|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5990/VPCP-KSTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Văn phòng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
VĂN PHÒNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5990/VPCP-KSTT
V/v công bố, rà soát, đơn giản hóa
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 8 năm 2024
|
Kính gửi:
|
- Bộ trưởng các bộ, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ;
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện nhiệm vụ được Thủ tướng
Chính phủ giao về công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính (TTHC) nội
bộ (Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022, Quyết định số 104/QĐ-TTg ngày
24/01/2024), trên cơ sở ý kiến của các bộ, cơ quan, địa phương, Văn phòng
Chính phủ đã tổng hợp, hoàn thiện 02 Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của bộ, cơ quan ngang bộ và các cấp chính quyền địa phương (tại Phụ
lục I, II kèm theo).
Văn phòng Chính phủ đề nghị các
đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc nghiên
cứu, tham khảo các danh mục TTHC nội bộ nêu trên để triển khai việc công bố, rà
soát, đơn giản hóa TTHC nội bộ, cụ thể như sau:
1. Về công bố TTHC nội bộ
a) Các bộ, cơ quan ngang bộ
công bố TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết
bao gồm:
- TTHC nội bộ quy định tại văn
bản do bộ, cơ quan mình tham mưu ban hành hoặc ban hành (tham khảo Mục A Phụ
lục I, II). Đối với TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Chính phủ,
Thủ tướng Chính phủ và của từng bộ, cơ quan ngang bộ hoặc người đứng đầu gắn
với chức năng quản lý nhà nước (chưa có trong danh mục), các bộ, cơ quan
ngang bộ tự thống kê, công bố.
- TTHC nội bộ quy định tại văn
bản do bộ, cơ quan khác tham mưu ban hành hoặc ban hành, thuộc thẩm quyền giải
quyết của bộ, cơ quan mình (tham khảo Mục A Phụ lục I).
- TTHC nội bộ do bộ, cơ quan
mình ban hành và thực hiện trong phạm vi bộ, cơ quan mình (tham khảo Mục B
Phụ lục I).
b) Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương công bố TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết (tham khảo Phụ lục II).
2. Về rà soát, đơn giản hóa
TTHC nội bộ
Các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy
ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc rà soát,
đơn giản hóa TTHC nội bộ theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ (tại các Công văn: số 6828/VPCP-KSTT ngày 12/10/2022, số 1927/VPCP-KSTT
ngày 25/3/2024); hoàn thành trước ngày 01/11/2024.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có khó khăn, vướng mắc, các bộ, cơ quan, địa phương thông tin về Văn phòng
Chính phủ[1] để tổng hợp,
báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Tổ trưởng Tổ công tác cải cách TTHC xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP, PTTgCP Trần Lưu Quang (để b/c);
- VPCP: BTCN, Trợ lý TTgCP, Vụ TCCB;
- Lưu: VT, KSTT (2).NTTL
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Trần Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ [1]
(Kèm theo Công văn số: 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ)
STT
|
Tên TTHC nội bộ
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Văn bản quy định TTHC nội bộ
|
A
|
TTHC nội bộ
cơ quan, người có thẩm quyền ở Trung ương đã ban hành quy định; các bộ, cơ quan
ngang bộ thực hiện hoặc quy định bổ sung theo thẩm quyền để thực hiện[2]
|
I
|
Lĩnh vực Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
1.
|
Cho phép sao,
chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
2.
|
Giao, nhận
tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
3.
|
Mang tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
4.
|
Cung cấp, chuyển
giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện
nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.
|
Cung cấp, chuyển
giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
6.
|
Cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức
Việt Nam.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điểm a khoản 1
Điều 17 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
7.
|
Tổ chức hội nghị,
hội thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tổ chức tại Việt Nam có nội dung bí
mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điểm b khoản 1
Điều 18 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước;
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
|
8.
|
Gia hạn thời hạn
bảo vệ bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 20 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
9.
|
Thông báo điều
chỉnh độ mật của bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 21 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
10.
|
Giải mật trong
các trường hợp: (i) hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại Điều 19
và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật Bảo vệ bí mật nhà
nước; (ii) không còn thuộc danh mục bí mật nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 22 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
11.
|
Giải mật trong
trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; phát
triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác quốc tế.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 22 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
12.
|
Tiêu hủy tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và
việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 23 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
13.
|
Tiêu hủy tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay sẽ gây nguy
hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 23 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
II
|
Lĩnh vực
Công tác văn phòng
|
14.
|
Ban hành Quyết
định công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
15.
|
Rà soát, đánh
giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
|
16.
|
Rà soát, phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một
số điều, khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính.
|
17.
|
Rà soát, đánh
giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến
và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc
cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi
trường mạng; Quyết định số 31/2021/QĐ- TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công
quốc gia; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử.
|
18.
|
Cập nhật thông
tin về tình hình thực hiện nhiệm vụ các địa phương được Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
giao; Quyết định số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao theo Quyết định số
42/2014/QĐ-TTg .
|
19.
|
Nộp lưu hồ sơ,
tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 30/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ; Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp hồ sơ, tài liệu vào
Lưu trữ cơ quan; Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy
định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ
điện tử.
|
20.
|
Tiếp nhận,
đăng ký và chuyển giao văn bản đến.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
21.
|
Phát hành văn
bản đi.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
22.
|
Thu hồi văn bản
đã phát hành.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
23.
|
Đính chính
văn bản đã phát hành.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
24.
|
Sao y, sao lục,
trích sao văn bản.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
25.
|
Cho phép đọc,
sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện
tử).
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 01/2013/NĐ- CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ.
|
26.
|
Tiêu hủy tài liệu
lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 01/2013/NĐ- CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ.
|
27.
|
Thanh toán tiền
nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ
hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Khoản 4 Điều 113
Bộ luật Lao động; Điều 13 Luật Cán bộ, công chức; điểm b khoản 2 Điều 5 Thông
tư số 141/2011/TT-BTC ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp đồng theo quy định của pháp luật làm việc trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
28.
|
Thanh toán tiền
phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức
thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC .
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Khoản 4 Điều 113
Bộ luật Lao động; Điều 13 Luật Cán bộ, công chức; điểm b khoản Khoản 2 Điều 5
Thông tư số 141/2011/TT-BTC ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp đồng theo quy định của pháp luật làm việc trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
29.
|
Thanh toán tiền
công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị.
|
30.
|
Thanh toán chi
hội nghị.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị.
|
31.
|
Cấp Giấy đi
đường cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị.
|
32.
|
Đăng ký xe đi
công tác.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị.
|
33.
|
Trang bị máy móc,
thiết bị làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
|
III
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
34.
|
Phê duyệt tiêu
chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo dục -
đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điểm b Khoản 2
Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
35.
|
Xét thăng hạng
trợ giảng lên giảng viên (đối với các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức của bộ, cơ quan ngang bộ).
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số 03/2023/TT-BNV
ngày 30/4/2023 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ; Thông tư số
40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập; Thông tư số 05/2024/TT-
BGDĐT ngày 29/3/2024 quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập và
trường cao đẳng sư phạm.
|
36.
|
Xét thăng hạng
giảng viên lên giảng viên chính (đối với các cơ sở giáo dục đại học, cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của bộ, cơ quan ngang bộ).
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định của
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp
lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập;
Thông tư số 05/2024/TT- BGDĐT ngày 29/3/2024 quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập và trường cao đẳng sư phạm.
|
37.
|
Xét thăng hạng
giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với các cơ sở giáo dục đại học,
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của bộ, cơ quan ngang bộ).
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định của
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp
lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập;
Thông tư số 05/2024/TT- BGDĐT ngày 29/3/2024 quy định tiêu chuẩn, điều kiện
xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo
dục đại học công lập và trường cao đẳng sư phạm.
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa
học và Công nghệ
|
38.
|
Xét đặc cách bổ
nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng
hạng, không phụ thuộc năm công tác.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
27/2020/NĐ-CP ngày 01/3/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 40/2014/NĐ-CP ngày 12/5/2014 của Chính phủ quy định việc sử dụng,
trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và Nghị định số
87/2014/NĐ-CP ngày 22/9/2014 của Chính phủ quy định về thu hút cá nhân hoạt
động khoa học và công nghệ là người Việt Nam ở nước ngoài và chuyên gia nước
ngoài tham gia hoạt động khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
|
39.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ trợ lý nghiên cứu lên nghiên cứu viên.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày
11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
40.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ nghiên cứu viên lên nghiên cứu viên chính.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN
ngày 11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
41.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ nghiên cứu viên chính lên nghiên cứu viên cao cấp.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày
11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
42.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ kỹ thuật viên lên kỹ sư.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày
11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
43.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ kỹ sư lên kỹ sư chính.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày
11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
44.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ kỹ sư chính lên kỹ sư cao cấp.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN ngày
11/10/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV .
|
45.
|
Công nhận sáng
kiến cấp bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông
tư số 18/2013/TT- BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo
Nghị định số 13/2012/NĐ-CP .
|
46.
|
Công nhận sáng
kiến cấp cơ sở (Vụ, cục, đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ).
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Nghị định số
13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông
tư số 18/2013/TT- BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo
Nghị định số 13/2012/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư.
|
47.
|
Xây dựng kế hoạch
đầu tư công trung hạn của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công.
|
48.
|
Xây dựng kế hoạch
đầu tư công hằng năm của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công.
|
49.
|
Đề nghị điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công.
|
50.
|
Quyết
định/Điều chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án do bộ, cơ quan ngang bộ
quản lý.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư công;
Điều 9, 10 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
51.
|
Quyết định đầu
tư chương trình, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư công;
Điều 20, 21 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
52.
|
Điều chỉnh chương
trình, dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 43 Luật Đầu
tư công; Điều 22 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
53.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
54.
|
Quyết định đầu
tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do bộ, cơ quan ngang bộ quản lý.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
55.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư.
|
- Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ; - Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
56.
|
Quyết định đầu
tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án
đầu tư không có cấu phần xây dựng do bộ, cơ quan ngang bộ quản lý).
|
- Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ; - Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
57.
|
Quyết định đầu
tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 42 Luật Đầu
tư công
|
58.
|
Phê duyệt Dự
án, Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi
quản lý của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức
thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày
24/6/2023 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
27/2022/NĐ-CP .
|
59.
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan
có thẩm quyền lập (cấp bộ).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
60.
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền
lập (cấp bộ).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
61.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp bộ).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
62.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp bộ).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
63.
|
Quyết định phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước
ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
64.
|
Phê duyệt Kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và
sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
65.
|
Kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng
năm.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và
sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
66.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và
sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài
trợ nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
67.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
68.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương
trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
69.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, cơ
quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
70.
|
Quyết định
thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (bộ, cơ quan ngang bộ) quyết định thành lập.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Doanh
nghiệp; Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh
tại doanh nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
71.
|
Quyết định hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan
đại diện chủ sở hữu (bộ, cơ quan ngang bộ) quyết định thành lập hoặc được giao
quản lý.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
72.
|
Quyết định chia,
tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (bộ, cơ quan ngang bộ) quyết định
thành lập hoặc được giao quản lý.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
73.
|
Quyết định tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước
nắm giữ 100% vốn điều lệ (do bộ, cơ quan ngang bộ quyết định thành lập hoặc
giao quản lý).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.; Nghị định số 01/2021/NĐ- CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về việc đăng ký doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật.
|
74.
|
Quyết định giải
thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do bộ, cơ quan ngang
bộ quyết định thành lập hoặc giao quản lý).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
75.
|
Lập quy hoạch
ngành, lĩnh vực.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quy
hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày
12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2019/NĐ-CP .
|
76.
|
Đề nghị điều
chỉnh quy hoạch ngành, lĩnh vực.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quy
hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày
12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2019/NĐ-CP .
|
77.
|
Cung cấp
thông tin quy hoạch ngành, lĩnh vực.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quy
hoạch; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày
12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
37/2019/NĐ-CP .
|
78.
|
Thủ tục lựa chọn
nhà thầu trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm
d, đ, e, g và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu.
|
Thủ trưởng cơ
quan trung ương
|
Điểm d, đ, e,
g và h khoản 1 Điều 29 Luật Đấu thầu; Điều 83 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
79.
|
Thủ tục xem xét,
ban hành quyết định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của
bộ, ngành.
|
Thủ trưởng cơ
quan trung ương
|
Điều 87 Luật Đấu
thầu; Điều 125 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà
thầu.
|
80.
|
Thủ tục lập, thẩm
định và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 14, 15 Nghị
định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
81.
|
Thủ tục lập,
thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 37, 38, 39,
40, 41 Luật Đấu thầu ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
82.
|
Thủ tục lựa
chọn danh sách ngắn (trong lựa chọn nhà thầu).
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 23 Nghị định
số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
83.
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà thầu).
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 25, 37, 48,
62, 79, 100, 129 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà
thầu.
|
84.
|
Thẩm định, phê
duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 30, 31,
130 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
85.
|
Lập, phê duyệt
bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 11 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc
trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
86.
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư).
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 48 Luật Đấu
thầu; Điều 13, 52 Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy
định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
87.
|
Lựa chọn danh
sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư).
