BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4751/QĐ-BNN-TCLN
|
Hà Nội,
ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung
quản lý đầu tư công trình lâm
sinh;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Lâm nghiệp và Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp Trung ương
(nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam) tại
Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 3;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm tin học và Thống
kê);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&PTNT, TCLN;
- Văn phòng Bộ (Phòng kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, TCLN (15b)
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Hà
Công Tuấn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11
tháng 12 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chí nh được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
|
|
1
|
1.005330
|
Thẩm
định, phê duyệt thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Cơ quan chuyên ngành được giao thuộc Bộ, ngành Trung ương
|
2
|
2.002147
|
Điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
B
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
1
|
1.003363
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh
|
2
|
1.00336
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển sang mục đích khác.
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục
đích khác.
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
1.003768
|
Thẩm
định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.005342
|
Điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
C
|
Thủ tục hành chí nh cấp huyện
|
|
|
1
|
1.004462
|
Thẩm
định, phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Phê
duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2
|
1.005337
|
Điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
2.
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Thủ
tục hành chính cấp Trung ương
|
|
|
1
|
1.003403
|
Nộp
tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019
|
Lâm nghiệp
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh
1.
Trình tự thực hiện: Bước 1:
-
Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gửi hồ
sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) về Tổng cục Lâm nghiệp
-
Chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ, ngành khác tổ chức lập hồ sơ thiết kế và dự
toán công trình lâm sinh, gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định)
về cơ quan quản lý chuyên ngành được giao nhiệm vụ để thẩm định, trình cấp có
thẩm quyền phê duyệt;
- Cơ
quan tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không
tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; sau 02 ngày làm
việc đối với các trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Bước
2:
-
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ:
Tổng
cục Lâm nghiệp tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định
phê duyệt và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết định (trường
hợp chủ đầu tư là các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
Cơ
quan quản lý chuyên ngành các Bộ, ngành tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm
định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình cấp có thẩm quyền Bộ, ngành đó ra
quyết định (trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, Ngành khác).
Bước
3:
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp
có thẩm quyền quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và chuyển
trả kết quả cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký quyết
định. Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông báo
bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc.
2.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng.
3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần:
- Tờ
trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000
với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng
TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp;
-
Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với
hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên
quan;
- Dự
toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
b)
Số lượng: 01 bộ.
4.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày làm việc.
5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư
6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (trường hợp chủ đầu tư là các đơn vị thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
-
Các Bộ, ngành khác phải tổ chức thẩm định và có báo cáo thẩm định, dự thảo
quyết định phê duyệt và trình cấp có thẩm quyền Bộ, ngành đó ra quyết định
(trường hợp chủ đầu tư là các Bộ, ngành khác).
7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự
toán công trình lâm sinh.
8.
Lệ phí (nếu có): Không.
9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề
cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Thông tư s ố 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019).
10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1.
Tên công trình: xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng,
cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2.
Dự án: tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban
hành.
3.
Mục tiêu: xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4.
Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5.
Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước
7.
Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
công trình gồm:
-
Văn bản pháp lý;
-
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự
án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế
hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước;
-
Các tài liệu liên quan khác.
8.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a)
Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b)
Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c)
Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định
các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật
...;
d)
Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến
hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9.
Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định
tại mục II Phụ lục này.
10.
Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động
từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1.
Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô.
Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công
trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng
lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi
phí xây dựng
|
|
1
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi
phí máy
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi
phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi
phí chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi
phí khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi
phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2.
Nguồn vốn đầu tư:
-
Vốn Ngân sách Nhà nước;
-
Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3.
Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12.
Tổ chức thực hiện:
-
Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
-
Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã
hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I.
Điều tra, khảo sát hiện trạng
1.
Công tác chuẩn bị:
a)
Thu thập tài liệu có liên quan:
-
Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000
hoặc 1/10.000;
-
Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê
duyệt;
-
Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
-
Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b)
Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao
phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...;
c)
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d)
Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2.
