TT
|
Tên
quy hoạch
|
Quyết
định ban hành
|
1.
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới
phòng, chống lao và bệnh phổi giai đoạn từ 2011 đến 2020
|
Quyết định số
2537/QĐ-BYT ngày 5/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2.
|
Quy hoạch mạng lưới phòng chống ung
thư giai đoạn 2009-2020
|
Quyết định số 4595/QĐ-BYT ngày 21/11/2009
của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3.
|
Quy hoạch mạng lưới các tổ chức pháp y tâm thần đến năm 2020
|
Quyết định số 5151/QĐ-BYT ngày
12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
4.
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống xử lý
chất thải rắn y tế nguy hại đến năm 2025
|
Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày
08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
5.
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới
chuyên ngành da liễu giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 5656/QĐ-BYT ngày
31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6.
|
Quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện
ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 1640/QĐ-TTg ngày
18/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
7.
|
Quy hoạch mạng lưới các Trung tâm dịch
vụ việc làm giai đoạn 2016 - 2025
|
Quyết định số 1833/QĐ-TTg ngày
28/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
8.
|
Quy hoạch mạng lưới trường đại học,
cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
Quyết định số 121/2007/QĐ-TTg ngày
27/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
9.
|
Điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới các
trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2006 - 2020
|
Quyết định số 37/2013/QĐ-TTg ngày
26/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
10.
|
Quy hoạch mạng lưới các Viện, Trung
tâm nghiên cứu và Phòng thí nghiệm công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2025
|
Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày
28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
11.
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển khu công nghệ cao đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 792/QĐ-TTg ngày
08/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
12.
|
Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 575/QĐ-TTg ngày
04/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
13.
|
Quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng cả
nước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số
1976/QĐ-TTg 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
14.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững Vườn quốc gia Tam Đảo giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số 4883/QĐ-BNN-TCLN ngày
12/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
15.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững Vườn quốc gia Ba Vì giai đoạn 2010-2015
|
Quyết định số
1181/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
16.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững, Vườn quốc gia Cúc Phương giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số
1738/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững Vườn quốc gia Cát Tiên giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số
1535/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững Vườn quốc gia Yokdon giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số
672/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
19.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền
vững Vườn quốc gia Bạch Mã giai đoạn 2010-2020
|
Quyết định số
1633/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
20.
|
Quy hoạch thủy lợi vùng Đồng bằng
sông Cửu Long giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng
|
Quyết định số
1397/QĐ-TTg ngày 25/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
21.
|
Quy hoạch thủy lợi vùng Đồng bằng
sông Hồng giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến
đổi khí hậu, nước biển dâng
|
Quyết định số 1554/QĐ-TTg ngày
17/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
22.
|
Quy hoạch thủy lợi khu vực Miền
Trung giai đoạn 2012-2020 và định hướng đến năm 2050 trong điều kiện biến đổi
khí hậu, nước biển dâng
|
Quyết định số 1588/QĐ-TTg ngày
24/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
23.
|
Quy hoạch tổng thể thủy lợi vùng
Tây Nguyên giai đoạn đến năm 2030, định hướng đến năm
2050
|
Quyết định số 4325/QĐ-BNN-TCTL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
24.
|
Quy hoạch tổng thể thủy lợi vùng
Đông Nam Bộ giai đoạn đến năm 2030, định hướng đến năm 2050
thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng
|
Quyết định số
4326/QĐ-BNN-TCTL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25.
|
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng
thành phố Cần Thơ
|
Quyết định số 1271/QĐ-BNN-TCTL ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.
|
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng
thành phố Cà Mau
|
Quyết định số
351/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
27.
|
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng thành
phố Hải Phòng
|
Quyết định số
1881/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28.
|
Quy hoạch thủy lợi chống ngập úng
thành phố Vĩnh Long
|
Quyết định số
2869/QĐ-BNN-TCTL ngày 05/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
29.
|
Quy hoạch tiêu nước hệ thống sông
Nhuệ
|
Quyết định số
937/QĐ-TTg ngày 01/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
30.
|
Quy hoạch thủy lợi cấp, tiêu nước
lưu vực sông Đáy giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Quyết định số 5202/QĐ-BNN-TCTL ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
31.
|
Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn vùng
nước nội địa đến năm 2020
|
Quyết định số
1479/QĐ-TTg ngày 13/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
32.
|
Quy hoạch chi tiết các trạm trực canh
cảnh báo sóng thần
|
Quyết định số 2159/QĐ-TTg ngày
11/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
33.
