Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phát hiện Salmonella - Phụ gia thực phẩm

Số hiệu: TCVN11039-5:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

Phép thử hoặc cơ cht

Dương tính

Âm tính

Các phản ứnga)

1. Glucose (TSl)

Chân thạch màu vàng

Chân thạch màu đỏ

+

2. Lysin decarboxylase (LIA)

Chân thạch màu đỏ tía

Chân thạch màu vàng

+

3. Hydro sulfua (TSI và LIA)

Có màu đen

Không có màu đen

+

4. Urease

Màu đ tía

Không đổi màu

-

5. Canh thang lysin decarboxylase

Màu đ tía

Màu vàng

+

6. Canh thang phenol đỏ dulcitol

Màu vàng và/hoặc sinh khí

Không sinh khí; không đổi màu

+ b

7. Canh thang KCN

Vi sinh vật phát triển

Vi sinh vật không phát triển

-

8. Canh thang malonat

Màu xanh lam trên bề mặt

Không đổi màu

- c

9. Phép th indol

Màu đ đậm trên b mặt

Màu vàng trên bề mặt

-

10. Phép thử ngưng kết đa giá

Ngưng kết

Không ngưng kết

+

11. Phép thử tế bào đa giá

Ngưng kết

Không ngưng kết

+

12. Canh thang phenol đỏ lactose

Màu vàng và/hoặc sinh khí

Không sinh khí; không đổi màu

- c

13. Canh thang phenol đỏ sacarose

Màu vàng và/hoặc sinh khí

Không sinh khí; không đổi màu

-

14. Phép thử Voges- Proskauer

Màu hồng đến đỏ

không đi màu

-

15. Phép thử metyl đỏ

Màu đ phai

Màu vàng phai

+

16. Thạch xitrat Simmons

Vi sinh vật phát triển; màu xanh lam

Vi sinh vật không phát triển; không đổi màu

v

a) (+) là ≥ 90 % dương tính trong 1 ngày hoặc 2 ngày; (-) là ≥ 90 % âm nh trong 1 ngày hoặc 2 ngày; (v) là thay đi.

b) Phần lớn chủng cy S. arizonae âm tính.

c) Phần lớn chủng cấy S. arizonae dương tính.

8.6  Thử nghiệm khuẩn lạc Salmonella không điển hình

Thực hiện các phép thử sinh hóa bổ sung sau đây trên các chủng cấy không cho các phản ứng Salmonella điển hình đối với phép thử số 1 đến 11 trong Bảng 2, và cũng không được phân loại là Salmonella (xem Bng 3).

a) Canh thang phenol đỏ lactose hoặc canh thang đỏ tía lactose

1) Cấy vào canh thang phenol đỏ lactose (4.20) hoặc canh thang đỏ tía lactose (4.21) một lượng nhỏ vi khuẩn phát triển trên mặt nghiêng ca thạch TSI từ 14 h đến 48 h. 48 h ± 2 h 35 °C trong t ấm (5.10), kiểm tra sau mỗi 24 h. Dương tính: sinh axit (màu vàng) và sinh khí trong ống Durham. Nếu ch sinh axit cũng được coi là phản ứng dương tính. Hầu hết các chủng cấy Salmonella cho kết qu âm tính, được chỉ thị bi việc không sinh khí trong ống Durham và đổi màu môi trường thành màu đ (chất chỉ th phenol đỏ) hoặc màu đỏ tía (cht chỉ thị bromcresol đ tía).

2) Loại bỏ các chng cấy không phải Salmonella (dương tính với các phép thử lactose), ngoại trừ các chủng cấy sinh axit trên mặt nghiêng của TSI và có phản ứng dương tính trong LIA hoặc các chủng cấy cho các phản ứng dương tính với canh thang malonat. Thực hiện các phép th tiếp theo trên các chủng cy để xác định có phải là S. arizonae.

b) Canh thang phenol đỏ sacarose (4.20) hoặc canh thang đ tía sacarose (4.21)

Thực hiện quy trình như mô t trên. Loại b các chng cấy không phải Salmonella (dương tính với sacarose), trừ các chng sinh axit trên bề mặt nghiêng của TSI và cho phản ứng dương tính trên LIA.

c) Canh thang MR-VP

Cấy vào môi trường MR-VP (4.12) một lượng nhỏ vi sinh vật phát triển trên mặt nghiêng của TSI chưa được xác định, nghi ngờ có Salmonella. Ủ 48 h ± 2 h 35 °C trong tủ m (5.10).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) Thực hiện phép th metyl đ như sau: cho 5 ml canh thang 96 h MR-VP, thêm 5 đến 6 git chất ch thị metyl đỏ (4.31). Đọc kết qu ngay. Hầu hết chng cấy Salmonella cho kết quả dương tính, cho thấy bởi màu đ phai trong môi trường. Phản ứng âm tính có màu vàng đặc trưng. Loại b các chủng cấy không phải Salmonella (có các phn ứng KCN và VP dương tính và phản ứng metyl đ âm tính).

Bảng 3 - Các tiêu chí đ loại bỏ các chủng cấy không phải Salmonella

Phép th hoặc cơ cht

Kết quả

1. Urease

dương tính (màu đ tía)

2. Phép thử indol và phép thử ngưng kết (H) đa giá hoặc phép thử ngưng kết Spicer-Edwards

dương tính (màu tím trên bề mặt)
âm tính (không ngưng kết)

3. Canh thang lysin decarboxylase KCN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Canh thang phenol đỏ lactose

dương tính (màu vàng và/hoặc sinh khí) a,b

5. Canh thang phenol đỏ sacarose

dương tính (màu vàng và/hoặc sinh khí)b

6. Canh thang KCN, phép thử Voges-Proskauer, phép thử metyl đỏ

dương tính (Vi sinh vật phát triển)
dương tính (màu hồng đến đỏ)
âm tính (màu vàng phai)

a Thử tiếp các chủng cy dương tính với canh thang malonat đ xác định có phải là Salmonella arizonae.

b Không bỏ các chủng cy canh thang dương tính nếu các chng cấy LIA tương ứng cho các phản ng Salmonella điển hình; th tiếp đ xác định có phải là các loài Salmonella

d) Thạch xitrat Simmons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dương tính: có vi sinh vật phát triển, thường kèm theo sự thay đổi từ màu xanh lá sang màu xanh lam. Hầu hết chủng cấy Salmonella dương tính xitrat.

Âm tính: không có vi sinh vật phát triển hoặc có rất ít vi sinh vật phát triển nhưng không đi màu.

8.7  Phương pháp thay thế xác định Salmonella

Phương pháp thay thế cho cách th các phn ứng sinh hóa thông thưng, dùng một trong năm kit sinh hóa thương mại (API 20E, Enterotube II, Enterobacteriaceae II, MICRO-ID hoặc Vitek GNI) để nhận diện Salmonella giả định. Lựa chọn kit thương mại phù hợp với các tính chất sinh hóa trong phần nhận diện.

Các kit sinh hóa thương mại không được sử dụng để thay thế các phép thử huyết thanh.

Lắp ráp các bộ phận của thiết bị và chuẩn b thuốc thử cần cho bộ kít. Cấy từng đơn vị theo AOAC 978.24 (API 20E, Enterotube II, Enterobacteriaceae II), AOAC 989.12 (MICRO-ID), AOAC 991.13 (Vitek GNI), ủ trong thời gian và nhiệt độ quy định. Bổ sung thuốc thử, quan sát và ghi kết quả. Đối vi việc nhận diện vi sinh vật gi định, phân loại chủng cấy, thực hiện theo AOAC là Salmonella hoặc không phải Salmonella.

Đối với việc khẳng định các chng cấy giả định được nhận diện là Salmonella, thực hiện phép th ngưng kết kháng huyết thanh thân (O) Salmonella (8.5.6) và phép thử ngưng kết kháng huyết thanh lông (H) Salmonella (8.5.3) hoặc phép thử ngưng kết (H) Spicer-Edwards (8.5.4) để phân loại chủng cy theo hướng dẫn sau:

a) Báo cáo các chng cấy là Salmonella được khẳng định từ Salmonella giả định bằng các kit sinh hóa thương mại nếu chủng cấy dương tính với phép thử ngưng kết kháng huyết thanh (O) Salmonella và phép thử (H) Salmonella.

b) Loại b các chng cấy giả định không phải là Salmonella bằng các kit sinh hóa thương mại nếu chng cấy phù hợp với các tiêu chí AOAC về chủng cấy không phải Salmonella.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.8  Xử lý các chủng cấy âm tính với phép thử ngưng kết kháng huyết thanh lông (H)

Nếu chng cấy có các tính chất sinh hóa phù hp với Salmonella nhưng cho kết quả ngưng kết với kháng huyết thanh (H) âm tính (xem 8.5.3) có thể là do các chng này không di động hoặc các kháng nguyên lông phát triển không trọn vẹn. Tiến hành kiểm tra như sau: Đ môi trường thử tính di động (4.18) vào đĩa Petri (5.16). Dùng que cấy lấy một lượng nh vi khuẩn phát triển trên mặt nghiêng thạch TSI cy đâm sâu lên đĩa môi trường, cách cạnh đĩa khong 10 mm, sâu từ 2 mm đến 3 mm. Không cấy chạm đến đáy đĩa hoặc vị trí khác. Ủ 24 h 35 °C trong t ấm (5.10).

Nếu thấy vi khuẩn di chuyển 40 mm hoặc lớn hơn thì thử nghiệm lại như sau: Chuyển một vòng cấy vi khuẩn đã di chuyển xa nhất vào canh thang trypticase đậu tương-tryptose (4.11). Lặp lại phép th ngưng kết (H) đa giá hoặc phép thử huyết thanh Spicer-Edwards. Nếu các chủng cấy không di động sau 24 h đầu thì ủ thêm 24 h 35 °C trong t m (5.10); Nếu vẫn không di động thì ủ tiếp 5 ngày 25 °C. Kết luận chủng cấy không di động nếu các phép th trên vẫn cho kết quả âm tính.

9  Biểu thị kết quả

Theo các kết quả diễn giải (xem 8.6, 8.7 hoặc 8.8), chỉ rõ sự có mặt hay không có mặt của Salmonella trong 25 g phần mẫu thử.

10  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ch rõ:

a) mọi thông tin cn thiết đ nhận biết đầy đ về mẫu thử;

b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

d) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là y chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả;

e) kết quả thử nghiệm thu được.

 

Phụ lục A

(Quy đnh)

Thành phần và chuẩn bị môi trường cấy và thuốc thử

A.1  Canh thang lactose

A.1.1  Thành phần

Chất chiết thịt bò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pepton

5 g

Lactose

5 g

c cất

1 lít

A.1.2  Chuẩn bị

Phân phối các phần 225 ml vào các bình nón 500 ml. Sau khi hp áp lực 121 °C trong 15 min và ngay trước khi sử dụng, chnh vô trùng đến thể tích 225 ml. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.2  Canh thang selenit cystin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.2.1.1  Thành phần

Tryptone hoặc polypepton

5 g

Lactose

4 g

Natri hydro selenit (NaHSeO3)

4 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

10 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01 g

Nước cất

1 lít

A.2.1.2  Chuẩn bị

Đun đến sôi để hòa tan. Phân phối các phần 10 ml vào các ng nghiệm 16 mm x 150 mm vô trùng. Đun 10 min trong hơi nước (flowing steam). Không hấp áp lực. pH cuối cùng đạt 7,0 ± 0,2. Không khử trùng môi trường này. Sử dụng trong ngày chun bị.

A.2.2  Môi trường 2 (North-Bartram điu chỉnh)

A.2.2.1  Thành phn

Polypepton

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4 g

Natri hydro selenit (NaHSeO3)

4 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

5,5 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

4,5 g

L-Cystin

0,01 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 lít

A.2.2.2  Chuẩn b

Gia nhiệt có khuấy để hòa tan. Phân phối các phần 10 ml vào các ng nghiệm 16 mm x 150 mm vô trùng. Gia nhiệt 10 min trong hơi nước. Không khử trùng môi trường này. Sử dụng trong ngày chun bị.

A.3  Canh thang tetrathionat

A.3.1  Thành phn

Polypepton

5 g

Các muối mật

1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g

Natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước

30 g

Nước ct

1 lít

A.3.2  Chuẩn b

Tạo huyền phù các thành phần trong 1 lít nưc cất, trộn và đun sôi (phần kết tủa sẽ không tan hoàn toàn). Không hấp áp lực. Để nguội đến dưới 45 °C. Bảo quản nhiệt độ từ 5 °C đến 8 °C. pH cui cùng đạt 8,4 ± 0,2.