Công tác ngoại nghiệp:
a)
Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b)
Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c)
Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d)
Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế
ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ)
Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao
nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc,
trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e)
Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
-
Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
-
Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng
rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
-
Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình
sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự
ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự
ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g)
Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h)
Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i)
Điều tra trữ lượng rừng:
Áp
dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu
rừng tự nhiên.
-
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k)
Điều tra cây tái sinh:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l)
Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre
nứa, cau dừa:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng
trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên;
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
có trồng bổ sung;
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m)
Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n)
Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi
công.
3.
Công tác nội nghiệp:
a)
Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b)
Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự
nhiên;
c)
Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi
công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các
số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần
III mục này).
d)
Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i)
Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử
số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai);
Mẫu
số là diện tích lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí dụ:
(ii)
Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích;
đ)
Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III.
HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu
1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng
mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1.
Địa hình1 (+)
|
|
|
|
-
Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
-
Hướng dốc
|
|
|
|
-
Độ dốc
|
|
|
|
2.
Đất (++)
|
|
|
|
a.
Vùng đồi núi.
|
|
|
|
-
Đá mẹ
|
|
|
|
-
Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
-
Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
-
Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
-
Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
-
Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
-
Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
-
Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b.
Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
-
Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+
Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+
Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+
Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
-
Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+
Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+
Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3.
Thực bì
|
|
|
|
-
Loại thực bì.
|
|
|
|
-
Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
-
Độ che phủ.
|
|
|
|
-
Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)2
(*)
|
|
|
|
-
Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
-
Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4.
Hiện trạng rừng3
|
|
|
|
-
Trạng thái rừng
|
|
|
|
-
Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
-
Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5.
Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6.
Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng4
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1.
Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8
cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21
cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31
cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
>
40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
2.
Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
3.
Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
4.
Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở
xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo5
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1.
Sinh khối
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
-
Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2.
Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
-
Củi
|
|
|
|
|
|
3.
Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất6
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I.
Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
-
Toàn diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
-
Cơ giới
-
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…7
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I.
Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
II.
Chăm sóc:
1.
Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a.
Trồng dặm.
b.
Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c.
Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
d.
Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2.
Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III.
Bảo vệ:
1.
Tu sửa đường băng cản lửa.
2.
Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1.
Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2.
Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3.
Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4.
Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5.
Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6.
Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7.
Bài cây
|
|
|
|
8.
Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9.
Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài
cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10.
Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I.
Xử lý thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng10
1.
Tiểu khu:
2.
Khoảnh:
3.
Lô:
|
4.
Diện tích (ha):
5. Chi phí (1.000 đ):
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng
= B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm
thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
(ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM
THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CƠ
QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm.........
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi:
Các
căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1.
Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2.
Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4.
Địa điểm
5.
Mục tiêu
6.
Nội dung và qui mô
7.
Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8.
Tổng mức đầu tư: Trong đó:
a)
Chi phí xây dựng
b)
Chi phí thiết bị
c)
Chi phí quản lý
d)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ)
Chi phí khác
e)
Chi phí dự phòng
9.
Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Tổ chức thực hiện
12.
Các nội dung khác:
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Cơ
quan trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Tên thủ tục hành chính: Nộp tiền trồng rừng thay thế về
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
1.1.
Trình tự thực hiện:
a)
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế
Bước
1: Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay
thế đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế;
-
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho
Chủ dự án ngay khi tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo cho Chủ
dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp
nộp bằng phương thức khác.
Bước
2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự
án, UBND cấp tỉnh xem xét, giải quyết và thông báo bằng văn bản cho Chủ dự án
biết.
Bước
3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh ban hành văn bản
chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế, Chủ dự án nộp toàn bộ số
tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đối với địa phương chưa thành lập Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng).
Bước
4: Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đối với địa phương chưa thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng) tiếp nhận
tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế của UBND cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế theo quy định.
b)
Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng
rừng thay thế
Bước
1: Chủ dự án nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay
thế đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế;
-
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả cho
Chủ dự án ngay khi tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, UBND cấp tỉnh có trách nhiệm thông báo cho Chủ
dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản
trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp
nộp bằng phương thức khác.
Bước
2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự
án, UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hồ sơ
gồm:
Văn
bản của UBND cấp tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý
do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm theo danh
sách dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp.