|
Quy hoạch xây dựng và phát triển
các Khu kinh tế-quốc phòng (KTQP) đến 2020, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số 1391/QĐ-TTg ngày 09/8/2010
của Thủ tướng Chính phủ
|
34.
|
Quy hoạch xây dựng công trình CT229
giai đoạn 2012-2015 và các năm tiếp theo
|
Quyết định số 1214/QĐ-TTg ngày
05/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
35.
|
Quy hoạch vị trí khu sơ tán của Bộ,
ngành
|
Quyết định số 1998/QĐ-TTg ngày
12/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
36.
|
Quy hoạch tổng thể bố trí quốc
phòng kết hợp phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn cả
nước giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 2412/QĐ-TTg ngày
19/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
37.
|
Quy hoạch hệ thống phòng thí nghiệm
của các cơ sở nghiên cứu khoa học và công nghệ trong Quân đội giai đoạn
2012-2020 và định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số 2588/QĐ-BQP ngày
24/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
|
38.
|
Quy hoạch cấp nước 3 vùng vùng kinh
tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 1251/QĐ-TTg ngày
12/09/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
39.
|
Quy hoạch cấp nước vùng kinh tế trọng
điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020
|
Quyết định số 2065/QĐ-TTg ngày
12/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
40.
|
Quy hoạch thoát nước 3 vùng vùng
kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 1336/QĐ-TTg ngày
22/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
41.
|
Quy hoạch thoát nước vùng kinh tế
trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020
|
Quyết định số 2066/QĐ-TTg ngày
12/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
42.
|
Quy hoạch xây dựng khu xử lý chất
thải rắn 3 vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam đến năm
2020
|
Quyết định số 1440/QĐ-TTg ngày
06/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
43.
|
Quy hoạch xây dựng khu xử lý chất
thải rắn vùng kinh tế trọng điểm vùng đồng bằng sông Cửu
Long đến năm 2020
|
Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày
11/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
44.
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu
vực sông Cầu đến năm 2020
|
Quyết định số 2211/QĐ-TTg ngày
14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
45.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày
21/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
46.
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm
xi măng ở Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 1065/QĐ-TTg ngày
09/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
47.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 152/QĐ-TTg ngày
28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
48.
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt
Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
của Thủ tướng Chính phủ
|
49.
|
Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc
lưu vực sông Nhuệ - sông Đáy đến năm 2030
|
Quyết định số 681/QĐ-TTg ngày
03/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
50.
|
Quy hoạch cấp nước vùng đồng bằng
sông Cửu Long đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Quyết định số 2140/QĐ-TTg ngày
08/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
51.
|
Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Cầu đến năm 2030
|
Quyết định số 228/QĐ-TTg ngày
25/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
52.
|
Quy hoạch hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải khu vực dân cư, khu công nghiệp thuộc lưu vực sông Đồng Nai đến
năm 2030
|
Quyết định số 1942/QĐ-TTg ngày
29/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
53.
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu
vực sông Đồng Nai đến năm 2030
|
Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
54.
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu
vực sông Nhuệ - Đáy đến năm 2030
|
Quyết định số 223/QĐ-TTg ngày
12/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
55.
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn
vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2030
|
Quyết định số 1979/QĐ-TTg ngày
14/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
56.
|
Các quy hoạch xây dựng vùng liên tỉnh,
tỉnh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (đang còn hiệu
lực)
|
Thủ tướng Chính phủ
|
57.
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020,
có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày
09/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
58.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển thương
mại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 3098/QĐ-BCT ngày
24/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
59.
|
Quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc,
13 quy hoạch thủy điện bậc thang các sông và 18 quy hoạch trung tâm điện lực,
quy hoạch địa điểm trung tâm điện lực được quy hoạch chi tiết theo Quy hoạch
phát triển điện lực quốc giai đoạn 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (điều chỉnh tại
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016)
|
Quyết định số 3454/QĐ-BCN ngày
18/10/2005 và các Quyết định phê duyệt quy hoạch thủy điện bậc thang các sông
và quy hoạch trung tâm điện lực của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
60.
|
06 Quy hoạch phát triển điện lực vùng đến 2020, tầm nhìn đến năm 2025: KTTĐ Bắc Bộ;
Tây nguyên và phụ cận; Đồng bằng sông Cửu Long, KTTĐ miền Trung, Trung du miền núi Bắc Bộ,
KTTĐ phía Nam
|
Quyết định số 8064/QĐ-BCT ngày
27/12/2012; số 8063/QĐ-BCT ngày 27/12/2012, số 8054/QĐ-BCT ngày 27/12/2012, số
6799/QĐ-BCT ngày 23/12/2011; số 6798/QĐ-BCT ngày
23/12/2011; số 7029/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
61
|
Quy hoạch hệ thống năng lượng huyện Phú Quốc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số
6925/BCT-KH ngày 29/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
62
|
Quy hoạch phát triển điện sinh khối vùng Đồng bằng sông Cửu Long
giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 9486/QĐ-BCT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
63
|
Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo vùng đồng bằng, trung du Bắc Bộ đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số
8217/QĐ-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
64
|
Quy hoạch phát triển năng lượng mới và tái tạo các tỉnh biên giới phía Bắc giai đoạn
2009-2020, có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 3474a/QĐ-BCT ngày 30/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
65
|
11 Quy hoạch phát triển điện gió giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 các tỉnh: Bình
Thuận, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Quảng Trị, Trà Vinh, Bến
Tre, Cà Mau, Bạc Liêu, Thái Bình, Đắc Lắc, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Quyết định số 4715/BCT-KH ngày 16/8/2012; số 2574/QĐ-BCT ngày 23/4/2013, số
3909/QĐ-BCT ngày 06/5/2014, số 6185/QĐ-BCT ngày 19/6/2015; số 13309/QĐ-BCT
ngày 04/12/2015; số 2497/QĐ-BCT ngày 11/4/2016; số 1402/QĐ-BCT ngày
11/4/2016; số 1403/QĐ-BCT ngày 11/4/2016; số 1569/QĐ-BCT ngày 25/4/2016, số
234/QĐ-BCT ngày 18/01/2018; số 634/QĐ-BCT ngày 28/2/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
66.
|
Quy hoạch phát triển hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả
nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 1012/QĐ-TTg ngày
03/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
67.
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới siêu thị, trung tâm thương mại cả nước đến 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 6184/QĐ-BCT ngày 19/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
68.
|
Quy hoạch phát triển hệ thống trung tâm hội chợ triển lãm trên địa
bàn cả nước đến 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 9428/QĐ-BCT ngày 13/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
69.
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ biên giới Việt Nam - Lào; Biên giới Việt nam -
Campuchia đến năm 2020
|
Quyết định số 6076/QĐ-BCT ngày 15/10/2012; số 6077/QĐ-BCT ngày 15/10/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
70.
|
03 Quy hoạch phát triển thương mại vùng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: Đồng bằng sông
Hồng, Đông Nam Bộ, Vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL
|
Quyết định số 272/QĐ-BCT ngày
12/01/2015; số 9762/QĐ-BCT ngày 20/12/2013; số 5078/QĐ-BCT ngày 22/7/2013 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
71.
|
03 Quy hoạch tổng thể phát triển công
nghiệp, thương mại dọc tuyến biên giới đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030: Biên
giới Việt Nam - Lào; biên giới Việt Nam - Campuchia; biên giới Việt - Trung
|
Quyết định số 6299/QĐ-BCT ngày 15/7/2014; số
6300/QĐ-BCT ngày 15/7/2014; số 805/QĐ-BCT ngày 23/01/2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương
|
72.
|
Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng
thương mại Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 9527/QĐ-BCT ngày
16/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
73.
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp,
thương mại các huyện đảo đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 0896a/QĐ-BCT ngày
28/2/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
74.
|
04 Quy hoạch phát triển công nghiệp
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 các vùng: Đông Nam Bộ; Vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung; vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; Vùng kinh tế trọng điểm Đồng
bằng sông Cửu Long
|
Quyết định số 3582/QĐ-BCT ngày
03/6/2013; số 2836/QĐ-BCT ngày 06/5/2013; số 7151/QĐ-BCT ngày 26/11/2013; số
1092/QĐ-BCT ngày 05/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
75.
|
Quy hoạch phát triển hạ tầng thương
mại đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Quyết định số 2241/QĐ-BCT ngày
13/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
76.
|
04 Quy hoạch phát triển công nghiệp
các tuyến hành lang kinh tế Lào Cai - Hà Nội - Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn
2025; Quy hoạch phát triển công nghiệp tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà
Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh đến 2020, tầm nhìn đến năm 2025; Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại tuyến hành lang kinh tế Lạng Sơn-Hà Nội-Hải
Phòng-Quảng Ninh đến năm 2020, có xét đến năm 2025; Quy
hoạch phát triển kết cấu hạ tầng thương mại tuyến hành lang KT Lào Cai-Hà Nội-Hải
Phòng-Quảng Ninh đến năm 2020, có xét đến 2025
|
Quyết định số 7641/QĐ-BCT ngày
12/12/2012; số 989/QĐ-BCT ngày 6/3/2012; số 7052/QĐ-BCT ngày 31/12/2010; số
7052a/QĐ-BCT ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
77.
|
Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam/than bùn/than đồng bằng sông Hồng đến năm 2020
|
Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày
14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số
1245/QĐ-BCT ngày 04/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
78.
|
Quy hoạch phát triển hệ thống đường
ống xăng dầu/địa điểm kho chứa khí thiên nhiên hóa lỏng
(LNG) đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 3029/QĐ-BCT ngày
30/03/2015 và Quyết định số 1755/QĐ-BCT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
|
79.
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng bôxit giai đoạn
2007-2015, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số 167/2007/QĐ-BCT ngày
01/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
80.
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng cromit, mangan giai đoạn 2007-2015,
định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số
33/2007/QĐ-BCT ngày 26/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
81.
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa),
felspat, cao lanh và magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày
17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
82.
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit,
fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày
17/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
83.
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng quặng đá quý, đất hiếm và urani giai đoạn đến 2015,
có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 25/2008/QĐ-BCT ngày
04/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
84.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác và chế
biến khoáng chất mica, pyrit, quarzit, thạch anh, silimanit, sericit,
vermiculit giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 386/QĐ-BCT ngày
18/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
85.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng quặng Titan giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 1546/QĐ-TTg ngày
09/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
86.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng quặng apatit giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 1893/QĐ-TTg ngày 20/10/2014
của Thủ tướng Chính phủ
|
87.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng quặng sắt giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
Quyết đinh số 2185/QĐ-TTg ngày
05/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
88.
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng quặng chì, kẽm giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 1997/QĐ-TTg ngày
13/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
89.
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày
26/12/2016 của UBND tỉnh Hà Giang
|
90.
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2010-2020, có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày
25/02/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
91.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển công
nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày
18/12/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang
|
92.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Lào Cai đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 5340/QĐ-UBND ngày
29/11/2017 của UBND tỉnh Lào Cai
|
93.
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Yên Bái đến năm 2020
|
Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày
10/7/2017 của UBND tỉnh Yên Bái
|
94.
|
Quy hoạch CCN tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày
26/5/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên
|
95.
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lạng Sơn, đến năm 2020, xét đến năm 2025
|
Quyết định số 2476/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
96.
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang
|
97.
|
Quy hoạch tổng thể phát triển khu,
CCN-TTCN trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
Quyết định số
574/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
98.
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày
10/12/2013 của UBND tỉnh Điện Biên
|
99.
|
Quy hoạch phát triển CN-TTCN tỉnh Hòa Bình giai đoạn đến năm
2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày
12/09/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
100
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 397/2016/QĐ-UBND ngày
04/02/2016 và Quyết định điều chỉnh số 1333/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh
Quảng Ninh
|
101
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
|
Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày
20/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
102
|
Quy hoạch các CCN trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh đến năm 2020
|
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày
31/10/2013 của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
103
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
TP. Hà Nội đến năm 2020, có xét đến 2030
|
Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày
14/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội
|
104
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025
|
Quyết định số 3140/QĐ-UBND , Ngày
03/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương
|
105
|
Quy hoạch phát triển CCN thành phố
Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày
01/10/2018 của UBND thành phố Hải Phòng
|
106
|
Quy hoạch phát triển các CCN trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
|
Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày
16/2/2012 và Quyết định điều chỉnh số 3143/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Hưng Yên
|
107
|
Quy hoạch phát triển các KCN, CCN
trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020
|
Quyết định số 2416/QĐ-UBND ngày
06/12/2010 và Quyết định điều chỉnh số 3946/QĐ-UBND ngày
26/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình
|
108
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Nam Định
đến 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày
01/4/2017 của UBND tỉnh Nam Định
|
109
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Nghệ
An đến 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
11/01/2007, Quyết định điều chỉnh số 1172/2014/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh Nghệ An
|
110
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
Quyết định số 3774/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
111
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Quảng Bình đến năm 2020
|
Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày
02/11/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