A.4  Môi trường Rappaport-Vassiliadis

A.4.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tryptone

5 g

Natri clorua (NaCI)

8 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

1,6 g

Nước cất

1 lít

b) Dung dịch magie clorua:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

400 g

Nước ct

1 lít

c) Dung dịch malachite green oxalat:

Malachite green oxalat

0,4 g

Nước cất

100 ml

A.4.2  Chuẩn b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Môi trường này phi chuẩn bị từ các thành phn riêng l. Không nên sử dụng môi trường khô bán sẵn. Người sử dụng môi trường này cần nhận thức rõ công thức và nhiệt độ môi trường này khác với hướng dn của tiêu chuẩn này.

A.5  Thạch xylose lysin desoxycholat (XLD)

A.5.1  Thành phần

Chất chiết nấm men

3 g

Sắt (III) amoni xitrat

0,8 g

L-lysin

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8 g

Xylose

3,75 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Lactose

7,5 g

Thạch

15 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,5 g

Phenol đỏ

0,08 g

Natri desoxycholat

2,5 g

Nước cất

1 lít

A.5.2  Chuẩn b

Gia nhiệt có khuấy ngay đến khi sôi mức độ trung bình. Không để quá nhiệt. Rót vào các đĩa khi môi trường nguội đến 50 °C. Để khô trong khoảng 2 h, m hé nắp. Sau đó đậy nắp. pH cuối cùng 7,4 ± 0,2. Không bảo quản quá 1 ngày.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.6.1  Thành phn

Pepton

12 g

Natri thiosulfat

5 g

Cht chiết nấm men

3 g

Sắt (III) amoni xitrat

1,5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9 g

Bromthymol xanh

0,064 g

Lactose

12 g

Fuchsin axit

0,1 g

Sacarose

12 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,5 g

Salicin

2 g

Nước cất

1 lít

Natri clorua (NaCI)

5 g

A.6.2  Chuẩn bị

Đun đến sôi, khuấy liên tục để hòa tan. Để sôi không quá 1 min. Không để quá nhiệt. Để nguội trong nồi cách thủy. Rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Để khô trong khoảng 2h, m hé nắp. pH cuối cùng 7,6 ± 0,2. Không bảo quản quá 1 ngày.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.7.1  Thành phn

Polypepton (hoặc pepton)

10 g

Chất chiết thịt bò

5 g

Dextrose

5 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4) (dạng khan)

4 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,3 g

Bismuth sulfit (chất ch thị)

8 g

Brilliant green

0,025 g

Thạch

20 g

Nước ct

1 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trộn kỹ và đun có khuấy. Để sôi khoảng 1 min đến khi thu được huyền phù đồng nhất (nếu kết lng sẽ không hòa tan). Đ nguội đến nhiệt độ từ 45 °C đến 50 °C. Tạo huyền phù phần kết lắng bằng cách khuấy nhẹ và rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Để các đĩa khô trong khong 2 min, có m hé nắp, sau đó đậy các đĩa. pH cuối cùng đạt 7,7 ± 0,2. Không hấp áp lực. Chuẩn b các đĩa một ngày trước khi cấy ria và bảo quản trong tối. Độ chọn lọc giảm trong 48 h. Bảo quản các đĩa nơi tối.

A.8  Thạch sắt ba đường (TSI)

A.8.1  Môi trường

Môi trường 1

 

Polypepton

20 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g

Sacarose

10 g

Glucose

1 g

Fe(NH4)2(SO4)·6H2O

0,2 g

Na2S2O3

0,2 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,025 g

Thạch

13 g

Nước cất

1 lít

Môi trường 2

 

Chất chiết thịt bò

3 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 g

Pepton

15 g

Proteose pepton

5 g

Glucose

1 g

Lactose

10 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g

Sắt (II) sulfat (FeSO4)

0,2 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Na2S2O3

0,3 g

Phenol đỏ

0,024 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12 g

Nước cất

1 lít

Hai môi trường này nói chung có thể thay thế nhau.