Bước
3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của UBND
cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, bố trí trồng rừng
thay thế trên địa bàn tỉnh, thành phố khác (sau đây viết tắt là nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế); có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế xây dựng, phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng (phòng hộ, đặc dụng).
Bước
4: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
phê duyệt thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế, gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
Bước
5: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được quyết định phê duyệt
thiết kế, dự toán trồng rừng của UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay
thế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc cơ quan được ủy quyền) thông
báo bằng văn bản cho UBND cấp tỉnh có liên quan, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
Việt Nam và Chủ dự án biết về số tiền Chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay
thế.
1.2
Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm điện
tử, e-mail, fax)
1.3
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)Thành
phần:
-
Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế:
Văn
bản của Chủ dự án đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng
rừng thay thế;
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền;
Báo
cáo về diện tích, hiện trạng rừng (theo mục đích sử dụng, nguồn gốc hình thành,
chủ quản lý) dự kiến chuyển mục đích sử dụng; các tài liệu khác có liên quan
(nếu có);
Trường
hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
-
Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng
rừng thay thế:
Văn
bản của UBND cấp tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nêu rõ lý
do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm theo danh
sách dự án thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục III kèm theo Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 và Hồ sơ đề nghị của Chủ dự án nộp.
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền;
Báo
cáo về diện tích, hiện trạng rừng (theo mục đích sử dụng, nguồn gốc hình thành,
chủ quản lý) dự kiến chuyển mục đích sử dụng; các tài liệu khác có liên quan
(nếu có);
Trường
hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
b)
Số lượng: 01 bộ
1.4
Thời hạn giải quyết:
a)
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 47 (bốn
mươi bảy) ngày làm việc
b)
Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để
trồng rừng thay thế: 67 (sáu mươi bảy) ngày làm việc
1.5
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân (chủ dự án)
1.6
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
1.7
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản hành chính
1.8
Lệ phí (nếu có): Không.
1.9
Tên mẫu: Mẫu văn bản tại Phụ lục III
kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019.
1.10
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác.
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
2.1.
Trình tự thực hiện:
Bước
1: Chủ dự án có văn bản đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đến Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế;
-
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và
hẹn ngày trả kết quả cho Chủ dự án ngay khi tiếp nhận hồ sơ;
-
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm thông báo cho Chủ dự án ngay khi nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp
trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác .
Bước
2: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ dự
án, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoàn thành thẩm định. Trường hợp cần
xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác, địa điểm dự kiến trồng rừng thay thế, thời gian hoàn thành thẩm định
phương án trồng rừng thay thế được kéo dài thêm, nhưng không quá 15 ngày làm
việc.
Thành
phần Hội đồng thẩm định gồm đại diện: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện
nơi có diện tích đất trồng rừng thay thế; có thể mời đại diện tổ chức khoa học
có liên quan. Số thành viên Hội đồng ít nhất là 05 người, trong đó 01 lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ tịch Hội đồng. Trường hợp dự án
có tổng diện tích trồng rừng thay thế dưới 10 hec -ta thì Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định thành phần Hội đồng thẩm định với số
lượng thành viên ít hơn.
Bước
3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thẩm định, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây viết tắt là UBND cấp tỉnh) xem xét, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế. Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án nếu rõ lý do.
Bước
4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị phê duyệt
phương án của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp tỉnh phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế, gửi kết quả đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Chủ dự án. Trường hợp không phê duyệt, UBND cấp tỉnh thông báo rõ
lý do bằng văn bản cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chủ dự án.
2.2.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng (cơ chế một cửa quốc gia, dịch vụ công trực tuyến, phần mềm
điện tử, email, fax).
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần:
Phương
án trồng rừng thay thế theo mẫu tại Phụ lục I
kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
Văn
bản đề nghị phê duyệt theo mẫu tại Phụ lục II
kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019;
Quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền, các tài liệu khác có liên quan (nếu có);
Trường
hợp hồ sơ là bản bằng chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
b)
Số lượng: 01 bộ
2.4.
