|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
520/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Huỳnh
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
520/2020/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 23 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày
16 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc dự thảo Nghị quyết về điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 109/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 182.700 triệu đồng, gồm: Tăng
kế hoạch vốn 23 dự án, giảm kế hoạch vốn 106 dự án. Cụ thể như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách 73.029 triệu
đồng (kèm theo Phụ lục I).
b) Vốn xổ số kiến thiết 91.515 triệu
đồng (kèm theo Phụ lục II).
c) Vốn thu từ sử dụng đất 18.156 triệu
đồng (kèm theo Phụ lục III).
2. Vốn Ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn
trong nước):
a) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
giữa các sở ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 45.000 triệu đồng,
gồm: Giảm kế hoạch vốn 05 danh mục dự án, tăng 01 danh mục dự án (kèm theo
Phụ lục IV).
b) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
giữa các địa phương thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia là 6.292 triệu
đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 44 danh mục dự án, tăng 28 danh mục dự án (kèm
theo Phụ lục V).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này
bãi bỏ kế hoạch vốn một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số
307/2020/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2020; Nghị quyết số 467/2020/NQ-HĐND ngày
09 tháng 9 năm 2020 và Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II,
III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi lăm thông qua ngày 23 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (để đăng Công báo tỉnh);
- Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
CHỦ
TỊCH
Mai Văn Huỳnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số
thứ tự
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời
gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết
định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi
chú
|
Số
quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng
mức đầu tư
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: ngân sách địa phương
|
Tăng
(+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
|
|
248.432
|
248.432
|
73.029
|
-73.029
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
72.276
|
36.919
|
3.185
|
-38.542
|
|
1
|
Dự án khôi phục nâng cấp đê biển An Biên - An Minh
|
Huyện
An Biên, An Minh
|
2010-2015
|
Số
2319/QĐ-UBND , 25/9/2008; 2173/QĐ- UBND, 05/9/2013; 3031/QĐ-UBND , 10/12/2015;
2926/QĐ- UBND, 25/12/2018 của UBND tỉnh
|
255.000
|
29.330
|
1.800
|
1.763
|
|
-37
|
|
2
|
Trạm trồng trọt và bảo vệ thực vật,
trạm chăn nuôi và thú y, trạm khuyến nông và phòng nông nghiệp huyện U Minh
Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2016-
2018
|
Số
410/QĐ-SKHĐT, 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.484
|
5.484
|
265
|
258
|
|
-7
|
|
3
|
Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho
lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số
1853/QĐ-UBND , 15/8/2019 của UBND tỉnh
|
44.000
|
44.000
|
23.581
|
23.411
|
|
-170
|
|
4
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng
phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020
|
Huyện
Hòn Đất, Kiên Lương và thành phố Hà Tiên
|
|
Số
2358/QĐ-UBND , 24/10/2018 của UBND tỉnh
|
187.748
|
10.299
|
9.450
|
4.231
|
|
-5.219
|
|
5
|
Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu GĐ1
|
Huyện
Châu Thành
|
2017-2019
|
Số
4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
95.166
|
1.485
|
2.600
|
0
|
|
-2.600
|
|
6
|
Hạt kiểm lâm Hà Tiên
|
Thành
phố Hà Tiên
|
2019-2020
|
Số
385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
1.205
|
|
-145
|
|
7
|
Trạm kiểm dịch động vật cửa khẩu
Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2019-2020
|
Số
264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.782
|
1.782
|
1.780
|
1.537
|
|
-243
|
|
1 8
|
Trại giống Thứ 6 Biển, xã Nam Thái,
huyện An Biên; hạng mục: sân nền, thoát nước, bể chứa.
|
Huyện
An Biên
|
2.020
|
Số
392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
1.179
|
|
-121
|
|
9
|
Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp
và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long
|
Tỉnh
Kiên Giang
|
|
Số
1825/TTg-QHTH, 14/10/2015 của Thủ tướng; 1693/QĐ-BNN- HTQT, 09/5/2016 của Bộ
NNPTNT
|
729.247
|
|
30.000
|
0
|
|
-30.000
|
|
10
|
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu
bảo tồn biển Phú Quốc
|
Huyện
Phú Quốc
|
2016-2017
|
Số
275/QĐ-UBND ; 18/10/2010 của UBND tỉnh
|
8.725
|
|
150
|
157
|
7
|
|
|
11
|
Công trình hệ thống thủy lợi phục vụ
Nuôi trồng thủy sản vùng Vàm Răng-Ba Hòn, tỉnh Kiên
Giang
|
Huyện
Kiên Lương
|
2007-2021
|
Số
1243/QĐ-UBND , 09/7/2007; 3115/QĐ- UBND, 14/12/2009; 3053/QĐ-UBND , 27/12/2013;
832/QĐ- UBND, 27/4/2015; 210/QĐ-UBND , 23/01/2017; 2792/QĐ- UBND, 08/12/2020 của
UBND tỉnh.
|
559.348
|
5.400
|
|
3.178
|
3.178
|
|
|
II
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
57.501
|
52.501
|
0
|
-5.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh
ĐT.963B (đoạn Bốn Nhứt - Giồng Riềng)
|
Huyện
Giồng Riềng
|
2019-
2020
|
Số
2411/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND tỉnh
|
133.759
|
133.759
|
57.501
|
52.501
|
|
-5.000
|
|
III
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
11.658
|
3.872
|
0
|
-7.786
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Cơ sở hạ tầng khu
di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai
|
Huyện
Kiên Lương, U Minh Thượng
|
|
Số
695/QĐ-UBND , 28/3/2016 của UBND tỉnh
|
80.591
|
53.591
|
11.658
|
3.872
|
|
-7.786
|
|
IV
|
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh
môi trường Nông thôn tỉnh
|
|
|
|
|
|
821
|
756
|
0
|
-65
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng trạm cấp nước xã
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Huyện
Gò Quao
|
2017-2020
|
Số
461/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.346
|
6.346
|
500
|
485
|
|
-15
|
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa các công trình cấp
nước để phục vụ nhân dân vùng ven biển và một số khu vực bị thiếu nước trong
mùa khô năm 2016
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2016-2017
|
Số
100/QĐ-SKHĐT, 31/3/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.918
|
9.918
|
321
|
271
|
|
-50
|
|
V
|
Hội Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
|
|
|
|
|
1.040
|
0
|
0
|
-1.040
|
|
1
|
Trường Phổ thông trung học Minh Thuận
(trả nợ - liên hiệp các tổ chức hữu nghị)
|
Huyện
U Minh Thượng
|
|
|
|
|
1.040
|
0
|
|
-1.040
|
|
VI
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
18.009
|
8.900
|
0
|
-9.109
|
|
1
|
Ban chỉ huy Quân sự huyện U Minh
Thượng (Giai đoạn 2)
|
Huyện
U Minh Thượng
|
|
Số
2593/QĐ-UBND , 31/12/2013 của UBND tỉnh
|
30.414
|
|
3.840
|
0
|
|
-3.840
|
|
2
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên tỉnh Kiên Giang (Giai đoạn 1)
|
Huyện
Kiên Lương
|
|
Số
1793/QĐ-UBND , 18/7/2013 của UBND tỉnh
|
132.633
|
19.232
|
1.908
|
0
|
|
-1.908
|
|
3
|
Bến cập tàu Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
Thành
phố Hà Tiên
|
|
Số
113/QĐ-UBND , 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
15.000
|
15.000
|
1.700
|
0
|
|
-1.700
|
|
4
|
Đầu tư Ban chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn năm 2020.
|
Tỉnh
Kiên Giang
|
2.020
|
Số
387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.561
|
10.561
|
10.561
|
8.900
|
|
-1.661
|
|
VII
|
Trường Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
2.538
|
2.258
|
0
|
-280
|
|
1
|
Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề
(2016- 2020)
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số
2244/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND tỉnh
|
21.094
|
21.094
|
2.538
|
2.258
|
|
-280
|
|
VIII
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
3.896
|
788
|
0
|
-3.108
|
|
1
|
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện
U Minh Thượng
|
Huyện
U Minh Thượng
|
2018-2019
|
Số
326/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.480
|
10.800
|
3.896
|
788
|
|
-3.108
|
|
IX
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1.650
|
350
|
0
|
-1.300
|
|
1
|
Tăng cường tiềm lực khoa học và
công nghệ các huyện, thị, Thành phố.
|
Tỉnh
Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số
335/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
13.500
|
13.500
|
1.650
|
350
|
|
-1.300
|
|
X
|
Sở Văn hóa thể thao
|
|
|
|
|
|
9.090
|
13.699
|
4.609
|
0
|
|
1
|
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ
thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số
2283/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
130.000
|
50.000
|
9.090
|
13.699
|
4.609
|
|
|
XI
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
|
|
12.038
|
12.038
|
379
|
-379
|
|
1
|
Trường Tiểu học Đông Hưng 1
|
Huyện
An Minh
|
2019-2021
|
Số 3316/QĐ-UBND ,
16/9/2019 của UBND huyện
|
3.800
|
3.800
|
3.200
|
3.155
|
|
-45
|
|
2
|
Trường Tiểu học Danh Coi
|
Huyện
An Minh
|
2018-2020
|
Số
3737/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
|
4.000
|
4.000
|
1.260
|
1.252
|
|
-8
|
|
3
|
Dự án xử lý rác thải huyện An Minh;
hạng mục: đường vào
|
Huyện
An Minh
|
2018-2020
|
Số
3741/QĐ-UBND , 29/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
5.000
|
600
|
514
|
|
-86
|
|
4
|
Trường Mầm non Tân Thạnh, huyện An
Minh (chuẩn bị đầu tư)
|
Huyện
An Minh
|
|
Số
3514/QĐ-UBND , 14/10/2020 của UBND huyện
|
640
|
640
|
640
|
400
|
|
-240
|
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2
|
Huyện
An Minh
|
2019-2021
|
Số
3317/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
|
1.500
|
1.500
|
1.135
|
1.242
|
107
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện
An Minh
|
Huyện
An Minh
|
2019-2021
|
Số
3738/QĐ-UBND , 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 của UBND huyện
|
14.950
|
14.950
|
5.203
|
5.475
|
272
|
|
|
XII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
23.419
|
22.737
|
2.229
|
-2.911
|
|
1
|
Bảo trì sửa chữa trường chính trị
huyện An Biên
|
Huyện
An Biên
|
2016-2018
|
Số
5690/QĐ-UBND, 28/10/2016 của UBND huyện
|
3.000
|
3.000
|
300
|
264
|
|
-36
|
|
2
|
Trường Tiểu học Thị trấn Thứ Ba 1
(phòng học và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4476/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
2.118
|
2.118
|
2.118
|
1.818
|
|
-300
|
|
3
|
Trường Trung học cơ sở Tây Yên (phòng
học và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2018-2020
|
Số
4806/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
2.606
|
2.606
|
351
|
338
|
|
-13
|
|
4
|
Trường Mầm non Tây Yên (phòng học
và TB)
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4477/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
475
|
475
|
475
|
421
|
|
-54
|
|
5
|
Trường Tiểu học Đông Thái 4 (phòng
học và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2018-2020
|
Số
4808/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
2.117
|
2.117
|
318
|
153
|
|
-165
|
|
6
|
Trường Mầm non Đông Thái (điểm
chính)
|
Huyện
An Biên
|
2018-2020
|
Số
4809/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
1.799
|
1.799
|
100
|
84
|
|
-16
|
|
7
|
Trường Tiểu học Đông Thái 5
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4478/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.979
|
1.979
|
1.979
|
1.934
|
|
-45
|
|
8
|
Trường Tiểu học Hưng Yên 2
|
Huyện
An Biên
|
2017-2019
|
Số
7826/QĐ-UBND , 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
187
|
183
|
|
-4
|
|
9
|
Trường Tiểu học Tây Yên 2 (phòng học
và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2017-2019
|
Số
7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
1.979
|
1.927
|
|
-52
|
|
10
|
Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng
học và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2017-2019
|
Số
7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 của UBND huyện
|
2.210
|
1.569
|
431
|
430
|
|
-1
|
|
11
|
Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng
rào, sân nền,san lắp mặt bằng, phòng học, thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2015-2017
|
Số
3574/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
|
3.010
|
3.010
|
137
|
113
|
|
-24
|
|
12
|
Trường Tiểu học Hưng Yên 1 (phòng học,
thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4480/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.059
|
1.059
|
1.059
|
977
|
|
-82
|
|
13
|
Trường Tiểu học Nam Thái A2 (Phòng
học, thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số 4481/QĐ-UBND ,
30/10/2019 của UBND huyện
|
1.412
|
1.412
|
1.412
|
1.392
|
|
-20
|
|
14
|
Cải tạo, sửa chữa các khối nhà làm
việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4465/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
4.080
|
|
-120
|
|
|
Trụ sở UBND xã Nam Yên; hạng mục:
Xây dựng mới trụ sở và san lấp mặt bằng.
|
Huyện
An Biên
|
2015-2018
|
Số
3487/QĐ-UBND , 27/10/2015 của UBND huyện
|
7.500
|
7.500
|
729
|
95
|
|
-634
|
|
16
|
Trường Trung học cơ sở Nam Thái A
(phòng học và thiết bị)
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
4482/QĐ-UBND , 30/10/2019 của UBND huyện
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
1.726
|
|
-10
|
|
17
|
Cải tạo sửa chữa bia chiến thắng Xẻo
Rô
|
Huyện
An Biên
|
2019-2021
|
Số
3755/QĐ-UBND , 18/9/2019 của UBND huyện
|
2.477
|
2.476
|
2.476
|
2.321
|
|
-155
|
|
18
|
Đường Kênh Hậu, thị trấn Thứ Ba (đoạn
từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
Huyện
An Biên
|
2018-2020
|
Số
4715/QĐ-UBND , 12/10/2018 của UBND huyện
|
14.500
|
14.500
|
2.000
|
820
|
|
-1.180
|
|
19
|
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (phòng học)
|
Huyện
An Biên
|
2014-2016
|
Số 3305/QĐ-UBND ,
26/7/2014 của UBND huyện
|
6.408
|
6.408
|
235
|
243
|
8
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng
học, thiết bị, san lắp và hàng rào)
|
Huyện
An Biên
|
|
Số
5730/QĐ-UBND , 28/10/2016 của UBND huyện
|
9.999
|
7.500
|
1.197
|
1.206
|
9
|
|
|
21
|
Nhà vệ sinh các điểm trường năm
2016-2020
|
Huyện
An Biên
|
2015-2017
|
Số
3568/QĐ-UBND , 30/10/2015; 4818/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
1.800
|
1.800
|
|
24
|
24
|
|
|
22
|
Trường Tiểu học Nam Thái 2 (phòng học,
thiết bị, hàng rào, sân nền, san lắp mặt bằng)
|
Huyện
An Biên
|
2015-2017
|
Số
3575/QĐ-UBND , 30/10/2015 của UBND huyện
|
678
|
678
|
|
6
|
6
|
|
|
23
|
Hội trường UBND huyện An Biên; hạng
mục: Xây dựng mới hội trường.
|
Huyện
An Biên
|
2015-2018
|
Số
3563/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
|
7.498
|
7.498
|
|
2.182
|
2.182
|
|
|
XIII
|
Huyện Giang Thành
|
|
|
|
|
|
14.738
|
12.336
|
0
|
-2.402
|
|
1
|
Trường Mầm non Vĩnh Phú (điểm Đông Cơ)
|
huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1984/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.999
|
1.800
|
1.000
|
968
|
|
-32
|
|
2
|
Trường Mầm non Vĩnh Điều (điểm HT2)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1970/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.798
|
1.798
|
300
|
265
|
|
-35
|
|
3
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Vĩnh Điều (điểm HT2)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1986/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
5.199
|
4.300
|
1.161
|
767
|
|
-394
|
|
4
|
Trường Mầm non Phú Lợi (điểm HN2)
|
Huyện Giang Thành
|
2.018
|
Số
1274/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
|
1.999
|
1.900
|
184
|
183
|
|
-1
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Khánh Hoà (điểm
Tân Khánh)
|
Huyện
Giang Thành
|
2.018
|
Số
1273/QĐ-UBND , 26/10/2017 của UBND huyện
|
1.449
|
1.449
|
143
|
136
|
|
-7
|
|
6
|
Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (điểm
Khánh Hòa)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-
2020
|
Số
1987/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
2.178
|
1.800
|
1.178
|
1.061
|
|
-117
|
|
7
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1983/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.691
|
1.500
|
342
|
136
|
|
-206
|
|
8
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Vĩnh Phú B (Điểm T4)
|
Huyện
Giang Thành
|
2.018
|
Số
1267/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
|
3.231
|
3.231
|
500
|
343
|
|
-157
|
|
9
|
Trường Tiểu học Phú Lợi (điểm Tà
Teng)
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1966/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
1.663
|
1.663
|
120
|
28
|
|
-92
|
|
10
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
|
Huyện
Giang Thành
|
2019-2021
|
Số 1831/QĐ-UBND ,
28/10/2019 của UBND huyện
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
1.850
|
|
-150
|
|
11
|
Đảng ủy khối vận xã Phú Mỹ
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1834/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
|
3.195
|
3.195
|
800
|
608
|
|
-192
|
|
12
|
Đảng Ủy khối vận xã Tân Khánh Hòa
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1831/QĐ-UBND , 12/9/2018 của UBND huyện
|
3.598
|
3.598
|
600
|
198
|
|
-402
|
|
13
|
Đê bao và cống đập giữ nước thuộc
khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1982/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
6.994
|
6.994
|
4.394
|
4.390
|
|
-4
|
|
14
|
Đường số 3, huyện Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số
1624/QĐ-UBND , 17/8/2018 của UBND huyện
|
11.806
|
11.806
|
500
|
36
|
|
-464
|
|
15
|
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành.
|
Huyện
Giang Thành
|
2016-2020
|
|
|
|
497
|
486
|
|
-11
|
|
|
Sửa chữa 12 phòng trường Trung học
cơ sở Phú Mỹ (điểm Trà Phô) -2020
|
Huyện
Giang Thành
|
2020-2021
|
Số
1847/QĐ-UBND , 29/10/2019 của UBND huyện
|
497
|
497
|
|
|
|
0
|
|
16
|
Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2016-2020
|
|
|
|
500
|
495
|
|
-5
|
|
|
Hàng rào Trường Tiểu học Tân Khánh
Hòa (điểm Lò Bom) - 2020
|
Huyện
Giang Thành
|
2020
|
Số
1833/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2016-
2020
|
|
|
|
19
|
0
|
|
-19
|
|
|
Hàng rào Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
Số
1974/QĐ-UBND , 22/10/2018 của UBND huyện
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng đường HT2, huyện Giang
Thành
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
1623/QĐ-UBND,
17/8/2018 của UBND huyện
|
7.985
|
7.985
|
500
|
386
|
|
-114
|
|
XIV
|
Huyện Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
788
|
572
|
0
|
-216
|
|
1
|
Sửa chữa nhà làm việc huyện ủy Kiên
Lương
|
Huyện
Kiên Lương
|
|
Số
2977/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
|
3.000
|
3.000
|
538
|
332
|
|
-206
|
|
2
|
Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ
|
Huyện
Kiên Lương
|
2017-2019
|
Số
3659/QĐ-UBND , 24/10/2017 của UBND huyện
|
10.202
|
9.000
|
250
|
240
|
|
-10
|
|
XV
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
3.742
|
5.067
|
1.325
|
0
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2018-2019
|
Số
1073/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND Thành phố
|
2.425
|
2.425
|
434
|
455
|
21
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường Trương Định (đoạn từ
đường Nguyễn Trung Trực đến Km 1+590), thành phố Rạch Giá
|
Thành
phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số
661/QĐ-UBND , 03/9/2019 của UBND thành phố
|
9.568
|
9.568
|
3.308
|
4.612
|
1.304
|
|
|
XVI
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
15.228
|
15.571
|
1.234
|
-891
|
|
1
|
Trường Tiểu học Thạnh Trúc (điểm
chính 10 phòng)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số
4437/QĐ-UBND , 19/10/2018 của UBND huyện
|
6.265
|
6.265
|
2.478
|
2.150
|
|
-328
|
|
2
|
Trường Tiểu học Tân An 2 (4 phòng)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số
4486/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
|
2.309
|
2.309
|
692
|
644
|
|
-48
|
|
3
|
Trường Tiểu học thị trấn Tân Hiệp 1
(10 phòng)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số
4515/QĐ-UBND, 25/10/2018 của UBND huyện
|
6.265
|
6.265
|
3.921
|
3.428
|
|
-493
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thạnh Đông 1 (6
phòng)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số
4487/QĐ-UBND , 23/10/2018 của UBND huyện
|
3.866
|
3.866
|
1.527
|
1.505
|
|
-22
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10
phòng)
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2021
|
Số
5060/QĐ-UBND , 18/10/2019 của UBND huyện
|
6.033
|
6.033
|
5.170
|
6.026
|
856
|
|
|
6
|
Xây dựng mới nhà vệ sinh các trường
năm 2020
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
Số
5063/QĐ-UBND , 18/10/2019; 3600/QĐ-UBND , 19/6/2020 của UBND huyện
|
856
|
856
|
720
|
840
|
120
|
|
|
7
|
Sửa chữa các trường năm 2020
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2.020
|
Số
5062/QĐ-UBND, 18/10/2019; 4957/QĐ- UBND, 13/11/2020 của UBND huyện
|
1.000
|
1.000
|
720
|
978
|
258
|
|
|
XVII
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
0
|
60.068
|
60.068
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành
phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
Số 2510/QĐ-UBND ,
31/10/2019 của UBND huyện
|
200.480
|
200.480
|
|
60.068
|
60.068
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục
dự án
|
Địa
điểm xây dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều
chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
545.639
|
545.639
|
91.515
|
-91.515
|
|
I
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
388.500
|
434.648
|
82.648
|
-36.500
|
|
1
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Thành phố Rạch Giá
|
2010-2020
|
… 10/01/2011; 2629/QĐ- UBND, 04/12/2017 của UBND tỉnh
|
166.192
|
104.296
|
24.000
|
1.000
|
|
-23.000
|
|
2
|
Hệ thống
thiết bị chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện,
trung tâm y tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.500
|
14.500
|
13.500
|
0
|
|
-13.500
|
|
3
|
Bệnh viện
đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2020
|
Số 2236/QĐ-UBND , 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017;
2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ- UBND, 21/11/2019 của UBND tỉnh
|
4.113.078
|
1.890.000
|
351.000
|
431.698
|
80.698
|
|
|
4
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2279/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
190.000
|
190.000
|
0
|
1.950
|
1.950
|
|
|
II
|
Trung
tâm nước sạch và Vệ sinh Môi trường Nông thôn
|
|
|
|
|
|
400
|
97
|
0
|
-303
|
|
1
|
Hệ thống đường
ống nước xã Phú Mỹ
|
Huyện Giang Thành
|
2019-2020
|
Số 105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.200
|
2.200
|
400
|
97
|
|
-303
|
|
III
|
Sở Giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
30.384
|
27.384
|
0
|
-3.000
|
|
1
|
Cải tạo
nâng cấp cầu Hùng Vương, huyện Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-
2020
|
Số 1798/QĐ-UBND , 09/8/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49.995
|
49.995
|
30.384
|
27.384
|
|
-3.000
|
|
IV
|
Sở Văn
hóa, Thể thao
|
|
|
|
|
|
39.140
|
18.953
|
0
|
-20.187
|
|
1
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Giồng Riềng
|
Huyện Giồng Riềng
|
2018-2020
|
Số 218/QĐ-SKHĐT, 11/9/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.900
|
9.900
|
1.700
|
1.600
|
|
-100
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.200
|
9.200
|
2.600
|
2.480
|
|
-120
|
|
3
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2017-2019
|
Số 2467/QĐ-UBND , 31/10/2016 của UBND tỉnh
|
16.999
|
16.999
|
3.065
|
2.385
|
|
-680
|
|
4
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 2434/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND tỉnh
|
49.616
|
49.616
|
5.688
|
301
|
|
-5.387
|
|
5
|
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Xẻo Cọn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 2282/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
36.000
|
36.000
|
17.200
|
5.850
|
|
-11.350
|
|
6
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện Kiên Hải
|
Huyện
Kiên Hải
|
2018-2019
|
Số 340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.959
|
9.959
|
5.437
|
3.437
|
|
-2.000
|
|
7
|
Bảo tồn và
phát triển ấp văn hóa truyền thống dân tộc Khmer
|
Huyện Châu
Thành
|
2010-2018
|
Số 1856/QĐ-SKHĐT, 24/8/2010; 1167/QĐ- SKHĐT,
18/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.873
|
8.873
|
450
|
0
|
|
-450
|
|
8
|
Trùng tu
tôn tạo di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2021
|
Số 369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.228
|
2.228
|
3.000
|
2.900
|
|
-100
|
|
V
|
Sở Lao động
Thương binh xã hội
|
|
|
|
|
|
18.300
|
8.200
|
0
|
-10.100
|
|
1
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
2015-2017
|
Số 465/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.000
|
10.000
|
3.900
|
3.000
|
|
-900
|
|
2
|
Nghĩa trang
liệt sĩ huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2017-2018
|
Số 233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.500
|
1.500
|
450
|
350
|
|
-100
|
|
3
|
Nghĩa trang
Liệt sĩ Cây Bàng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2020
|
Số 339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.350
|
10.350
|
7.350
|
0
|
|
-7.350
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
1.700
|
1.350
|
|
-350
|
|
5
|
Cải tạo,
nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2019-2020
|
Số 334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7.000
|
7.000
|
3.100
|
2.600
|
|
-500
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trường trung cấp nghề Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.669
|
9.669
|
1.800
|
900
|
|
-900
|
|
VI
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
9.111
|
8.346
|
0
|
-765
|
|
1
|
Trạm y tế
xã Tân Hiệp A.
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2019
|
Số 4438/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
|
4.500
|
4.500
|
1.221
|
1.200
|
|
-21
|
|
2
|
Công viên
Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017
|
Số 2152/QĐ-UBND , 31/10/16 của UBND huyện
|
3.699
|
3.699
|
890
|
770
|
|
-120
|
|
3
|
Trường Tiểu
học và Trung học cơ sở Đông Thọ
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4584/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
2.988
|
|
-12
|
|
4
|
Cầu ngang
sông Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
|
Huyện Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4587/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
1.654
|
|
-346
|
|
5
|
Xây dựng mới
nhà vệ sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020
|
Huyện
Tân Hiệp
|
2019-2020
|
Số 4585/QĐ-UBND , 30/10/2018 của UBND huyện
|
5.000
|
4.000
|
2.000
|
1.734
|
|
-266
|
|
VII
|
Huyện
Giang Thành
|
|
|
|
|
|
4.000
|
3.442
|
0
|
-558
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa xã Vĩnh Phú
|
Huyện Giang Thành
|
2020
|
Số 1834/QĐ-UBND , 28/10/2019 của UBND huyện
|
4.247
|
2.000
|
2.000
|
1.940
|
|
-60
|
|
2
|
Xử lý môi
trường bãi rác xã Phú Mỹ
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2114f/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
1.999
|
1.999
|
200
|
163
|
|
-37
|
|
3
|
03 cầu đường
HT6 bờ nam
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2113c/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
2.943
|
2.943
|
300
|
114
|
|
-186
|
|
4
|
Đường đê
bao quốc phòng
|
Huyện
Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 1992/QĐ-UBND , 23/10/2018; 2113a/QĐ-UBND,
31/10/2018 của UBND huyện
|
6.124
|
6.124
|
700
|
573
|
|
-127
|
|
5
|
02 cầu đường
đê bao quốc phòng
|
Huyện Giang Thành
|
2018-2020
|
Số 2113b/QĐ-UBND, 31/10/2018 của UBND huyện
|
5.108
|
5.108
|
800
|
652
|
|
-148
|
|
VIII
|
Thành phố
Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
31.600
|
11.600
|
0
|
-20.000
|
|
1
|
Cầu Vàm Trư
(đường Huỳnh Thúc Kháng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2506/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND Thành phố
|
24.915
|
24.915
|
11.600
|
9.600
|
|
-2.000
|
|
2
|
Đường Nguyễn
Thị Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2507/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
1.000
|
|
-9.000
|
|
3
|
Đường Trần
Văn Giàu (Khu dân cư Nam An Hòa- đường Phan Thị Ràng)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2508/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND thành phố
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
1.000
|
|
-9.000
|
|
IX
|
huyện
Kiên Lương
|
|
|
|
|
|
1.581
|
1.501
|
0
|
-80
|
|
1
|
Sửa chữa
phòng học xuống cấp 2019
|
Huyện Kiên Hải
|
2019-2020
|
Số 2970/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
|
700
|
700
|
981
|
961
|
|
-20
|
|
2
|
Sân vận động
huyện Kiên Lương
|
Huyện Kiên Hải
|
2019-2020
|
Số 2976/QĐ-UBND , 25/10/2018 của UBND huyện
|
6.000
|
6.000
|
600
|
540
|
|
-60
|
|
X
|
huyện
Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
2.390
|
2.368
|
0
|
-22
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản.
|
Huyện Kiên Lương
|
2019-2020
|
Số 955/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
|
3.960
|
3.960
|
1.960
|
1.943
|
|
-17
|
|
2
|
Trường Mầm
non Sao Mai.
|
Huyện Kiên Lương
|
2019-2020
|
Số 956/QĐ-UBND , 31/10/2018 của UBND huyện
|
2.430
|
2.430
|
430
|
425
|
|
-5
|
|
XI
|
Huyện An
Biên
|
|
|
|
|
|
233
|
495
|
262
|
0
|
|
1
|
Sửa chữa
nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
huyện An Biên
|
2015-2017
|
Số 3569/QĐ-UBND , 30/10/2017 của UBND huyện
|
2.115
|
2.115
|
0
|
5
|
5
|
|
|
2
|
Trung tâm
Văn hóa thể thao huyện An Biên
|
Huyện An Biên
|
|
Số 3557/QĐ-UBND , 29/10/2015 của UBND huyện
|
9.942
|
9.942
|
233
|
490
|
257
|
|
|
XII
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
20.000
|
28.605
|
8.605
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
28.605
|
8.605
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
137.766
|
137.766
|
18.156
|
-18.156
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
110.766
|
118.766
|
15.694
|
-7.694
|
|
1
|
Dự án Đầu
tư xây dựng công trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang -
đoạn qua địa bàn Thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
Huyện Châu Thành, thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2070/QĐ-UBND , 11/9/2019 của UBND tỉnh
|
1.410.719
|
1.410.719
|
11.708
|
4.014
|
|
-7.694
|
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất, thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2232/QĐ-UBND , 30/9/2019; 2499/QĐ- UBND, 31/10/2019
của UBND tỉnh
|
952.960
|
952.960
|
99.058
|
114.752
|
15.694
|
|
|
II
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
12.100
|
2.388
|
0
|
-9.712
|
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ
Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 2504/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
9.100
|
388
|
|
-8.712
|
|
2
|
Đường vào
khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2022
|
Số 2505/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
59.453
|
59.453
|
3.000
|
2.000
|
|
-1.000
|
|
III
|
Huyện An
Biên
|
|
|
|
|
|
14.900
|
14.150
|
0
|
-750
|
|
1
|
Đường Thứ
Ba (từ cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến)
|
Huyện An Biên
|
2019-2021
|
Số 3888/QĐ-UBND , 27/9/2019 của UBND huyện
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
14.150
|
|
-750
|
|
IV
|
Thành phố
Hà Tiên
|
|
|
|
|
|
0
|
2.462
|
2.462
|
0
|
|
1
|
Đường ra cửa
khẩu quốc tế Hà Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2019-2023
|
Số 2510/QĐ-UBND , 31/10/2019 của UBND tỉnh
|
200.480
|
200.480
|
|
2.462
|
2.462
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn
thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
546.132
|
546.132
|
45.000
|
-45.000
|
|
A
|
CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
546.132
|
546.132
|
45.000
|
-45.000
|
|
I
|
Chương
trình phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
|
|
|
|
|
146.600
|
124.570
|
0
|
-22.030
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
146.600
|
124.570
|
0
|
-22.030
|
|
1
|
Đường ven
sông Cái Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện
Gò Quao)
|
Các huyện: An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò
Quao
|
2017-
2020
|
Số 2271/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
309.000
|
265.800
|
98.800
|
80.070
|
|
-18.730
|
|
2
|
Đường Kênh
Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017-2020
|
Số 2277/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
100.000
|
63.000
|
10.800
|
10.000
|
|
-800
|
|
3
|
Đường tỉnh
ĐT 961 hạng mục: Xây dựng 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa
bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017-2020
|
Số 2275/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh
|
87.323
|
80.000
|
37.000
|
34.500
|
|
-2.500
|
|
II
|
Chương
trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
250.821
|
241.821
|
23.000
|
22.260
|
0
|
-740
|
|
(1)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
250.821
|
241.821
|
23.000
|
22.260
|
0
|
-740
|
|
1
|
Xây dựng cơ
sở hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương
|
Huyện Kiên Lương
|
2014-
2017
|
Số 2268/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 và Số 2552/QