Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 516/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 516/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1730 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 516:2002 về quy phạm khảo nghiệm trên đồng ruộng - Hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư hại cây xoài của các thuốc trừ bệnh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN516:2002,Tiêu chuẩn ngành 10TCN516:2002,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Bệnh thán thư hại cây xoài ,Thuốc trừ bệnh,Hiệu lực phòng trừ của thuốc trừ bệnh ,Quy phạm khảo nghiệm,Hiệu lực của các thuốc trừ bệnh ,Khảo nghiệm trên đồng ruộng ,10 TCN 516:2002,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 516:2002 QUY PHẠM KHẢO

Ban hành: 04/06/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8942:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II)

tích 250 ml, 500 ml và 1000 ml, 4.10. Giấy lọc chậm (Ø 110 mm) 5. Hóa chất và thuốc thử 5.1. Hóa chất 5.1.1. Nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric ((H2SO4 r = 1,84 g/ml) 5.1.3. Axit clohydric (HCl) 37 % 5.1.4. Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 5.1.5. Amoni molipdat

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica

photphat (KH2PO4) 4.2.5  Giấy quỳ kiểm tra pH 4.2.6  Formaldehyde solution min 37% (HCHO) 4.2.7  Huyết thanh ngựa 4.2.8  Methionate 4.2.9  Dung dịch PBS pH 7,2 5  Thiết bị, dụng cụ 5.1  Tủ ấm CO2 có thể duy trì nhiệt độ 37 °C 5.2  Tủ lạnh (có thể duy trì nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C), tủ lạnh sâu (có thể duy

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/09/2017

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-10:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 10: Bệnh lao bò

5.12  Máy ly tâm, ly tâm được với gia tốc từ 2000 g đến 2500 g 5.13  Ống nghiệm, có thể tích từ 10 ml đến 15 ml, sạch và vô trùng 5.14  Đĩa petri (hộp lồng), có đường kính từ 90 mm đến 100 mm, sạch và vô trùng 5.15  Que cấy, vô trùng 5.16  Cối chày sứ nghiền mẫu, sạch và vô trùng 5.17  Đèn cồn 5.18  Ống ly tâm (hoặc

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga

phosphat: Hòa tan 32 g kali dihydrophosphat (KH2SO4) trong 500 ml nước cất. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit (NaOH) 1 N. Thêm nước cất đến 1 L. Khử trùng ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. Chuẩn bị độ pha loãng ban đầu 10-1 bằng cách thêm 50 g mẫu vào 450 ml nước pha loãng đệm phosphat và đồng hóa trong máy trộn tốc độ cao. Tiến

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao

(KH2PO4), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.10 Kali clorua (KCl), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.11 Natri hydroxit (NaOH), độ tinh khiết không nhỏ hơn 99 % khối lượng. 4.12 Muối đệm phosphat (PBS) Hòa tan 8 g natri clorua (4.4), 1,16 g dinatri hydrophosphat (4.8), 0,2 g kali hydrophosphat (4.9) và 0,2 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/08/2013

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13282:2021 về Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng tinh bột tổng số bằng phương pháp quang phổ sau khi thủy phân bằng amyloglucosidase và α-amylase

 Dung dịch đệm axit 3-(N-morpholino) propanesulfonic (MOPS), pH 7,0 chứa MOPS 50 mM, canxi clorua 5 mM và natri azid 0,02 % Hòa tan 11,55 g MOPS trong 900 ml nước đựng trong bình định mức 1 L (5.16) và chỉnh pH đến 7,0 bằng axit clohydric 1 M (khoáng 17 mL). Thêm 0,74 g canxi clorua ngậm hai phân tử nước và 0,2 g natri azid. Pha loãng bằng

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2024

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12335:2018 (ISO 10751:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử khóa kéo - Độ bền khi đóng và mở lặp đi lặp lại

theo qui định trong Bảng 1, vào kẹp không cố định (5.1.2) theo hướng vuông góc đến và ra xa mép kẹp của kẹp cố định (5.1.1) (xem Hình 2). 5.1.5  Bộ phận tác dụng lực, F2, theo qui định trong Bảng 1 vào từng kẹp (5.1.3) theo hướng song song với mép của kẹp cố định (5.1.1). 5.1.6  Bộ phận để giữ con trượt của khóa thử. 5.1.7  Bộ phận

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

10

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8542:2010 về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng bacitracin kẽm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.5. Diclometan, loại dùng cho HPLC. 4.6. Natri sulfit (Na2SO3). 4.7. Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 0,1 M Hòa tan 0,4 g Natri hydroxit trong 100 ml nước. 4.8. Dung dịch đệm phosphat 4.8.1. Dung dịch đệm phosphat, nồng độ 0,06 M, pH 8 Hòa tan 9,08 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) bằng nước trong bình định mức một vạch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8940:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu

tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric, (H2SO4 p = 1,84g/ml) 5.1.3. Axit pecloric, (HClO4 70%) 5.1.4. Axit nitric, (HNO3) 5.1.5. Kali dihydro phosphat, (KH2PO4) 5.1.6. Natri thiosunfat, (Na2S2O3) 5.1.7. Amoni molipdat, (NH4)6Mo7O24.4H2O 5.1.8. Kali antimon tactrat, (KSbOC4H4O) 5.1.9. Axit ascorbic,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11409:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng

4.10  Dung dịch amoni nitrat, 5% (khối lượng/thể tích) Cho 5 g NH4NO3 vào bình định mức dung tích 100 ml, thêm 50 ml nước (4.1), lắc đều, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. 4.11  Axeton [(CH3)2CO], tinh khiết 4.12  Natri molypdat dihydrat (Na2MoO4. 2H2O). 4.13  Quinolin, tinh khiết. 4.14  Kali dihydrogenphosphat, KH

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm

có đường kính từ 90 mm đến 100 mm, sạch và vô trùng. 5.15  Que cấy, vô trùng. 5.16  Bông cồn, bông cot-ton đã được tẩm cồn 70 % 5.17  Tăm bông, vô trùng. 5.18  Phiến kính, sạch. 5.19  Cưa, kìm, vô trùng. 5.20  Cối chày sứ nghiền mẫu, vô trùng. 5.21  Ống ly tâm (hay ống eppendorf), vô trùng, có thể tích 0,2 ml,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-55:2022 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 55: Bệnh u nhày ở thỏ

lạnh, có thể duy trì nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 5.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp II 5.1.4  Máy lắc trộn (Votex). 5.1.5  Máy đồng nhất mẫu, hoặc cối chày sứ, vô trùng 5.1.6  Panh, kéo, vô trùng 5.1.7  Bể điều nhiệt, có thể duy trì nhiệt độ 37 °C, 56 °C 5.1.8  Ống nghiệm chịu nhiệt, đáy hình nón 2 ml, 15 ml, 50

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13775:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định thành phần hóa học

5.1.3  Dihydro sulfat (H2SO4) đậm đặc, d=1,84 5.1.4  Hydro trioxonitrat (HNO3) đậm đặc, d=1,45-1,42. 5.1.5  Dung dịch thioure (NH2)2CS 10 %: cân 1,0 g thioure hòa tan trong 10 ml nước, cho vào bình nhỏ giọt sử dụng trong ngày. 5.1.6  Chất phá mẫu: hỗn hợp Li2CO3 và H3BO4 để trong bình khô. 5.1.7  Dung dịch amoni molipdat 2 %:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2023

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12823-2:2020 về Giàn di động trên biển - Phần 2: Thân và trang thiết bị

liệu tin cậy lấy được từ tài liệu, thử mô hình hoặc thử với kích thước thật. 5.1.5.  Tải trọng do tách xoáy Phải xem xét đến khả năng rung các thành phần kết cấu do tách xoáy. 5.1.6.  Trọng lực và các tải trọng chức năng Các tải trọng do lực trọng trường là các khối lượng sắt thép, thiết bị, trọng lượng thay đổi rắn và lỏng,

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/11/2022

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella

 Nồi cách thủy, tuần hoàn, kiểm soát được nhiệt độ ở 43 °C ± 0,2 °C. 5.14  Nồi cách thủy, tuần hoàn, kiểm soát được nhiệt độ ở 42 °C ± 0,2 °C. 5.15  Thìa hoặc dụng cụ thích hợp khác để chuyển các mẫu phụ gia thực phẩm, vô trùng. 5.16  Đĩa cấy, vô trùng, bằng thủy tinh hoặc chất dẻo, kích thước 15 mm x 100 mm. 5.17  Pipet vô

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-13:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 3: Bệnh sảy thai truyền nhiễm do Brucella

lạnh âm sâu, duy trì nhiệt độ tới âm 30 °C 5.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp I, II 5.1.4  Máy lắc trộn votex, có thể hoạt động với tốc độ từ 200 rpm đến 2.500 rpm. 5.1.5  Máy ly tâm lạnh, có thể đạt tốc độ 14.000 rpm 5.1.6  Nồi hấp, có thể duy trì nhiệt độ 121 ° C 5.1.7  Pipet đơn kênh, thể tích hút từ 100 µl đến

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

chọn một hoặc nhiều điều kiện được n�u trong Bảng 1. Bảng 1 - C�c điều kiện m�i trường Điều kiện Nhiệt độ Độ ẩm tương đối �C K (RH) % 1 - 55 218 Kh�ng qui định

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng

5.15  Vết nứt Sự chia tách sợi vượt quá chiều dày ván mỏng. 5.16 Vết biến màu Sự biến màu Sự thay đổi màu bất kỳ so với màu tự nhiên của gỗ, không liên quan đến sự suy giảm độ bền của gỗ. 5.17  Vết túi nhựa Lỗ rỗng bên trong ván mỏng có chứa nhựa gỗ mềm tự nhiên. CHÚ THÍCH Vết túi nhựa hầu hết chỉ gặp ở các

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.140.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!