112
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Quảng Trị đến năm 2020
|
Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Trị
|
113
|
Quy hoạch tổng thể phát triển CCN tỉnh Thừa Thiên - Huế đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số
83/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên-Huế
|
114
|
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp thành phố Đà Nẵng, đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày
11/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
115
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết đinh số 1428/QĐ-UBND ngày
21/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
116
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa bàn tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày
20/01/2014 của UBND tỉnh Phú Yên
|
117
|
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển CCN trên địa bàn tỉnh
Bình Thuận đến năm 2020
|
Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Bình Thuận
|
118
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển ngành công thương tỉnh Kon Tum giai đoạn
2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum
|
119
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020
|
Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày
10/6/2010 của UBND tỉnh Gia Lai
|
120
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày
14/3/2017 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
121
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Đắk Nông giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 2118/QĐ-UBND ngày
30/12/2011 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
122
|
Quy hoạch phát triển các khu, CCN
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến 2020, tầm nhìn 2030
|
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày
14/01/2016 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
123
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020
|
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày
22/01/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
124
|
Quy hoạch xây dựng các CCN thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 có tính đến năm 2025
|
Quyết định số
4809/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 của UBND TP Hồ Chí Minh
|
125
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Bình
Dương đến năm 2020 có xét đến năm 2025
|
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày
12/01/2015 của UBND tỉnh Bình Dương
|
126
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 và có xét đến năm 2030
|
Quyết định số 3247/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
127
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Bình
Phước đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số
420/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Bình Phước
|
128
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
|
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày
02/7/2013 của UBND tỉnh Tây Ninh
|
129
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, có tính đến 2025
|
Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày
20/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
130
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh An
Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
Quyết định số 2193/QĐ-UBND ngày
11/12/2014 của UBND tỉnh An Giang
|
131
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Sóc
Trăng đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/2/2014
của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
132
|
Quy hoạch phát triển CCN-TTCN tỉnh
Cà Mau đến năm 2020
|
Quyết định số
1622/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Cà Mau
|
133
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và định hướng đến 2030
|
Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày
26/1/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long
|
134
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030
|
Quyết định số 695/QĐ-UBND ngày
16/3/2018 của UBND tỉnh Tiền Giang
|
135
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Kiên Giang
đến năm 2020 và định hướng đến 2025
|
Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
136
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Hậu
Giang đến năm 2020
|
Quyết định số
1323/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Hậu Giang
|
137
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Bến Tre đến năm 2020
|
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày
16/04/2015 của UBND tỉnh Bến Tre
|
138
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Đồng
Tháp đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND.HC ngày
11/11/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
139
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Trà
Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025
|
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày
19/11/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
140
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2020
|
Căn cứ Quyết định số 1315/QĐ-UBND
ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Long An
|
141
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025
|
Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày
30/12/2013 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
142
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025
|
Quyết định số 3184/QĐ-UBND ngày
31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
143
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Ninh
Bình đến 2025, định hướng đến 2030
|
Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày
31/12/2015 UBND tỉnh Ninh Bình
|
144
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Thanh
Hóa đến 2025, định hướng đến 2030
|
Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa
|
145
|
Quy hoạch phát triển CCN trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, có xét đến năm 2035
|
Quyết định số 3924/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
146
|
Quy hoạch phát triển CCN tỉnh Bình
Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số 4051/QĐ-UBND ngày
19/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định
|
147
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Khánh Hòa đến năm 2025
|
Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày
06/7/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
148
|
Quy hoạch phát triển ngành dầu khí
Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số 1623/QĐ-TTg ngày
25/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
149
|
Quy hoạch phát triển hệ thống dự trữ
dầu thô và các sản phẩm xăng dầu của Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm
2035
|
Quyết định số 1030/QĐ-TTg ngày