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 14 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu
thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
88.
|
Phê duyệt danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 24 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu
thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
89.
|
Thẩm định, phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 27, 53 Nghị
định số 23/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ
chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
90.
|
Lập, phê duyệt
hồ sơ mời quan tâm.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 38 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu
thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
91.
|
Trình, phê duyệt
và công khai kết quả mời quan tâm.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Điều 42 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu
thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
VI
|
Lĩnh vực Ngoại
giao
|
92.
|
Quyết định về
việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục.
|
Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
93.
|
Quyết định về
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp Cục.
|
Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
94.
|
Quyết định về
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân
danh cơ quan cấp Cục.
|
Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
VII
|
Lĩnh vực Nội
vụ
|
95.
|
Quyết định phê
duyệt vị trí việc làm.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và
biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
96.
|
Quyết định điều
chỉnh vị trí việc làm.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và
biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
97.
|
Quyết định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang
bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể tổ chức hành chính.
|
98.
|
Quyết định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang
bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể tổ chức hành chính.
|
99.
|
Quyết định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang
bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể tổ chức hành chính.
|
100.
|
Quyết định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan
ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
101.
|
Quyết định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan
ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
102.
|
Quyết định giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan
ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
103.
|
Xét nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức
của các đơn vị, tổ chức thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng
bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021
của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc
lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động.
|
104.
|
Nâng bậc lương
thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
08/2013/TT-BNV ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng
bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021
của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc
lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động; Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt
khung đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
105.
|
Thẩm định cho
ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ chuyển
công tác đến các cơ quan, đơn vị khác.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức.
|
106.
|
Cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP .
|
107.
|
Cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP .
|
108.
|
Đền bù chi phí
đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức.
|
109.
|
Phê duyệt Kế hoạch
biên chế hàng năm của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và
biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của chính phủ
quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
110.
|
Đánh giá, xếp
loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ
về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định
48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP .
|
111.
|
Xin thôi giữ chức
vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ
quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức.
|
112.
|
Quyết định nghỉ
hưu đối với công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số
46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu
đối với công chức; Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy
định về tuổi nghỉ hưu.
|
113.
|
Tinh giản biên
chế đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
29/2023/NĐ-CP ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế;
Nghị định 135/2020/NĐ- CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ
hưu.
|
114.
|
Bổ nhiệm vào ngạch
công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
115.
|
Bổ nhiệm vào ngạch
viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
116.
|
Bổ nhiệm lãnh
đạo cấp vụ và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn
chức danh công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước; Nghị
định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
117.
|
Bổ nhiệm lãnh
đạo cấp vụ và tương đương thuộc Tổng cục thuộc bộ, cơ quang ngang bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
118.
|
Bổ nhiệm lãnh
đạo cấp phòng thuộc vụ, cục, đơn vị và tương đương thuộc bộ, cơ quan, ngang bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
119.
|
Bổ nhiệm lại lãnh
đạo cấp vụ và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
120.
|
Bổ nhiệm lại lãnh
đạo cấp vụ và tương đương thuộc Tổng cục thuộc bộ, cơ quang ngang bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
121.
|
Bổ nhiệm lại lãnh
đạo cấp phòng thuộc vụ, cục, đơn vị và tương đương thuộc bộ, cơ quan, ngang
bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
122.
|
Quy hoạch cán
bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quy định số 50-QĐ/TW
ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ; Hướng dẫn số
16-HD/BTCTW ngày 15/02/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về một số nội dung cụ
thể về công tác quy hoạch cán bộ; các văn bản quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Nội vụ.
|
123.
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ cho tập thể, cá nhân.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
124.
|
Tặng Cờ thi đua
của bộ, cơ quan ngang bộ cho tập thể.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
125.
|
Tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp bộ cho cá nhân.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
126.
|
Tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cơ sở cho cá nhân.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
127.
|
Tặng danh
hiệu Tập thể Lao động xuất sắc.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
128.
|
Tặng danh hiệu
Lao động tiên tiến của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ cho tập thể và
cá nhân.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
129.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ thi đua theo đợt hoặc thi đua
theo chuyên đề.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
130.
|
Tặng Cờ thi đua
của bộ theo đợt hoặc chuyên đề.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
131.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ về thành tích đột xuất.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
132.
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ về thành tích đối ngoại.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
133.
|
Xét tặng Huy hiệu/Kỷ
niệm chương Vì sự nghiệp ngành/lĩnh vực.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ hoặc người có thẩm quyền theo phân cấp của Bộ trưởng,
thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
134.
|
Tặng Giấy khen
của Tổng cục trưởng/Cục trưởng về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
135.
|
Tặng danh hiệu
“Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng/Cục trưởng.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
136.
|
Tặng danh hiệu
“Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng/Cục trưởng.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
137.
|
Tặng danh hiệu
“Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Tổng cục trưởng/Cục trưởng.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
138.
|
Tặng Giấy khen
của Tổng cục trưởng/Cục trưởng về khen thưởng đối ngoại.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
139.
|
Tặng Giấy khen
của Tổng cục trưởng/Cục trưởng về thành tích đột xuất.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ (nếu có)
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
140.
|
Đề nghị hủy bỏ
quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật
khen thưởng và tiền thưởng.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
141.
|
Đề nghị tước,
phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
142.
|
Cấp thẻ cán bộ,
công chức lần đầu.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
143.
|
Cấp đổi thẻ cán
bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…).
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
144.
|
Thu hồi thẻ cán
bộ, công chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
145.
|
Điều động công
chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
146.
|
Biệt phái công
chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
147.
|
Chuyển ngạch công
chức.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
148.
|
Luân chuyển
công chức lãnh đạo, quản lý.
|
Theo quy định
về phân cấp quản lý và quy định của Đảng
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
149.
|
Thi nâng ngạch
công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương
đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương
đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
|
150.
|
Thi nâng ngạch
công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
151.
|
Thi nâng ngạch
công chức từ chuyên viên chính và tương đương lên chuyên viên cao cấp và
tương đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
152.
|
Xét nâng ngạch
công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương
đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương
đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31 Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
153.
|
Xét nâng ngạch
công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính
hoặc tương đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31 Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
154.
|
Xét nâng ngạch
công chức từ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên
cao cấp hoặc tương đương.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31 Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
155.
|
Tiếp nhận viên
chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm công chức.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
156.
|
Biệt phái viên
chức.
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập (nếu được phân cấp)
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP .
|
157.
|
Xét chuyển
chức danh nghề nghiệp viên chức.
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập theo phân cấp
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
158.
|
Bổ nhiệm viên
chức quản lý.
|
Cơ quan có thẩm
quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
159.
|
Bổ nhiệm lại
viên chức quản lý.
|
Cơ quan có thẩm
quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
160.
|
Kéo dài thời gian
giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu.
|
Cơ quan có thẩm
quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Cán bộ, công
chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Luật Viên chức; Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
161.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp.
|
Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang Bộ/Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập
|
Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
162.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương
viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
163.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp, thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương
viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
VIII
|
Lĩnh vực
Tài chính
|
164.
|
Giao dự toán ngân
sách hàng năm thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ngân sách
nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số
342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP .
|
165.
|
Xét duyệt, thẩm
định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm.
|
Đơn vị dự toán
cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp
|
Luật Ngân sách
Nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày
25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm.
|
166.
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp
không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
167.
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
168.
|
Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
169.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
170.
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
171.
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
172.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
173.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
174.
|
Quyết định
bán tài sản công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
175.
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
176.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
177.
|
Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng
trong quá trình thực hiện dự án.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
178.
|
Phê duyệt phương
án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ- CP.
|
179.
|
Quyết định thanh
lý tài sản công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
180.
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
181.
|
Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
182.
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh,
cho thuê.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
183.
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
184.
|
Thẩm tra quyết
toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ngân sách
nhà nước; Luật Đầu tư công; Luật Xây dựng; Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày
11/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử
dụng vốn đầu tư công; Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
|
185.
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Bộ, cơ quan ngang
bộ
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ-CP .
|
IX
|
Lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông
|
186.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông
tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số
85/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật
an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
187.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông
tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số
85/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật
an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
188.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
85/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông
tin theo cấp độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số
85/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật
an toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
189.
|
Ban hành Thông
cáo báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
02/2019/TT-BTTTT ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
|
190.
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế
1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B.
|
Đơn vị chuyên
trách công nghệ thông tin của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số
82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP .
|
191.
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế
1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C.
|
Đơn vị chuyên
trách công nghệ thông tin của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số
82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP .
|
192.
|
Thẩm định kế hoạch
thuê dịch vụ công nghệ thông tin.
|
Đơn vị chuyên
môn trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ được giao làm đầu mối thẩm định
|
Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng
công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số
82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP .
|
193.
|
Thẩm định đề cương
và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Đơn vị đầu mối
thẩm định
|
Thông tư số
03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định lập đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
194.
|
Thẩm định
phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết
hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách
nhà nước.
|
Đơn vị chuyên
trách công nghệ thông tin của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định lập đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
195.
|
Ứng cứu xử lý
sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL)
do tỉnh quản lý.
|
Đơn vị chuyên
trách công nghệ thông tin của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Quyết định số
05/2017/QĐ-TTg ngày 16/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về hệ
thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia; Thông
tư số 20/2017/TT- BTTTT ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn
quốc.
|
196.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng III.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức
chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
197.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng II.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
198.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng I.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
199.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng III.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
200.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng II.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
201.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng I.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
202.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên
hạng II.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
203.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên
hạng I.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày
07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
đối với viên chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền
hình thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
204.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng
II.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
205.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
206.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch
viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
207.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch
viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
X
|
Lĩnh vực
Tư pháp
|
208.
|
Xây dựng, trình
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (do bộ
tham mưu ban hành).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
209.
|
Xây dựng, trình
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Chính phủ (do bộ tham mưu ban
hành).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
210.
|
Xây dựng, trình
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ
Quốc hội (do bộ tham mưu ban hành).
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
211.
|
Xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
212.
|
Kiểm tra văn
bản (gồm văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có chứa quy phạm pháp luật nhưng
không được ban hành bằng hình thức văn bản quy phạm pháp luật; văn bản có chứa
quy phạm pháp luật hoặc có thể thức như văn bản quy phạm pháp luật) do Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, chính quyền địa phương ở đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt ban
hành về những nội dung có liên quan đến ngành, lĩnh vực do mình phụ trách.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
213.
|
Rà soát văn bản
quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm
pháp luật.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP)
|
214.
|
Hệ thống hóa,
công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi
Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
215.
|
Hợp nhất, ký xác
thực văn bản hợp nhất, đăng văn bản hợp nhất trên Công báo và trang thông tin
điện tử của Bộ, ngành
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật.
|
216.
|
Cập nhật văn bản
quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
Theo phân công
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp
luật
|
217.
|
Thẩm định kết
quả pháp điển theo đề mục.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh Pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật; Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy
phạm pháp luật; Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 Hướng dẫn việc thực
hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
|
218.
|
Đề nghị cập nhật
kết quả pháp điển quy phạm pháp luật mới ban hành.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh Pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật; Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy
phạm pháp luật; Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 Hướng dẫn việc thực
hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
|
219.
|
Đề xuất và phân
công xây dựng đề mục pháp điển mới.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh Pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật; Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy
phạm pháp luật; Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 Hướng dẫn việc thực
hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
|
220.
|
Lập đề nghị xây
dựng đề mục của Bộ pháp điển.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh Pháp
điển hệ thống quy phạm pháp luật; Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Pháp điển hệ thống quy phạm
pháp luật; Thông tư số 13/2014/TT-BTP ngày 29/4/2014 Hướng dẫn việc thực hiện
pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật.
|
221.
|
Xử lý sai sót
trong văn bản hợp nhất.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Pháp lệnh Hợp
nhất văn bản quy phạm pháp luật.
|
222.
|
Kiểm tra kết quả
cập nhật văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp
luật.
|
223.
|
Hiệu đính văn
bản đã cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
52/2015/NĐ-CP ngày 28/5/2015 của Chính phủ về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp
luật.
|
XI
|
Lĩnh vực Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
224.
|
Phê duyệt nhiệm
vụ lập quy hoạch và quy hoạch di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ, ngành.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng.
|
225.
|
Phê duyệt dự án
tu bổ di tích đối với di tích thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ, ngành.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng.
|
226.
|
Điều chỉnh dự
án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản
lý của bộ, ngành.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng.
|
XII
|
Lĩnh vực Y
tế
|
227.
|
Phê duyệt tiêu
chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng lĩnh vực y tế trong các
đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điểm b Khoản 2
Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 08/2019/TT-BYT
ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế.
|
XIII
|
Lĩnh vực
Thanh tra
|
228.
|
Ban hành Kế hoạch
đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Điều 21 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham
nhũng.
|
229.
|
Báo cáo, nộp lại
quà tặng.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 26 Nghị định
số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
230.
|
Xử lý quà tặng
đối với quà tặng bằng tiền, giấy tờ có giá; hiện vật; dịch vụ; động, thực vật.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 27 Nghị định
số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
231.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có
xung đột lợi ích.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31, 32 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
232.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người
có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển người có xung đột lợi ích sang vị trí
công tác khác.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31, 33 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
233.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có
xung đột lợi ích.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 31, 34 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
234.
|
Ra quyết định
tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức
vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm liên quan đến tham nhũng.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ hoặc theo phân cấp
|
Điều 46, 47 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
235.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác và
công khai quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị
trí công tác khác.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ hoặc theo phân cấp
|
Điều 48, 49 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
236.
|
Ban hành và công
khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ hoặc theo phân cấp
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng.
|
237.
|
Ban hành kế hoạch
xác minh tài sản, thu nhập hằng năm.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Nghị định số
130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập.
|
238.
|
Cung cấp thông
tin về tài sản, thu nhập.
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cán bộ, công chức được yêu cầu cung cấp
thông tin.
|
Điều 5, 6, 7 Nghị
định số 130/2020/NĐ- CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản,
thu nhập.
|
239.
|
Ban hành Kết luận
xác minh tài sản, thu nhập theo Quyết định xác minh tài sản, thu nhập của Cơ
quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai Kết luận xác minh.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 41, 42, 43,
44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
240.
|
Cung cấp thông
tin cơ sở dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập (theo yêu cầu của cơ quan,
tổ chức, đơn vị phụ trách công tác tổ chức cán bộ, kiểm tra có thẩm quyền của
Đảng, Quốc hội, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; Cơ
quan thanh tra, Kiểm toán Nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân,
Tòa án nhân dân.)