Thời hạn giải quyết: 35 (ba mươi lăm ngày) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
2.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân (chủ dự án)
2.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
2.8.
Lệ phí (nếu có): Không.
2.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phương án trồng rừng thay thế; văn bản đề nghị phê
duyệt.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
2.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.
Phụ lục I
PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT -BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ CHỦ DỰ ÁN CÓ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Khái
quát về tên Chủ dự án, quyết định thành lập, địa chỉ, số tài khoản, ngân hàng
giao dịch, lĩnh vực hoạt động, …..)
II.
CĂN CỨ XÂY DỰNG
…….
III.
THÔNG TIN VỀ DIỆN TÍCH RỪNG DỰ KIẾN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
1.
Tên dự án:
……………………….
2.
Thông tin về diện tích rừng dự kiến chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác (thống kê theo lô rừng)
TT
|
Lô
|
Vị trí
|
Diện tích (ha)
|
Chia ra
|
|
Khoảnh
|
Tiểu khu
|
Đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh)
|
Phân theo nguồn gốc (ha)
|
Phân theo mục đích sử dụng (ha)
|
Trữ lượng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Trữ lượng gỗ (m3)
|
Tre, nứa,.. (cây)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
3.
Mục đích sử dụng đối với diện tích rừng sau khi chuyển mục đích sử dụng
……………………….
……………………….
IV.
NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
1.
Diện tích đất trồng rừng thay thế:
- Vị
trí trồng: thuộc lô….. khoảnh…, tiểu khu.... xã.....huyện....tỉnh...
-
Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát triển rừng (phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất):....................
2.
Kế hoạch trồng rừng thay thế: Xác định loài cây, mật độ, phương thức trồng,
chăm sóc theo Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về các biện pháp lâm sinh.
-
Loài cây trồng...........................................................
...............................
-
Mật
độ.....................................................................................................
-
Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):………………….…………..
-
Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:………………….…………..
-
Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)………………….…
-
Xây dựng đường băng cản lửa (km) ...........................................
-
Mức đầu tư/ha theo đơn giá do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định (triệu
đồng):……………………………….
-
Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.………………….…………..
V.
KIẾN NGHỊ
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Nơi nhận:
-
-
-
|
CHỦ
DỰ ÁN
(ký tên, họ và tên, đóng dấu)
|
Phụ lục II
ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT -BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
TÊN
CƠ QUAN………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/…….
V/v đề nghị phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
.........,
ngày ......tháng ..... năm......
|
Kính gửi :..................................................
Tên
Chủ dự án:..............................................................................................
Địa
chỉ:.........................................................................................................
Căn
cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác, (tên Chủ dự án) đề nghị ............. phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế như sau:
1.
Tổng diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác:
............................................................................................
2.
Loại rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
a)
Theo mục đích sử dụng rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản
xuất):.........................
b)
Theo nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng): ........................
3.
Diện tích đất để trồng rừng thay thế:
- Vị
trí trồng rừng thay thế: thuộc khoảnh…, tiểu khu...., xã...., huyện....,
tỉnh...
-
Thuộc đối tượng đất quy hoạch cho phát triển rừng (đặc dụng, phòng hộ, sản
xuất):....................
4.
Kế hoạch trồng rừng thay thế
-
Loài cây
trồng..........................................................................................
-
Mật độ.....................................................................................................
-
Phương thức trồng (hỗn giao, thuần loài):………………….…………..
-
Chăm sóc, bảo vệ rừng trồng:………………….…………..
-
Thời gian và tiến độ trồng (chi tiết cho từng năm)………………….…
-
Xây dựng đường băng cản lửa (km) ...........................................
-
Mức đầu tư/ha theo đơn giá do UBND cấp tỉnh quyết định (triệu
đồng):……………………………….
-
Tổng vốn đầu tư trồng rừng thay thế.………………….…………..
................(tên
Chủ dự án) cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật hiện hành, nếu vi phạm hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …..
