a) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ giai đoạn 2019 - 2023 là 299 văn bản, gồm: 93
nghị quyết, 167 quyết định và 39 chỉ thị;
b) Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2019 là 12 văn bản, gồm: 05 nghị
quyết và 07 quyết định.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các
cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
https://drive.google.com/file/d/1p59zonIZcIzCik2xjR_t0yb7FAycn3wZ/view?usp=drive_link
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
A. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn
|
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc điều chỉnh một số qui định trong Quyết định số 1585/QĐ-UB ngày
25/12/1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định số 99/TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 47/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1997
|
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 16/1999/NQ-HĐND ngày 31/12/1999
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 1998
|
01/10/2000
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 43/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2000
|
28/01/2002
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 83/2003/NQ-HĐND ngày 26/12/2003
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2002
|
04/01/2004
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005
|
Về ban hành phí qua cầu Kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn huyện Tân Hiệp
|
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2004
|
21/01/2006
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2005
|
18/12/2006
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2006
|
21/12/2007
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc việc vay vốn để triển khai một số dự án tái định cư của đảo Phú
Quốc
|
19/01/2008
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007
|
22/12/2008
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2008
|
12/12/2009
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Vv thành lập Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang
|
23/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2009
|
20/12/2010
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc hủy bỏ Nghị quyết số 51/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007 và Nghị quyết
số 76/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 của Hội đồng nhân dân
|
21/01/2012
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2010
|
22/7/2012
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc tăng và bổ sung vốn điều lệ đối với Quỹ Đầu tư phát triển Kiên
Giang
|
22/7/2012
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 64/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước đảm bảo cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân
|
22/7/2012
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2011
|
17/12/2012
|
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu
thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu
thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu xã
Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2012
|
16/12/2013
|
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ cấp
tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức
công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 65/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối
tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện thực hiện
|
19/7/2014
|
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2013
|
14/12/2014
|
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 114/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C
|
25/7/2015
|
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 126/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh
Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu
tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản
|
25/7/2015
|
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014
|
19/12/2015
|
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 150/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2015
|
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
11/8/2016
|
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành về
phí đối với các dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang
giá dịch vụ do Nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường
do Nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/12/2016
|
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
29/12/2016
|
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử
lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
30/7/2017
|
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 86/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà nước
|
30/7/2017
|
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 87/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 146/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số mức chi ngân
sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 92/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư phát triển đường giao
thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 93/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định nội dung và mức chi đảm bảo kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo
chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 94/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của
UBMTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 97/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015của Hội đồng
nhân dân tỉnh về vay vốn Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 100/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh kiên
Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
30/7/2017
|
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Ban hành Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
và những năm tiếp theo
|
30/7/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 119/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Kiên Giang đến năm 2020 và những năm tiếp theo ban hành kèm theo Nghị quyết số
104/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của HĐND tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 124/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 131/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 143/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 160/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định tạm thời phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện; thời
gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân,
Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp; thời gian Ủy ban
nhân dân các cấp giao dự toán ngân sách và các biểu mẫu phục vụ công tác lập
báo cáo của Ủy ban nhân dân các cấp
|
03/08/2018
|
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 162/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ để thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn
kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
03/08/2018
|
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 163/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/08/2018
|
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 164/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý Nhà nước về thi hành
pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/08/2018
|
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 165/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/08/2018
|
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Kiên Giang
|
24/12/2018
|
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 182/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn
thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/12/2018
|
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 217/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/08/2019
|
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế tại tỉnh Kiên Giang và chế độ tiếp khách trong nước
|
05/08/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 235/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó
Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/08/2019
|
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 284/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại
xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 505/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2020
|
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và các năm trong thời kỳ ổn định
ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/11/2021
|
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách cấp
tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm tiếp theo
trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/11/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân
sách cấp tỉnh, ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã năm 2022 và các năm
trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/11/2021
|
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản
và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 567/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021
|
Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ thực hiện công tác bầu
cử Đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh các cấp nhiệm
kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
28/03/2021
|
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công
an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của
HĐND tỉnh quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chế độ tiếp khách trong nước
|
09/01/2023
|
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 43/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 44/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ
và vừa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn sự nghiệp giữa các chương trình mục
tiêu quốc gia, giữa các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương trình, dự
án khác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết ban hành một số chi
tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm tài sản, hàng hoá, dịch
vụ khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
24/11/2023
|
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi đối với ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã năm 2022 và
các năm trong thời kỳ ổn định ngân sách mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban
hành kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
18/12/2023
|
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người dân tộc thiểu số trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/12/2023
|
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định, điều chỉnh danh mục dự án đầu tư công của
03 Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
18/12/2023
|
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
07/01/2024
|
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Quy định cơ chế lồng ghép nguồn vốn đầu tư phát triển giữa các Chương
trình mục tiêu quốc gia, giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia với các Chương
trình khác trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN,
ĐẤT ĐAI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
21/01/2006
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành một số mức chi đảm bảo cho công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 91/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về việc thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
14/12/2014
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 116/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dước
đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 123/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 153/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2015
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
11/8/2016
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
29/12/2016
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về danh mục các dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/12/2016
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
30/7/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Nghị quyết về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước
biển, nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 126/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 130/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 132/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 136/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về việc
ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 142/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 184/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
24/12/2018
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 188/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy
bỏ thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
05/08/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 263/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019
|
Nghị quyết về bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/10/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện
trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
27/07/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 521/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020
|
Về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, huỷ bỏ trong năm 2021
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 536/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/01/2021
|
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/01/2021
|
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 538/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Phân cấp nhiệm vụ chi và định mức chi nhiệm vụ, dự án tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/01/2021
|
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2022
|
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Về danh mục dự án, công trình phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2023 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Về danh mục dự án, công trình phải hủy bỏ trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 29/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc thành lập quỹ khuyến học và quỹ phát triển khoa học công nghệ
|
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học
|
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 73/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003
|
Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/08/2003
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 20/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004
|
Về điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2004
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông
|
20/7/2008
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại
hình cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
23/01/2010
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 286/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho lực lượng làm nhiệm vụ tại các chốt
kiểm soát phòng, chống dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/07/2021
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
Quy định mức thu hỗ trợ hoạt động giáo dục ngoài học phí đối với các cơ
sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/10/2021
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng cho cộng tác viên dân số trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức tiền công thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội
dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục
đào tạo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 25/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở
giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 31/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2022-2023
|
15/08/2022
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 36/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non liên quan đến khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 37/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định nội dung và mức chi cho việc lựa chọn sách giáo khoa phổ thông
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập
giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định việc hỗ trợ tiền thưởng, tiền thù lao cho chuyên gia, giảng
viên, giáo viên, học sinh, học viên, sinh viên đạt thành tích cao trong giảng
dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2023-2024
|
24/11/2023
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Quy định mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
ngoài học phí đáp ứng nhu cầu người học ở cơ sở giáo dục công lập trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN, DÂN TỘC, TÔN
GIÁO
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 42/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương
|
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 30/2004/NQ-HĐND ngày 10/11/2004
|
Về việc chia tách địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã thuộc các huyện
Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và điều chỉnh mở rộng địa
giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
19/11/2004
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 35/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
19/12/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về điều chỉnh địa giới hành chính giữa xã Bình Giang huyện Hòn Đất và
xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương
|
21/01/2006
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh
|
24/7/2006
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2011
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên đô thị loại III
|
21/01/2012
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
lên đô thị loại IV
|
22/7/2012
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang là đô thị loại II
|
16/12/2013
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thông qua Đề án đề nghị công nhận huyện đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang là đô thị loại II
|
16/12/2013
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Giang, tỉnh
Kiên Giang
|
19/7/2014
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014
|
Về việc đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang
|
01/11/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 78/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014
|
Về việc đề nghị thành lập huyện Thổ Châu thuộc tỉnh Kiên Giang
|
01/11/2014
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về việc chuyển các ấp, khóm, khu vực thành khu phố trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
14/12/2014
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 95/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về việc đề nghị công nhận các xã đảo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
14/12/2014
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 209/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019
|
Xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới đất liền tỉnh
Kiên Giang
|
01/05/2019
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Bãi bỏ các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
05/08/2019
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 343/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách ở ấp, khu
phố dôi dư do nhập ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/08/2020
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng
người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với ấp (khu) đội trưởng và mức trợ
cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
16/10/2021
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
Quy định chế độ hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách xã, phường,
thị trấn và ở ấp, khu phố thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
16/10/2021
|
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp
và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của
ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 29/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương để thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 34/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định việc đóng bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế cho công an xã bán
chuyên trách, ấp (khu) đội trưởng, người hoạt động không chuyên trách ở ấp,
khu phố và người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 35/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác xoá mù chữ cho người vùng đồng bào dân
tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định mức chi hỗ trợ tiền thưởng cho gia đình liệt sĩ được tặng Huân
chương Độc lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/12/2023
|
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người có uy tín trong đồng bào
dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 44/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, đối tượng thu đối với ngành Thủy sản
|
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn gắn với cơ cấu
lại ngành nông nghiệp tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
29/12/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành
lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
30/7/2017
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 236/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư
vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/08/2019
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 237/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Nghị quyết quy định mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ
thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
05/08/2019
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 283/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 289/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 331/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
|
30/07/2020
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 332/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
Quy định chính sách khuyến khích đầu tư phát triển nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/07/2020
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 344/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
01/08/2020
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 337/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn
2020- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/08/2020
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 340/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/08/2020
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 341/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/08/2020
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 539/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định mức chi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
29/01/2021
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/5/2022
|
Quy định nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự
cố đê điều trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
28/05/2022
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 18/5/2022
|
Quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thuỷ lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
28/05/2022
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 22/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi, chính sách hỗ trợ di dời cơ
sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi và vùng nuôi chim yến
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 24/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao dịch vụ vệ tinh giám sát hành
trình tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 26/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 40/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp
nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2021-2030
|
09/01/2023
|
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 41/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 42/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định một số nội dung chi và mức hỗ trợ từ kinh phí sự nghiệp thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 23/6/2023
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
3/7/2023
|
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức chi hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài
nước đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 28/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Ban hành quy định định mức xây dựng dự toán, quản lý sử dụng và quyết
toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ DỤC, THỂ
THAO
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ
tục, mê tín, dị đoan
|
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 46/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện Phú Quốc
|
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005
|
Về điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường trong
thị xã Rạch Giá
|
01/08/2005
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới,
huyện Phú Quốc
|
21/01/2007
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch Giá
|
20/7/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc đặt tên đường tại Trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn, huyện Kiên
Lương
|
23/01/2010
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
19/7/2010
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang
|
20/12/2010
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên
|
21/01/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên
Lương
|
22/7/2012
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về đặt tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe huyện Gò
Quao, tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về đổi tên Kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt
|
16/12/2013
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về đặt bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
16/12/2013
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về đặt tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
16/12/2013
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 124/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định phí tham quan Khu du lịch sinh thái Suối Tranh, huyện Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 155/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam thuộc
địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
19/12/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 156/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành
|
19/12/2015
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 129/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 195/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn
Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận
|
24/12/2018
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 294/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Hà
Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 295/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 550/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/01/2021
|
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động
viên các đội tuyển thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/10/2021
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 28/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Tân
Hiệp, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
15/08/2022
|
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 38/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử-văn hoá
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
09/01/2023
|
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định nội dung và mức chi giảm nghèo về thông tin từ nguồn kinh phí
sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 24/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Quy định về Giải thưởng văn học, nghệ thuật Chiêu Anh Các tỉnh Kiên
Giang
|
07/01/2024
|
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 25/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị trấn Thứ
Ba, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 74/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003
|
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do
vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
03/08/2003
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang đến năm 2025
|
19/01/2008
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã
hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
11/8/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2018
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 183/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/12/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 285/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Sửa đổi nội dung chi và bổ sung mức phân bổ kinh phí bảo đảm trật tự an
toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ của hộ
gia đình và nhà để ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
18/12/2021
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 115/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người hộ gia đình cận nghèo
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/7/2015
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 151/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về việc quy định mức thù lao cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động
cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
19/12/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 225/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc hỗ trợ 30% mức đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách tỉnh đối với người
thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không thiếu
hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/08/2019
|
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 232/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/08/2019
|
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 287/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người nhiễm HIV chưa có thẻ bảo
hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/01/2020
|
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 342/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020
|
Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và chế độ hỗ trợ
nạn nhân quy định tại Luật Phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
01/08/2020
|
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
23/12/2021
|
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế đối với trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với người
thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức số trung
bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
23/12/2021
|
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 30/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung
ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
15/08/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy; người được giao
nhiệm vụ hỗ trợ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản
lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/2023
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 26/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với người làm việc tại Cơ sở cai nghiện
ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 27/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết
số 30/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2024
|
|
B. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ, ĐẦU TƯ, TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
1
|
Quyết định
|
Số 514/QĐ-UBND ngày 24/9/1985
|
Ban hành quy định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà nước
quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang
|
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 1032/QĐ-UBND ngày 17/10/1990
|
Ban hành bản quy định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc
quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ công nhân viên và nhân
dân lao động đang sử dụng
|
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 756/QĐ-UBND ngày 07/3/1995
|
Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, được hóa giá theo Quyết định số
514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của UBND tỉnh
|
07/03/1995
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 186/QĐ-UBND ngày 17/02/1997
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số 230/QĐ- UB và Quyết định số 356/QĐ-UB
|
04/01/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 386/QĐ-UBND ngày 18/3/1997
|
Về việc ban hành quy chế huy động vốn quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/3/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 608/QĐ-UBND ngày 22/4/1997
|
Về việc thu hồi và hủy bỏ Quyết định số 393/QĐ-UB ngày 15/3/1997 của
UBND tỉnh
|
22/4/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 1874/QĐ-UBND ngày 29/9/1997
|
Về việc phát hành xổ số bóc biết kết quả ngay
|
29/9/1997
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 2176/1998/QĐ-UBND ngày 24/6/1998
|
Về việc ban hành Bản quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
04/7/1998
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 2717/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998
|
Về việc điều chỉnh đầu mối quản lý thu huy động vốn theo quyết định số
302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của UBND tỉnh
|
01/9/1998
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 36/1999/QĐ-UBND ngày 08/01/1999
|
Về việc ban hành bản qui định về quản lý xuất nhập cảnh lại khu kinh tế
cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
13/01/1999
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 231/1999/QĐ-UBND ngày 02/02/1999
|
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh
doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại Khu kinh tế
cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
09/02/1999
|
Hết hiệu lực một phần
|
12
|
Quyết định
|
Số 232/1999/QĐ-UBND ngày 02/02/1999
|
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên
|
09/02/1999
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 383/1999/QĐ-UBND ngày 13/02/1999
|
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị
|
13/02/1999
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 826/1999/QĐ-UBND ngày 27/4/1999
|
Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường
|
02/05/1999
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 863/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999
|
Về việc đổi tên Ban Quản lý Trung tâm thương mại 30/4 thành Ban Quản lý
Trung tâm thương mại Rạch Giá
|
12/5/1999
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 2055/2000/QĐ-UBND ngày 10/10/2000
|
Về việc ban hành quy định về quản lý các hoạt động dịch vụ và kinh
doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng đường biển tại khu vực thị
trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
15/10/2000
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 2056/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng
đối với các nhà đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
18/10/2000
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 2057/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng
đối với các nhà đầu tư theo Luật Khuyết khích đầu tư trong nước
|
18/10/2000
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 2099/2000/QĐ-UBND ngày 23/10/2000
|
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và
khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
30/10/2000
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 2118/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000
|
Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để tính thuế đầu
ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ
|
01/11/2000
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 631/2001/QĐ-UBND ngày 30/3/2001
|
Về việc quy định giá lắp đặt hệ thống đồng hồ nước nhà dân vùng nông
thôn.