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Điều 17, 18,
19 Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài
sản, thu nhập.
|
241.
|
Tiếp nhận yêu
cầu giải trình.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
242.
|
Thực hiện việc
giải trình.
|
Theo phân cấp
của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
243.
|
Thi nâng ngạch
công chức Thanh tra viên lên Thanh tra viên chính.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Thanh tra; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 43/2023/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thanh tra.
|
244.
|
Cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu
Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
|
245.
|
Cấp lại Thẻ
thanh tra.
|
Bộ trưởng, thủ
trưởng cơ quan ngang bộ
|
Thông tư số
05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu
Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
|
B
|
TTHC nội bộ
các bộ, cơ quan ngang bộ, người có thẩm quyền thuộc bộ, cơ quan ngang bộ quy
định và thực hiện trong phạm vi bộ, ngành[3]
|
I
|
Lĩnh vực
Công tác văn phòng
|
246.
|
Xây dựng, ban
hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ (đa số quy định tại Quy chế làm việc của bộ, cơ quan ngang
bộ).
|
247.
|
Điều chỉnh Chương
trình công tác năm, quý, tháng, tuần của bộ, cơ quan ngang bộ.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ (đa số quy định tại Quy chế làm việc của bộ, cơ quan ngang
bộ).
|
248.
|
Tổ chức phiên
họp giao ban của bộ, cơ quan/ hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc khác do Lãnh
đạo bộ, cơ quan ngang bộ chủ trì….
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ (đa số quy định tại Quy chế làm việc của bộ, cơ quan ngang
bộ).
|
249.
|
Lãnh đạo Bộ, cơ
quan tiếp khách trong nước và quốc tế.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ (đa số quy định tại Quy chế làm việc của bộ, cơ quan ngang
bộ).
|
II
|
Lĩnh vực Ngoại
giao
|
250.
|
Xin phép đi nước
ngoài theo nguyện vọng cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
III
|
Lĩnh vực Nội
vụ
|
251.
|
Đánh giá, công
bố Chỉ số Cải cách hành chính (CCHC) đối với các vụ, cục, đơn vị thuộc bộ, cơ
quan ngang bộ.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
IV
|
Lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông
|
252.
|
Cấp phát, cập
nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do bộ, cơ
quan ngang bộ quản lý.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
253.
|
Thu hồi các tài
khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do bộ, cơ quan ngang
bộ quản lý.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
254.
|
Cấp mới hộp thư
công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
255.
|
Cấp lại mật khẩu
hộp thư điện tử công vụ.
|
Theo quy định
của bộ, cơ quan ngang bộ
|
Văn bản của bộ,
cơ quan ngang bộ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Công văn số: 5990/VPCP-KSTT ngày 22/8/2024 của Văn phòng Chính phủ)
STT
|
Tên TTHC nội bộ
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Văn bản quy định TTHC nội bộ
|
A
|
TTHC nội bộ
cơ quan, người có thẩm quyền ở Trung ương đã ban hành quy định; cơ quan, người
có thẩm quyền ở địa phương thực hiện hoặc quy định bổ sung theo thẩm quyền để
thực hiện[1]
|
I
|
Lĩnh vực Bảo
vệ bí mật nhà nước
|
1.
|
Cho phép in, sao,
chụp tài liệu, vật chứa bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
2.
|
Giao, nhận tài
liệu, vật chứa bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
3.
|
Mang tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước ra khỏi nơi lưu giữ.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
4.
|
Cung cấp, chuyển
giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, người Việt Nam được giao thực hiện
nhiệm vụ liên quan trực tiếp đến bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
5.
|
Cung cấp, chuyển
giao bí mật nhà nước cho cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
6.
|
Cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo, cuộc họp có nội dung bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức
Việt Nam.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điểm a khoản 1
Điều 17 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
7.
|
Hội nghị, hội
thảo, cuộc họp có yếu tố nước ngoài tổ chức tại Việt Nam có nội dung bí mật nhà
nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điểm b khoản 1
Điều 18 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; Nghị định số 26/2020/NĐ- CP ngày 28/02/2020
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước.
|
8.
|
Thông báo gia
hạn thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 20 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
9.
|
Thông báo điều
chỉnh độ mật của bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 21 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
10.
|
Giải mật và thông
báo giải mật (trường hợp hết thời hạn bảo vệ bí mật nhà nước quy định tại
Điều 19 và hết thời gian gia hạn quy định tại Điều 20 của Luật Bảo vệ bí mật
nhà nước; trường hợp hông còn thuộc danh mục bí mật nhà nước.).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 22 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
11.
|
Giải mật và thông
báo giải mật (Trường hợp đáp ứng yêu cầu thực tiễn bảo vệ lợi ích quốc gia,
dân tộc; phát triển kinh tế - xã hội; hội nhập, hợp tác quốc tế).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 22 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
12.
|
Giải mật đối với
bí mật nhà nước do Lưu trữ lịch sử lưu trữ mà không xác định được cơ quan xác
định bí mật nhà nước.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Khoản 5 Điều 22
Luật Bảo vệ bí mật nhà nước; điểm b khoản 1 Điều 28 Luật Lưu trữ.
|
13.
|
Tiêu hủy tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp không cần thiết phải lưu giữ và
việc tiêu hủy không gây nguy hại đến lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 23 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
14.
|
Tiêu hủy tài liệu,
vật chứa bí mật nhà nước trong trường hợp nếu không tiêu hủy ngay sẽ gây nguy
hại cho lợi ích quốc gia, dân tộc.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 23 Luật Bảo
vệ bí mật nhà nước.
|
II
|
Lĩnh vực
Công tác văn phòng
|
15.
|
Ban hành Quyết
định công bố danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh; Ban hành Quyết định công bố thủ tục hành chính được giao quy định hoặc
quy định chi tiết trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều,
khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
|
16.
|
Rà soát, đánh
giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều,
khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
|
17.
|
Rà soát, phê duyệt
phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính theo kế hoạch hàng năm.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều,
khoản của Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ; Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
|
18.
|
Rà soát, đánh
giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính để cung cấp dịch vụ công trực tuyến
và tích hợp, kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về
việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên
môi trường mạng; Quyết định số 31/2021/QĐ- TTg ngày 11/10/2021 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công
quốc gia; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ
quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử.
|
19.
|
Cập nhật thông
tin về tình hình thực hiện nhiệm vụ các địa phương được Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ giao.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
42/2014/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
giao; Quyết định số 23/2018/QĐ-TTg ngày 15/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao theo Quyết định số
42/2014/QĐ-TTg .
|
20.
|
Nộp lưu hồ sơ,
tài liệu lưu trữ (bao gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) vào Lưu trữ cơ quan.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 30/2020/NĐ- CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ; Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012
của Bộ Nội vụ hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp hồ sơ, tài liệu vào
Lưu trữ cơ quan; Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy
định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu
trữ điện tử.
|
21.
|
Thẩm định tài
liệu hết giá trị của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu
trữ lịch sử.
|
Cơ quan thực hiện
nhiệm vụ quản lý nhà nước về lưu trữ cấp tỉnh
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 01/2013/NĐ- CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ; Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp.
|
22.
|
Tiếp nhận, đăng
ký và chuyển giao văn bản đến.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
23.
|
Phát hành văn
bản đi.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
24.
|
Thu hồi văn bản
đã phát hành.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
25.
|
Đính chính văn
bản đã phát hành.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
26.
|
Sao y, sao lục,
trích sao văn bản.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Nghị định số 30/2020/NĐ-CP
ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư.
|
27.
|
Cho phép đọc,
sao, chứng thực lưu trữ đối với tài liệu lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện
tử).
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 01/2013/NĐ- CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ.
|
28.
|
Tiêu hủy tài liệu
lưu trữ (gồm cả tài liệu lưu trữ điện tử) hết giá trị.
|
Đơn vị được giao
nhiệm vụ cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Luật Lưu trữ;
Nghị định số 01/2013/NĐ- CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một sổ điều của Luật Lưu trữ.
|
29.
|
Thanh toán tiền
nghỉ phép năm cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động do chưa nghỉ
hoặc không nghỉ hết số ngày nghỉ hàng năm theo quy định của pháp luật.
|
Cơ quan tài chính
cấp tỉnh, huyện, xã.
|
Khoản 4 Điều 113
Bộ luật Lao động; Điều 13 Luật Cán bộ, công chức; điểm b khoản 2 Điều 5 Thông
tư số 141/2011/TT-BTC ngày 20/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên
chức, lao động hợp đồng theo quy định của pháp luật làm việc trong cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
30.
|
Thanh toán tiền
phương tiện đi lại, tiền phụ cấp đi đường khi nghỉ phép cho cán bộ, công chức
thuộc đối tượng quy định tại Điều 2 Thông tư số 141/2011/TT-BTC .
|
Cơ quan tài
chính cấp tỉnh, huyện, xã.
|
Khoản 4 Điều 113
Bộ luật Lao động; Điều 13 Luật Cán bộ, công chức 2008; điểm b khoản Khoản 2
Điều 5 Thông tư số 141/2011/TT-BTC quy định về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép
hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo quy
định của pháp luật làm việc trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
31.
|
Thanh toán tiền
công tác phí cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị.
|
32.
|
Thanh toán khoán
tiền công tác phí theo tháng (Đối với cán bộ cấp xã thường xuyên phải đi công
tác lưu động trên 10 ngày/tháng; cán bộ thuộc các cơ quan, đơn vị còn lại
phải thường xuyên đi công tác lưu động trên 10 ngày/tháng (như: Văn thư; kế
toán giao dịch; cán bộ kiểm lâm đi kiểm tra rừng; cán bộ các cơ quan tố tụng
đi điều tra, kiểm sát, xác minh, tống đạt và các nhiệm vụ phải thường xuyên
đi công tác lưu động khác).
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị.
|
33.
|
Thanh toán chi
hội nghị.
|
Theo phân
cấp, ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị.
|
34.
|
Cấp Giấy đi đường
cho cán bộ, công chức, viên chức đi công tác.
|
Cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh, phòng ban cấp huyện, UBND xã.
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị.
|
35.
|
Đăng ký xe đi
công tác.
|
Đơn vị được giao
ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Thông tư số 40/2017/TT-BTC
ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị.
|
36.
|
Trang bị máy móc,
thiết bị làm việc cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Đơn vị được giao
ở cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị.
|
III
|
Lĩnh vực
Công Thương
|
37.
|
Ban hành Kế hoạch
phát triển chợ.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
38.
|
Ban hành Nội quy
chợ mẫu.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
39.
|
Quyết định giao
tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
40.
|
Quyết định giao
tài sản kết cấu hạ tầng chợ thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
41.
|
Phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
42.
|
Phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
43.
|
Phê duyệt Đề án
chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
44.
|
Phê duyệt Đề án
chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ (đối với
tài sản kết cấu hạ tầng chợ liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia).
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
45.
|
Quyết định việc
thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
46.
|
Quyết định việc
thu hồi đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
47.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
|
UBND cấp tỉnh
hoặc phân cấp
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
48.
|
Quyết định việc
thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
49.
|
Quyết định việc
thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
50.
|
Quyết định xử
lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
51.
|
Quyết định xử
lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 60/2024/NĐ-CP
ngày 05/6/2024 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ.
|
IV
|
Lĩnh vực Giao
thông vận tải
|
52.
|
Phê duyệt kế hoạch
tháng về việc sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ.
|
Giám đốc Sở Giao
thông vận tải; Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải
|
Điểm c khoản 2
Điều 12 Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về
danh mục, việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và
quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật
do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính; Khoản 1 Điều 8
Thông tư số 51/2022/TT- BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP .
|
53.
|
Thỏa thuận quy
trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn (trường
hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cộng đồng dân cư là Chủ đầu tư).
|
Sở Giao thông
vận tải
|
Điều 6, 7 Thông
tư số 12/2014/TT- BGTVT ngày 15/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn.
|
54.
|
Quyết định tần
suất khảo sát luồng đường thủy nội địa địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 6
Thông tư số 36/2021/TT- BGTVT ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định công tác khảo sát luồng đường thủy nội địa.
|
55.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa.
|
56.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa.
|
57.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Cảng vụ viên đường thủy nội địa hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 39/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa.
|
58.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 43/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành quản lý dự án đường thủy.
|
59.
|
Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 43/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành quản lý dự án đường thủy.
|
60.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường thủy hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 43/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành quản lý dự án đường thủy.
|
61.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành đăng kiểm.
|
62.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành đăng kiểm.
|
63.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Viên chức đăng kiểm hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 45/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành đăng kiểm.
|
64.
|
Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
|
65.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên
ngành quản lý dự án đường bộ.
|
66.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Quản lý dự án đường bộ hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành quản lý dự án đường bộ.
|
67.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành kỹ thuật đường bộ, chuyên ngành kỹ thuật bến phà.
|
68.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành kỹ thuật đường bộ, chuyên ngành kỹ thuật bến phà.
|
69.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên đường bộ hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của vquy định mã số, tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành kỹ thuật đường bộ,
chuyên ngành kỹ thuật bến phà.
|
70.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Kỹ thuật viên bến phà hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 47/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành kỹ thuật đường bộ, chuyên ngành kỹ thuật bến phà.
|
71.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Quản lý vận tải quá cảnh hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 36/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp
chuyên ngành giao thông vận tải trong đơn vị sự nghiệp công lập; cơ cấu viên
chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành,
lĩnh vực giao thông vận tải.
|
V
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo
|
72.
|
Phê duyệt danh
mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông.
|
73.
|
Phê duyệt điều
chỉnh, bổ sungs danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT
ngày 28/12/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định việc lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông.
|
74.
|
Đánh giá mức độ
chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số
4725/QĐ-BGDĐT ngày 30/12/2022 “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ
sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên”.
|
75.
|
Công nhận thư
viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học
cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông.
|
76.
|
Công nhận thư
viện trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học
cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông.
|
77.
|
Công nhận thư
viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp
học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông.
|
78.
|
Công nhận thư
viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp
học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2.