13/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
150
|
Quy hoạch tổng thể phát triển mạng
lưới chợ toàn quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 6481/QĐ-BCT ngày
26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
151
|
Quy hoạch phát triển hệ thống kho
hàng hóa tại các cửa khẩu khu vực biên giới Việt
Nam-Lào và Việt Nam-Campuchia đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 229/QĐ-BCT ngày
09/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
152
|
Quy hoạch địa điểm kho hàng hóa
phục vụ ngành công nghiệp chế biến vùng kinh tế trọng điểm Đồng
bằng sông Cửu Long đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 4051/QĐ-BCT ngày 10/10/2016
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
153
|
Quy hoạch phát triển kho hàng hóa tại
các cửa khẩu khu vực biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035
|
Quyết định số 1093/QĐ-BCT ngày
03/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
154
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò khai
thác chế biến sử dụng quặng đồng, vàng, niken, molipden đến năm 2025, tầm
nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 910/QĐ-TTg ngày
25/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
155
|
Quy hoạch phân vùng thăm dò khai
thác chế biến sử dụng quặng thiếc, vonfram, antimon năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035
|
Quyết định số 956/QĐ-TTg ngày
02/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
156
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp khí VN đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
Quyết định số 60/QĐ-TTg ngày
16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
157
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp và thương mại biển Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035
|
Quyết định số 4693/QĐ-BCT ngày
05/1/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
158
|
Quy hoạch phát triển thương mại Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2025, tầm
nhìn đến 2035
|
Quyết định số 1022/QĐ-BCT ngày
24/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
159
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 3318/QĐ-BCT ngày
28/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
160
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp, thương mại vành đai kinh tế vịnh Bắc bộ đến năm
2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 4772/QĐ-BCT ngày
06/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
161
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp Vùng đồng bằng Sông Hồng đến năm 2025, đến năm 2035
|
Quyết định số 3982/QĐ-BCT ngày
28/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
162
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp và
thương mại vùng Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035
|
Quyết định số 3447/QĐ-BCT ngày
22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
163
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp, thương mại dọc tuyến đường Hồ Chí Minh đến năm 2025, có xét đến năm
2035
|
Quyết định số 2931/QĐ-BCT ngày 13/07/2016
của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
164
|
Quy hoạch phát triển công nghiệp,
thương mại vùng Tây Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 6448/QĐ-BCT ngày
26/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
165
|
Quy hoạch phát triển thương mại Vùng
kinh tế trọng điểm Bắc bộ đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Quyết định số 450/QĐ-BCT ngày
29/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
166
|
Quy hoạch điện lực của 63 tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2030 đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt
|
63 Quyết định
|
167
|
Quy hoạch mạng lưới kho - kho dự trữ
nhà nước và cơ sở hạ tầng vận tải đường bộ của Bộ Công an đến năm 2020, định
hướng đến 2050
|
Quyết định số 3093/QĐ-BCA ngày
03/08/2011 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
168
|
Quy hoạch phát triển hệ thống y tế
Công an nhân dân đến năm 2020
|
Quyết định số 4210/QĐ-BCA ngày
22/10/2010 và số 921/QĐ-BCA ngày 22/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Công an
|
169
|
Quy hoạch tổng thể, nâng cao năng lực
và chất lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trong Công an nhân dân
đến năm 2020
|
Quyết định số 1229/QĐ-TTg ngày
22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
170
|
Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của
lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1110/QĐ-TTg ngày
17/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
171
|
Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT
đường thủy nội địa Việt Nam (điều chỉnh)
|
Quyết định số 4360/QĐ-BGTVT ngày
10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
172
|
Quy hoạch chi tiết đường bộ cao tốc
Bắc Nam phía Đông
|
Quyết định số 140/QĐ-TTg ngày
21/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
173
|
Quy hoạch chi tiết đường Hồ Chí
Minh
|
Quyết định số 194/QĐ-TTg ngày
15/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
174
|
Quy hoạch chi tiết đường vành đai 4
- vùng Thủ đô Hà Nội
|
Quyết định số 1287/QĐ-TTg ngày
29/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
175
|
Quy hoạch chi tiết đường vành đai 5
- vùng Thủ đô Hà Nội
|
Quyết định số 561/QĐ-TTg ngày
18/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
176
|
Quy hoạch chi tiết đường vành đai 3
- TP. Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 1697/QĐ-TTg ngày
28/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
177
|
Quy hoạch chi tiết đường vành đai 4
- TP. Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 1698/QĐ-TTg ngày
28/9/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
178
|
Các quy hoạch các điểm đấu nối với các quốc lộ của địa bàn từng tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương đã được cấp có thẩm quyền phê
duyệt trước ngày 01/01/2019
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
179
|
Quy hoạch chi tiết đường sắt khu đầu
mối TP Hồ Chí Minh
|
Quyết định số 1556/QĐ-BGTVT ngày
06/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
180
|
Quy hoạch chi tiết đường sắt khu đầu
mối TP Hà Nội
|
Quyết định số
1399/QĐ-BGTVT ngày 18/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
181
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng hệ thống
giao cắt giữa đường sắt với đường bộ trên mạng đường sắt Việt Nam
|
Quyết định số 348/QĐ-BGTVT ngày
20/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
182
|
Các quy hoạch phát triển giao thông
vận tải của địa bàn từng tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đã được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2019
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
