Điều
kiện
|
Nhiệt độ
|
Độ
ẩm
tương đối
|
�C
|
K
|
(RH) %
|
1
|
- 55
|
218
|
Kh�ng qui
định
|
2
|
- 35
|
238
|
Kh�ng qui
định
|
3
|
- 18
|
255
|
Kh�ng qui
định
|
4
|
+ 5
|
278
|
85
|
5
|
+ 20
|
293
|
65
|
6
|
+ 20
|
293
|
90
|
7
|
+ 23
|
296
|
50
|
8
|
+ 30
|
303
|
85
|
9
|
+ 30
|
303
|
90
|
10
|
+ 40
|
313
|
Kh�ng kiểm
so�t
|
11
|
+ 40
|
313
|
90
|
12
|
+ 55
|
328
|
30
|
5 �Sai số
5.1 �Nhiệt
độ
5.1.1 �Sai số
của gi� trị cao nhất
Đối với c�c điều
kiện 1,
2,
3 v� 10, sự ch�nh lệch về nhiệt độ tối
đa cho ph�p của mười ph�p đo theo gi� trị danh
nghĩa trong �t nhất 1 h phải l� � 3 �C. Đối với
tất cả c�c điều kiện kh�c, sự ch�nh lệch
về nhiệt độ tối đa cho ph�p phải l� � 2
�C.
5.1.2 �Sai số
của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả
c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh so với
gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 �C.
CH� TH�CH 1 �Khi sử
dụng điều kiện 4, phải cẩn thận
để bảo đảm kh�ng đạt đến
điểm sương.
CH� TH�CH 2 �C�c sai số
về nhiệt độ tr�ch dẫn kh�ng nhất thiết
phải l� những gi� trị cần để duy tr� sai số
về độ ẩm
tương đối; do đ� c� thể sử dụng sai số
nhiệt độ gần hơn để đ�p ứng
sai số y�u cầu về độ ẩm tương
đối.
5.2 �Độ
ẩm tương đối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tất cả
c�c điều kiện c� y�u cầu về độ ẩm,
sự ch�nh lệch về độ ẩm tương
đối tối đa cho ph�p của mười ph�p
đo theo gi� trị danh nghĩa trong �t nhất 1 h phải
l� � 5 % RH.
5.2.2 �Sai số
của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả
c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh
so với gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 % RH.
CH� TH�CH 1 �Gi� trị
trung b�nh của
độ ẩm tương đối c� thể đạt
được bằng c�ch lấy
trung b�nh tối thiểu mười ph�p đo trong khoảng
thời gian 1 h, hoặc c� thể suy ra từ đồ thị
li�n tục tr�n thiết bị.
CH� TH�CH 2 �Sai số
� 5 % RH l� sự thay đổi tối đa trong buồng điều
h�a. C�c buồng điều h�a hiện đại,
được thiết kế mới c� khả năng duy
tr� � 2 % RH.
Độ nhạy của hầu hết c�c mẫu thử
đối với những thay đổi về độ
ẩm kh�ng kh� l�
tương đối thấp so với những biến
thi�n của độ ẩm tương đối trong buồng
điều
h�a, miễn l� trong thời gian thử 1 h độ ẩm
tương đối trong kh�ng gian l�m việc nằm trong
khoảng � 5 % độ ẩm tương đối qui
định, độ ẩm n�y được cho l� biến
thi�n nhiều hơn, v� dụ: c� thể xảy ra khi mở
cửa, nhưng ảnh hưởng rất �t đến h�m
lượng ẩm của bao b�.
6 �Thiết
bị, dụng cụ
6.1 �Buồng
điều h�a
Nhiệt độ v� độ
ẩm của kh�ng gian l�m việc được ghi lại
li�n tục v� c� thể duy tr� ở c�c điều kiện qui
định trong khoảng sai số được kiểm
so�t theo Điều 5.
Kh�ng gian l�m việc l� một
phần của buồng điều h�a trong đ� duy tr� c�c
điều kiện kiểm so�t qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 �Buồng
l�m kh�
Nếu cần thiết,
để giảm h�m lượng ẩm của c�c mẫu
thử cụ thể xuống dưới lượng ẩm
sẽ đạt được khi thực hiện điều
h�a.
6.3 �Thiết
bị đo v� ghi
C� độ nhạy v� độ
ổn định vừa đủ để c�c ph�p đo
nhiệt độ c� độ ch�nh x�c đến 0,1 �C v�
độ ẩm
tương đối
1%.
Theo ti�u chuẩn n�y, qu� tr�nh
ghi được cho l� li�n tục nếu khoảng thời
gian giữa c�c lần đọc
ri�ng rẽ kh�ng lớn hơn 5 min.
Thiết bị ghi phải c�
tốc độ phản hồi đủ để ghi một
c�ch ch�nh x�c, theo độ ch�nh x�c được qui định
ở
tr�n,
c�c thay đổi về nhiệt độ l� 4 �C/min v� c�c
thay đổi về độ ẩm tương đối
l� 5 %/min.
7 �C�ch tiến
h�nh
7.1 �Lựa chọn
c�c điều kiện về nhiệt độ v� độ
ẩm tương đối ph� hợp nhất với c�c
điều kiện vận chuyển v� lưu giữ mẫu
thử để thử. Đặt mẫu thử v�o trong
kh�ng gian l�m việc của buồng điều h�a (6.1) v�
để c�c mẫu thử ở c�c điều kiện
qui định trong một khoảng thời gian tối thiểu
được lựa chọn từ 4 h, 8 h, 16 h, 24 h, 48 h
hoặc 72 h hoặc từ 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần hoặc
4 tuần.
7.2 �Đỡ
c�c mẫu thử theo c�ch sao
cho kh�ng kh� điều h�a c� thể lưu chuyển tự
do ở c�c ph�a v�
�t nhất l� 75 % ph�a đ�y của
mẫu thử. Khoảng thời gian điều h�a
được cho l� bắt đầu từ 1 h sau khi
đạt được c�c điều kiện qui định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 �B�o c�o thử
nghiệm
B�o c�o thử nghiệm
của c�c ph�p thử về bao b� v� đơn vị tải
vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh,
đ� được điều h�a, v� dụ:
ph�p thử va đập, ph�p thử xếp chồng v� ph�p
thử rung, phải
bao gồm c�c th�ng tin sau:
a) Viện dẫn ti�u chuẩn
n�y;
b) C�c chi tiết của l�m
kh� sơ bộ;
c) C�c điều kiện (xem
Bảng 1) v� thời gian được sử dụng
để điều h�a;
d) Nhiệt độ v� độ
ẩm
tương đối của khu vực thử tại thời
gian thử;
e) Bất kỳ sai lệch
n�o so với ti�u chuẩn n�y.
Phụ lục
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ
ch�nh x�c tương đối của c�c ph�p đo nhiệt
độ v� độ ẩm tương
đối
Qu� tr�nh ghi li�n tục về
nhiệt độ v� độ ẩm tương đối
sẽ cho thấy một sự thay đổi theo chu kỳ.
Bởi vậy, cần x�c định c�c gi� trị ch�nh x�c
để định r� cả mức độ v� sự
thay đổi của c�c t�nh chất n�y.
Xem x�t c�ch ghi điển h�nh
được cho trong H�nh A.1.
CH� DẪN
1 Gi� trị danh nghĩa
2 Khoảng sai số
H�nh A.1
Tất cả c�c gi� trị cực
đại phải bao gồm từ điểm cao nhất
đến điểm thấp nhất trong khoảng sai số.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66