|
04/04/2001
|
|
22
|
Quyết định
|
892/2001/QĐ- UB ngày 10/5/2001
|
Về việc quy định tạm thời cơ chế đầu tư vốn đối với Doanh nghiệp Nhà nước
địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách
|
17/5/2001
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 55/2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2002
|
Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông
vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới
|
07/09/2002
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 43/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003
|
Về việc thành lập Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch Hà Tiên
|
23/4/2003
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 29/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang
|
27/7/2004
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 44/2004/QĐ-UBND ngày 13/8/2004
|
Về việc ban hành “Qui trình thẩm định kỹ thuật trong lắp đặt và vận
hành hệ thống lạnh trong sản xuất nước đá”
|
13/8/2004
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 14/2005/QĐ-UBND ngày 25/3/2005
|
Về việc bãi bỏ quy định tạm thời về mức chi trả nhuận bút đối với tác
phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình tỉnh Kiên Giang
|
25/3/2005
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 26/2005/QĐ-UBND ngày 12/4/2005
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến thương mại và du lịch
Hà Tiên
|
17/4/2005
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 39/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu sắt
Kênh Zêrô, Tân Hiệp
|
28/8/2005
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 46/2005/QĐ-UBND ngày 14/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện đầu tư phát triển và quản lý
chợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/10/2005
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 49/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện chính sách khuyến khích phát triển
và ưu đãi đầu tư sản xuất Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
04/11/2005
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/02/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
33
|
Quyết định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/02/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Quyết định
|
Số 44/2007/QĐ-UBND ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành Danh mục các dự án đầu tư theo các hình thức đổi đất lấy
cơ sở hạ tầng; hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT); hợp đồng
xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp đồng xây dựng - chuyển giao
(BT); trái phiếu công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/12/2007
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quyết định 35/2008/QĐ-UBND ngày
05/11/2008 và Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
21/10/2010
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/01/2011
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/02/2011
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012
|
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/4/2012
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21/6/2012
|
Về việc ban hành bảng giá lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/7/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
40
|
Quyết định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu
xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
20/9/2013
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế -
xã hội Quỹ đầu tư phát triển Kiên Giang thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay
|
30/01/2014
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối
tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Kiên Giang và Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
08/9/2014
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
45
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
26/01/2015
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Về việc quy định nội dung chi và mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
02/02/2015
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
13/6/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
48
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên
Lương, tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Kiên Giang cung cấp
|
07/4/2016
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016
|
Quy định việc mua sắm tài sản Nhà nước theo phương thức tập trung trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17/9/2016
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
19/9/2016
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
19/9/2016
|
|
53
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức
hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/4/2016
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang thành lập và ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng
Quỹ Quốc phòng - An ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
02/02/2017
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giangban
hành về phí đối với các Luât Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch
vụ do Nhà nước định giá và các dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà
Nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
2/2/2017
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/3/2017
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý Nhà
nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/5/2018
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với
các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/6/2018
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND , ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh
Kiên Giang, về việc cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất
thực phẩm nhỏ, lẻ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/9/2018
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/04/2019
|
Quyết định quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/4/2019
|
|
61
|
Quyết định
|
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/06/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
01/7/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
62
|
Quyết định
|
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/06/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa
phương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm theo Quyết định số
16/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
01/7/2019
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 28/05/2020
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
08/6/2020
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 23/06/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng và diện
tích công trình sự nghiệp khác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
05/7/2020
|
|
65
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/9/2020
|
|
66
|
Quyết định
|
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 14/10/2020
|
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
02/11/2020
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2021
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
15/11/2021
|
|
69
|
Quyết định
|
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/03/2023
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2023
|
01/4/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
70
|
Quyết định
|
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
Quyết định bãi bỏ khoản 4 Điều 2 Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày
20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023
|
10/9/2023
|
|
71
|
Quyết định
|
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/01/2024
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN,
ĐẤT ĐAI
|
1
|
Quyết định
|
Số 2506/QĐ-UBND ngày 24/7/1998
|
Về việc Quy định tạm thời định mức thu, chi lệ phí đo vẽ địa chính đăng
ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/1998
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 1314/2000/QĐ-UBND ngày 12/6/2000
|
Về việc ban hành định mức chi phí phục vụ công tác đền bù thiệt hại khi
Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/6/2000
|
|
3
|
Quyết định
|
826/2001/QĐ- UB ngày 25/4/2001
|
Về việc điều chỉnh định hướng chi tiết sử dụng đất cặp một số tuyến đường
trên địa bàn thị xã Rạch Giá
|
30/4/2001
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 18/2002/QĐ-UBND ngày 21/02/2002
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Cấp nước và vệ sinh môi trường thị
xã Hà Tiên do Chính phủ Úc và Việt Nam đồng tài trợ
|
26/02/2002
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 23/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002
|
Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp kể
từ năm 2002
|
13/3/2002
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 66/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002
|
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập
sơ đồ, bản đồ.
|
09/10/2002
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 81/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
V/v đổi tên Đoàn đo đạc bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
28/8/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 82/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ địa chính thành Trung tâm Thông tin
tài nguyên và môi trường
|
28/8/2003
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 05/2004/QĐ-UBND ngày 02/3/2004
|
Về việc thành lập Hội đồng đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
02/3/2004
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 08/2004/QĐ-UBND ngày 25/02/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính đối với Quỹ nhà ở đất ở thuộc
sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh
|
01/01/2004
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 27/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004
|
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về tài nguyên nước từ Sở
Nông nghiệp - PTNT sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
|
26/6/2004
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 19/2007/QĐ-UBND ngày 12/6/2007
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2004/QĐ-UB ngày 29/10/2004 của UBND tỉnh
Kiên Giang về việc tiếp tục tạm ngưng giao đất, cấp quyền sử dụng đất, chuyển
đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, cho thuê đất, thế chấp quyền sử dụng đất
và cấp phép xây dựng tại những khu quy hoạch phát triển du lịch- dịch vụ trên
địa bàn huyện Phú Quốc
|
22/6/2007
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 16/2009/QĐ-UBND ngày 06/7/2009
|
Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng đất đối với dự án đầu tư du lịch tại
Phú Quốc
|
16/7/2009
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
01/10/2009
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 13/9/2012
|
Về việc ban hành quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và
chịu trách nhiệm về việc xác định diện tích đất ở trong hạn mức
|
23/9/2012
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 35/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng nước
dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
01/3/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
21
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản
|
19/9/2016
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%)
tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn
giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/9/2016
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017
|
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/6/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh
Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
30/6/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Ban hành Quy định về việc cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
10/7/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
15/7/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017
|
Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài,
bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/8/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 25/02/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường về
cây trồng, hoa màu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/3/2019
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 11/06/2019
|
Quy định mức thu, thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/6/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Quyết định
|
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 16/07/2019
|
Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/7/2019
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày
11/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang quy định mức thu, thời hạn nộp
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/12/2019
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
Ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
23/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần
|
34
|
Quyết định
|
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
35
|
Quyết định
|
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/8/2021
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/07/2021
|
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
10/8/2021
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/08/2021
|
Quy định điều kiện tách thửa, điều kiện hợp thửa và diện tích tối thiểu
được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/8/2021
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 16/12/2021
|
Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành
vi vi phạm hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/12/2021
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
10/02/2022
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 05/04/2022
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp
do Nhà nước trực tiếp quản lý trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/4/2022
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 05/04/2022
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao khu vực
biển của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022-2025
|
15/4/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 17/05/2022
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách phần diện tích đất
công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2022
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 08/06/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/6/2022
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/07/2022
|
Ban hành Quy định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2022
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 19/09/2022
|
Bãi bỏ Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu của cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
1/10/2022
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
01/11/2022
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/02/2023
|
|
48
|
Quyết định
|
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/03/2023
|
Quy định đơn giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
20/3/2023
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển
thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2022-2025
|
10/9/2023
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, Y TẾ
|
1
|
Quyết định
|
Số 2395/QĐ-UBND ngày 29/11/1997
|
Về việc ban hành qui định tạm thời vè chế độ chính sách đối với công
tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
29/11/1997
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 2670/1998/QĐ-UBND ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/8/1998
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 2712/1998/QĐ-UBND ngày 21/8/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên
Giang
|
21/8/1998
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 654/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên
|
10/4/1999
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 1419/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999
|
Về việc chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm
dược phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang
|
28/7/1999
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 1769/1999/QĐ-UBND ngày 03/9/1999
|
Về việc ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên
trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang
|
03/9/1999
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 1670/2000/QĐ-UBND ngày 05/8/2000
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2000
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 1767/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn
|
28/8/2000
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 1768/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh
|
28/8/2000
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 1991/2000/QĐ-UBND ngày 03/10/2000
|
Về việc công nhận đơn vị huyện, thị xã đạt tiêu chuẩn Quốc gia về cống
mù chữ và Phổ cập Giáo dục Tiểu học năm 2000
|
03/10/2000
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 56/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng
|
01/9/2002
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 57/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
Về việc thành lập Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng thuộc Trung tâm y tế
huyện Gò Quao
|
01/9/2002
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 58/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện An Minh
|
01/9/2002
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 59/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế thị xã Rạch Giá
|
01/9/2002
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 65/2002/QĐ-UBND ngày 30/9/2002
|
Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học
|
30/9/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 41/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái
|
23/4/2003
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 83/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng
|
28/8/2003
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 118/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung
tâm y tế huyện Tân Hiệp
|
04/01/2004
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 119/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung
tâm y tế huyện Tân Hiệp
|
04/01/2004
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 120/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn
|
04/01/2004
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 15/2004/QĐ-UBND ngày 31/3/2004
|
Về việc chuyển giao biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo từ THCS trở
xuống thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo về UBND các huyện, thị xã quản lý
|
05/4/2004
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 30/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc
|
27/7/2004
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 32/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Kiên Bình thuộc Trung tấm Y tế huyện
Kiên Lương
|
27/7/2004
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 33/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế phường thuộc Trung tấm Y tế thị xã Rạch
Giá
|
27/7/2004
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 34/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập các Trạm Y tế xã thuộc Trung tấm Y tế huyện Hòn Đất
|
27/7/2004
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 35/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Tân An thuộc Trung tấm Y tế huyện Tân Hiệp
|
27/7/2004
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Trạm Y tế xã Hòa Chánh thuộc Trung tấm Y tế huyện
Vĩnh Thuận
|
27/7/2004
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 49/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Cây Dương
|
05/9/2004
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 66/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện
|
12/10/2004
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 69/2004/QĐ-UBND ngày 13/10/2004
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc
|
18/10/2004
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 81/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa
|
07/12/2004
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 84/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
Về việc đổi tên Trường Trung học phổ thông Rạch Sỏi thành Trường Trung
học phổ thông Nguyễn Hùng Sơn
|
07/12/2005
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 17/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
V/v giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Giáo dục - Đào
tạo Kiên Giang
|
04/4/2005
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 24/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường
|
13/4/2005
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 10/3/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán công sang loại
hình cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
20/3/2010
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/01/2014
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014
|
Về việc hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học
sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
21/02/2014
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 22/4/2014
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
05/02/2014
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về việc quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số
nội trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/02/2015
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của Dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
29/11/2015
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020
|
Phân cấp quản lý và cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/10/2020
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 30/03/2021
|
Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/4/2021
|
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN, DÂN TỘC, TÔN
GIÁO
|
1
|
Quyết định
|
Số 648/QĐ-UBND ngày 13/9/1994
|
Về việc thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp định xuất xã cho công chức,
cán bộ xã Thổ Châu
|
13/9/1994
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 1623/QĐ-UBND ngày 31/12/1996
|
Về việc kiện toàn Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh
|
31/12/1996
|
Hết hiệu lực một phần
|
3
|
Quyết định
|
Số 1089/QĐ-UBND ngày 16/6/1997
|
Về việc chấp thuận cho các đơn vị hành chính cơ sở mới chia tách và
thành lập mới được hoạt động hành chính
|
16/6/1997
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 1558/QĐ-UBND ngày 26/8/1997
|
Về việc tạm thời giao quyền quản lý các điểm tham quan du lịch trên địa
bàn huyện Hà Tiên cho Công ty du lịch và UBND huyện Hà Tiên
|
26/8/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 1757/QĐ-UBND ngày 23/9/1997
|
Về việc quy định tạm thời chế độ thanh toán tiền dạy vượt giờ cho giáo
viên tại Trường Chính trị tỉnh, tiền bồi dưỡng báo cáo viên cán bộ giảng dạy
tại Trường Dân vận tỉnh
|
23/9/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 1992/1998/QĐ-UBND ngày 01/6/1998
|
Về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật
|
01/6/1998
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 2716/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998
|
Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc
|
22/8/1998
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 2940/1998/QĐ-UBND ngày 16/9/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm tư vấn, dịch vụ và hỗ trợ phát triển hợp
tác xã tỉnh Kiên Giang
|
16/9/1998
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 2972/1998/QĐ-UBND ngày 18/9/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí điểm một
số chính sách tại khu Kinh tế cửa khẩu Hà Tiên
|
21/9/1998
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 3080/1998/QĐ-UBND ngày 26/9/1998
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ
ở xã, phường, thị trấn"
|
26/9/1998
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 3299/1998/QĐ-UBND ngày 13/10/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng
đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
13/10/1998
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 656/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999
|
Về việc thành lập Thanh tra Sở Tư pháp
|
10/4/1999
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 858/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999
|
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện An Biên
|
22/5/1999
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 859/1999/QĐ-UBND ngày 07/5/1999
|
Về việc tiếp nhận và đổi tên 02 ấp: Ấp Trương Thoai, ấp Thanh Tùng của
xã Biển Bạch, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau giao cho xã An Minh Bắc và xã Đông
Hưng B, huyện An Minh
|
22/5/1999
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 928/1999/QĐ-UBND ngày 18/5/1999
|
Về việc thành lập một số ấp mới thuộc huyện Gò Quao
|
02/6/1999
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 1903/1999/QĐ-UBND ngày 24/9/1999
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Ban Quản
lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên Lương
|
29/9/1999
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 2167/1999/QĐ-UBND ngày 02/10/1999
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo của tỉnh về kiểm tra, thanh tra hồ sơ văn
bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
02/10/1999
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 2318/1999/QĐ-UBND ngày 29/11/1999
|
Về việc thành lập Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Hà Tiên
|
04/12/1999
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 1249/2000/QĐ-UBND ngày 24/5/2000
|
Về việc ban hành Qui chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn
|
24/5/2000
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 1004/2001/QĐ-UBND ngày 29/5/2001
|
Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban
hành (từ ngày 01/01/1976 đến 31/12/1996) đã hết hiệu lực pháp luật
|
05/6/2001
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 1112/2001/QĐ-UBND ngày 08/6/2001
|
Về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại
nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội
thuộc tỉnh Kiên Giang
|
23/6/2001
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 2094/2001/QĐ-UBND ngày 28/9/2001
|
Về việc bổ sung Quyết định số 1112/2001/QĐ-UB của UBND tỉnh Kiên Giang
về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà
riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội
thuộc tỉnh Kiên Giang.