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT
ngày 22/11/2022 Quy định tiêu chuẩn thư viện cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông.
|
79.
|
Phê duyệt
tiêu chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực giáo
dục - đào tạo trong các đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Điểm b Khoản 2
Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT
ngày 04/10/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử
dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
|
80.
|
Xét thăng hạng
trợ giảng lên giảng viên (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương).
|
Theo phân cấp
của Tỉnh ủy, thành ủy
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy
định của Nghị định số 101/2017/NĐ- CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ- CP
ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ
nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại
học công lập.
|
81.
|
Xét thăng hạng
giảng viên lên giảng viên chính (đối với Trường Chính trị các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương).
|
Theo phân cấp
của Tỉnh ủy, thành ủy
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy
định của Nghị định số 101/2017/NĐ- CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ- CP
ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm
và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học
công lập.
|
82.
|
Xét thăng hạng
giảng viên chính lên giảng viên cao cấp (đối với Trường Chính trị các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương).
|
Theo phân cấp
của Tỉnh ủy, thành ủy
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2023/TT-BNV ngày 30/4/2023 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số quy định của
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ;
Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương
đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
83.
|
Xét thăng hạng
giáo viên trung học phổ thông hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên
chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập.
|
84.
|
Xét thăng hạng
giáo viên trung học phổ thông hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
04/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên
chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập.
|
85.
|
Xét thăng hạng
giáo viên trung học cơ sở hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên
chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở,
|
86.
|
Xét thăng hạng
giáo viên trung học cơ sở hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng BộGiáo dục và Đào tạo quy định
về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các trường trung học cơ sở.
|
87.
|
Xét thăng hạng
giáo viên tiểu học hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên
chức giảng dạy trong các trường tiểu học.
|
88.
|
Xét thăng hạng
giáo viên tiểu học hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
02/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên
chức giảng dạy trong các trường tiểu học.
|
89.
|
Xét thăng hạng
giáo viên mầm non hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
90.
|
Xét thăng hạng
giáo viên mầm non hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
01/2021/TT-BGDĐT ngày 02/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức
giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
VI
|
Lĩnh vực Khoa
học và Công nghệ
|
91.
|
Thành lập sàn
giao dịch công nghệ vùng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 08/2014/NĐ-CP
ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Khoa học và Công nghệ; Thông tư số 16/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về điều kiện thành lập, hoạt
động của tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
92.
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật giám định
tư pháp; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
93.
|
Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật giám định
tư pháp; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp; Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ.
|
94.
|
Giám định chất
lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
|
Cơ quan chuyên
môn về khoa học và công nghệ thuộc UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 31/2010/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư; Quyết định số 33/2023/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ
tướng Chính phủ quy định hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện giám định chất
lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư.
|
95.
|
Công nhận hiệu
quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trên địa bàn tỉnh của sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ do cán bộ, công
chức, viên chức là tác giả.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
Nghị định số 13/2012/NĐ-CP
ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số
18/2013/TT- BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị
định số 13/2012/NĐ-CP .
|
96.
|
Công nhận hiệu
quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trong sở, ban, ngành cấp tỉnh của
sáng kiến, đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ do cán
bộ, công chức, viên chức là tác giả.
|
Thủ trưởng sở,
ban, ngành cấp tỉnh
|
Nghị định số 13/2012/NĐ-CP
ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số
18/2013/TT- BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị
định số 13/2012/NĐ-CP .
|
97.
|
Công nhận hiệu
quả và khả năng nhân rộng, phạm vi ảnh hưởng trong cấp huyện của sáng kiến,
đề tài, đề án khoa học, công trình khoa học và công nghệ do cán bộ, công chức,
viên chức là tác giả. cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Nghị định số 13/2012/NĐ-CP
ngày 02/3/2012 của Chính phủ ban hành Điều lệ Sáng kiến; Thông tư số
18/2013/TT- BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành theo Nghị
định số 13/2012/NĐ-CP .
|
98.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ trợ lý nghiên cứu lên nghiên cứu viên.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số
14/2022/TT-BKHCN ngày 11/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV.
|
99.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ nghiên cứu viên lên nghiên cứu viên chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số
14/2022/TT-BKHCN ngày 11/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV.
|
100.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ kỹ thuật viên lên kỹ sư.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số
14/2022/TT-BKHCN ngày 11/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV.
|
101.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ kỹ sư lên kỹ sư chính
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ; Thông tư số 14/2022/TT-BKHCN
ngày 11/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN- BNV.
|
VII
|
Lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư
|
102.
|
Xây dựng kế hoạch
đầu tư công trung hạn của địa phương.
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Luật Đầu tư
công.
|
103.
|
Xây dựng kế hoạch
đầu tư công hằng năm của địa phương.
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Luật Đầu tư
công.
|
104.
|
Đề nghị điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách Trung ương.
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Luật Đầu tư
công.
|
105.
|
Điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn vốn Ngân sách địa phương
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Luật Đầu tư
công.
|
106.
|
Quyết định/ Điều
chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A thuộc thẩm
quyền của HĐND cấp tỉnh.
|
HĐND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Điều 9, 10 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
107.
|
Quyết định/ Điều
chỉnh chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm B, nhóm C do địa
phương quản lý.
|
HĐND/UBN D các
cấp
|
Luật Đầu tư công;
Điều 9, 10 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
108.
|
Quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C.
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Điều 20, 21 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
109.
|
Điều chỉnh chương
trình, dự án đầu tư công nhóm A, nhóm B, nhóm C.
|
HĐND/UBN D cấp
tỉnh
|
Điều 43 Luật Đầu
tư công; Điều 22 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
110.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công tại nước ngoài.
|
HĐND/UBN D các
cấp
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
111.
|
Quyết định đầu
tư dự án đầu tư công tại nước ngoài do địa phương quản lý.
|
UBND các cấp
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
112.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư.
|
UBND các cấp/
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
113.
|
Quyết định đầu
tư chương trình, dự án sử dụng vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư (Đối với chương trình, dự án
đầu tư không có cấu phần xây dựng do địa phương quản lý).
|
UBND các cấp/
Đơn vị sự nghiệp công lập
|
Luật Đầu tư
công; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
|
114.
|
Quyết định đầu
tư đối với dự án đầu tư công khẩn cấp.
|
UBND các cấp
|
Điều 42 Luật Đầu
tư công.
|
115.
|
Phê duyệt Dự án,
Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản
lý cấp tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh/ hoặc Thủ trưởng sở, ban, ngành trực thuộc được ủy quyền
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia và Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi
bổ sung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
|
116.
|
Phê duyệt Dự án,
Kế hoạch phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị thuộc phạm vi quản
lý cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc được ủy quyền
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia và Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi
bổ sung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
|
117.
|
Phê duyệt dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất, dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện/ hoặc Thủ trưởng phòng, ban trực thuộc, Chủ tịch UBND cấp xã được ủy
quyền
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia và Nghị định số 38/2023/NĐ-CP về việc sửa đổi
bổ sung Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
|
118.
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do cơ quan
có thẩm quyền lập (cấp tỉnh).
|
HĐND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
119.
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do cơ quan có thẩm quyền
lập (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia.
|
120.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh).
|
HĐND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh
giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo
phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ
thống mạng đấu thầu quốc gia.
|
121.
|
Thẩm định nội
dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự
án PPP do cơ quan có thẩm quyền lập (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư; Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức
đối tác công tư; Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy
định về trịnh tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát,
đánh giá đầu tư; Thông tư số 09/2021/TT-BKHĐT ngày 16/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư
theo phương thức đối tác công tư và dự án đầu tư có sử dụng đất; Thông tư số
10/2022/TT-BKHĐT ngày 15/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin và lựa chọn nhà đầu tư trên Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia.
|
122.
|
Quyết định đầu
tư/ điều chỉnh chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (Đối với chương trình đầu tư
công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
123.
|
Quyết định, phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật
sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) đối với dự án hỗ
trợ kỹ thuật chuẩn bị dự án đầu tư do địa phương quản lý.
|
HĐND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
124.
|
Phê duyệt Kế hoạch
tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
125.
|
Kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng
năm.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
126.
|
Quyết định chủ
trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
|
HĐND cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ
nước ngoài; Nghị định số 20/2023/NĐ-CP ngày 04/5/2023 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 114/2021/NĐ-CP .
|
127.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương
trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ
trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP
ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân
nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
128.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ là chương
trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
129.
|
Lập, thẩm định,
quyết định phê duyệt/điều chỉnh, sửa đổi văn kiện khoản viện trợ phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Đầu tư công;
Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam.
|
130.
|
Quyết định
thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại
diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
131.
|
Quyết định hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan
đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được
giao quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
132.
|
Quyết định chia,
tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ
100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
quyết định thành lập hoặc được giao quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 về thành lập, sắp xếp lại,
chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
133.
|
Quyết định tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao
quản lý).
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Doanh nghiệp;
Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05/4/2022 của Chính phủ về thành lập, sắp xếp
lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về việc đăng ký
doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
|
134.
|
Quyết định giải
thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý).
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Doanh nghiệp;
Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp; Nghị định số 23/2022/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2022 về thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi sở hữu, chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu tại doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
|
135.
|
Lập quy hoạch
tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch.
|
136.
|
Đề nghị điều chỉnh
quy hoạch tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch.
|
137.
|
Cung cấp thông
tin quy hoạch tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quy hoạch;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quy hoạch.
|
138.
|
Quyết định và
công bố giá trị doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ
thành công ty cổ phần thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn
điều lệ thành công ty cổ phần; Thông tư số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về xử lý tài chính và xác định giá trị
doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty
cổ phần.
|
139.
|
Phê duyệt phương
án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thuộc thẩm quyền quyết
định của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 126/2017/NĐ-CP
ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn
điều lệ thành công ty cổ phần; Thông tư số 41/2018/TT-BTC ngày 04/5/2018 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về xử lý tài chính và xác định giá trị
doanh nghiệp khi chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty
cổ phần.
|
140.
|
Lựa chọn nhà thầu
trong trường hợp đặc biệt đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ, e, g
và h khoản 1 Điều 29 của Luật Đấu thầu.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điểm d, đ, e,
g và h khoản 1 Điều 29 Luật Đấu thầu; Điều 83 Nghị định 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
141.
|
Ban hành quyết
định cấm tham gia hoạt động đấu thầu trong phạm vi quản lý của địa phương.
|
Chủ tịch UBND
tỉnh
|
Điều 87 Luật Đấu
thầu; Điều 125 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà
thầu.
|
142.
|
Lập, thẩm định
và phê duyệt kế hoạch tổng thể lựa chọn nhà thầu cho dự án.
|
UBND các cấp và
các đơn vị trực thuộc
|
Điều 14, 15 Nghị
định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
143.
|
Lập, thẩm định,
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
UBND các cấp và
các đơn vị trực thuộc
|
Điều 37, 38, 39,
40, 41 Luật Đấu thầu.
|
144.
|
Lựa chọn danh
sách ngắn.
|
UBND các cấp và
các đơn vị trực thuộc
|
Điều 23 Nghị định
số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
145.
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu.
|
UBND các cấp và
các đơn vị trực thuộc
|
Điều 25, 37, 48,
62, 79, 100, 129 Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà
thầu.
|
146.
|
Thẩm định, phê
duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu.
|
UBND các cấp và
các đơn vị trực thuộc
|
Điều 30, 31, 130
Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
|
147.
|
Lập, phê duyệt
bảng theo dõi tiến độ thực hiện các hoạt động lựa chọn nhà đầu tư.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 11 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
148.
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời thầu (trong lựa chọn nhà đầu tư).
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 48 Luật Đấu
thầu; Điều 13, 52 Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy
định của pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực.
|
149.
|
Lựa chọn danh
sách ngắn đối với đấu thầu hạn chế (trong lựa chọn nhà đầu tư).
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 14 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
150.
|
Phê duyệt danh
sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 24 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
151.
|
Thẩm định, phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 27, 53 Nghị
định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự
án thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý
ngành, lĩnh vực.
|
152.
|
Lập, phê duyệt
hồ sơ mời quan tâm.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 38 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
153.
|
Trình, phê duyệt
và công khai kết quả mời quan tâm.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện, Ban quản lý khu kinh tế
|
Điều 42 Nghị định
số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
thuộc trường hợp phải tổ chức đấu thầu theo quy định của pháp luật quản lý ngành,
lĩnh vực.
|
154.
|
Phê duyệt dự án
hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng dân cư đề xuất theo quy định tại Điều
22 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP .
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện.