183
|
Quy hoạch tổng thể phát triển GTVT
đường thủy nội địa Việt Nam (điều chỉnh)
|
Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngày
24/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
184
|
Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng đường
thủy nội địa phía Bắc
|
Quyết định số
1112/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
185
|
Quy hoạch chi tiết hệ thống cảng đường
thủy nội địa phía Nam
|
Quyết định số
1108/QĐ-BGTVT ngày 26/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
186
|
Quy hoạch các khu neo đậu, trú bão
cho tàu biển
|
Quyết định số
2494/QĐ-BGTVT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
187
|
Quy hoạch chi tiết hệ thống đường
ngang nối với đường Hồ Chí Minh
|
Quyết định số
371/QĐ-TTg ngày 3/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
188
|
Quy hoạch chi tiết hiện đại hóa đường
sắt Bắc - Nam
|
Quyết định số 2477/QĐ-BGTVT ngày
9/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
189
|
Quy hoạch phát triển giao thông vận
tải hàng không Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyêt định số 236/QĐ-TTg ngày
23/2/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
190
|
Quy hoạch phát triển giao thông vận
tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm 2020
|
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày
08/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
191
|
Quy hoạch phát triển GTVT vùng KTTĐ
Bắc Bộ
|
Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày
23/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
192
|
Quy hoạch phát triển GTVT vùng KTTĐ
Miền Trung
|
Quyết định số 2054/QĐ-TTg ngày
23/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
193
|
Quy hoạch phát triển GTVT vùng KTTĐ
phía Nam
|
Quyết định số 2055/QĐ-TTg ngày
23/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
194
|
Quy hoạch phát triển GTVT vùng KTTĐ
vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Quyết định số 11/2012/QĐ-TTg ngày 10/2/2012
của Thủ tướng Chính phủ
|
195
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn sau năm
2020
|
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày
08/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
196
|
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày
25/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
197
|
Quy hoạch phát triển mạng đường bộ cao tốc Việt Nam đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 1/3/2016
của Thủ tướng Chính phủ
|
198
|
Quy hoạch tổng thể đường Hồ Chí
Minh đến năm 2020
|
Quyết định số 242/QĐ-TTg ngày
15/2/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
199
|
Quy hoạch chi tiết tuyến đường bộ
ven biển đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 129/QĐ-TTg ngày
18/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
200
|
Quy hoạch tổng thể phát triển ngành
giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 1468/QĐ-TTg ngày
24/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
201
|
Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Quyết định số 208/QĐ-TTg ngày
03/2/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
202
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng đến năm 2020
|
Quyết định số 795/QĐ-TTg ngày
23/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
203
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng Trung du và miền núi phía Bắc đến năm 2020
|
Quyết định số 1064/QĐ-TTg ngày
08/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
204
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung đến năm 2020
|
Quyết định số 1114/QĐ-TTg ngày
09/7/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
205
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020
|
Quyết định số 939/QĐ-TTg ngày
19/07/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
206
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020
|
Quyết định số 943/QĐ-TTg ngày
20/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
207
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên đến năm 2020
|
Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày
18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
208
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày
25/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
209
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030
|
Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày
13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
210
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông
Cửu Long đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 245/QĐ-TTg ngày
12/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
211
|
Quy hoạch phát triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến
năm 2030
|
Quyết định số 52/2008/QĐ-TTg ngày
25 tháng 4 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
212
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát
triển các khu kinh tế cửa khẩu Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1531/QĐ-TTg ngày
30/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
213
|
Quy hoạch phát triển hành lang kinh tế Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng và Quảng Ninh
trong chương trình hợp tác phát triển
hành lang kinh tế Nam Ninh - Lạng Sơn - Hà Nội - Hải Phòng và Quảng Ninh đến
năm 2020
|
Quyết định số 98/2008/QĐ-TTg ngày
11/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
214
|
Quy hoạch phát triển hành lang Hà Nội
- Thành phố Hồ Chí Minh - Mộc Bài (tham gia hành lang xuyên Á: Nam Ninh -
Singapore)
|
Quyết định số 343/QĐ-TTg ngày
13/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
215
|
Quy hoạch phát triển kinh tế đảo Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 568/QĐ-TTg ngày
28/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
216
|
QH tổng thể phát triển kinh tế - xã
hội dải ven biển Miền Trung Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 61/2008/QĐ-TTg ngày
09/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
217
|
Quy hoạch phát triển vành đai kinh
tế ven biển Vịnh Bắc Bộ thời kỳ đến năm 2020
|
Quyết định số 34/2009/QĐ-TTg ngày
02/3/2009 của Thủ tướng Chính phủ
|
218
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 252/QĐ-TTg ngày
13/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
219
|
Quy hoạch phát triển các khu công
nghiệp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày
21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
220
|
Quy hoạch phát triển các khu kinh tế
ven biển của Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 1353/QĐ-TTg ngày
23/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
221
|
Các quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thời kỳ 2011 -