|
01/10/2001
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 32/2002/QĐ-UBND ngày 04/4/2002
|
Về việc kiện toàn Phòng Công chứng số 1 trực thuộc Sở Tư pháp Kiên
Giang
|
09/4/2002
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 37/2002/QĐ-UBND ngày 16/5/2002
|
Về việc chuyển giao tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ-công chức Trường
Chính trị tỉnh, Nhà thiếu nhi tỉnh, Trung tâm Bồi dưỡng chính trị và Nhà thiếu
nhi các huyện, thị xã sang trực thuộc khối Đảng, đoàn thể
|
21/5/2002
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 41/2002/QĐ-UBND ngày 29/5/2002
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình du lịch
trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang
|
03/6/2002
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 50/2002/QĐ-UBND ngày 09/7/2002
|
Về việc công nhận trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc là đô thị loại
V
|
09/7/2002
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 73/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002
|
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng,
huyện Gò Quao
|
26/12/2002
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 74/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002
|
Về việc điều chỉnh địa giới ấp thuộc thị trấn Kiên Lương, xã Phú Mỹ,
Tân Khánh Hòa, Vĩnh Điều huyện Kiên Lương
|
26/12/2002
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 75/2002/QĐ-UBND ngày 11/12/2002
|
Về việc đổi tên ấp và điều chỉnh địa giới ấp thuộc xã Bàn Tân Định, Bàn
Thạch, Ngọc Chúc, Ngọc Thuận, Ngọc Thành, huyện Giồng Riềng
|
26/12/2002
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 02/2003/QĐ-UBND ngày 08/01/2003
|
Về việc kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang
|
08/01/2003
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 30/2003/QĐ-UBND ngày 13/3/2003
|
Về việc phê duyệt “ Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn”
|
18/03/2003
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 34/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc các phường Rạch Sỏi, Vĩnh
Thanh, Vĩnh Quang và thị xã Rạch Giá
|
15/4/2003
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 35/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Vân Khánh Dông, Vân Khánh,
Vân Khánh Tây, Đông Hưng, Đông Hưng A, Đông Thạnh huyện An Minh
|
15/4/2003
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 38/2003/QĐ-UBND ngày 03/4/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòa Thuận, huyện Giồng Riềng
|
18/4/2003
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 67/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Mỹ Lâm, Mỹ Phước, Sóc Sơn,
huyện Hòn Đất
|
02/8/2003
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 68/2003/QĐ-UBND ngày 18/7/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các khu phố thuộc phường Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc,
thị xã Rạch Giá
|
02/8/2003
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 69/2003/QĐ-UBND ngày 22/7/2003
|
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
|
27/7/2003
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 77/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Tây Yên A, Thạnh Yên, Nam
Yên, Đông Thái, huyện An Biên
|
29/8/2003
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 78/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới các ấp thuộc xã Hòn Thơm, huyện Phú Quốc
|
29/8/2003
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 79/2003/QĐ-UBND ngày 14/8/2003
|
Về việc điều chỉnh địa giới khu phố thuộc phường Bình San thị xã Hà
Tiên
|
29/8/2003
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 87/2003/QĐ-UBND ngày 04/9/2003
|
Về việc thành lập Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang
|
09/9/2003
|
|
42
|
Quyết định
|
Số 122/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
Về việc đổi tên Ban Tổ chức chính quyền thành Sở Nội vụ Kiên Giang
|
30/12/2003
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 01/2004/QĐ-UBND ngày 02/01/2004
|
Về việc chia tách các ấp thuộc xã Tân Hội, Tân Thành, Thạnh Đông A huyện
Tân Hiệp
|
17/01/2004
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 40/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004
|
V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
05/8/2004
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 41/2004/QĐ-UBND ngày 05/8/2004
|
Về việc ban hành bản qui định tiêu chuẩn, định mức sử dụng phương tiện
đi lại thuộc cấp xã quản lý trong tỉnh.
|
20/8/2004
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 78/2004/QĐ-UBND ngày 22/11/2004
|
Về việc ban hành qui định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
của Ban bảo vệ dân phố ở khu phố (thuộc các phường, thị trấn), Ban bảo vệ an
ninh - trật tự ở ấp (thuộc các xã) và các Đội dân phòng ở khu vực theo cụm
dân cư
|
07/12/2004
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 86/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang
|
07/12/2005
|
|
48
|
Quyết định
|
Số 100/2004/QĐ-UBND ngày 27/12/2004
|
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2005
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005
|
Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiên Giang
|
24/01/2005
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 07/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005
|
Về việc bổ sung điều 3 Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của
UBND tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành
văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang”
|
01/3/2005
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 18/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005
|
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng ngành Y tế Kiên
Giang
|
04/4/2005
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006
|
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường,
thị trấn
|
1/9/2006
|
|
53
|
Quyết định
|
Số 39/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
Về việc công bố Danh mục văn bản do UBND tỉnh ban hành đến nay đã hết
hiệu lực pháp luật
|
22/12/2007
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 41/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
Về việc phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc
một số lĩnh vực đầu tư phát triển đảo Phú Quốc
|
22/12/2007
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố
ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/9/2011
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011
|
Về việc Quy định phụ cấp kiêm nhiệm đối với cán bộ quản lý Trung tâm học
tập cộng đồng
|
15/10/2011
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
15/3/2012
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc quy định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian, mức hưởng trợ
cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch đối với cán bộ, công chức, viên chức
công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
30/01/2014
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 09/5/2014
|
Ban hành Quy định về công tác quản lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ hình
thành trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/5/2014
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
28/02/2016
|
|
61
|
Quyết định
|
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 14/11/2016
|
Ban hành Quy định một số mẫu về danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng,
khung, hộp và việc quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen
thưởng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/11/2016
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập
Văn phòng công chức trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/7/2018
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
10/01/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
64
|
Quyết định
|
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/07/2019
|
Ban hành Quy chế tổ chức và quản lý hoạt động của ấp, khu phố trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/8/2019
|
|
65
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 12/09/2019
|
Xác định phạm vi vành đai biên giới trong khu vực biên giới đất liền tỉnh
Kiên Giang
|
25/9/2019
|
|
66
|
Quyết định
|
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
Bãi bỏ các Quyết định, Chỉ thị do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành không
còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
21/11/2019
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
15/01/2020
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
09/11/2020
|
|
69
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
15/12/2020
|
|
70
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Quyết định quy định trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù
hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
15/12/2020
|
|
71
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Quyết định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/12/2020
|
|
72
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
16/8/2021
|
|
73
|
Quyết định
|
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
16/8/2021
|
|
74
|
Quyết định
|
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
07/12/2021
|
|
75
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài
thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
08/02/2022
|
Hết hiệu lực một phần
|
76
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022
|
Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/5/2022
|
|
77
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên
chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
25/8/2023
|
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 11/01/1997
|
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh bán buôn mặt hàng con heo xuất tỉnh
đối với các doanh nghiệp Nhà nước
|
11/01/1997
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 283/QĐ-UBND ngày 28/02/1997
|
Về việc quy định tạm thời việc quản lý và khai thác con nghêu lụa trên
vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
28/02/1997
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 1030/QĐ-UBND ngày 05/6/1997
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động Hội đồng Khoa học -
Công nghệ tỉnh Kiên Giang
|
05/6/1997
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 1041/QĐ-UBND ngày 10/6/1997
|
Về việc ban hành danh mục động vật rừng hoang dã, quý hiếm trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
10/6/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 1432/QĐ-UBND ngày 31/7/1997
|
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh
|
01/8/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 653/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999
|
Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất
hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa -
huyện An Minh
|
10/4/1999
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 1084/1999/QĐ-UBND ngày 12/6/1999
|
Về việc ban hành quy định về giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với
đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
trong thời gian XDCB
|
22/6/1999
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 1273/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999
|
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang
|
07/7/1999
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 1405/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999
|
Về việc thành lập phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Kiên Giang
|
27/7/1999
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 1646/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng Phú Quốc từ Chương
trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 1647/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng U Minh từ Chương
trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 1648/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ
Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 2140/1999/QĐ-UBND ngày 29/10/1999
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh
|
01/11/1999
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 2647/2001/QĐ-UBND ngày 27/11/2001
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1935/2000/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh
về việc quản lý khai thác nghêu lụa (Meretrix lyrata) trên vùng biển tỉnh
Kiên Giang.
|
02/12/2001
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 20/2002/QĐ-UBND ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh và Ban Thường
vụ Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang
|
06/3/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 48/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002
|
Về việc thành lập Vườn quốc gia Phú Quốc
|
13/7/2002
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 49/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002
|
Về việc thành lập Vườn quốc gia U Minh Thượng
|
13/7/2002
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 61/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002
|
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng
|
29/9/2002
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 62/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002
|
Về việc thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia Phú Quốc
|
29/9/2002
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 01/2003/QĐ-UBND ngày 06/01/2003
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quẩn lý công trình thủy lợi và
Phòng chống lụt bảo
|
01/11/2003
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 19/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003
|
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Giống nông
lâm nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang
|
19/02/2003
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 20/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003
|
Về việc thành lập Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu Hà Tiên
|
29/02/2003
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 37/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003
|
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu
tư đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/4/2003
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 84/2003/QĐ-UBND ngày 01/9/2003
|
Về việc điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn định và phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban Dân
tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
04/9/2003
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 108/2003/QĐ-UBND ngày 09/12/2003
|
Về việc kiện toàn Trung tâm tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát triển hợp tác
xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang
|
14/12/2003
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 110/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003
|
Về việc quy định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
14/12/2003
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 89/2004/QĐ-UBND ngày 16/12/2004
|
Về việc kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và đổi tên Chi cục
quản lý Công trình Thủy lợi và Phòng chống Lụt bão thành Chi cục Thủy lợi
|
21/12/2004
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải sản
thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/4/2011
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011
|
Ban hành quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ
ven biển tỉnh Kiên Giang
|
07/8/2011
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp
đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/5/2013
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
02/7/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/3/2016
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán
kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/10/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/11/2017
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018
|
Ban hành Quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn
nuôi nông hộ giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/6/2018
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
01/10/2018
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn cung cấp
|
01/02/2019
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/04/2019
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/5/2019
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 19/04/2019
|
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài, dự án cấp cơ
sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/5/2019
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019
|
Ban hành Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
18/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý mặt
nước biển để nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/12/2020
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Quyết định ban hành Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thuỷ
lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/12/2020
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
|
Quyết định về việc quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang đến năm 2030
|
04/01/2021
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 15/04/2021
|
Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
29/4/2021
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02/07/2021
|
Ban hành Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
15/7/2021
|
Hết hiệu lực một phần
|
47
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2022
|
|
48
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
Về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh
bàn hành thuộc lĩnh vực thanh tra
|
12/01/2022
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 13/05/2022
|
Quy định phân cấp quản lý duy tu, bảo dưỡng hệ thống đê điều trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2022
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 13/05/2022
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận của công trình thủy lợi và cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2022
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/06/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển
nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
11/7/2022
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 03/11/2022
|
Quy định khung giá dịch vụ cho thuê hạ tầng cảng cá trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
01/01/2023
|
|
53
|
Quyết định
|
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
Quy định nội dung và mức chi của Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/12/2022
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban
hành Quy định về việc xét, công nhận Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/7/2023
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND
tỉnh Kiên Giang ban hành quy chế quản lý khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang
|
25/9/2023
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 21/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương nước mắm Phú Quốc
|
22/12/2023
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
ban hành
|
25/12/2022
|
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN VÀ THỂ DỤC, THỂ
THAO
|
1
|
Quyết định
|
Số 1014/QĐ-UBND ngày 03/6/1997
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về tổ chức quản lý và bảo vệ các di
tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh và các khu du lịch trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
03/6/1997
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 967/1999/QĐ-UBND ngày 28/5/1999
|
Về việc đặt tên đường và tên cầu trong nội ô thị trấn Dương Đông huyện
Phú Quốc
|
28/5/1999
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 1054/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000
|
Về việc đổi tên Nhà Văn hóa thông tin - Triển lãm thành Trung tâm văn
hóa - Thông tin tỉnh
|
29/4/2000
|
|
4
|
Quyết định
|
893/2001/QĐ- UB 10/5/2001
|
Về việc quy định tạm thời chế độ thu - chi tài chính đối với hoạt động