- …..
|
Chủ
dự án
(chữ ký, họ và tên, đóng dấu)
|
3. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
3.1.Trình
tự thực hiện:
Bước
1:
-
Chủ đầu tư gửi hồ sơ (thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định) Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
- Cơ
quan tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không
tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; sau 02 ngày làm
việc đối với các trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Bước
2:
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phải tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh và có báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt;
Bước
3:
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp
có thẩm quyền quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và
chuyển trả kết quả cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký
quyết định. Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông
báo bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
3.2.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng .
3.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần:
-Tờ
trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-Thuyết
minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ lục
I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-Bản
đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với
tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN
11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp;
-Bản
sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt
động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan;
-Dự
toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
b)
Số lượng: 01 bộ.
3.4.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày làm việc.
3.5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư.
3.6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh.
3.8.
Lệ phí (nếu có): Không.
3.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề
cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
3.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
3.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1.
Tên công trình: xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng,
cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2.
Dự án: tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban
hành.
3.
Mục tiêu: xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4.
Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5.
Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước
7.
Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
công trình gồm:
-
Văn bản pháp lý;
-
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự
án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế
hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước;
-
Các tài liệu liên quan khác.
8.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a)
Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b)
Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c)
Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định
các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật
...;
d)
Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến
hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9.
Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định
tại mục II Phụ lục này.
10.
Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động
từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1.
Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô.
Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công
trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng
lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi
phí xây dựng
|
|
1
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi
phí máy
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi
phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi
phí chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi
phí khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi
phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2.
Nguồn vốn đầu tư:
-
Vốn Ngân sách Nhà nước;
-
Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3.
Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12.
Tổ chức thực hiện:
- Phân
công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
-
Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã
hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I.
Điều tra, khảo sát hiện trạng
1.
Công tác chuẩn bị:
a)
Thu thập tài liệu có liên quan:
-
Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000
hoặc 1/10.000;
-
Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê
duyệt;
-
Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
-
Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b)
Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao
phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...;
c)
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d)
Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2.
Công tác ngoại nghiệp:
a)
Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b)
Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c)
Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d)
Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế
ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ)
Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao
nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc,
trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e)
Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
-
Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
-
Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng
rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
-
Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình
sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự
ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự
ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g)
Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h)
Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i)
Điều tra trữ lượng rừng:
Áp
dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu
rừng tự nhiên.
-
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k)
Điều tra cây tái sinh:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l)
Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre
nứa, cau dừa:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng
trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên;
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
có trồng bổ sung;
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m)
Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n)
Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi
công.
3.
Công tác nội nghiệp:
a)
Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b)
Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự
nhiên;
c)
Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi
công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các
số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần
III mục này).
d)
Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i)
Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử
số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai);
Mẫu
số là diện tích lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí
dụ:
(ii)
Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích;
đ)
Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III.
HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng
mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1.
Địa hình11 (+)
|
|
|
|
-
Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
-
Hướng dốc
|
|
|
|
-
Độ dốc
|
|
|
|
2.
Đất (++)
|
|
|
|
a.
Vùng đồi núi.
|
|
|
|
-
Đá mẹ
|
|
|
|
-
Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
-
Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
-
Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
-
Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
-
Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
-
Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
-
Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b.
Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
-
Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+
Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+
Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+
Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
-
Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+
Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+
Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3.
Thực bì
|
|
|
|
-
Loại thực bì.
|
|
|
|
-
Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
-
Độ che phủ.
|
|
|
|
-
Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)12 (*)
|
|
|
|
-
Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
-
Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4.
Hiện trạng rừng13
|
|
|
|
-
Trạng thái rừng
|
|
|
|
-
Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
-
Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5.
Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6.
Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng14
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1.
Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8
cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21
cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31
cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
>
40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
2.
Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
3.
Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
4.
Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định
cho 10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo15
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1.
Sinh khối
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
-
Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2.
Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
-
Củi
|
|
|
|
|
|
3.
Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất16
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I.
Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
-
Toàn diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
-
Cơ giới
-
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…17
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I.
Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
II.
Chăm sóc:
1.
Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a.
Trồng dặm.
b.
Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c.
Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
d.
Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2.
Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III.
Bảo vệ:
1.
Tu sửa đường băng cản lửa.
2.
Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động18
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1.
Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2.
Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3.
Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4.
Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5.
Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6.
Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7.
Bài cây
|
|
|
|
8.
Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9.
Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài
cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10.
Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung19
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I.
Xử lý thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng20
1.
Tiểu khu:
2.
Khoảnh:
3.
Lô:
|
4.
Diện tích (ha):
5. Chi phí (1.000 đ):
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng
= B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm
thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM
THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CƠ
QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
..........,
ngày......... tháng......... năm.........
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi:
Các
căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1.
Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2.
Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4.
Địa điểm
5.
Mục tiêu
6.
Nội dung và qui mô
7.
Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8.
Tổng mức đầu tư: Trong đó:
a)
Chi phí xây dựng
b)
Chi phí thiết bị
c)
Chi phí quản lý
d)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ)
Chi phí khác
e)
Chi phí dự phòng
9.
Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Tổ chức thực hiện
12.
Các nội dung khác:
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Cơ
quan trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
C.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định đầu tư)
1.
Trình tự thực hiện:
Bước
1:
-Chủ
đầu tư nộp hồ sơ đến UBND cấp huyện (các phòng chức năng cấp huyện hoặc cơ quan
kiểm lâm sở tại).
- Cơ
quan tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trả giấy tiếp nhận hoặc không
tiếp nhận ngay cho chủ đầu tư đối với trường hợp nộp trực tiếp; sau 02 ngày làm
việc đối với các trường hợp nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng.
Bước
2:
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng chức năng
của huyện phải tổ chức thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và có
báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND huyện
phê duyệt;
Bước
3:
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp
có thẩm quyền quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và
chuyển trả kết quả cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký
quyết định. Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông
báo bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
2.
Cách thức thực hiện: Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua
môi trường mạng .
3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần:
- Tờ
trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm
theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Thuyết minh thiết kế được lập theo mẫu tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000
với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng
TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
-
Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với
hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên
quan.
- Dự
toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
b)
Số lượng: 01 bộ.
4.
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 19 ngày làm việc.
5.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện quyết định đầu tư.
6.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp huyện
7.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh.
8.
Lệ phí (nếu có): Không.
9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đề
cương thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
-
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm thu công trình lâm
sinh ban hành kèm theo Thông tư s ố 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019;
10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Phụ lục I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1.
Tên công trình: xác định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng,
cải tạo rừng,… hoặc bảo vệ rừng.
2.
Dự án: tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban
hành.
3.
Mục tiêu: xác định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản
xuất...
4.
Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5.
Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước
7.
Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
công trình gồm:
-
Văn bản pháp lý;
-
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
- Dự
án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
- Kế
hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước;
-
Các tài liệu liên quan khác.
8.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a)
Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b)
Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c)
Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định
các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật
...;
d)
Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến
hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9.
Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy định
tại mục II Phụ lục này.
10.
Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt động
từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1.
Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô.
Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công
trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng
lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi
phí xây dựng
|
|
1
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi
phí máy
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi
phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi
phí chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi
phí khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi
phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2.
Nguồn vốn đầu tư:
-
Vốn Ngân sách Nhà nước;
-
Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3.
Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn
ngân sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn
khác
|
|
|
|
|
|
12.
Tổ chức thực hiện:
-
Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
-
Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã
hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I.
Điều tra, khảo sát hiện trạng
1.
Công tác chuẩn bị:
a)
Thu thập tài liệu có liên quan:
- Bản
đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc
1/10.000;
-
Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê
duyệt;
-
Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
-
Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b)
Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao
phát, phiếu điều tra thu thập s ố liệu...;
c)
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d)
Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2.
Công tác ngoại nghiệp:
a)
Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b)
Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c)
Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d)
Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế
ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ)
Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao
nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc,
trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e)
Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
-
Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
-
Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng
rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
-
Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình
sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
- Cự
ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
- Cự
ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g)
Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h)
Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i)
Điều tra trữ lượng rừng:
Áp
dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu
rừng tự nhiên.
-
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
k)
Điều tra cây tái sinh:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư số
33/2018/TT-BNN-PTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l)
Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre
nứa, cau dừa:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng
trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên;
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
có trồng bổ sung;
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m)
Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n)
Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi
công.
3.