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia.
|
155.
|
Phê duyệt đầu
tư dự án xây dựng công trình đơn giản theo quy định tại Điều 16 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP .
|
Chủ tịch UBND
cấp xã.
|
Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia.
|
VIII.
|
Lĩnh vực Lao
động, Thương binh và Xã hội
|
156.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Nhân viên công tác xã hội lên Công tác xã hội viên.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
26/2022/TT-BLĐTBXH ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành công tác xã hội.
|
157.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Công tác xã hội viên lên Công tác xã hội viên chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
26/2022/TT-BLĐTBXH ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành công tác xã hội.
|
158.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định
viên kỹ thuật an toàn lao động.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
159.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động lên Kiểm định viên chính
kỹ thuật an toàn lao động.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
30/2022/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên
ngành kiểm định kỹ thuật an toàn lao động.
|
IX
|
Lĩnh vực Ngoại
giao
|
160.
|
Quyết định về
việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
161.
|
Quyết định về
việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
162.
|
Quyết định về
việc ký kết thỏa thuận quốc tế nhân danh UBND cấp xã.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
163.
|
Quyết định về
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp sở.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
164.
|
Quyết định về
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
165.
|
Quyết định về
việc sửa đổi, bổ sung, gia hạn thỏa thuận quốc tế nhân danh cơ quan cấp xã.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
166.
|
Quyết định về
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân
danh cơ quan cấp sở.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
167.
|
Quyết định về
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân
danh cơ quan cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
168.
|
Quyết định về
việc chấm dứt hiệu lực, rút khỏi, tạm đình chỉ thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân
danh cơ quan cấp xã.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thỏa thuận
quốc tế; Nghị định số 64/2021/NĐ-CP ngày 30/6/2021 của Chính phủ về ký kết và
thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp
huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ
chức.
|
X
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
169.
|
Phê duyệt Kế hoạch
triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa
phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
170.
|
Công nhận xã đạt
chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông
thôn mới kiểu mẫu.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận
địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ
tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ
tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định
số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông
thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025.
|
171.
|
Thu hồi Quyết
định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới
kiểu mẫu.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
18/2022/QĐ-TTg ngày 02/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện, trình
tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận
địa phương đạt chuẩn nông thôn mới, đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, đạt
chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu và hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 03/2024/QĐ-TTg ngày 07/3/2024 của Thủ
tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 18/2022/QĐ-TTg ; Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ
tướng Chính phủ Ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định
số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định xã nông
thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2021 - 2025.
|
172.
|
Quyết định việc
hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
v ượt quá khả năng của cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điểm d khoản 4
Điều 27 Luật Thú y.
|
173.
|
Quyết định việc
hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn
v ượt quá khả năng của cấp xã.
|
UBND huyện
|
Điểm đ khoản 5
Điều 27 Luật Thú y.
|
174.
|
Lập kế hoạch,
đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 62
Luật Trồng trọt.
|
175.
|
Xác định, công
bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven
biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 71
Luật Trồng trọt.
|
176.
|
Thành lập khu
rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
177.
|
Thành lập khu
rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
178.
|
Quyết định đóng
hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
179.
|
Quyết định thành
lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thủy sản;
Thông tư số 19/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn về phát triển và bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày18/1/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản.
|
180.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT- BNNPTNT.
|
181.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT- BNNPTNT.
|
182.
|
Công bố dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT- BNNPTNT.
|
183.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn.
|
184.
|
Công bố dịch bệnh
động vật thuỷ sản.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 04/2016/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản.
|
185.
|
Công bố vùng dịch
bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn; Thông
tư số 24/2019/TT-BNNPTNT và Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2016/TT- BNNPTNT.
|
186.
|
Công bố hết dịch
bệnh động vật thuỷ sản.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thú y; Thông
tư số 04/2016/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản.
|
187.
|
Thu hồi bằng Công
nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
188.
|
Kế hoạch chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
189.
|
Kế hoạch chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác.
|
190.
|
Ban hành Danh
mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên
địa bàn tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư liên
tịch số 22/2016/TTLT- BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu.
|
191.
|
Công bố dịch hại
thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Tiêu chuẩn
cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm
theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật.
|
192.
|
Công bố hết dịch
hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Bảo vệ và
kiểm dịch thực vật; Nghị định số 116/2014/NĐ-CP ngày 04/12/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Tiêu chuẩn
cơ sở 661: 2018/BVTV quy trình công bố dịch và công bố hết dịch ban hành kèm
theo Quyết định số 146/QĐ-BVTV-KH ngày 16/01/2018 của Cục trưởng Cục Bảo vệ
thực vật.
|
193.
|
Phê duyệt kế hoạch
giao rừng, cho thuê rừng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Lâm nghiệp;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
194.
|
Quyết định điều
chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thủy sản;
Thông tư số 19/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản;
Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực thủy
sản.
|
195.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thuỷ sản của địa
phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thủy sản;
Thông tư số 04/2016/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản.
|
196.
|
Phê duyệt kế hoạch
phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về phòng, chống dịch bệnh động vật thuỷ sản.
|
197.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao.
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số
148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
|
198.
|
Quyết định công
nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
|
199.
|
Đề nghị đánh giá,
phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí
và quy trình đánh giá, phân hạng sản phẩm Chương trình mỗi xã một sản phẩm.
|
200.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ
thực vật hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
201.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực
vật hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
202.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám
định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
203.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên
thuốc bảo vệ thực vật hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch số
36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
204.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
cây trồng hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
205.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây
trồng hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật; Thông
tư số 07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên
tịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên
chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
206.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng
IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
207.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn
đoán bệnh động vật hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
208.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng
IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
209.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên
Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
210.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng
IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
211.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên
Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
212.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
chăn nuôi hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
213.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn
nuôi hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 37/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
214.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên
thủy sản hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 38/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản; Thông tư số
07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
215.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản
hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư liên tịch
số 38/2015/TTLT-BNNPTNT- BNV ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản; Thông tư số
07/2022/TT- BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
216.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số 18/2020/TT-BNNPTNT
ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành khuyến
nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng; Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT ngày
11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số, tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn.
|
217.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
218.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ
rừng viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng; Thông tư số
07/2022/TT-BNNPTNT ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
219.
|
Xét thăng hạng
viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên
hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông tư số
18/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức
chuyên ngành khuyến nông, chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng; Thông tư số 07/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch quy định về mã số,
tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn.
|
XI
|
Lĩnh vực Nội
vụ
|
220.
|
Quyết định phê
duyệt vị trí việc làm.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
221.
|
Quyết định điều
chỉnh vị trí việc làm.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ quy định về vị trí
việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
222.
|
Quyết định thành
lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
|
223.
|
Quyết định tổ
chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
|
224.
|
Quyết định giải
thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP
ngày 22/11/2018 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
tổ chức hành chính.
|
225.
|
Quyết định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
226.
|
Quyết định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
227.
|
Quyết định giải
thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP
ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
228.
|
Trình Đề án thành
lập, giải thể, nhập chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính thuộc thẩm
quyền UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Tổ chức chính
quyền địa phương và các văn bản hướng dẫn; Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5
năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và
phân loại đơn vị hành chính.
|
229.
|
Xét nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc của cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 08/2013/TT-BNV
ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường
xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ
sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước
thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
230.
|
Nâng bậc lương
thường xuyên/ nâng phụ cấp thâm niên vượt khung.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 08/2013/TT-BNV
ngày 31/7/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường
xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động; Thông tư số 03/2021/TT-BNV ngày 29/6/2021 của Bộ Nội vụ
sửa đổi, bổ sung chế độ nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước
thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động; Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của
Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán
bộ, công chức, viên chức.
|
231.
|
Thẩm định cho
ý kiến đối với công chức các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh chuyển công tác đến các
cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức.
|
232.
|
Cử cán bộ, công
chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng trong nước.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP .
|
233.
|
Cử cán bộ, công
chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng ngoài nước.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP .
|
234.
|
Đền bù chi phí
đào tạo của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 101/2017/NĐ-CP .
|
235.
|
Lập Kế hoạch biên
chế hàng năm của tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công
chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của chính phủ quy định về vị
trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập.
|
236.
|
Đánh giá, xếp
loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ
về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị định
48/2023/NĐ-CP ngày 17/7/2023 của Chính phủ sửa đổi Nghị định 90/2020/NĐ-CP .
|
237.
|
Xin thôi giữ chức
vụ quản lý, xin thôi việc đối với công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức ngày 13/11/2008; Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày
27/4/2010 của Chính phủ quy định về thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức.
|
238.
|
Quyết định nghỉ
hưu đối với công chức, viên chức.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức ngày 13/11/2008; Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức; Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ quy định về
thôi việc và nghỉ hưu đối với công chức; Nghị định 135/2020/NĐ-CP ngày
18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.
|
239.
|
Bổ nhiệm vào ngạch
công chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
240.
|
Bổ nhiệm vào ngạch
viên chức, xếp lương đối với người hoàn thành chế độ tập sự.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
241.
|
Bổ nhiệm lãnh
đạo cấp sở và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
242.
|
Bổ nhiệm lãnh
đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
243.
|
Bổ nhiệm lại
lãnh đạo cấp sở và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
244.
|
Bổ nhiệm lại lãnh
đạo cấp phòng thuộc Sở và tương đương.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 29/2024/NĐ-CP ngày
06/3/2024 của Chính phủ quy định chuẩn chức danh công chức lãnh đạo, quản lý
trong cơ quan hành chính nhà nước.
|
245.
|
Điều động, biệt
phái công chức trong tỉnh.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên
chức.
|
246.
|
Quy hoạch cán
bộ.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Quy định số 50-QĐ/TW
ngày 27/12/2021 của Bộ Chính trị về công tác quy hoạch cán bộ; Hướng dẫn số
16-HD/BTCTW ngày 15/02/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về một số nội dung cụ
thể về công tác quy hoạch cán bộ; các văn bản quy định của Chính phủ và hướng
dẫn của Bộ Nội vụ.
|
247.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
248.
|
Tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh cho tập thể.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
249.
|
Tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh cho cá nhân.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
250.
|
Tặng danh hiệu
Tập thể Lao động xuất sắc.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
251.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
252.
|
Tặng Cờ thi đua
của UBND tỉnh theo chuyên đề.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
253.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
254.
|
Tặng thưởng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
255.
|
Xét tặng Huy hiệu/Kỷ
niệm chương Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.đồ án
|
256.
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
257.
|
Tặng danh hiệu
“Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
258.
|
Tặng danh hiệu
“Tập thể Lao động tiên tiến” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
259.
|
Tặng danh hiệu
“Chiến sĩ thi đua cơ sở” thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
260.
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
261.
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
262.
|
Tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Thi đua,
Khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng.
|
263.
|
Đề nghị hủy bỏ
quyết định tặng danh hiệu thi đua hoặc hình thức khen thưởng, thu hồi hiện vật
khen thưởng và tiền thưởng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
264.
|
Đề nghị tước,
phục hồi và trao lại danh hiệu vinh dự nhà nước.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 98/2023/NĐ-CP
ngày 31/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Thi đua, khen thưởng.
|
265.
|
Cấp thẻ cán bộ,
công chức lần đầu.
|
Cơ quan quản lý
cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
266.
|
Cấp đổi thẻ cán
bộ, công chức (trường hợp thay đổi thông tin ghi trên thẻ; thẻ bị mất, bị hỏng…).
|
Cơ quan quản lý
cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
267.
|
Thu hồi thẻ cán
bộ, công chức.
|
Cơ quan quản lý
cán bộ, công chức cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
Quyết định số
06/2008/QĐ-BNV ngày 22/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về mẫu thẻ và
việc quản lý, sử dụng thẻ đối với cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số
838/QĐ-BNV ngày 25/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành quy định kỹ thuật
đối với thẻ cán bộ, công chức, viên chức điện tử.
|
268.
|
Chuyển ngạch công
chức.
|
Theo phân cấp
của cơ quan quản lý công chức
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
269.
|
Luân chuyển công
chức lãnh đạo, quản lý.
|
Theo quy định
về phân cấp quản lý và quy định của Đảng
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
270.
|
Thi nâng ngạch
công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương
đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương
đương.
|
Theo phân cấp
của cơ quan quản lý công chức
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 02/2021/TT-BNV ngày
11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công
chức chuyên ngành văn thư.
|
271.
|
Thi nâng ngạch
công chức từ chuyên viên và tương đương lên chuyên viên chính và tương đương.
|
Theo phân cấp
của cơ quan quản lý công chức
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật
Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định
về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
|
272.
|
Xét nâng ngạch
công chức từ ngạch nhân viên hoặc tương đương lên ngạch cán sự hoặc tương
đương; từ ngạch cán sự hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên hoặc tương
đương.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 31 Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
273.
|
Xét nâng ngạch
công chức từ ngạch chuyên viên hoặc tương đương lên ngạch chuyên viên chính
hoặc tương đương.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Điều 31 Nghị định
số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
|
274.
|
Tiếp nhận cán
bộ, công chức cấp xã, viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp công lập vào làm
công chức.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
275.
|
Tiếp nhận cán
bộ, công chức, viên chức từ khối Đảng, đoàn thể, doanh nghiệp nhà nước vào làm
việc tại các cơ quan, đơn vị hành chính nhà nước thuộc tỉnh.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số
115/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản
lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
276.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên trung cấp lên Lưu trữ viên.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp,
thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
277.
|
Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp từ Lưu trữ viên lên Lưu trữ viên chính.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về tuyển dụng,
sử dụng và quản lý viên chức; Thông tư số 07/2022/TT-BNV ngày 31/8/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp,
thi hoặc xét thăng hạng, bổ nhiệm và xếp lương viên chức chuyên ngành lưu trữ.
|
278.
|
Biệt phái viên
chức.
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập (nếu được phân cấp).
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ ửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
279.
|
Xét chuyển chức
danh nghề nghiệp viên chức.
|
Cơ quan có thẩm
quyền quản lý đơn vị sự nghiệp công lập/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công
lập theo phân cấp
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ ửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
280.
|
Bổ nhiệm viên
chức quản lý.
|
Cơ quan có thẩm
quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ ửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
281.
|
Bổ nhiệm lại viên
chức quản lý.
|
Cơ quan có
thẩm quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ ửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
282.
|
Kéo dài thời gian
giữ chức vụ đến tuổi nghỉ hưu.
|
Cơ quan có thẩm
quyền/ Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập theo phân cấp
|
Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP .
|
283.
|
Tinh giản biên
chế đối với cán bộ, công chức, viên chức.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 29/2023/NĐ-CP
ngày 03/6/2023 của Chính phủ quy định về tinh giản biên chế; Nghị định
135/2020/NĐ- CP ngày 18/11/2020 của Chính phủ quy định về tuổi nghỉ hưu.
|
XII
|
Lĩnh vực
Tài chính
|
284.
|
Giao nhiệm vụ
thu, chi ngân sách.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Ngân sách
nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng
năm; Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước.
|
285.
|
Xử lý thiếu hụt
tạm thời quỹ ngân sách cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Ngân sách
Nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
|
286.
|
Xử lý thiếu hụt
tạm thời quỹ ngân sách cấp xã.
|
UBND cấp huyện,
UBND cấp tỉnh
|
Luật Ngân sách
Nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
|
287.
|
Xét duyệt, thẩm
định và thông báo kết quả xét duyệt quyết toán năm.
|
Đơn vị dự toán
cấp trên; Đơn vị dự toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp
|
Luật Ngân sách
Nhà nước; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày
25/12/2017 của Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng
hợp quyết toán năm.
|
288.