sự nghiệp của Công viên Văn Hóa An Hòa
|
15/5/2001
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 40/2002/QĐ-UBND ngày 29/5/2002
|
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng các nhà thiếu nhi
|
03/6/2002
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 77/2002/QĐ-UBND ngày 31/12/2002
|
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Trung tâm Văn hóa -
Thể thao
|
05/01/2003
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 56/2003/QĐ-UBND ngày 16/5/2003
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý các khu, điểm du lịch, Di tích Lịch Sử
- Văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/5/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 74/2003/QĐ-UBND ngày 11/8/2003
|
Về việc xếp hạng di tích
|
11/8/2003
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 18/2004/QĐ-UBND ngày 07/4/2004
|
Về việc xếp hạng di tích
|
04/7/2004
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 47/2004/QĐ-UBND ngày 25/8/2004
|
Về việc thành lập Tổ chức Giám định văn hóa phẩm nghệ thuật tỉnh Kiên
Giang
|
30/8/2004
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 57/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004
|
Về việc xếp hạng di tích
|
03/9/2004
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 58/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004
|
Về việc xếp hạng di tích
|
03/9/2004
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 59/2004/QĐ-UBND ngày 03/9/2004
|
Về việc xếp hạng di tích
|
03/9/2004
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 45/2005/QĐ-UBND ngày 10/10/2005
|
Về việc điều chỉnh và đặt tên đường các khu đô thị mới và một số đường
trong thành phố Rạch Giá
|
20/10/2005
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 17/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007
|
Về việc đặt tên đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị trấn An Thới,
huyện Phú Quốc
|
04/5/2007
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008
|
Về việc điều chỉnh và đặt bổ sung tên đường tại thành phố Rạch giá
|
10/8/2008
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục
thể thao tỉnh Kiên Giang
|
17/9/2009
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 06/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010
|
Về việc đặt tên đường tại trung tâm khu đô thị mới Ba Hòn huyện Kiên
Lương
|
06/3/2010
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan danh lam thắng cảnh Khu bảo tồn biển Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
05/9/2010
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội Nguồn - Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang
|
24/01/2011
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012
|
Về việc đặt mới, bổ sung tên đường trên địa bàn thị xã Hà Tiên
|
18/02/2012
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể
dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động
tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013
|
Về việc công bố tên đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại, Bến xe
huyện Gò Quao
|
09/5/2013
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013
|
Về việc quy định phí tham quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
20/9/2013
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014
|
Về việc công bố đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt
|
18/01/2014
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014
|
Về việc công bố bổ sung tên đường trên địa bàn thành phố Rạch Giá
|
18/01/2014
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 08/01/2014
|
Về việc công bố tên đường tại trung tâm thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng
Riềng
|
18/01/2014
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được
đăng trên trang thông tin điện tử thuộc tỉnh Kiên Giang
|
10/10/2014
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được
sử dụng phát trên Đài truyền thanh cấp huyện thuộc tỉnh Kiên Giang
|
10/10/2014
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí tham quan Khu du lịch sinh thái Suối Tranh, huyện
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc đặt tên đường trong nội ô thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành
|
25/01/2016
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
|
Về việc đặt tên đường Võ Văn Kiệt cho đường hành lang ven biển phía Nam
thuộc địa phận thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành
|
25/01/2016
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 07/4/2016
|
Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng
trên bản tin thuộc tỉnh Kiên Giang
|
17/4/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 31/05/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2019 của UBND tỉnh
về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc
tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/6/2019
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
08/6/2020
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 05/07/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, quy hoạch, đầu tư tu bổ, phục hồi,
phát huy di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
18/7/2022
|
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
Số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/1997
|
Về việc điều chỉnh giá cước vận tải hành khách và các khoản phí, lệ phí
bến bãi đường bộ, đường sông liên tỉnh, nội tỉnh, đường biển tỉnh Kiên Giang
|
08/01/1997
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/1997
|
Về việc quy định mặt đường, lề đường, hành lang bảo vệ đường, phạm vi
cho phép xây dựng hai bên đường của một số trục đường chính trên địa bàn huyện
Phú Quốc
|
13/01/1997
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 195/QĐ-UBND ngày 19/02/1997
|
Về việc điều chỉnh giá ca máy và nhiên liệu trong XDCB
|
19/02/1997
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 334/QĐ-UBND ngày 07/3/1997
|
Về việc tạm thời áp dụng mức thu phí và lệ phí cấp chứng chỉ đủ điều kiện
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
07/3/1997
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 1128/QĐ-UBND ngày 23/6/1997
|
Về việc sử dụng chi phí thẩm định thiết kế dự toán trong xây dựng cơ bản
|
23/6/1997
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 1129/QĐ-UBND ngày 23/6/1997
|
Về việc sử dụng chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
23/6/1997
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 753/1999/QĐ-UBND ngày 16/4/1999
|
Về việc xây dựng bộ đơn giá chi tiết khu vực Tỉnh Kiên Giang và xác định
tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo bộ đơn giá XDCB cũ
khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên địa bàn tỉnh
|
16/4/1999
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 1274/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999
|
V/v bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành dự án và thành lập Ban quản lý Dự án
Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang
|
07/7/1999
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 1055/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000
|
Về việc điều chỉnh hệ số giá vật liệu đầu vào trong bảng tổng hợp dự
toán kinh phí công trình XDCB trên địa bàn
|
27/4/2000
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 1417/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh
Kiên Giang
|
28/7/1999
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 2437/1999/QĐ-UBND ngày 23/12/1999
|
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận
hàng thuộc đường thủy nội địa
|
01/01/2000
|
|
12
|
Quyết định
|
Số 409/2000/QĐ-UBND ngày 19/01/2000
|
Về việc ban hành quy định về huy động vốn thực hiện quyết định số
99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao
thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
19/01/2000
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 1486/2000/QĐ-UBND ngày 05/7/2000
|
Về việc quy định tạm thời lộ giới mặt đường đối với các ngõ, hẻm trong
phạm vi thị xã Rạch Giá
|
20/7/2000
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 27/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng
để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
20/3/2002
|
|
15
|
Quyết định
|
Số 36/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002
|
Về việc sửa đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và
bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng để tính thuế đầu ra đối với cơ sở kinh
doanh và tính lệ phí trước bạ.
|
16/5/2002
|
|
16
|
Quyết định
|
Số 70/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002
|
Về việc chuyển Đội thanh tra giao thông thuộc các huyện, thị xã về trực
thuộc Ban Thanh tra giao thông
|
01/12/2002
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 89/2003/QĐ-UBND ngày 18/9/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
18/9/2003
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 101/2003/QĐ-UBND ngày 11/11/2003
|
Về việc quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch
Giá
|
16/11/2003
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 28/2004/QĐ-UBND ngày 07/7/2004
|
Về việc Quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không
Phú Quốc
|
12/7/2004
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 31/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
Về việc thay đổi nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Quản lý và kiểm định chất
lượng công trình xây dựng thành Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng
|
27/7/2004
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 82/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
Về việc đổi tên Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ thành Trung
tâm Đăng kiểm xe cơ giới Kiên Giang
|
07/12/2005
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/01/2007
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 07/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số 80/2004/ QĐ-UB ngày 02/12/2004 của UBND tỉnh
Kiên Giang ban hành khung giá cước vận tải hành khách đường biển bằng tàu cao
tốc và khoản thu bù lỗ Thổ Châu
|
16/02/2007
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 15/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007
|
Về việc ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà thuộc địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
26/3/2007
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 20/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/8/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các
tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/02/2008
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 26/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
|
Về việc đình chỉ lưu hành và quy định phạm vi, thời gian hoạt động đối
với xe tự chế 3, 4 bánh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/9/2008
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè
|
15/11/2008
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
15/11/2008
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010
|
Về việc ban hành quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công trình hạ
tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
31
|
Quyết định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/02/2011
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về quản lý, khai thác và sử dụng công
trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
14/7/2011
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
24/11/2011
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 38/2011/QĐ-UBND ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2011
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng
kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
13/6/2015
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
37
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
01/01/2017
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Ban hành Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với
xe chở người bốn bánh chạy bằng năng lượng điện trên địa bàn huyện Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang
|
19/5/2017
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng
đường bộ để kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
07/7/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/7/2017
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
|
Về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải
sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần
|
42
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 18/01/2018
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
28/01/2018
|
|
43
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định
tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/6/2018
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
28/6/2018
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống đường
bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/12/2018
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/05/2019
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND tỉnh
về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật
kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/5/2019
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên
môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang,
cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
06/01/2020
|
|
48
|
Quyết định
|
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với các tuyến đường thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Kiên Giang
|
15/01/2020
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 03/01/2020
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 2, Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
15/01/2020
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2020
|
Quy định về quy mô, chiều cao tối đa và thời hạn được phép tồn tại của
công trình xây dựng, nhà ở riêng lẻ được cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2020
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 21/05/2020
|
Về việc phân công, phân cấp quản lý đăng ký phương tiện phục vụ vui
chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2020
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020
|
Ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, tiêu chí ưu tiên, hình thức
xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
01/6/2020
|
|
53
|
Quyết định
|
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 22/05/2020
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì công trình
đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2020
|
|
54
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 17/07/2020
|
Quy định việc quản lý, xác định chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2020
|
|
55
|
Quyết định
|
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định phạm vi, tuyến đường và thời gian hoạt động đối với xe chở người
bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
18/12/2021
|
|
56
|
Quyết định
|
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh
Kiên Giang
|
18/12/2021
|
|
57
|
Quyết định
|
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định việc quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/12/2021
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình thủy nội địa
trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
18/12/2021
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/06/2022
|
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2022 - 2030
|
16/6/2022
|
|
60
|
Quyết định
|
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023
|
Phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ
thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/02/2023
|
Hết hiệu lực một phần
|
61
|
Quyết định
|
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
Về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/02/2023
|
|
62
|
Quyết định
|
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
Về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/02/2023
|
|
63
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, Báo cáo Kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng, Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối
với các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn Nhà nước
ngoài đầu tư công trên địa bàn hành chính các huyện thành phố trực thuộc tỉnh
Kiên Giang
|
06/02/2023
|
|
64
|
Quyết định
|
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
15/4/2023
|
|
65
|
Quyết định
|
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý, vận hành khai thác, sử dụng và bảo trì cầu,
đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/4/2023
|
|
66
|
Quyết định
|
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023
|
Phân cấp thẩm quyền quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/5/2023
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/10/2023
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023
|
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của
UBND tỉnh Kiên Giang phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công
xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/10/2023
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
Số 574/QĐ-UBND ngày 23/3/1998
|
Về việc thu phí và lệ phí của các đối tượng học nghề, giới thiệu việc
làm và dịch vụ lao động
|
23/3/1998
|
|
2
|
Quyết định
|
Số 1668/2000/QĐ-UBND ngày 03/8/2000
|
Về việc thành lập quỹ phòng, chống ma túy
|
18/8/2000
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 27/2009/QĐ-UBND ngày 13/11/2009
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu
đãi người có công trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/11/2009
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế đối với người thuộc hộ gia đình cận
nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/3/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Về việc quy định mức thù lao cho tình nguyện viên và kinh phí hoạt động
cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
22/4/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023
|
Quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa
trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/02/2023
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
|
Quyết định bãi bỏ Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý
người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
11/8/2023
|
|
C. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 04/1998/CT-UB ngày 27/3/1998
|
Về việc nghiêm cấm việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ sản xuất nông
nghiệp sang nuôi tôm sú
|
27/3/1998
|
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 14/1998/CT-UB ngày 17/7/1998
|
Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương đầu tư
xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17/7/1998
|
|
3
|
Chỉ thị
|
Số 10/1999/CT-UB ngày 22/4/1999
|
Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các Doanh nghiệp Nhà nước và
đơn vụ hành chính sự nghiệp
|
22/04/1999
|
|
4
|
Chỉ thị
|
Số 18/2000/CT-UB ngày 01/11/2000
|
Về việc tổ chức cuộc vận động "Toàn dân rèn luyện thân thể theo
gương Bác Hồ vĩ đại"
|
01/11/2000
|
|
5
|
Chỉ thị
|
Số 19/2000/CT-UB ngày 09/11/2000
|
Về công tác vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án
và các nguồn viện trợ phi chính phủ
|
09/11/2000
|
|
6
|
Chỉ thị
|
Số 11/2001/CT-UBND ngày 17/7/2001
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu
chính - viễn thông Quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
17/7/2001
|
|
7
|
Chỉ thị
|
Số 14/2008/CT-UBND ngày 14/3/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
24/4/2008
|
|
Tổng cộng: 665 văn bản, gồm: 250 Nghị quyết, 408 Quyết định và 07 Chỉ
thị
|
A. DANH MỤC HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ GIAI ĐOẠN 2019
- 2023
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 26/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc định mức thu phí, lệ phí đo vẽ bản đồ địa chính, đăng ký xét
duyệt, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng
đất ở thực hiện theo Nghị định số 60/CP, 61/CP trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 44/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, đối tượng thu đối với ngành Thủy sản.
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ
tục, mê tín, dị đoan
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007
|
Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
Về việc ban hành chủ trương hình thức đầu tư của các dự án trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2007-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT- BTC ngày
10/5/2019 của Bộ Tài chính
|
01/7/2019
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao đẳng ở các cơ sở giáo dục
và đào tạo công lập
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008
|
Về việc điều chỉnh giá điện trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động
thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
09/01/2023
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010
|
Về việc quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với
cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang
|
Sửa đổi bằng Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011;
49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012; 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012;
58/2013/NQ-HĐND ; 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017; 549/2021/NQ-HĐND ngày
14/01/2021; 02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021; 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
15/8/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp
khách trong nước
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai
nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc sửa đổi điểm b, khoản 4, phần II, Điều 1 Nghị quyết số
111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể
dục, thể thao tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
09/01/2023
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kiên Giang
giai đoạn 2011 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
09/01/2023
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Không còn phù hợp theo quy định tại Thông tư số 26/2019/TT- BTC ngày
10/5/2019 của Bộ Tài chính
|
01/7/2019
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản,
thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt
thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp
chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố, khu
vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
27
|
|
Số 70/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
07/01/2024
|
28
|
|
Số 87/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
07/01/2024
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 89/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời gian có hiệu lực theo quy định của Luật Đất đai
|
01/01/2020
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển
bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 154/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ, chăm sóc trẻ em
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 158/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 43/2016/NQ-HĐND ngày 01/8/2016
|
Về việc đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Kiên Giang năm
2016-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh;
ngân sách cấp huyện, ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số
07/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
01/01/2022
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách 2017-2020
|
Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số
06/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
01/01/2022
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân
sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
01/01/2022
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học; giáo dục
nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất
5 năm (2016- 2020) tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 62/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người
lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 224/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 68/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 230/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
05/8/2019
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021;
02/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021; 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
15/8/2022
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức thu học phí trình độ trung cấp đối với Trường Trung cấp Việt
- Hàn Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020- 2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với
người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống
trung bình và học sinh, sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 95/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách
Nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện
hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
09/01/2023
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 114/2017NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 120/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh
toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường
hợp
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 286/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
12/01/2020
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022
|
09/01/2023
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 127/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo
vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 537/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
29/01/2021
|
51
|
Nghị quyết
|
137/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của
HĐND tỉnh Kiên Giang
|
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 hết hiệu lực
|
01/01/2020
|
52
|
Nghị quyết
|
138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 và Danh mục
dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 141/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định về lệ phí đăng ký cư trú; lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
15/8/2022
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 144/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
Việt Nam
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ, phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương
và tỷ lệ đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 161/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ kinh phí sự nghiệp từ ngân sách Nhà
nước để thực hiện một số Dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 166/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2018-2019
|
Hết thời gian có hiệu lực
|
01/01/2020
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 169/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018
|
Ban hành Chương trình việc làm tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018- 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 172/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023
|
24/11/2023
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 179/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời gian có hiệu lực
|
01/01/2020
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 185/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn
2018-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 186/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Bổ sung nội dung của phần Ghi chú tại Bảng quy định tỷ lệ phần trăm (%)
các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện ngân sách cấp
xã giai đoạn 2017-2020, ban hành kèm theo Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày
13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản
thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai
đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
01/01/2022
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 208/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019
|
Bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời gian có hiệu lực
|
01/01/2020
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 221/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời gian có hiệu lực
|
01/01/2020
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 223/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại
Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
70
|
|
Số 224/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2023
|
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người
lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 26/2023/NQ-HĐND ngày 28/12/2023
|
07/01/2024
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 233/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 234/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế đối với trẻ em có hoàn cảnh
khó khăn đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 262/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời gian có hiệu lực
|
01/01/2020
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 281/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Bổ sung danh mục vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 282/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 293/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/10/2021
|
16/10/2021
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 307/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 321/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
Về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình giao thông
trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ
cuối (2016-2020) tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 336/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2020-2021
|
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020 - 2021)
|
31/12/2021
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09/9/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 493/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 503/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày
20/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng BHYT từ ngân sách địa phương
đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức
sống trung bình và học sinh sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
23/12/2021
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 504/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện thời kỳ ổn định ngân sách Nhà nước
giai đoạn 2017-2020 đến hết năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thời kỳ ổn định ngân sách mới thực hiện theo Nghị quyết số 06,07,
08/2021/NQ-HĐND ngày 14/11/2021
|
01/01/2022
|
90
|
Nghị quyết
|
Số 519/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
91
|
Nghị quyết
|
Số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23/12/2020
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
92
|
Nghị quyết
|
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 13/12/2021
|
Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí đối với các
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
học 2021-2022
|
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2021- 2022)
|
31/12/2022
|
93
|
Nghị quyết
|
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
|
24/7/2023
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 1897/1998/QĐ- UB ngày 22/5/1998
|
Về việc chuyển giao nguồn vốn xóa đói giảm nghèo từ ngân sách tỉnh về
cho Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Kiên Giang quản lý cho vay
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
2
|
Quyết định
|
Số 1945/1998/QĐ- UB ngày 25/5/1998
|
Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
3
|
Quyết định
|
Số 2669/1998/QĐ- UB ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 2670/1998/QĐ- UB ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
5
|
Quyết định
|
Số 2695/1998/QĐ- UB ngày 26/8/1998
|
Về việc bổ sung Quyết định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998 của UBND tỉnh về
việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
6
|
Quyết định
|
Số 2696/1998/QĐ- UB ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa Đất đai, hoa màu, vật kiến
trúc. Công trình: Quy hoạch xây dựng nâng cấp và mở rộng tuyến đường Quốc lộ
80. Tại: Xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
7
|
Quyết định
|
Số 2735/1998/QĐ- UB ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến
trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh lộ 28 (phân đoạn từ
Ao Sen - cổng sau Mũi Nai). Tại: Xã Mỹ Đức và Thị trấn Hà Tiên - Huyện Hà
Tiên - tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
8
|
Quyết định
|
Số 2736/1998/QĐ- UB ngày 26/8/1998
|
Về việc phê duyệt phương án đền bù giải tỏa đất đai, hoa màu, vật kiến
trúc. Công trình: Quy hoạch mở rộng và nâng cấp đường Tỉnh Lộ 11. Tại: xã Bình
An - huyện Hà Tiên - tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
9
|
Quyết định
|
Số 3362/1998/QĐ- UB ngày 16/10/1998
|
Về việc quy định giá bán các loại khoáng sản tại nơi khai thác để tính
thuế tài nguyên
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
10
|
Quyết định
|
Số 3892/1998/QĐ- UB ngày 17/12/1998
|
Về việc ban hành bản quy định đơn giá đền bù đất đai, nhà cửa, vật kiến
trúc, cây trái, hoa màu và chính sách trợ cấp di dời, tái định cư để giải phóng
mặt bằng triển khai dự án lấn biển mở rộng xây dựng khu đô thị mới Thị xã Rạch
Giá
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 180/1999/QĐ- UB ngày 25/01/1999
|
Về việc thành lập Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
12
|
Quyết định
|
Số 383/1999/QĐ- UB ngày 13/02/1999
|
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
13
|
Quyết định
|
Số 655/1999/QĐ- UB ngày 05/4/1999
|
Về việc thành lập phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 862/1999/QĐ- UB ngày 07/5/1999
|
Về việc thành lập Ban Thanh lý, giải thể Xưởng Chế biến bột dinh dưỡng
trẻ em
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
15
|
Quyết định
|
Số 1236/1999/QĐ- UB ngày 29/6/1999
|
Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng mực và cào ven
bờ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
16
|
Quyết định
|
Số 1434/1999/QĐ- UB ngày 26/7/1999
|
Về việc ban hành bản quy định tạm thời quản lý Nhà nước về giống cây trồng
và giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
17
|
Quyết định
|
Số 1454/1999/QĐ- UB ngày 27/7/1999
|
Về việc quy định thực hiện bộ đơn giá XDCB khu vực tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
18
|
Quyết định
|
Số 1637/1999/QĐ- UB ngày 13/8/1999
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo Phát triển du lịch tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
19
|
Quyết định
|
Số 1902/1999/QĐ- UB ngày 24/9/1999
|
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối
làm việc của Tổ hòa giải và Hội đồng hòa giải, giải quyết lần đầu khiếu nại,
tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
20
|
Quyết định
|
Số 1912/1999/QĐ- UB ngày 25/9/1999
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm
việc của Tổ công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
21
|
Quyết định
|
Số 1821/2000/QĐ- UB ngày 31/8/2000
|
Về việc quy định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí thẩm định dự án
đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết
toán công trình hoàn thành
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
22
|
Quyết định
|
Số 2054/2000/QĐ- UB ngày 10/10/2000
|
Về việc ban hành bản quy định về quản lý xuất nhập cảnh bằng đường biển
tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
23
|
Quyết định
|
Số 2058/2000/QĐ- UB ngày 12/10/2000
|
Về việc ban hành bản Quy định thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Khu vực thị trấn
Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 1301/2001/QĐ- UB ngày 26/6/2001
|
Về việc thực hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính
phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
25
|
Quyết định
|
Số 38/2002/QĐ- UB ngày 29/5/2002
|
Về việc thành lập trung tâm hỗ trợ nông dân tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
26
|
Quyết định
|
Số 43/2002/QĐ- UB ngày 05/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng Cộng
đồng Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
27
|
Quyết định
|
Số 72/2002/QĐ- UB ngày 11/12/2002
|
Về việc phân bổ chỉ tiêu cán bộ y tế xã, phường, thị trấn
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 16/2003/QĐ- UB ngày 14/02/2003
|
Về việc thành lập Phòng Tin học trực thuộc Sở Tài chính - Vật giá
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
29
|
Quyết định
|
Số 46/2003/QĐ-UBND ngày 23/4/2003
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các
cấp về rừng và đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát
triển rừng
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
25/12/2023
|
30
|
Quyết định
|
Số 93/2003/QĐ- UB ngày 20/10/2003
|
Về việc thành lập Phòng Công chứng số 2 trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 2692/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
26/11/2019
|
31
|
Quyết định
|
Số 96/2003/QĐ- UB ngày 27/10/2003
|
Về việc thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại GPMB và tái định cư xây dựng
dự án cảng sông Tắc Cậu tại xã Bình An, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 102/2003/QĐ- UB ngày 13/11/2003
|
Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng công trình du
lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 117/2003/QĐ- UB ngày 30/12/2003
|
Về việc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế Sở
Công nghiệp Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
34
|
Quyết định
|
Số 123/2003/QĐ- UB ngày 30/12/2003
|
Về việc thành lập Phòng Cải cách hành chính trực thuộc Sở Nội vụ Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
35
|
Quyết định
|
Số 22/2004/QĐ-UBND ngày 26/4/2004
|
Về việc chuyển Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật từ đơn vị sự nghiệp
sang đơn vị sự nghiệp có thu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 37/2004/QĐ- UB ngày 22/7/2004
|
Về việc thành lập Phòng Phát triển du lịch sinh thái và giáo dục môi
trường trực thuộc Vườn Quốc gia U Minh Thượng
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
37
|
Quyết định
|
Số 38/2004/QĐ- UB ngày 22/7/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Xây dựng Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
38
|
Quyết định
|
Số 83/2004/QĐ- UB ngày 02/12/2004
|
Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Ban Dân tộc Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
39
|
Quyết định
|
Số 25/2005/QĐ- UB ngày 08/4/2005
|
Về việc kiện toàn Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Kiên Giang trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
40
|
Quyết định
|
Số 30/2005/QĐ-UBND ngày 10/6/2005
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện
Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
41
|
Quyết định
|
Số 32/2005/QĐ- UB ngày 20/6/2005
|
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ quảng cáo trực thuộc Đài phát thanh
- Truyền hình Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
42
|
Quyết định
|
Số 33/2005/QĐ- UB ngày 30/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận động, tiếp nhận và sử
dụng các nguồn viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
43
|
Quyết định
|
Số 50/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Châu Thành
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
44
|
Quyết định
|
Số 52/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất đầu kỳ của huyện Kiên Lương
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
45
|
Quyết định
|
Số 55/2005/QĐ-UBND ngày 29/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết đầu kỳ của thị trấn
Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
46
|
Quyết định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
47
|
Quyết định
|
Số 07/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn
Minh Lương, huyện Châu Thành
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
48
|
Quyết định
|
Số 08/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn
Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
49
|
Quyết định
|
Số 09/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, định hướng sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của huyện Giồng Riềng
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
50
|
Quyết định
|
Số 11/2006/QĐ-UBND ngày 15/02/2006
|
Về việc phê duyệt dự án và dự toán đầu tư điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng đất 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm
2020 của tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
51
|
Quyết định
|
Số 16/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006
|
Về việc ban hành quy định về xác định các đề tài, dự án khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
52
|
Quyết định
|
Số 17/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài, dự án khoa học
và công nghệ cấp tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
53
|
Quyết định
|
Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 30/5/2006
|
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện
đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
54
|
Quyết định
|
Số 45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại bảng quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
55
|
Quyết định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND ngày 15/3/2007
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
56
|
Quyết định
|
Số 34/2007/QĐ-UBND ngày 17/8/2007
|
Về việc ban hành Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
57
|
Quyết định
|
Số 36/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 33/2005/QĐ-UBND ngày 30/6/2005 của
UBND tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về quản lý trong quan hệ vận động,
tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
58
|
Quyết định
|
Số 42/2007/QĐ-UBND ngày 12/12/2007
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quy định thu thủy lợi phí trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày
25/10/2005 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi
phí trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 45/2006/QĐ-UBND ngày
29/12/2006 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh, bổ sung một số điều tại
bảng quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005
của UBND tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy định thu thủy lợi phí trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
59
|
Quyết định
|
Số 03/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
60
|
Quyết định
|
Số 31/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008
|
Về việc ban hành Bảng quy định đơn giá bồi thường về cây trồng, hoa màu
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 25/02/2019
|
05/3/2019
|
