Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay theo Nghị định 288?
- Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay theo Nghị định 288?
- Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay?
- Thẩm quyền, hồ sơ, trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay?
Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay theo Nghị định 288?
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 288/2025/NĐ-CP quy định về mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay.
Theo đó, Mẫu số 10, mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay như sau:
…………(1)……………. ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………… V/v đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh ...(3)....... | (2)…., ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: (4)..................................
Căn cứ Luật Đầu tư năm ……….
Căn cứ Nghị định số 288/2025/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2025 của Chính phủ quy định về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay khác.
Xem xét đề nghị tại Văn bản số: ……….ngày …/…/…. của ……….(4)........ kèm theo hồ sơ về việc chấp thuận điều kiện cơ sở kinh doanh , cụ thể:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; ………do……. cấp ngày ... tháng ...năm ….
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: do cấp ngày....tháng ……năm…….
- Chủ sở hữu: ……………………………………..
- Địa điểm trụ sở cơ sở kinh doanh:……………..(5)………….
- Người đại diện theo pháp luật: ……...; Số CCCD (Hộ chiếu): …………, Ngày cấp: …./…/….; Đơn vị cấp: …………………
- Ngành nghề kinh doanh: ……….(3)…………….
………….(1)………. xác nhận:
1. ………..(4)............ đủ điều kiện kinh doanh: ………….(3)...............
...
>> TẢI VỀ Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay

Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận điều kiện của cơ sở kinh doanh phương tiện bay và thiết bị phương tiện bay theo Nghị định 288? (Hình ảnh Internet)
Điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay?
Căn cứ Điều 14 Nghị định 288/2025/NĐ-CP quy định về điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay như sau:
Tổ chức, cá nhân kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay phải đáp ứng điều kiện sau:
- Tổ chức, cá nhân kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay phải đáp ứng quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định 288/2025/NĐ-CP.
- Phải lưu trữ hồ sơ của phương tiện bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay; hồ sơ của tổ chức, cá nhân mua, thuê phương tiện bay và phải cung cấp thông tin về phương tiện bay, người mua, thuê phương tiện bay khi có yêu cầu của cơ quan quân sự, công an.
- Đối với kinh doanh dịch vụ cho thuê phương tiện bay, kinh doanh cung cấp dịch vụ bay ngoài quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 14 Nghị định 288/2025/NĐ-CP; phương tiện bay phải đáp ứng quy định tại khoản 1 Điều 19 Nghị định 288/2025/NĐ-CP.
- Điều kiện quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 14 Nghị định 288/2025/NĐ-CP không áp dụng đối với cơ sở do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý.
Thẩm quyền, hồ sơ, trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay?
Căn cứ Điều 15 Nghị định 288/2025/NĐ-CP quy định về thẩm quyền, hồ sơ, trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay như sau:
(1) Thẩm quyền: Bộ Quốc phòng cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đối với cơ sở kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 14 Nghị định 288/2025/NĐ-CP.
(2) Hồ sơ đề nghị cấp phép
- Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phương tiện bay của chủ cơ sở kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 288/2025/NĐ-CP;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 01 bản sao hợp lệ;
- Danh mục loại phương tiện bay; trang bị, thiết bị của phương tiện bay;
- Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang hộ chiếu nước ngoài và người nước ngoài kinh doanh phương tiện bay; trang bị, thiết bị của phương tiện bay tại Việt Nam ngoài các văn bản quy định tại điểm a, b và c khoản 2 Điều 15 Nghị định 288/2025/NĐ-CP phải có Bản khai nhân sự kèm theo bản sao hợp lệ Hộ chiếu, Thẻ thường trú hoặc Thẻ tạm trú hoặc Thị thực còn thời hạn lưu trú tại Việt Nam;
- Trường hợp các tổ chức, cá nhân, người nước ngoài đã tích hợp các thông tin và các cơ quan quản lý nhà nước hoàn thành việc kết nối, chia sẻ thông tin trên môi trường điện tử thì không cần các thành phần hồ sơ quy định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Nghị định 288/2025/NĐ-CP.
(3) Trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
- Chủ cơ sở có hoạt động kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định 288/2025/NĐ-CP đến Bộ Quốc phòng theo hình thức trực tiếp, qua bưu chính hoặc qua Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ; Bộ Quốc phòng có văn bản kèm theo hồ sơ gửi xin ý kiến Bộ Công an;
- Trong thời gian 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận được văn bản của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có văn bản trả lời gửi Bộ Quốc phòng; trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho cơ sở kinh doanh đồng thời gửi Bộ Công an 01 bản để phối hợp quản lý; trường hợp không cấp Bộ Quốc phòng trả lời bằng văn bản hoặc qua thư điện tử và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc Bộ Quốc phòng yêu cầu chủ cơ sở kinh doanh hoàn thiện hồ sơ; thời gian hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
(4) Thời hạn của Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh phương tiện bay; động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị của phương tiện bay theo thời hạn của các văn bản quy định tại điểm b khoản 2 Điều 15 Nghị định 288/2025/NĐ-CP.
*Lưu ý:
- Nghị định 288/2025/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 11 năm 2025.
- Quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 19 Nghị định 288/2025/NĐ-CP có hiệu lực ngày 01 tháng 7 năm 2026.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.