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
|
Theo phân cấp
của HĐND tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
289.
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
|
Theo phân cấp
của HĐND tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
290.
|
Quyết định sử
dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
291.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công.
|
HĐND cấp tỉnh
hoặc theo phân cấp
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
292.
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi kết thúc.
|
HĐND cấp tỉnh
hoặc theo phân cấp
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
293.
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
294.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại cho Nhà nước.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
295.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
296.
|
Quyết định bán
tài sản công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
297.
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
298.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
299.
|
Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
300.
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Sở Tài chính
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
301.
|
Phê duyệt phương
án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày
15/7/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
167/2017/NĐ- CP.
|
302.
|
Quyết định thanh
lý tài sản công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
303.
|
Quyết định tiêu
hủy tài sản công.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
304.
|
Quyết định xử
lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Theo phân cấp
của HĐND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
305.
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh,
cho thuê.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
306.
|
Phê duyệt đề án
sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh,
liên kết
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
307.
|
Phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
308.
|
Phê duyệt Đề án
Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường thủy
nội địa.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
309.
|
Xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
310.
|
Thanh lý tài sản
kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
311.
|
Điều chuyển tài
sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
312.
|
Giao quản lý tài
sản kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thuộc địa phương quản lý không thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 45/2018/NĐ-CP ngày 13/3/2018 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường thủy nội địa.
|
313.
|
Phê duyệt Đề án
Khai thác quỹ đất, mặt nước để tạo vốn phát triển kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
314.
|
Phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
Cơ quan được Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
315.
|
Thu hồi tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp tự nguyện trả lại tài sản.
|
Cơ quan được Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
316.
|
Xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Hội đồng nhân
dân hoặc Cơ quan được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
317.
|
Thanh lý tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
Hội đồng nhân
dân hoặc Cơ quan được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phân cấp thẩm quyền
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
318.
|
Giao quản lý tài
sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc địa phương quản lý không thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 129/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi.
|
319.
|
Giao quản lý tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
320.
|
Phê duyệt Đề án
“Khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp cơ quan
được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trực tiếp tổ
chức khai thác”.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
321.
|
Phê duyệt Đề án
chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
322.
|
Phê duyệt Đề án
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
323.
|
Phê duyệt Đề án
chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
324.
|
Thu hồi tài sản
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
325.
|
Điều chuyển tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
326.
|
Chuyển giao tài
sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ về địa phương quản lý, xử lý.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
327.
|
Thanh lý tài sản
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
328.
|
Xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
329.
|
Thu hồi tài sản
để giao cho doanh nghiệp quản lý theo hình thức đầu tư vốn nhà nước vào doanh
nghiệp.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
330.
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến việc khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Thủ trưởng cơ
quan quản lý tài sản
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
331.
|
Thanh toán chi
phí liên quan đến việc xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
- Sở Tài chính;
- Phòng Tài chính Kế hoạch
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
332.
|
Phê duyệt phương
án sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, nhà ở, nhà
riêng Đại sứ của cơ quan Việt Nam ở.
|
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Luật Quản lý,
sử dụng tài sản công; Nghị định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ
quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ.
|
333.
|
Thẩm tra quyết
toán dự án hoàn thành sử dụng vốn đầu tư công.
|
Theo phân cấp,
ủy quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Ngân sách
nhà nước; Luật Đầu tư công; Luật Xây dựng; Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày
11/11/2021 của Chính phủ Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử
dụng vốn đầu tư công; Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
|
334.
|
Cấp phát kinh
phí hỗ trợ đối với các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh sử dụng lao động là người dân
tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Quyết định số
42/2012/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 58/2017/TT-BTC hướng dẫn chính
sách hỗ trợ tài chính cho tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
|
335.
|
Thi nâng ngạch
công chức Kế toán viên trung cấp lên Kế toán viên.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 29/2022/TT-BTC
ngày 22/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải
quan, dự trữ.
|
336.
|
Thi nâng ngạch
công chức Kế toán viên lên Kế toán viên chính.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 29/2022/TT-BTC
ngày 22/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp
vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải
quan, dự trữ.
|
337.
|
Thi thăng hạng
công chức Kế toán viên chính lên Kế toán viên cao cấp.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Cán bộ, công
chức; Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công
chức và Luật Viên chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính
phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-
CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và
quản lý viên chức; Thông tư số 29/2022/TT-BTC ngày 22/6/2022 của Bộ Tài chính
quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các
ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ.
|
XIII
|
Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường
|
338.
|
Thẩm định, phê
duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ- CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
339.
|
Thẩm định, phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ- CP của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
340.
|
Xây dựng các chương
trình nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ phục vụ quản lý, bảo vệ, điều
hòa, phân phối, phục hồi, phát triển, khai thác, sử dụng tài nguyên nước,
phòng, chống và khắc phục tác hại do nước gây ra.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 6
Luật Tài nguyên nước.
|
341.
|
Xây dựng kế hoạch,
tổ chức thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước trên địa bàn thuộc phạm vi
quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 10
Luật Tài nguyên nước.
|
342.
|
Lập, công bố,
điều chỉnh danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ nguồn nước; phê duyệt,
điều chỉnh phạm vi hành lang bảo vệ nguồn nước, kế hoạch, phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 23
Luật Tài nguyên nước.
|
343.
|
Quyết định công
bố dòng chảy tối thiểu trên sông, suối nội tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 7 Điều 24
Luật Tài nguyên nước.
|
344.
|
Ban hành kế hoạch
bảo vệ nước dưới đất.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 7 Điều 31
Luật Tài nguyên nước.
|
345.
|
Công bố, điều
chỉnh danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 31
Luật Tài nguyên nước.
|
346.
|
Quyết định đưa
ra khỏi danh mục vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất khi nguồn nước
dưới đất đã phục hồi.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4 Điều 31
Luật Tài nguyên nước.
|
347.
|
Lập kế hoạch khai
thác, sử dụng tài nguyên nước phù hợp với kịch bản nguồn nước.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 6 Điều 35
Luật Tài nguyên nước.
|
348.
|
Lập danh mục các
đập, hồ chứa trên sông, suối thuộc địa bàn quản lý phải xây dựng quy chế phối
hợp vận hành.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 9 Điều 38
Luật Tài nguyên nước.
|
349.
|
Lập danh mục các
cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập
trung trên địa bàn.
|
UBND cấp huyện
|
Khoản 5 Điều 52
Luật Bảo vệ môi trường.
|
350.
|
Phê duyệt kế hoạch
quản lý chất lượng môi trường không khí cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điều 9 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
351.
|
Phê duyệt đề án
chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điểm b, c, d khoản
2 Điều 138 Luật Bảo vệ môi trường, Điều 124 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.
|
352.
|
Phê duyệt kế hoạch
hành động thực hiện kinh tế tuần hoàn cấp tỉnh.
|
|
Khoản 3 Điều 139
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ ban hành Nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
353.
|
Phê duyệt phương
án bảo vệ môi trường cho làng nghề do UBND cấp xã trên địa bàn trình.
|
UBND cấp xã
|
Điểm a khoản 4
Điều 56 Luật Bảo vệ môi trường; khoản 2 Điều 33 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
|
354.
|
Xây dựng phương
án xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đối với khu vực ô nhiễm môi trường
đất do lịch sử để lại hoặc không xác định được tổ chức, cá nhân gây ô nhiễm
trên địa bàn.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 14
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
355.
|
Ban hành
quyết định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng
hạn chế phát thải trên địa bàn quản lý.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 23
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
356.
|
Phê duyệt kế hoạch
chuyển đổi ngành nghề không khuyến khích phát triển tại làng nghề, di dời cơ
sở, hộ gia đình sản xuất ra khỏi làng nghề.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 5 Điều 35
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
357.
|
Trình ban hành
và tổ chức thực hiện kế hoạch chuyển đổi, loại bỏ phương tiện giao thông sử
dụng nhiên liệu hóa thạch, phương tiện giao thông gây ô nhiễm môi trường sau
khi được ban hành.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 75
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
358.
|
Lập dự toán chi
ngân sách hỗ trợ để nâng cấp, cải tạo các hạng mục công trình cho địa phương
nơi có khoáng sản được khai thác.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 15
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
359.
|
Phê duyệt Phương
án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điểm a khoản 1
Điều 17 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật khoáng sản.
|
360.
|
Lập, quản lý hồ
sơ tài nguyên hải đảo.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 40
Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; Thông tư số 18/2016/TT-BTNMT ngày
25/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về hồ
sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo.
|
361.
|
Lập, điều chỉnh
ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điều 38, 39 Nghị
định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số Điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo.
|
362.
|
Ban hành quyết
định về xác định vị trí, ranh giới của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế
phát thải trên địa bàn quản lý đã được xác định trong quy hoạch tỉnh trong kỳ
quy hoạch.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 3 Điều 23
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
363.
|
Lộ trình thực
hiện chuyển đổi loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đổi mới công nghệ, thực
hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ đang hoạt động trong vùng bảo vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế
phát thải đã được xác định trên địa bàn quản lý.
|
|
Điểm b khoản 5
Điều 23 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
364.
|
Lập danh mục các
cụm công nghiệp không có hệ thống thu gom, thoát nước và xử lý nước thải tập
trung trên địa bàn.
|
UBND cấp huyện
|
Khoản 5 Điều 52
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
365.
|
Xác định vị trí,
ranh giới, diện tích khu vực biển đối với trường hợp thuộc thẩm quyền.
|
UBND cấp huyện
|
Điểm e khoản 4
Điều 5 Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc
giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.
|
366.
|
Ban hành mức thu
tiền sử dụng khu vực biển cụ thể đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực
biển trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 34
Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao
các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên
biển.
|
367.
|
Phê duyệt kế hoạch
điều tra, thu thập, cập nhật thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường và
thu thập, cập nhật thông tin mô tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP
ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
|
368.
|
Cung cấp dữ liệu
tài nguyên môi trường biển và hải đảo để xây dựng CSDL của Bộ, ngành, địa
phương.
|
Cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 20/2016/TT-BNTMT
ngày 25/8/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây
dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải
đảo.
|
369.
|
Di dời, phá dỡ
mốc đo đạc.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 4,5,6 Điều
17 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP .
|
370.
|
Lưu trữ thông
tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điều 18 Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP .
|
371.
|
Tiêu huỷ thông
tin, dữ liệu và sản phầm đo đạc và bản đồ.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điều 19 Nghị định
số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP .
|
372.
|
Xét thăng hạng
địa chính viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT- BNV.
|
373.
|
Xét thăng hạng
địa chính viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính; Thông tư số
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT- BNV.
|
374.
|
Xét thăng hạng
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn
chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi trường;
Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
375.
|
Xét thăng hạng
Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên môi
trường; Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 53/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
376.
|
Xét thặng hạng
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 54/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn;
Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
377.
|
Xét thặng hạng
Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 54/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn;
Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư liên tịch số 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
378.
|
Xét thăng hạng
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy
văn; Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
379.
|
Xét thăng hạng
Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy
văn; Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
380.
|
Xét thăng hạng
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
381.
|
Xét thăng hạng
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi
trường; Thông tư số 12/2022/TT- BTNMT ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV .
|
382.
|
Xét thăng hạng
Đo đạc bản đồ viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức đo đạc bản đồ; Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT
ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
57/2015/TTLT-BTNMT- BNV.
|
383.
|
Xét thăng hạng
Đo đạc bản đồ viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT- BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu
chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức đo đạc bản đồ; Thông tư số 12/2022/TT-BTNMT
ngày 24/10/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số
57/2015/TTLT-BTNMT- BNV.
|
XIV
|
Lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông
|
384.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 1, 2; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 1, 2.
|
Đơn vị chuyên
trách về an toàn thông tin của UBND tỉnh
|
Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn
- yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
385.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 3; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 3.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ; Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an toàn
- yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
386.
|
Xác định lần đầu
cấp độ đối với hệ thống thông tin cấp độ 4; xác định lại cấp độ đối với hệ
thống thông tin đã được phê duyệt cấp độ 4.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp
độ; Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11930:2017 về công nghệ thông tin - các kỹ thuật an
toàn - yêu cầu cơ bản về an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ.
|
387.
|
Ban hành Thông
cáo báo chí giải thích, làm rõ thông tin sai lệch.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 22/2016/TT-BTTTT
ngày 19/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Hướng dẫn về quản
lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
388.
|
Phê duyệt Danh
sách hộ gia đình tại địa phương được nhận hỗ trợ trang bị điện thoại thông
minh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điểm b khoản 2
Điều 15 và điểm c khoản 2 Điều 17 Thông tư số 14/2022/TT- BTTTT ngày 28/10/2022
của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định Danh mục, chất lượng dịch vụ viễn thông công
ích và hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích
đến năm 2025.
|
389.
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm dạng in.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Luật Xuất bản;
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy đinh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị đinh số định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản; Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT.
|
390.
|
Nộp xuất bản phẩm
lưu chiểu đối với xuất bản phẩm điện tử.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Luật Xuất bản;
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy đinh chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị đinh số định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật xuất bản; Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT.
|
391.