A.8.2  Chuẩn b

Tạo huyền phù các thành phần ca Môi trường 1 trong nước cất, trộn kỹ và gia nhiệt, thnh thoảng có khuấy. Đ sôi khoảng 1 min cho hòa tan các thành phần. Cho vào 1/3 các ống 16 mm x 150 mm và đậy nắp hoặc nút lại để duy trì các điều kiện hiếu khí. Hấp áp lực Môi trường 1 trong 15 min ở 118 °C. Chun bị Môi trường 2 như đối với Môi trường 1, nhưng không hấp áp lực 15 min 121 °C. Trước khi môi trường đông đặc, nghiêng các ống để có các bề mặt nghiêng từ 4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2 cm đến 3 cm. pH cuối cùng đạt 7,3 ± 0,2 đối với Môi trường 1 và 7,4 ± 0.2 đối với Môi trường 2.

A.9  Thạch sắt lysin (Edwards and Fife)

A.9.1  Thành phn

Gelysate hoặc pepton

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cht chiết nm men

3 g

Dextrose

1 g

L-Lysin hydroclorua

10 g

Sắt (III) amoni xitrat

0,5 g

Natri thiosulfat (dạng khan)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bromcresol tía

0,02 g

Thạch

15 g

Nước cất

1 lít

A.9.2  Chuẩn b

Gia nhiệt để hòa tan các thành phần. Phân phối các phần 4 ml vào các ống nắp xoáy 13 mm x 100 mm. Hấp áp lực 12 min 121 °C. Để cho đông đặc v trí nghiêng để tạo thành các đáy 4 cm và bề mặt nghiêng 2,5 cm. pH cuối cùng đạt 6,7 ± 0,2.

A.10  Canh thang trypton (tryptophan), 1 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tryptone hoặc trypticase

10 g

Nước cất

1 lít

A.10.2  Chuẩn bị

Phân phối các phần 5 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 125 mm hoặc 16 mm x 150 mm. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.11  Canh thang trypticase đậu tương-tryptose

A.11.1  Thành phn

Canh thang trypticase đậu tương (loại khô, bán sẵn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Canh thang tryptose (loại khô, bán sẵn)

13,5 g

Chất chiết nấm men

3 g

Nước cất

1 lít

A.11.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong 1 lít nước. Đun nhẹ để hòa tan. Phân phối các phần 5 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,2 ± 0,2.

A.12  Canh thang MR-VP

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.12.1.1  Thành phn

Bột nước đệm pepton

7 g

Glucose

5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

5 g

Nước cất

1 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hòa tan các thành phần trong 800 ml nước có đun nh. Lọc và để nguội đến 20 °C và pha loãng đến 1 lít. Hấp áp lực từ 12 min đến 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.12.2  Môi trường 2

A.12.2.1  Thành phn

Pepton casein

3,5 g

Pepton thịt

3,5 g

Dextrose

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 g

Nước cất

1 lít

A.12.2.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước có đun nhẹ nếu cần. Phân phối 10 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm và hấp áp lực 15 min nhiệt độ từ 118 °C đến 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,9 ± 0,2.

A.12.3  Môi trường 3

A.12.3.1  Thành phn

Pepton

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 g

Đệm phosphat

5 g

Nước ct

1 lít

A.12.3.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước. Phân phối 10 ml vào các ống nghiệm 16 mm x 150 mm và hấp áp lực 12 min đến 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,5 ± 0,2.

A.13  Thạch xitrat Simmons

A.13.1  Thành phn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

1 g

Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)

1 g

Magie sulfat (MgSO4)

0,2 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,08 g

Thạch

15 g

Nước cất

1 lít

A.13.2  Chuẩn bị

Đun nhẹ, thỉnh thoảng khuấy. Đ sôi từ 1 min đến 2 min đến khi thạch hòa tan. Cho vào các ng nắp xoáy 13 mm x 100 mm hoặc 16 mm x 150 mm đến 1/3 ống. Hấp áp lực 15 min 121 °C. Trước khi môi trường đông đặc, nghiêng các ống để có các bề mặt nghiêng từ 4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2 cm đến 3 cm. pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.