61
|
Quyết định
|
Số 39/2008/QĐ-UBND ngày 17/12/2008
|
Công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi
nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 và một số chính sách khuyến
khích phát triển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
62
|
Quyết định
|
Số 09/2009/QĐ-UBND ngày 13/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định phạm vi các khu vực phải xin giấy phép xây dựng
đối với trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
63
|
Quyết định
|
Số 11/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009
|
Về việc ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội
và nhân văn cấp tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019
|
01/5/2019
|
64
|
Quyết định
|
Số 15/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009
|
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình lợi thủy trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
01/12/2020
|
65
|
Quyết định
|
Số 16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định về chức danh, số lượng và một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn, những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã và ở ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
15/12/2020
|
66
|
Quyết định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài,
chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên Giang và chi tiêu tiếp
khách trong nước
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
67
|
Quyết định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với
các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
68
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
69
|
Quyết định
|
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011
|
Ban hành quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ
ven biển tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
25/12/2023
|
70
|
Quyết định
|
Số 29/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
71
|
Quyết định
|
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
72
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
12/6/2019
|
73
|
Quyết định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/4/2012
|
Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ tục thuê nhà ở xã
hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô
thị
|
Thay thế bằng Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2020
|
01/6/2020
|
74
|
Quyết định
|
Số 34/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
75
|
Quyết định
|
Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các
vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019
|
22/5/2019
|
76
|
Quyết định
|
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 03/5/2013
|
Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
77
|
Quyết định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 08/5/2013
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 08/6/2022
|
20/6/2022
|
78
|
Quyết định
|
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 31/10/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
15/12/2020
|
79
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013
|
Về việc ban hành Quy định về quy trình phối hợp luân chuyển hồ sơ thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 05/7/2022
|
20/7/2022
|
80
|
Quyêt đinh
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 20/01/2014
|
Về việc quy định mức chi cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
81
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 06/02/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
|
20/5/2022
|
82
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
|
Về việc hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng
cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với các chức danh đoàn thể ấp khu phố,
khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
83
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014
|
Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến
nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
84
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ
liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
10/8/2021
|
85
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
86
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
87
|
Quyết định
|
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
88
|
Quyết định
|
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
Về việc quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các
nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023
|
15/02/2023
|
89
|
Quyết định
|
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy định bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
23/01/2020
|
90
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Ban hành Quy định về chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
91
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
92
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
01/8/2019
|
93
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng tạm trên địa tỉnh Kiên
Giang
|
Không còn phù hợp với quy định hiện hành
|
01/6/2020
|
94
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua khen thưởng
|
Thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
10/01/2019
|
95
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020
|
08/6/2020
|
96
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
01/7/2019
|
97
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015
|
Ban hành Quy định về thẩm quyền của cơ quan hành chính Nhà nước trong thực
hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
98
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015
|
Quy định quản lý Nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019
|
27/4/2019
|
99
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015
|
Ban hành quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
12/01/2022
|
100
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015
|
Ban hành quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
12/01/2022
|
101
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở, trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
26/7/2019
|
102
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
Về việc quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
26/7/2019
|
103
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
01/01/2021
|
104
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
|
11/7/2022
|
105
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015
|
Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023
|
15/4/2023
|
106
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
|
Về việc quy định cấp kỹ thuật và phạm vi hành lang bảo vệ luồng đường
thủy nội địa trên sông, kênh thuộc tỉnh Kiên Giang quản lý
|
Thay thế bằng Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
18/12/2021
|
107
|
Quyết định
|
Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất; khai thác, sử dụng mặt nước; xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
108
|
Quyết định
|
Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015
|
Về việc quy định lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
109
|
Quyết định
|
Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/9//2015
|
Về việc quy định lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
110
|
Quyết định
|
Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015
|
Về việc quy định phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
111
|
Quyết định
|
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2020
|
01/6/2020
|
112
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Ban hành quy định về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
113
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016
|
Ban hành Quy định về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ,
chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
114
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
Ban hành Quy định quản lý mặt nước biển để nuôi trồng thủy sản trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
04/12/2020
|
115
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
|
01/11/2022
|
116
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016
|
Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
117
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016
|
Ban hành Quy định tổ chức thi hành Quyết định giải quyết khiếu nại có
hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021
|
12/01/2022
|
118
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016
|
Về việc quy định mức đóng góp của người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị,
cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
119
|
Quyết định
|
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
120
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
121
|
Quyết định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
122
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023
|
12/10/2023
|
123
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023
|
20/3/2023
|
124
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
125
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
|
01/06/2022
|
126
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi đối với ngân sách tỉnh;
ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
127
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao
thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
128
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia giữa ngân
sách tỉnh; ngân sách cấp huyện; ngân sách cấp xã giai đoạn 2017-2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
129
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề
nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực (Đã hết năm học 2020- 2021)
|
31/12/2021
|
130
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Về việc quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người
lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
131
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
Ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách năm 2017 và giai đoạn ổn định ngân sách từ năm 2017-2020 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
132
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý hoạt động khai
thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, ban hành kèm
theo quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 28/6/2022
|
11/7/2022
|
133
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/5/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 về
việc quy định mức đóng góp của người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai
nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang
(nay là Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang)
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
134
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
16/8/2021
|
135
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm đối với công chức, viên chức giữ chức vụ trưởng
phòng, phó trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
08/02/2022
|
136
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 28/7/2017
|
Ban hành Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021
|
16/8/2021
|
137
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
07/12/2021
|
138
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 01/3/2018
|
Ban hành Quy định quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
18/7/2022
|
139
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018
|
Ban hành Quy định về hình thức và mức hỗ trợ kinh phí phát triển công
nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
01/01/2021
|
140
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp,
khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
09/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Thay thế bằng Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019
|
01/8/2019
|
141
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý mặt nước biển để
nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
04/12/2020
|
142
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang năm 2018
|
Thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019
|
27/4/2019
|
143
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng
tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018
|
Thay thế bằng Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
20/5/2019
|
144
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
01/02/2023
|
145
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018
|
Về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023
|
01/02/2023
|
146
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019
|
05/5/2019
|
147
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018
|
Về việc quy định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động khoáng sản của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021
|
10/8/2021
|
148
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020
|
01/01/2021
|
149
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất đối với các loại
đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
35/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020
|
23/01/2020
|
150
|
Quyết định
|
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2019
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
01/01/2020
|
151
|
Quyết định
|
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/4/2019
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
20/4/2020
|
152
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 09/5/2019
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng
tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
|
Thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
01/01/2020
|
153
|
Quyết định
|
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 13/6/2019
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2021
|
154
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
|
Quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
|
26/8/2021
|
155
|
Quyết định
|
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng
tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
|
Thay thế bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021
|
23/01/2021
|
156
|
Quyết định
|
Số 23/2019/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2020
|
Thay thế bằng Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
01/01/2021
|
157
|
Quyết định
|
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 06/04/2020
|
Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2020-2030
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
16/6/2022
|
158
|
Quyết định
|
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
05/7/2021
|
159
|
Quyết định
|
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022
|
01/10/2022
|
160
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2021
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
01/01/2022
|
161
|
Quyết định
|
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 12/01/2021
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng
tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2022
|
15/4/2022
|
162
|
Quyết định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
05/7/2021
|
163
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
20/6/2022
|
164
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2022
|
Thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023
|
01/4/2023
|
165
|
Quyết định
|
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
|
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện
ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023
|
11/8/2023
|
166
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023
|
05/6/2023
|
167
|
Quyết định
|
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
10/01/2024
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 16/1998/CT-UB ngày 08/8/1998
|
Về thực hiện cải cách thủ tục thành lập và đăng ký kinh doanh đối với doanh
nghiệp ngoài quốc doanh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 19/1998/CT-UB ngày 14/8/1998
|
Về việc tăng cường công tác tuyên truyền giáo dục pháp luật thuế và thực
hiện khảo sát, xây dựng tỷ lệ giá trị gia tăng, tỷ lệ thu nhập doanh nghiệp
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
3
|
Chỉ thị
|
Số 11/1999/CT-UB ngày 18/5/1999
|
Về những biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển các loại động vật
hoang dã, quý hiếm trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
4
|
Chỉ thị
|
Số 12/1999/CT-UB ngày 25/5/1999
|
Về việc quản lý nhân sự, quản lý hộ chiếu của cán bộ, công nhân viên chức
thuộc biên chế Nhà nước
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
5
|
Chỉ thị
|
Số 14/1999/CT-UB ngày 31/5/1999
|
Về việc Cấm nhập khẩu lậu hai mặt hàng đường cát và gạo Thái Lan trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
6
|
Chỉ thị
|
Số 16/1999/CT-UB ngày 17/6/1999
|
Về việc chấn chỉnh các sai phạm đã phát hiện qua thanh tra tài chính và
tăng cường công tác kiểm tra việc lập và sử dụng công quỹ
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
7
|
Chỉ thị
|
Số 19/1999/CT-UB ngày 06/9/1999
|
Về việc quản lý người cư trú chưa đăng ký hộ khẩu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
8
|
Chỉ thị
|
Số 20/1999/CT-UB ngày 28/9/1999
|
Về việc thực hiện chế độ làm việc tuần 40 giờ trong 5 ngày theo Quyết định
số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
9
|
Chỉ thị
|
Số 22/1999/CT-UB ngày 11/10/1999
|
Về việc đổi mới công tác TĐKT trong giai đoạn mới
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
10
|
Chỉ thị
|
Số 23/1999/CT-UB ngày 15/11/1999
|
Về việc tổ chức diễn tập động viên, huy động lực lượng Ngành Y tế Kiên
Giang theo Quyết định số 315/TTg
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
11
|
Chỉ thị
|
Số 02/2000/CT-UB ngày 21/01/2000
|
Về việc chấn chỉnh kinh doanh thuốc lá điếu sản xuất trong nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
12
|
Chỉ thị
|
Số 08/2000/CT-UB ngày 01/8/2000
|
Về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi giải trí cho trẻ em
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
13
|
Chỉ thị
|
Số 10/2000/CT-UB ngày 08/7/2000
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ rừng và ngăn chặn phá hoại rừng
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
14
|
Chỉ thị
|
Số 12/2000/CT-UB ngày 15/8/2000
|
Về việc chấn chỉnh tình trạng dạy thêm, học thêm tràn lan
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
15
|
Chỉ thị
|
Số 15/2000/CT-UB ngày 26/9/2000
|
Về việc cấm đưa tạp chất vào nguyên liệu thủy sản, đảm bảo điều kiện an
toàn vệ sinh thực phẩm
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
16
|
Chỉ thị
|
Số 21/2000/CT-UB ngày 21/11/2000
|
Về việc thực hiện xét miễn, giảm thuế cho các tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân tại các vùng bị lũ lụt
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
17
|
Chỉ thị
|
Số 22/2000/CT-UB ngày 30/11/2000
|
Về việc tăng cường diệt trừ ốc bươu vàng, bảo vệ sản xuất nông nghiệp
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
18
|
Chỉ thị
|
Số 03/2001/CT-UB ngày 03/5/2001
|
Về việc cấm thả diều gây nguy hiểm, an toàn đường hàng không và an toàn
lưới điện
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
19
|
Chỉ thị
|
Số 05/2001/CT-UB ngày 19/3/2001
|
Về việc chấn chỉnh công tác giết mổ gia súc và vệ sinh thực phẩm có nguồn
gốc từ động vật
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
20
|
Chỉ thị
|
Số 08/2001/CT-UB ngày 05/4/2001
|
Về việc xử lý tình hình tranh chấp đất đai ở vùng Tứ giác Long xuyên
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
21
|
Chỉ thị
|
Số 12/2001/CT-UB ngày 06/8/2001
|
Về việc kiện toàn tổ chức và hoạt động hòa giải cơ sở
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
22
|
Chỉ thị
|
Số 05/2002/CT-UB ngày 27/02/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tạo điều kiện
để Hội Nông dân các cấp tham gia giải quyết khiếu nại, tố cáo của Nông dân
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
23
|
Chỉ thị
|
Số 13/2002/CT-UB ngày 27/6/2002
|
Về việc phòng trừ bọ cánh cứng gây hại cây dừa trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
24
|
Chỉ thị
|
Số 20/2002/CT-UB ngày 13/11/2002
|
Về việc quản lý chặt chẽ và xử lý nghiêm khắc những trường hợp giết hại,
đánh bắt, vận chuyển, chế biến, tiêu thụ rùa biển, cá Heo và Dugong (cá Cuối)
trái phép trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
25
|
Chỉ thị
|
Số 21/2002/CT-UB ngày 27/11/2002
|
Về việc tăng cường quản lý, kiểm tra vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
26
|
Chỉ thị
|
Số 10/2003/CT-UB ngày 21/5/2003
|
Về việc bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
27
|
Chỉ thị
|
Số 11/2003/CT-UB ngày 29/5/2003
|
Về việc tiếp tục tổ chức thực hiện chủ trương của Chính phủ về các giải
pháp kiềm chế gia tăng tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao
thông
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
28
|
Chỉ thị
|
Số 20/2003/CT-UB 22/12/2003
|
Về việc triển khai Nghị định số 58/2001/NĐ-CP ngày 24/8/2001 của Chính
phủ về quản lý và sử dụng con dấu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
29
|
Chỉ thị
|
Số 21/2003/CT-UB ngày 24/12/2003
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 19/2003/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
30
|
Chỉ thị
|
Số 06/2004/CT-UB ngày 03/01/2004
|
Về việc tăng cường chỉ đạo thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo của
công dân thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND các cấp, Giám đốc sở, ngành
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
31
|
Chỉ thị
|
Số 17/2004/CT-UB ngày 13/8/2004
|
Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm trong
lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
32
|
Chỉ thị
|
Số 21/2004/CT-UBND ngày 05/10/2004
|
Về việc tăng cường công tác xử lý nợ vay vốn khắc phục hậu quả cơn bão
số 5
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
33
|
Chỉ thị
|
Số 22/2004/CT-UB ngày 13/10/2004
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý tài sản công
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
34
|
Chỉ thị
|
Số 24/2004/CT-UB ngày 12/11/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý nguồn lợi san hô trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
35
|
Chỉ thị
|
Số 02/2005/CT-UBND ngày 03/03/2005
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ bí mật Nhà nước
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
36
|
Chỉ thị
|
Số 03/2005/CT-UBND ngày 25/3/2005
|
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ môi trường nước và phòng, chống dịch
bệnh tôm nuôi
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
37
|
Chỉ thị
|
Số 09/2005/CT-UBND ngày 09/11/2005
|
Về việc triển khai các biện pháp cấp bách phòng chống dịch cúm gia cầm
(H5N1) và đại dịch cúm ở người, bảo vệ sức khỏe Nhân dân
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
38
|
Chỉ thị
|
Số 23/2006/CT-UB ngày 11/10/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
39
|
Chỉ thị
|
Số 14/2008/CT-UBND ngày 24/3/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019
|
21/11/2019
|
Tổng số: 299 văn bản, gồm: 93 Nghị quyết, 167 Quyết định, 39 Chỉ thị
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 27/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc huy động vốn dân đầu tư phát triển lưới điện nông thôn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 28/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc điều chỉnh một số qui định trong Quyết định 1585/QĐ-UB ngày
25/12/1996 của UBND tỉnh về huy động vốn để thực hiện Quyết định 99/TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 29/HĐ-NQ ngày 10/01/1998
|
Về việc thành lập quỹ khuyến học và quỹ phát triển khoa học công nghệ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 35/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 36/1998/NQ-HĐ ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 45/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang, lễ hội và hoạt động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi thờ tự, bài trừ hủ
tục, mê tín, dị đoan
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 47/1998/NQ-HĐ ngày 18/12/1998
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 1997
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 16/1999/NQ-HĐND ngày 31/12/1999
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 1998
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 43/2002/NQ-HĐND ngày 18/01/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2000
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 73/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003
|
Về điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 74/2003/NQ-HĐND ngày 25/7/2003
|
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị tạm giữ do
vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (hiện nay đang
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023)
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 83/2003/NQ-HĐND ngày 26/12/2003
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2002
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 20/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004
|
Về điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 35/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004
|
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2004
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về điều chỉnh hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An Minh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Nghị định 108/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2005
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2006
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 31/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc bãi bỏ phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009
|
Về phê chuẩn quyết toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2008
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2009.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Do căn cứ Thông tư liên tịch 157/2010/TTLT- BTC-BTP ngày 12 tháng 10
năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2010
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2011
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu
thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết thời hạn ngày 17/12/2024
|
Sở Tài chính
|
Quý 01/2025
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu
thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết thời hạn ngày 31/12/2024
|
Sở Tài chính
|
Quý 01/2025
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2012
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 73/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
Về thành lập thị xã Kiên Lương và 03 phường thuộc thị xã Kiên Lương, tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH 15 ngày 12/7/2023 của
UBTVQH
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 77/2014/NQ-HĐND ngày 22/10/2014
|
Về việc đề nghị thành lập huyện Sơn Thành thuộc tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Nghị quyết số 35/2023/UBTVQH 15 ngày 12/7/2023 của
UBTVQH
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 83/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2013
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 117/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 122/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 129/2015/NQ-HĐND ngày 15/7/2015
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2014 để bổ sung vốn đầu
tư mới và trả nợ vốn tạm mượn đầu tư xây dựng cơ bản
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 145/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 152/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Về quy định giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên
Giang giai đoạn 2016- 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định tại Quyết định số 1289/QĐ- TTg ngày 03/11/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị
thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hiện tại Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016 làm căn cứ ban
hành văn bản được bãi bỏ bằng Thông tư số 124/2021/TT-BTC ngày 30/12/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017
|
Quy định phân cấp nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Sửa đổi phù hợp Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25/5/2023 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày
06/01/2017
|
Sở Tài chính
|
Quý III/2024
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 122/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
|
Nghị quyết về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước biển,
nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 181/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Kiên Giang
|
Sửa đổi, thay thế
|
Sửa đổi phù hợp Thông tư số 06/2023/TT-BTC ngày 31/01/2023 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 36/2018/TT-BTC
|
Sở Tài chính
|
Quý III/2024
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 232/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Về việc hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung đối tượng được hỗ trợ; sửa đổi chính sách hỗ trợ vay
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Năm 2024
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 235/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội
dân phòng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an
ninh trật tự ở cơ sở
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 284/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho Công an viên làm nhiệm vụ thường trực tại
xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an
ninh trật tự ở cơ sở
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp và chế độ hỗ trợ thôi việc đối với Công
an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an
ninh trật tự ở cơ sở
|
Công an tỉnh
|
Năm 2024
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 549/2021/NQ-HĐND ngày 14/01/2021
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và một số chế độ chính sách đối
với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng
người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo quy định tại khoản 4 Điều 33, khoản 3 Điều 34 Nghị định số
33/2023/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp
và một số chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của
ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo quy định tại khoản 4 Điều 33, khoản 3 Điều 34 Nghị định số
33/2023/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 18/5/2022
|
Quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thuỷ lợi năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Quý II/2024
|
50
|
Nghị quyết
|
31/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm học 2022-2023
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Đã hết năm học 2022-2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 23/6/2023
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
Số 514/QĐ-UBND ngày 24/9/1985
|
Ban hành quy định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5 thuộc diện Nhà
nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
2
|
Quyết định
|
Số 1032/QĐ-UBND ngày 17/10/1990
|
Ban hành bản quy định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà cấp 3 - 4 thuộc
quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ công nhân viên và
nhân dân lao động đang sử dụng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
3
|
Quyết định
|
Số 648/QĐ-UBND ngày 13/9/1994
|
Về việc thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp định xuất xã cho công chức,
cán bộ xã Thổ Châu
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
4
|
Quyết định
|
Số 756/QĐ-UBND ngày 07/3/1995
|
Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, được hóa giá theo Quyết định số
514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của UBND tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
5
|
Quyết định
|
Số 1623/QĐ-UBND ngày 31/12/1996
|
V/v kiện toàn Hội đồng thi đua khen thưởng tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thay thế bởi Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
6
|
Quyết định
|
Số 32/QĐ-UBND ngày 08/01/1997
|
V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành khách và các khoản phí, lệ phí bến
bãi đường bộ, đường sông liên tỉnh, nội tỉnh, đường biển tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
7
|
Quyết định
|
Số 49/QĐ-UBND ngày 13/01/1997
|
V/v quy định mặt đường, lề đường, hành lang bảo vệ đường, phạm vi cho
phép xây dựng hai bên đường của một số trục đường chính trên địa bàn huyện
Phú Quốc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (hiện đang áp dụng
theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019)
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
8
|
Quyết định
|
Số 50/QĐ-UBND ngày 11/01/1997
|
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh bán buôn mặt hàng con heo xuất tỉnh
đối với các doanh nghiệp Nhà nước
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Thông tư số 15/1999/TT- BTC ngày 04 tháng 2 năm 1999 của Bộ Tài
chính hướng dẫn việc bãi bỏ thu thuế sát sinh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
9
|
Quyết định
|
Số 195/QĐ-UBND ngày 19/02/1997
|
V/v điều chỉnh giá ca máy và nhiên liệu trong XDCB
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày
08/12/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
10
|
Quyết định
|
Số 283/QĐ-UBND ngày 28/02/1997
|
Về việc quy định tạm thời việc quản lý và khai thác con nghêu lụa trên
vùng biển thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung văn bản không còn phù hợp theo Luật Thủy sản năm 2017 và các
văn bản hướng dẫn thi hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
11
|
Quyết định
|
Số 334/QĐ-UBND ngày 07/3/1997
|
V/v tạm thời áp dụng mức thu phí và lệ phí cấp chứng chỉ đủ điều kiện
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
12
|
Quyết định
|
Số 386/QĐ-UBND ngày 18/3/1997
|
Về việc ban hành quy chế huy động vốn quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
13
|
Quyết định
|
Số 1041/QĐ-UBND ngày 10/6/1997
|
Về việc ban hành danh mục động vật rừng hoang dã, quý hiếm trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp theo Luật Lâm nghiệp năm 2017; Nghị định số
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019; Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
14
|
Quyết định
|
Số 1089/QĐ-UBND ngày 16/6/1997
|
Về việc chấp thuận cho các đơn vị hành chính cơ sở mới chia tách và thành
lập mới được hoạt động hành chính
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
15
|
Quyết định
|
Số 1030/QĐ-UBND ngày 05/6/1997
|
Về việc ban hành quy chế về tổ chức và hoạt động Hội đồng Khoa học -
Công nghệ tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
16
|
Quyết định
|
Số 1128/QĐ-UBND ngày 23/6/1997
|
V/v sử dụng chi phí thẩm định thiết kế dự toán trong xây dựng cơ bản
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 27/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
17
|
Quyết định
|
Số 1129/QĐ-UBND ngày 23/6/1997
|
V/v sử dụng chi phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày
12/5/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
18
|
Quyết định
|
Số 1432/QĐ-UBND ngày 31/7/1997
|
Về việc quy định mức thu thuế sát sinh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Thông tư số 15/1999/TT- BTC ngày 04/02/1999 của Bộ Tài chính
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
19
|
Quyết định
|
Số 1558/QĐ-UBND ngày 26/8/1997
|
Về việc tạm thời giao quyền quản lý các điểm tham quan du lịch trên địa
bàn huyện Hà Tiên cho Công ty du lịch và UBND huyện Hà Tiên
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
20
|
Quyết định
|
Số 1757/QĐ-UBND ngày 23/9/1997
|
Về việc quy định tạm thời chế độ thanh toán tiền dạy vượt giờ cho giáo viên
tại Trường Chính trị tỉnh, tiền bồi dưỡng báo cáo viên cán bộ giảng dạy tại
Trường Dân vận tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
21
|
Quyết định
|
Số 1874/QĐ-UBND ngày 29/9/1997
|
Về việc phát hành xổ số bóc biết kết quả ngay
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
22
|
Quyết định
|
Số 2395/QĐ-UBND ngày 29/11/1997
|
Về việc ban hành qui định tạm thời vè chế độ chính sách đối với công
tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
23
|
Quyết định
|
Số 574/QĐ-UBND ngày 23/3/1998
|
Về việc thu phí và lệ phí của các đối tượng học nghề, giới thiệu việc
làm và dịch vụ lao động
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
24
|
Quyết định
|
Số 1992/1998/QĐ-UBND ngày 01/6/1998
|
Về việc thành lập Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (hiện nay đang
áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 05/6/2023)
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
25
|
Quyết định
|
Số 2176/1998/QĐ-UBND ngày 24/6/1998
|
Về việc ban hành Bản quy định về tổ chức và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
26
|
Quyết định
|
Số 2506/QĐ-UBND ngày 24/7/1998
|
Về việc Quy định tạm thời định mức thu, chi lệ phí đo vẽ địa chính đăng
ký xét duyệt, lập hồ sơ địa chính phục vụ công tác cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
27
|
Quyết định
|
Số 2670/1998/QĐ-UBND ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
28
|
Quyết định
|
Số 2712/1998/QĐ-UBND ngày 21/8/1998
|
V/v thành lập Trung tâm Y tế thị xã Hà Tiên trực thuộc Sở Y tế Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
29
|
Quyết định
|
Số 2716/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998
|
Về việc thành lập Ban Quản lý Công trình công cộng huyện Phú Quốc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thay thế bởi Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
30
|
Quyết định
|
Số 2717/1998/QĐ-UBND ngày 22/8/1998
|
Về việc điều chỉnh đầu mối quản lý thu huy động vốn theo quyết định số
302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của UBND tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
31
|
Quyết định
|
Số 2972/1998/QĐ-UBND ngày 18/9/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo tỉnh, thực hiện việc áp dụng thí điểm một
số chính sách tại khu Kinh tế cửa khẩu Hà Tiên
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
32
|
Quyết định
|
Số 3080/1998/QĐ-UBND ngày 26/9/1998
|
Về việc thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện "Quy chế thực hiện dân chủ
ở xã, phường, thị trấn"
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
33
|
Quyết định
|
Số 3299/1998/QĐ-UBND ngày 13/10/1998
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo cuộc vận động toàn dân đoàn kết xây dựng
đời sống văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
34
|
Quyết định
|
Số 36/1999/QĐ-UBND ngày 08/01/1999
|
Về việc ban hành bản qui định về quản lý xuất nhập cảnh lại khu kinh tế
cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
35
|
Quyết định
|
Số 232/1999/QĐ-UBND ngày 02/02/1999
|
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
36
|
Quyết định
|
Số 383/1999/QĐ-UBND ngày 13/02/1999
|
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp huyện, thị
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
37
|
Quyết định
|
Số 653/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999
|
Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án đầu tư khai thác sử dụng đất
hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng Hưng Thanh Hòa -
huyện An Minh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
38
|
Quyết định
|
Số 654/1999/QĐ-UBND ngày 05/4/1999
|
V/v thành lập các Trạm Y tế phường thuộc thị xã Hà Tiên
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
39
|
Quyết định
|
Số 753/1999/QĐ-UBND ngày 16/4/1999
|
Về việc xây dựng bộ đơn giá chi tiết khu vực Tỉnh Kiên Giang và xác định
tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo bộ đơn giá XDCB cũ
khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
40
|
Quyết định
|
Số 826/1999/QĐ-UBND ngày 27/4/1999
|
Về việc kiện toàn tổ chức Chi cục Quản lý thị trường
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
41
|
Quyết định
|
Số 1084/1999/QĐ-UBND ngày 12/6/1999
|
Về việc ban hành quy định về giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với
đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
trong thời gian XDCB
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
42
|
Quyết định
|
Số 1273/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999
|
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
43
|
Quyết định
|
Số 1274/1999/QĐ-UBND ngày 02/7/1999
|
V/v bổ nhiệm Chủ nhiệm điều hành dự án và thành lập Ban quản lý Dự án
Phát triển cấp thoát nước tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn đối tượng điều chỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
44
|
Quyết định
|
Số 1405/1999/QĐ-UBND ngày 22/7/1999
|
Về việc thành lập phòng Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT- BNNPTNT-BNV ngày
25/3/2015 Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 09/7/2015
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
45
|
Quyết định
|
Số 1417/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999
|
V/v bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn giao thông tỉnh Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
46
|
Quyết định
|
Số 1419/1999/QĐ-UBND ngày 23/7/1999
|
V/v chuyển Trạm Kiểm nghiệm dược phẩm thành Trung tâm Kiểm nghiệm dược
phẩm, mỹ phẩm trực thuộc Sở Y tế Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
47
|
Quyết định
|
Số 1646/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
V/v chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng Phú Quốc từ Chương
trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
48
|
Quyết định
|
Số 1647/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
V/v chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và đặc dụng U Minh từ Chương trình
327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Dự án đã kết thúc
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
49
|
Quyết định
|
Số 1648/1999/QĐ-UBND ngày 16/8/1999
|
V/v chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và bảo vệ biên giới từ
Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
50
|
Quyết định
|
Số 1769/1999/QĐ-UBND ngày 03/9/1999
|
V/v ban hành quy định tạm thời một số chế độ đãi ngộ đối với giáo viên
trung học phổ thông và sinh viên sư phạm trong tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
51
|
Quyết định
|
Số 2140/1999/QĐ-UBND ngày 29/10/1999
|
V/v ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải sản thuộc khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
52
|
Quyết định
|
Số 2437/1999/QĐ-UBND ngày 23/12/1999
|
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến đò khách, bến bốc dỡ chờ giao nhận
hàng thuộc đường thủy nội địa
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
53
|
Quyết định
|
Số 409/2000/QĐ-UBND ngày 19/01/2000
|
Về việc ban hành quy định về huy động vốn thực hiện Quyết định số
99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với phát triển giao
thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
54
|
Quyết định
|
Số 1055/2000/QĐ-UBND ngày 24/4/2000
|
V/v điều chỉnh hệ số giá vật liệu đầu vào trong bảng tổng hợp dự toán
kinh phí công trình XDCB trên địa bàn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
55
|
Quyết định
|
Số 1249/2000/QĐ-UBND ngày 24/5/2000
|
Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật xã, phường, thị trấn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày
22/7/2016 của Bộ Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
56
|
Quyết định
|
Số 1314/2000/QĐ-UBND ngày 12/6/2000
|
Về việc ban hành định mức chi phí phục vụ công tác đền bù thiệt hại khi
Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc
gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
57
|
Quyết định
|
Số 1486/2000/QĐ-UBND ngày 05/7/2000
|
Về việc quy định tạm thời lộ giới mặt đường đối với các ngõ, hẻm trong
phạm vi thị xã Rạch Giá
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
58
|
Quyết định
|
Số 1668/2000/QĐ-UBND ngày 03/8/2000
|
Về việc thành lập quỹ phòng, chống ma túy
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
59
|
Quyết định
|
Số 1670/2000/QĐ-UBND ngày 05/8/2000
|
V/v thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
60
|
Quyết định
|
Số 1768/2000/QĐ-UBND ngày 23/8/2000
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện theo Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
61
|
Quyết định
|
Số 1991/2000/QĐ-UBND ngày 03/10/2000
|
Về việc công nhận đơn vị huyện, thị xã đạt tiêu chuẩn Quốc gia về cống
mù chữ và Phổ cập Giáo dục Tiểu học năm 2000
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
62
|
Quyết định
|
Số 2056/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng
đối với các nhà đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
63
|
Quyết định
|
Số 2057/2000/QĐ-UBND ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích đầu tư tại khu vực thị trấn Dương Đông áp dụng
đối với các nhà đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
64
|
Quyết định
|
Số 2099/2000/QĐ-UBND ngày 23/10/2000
|
Về việc ban hành bản quy định các hoạt động ngoại hối, vàng bạc đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên và
khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
65
|
Quyết định
|
Số 2118/2000/QĐ-UBND ngày 26/10/2000