2020, định hướng đến năm 2030 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày
01/01/2019
|
Thủ tướng Chính phủ
|
222
|
Các quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội cấp huyện thời kỳ 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày 01/01/2019
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
223
|
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống
thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020, định hướng đến năm
2030
|
Quyết định số 2164/QĐ-TTg ngày
11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
224
|
Quy hoạch tổng
thể hệ thống bảo tàng Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 156/2005/QĐ-TTg ngày
23/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
225
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 201/QĐ-TTg ngày
22/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
226
|
Quy hoạch tổng thể phát triển văn
hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch vùng KTTĐ miền Trung đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 2054/QĐ-TTg ngày
13/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
227
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và
du lịch vùng Đông Nam Bộ và vùng KTTĐ phía Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030
|
Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày
18/08/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
228
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đến năm 2020
|
Quyết định số 91/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
229
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
vùng Bắc Trung Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày
11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
230
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển du lịch vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
Quyết định số 2227/QĐ-TTg ngày
18/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
231
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc đến năm 2020, tầm nhìn 2030
|
Quyết định số 2163/QĐ-TTg ngày
11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
232
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 2350/QĐ-TTg ngày
24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
233
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Tây Nguyên đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 2162/QĐ-TTg ngày
11/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
234
|
Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 2351/QĐ-TTg ngày
24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
235
|
Quy hoạch nâng cấp, xây mới các
công trình văn hóa (nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật)
giai đoạn 2012-2020
|
Quyết định số 88/QĐ-TTg ngày
09/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
236
|
Quy hoạch hệ thống cơ sở vật chất kỹ
thuật thể dục thể thao quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1752/QĐ-TTg ngày
30/9/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
237
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển văn hóa, gia đình, thể dục thể thao và du lịch vùng KTTĐ Bắc Bộ
đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 1355/QĐ-TTg ngày
14/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
238
|
Quy hoạch phát thanh truyền hình đối
ngoại đến năm 2020
|
Quyết định số 1209/QĐ-TTg ngày
04/09/2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
239
|
Quy hoạch hệ thống báo chí đối ngoại
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 2434/QĐ-TTg ngày
13/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
240
|
Quy hoạch mạng lưới đại diện của
các cơ quan thông tấn báo chí, báo chí Việt Nam ở nước ngoài đến năm 2020
|
Quyết định số 1378/QĐ-TTg ngày
12/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
241
|
Quy hoạch phát triển xuất bản, in,
phát hành xuất bản phẩm đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030
|
Quyết định số 115/QĐ-TTg ngày
16/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
242
|
Quy hoạch tổng
thể phát triển khu công nghệ thông tin tập trung đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2025
|
Quyết định số 2407/QĐ-TTg ngày
31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
243
|
Quy hoạch hệ thống khu bảo tồn biển
Việt Nam đến năm 2020
|
Quyết định số 742/QĐ-TTg ngày
26/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
244
|
Các quy hoạch ngành, lĩnh vực tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước ngày
01/01/2019, gồm: Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản; quy hoạch tài nguyên nước; quy hoạch bảo vệ môi trường; quy hoạch
bảo tồn đa dạng sinh học
|
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
245
|
Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài
nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày
12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
246
|
Các quy hoạch sử dụng đất các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước
ngày 01/01/2019
|
Chính phủ
|
247
|
Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
|
248
|
Quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
|
249
|
Quy hoạch phát triển điện lực quốc
gia giai đoạn 2011-2020
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày
18/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
250
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng
biển Việt Nam đến 2020
|
Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014
của Thủ tướng Chính phủ
|
251
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng
cạn Việt Nam đến 2020 và quy hoạch chi tiết phát triển hệ thống cảng cạn Việt
Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Quyết định số 2072/QĐ-TTg ngày
22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1201/QĐ-BGTVT ngày
11/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
252
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Bắc
Bộ
|
Quyết định số 2367/QĐ-BGTVT ngày
29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
253
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Bắc
Trung Bộ
|
Quyết định số
2368/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
254
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển
Trung Trung Bộ
|
Quyết định số
2369/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
255
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển
Nam Trung Bộ
|
Quyết định số
2370/QĐ-BGTVT ngày 29/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
256
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển
Đông Nam Bộ
|
Quyết định số
3655/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
257
|
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển Đồng
bằng Sông Cửu Long
|
Quyết định số
3383/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|