Công tác nội nghiệp:
a)
Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b)
Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự
nhiên;
c)
Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi
công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các
số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần
III mục này).
d)
Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i)
Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử
số là số hiệu lô (6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai);
Mẫu
số là diện tích lô tính bằng hec ta (24,8).
Thí
dụ:
(ii)
Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích;
đ)
Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III.
HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1.
Địa hình21 (+)
|
|
|
|
-
Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
-
Hướng dốc
|
|
|
|
-
Độ dốc
|
|
|
|
2.
Đất (++)
|
|
|
|
a.
Vùng đồi núi.
|
|
|
|
-
Đá mẹ
|
|
|
|
-
Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
-
Độ dày tầng đất: mét
|
|
|
|
-
Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
-
Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
-
Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
-
Đá nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
-
Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b.
Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
-
Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+
Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+
Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+
Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
-
Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+
Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+
Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+
Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+
Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3.
Thực bì
|
|
|
|
-
Loại thực bì.
|
|
|
|
-
Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
-
Độ che phủ.
|
|
|
|
-
Mật độ cây tái sinh mục đích (cây/ha)22 (*)
|
|
|
|
-
Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
-
Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4.
Hiện trạng rừng23
|
|
|
|
-
Trạng thái rừng
|
|
|
|
-
Trữ lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
-
Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
-
Đường kính trung bình (m)
|
|
|
|
-
Độ tàn che.
|
|
|
|
- Khác
(nếu có)
|
|
|
|
5.
Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6.
Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng24
Tiểu
khu: Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1.
Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8
cm - 20 cm
|
|
|
|
|
|
21
cm - 30 cm
|
|
|
|
|
|
31
cm - 40 cm
|
|
|
|
|
|
>
40 cm
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
2.
Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
3.
Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài
1
|
|
|
|
|
|
Loài
2
|
|
|
|
|
|
Loài
3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
4.
Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho 10 loài từ cao nhất trở
xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các lô rừng cải tạo25
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1.
Sinh khối
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
-
Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
-
Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2.
Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
-
Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
-
Củi
|
|
|
|
|
|
3.
Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm
gỗ III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng năm thứ nhất26
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I.
Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
-
Toàn diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
-
Cơ giới
-
Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng trồng năm thứ 2, 3…27
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I.
Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
II.
Chăm sóc:
1.
Lần thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a.
Trồng dặm.
b.
Phát thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c.
Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
d.
Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2.
Lần thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III.
Bảo vệ:
1.
Tu sửa đường băng cản lửa.
2.
Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động28
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1.
Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2.
Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3.
Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4.
Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5.
Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6.
Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7.
Bài cây
|
|
|
|
8.
Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9.
Các biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài
cây, từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10.
Vệ sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung29
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I.
Xử lý thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3.
Thời gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
-
Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
-
Thủ công
|
|
|
|
3.
Thời gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1.
Loại phân
|
|
|
|
2.
Liều lượng bón
|
|
|
|
3.
Thời gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1.
Loài cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4.
Công thức trồng
|
|
|
|
5.
Thời vụ trồng
|
|
|
|
6.
Mật độ trồng:
|
|
|
|
-
Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
-
Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7.
Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8.
Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1.
Lần thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
-
Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+
…
|
|
|
|
2.
Lần thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ
vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3.
Bảo vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho trồng rừng30
1.
Tiểu khu:
2.
Khoảnh:
3.
Lô:
|
4.
Diện tích (ha):
5. Chi phí (1.000 đ):
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức,
đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng
= B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử
lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp
hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào
hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi
phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân
bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm
thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
MẪU VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, NGHIỆM
THU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng10 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Mẫu số 01
CƠ
QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………
|
..........,
ngày......... tháng......... năm.........
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi:
Các
căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1.
Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2.
Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4.
Địa điểm
5.
Mục tiêu
6.
Nội dung và qui mô
7.
Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8.
Tổng mức đầu tư: Trong đó:
a)
Chi phí xây dựng
b)
Chi phí thiết bị
c)
Chi phí quản lý
d)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ)
Chi phí khác
e)
Chi phí dự phòng
9.
Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Tổ chức thực hiện
12.
Các nội dung khác:
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Cơ
quan trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|