|
Về việc ban hành bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng để tính thuế đầu
ra đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
66
|
Quyết định
|
Số 631/2001/QĐ-UBND ngày 30/3/2001
|
Về việc quy định giá lắp đặt hệ thống đồng hồ nước nhà dân vùng nông
thôn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
67
|
Quyết định
|
826/2001/QĐ- UB ngày 25/4/2001
|
Về việc điều chỉnh định hướng chi tiết sử dụng đất cặp một số tuyến đường
trên địa bàn thị xã Rạch Giá
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
68
|
Quyết định
|
892/2001/QĐ- UB ngày 10/5/2001
|
Về việc quy định tạm thời cơ chế đầu tư vốn đối với Doanh nghiệp Nhà nước
địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân sách
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
69
|
Quyết định
|
Số 2647/2001/QĐ-UBND ngày 27/11/2001
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1935/2000/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh
về việc quản lý khai thác nghêu lụa (Meretrix lyrata) trên vùng biển tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
70
|
Quyết định
|
Số 20/2002/QĐ-UBND ngày 27/02/2002
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa UBND tỉnh và Ban Thường
vụ Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
71
|
Quyết định
|
Số 23/2002/QĐ-UBND ngày 08/3/2002
|
Về việc ủy quyền quyết định miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp kể
từ năm 2002
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
72
|
Quyết định
|
Số 27/2002/QĐ-UBND ngày 15/3/2002
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng
để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
73
|
Quyết định
|
Số 36/2002/QĐ-UBND ngày 13/5/2002
|
Về việc sửa đổi bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2 bánh Trung Quốc và
bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng để tính thuế đầu ra đối với cơ sở kinh
doanh và tính lệ phí trước bạ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
74
|
Quyết định
|
Số 48/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002
|
V/v thành lập Vườn quốc gia Phú Quốc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp. Hiện nay đang thực hiện theo Quyết định số
2752/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
75
|
Quyết định
|
Số 55/2002/QĐ-UBND ngày 23/8/2002
|
Về việc sử dụng cờ hiệu quản lý thị trường dừng phương tiện giao thông
vận tải chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
76
|
Quyết định
|
Số 56/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
V/v thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện Giồng Riềng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
77
|
Quyết định
|
Số 57/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
V/v thành lập Phòng khám khu vực xã Vĩnh Thắng thuộc Trung tâm y tế huyện
Gò Quao
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
78
|
Quyết định
|
Số 58/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
V/v thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế huyện An Minh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
79
|
Quyết định
|
Số 59/2002/QĐ-UBND ngày 27/8/2002
|
V/v thành lập các Trạm Y tế thuộc Trung tâm y tế thị xã Rạch Giá
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
80
|
Quyết định
|
Số 61/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002
|
V/v thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia U Minh Thượng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp theo các văn bản hiện hành: Luật Lâm nghiệp
năm 2017; Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
81
|
Quyết định
|
Số 62/2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2002
|
V/v thành lập Hạt Kiểm lâm trực thuộc Vườn quốc gia Phú Quốc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp theo các văn bản hiện hành: Luật Lâm nghiệp
năm 2017; Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
82
|
Quyết định
|
Số 65/2002/QĐ-UBND ngày 30/9/2002
|
Về việc thành lập Hội đồng quản lý Quỹ khuyến học
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
83
|
Quyết định
|
Số 66/2002/QĐ-UBND ngày 04/10/2002
|
Về việc cho phép UBND các huyện, thị xã thành lập Đội kỹ thuật đo vẽ lập
sơ đồ, bản đồ.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
84
|
Quyết định
|
Số 70/2002/QĐ-UBND ngày 26/11/2002
|
V/v chuyển Đội thanh tra giao thông thuộc các huyện, thị xã về trực thuộc
Ban Thanh tra giao thông
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày
07/3/2006
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
85
|
Quyết định
|
Số 01/2003/QĐ-UBND ngày 06/01/2003
|
V/v bổ sung nhiệm vụ cho Chi cục Quẩn lý công trình thủy lợi và Phòng
chống lụt bảo
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp. Hiện tại đang thực hiện theo Quyết định số
1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
86
|
Quyết định
|
Số 02/2003/QĐ-UBND ngày 08/01/2003
|
Về việc kiện toàn Hội đồng nghĩa vụ quân sự tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
87
|
Quyết định
|
Số 19/2003/QĐ-UBND ngày 14/02/2003
|
V/v kiện toàn chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Giống nông lâm
nghiệp - Vườn thực vật thành Trung tâm Giống nông lâm ngư tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp. Hiện nay đang thực hiện theo Quyết định số
2614/QĐ-UBND ngày 26/01/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
88
|
Quyết định
|
Số 30/2003/QĐ-UBND ngày 13/3/2003
|
Về việc phê duyệt “ Đề án xây dựng, củng cố Công an xã, thị trấn”
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
89
|
Quyết định
|
Số 37/2003/QĐ-UBND ngày 01/4/2003
|
Về việc ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu
tư đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Căn cứ áp dụng ban hành văn bản đã hết hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
90
|
Quyết định
|
Số 41/2003/QĐ-UBND ngày 18/4/2003
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
91
|
Quyết định
|
Số 81/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
V/v đổi tên Đoàn đo đạc bản đồ thành Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và
môi trường
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
92
|
Quyết định
|
Số 82/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ địa chính thành Trung tâm Thông tin
tài nguyên và môi trường
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
93
|
Quyết định
|
Số 83/2003/QĐ-UBND ngày 28/8/2003
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Phan Thị Ràng
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
94
|
Quyết định
|
Số 84/2003/QĐ-UBND ngày 01/9/2003
|
V/v điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn định và phát triển sản xuất
nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản phẩm năm 2003 từ Ban
Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
95
|
|
Số 87/2003/QĐ-UBND ngày 04/9/2003
|
Về việc thành lập Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Trung Tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Kiên Giang đã giải thể theo
quy định tại Quyết định số 2734/QĐ-UBND ngày 02/12/2019 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
96
|
Quyết định
|
Số 89/2003/QĐ-UBND ngày 18/9/2003
|
Về việc ban hành chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày
02/10/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
97
|
Quyết định
|
Số 101/2003/QĐ-UBND ngày 11/11/2003
|
V/v quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại sân bay Rạch Giá
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
98
|
Quyết định
|
Số 110/2003/QĐ-UBND ngày 11/12/2003
|
Về việc quy định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực Hiện tại
thực hiện theo Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
99
|
Quyết định
|
Số 118/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
V/v thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Thạnh Đông thuộc Trung tâm
y tế huyện Tân Hiệp
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
100
|
Quyết định
|
Số 119/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
V/v thành lập Phòng khám đa khoa khu vực xã Tân Thành thuộc Trung tâm y
tế huyện Tân Hiệp
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
101
|
Quyết định
|
Số 120/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Bình Sơn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
102
|
Quyết định
|
Số 05/2004/QĐ-UBND ngày 02/3/2004
|
Về việc thành lập Hội đồng đấu giá đất để giao đất có thu tiền sử dụng
đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
103
|
Quyết định
|
Số 27/2004/QĐ-UBND ngày 21/6/2004
|
Về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về tài nguyên nước từ Sở
Nông nghiệp - PTNT sang Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
104
|
Quyết định
|
Số 28/2004/QĐ-UBND ngày 07/7/2004
|
Về việc Quy định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại Cảng hàng không
Phú Quốc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
105
|
Quyết định
|
Số 30/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Thạnh Lộc
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
106
|
Quyết định
|
Số 32/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập Trạm Y tế xã Kiên Bình thuộc Trung tấm Y tế huyện Kiên
Lương
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
107
|
Quyết định
|
Số 33/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập các Trạm Y tế phường thuộc Trung tấm Y tế thị xã Rạch Giá
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
108
|
Quyết định
|
Số 34/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập các Trạm Y tế xã thuộc Trung tấm Y tế huyện Hòn Đất
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
109
|
Quyết định
|
Số 35/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập Trạm Y tế xã Tân An thuộc Trung tấm Y tế huyện Tân Hiệp
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
110
|
Quyết định
|
Số 36/2004/QĐ-UBND ngày 22/7/2004
|
V/v thành lập Trạm Y tế xã Hòa Chánh thuộc Trung tấm Y tế huyện Vĩnh
Thuận
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 2052/QĐ-UBND ngày
17/9/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
111
|
Quyết định
|
Số 40/2004/QĐ-UBND ngày 29/7/2004
|
V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 528/QĐ-UBND
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
112
|
Quyết định
|
Số 66/2004/QĐ-UBND ngày 07/10/2004
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Xiện
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
113
|
Quyết định
|
Số 69/2004/QĐ-UBND ngày 13/10/2004
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Vĩnh Bình Bắc
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1942/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
114
|
Quyết định
|
Số 81/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
V/v thành lập Trường Trung học phổ thông Tân Khánh Hòa
|
Bãi bỏ
|
Thực hiện Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 14/9/2006 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
115
|
Quyết định
|
Số 86/2004/QĐ-UBND ngày 02/12/2004
|
V/v thành lập Trung tâm tin học trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
116
|
Quyết định
|
Số 89/2004/QĐ-UBND ngày 16/12/2004
|
V/v kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và đổi tên Chi cục quản
lý Công trình Thủy lợi và Phòng chống Lụt bão thành Chi cục Thủy lợi
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp. Hiện tại đang thực hiện theo Quyết định số
1838/QĐ-UBND ngày 22/7/2021
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
117
|
Quyết định
|
Số 100/2004/QĐ-UBND ngày 27/12/2004
|
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng trực thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
118
|
Quyết định
|
Số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005
|
V/v ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành văn bản tại Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
119
|
Quyết định
|
Số 07/2005/QĐ-UBND ngày 03/02/2005
|
V/v bổ sung điều 3 Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 14/01/2005 của
UBND tỉnh Kiên Giang về việc “Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý và ban hành
văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang”
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Hết hiệu lực theo Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
120
|
Quyết định
|
Số 24/2005/QĐ-UBND ngày 08/4/2005
|
V/v thành lập Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
121
|
Quyết định
|
Số 24/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006
|
Về việc bổ sung cán bộ không chuyên trách làm Phó khối vận xã, phường,
thị trấn
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
122
|
Quyết định
|
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 18/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải khách bằng xe
buýt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
123
|
Quyết định
|
Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt cho các
tuyến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
124
|
Quyết định
|
Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phương tiện thủy nội địa
thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa
2014
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
125
|
Quyết định
|
Số 24/2009/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
Về việc ban hành Quy định về chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục
thể thao tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày
29/12/2022
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
126
|
Quyết định
|
Số 25/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009
|
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND đến
nay không còn hiệu lực
|
Thanh tra tỉnh
|
Năm 2024
|
127
|
Quyết định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
128
|
|
Số 13/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Về việc quy định một số mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Do căn cứ Thông tư liên tịch 157/2010/TTLT- BTC-BTP ngày 12/10/2010 của
Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
129
|
Quyết định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng định mức sản lượng tính thuế ngành khai thác hải
sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
130
|
Quyết định
|
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về ban hành chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Ban bảo vệ dân phố
ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐ ngày 20/7/2011
của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
131
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011
|
Về việc ban hành Quản lý sử dụng nhà chung cư địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Xây dựng
|
Khi Luật Nhà ở mới ban hành có hiệu lực
|
132
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Quyết định số 16/2010 không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
133
|
Quyết định
|
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều 10 Quy định kèm theo Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 549/2021/NQ-HĐND ngày
14/01/2021 của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
134
|
|
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012
|
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 06/2023/NQ-ĐND ngày
14/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
135
|
Quyết định
|
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể
dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày
29/12/2022
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
136
|
Quyết định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 21/5/2013
|
Về việc quy định chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp
đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
137
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 11/02/2014
|
Về việc hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học
sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày
14/7/2023
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
138
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014
|
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-ĐND ngày
28/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
139
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-ĐND ngày
28/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
140
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Ban hành Quy định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2015 - 2020
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
141
|
Quyết định
|
Số 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
142
|
Quyết định
|
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với quy định của Luật Bảo vệ môi trường
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
143
|
Quyết định
|
43/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015
|
Về việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc Khmer trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Thực hiện Thông tư số 34/2020/TT- BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
GDĐT
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
144
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 15/3/2016
|
Ban hành Quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Các văn bản dùng làm căn cứ ban hành đến nay không còn hiệu lực
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
145
|
Quyết định
|
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh
Kiên Giang giai đoạn 2016- 2020 , tầm nhìn đến năm 2030
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không phù hợp với quy định của Luật Quy hoạch
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
146
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp theo Điều 78 Luật Thủy sản 2017, Nghị định số
26/2019/NĐ-CP
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
147
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
|
Ban hành Quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp. Hiện tại đang áp dụng theo Nghị quyết Số
22/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
148
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Thi đua khen thưởng 2022
|
Sở Nội vụ
|
|
149
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/09/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Sửa đổi, thay thế
|
Sửa đổi phù hợp Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
|
Sở Tài chính
|
Quý IV/2024
|
150
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Không còn phù hợp với Luật Thi đua khen thưởng 2022
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2024
|
151
|
Quyết định
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020
|
Quyết định ban hành Quy định phân cấp quản lý và bảo vệ công trình thuỷ
lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Một số địa phương còn thiếu sót danh mục công trình; đồng thời, phát
sinh xây dựng mới nhiều công trình nhưng chưa được cập nhật danh mục vào Quyết
định Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 để làm cơ sở phân cấp quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
152
|
Quyết định
|
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo điểm a khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
153
|
Quyết định
|
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Quyết định quy định trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và ngành đào tạo phù
hợp với yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo điểm d khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
154
|
Quyết định
|
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020
|
Quyết định ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo điểm b khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
155
|
Quyết định
|
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Khi văn bản mới có hiệu lực
|
156
|
Quyết định
|
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 04/08/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Khi văn bản mới có hiệu lực
|
157
|
Quyết định
|
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021
|
Quy định việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình thủy nội địa
trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Do căn cứ Thông tư số 01/2019/TT- BGTVT đã được thay thế bằng Thông tư
số 21/2022/TT- BGTVT
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quý II/2024
|
158
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
|
Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài
thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Khi văn bản mới có hiệu lực
|
159
|
Quyết định
|
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022
|
Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản thay thế
|
Theo điểm i khoản 2 Điều 32 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Quý I/2024
|
160
|
Quyết định
|
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 13/05/2022
|
Quy định phạm vi vùng phụ cận của công trình thủy lợi và cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung
|
Do căn cứ Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung bằng
Thông tư số 03/2022/TT- BNNPTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Năm 2024
|
161
|
Quyết định
|
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên
chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế
|
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Khi văn bản mới có hiệu lực
|
III. CHỈ THỊ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Chỉ thị
|
Số 04/1998/CT-UB ngày 27/3/1998
|
Về việc nghiêm cấm việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ sản xuất
nông nghiệp sang nuôi tôm sú
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 14/1998/CT-UB ngày 17/7/1998
|
Về việc quản lý, sử dụng các bờ kênh trên các kênh do Trung ương đầu tư
xây dựng thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
3
|
Chỉ thị
|
Số 10/1999/CT-UB ngày 22/4/1999
|
Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản trong các Doanh nghiệp Nhà nước và
đơn vụ hành chính sự nghiệp
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
4
|
Chỉ thị
|
Số 19/2000/CT-UB ngày 09/11/2000
|
Về công tác vận động, tiếp nhận và quản lý tài chính đối với các dự án
và các nguồn viện trợ phi chính phủ
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
5
|
Chỉ thị
|
Số 11/2001/CT-UBND ngày 17/7/2001
|
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn và an ninh mạng lưới Bưu
chính - viễn thông Quốc gia trên địa bàn tỉnh.
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
6
|
Chỉ thị
|
Số 14/2008/CT-UBND ngày 14/3/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản
phẩm, hàng hóa
|
Ban hành văn bản bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội
|
Sở Tư pháp
|
Năm 2024
|
Tổng số: 218 văn bản, gồm: 51 Nghị quyết, 161 Quyết định và 06 Chỉ
thị
|