A.14  Canh thang ure

A.14.1  Thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 g

Chất chiết nấm men

0,1 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

9,1 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

9,5 g

Phenol đỏ

0,01 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 lít

A.14.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước ct. Không gia nhiệt. Khử trùng bằng cách lọc qua màng 0,45 µm. Phân phối vô trùng các phần từ 1,5 ml đến 3,0 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm vô trùng. pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.

A.15  Canh thang ure (chun bị nhanh)

A.15.1  Thành phn

Ure

20 g

Chất chiết nấm men

0,1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,091 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

0,095 g

Phenol đỏ

0,01 g

Nước cất

1 lít

A.15.2  Chuẩn bị

Chuẩn bị như Canh thang ure (A.14).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.16.1  Thành phần

Chất chiết nấm men

1 g

Amoni sulfat [(NH4)2SO4]

2 g

Kali hydro phosphat (K2HPO4)

0,6 g

Kali dihydro phosphat (KH2PO4)

0,4 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 g

Natri malonat

3 g

Dextrose

0,25 g

Bromthymol xanh

0,025 g

Nước cất

1 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đun để hòa tan, nếu cần. Phân phi các phần 3 ml vào các ng nghiệm 13 mm x 100 mm. Hấp áp lc 15 min ở 121 °C. pH cuối cùng đạt 6,7 ± 0,2.

A.17  Canh thang lysin decarboxylase (Falkow)

A.17.1  Thành phn

Gelysate hoặc pepton

5 g

Chất chiết nấm men

3 g

Glucose

1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5 g

Bromcresol tía

0,02 g

Nước cất

1 lít

A.17.2  Chuẩn b

Đun đến khi hòa tan. Phân phối các phần 5 ml và các ống np vặn 16 mm x 125 mm. Hấp áp lực các ống đã vặn lỏng nắp trong 15 min 121 °C. Vặn nắp kín khi bảo qun và sau mỗi lần cy. pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.

A.18  Môi trường thử nghiệm tính di động (bán đặc)

A.18.1  Thành phn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3 g

Pepton hoặc gelysate

10 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Thạch

4 g

Nước cất

1 lít

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia nhiệt đồng thời khuấy và đun sôi 1-2 min để hòa tan thạch. Phân phối các phần 20 ml vào các ống nắp xoáy 20 mm x 150 mm, thay bằng nắp lỏng. Hấp áp lực 15 min 121 °C. Để nguội đến 45 °C sau khi hấp áp lực. Vặn chặt nắp và bảo qun lạnh nhiệt độ từ 5 °C đến C. Để sử dụng, làm tan chảy trong nước sôi hoặc dòng hơi nước rồi để nguội đến 45 °C. Phân phối vô trùng các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Đậy các đĩa và đ cho đông đặc. Sử dụng trong ngày chuẩn bị. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2.

A.19  Canh thang kali xyanua (KCN)

A.19.1  Thành phần

Kali xyanua

0,075 g

Proteose pepton No. 3 hoặc polypepton

3 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,225 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

5,64 g

Nước cất

1 lít

A.19.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trên, ngoại trừ kali xyanua và hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để nguội rồi làm lạnh đến nhiệt độ t 5 °C đến 8 °C. pH cuối cùng đạt 7,6 ± 0,2. Chuẩn bị dung dịch gốc kali xyanua bng cách hòa tan 0,5 g kali xyanua trong 100 ml nước cất vô trùng đã làm lạnh đến nhiệt độ từ 5 °C đến 8 °C. Dùng pipet bầu, thêm 15 ml dung dịch gốc kali xyanua vào 1 lít base lạnh vô trùng. Không hút pipet bằng miệng. Sử dụng găng tay.

Trộn và phân phối vô trùng các phần từ 1,0 ml đến 1,5 ml vào các ống 13 mm x 100 mm vô trùng. Dùng kỹ thuật vô trùng, nút các ống bằng nút bần No. 2 có tẩm parafin. Chuẩn bị nút bần bằng cách đun sôi trong parafin khoảng 5 min. Nút các ống bằng nút bần sao cho parafin không chảy vào canh thang mà tạo thành lớp xi giữa miệng ống và nút bần. Bảo quản ống nhiệt độ từ 5 °C đến 8 °C không quá 2 tuần trước khi sử dụng.

A.20  Canh thang cacbohydrat phenol đ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trypticase hoặc proteose pepton No. 3

10 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Chất chiết thịt bò (tùy chọn)

1 g

Phenol đ (7,2 ml dung dịch phenol đỏ 0,25 %)

0,018 g

Nước ct

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cacbohydrat, sử dụng một trong ba loại đường sau:

Dulcitol

5 g

Lactose

10 g

Sacarose

10 g

A.20.2  Chuẩn b

Hòa tan cacbohydrat vào canh thang cơ bản này. Phân phối các phần 2,5 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa các ống Durham. Hấp áp lực 10 min ở 118 °C. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2. Cách khác, hòa tan các thành phần, ngoại trừ cacbohydrat, trong 800 ml nước cất có đun và thỉnh thoảng khuấy. Phân phối các phần 2,0 ml vào các ống nghiệm 13 mm x 100 mm chứa các ống lên men đã úp ngược. Hấp áp lực 15 min ở 118 °C và để nguội. Hòa tan cacbohydrat trong 200 ml nưc ct và khử trùng bằng cách cho dung dịch qua bộ lọc vi khun. Thêm vô trùng 0,5 ml dịch lọc vào mỗi ống canh thang đã khử trùng sau khi làm nguội đến 45 °C. Lắc nhẹ để trộn. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.21.1  Thành phần

Proteose pepton No. 3

10 g

Cht chiết thịt bò (tùy chọn)

1 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Bromcresol tía

0,02 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 lít

A.21.2  Chuẩn bị

Chuẩn b như đối với canh thang phenol đỏ cacbohydrat (A.20). pH cuối cùng đạt 6,8 ± 0,2.

A.22  Thạch MacConkey

A.22.1  Thành phần

Proteose pepton hoặc polypepton

3 g

Pepton hoặc gelysate

17 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 g

Các muối mật No. 3 (hoặc hỗn hợp các muối mt):

1,5 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Đ trung tính

0,03 g

Tím tinh thể

0,001 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,5 g

Nước cất

1 lít

A.22.2  Chuẩn bị

Tạo huyn phù các thành phần và đun có khuấy để hòa tan. Để sôi trong từ 1 min đến 2 min. Hấp áp lực 15 min 121 °C, đ nguội đến nhiệt độ từ 45°C đến 50 °C, và rót các phần 20 ml vào các đĩa Petri 15 mm x 100 mm vô trùng. Để khô nhiệt độ phòng, có đậy nắp. Không dùng các đĩa ẩm. pH cuối cùng đạt 7,1 ± 0,2.

A.23  Canh thang và thạch dịch tim não (BHI)

A.23.1  Môi trường 1

A.23.1.1  Thành phần

Dịch não bê

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dịch tim bò

250 g

Proteose pepton hoặc gelysate

10 g

Natri clorua (NaCI)

5 g

Na2HPO4·12H2O

2,5 g

Dextrose

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nước cất

1 lít

A.23.1.2  Chuẩn bị

Hòa tan các thành phần trong nước cất, có đun nhẹ. Phân phối canh thang vào các chai hoặc các ống nghiệm để bảo. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2.

A.23.2  Môi trường 2

A.23.2.1  Thành phn

Bột tim não

6 g

Pepton thịt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorua (NaCI)

5 g

Dextrose

3 g

Pepton gelatin

14,5 g

Natri hydro phosphat (Na2HPO4)

2,5 g

Nước ct

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.23.2.2  Chuẩn bị

Tạo huyền phù các thành phần Môi trường 2 trong nước cất và đun trong 1 min để hòa tan hoàn toàn.

Đối với c Môi trường 1 và Môi trường 2, phân phối canh thang vào cả hai và ống nghiệm để bo quản. Hấp áp lực 15 min 121 °C. pH cuối cùng đạt 7,4 ± 0,2. Có thể dùng BHI có bán sẵn.

Để chun bị thạch tim não, thêm 15 g thạch vào 1 lít canh thang BHI. Đun để hòa tan thạch trước khi phân phối vào các chai hoặc các bình nón. Hấp áp lực 15 min 121 °C.