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế
1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm B.
|
Hội đồng thẩm
định hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Khoản 3 Điều 20,
Điều 21 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản
lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP .
|
392.
|
Thẩm định thiết
kế cơ sở (trường hợp thiết kế 2 bước), thiết kế chi tiết (trường hợp thiết kế
1 bước) dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin nhóm C.
|
Hội đồng thẩm
định hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Khoản 3 Điều 20,
Điều 21 Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản
lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP .
|
393.
|
Thẩm định kế hoạch
thuê dịch vụ công nghệ thông tin.
|
Đơn vị chuyên
môn được giao làm đầu mối thẩm định
|
Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày
10/7/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
73/2019/NĐ-CP
|
394.
|
Thẩm định đề cương
và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
Hội đồng thẩm
định hoặc Đơn vị chuyên môn được giao làm đầu mối thẩm định
|
Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định lập đề
cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh
phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
395.
|
Thẩm định phương
án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ của đề cương và dự toán chi tiết hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân
sách nhà nước.
|
Hội đồng thẩm
định hoặc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định lập đề
cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh
phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước.
|
396.
|
Thẩm định dự án
đầu tư công trình Bưu chính, Viễn thông.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông/Sở Xây dựng
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
397.
|
Thẩm định dự án
đầu tư công trình Phát thanh truyền hình.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông/Sở Xây dựng
|
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
398.
|
Ứng cứu xử lý
sự cố an toàn thông tin của các hệ thống thông tin/cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do
tỉnh quản lý.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Quyết định số
05/2017/QĐ-TTg ngày 16/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về hệ
thống phương án ứng cứu khẩn cấp bảo đảm an toàn thông tin mạng quốc gia; Thông
tư số 20/2017/TT- BTTTT ngày 12/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn
quốc.
|
399.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
400.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
401.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin lên chức danh nghề nghiệp công
nghệ thông tin hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
402.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức;
Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển
dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
403.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
404.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành an toàn thông tin lên chức danh nghề nghiệp an toàn
thông tin hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 08/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức chuyên ngành công nghệ thông tin, an toàn thông tin.
|
405.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên
hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
406.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên tập viên lên chức danh nghề nghiệp biên tập viên
hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức
biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên
ngành thông tin và truyền thông.
|
407.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng
II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức
biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc chuyên
ngành thông tin và truyền thông.
|
408.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phóng viên lên chức danh nghề nghiệp phóng viên hạng
I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
409.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch
viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
410.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành biên dịch viên lên chức danh nghề nghiệp biên dịch
viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
411.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo
diễn truyền hình hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
412.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình lên chức danh nghề nghiệp đạo
diễn truyền hình hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2022/TT-BTTTT ngày 26/8/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên
chức biên tập viên, phóng viên, biên dịch viên, đạo diễn truyền hình thuộc
chuyên ngành thông tin và truyền thông.
|
413.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
414.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên,
kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền thông;
Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
415.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành âm thanh viên lên chức danh âm thanh viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
416.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
417.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
418.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành phát thanh viên lên chức danh phát thanh viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
419.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim
hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
420.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim
hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
421.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành kỹ thuật dựng phim lên chức danh kỹ thuật dựng phim
hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
422.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
423.
|
Xét thăng hạng
viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
424.
|
Xét thăng
hạng viên chức chuyên ngành quay phim lên chức danh quay phim hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh
viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim thuộc chuyên ngành thông tin và truyền
thông; Thông tư số 07/2022/TT- BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2017/TT- BTTTT.
|
XV
|
Lĩnh vực
Tư pháp
|
425.
|
Quyết định danh
mục wuyetes định của UBND cấp tỉnh quy định chi tiết luật, nghị quyết của
Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội, lệnh, quyết
định của Chủ tịch nước.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
426.
|
Quyết định
công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
427.
|
Quyết định công
nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
428.
|
Quyết định miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
429.
|
Quyết định miễn
nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện).
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Phổ biến,
giáo dục pháp luật; Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.
|
430.
|
Công nhận xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Quyết định số
25/2021/QĐ-TTg ngày 22/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật; Thông tư số 09/2021/TT- BTP ngày 15/11/2021
của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg .
|
431.
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm
quyền (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
432.
|
Kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trái pháp luật theo thẩm
quyền (cấp huyện).
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
433.
|
Rà soát văn bản
quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn
bản quy phạm pháp luật.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
434.
|
Rà soát văn bản
quy phạm pháp luật theo thẩm quyền, xử lý/kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn
bản quy phạm pháp luật.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
435.
|
Hệ thống hóa,
công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp tỉnh).
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
436.
|
Hệ thống hóa,
công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật theo thẩm quyền (cấp huyện).
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi
bởi Nghị định số 154/2020/NĐ-CP và Nghị định số 59/2024/NĐ-CP).
|
437.
|
Xây dựng, ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND cấp tỉnh, cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh,
cấp huyện
|
Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2020); Nghị định
số 34/2016/NĐ- CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (được sửa đổi bởi Nghị định số
154/2020/NĐ-CP).
|
438.
|
Rà soát, trao
đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và
khai thác Cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
Luật Lý lịch tư
pháp; Luật Thi hành án hình sự; Luật Thi hành án dân sự; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thi hành án dân sự; Luật Hộ tịch; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-
VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Toà án nhân dân tối cao, Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự,
thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
439.
|
Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).
|
Sở Tư pháp
|
Luật Lý lịch tư
pháp; Luật Thi hành án hình sự; Luật Thi hành án dân sự; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Thi hành án dân sự; Luật Hộ tịch; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-
VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Toà án nhân dân tối cao, Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự,
thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp;
Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT- BTP; Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
440.
|
Cập nhật thông
tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
Sở Tư pháp
|
Nghị định số 52/2015/NĐ-CP
ngày 28/5/2015 của Chính phủ về cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật.
|
441.
|
Xét thăng hạng
chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ
giúp viên pháp lý.
|
442.
|
Xét thăng hạng
chức danh trợ giúp viên pháp lý hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 05/2022/TT-BTP ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
mã số, tiêu chuẩn và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức trợ
giúp viên pháp lý.
|
443.
|
Xét thăng hạng
chức danh hỗ trợ nghiệp vụ hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 06/2023/TT-BTP ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn
về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành,
cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc ngành , lĩnh vực tư pháp.
|
444.
|
Xếp hạng các đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Thông tư liên
tịch số 02/2010/TTLT- BTP-BNV ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ trưởng
Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành
Tư pháp.
|
445.
|
Thành lập Hội
đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư số 04/2022/TT-BTP
ngày 21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu
chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp.
|
446.
|
Thành lập Phòng
công chứng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Công chứng.
|
447.
|
Giải thể Phòng
công chứng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Công chứng.
|
448.
|
Chuyển đổi Phòng
công chứng thành Văn phòng công chứng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Công chứng;
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng.
|
XVI
|
Lĩnh vực Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
449.
|
Kiểm kê di
tích.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
450.
|
Phê duyệt Quy
hoạch khảo cổ ở địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
451.
|
Điều chỉnh Quy
hoạch khảo cổ ở địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa; Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản Văn hóa.
|
452.
|
Lập, phê duyệt
nhiệm vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp
tỉnh, di tích quốc gia.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
453.
|
Phê duyệt nhiệm
vụ lập quy hoạch di tích và quy hoạch di tích đối với cụm di tích cấp tỉnh,
di tích quốc gia.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
454.
|
Phê duyệt dự án
tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản
lý của tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
455.
|
Điều chỉnh dự
án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích thuộc thẩm quyền quản
lý của tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Di sản văn
hóa; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa; Nghị định số
166/2018/NĐ-CP ngày 25/12/2018 của Chính phủ quy định thẩm quyền, trình tự,
thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch, dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi
di tích lịch sử-văn hóa, danh lam thắng cảnh.
|
456.
|
Xét công nhận
quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định
tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
457.
|
Xét công nhận
lại quận, thị xã, thành phố thuộc cấp tỉnh đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định
tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
458.
|
Xét tặng danh
hiệu “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thi đua,
khen thưởng; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ quy định
khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”.
|
459.
|
Xét công nhận
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”.
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định
tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
460.
|
Xét công nhận
lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh”.
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số
04/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định
tiêu chí, trình tự, thủ tục xét công nhận đạt chuẩn đô thị văn minh.
|
461.
|
Phê duyệt quy
hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
462.
|
Điều chỉnh quy
hoạch tượng đài, tranh hoành tráng cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
463.
|
Thông báo thành
lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công lập;
thư viện cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
464.
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện công lập; thư viện cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động thư
viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
465.
|
Thông báo
giải thể thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện công
lập; thư viện cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
466.
|
Thông báo thành
lập thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TTBVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công
dân tại một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành.
|
467.
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là
thư viện công lập.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban
hành.
|
468.
|
Thông báo giải
thể thư viện cấp xã; thư viện cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác là thư viện công lập.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thư viện;
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18/8/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thư viện; Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định các mẫu văn bản thông
báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia tách, giải thể, chấm dứt hoạt động
thư viện; Thông tư số 13/2023/TT-BVHTTDL ngày 30/10/2023 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung quy định liên quan đến giấy tờ công dân tại
một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban
hành.
|
469.
|
Phê duyệt danh
mục tên đường, phố và công trình công cộng.
|
UBND cấp tỉnh/
HĐND cấp tỉnh
|
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên
đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP .
|
470.
|
Đặt mới, đổi tên
đường phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh/HĐND
cấp tỉnh
|
Nghị định số 91/2005/NĐ-CP
ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường,
phố và công trình công cộng; Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa thông tin hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên
đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP .
|
471.
|
Xét tặng danh
hiệu “Thôn, tổ dân phố văn hóa”.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Thi đua,
khen thưởng; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ quy định
khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”.
|
472.
|
Xét tặng danh
hiệu “Gia đình văn hóa”.
|
UBND cấp xã
|
Luật Thi đua,
khen thưởng; Nghị định số 86/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ quy định
khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu”.
|
473.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
474.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
475.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Đạo diễn nghệ thuật hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
476.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
477.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
478.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Diễn viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 10/2022/TT- BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh.
|
479.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 16/2021/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa.
|
480.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 16/2021/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa.
|
481.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Di sản viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 16/2021/TT- BVHTTDL ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành di sản văn hóa.
|
482.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
483.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Phương pháp viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
484.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
485.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Hướng dẫn viên văn hóa hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2022/TT- BVHTTDL ngày 07/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở.
|
486.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 07/2022/TT- BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành thể dục thể thao.
|
487.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Huấn luyện viên chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 07/2022/TT- BVHTTDL ngày 25/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành thể dục thể thao.
|
488.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành mỹ thuật.
|
489.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành mỹ thuật.
|
490.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Họa sỹ hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 09/2022/TT-BVHTTDL ngày 28/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành mỹ thuật.
|
491.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2022/TT- BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành thư viện.
|
492.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ; Thông
tư số 02/2022/TT- BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương
viên chức chuyên ngành thư viện.
|
493.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Thư viện viên hạng I.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2022/TT- BVHTTDL ngày 01/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành thư viện.
|
494.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp lên
Tuyên truyền viên văn hóa.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2023/TT- BVHTTDL ngày 21/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa.
|
495.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức từ Tuyên truyền viên văn hóa lên Tuyên truyền
viên văn hóa chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 02/2023/TT- BVHTTDL ngày 21/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp
lương viên chức chuyên ngành tuyên truyền viên văn hóa.
|
XVII
|
Lĩnh vực Xây
dựng
|
496.
|
Phê duyệt Chương
trình phát triển nhà ở của địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 1 Điều 4
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
497.
|
Phê duyệt Kế hoạch
phát triển nhà ở của địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 2 Điều 4
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
498.
|
Điều chỉnh Chương
trình, Kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Khoản 1, khoản
2 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chỉnh phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
499.
|
Phê duyệt Đề án
Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định số
90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025; Thông tư số 01/2022/TT-BXD
ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho
hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025.
|
500.
|
Xây dựng Báo cáo
thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đối với
đô thị loại đặc biệt.
|
UBND cấp tỉnh
(đối với địa phương được công nhận là đô thị loại đặc biệt)
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày
30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng.
|
501.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch xây dựng, quy hoạch chung đô
thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch; Luật Quy hoạch; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định số
72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010; Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi
phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị; Thông tư 12/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng; Thông tư số 04/2022/TT-
BXD ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về nội dung hồ sơ của
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng
huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông
thôn.
|
502.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
503.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
504.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thành phố, thị xã, đô thị loại
IV trở lên chưa công nhận là thành phố, thị xã; đô thị mới dự kiến là thành
phố, thị xã thuộc tỉnh.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
505.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn
và đô thị mới loại V.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
|
506.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu đô thị.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
507.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị.
|
UBND tỉnh/ Chủ
tịch UBND tỉnh/Phó chủ tịch UBND tỉnh.
|
508.
|
Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
509.
|
Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật Xây dựng; Luật Nhà ở; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010
của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
|
510.
|
Thẩm định nhiệm
vụ thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản
lý quy hoạch đô thị.
|
511.
|
Thẩm định nhiệm
vụ thiết kế đô thị riêng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 37/2010/NĐ
-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch đô thị.
|
512.
|
Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền
của UBND cấp huyện.
|
UBND huyện, thị
xã, thành phố/ Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc Phó Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật Xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị
định số 44/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
513.
|
Thẩm định, phê
duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện.
|
UBND huyện, thị
xã, thành phố/ Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố hoặc Phó Chủ tịch UBND
huyện, thị xã, thành phố
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật Xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị định
số 44/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội
dung về quy hoạch xây dựng.
|
514.
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết
định đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Xây dựng;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
515.
|
Điều chỉnh Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Xây dựng;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
516.
|
Thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình không theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp
huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật Xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị
định số 44/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
517.
|
Thẩm định đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình không
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
UBND cấp huyện
|
Luật Quy hoạch
đô thị; Luật Xây dựng; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính
phủ hướng dẫn về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị; Nghị
định số 44/2015/NĐ- CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quy hoạch xây dựng.
|
518.
|
Thẩm định Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch UBND cấp xã quyết
định đầu tư.
|
UBND cấp xã
|
Luật Xây dựng;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
519.
|
Điều chỉnh Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình do Chủ
tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư.
|
UBND cấp xã
|
Luật Xây dựng;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
520.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD- BNV ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp của viên chức chuyên ngành xây dựng.
|
XVII I
|
Lĩnh vực Y
tế
|
521.
|
Công nhận loại
trừ bệnh phong ở quy mô cấp huyện.
|
UBND cấp tỉnh
|
Thông tư 17/2013/TT-BYT
ngày 06/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chí và hướng dẫn kiểm
tra, công nhận loại trừ bệnh phong ở quy mô cấp tỉnh và huyện.
|
522.
|
Đề nghị cấp có
thẩm quyền công bố dịch bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg
ngày 28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công
bố hết dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa
đổi Phụ lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện
thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh
truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
523.
|
Công bố dịch bệnh
truyền nhiễm thuộc nhóm B, C thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg
ngày 28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công
bố hết dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa
đổi Phụ lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện
thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh
truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
524.
|
Đề nghị cấp có
thẩm quyền công bố hết dịch truyền nhiễm nhóm A trên địa bàn tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg
ngày 28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công
bố hết dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa
đổi Phụ lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện
thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh
truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
525.
|
Công bố hết dịch
truyền nhiễm thuộc nhóm B, C trên địa bàn tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Quyết định 02/2016/QĐ-TTg
ngày 28/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện công bố dịch, công
bố hết dịch bệnh truyền nhiễm; Quyết định 26/2023/QĐ-TTg ngày 19/10/2023 Sửa
đổi Phụ lục quy định thời gian ủ bệnh trung bình và thời gian không phát hiện
thêm trường hợp mắc bệnh truyền nhiễm làm căn cứ để công bố hết dịch bệnh
truyền nhiễm ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-TTg .
|
526.
|
Phê duyệt tiêu
chuẩn, định mức sử dụng trang thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho cơ
quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Y tế
|
Điểm b Khoản 2
Điều 8 Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy
định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Thông tư số 08/2019/TT-BYT
ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực Y tế.
|
527.
|
Duyệt dự trù nhu
cầu sư dụng thuốc thuốc Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa
bàn quản lý từ nguồn thuốc thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Sở Y tế
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý thuốc
Methadone.
|
528.
|
Điều phối thuốc
Methadone cho các cơ sở điều trị thay thế trên địa bàn quản lý từ nguồn thuốc
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
Trung tâm kiểm
soát bệnh tật cấp tỉnh trực thuộc Sở Y tế
|
Thông tư số 26/2023/TT-BYT
ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn quản lý thuốc Methadone.
|
529.
|
Áp dụng biện pháp
cách ly Y tế tại nhà.
|
Ban Chỉ đạo chống
dịch cấp xã
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
30/09/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp
dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian
có dịch.
|
530.
|
Áp dụng biện pháp
cách ly Y tế tại cơ sở, địa điểm khác (ngoại trừ tại nhà, tại cửa khẩu, cơ sở
y tế).
|
Sở Y tế, Ban chỉ
đạo chống dịch cấp tỉnh
|
Nghị định số 101/2010/NĐ-CP
30/09/2010 của Chính phủ hướng dẫn Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm về áp
dụng biện pháp, cưỡng chế cách ly y tế và chống dịch đặc thù trong thời gian
có dịch.
|
531.
|
Cấp và chi trả
tiền bồi thường cho người được tiêm chủng khi sử dụng vắc xin trong chương trình
tiêm chủng chống dịch.
|
Sở Y tế
|
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng; Nghị định số
13/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 104/2016/NĐ-CP .
|
532.
|
Bổ nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Giám định
tư pháp; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
533.
|
Miễn nhiệm giám
định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Giám định
tư pháp; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp; Nghị
định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết biện
pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
534.
|
Thành lập Ban
Chỉ đạo chống dịch cấp tỉnh.
|
UBND cấp tỉnh
|
Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm; Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt độngcủa Ban
Chỉ đạo chống dịch các cấp.
|
535.
|
Thành lập Ban
Chỉ đạo chống dịch cấp huyện.
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm; Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt độngcủa Ban
Chỉ đạo chống dịch các cấp.
|
536.
|
Thành lập Ban
Chỉ đạo chống dịch cấp xã.
|
Chủ tịch UBND
cấp xã
|
Luật Phòng, chống
bệnh truyền nhiễm; Quyết định số 56/2010/QĐ-TTg ngày 16/9/2010 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quy định thẩm quyền thành lập, tổ chức và hoạt độngcủa Ban
Chỉ đạo chống dịch các cấp.
|
537.
|
Xét thăng hạng
bác sỹ chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác
sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
538.
|
Xét thăng hạng
Bác sĩ y học dự phòng chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác
sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
539.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp y tế
công cộng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
540.
|
Xét thăng hạng
Điều dưỡng hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
541.
|
Xét thăng hạng
Điều dưỡng hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
542.
|
Xét thăng hạng
Hộ sinh hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
543.
|
Xét thăng hạng
Hộ sinh hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
544.
|
Xét thăng hạng
Kỹ thuật y hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
545.
|
Xét thăng hạng
Kỹ thuật y hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 26/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022
của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế.
|
546.
|
Xét thăng hạng
Dược sĩ.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dược; Thông tư số 03/2022/TT- BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
547.
|
Xét thăng hạng
Dược sĩ chính.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y
tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dược; Thông tư số 03/2022/TT- BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về sửa
đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành y tế.
|
548.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
549.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp Dinh dưỡng hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
550.
|
Xét thăng
hạng chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng III.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
551.
|
Xét thăng hạng
chức danh nghề nghiệp dân số viên hạng II.
|
Theo phân cấp
của UBND cấp tỉnh
|
Luật Viên chức;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 28/2015/TTLT- BYT-BNV ngày 07/10/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế, Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp
dinh dưỡng; Thông tư số 03/2022/TT-BYT ngày 26/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên
chức chuyên ngành y tế.
|
XIX
|
Lĩnh vực
Thanh tra
|
552.
|
Ban hành Kế hoạch
đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Điều 21 Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham
nhũng.
|
553.
|
Báo cáo, nộp lại
quà tặng.
|
UBND cấp tỉnh
|
Điều 26 Nghị định
số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
554.
|
Xử lý quà tặng
đối với quà tặng bằng tiền, giấy tờ có giá; hiện vật; dịch vụ; động, thực vật.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Điều 27 Nghị định
số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
555.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp giám sát việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có
xung đột lợi ích.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Điều 31, 32 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
556.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp tạm đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người
có xung đột lợi ích; tạm thời chuyển người có xung đột lợi ích sang vị trí
công tác khác.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Điều 31, 33 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
557.
|
Quyết định áp
dụng biện pháp đình chỉ việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ được giao của người có
xung đột lợi ích.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh
|
Điều 31, 34 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
558.
|
Ra quyết định
tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác đối với người có chức
vụ, quyền hạn có hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến tham nhũng.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc
UBND cấp tỉnh.
|
Điều 46, 47 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
559.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị trí công tác khác và
công khai quyết định hủy bỏ việc tạm đình chỉ công tác, tạm thời chuyển vị
trí công tác khác.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; người đứng đầu cơ quan chuyên môn, cơ quanthuộc UBND
cấp tỉnh.
|
Điều 48, 49 Nghị
định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
560.
|
Ban hành và công
khai kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác đối với người có chức vụ, quyền hạn.
|
Người đứng đầu
cơ quan, tổ chức, đơn vị ở cấp tỉnh, cấp huyện, theo thẩm quyền quản lý cán
bộ.
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng.
|
561.
|
Ban hành kế hoạch
xác minh tài sản, thu nhập hằng năm (sau khi được Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt nội dung kế hoạch).
|
Thanh tra tỉnh
|
Nghị định số 130/2020/NĐ-CP
ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản, thu nhập.
|
562.
|
Cung cấp
thông tin về tài sản, thu nhập.
|
Cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; cán bộ, công chức được yêu cầu
cung cấp thông tin.
|
Điều 5, 6, 7 Nghị
định số 130/2020/NĐ- CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản,
thu nhập.
|
563.
|
Ban hành Kết luận
xác minh tài sản, thu nhập theo Quyết định xác minh tài sản, thu nhập của Cơ
quan kiểm soát tài sản, thu nhập; công khai Kết luận xác minh.
|
Thanh tra tỉnh
|
Điều 41, 42, 43,
44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
564.
|
Cung cấp thông
tin cơ sở dữ liệu về kiểm soát tài sản, thu nhập (theo yêu cầu của cơ quan,
tổ chức, đơn vị phụ trách công tác tổ chức cán bộ, kiểm tra có thẩm quyền của
Đảng, Quốc hội, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội; Cơ
quan thanh tra, Kiểm toán Nhà nước, Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân,
Tòa án nhân dân.)
|
Thanh tra tỉnh
|
Điều 17, 18, 19
Nghị định số 130/2020/NĐ-CP ngày 30/10/2020 của Chính phủ về kiểm soát tài sản,
thu nhập.
|
565.
|
Tiếp nhận yêu
cầu giải trình.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
566.
|
Thực hiện việc
giải trình.
|
Theo phân cấp
của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Luật Phòng, chống
tham nhũng; Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
567.
|
Cấp mới, cấp đổi
Thẻ thanh tra.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP
ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và
việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
|
568.
|
Cấp lại Thẻ
thanh tra.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Thông tư số 05/2024/TT-TTCP
ngày 26/4/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và
việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
|
569.
|
Miễn nhiệm đối
với thanh tra viên.
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
Luật Thanh tra;
Nghị định số 43/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thanh tra.
|
B
|
TTHC nội bộ
HĐND, UBND cấp tỉnh quy định hoặc phân cấp, ủy quyền quy định và các
cơ quan, đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện, xã thực hiện[2]
|
I
|
Lĩnh vực
Công tác văn phòng
|
570.
|
Xây dựng, ban
hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh (đa số quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh).
|
571.
|
Điều chỉnh Chương
trình công tác năm, quý, tháng, tuần của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh (đa số quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh).
|
572.
|
Tổ chức phiên
họp thường kỳ của UBND tỉnh/ hội nghị, hội thảo, cuộc họp, làm việc khác do Lãnh
đạo UBND tỉnh chủ trì….
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh (đa số quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh).
|
573.
|
Chủ tịch, Phó
Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh (đa số quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh).
|
574.
|
Thành viên UBND
tỉnh xin phép đi công tác, làm việc ngoài tỉnh/ làm việc với cơ quan Trung
ương.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh (đa số quy định tại Quy chế làm việc của
UBND tỉnh).
|
II
|
Lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư
|
575.
|
Đánh giá, công
bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ngành và địa phương
trên địa bàn tỉnh.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
III
|
Lĩnh vực Ngoại
giao
|
|
Xin phép đi nước
ngoài theo nguyện vọng cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
IV
|
Lĩnh vực Nội
vụ
|
576.
|
Đánh giá, công
bố Chỉ số Cải cách hành chính (CCHC) đối với các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh,
UBND cấp huyện…
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
577.
|
Điều động cán
bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, đơn vị khối nhà nước thuộc tỉnh đến các
tỉnh, thành phố, cơ quan, đơn vị của Trung ương, khối Đảng, đoàn thể của tỉnh.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
V
|
Lĩnh vực Thông
tin và Truyền thông
|
578.
|
Cấp phát, cập
nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản
lý.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
579.
|
Thu hồi các tài
khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các HTTT/CSDL do tỉnh quản lý.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
580.
|
Cấp mới hộp thư
công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
581.
|
Cấp lại mật khẩu
hộp thư điện tử công vụ.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
VI
|
Lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
582.
|
Công nhận “Thôn,
bản, tổ dân phố hạnh phúc”.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
583.
|
Công nhận, công
bố “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu”.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
584.
|
Thu hồi Quyết
định công nhận “Thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới/ nông thôn mới kiểu mẫu”.
|
Theo quy định
của UBND cấp tỉnh/Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
Văn bản của UBND
cấp tỉnh/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
[1] Danh
mục này chưa bao gồm các TTHC thẩm quyền giải quyết của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, từng bộ, cơ quan ngang bộ hoặc người đứng đầu gắn với chức năng,
nhiệm vụ quản lý nhà nước riêng của từng bộ, cơ quan ngang bộ.
VD như: Thủ tục Quyết định ban hành danh mục bí mật nhà nước, thuộc thẩm
quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ, theo quy định tại Điều 9 Luật Bảo vệ bí
mật nhà nước và các văn bản liên quan, là TTHC nội bộ thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Công an.
[2]
VD: Bộ Công an công bố Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC lĩnh vực Bảo vệ bí
mật nhà nước tại Mục A và TTHC các lĩnh vực còn lại tại Mục A, lưu ý công bố cả
căn cứ pháp lý và nội dung cụ thể của TTHC được Bộ Công an quy định bổ sung
theo thẩm quyền để thực hiện trong bộ, ngành Công an (nếu có).
[3]
Các bộ, cơ quan ngang bộ công bố TTHC tại Mục B và TTHC khác nếu bộ, cơ quan
ngang bộ, người có thẩm quyền thuộc bộ, cơ quan ngang bộ quy định và thực hiện
trong phạm vi bộ, ngành.
[1] a)
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố TTHC nội bộ tại Mục A; lưu ý
công bố cả căn cứ pháp lý và nội dung cụ thể của TTHC được HĐND, UBND cấp tỉnh
quy định hoặc phân cấp, ủy quyền quy định để thực hiện trong phạm vi tỉnh (nếu
có) (VD: Đối với các TTHC nội bộ lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước, công bố cả
căn cứ pháp lý là Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước ở địa phương và công bố nội
dung cụ thể về trách nhiệm, thời hạn thực hiện của từng đơn vị, người có thẩm
quyền quy định tại Quy chế).
b) Các bộ theo phạm vi chức năng quản lý nhà nước công bố TTHC nội bộ tại
Mục A (VD: Bộ Công an công bố TTHC Lĩnh vực Bảo vệ bí mật nhà nước).
[2]
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương công bố TTHC nội bộ tại Mục B và
TTHC khác nếu HĐND, UBND cấp tỉnh quy định hoặc phân cấp, ủy quyền quy định và
các cơ quan, đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện, xã trong phạm vi tỉnh thực hiện.
Công văn 5990/VPCP-KSTT năm 2024 công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ do Văn phòng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5990/VPCP-KSTT ngày 22/08/2024 công bố, rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ do Văn phòng Chính phủ ban hành
3.188
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|