm việc
|
Chi
cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Các Nghị định: số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008; số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; số 154/2018/NĐ-CP ngày
09/11/2018;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018;
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019.
|
5
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- 07
ngày làm việc (đối với phương thức kiểm tra chặt)
- 03
ngày làm việc (đối với phương thức kiểm tra thông thường)
|
Chi
cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
x
|
- Các Nghị định: số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018; số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018.
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018;
- Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019
|
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm
lâm (03 TTHC)
|
1
|
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES
|
07
ngày làm việc
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019;
- Các Quyết định: số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019.
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác động
vật rừng thông thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự
nhiên
|
07
ngày làm việc
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
|
|
x
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT
ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: Số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019.
|
3
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với: Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế
biến; Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa
chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc
khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động
vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm cấp huyện)
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục
Kiểm lâm
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT
ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (08 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua
Bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
(03 TTHC)
|
1
|
Đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày
15/9/2017;
- Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT
ngày 26/5/2014.
|
2
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015
|
3
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện,
trong thành phố
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày
27/4/2015
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng
chống thiên tai (05 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND thành phố phân cấp (UBND huyện phê
duyệt)
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
30
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
15 ngày
làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
X
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
|
X
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (08 TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua
Bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
(01 TTHC)
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ
hợp tác
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày
10/10/2019
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật (01 TTHC)
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
05
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày
13/12/2019;
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày
09/01/2020.
|
III. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng
chống thiên tai (06 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
15
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013;
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017;
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019;
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11/9/2019.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
X
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCLN
ngày 22/11/2018.
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho
UBND cấp xã thực hiện)
|
07
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCLN
ngày 29/6/2018.
|
5
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi
tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
07
ngày làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013;
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017;
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019;
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11/9/2019.
|
6
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
15 ngày
làm việc
|
UBND
cấp xã
|
Không
|
|
x
|
- Luật Phòng, chống thiên tai năm
2013;
- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày
09/01/2017;
- Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019;
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT
ngày 11/9/2019.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Cách
thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn
cứ pháp lý
|
Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua
Bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm
lâm (01 TTHC)
|
1
|
Xác nhận của hạt kiểm lâm đối với:
Gỗ khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Thực vật rừng ngoài
gỗ thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục
CITES khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và
bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc
gây nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu
thuộc Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
08
ngày làm việc
|
Hạt
Kiểm lâm (Chi cục Kiểm lâm)
|
Không
|
|
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT
ngày 16/11/2018;
- Các Quyết định: số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/6/2016; số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016; số
818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019.
|
II. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02
ngày làm việc
|
Ban
Quản lý cảng cá, bến cá
|
Thông
tư số 118/2018/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Các Thông tư: số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-PTNT
ngày 10/12/2018.
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm và Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản
|
03
ngày làm việc
|
Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
30.000
đồng/lần/người
|
|
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT- BNNPTNT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018.
|
IV. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
01
ngày làm việc
|
Chi
cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Theo
quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Các Thông tư: số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015; số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016; số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày
24/10/2016
|
V. Lĩnh vực Chăn nuôi thú ý (03
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01
ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch;
- 03
ngày làm việc khi bắt đầu kiểm dịch
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Các Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016; số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018;
- Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn thành phố
|
- 01
ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch;
- 03
ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019.
|
3
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- 01
ngày làm việc nhận được đăng ký kiểm dịch;
- 03
ngày làm việc bắt đầu kiểm dịch
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
Thông
tư số 285/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016;
- Các Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016; số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016.
|
Quyết định 1199/QĐ-CT năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1199/QĐ-CT ngày 13/05/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn do thành phố Hải Phòng ban hành
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|