A.24  Thạch máu tryptose cơ bản

A.24.1  Thành phần

Tryptose

10 g

Cht chiết thịt bò

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Natri clorua (NaCI)

5 g

Thạch

15 g

Nước cất

1 lít

A.24.2  Chuẩn b

Tạo huyền phù các thành phần trong nước cất, trộn kỹ và gia nhiệt, thỉnh thoảng khuấy. Đ sôi khoảng 1 min. Cho vào các ng 16 mm x 150 mm đến 1/3 ống và đậy np hoặc vặn nút để duy trì các điều kiện hiếu khí. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Trước khi môi trường đông đặc, nghiêng các ống để các bề mặt nghiêng từ 4 cm đến 5 cm và độ sâu từ 2 cm đến 3 cm.

A.25  Dung dịch papain, 5 % (khối lượng/thể tích)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Papain

50 g

Nước cất

1 lít

A.25.2  Chuẩn bị

Thêm papain vào nước cất vô trùng và xoay bình để hòa tan hoàn toàn. Phân phối các phần 100 ml vào các chai.

A.26  Thuc thử Kovacs

A.26.1  Thành phn

p-Dimethylaminobenzaldehyde

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2-Metylbutan-2-ol (amyl alcohol)

75 ml

Axit clohydric (HCI) đặc

25 ml

A.26.2  Chuẩn bị

Hòa tan p-dimethylaminobenzaldehyde trong amyl alcohol. Thêm t từ axit clohydric (HCI) đặc. Bảo quản ở 4 °C. Để thử indol, thêm từ 0,2 ml đến 0,3 ml thuốc thử đã chuẩn bị vào 5 ml chng cấy vi khuẩn trong canh thang trypton 24 h. Phản ứng dương tính indol nếu có màu đỏ sẫm trên lớp bề mặt.

A.27  Các thuốc thử Voges-Proskauer (VP)

A.27.1  Thành phn

Dung dịch 1:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

alpha-Naphthol

5 g

Etanol (tuyệt đối)

100 ml

Dung dịch 2:

 

Kali hydroxit

40 g

Nước cất đến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.27.2  Chuẩn bị

Phép th Voges-Proskauer (VP). Ở nhiệt độ phòng, chuyn 1 ml chng cấy 48 h vào ống nghiệm và thêm 0,6 ml dung dịch 1 và 0,2 ml dung dịch 2. Lắc sau khi thêm mỗi dung dịch. Để tăng cường độ và tốc độ phn ứng, thêm vài tinh thể creatin vào hỗn hợp. Đọc kết quả 4 h sau khi thêm các thuốc thử. Phản ng dương tính nếu xuất hiện màu hồng eosin.

A.28  Dung dịch kali hydroxit, 40 % (khối lượng/thể tích)

Kali hydroxit (KOH)

40 g

Nước cất vừa đủ

100 ml

A.29  Nước muối vô trùng, 0,85 %

A.29.1  Thành phn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,5 g

Nước ct

1 lít

A.29.2  Chuẩn b

Hòa tan 8,5 g natri clorua trong nước. Hấp áp lực 15 min 121 °C. Để nguội đến nhiệt độ phòng.

A.30  Nước muối formalin

A.30.1  Thành phần

Dung dịch formaldehyde (từ 36 % đến 38 %)

6 ml

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,5 g

Nước cất

1 lít

A.30.2  Chuẩn b

Hòa tan 8,5 g natri clorua trong 1 lít nước cất. Hấp áp lực 15 min ở 121 °C. Để nguội đến nhiệt độ phòng. Thêm 6 ml dung dịch formaldehyde. Không hấp áp lực sau khi thêm formaldehyde.

A.31  Cht ch thị metyl đ

A.31.1  Thành phần

Metyl đ

0,1 g

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

300 ml

Nước cất

500 ml

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, Cor 1:2004) Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch

[2] TCVN 6404:2008 (ISO 7218:2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật.

[3] TCVN 8128-1:2009 (ISO/TS 11133-1:2009) Vi sinh vật trong thực phm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn chuẩn bị và sản xuất môi trường nuôi cấy - Phần 1: Hướng dẫn chung về đm bảo chất lượng đối với việc chuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng th nghiệm.

[4] FDA, Bacteriological Analytical Manual, Chapter 5, Salmonella

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-5:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 5: Phát hiện Salmonella

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.519

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.112.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!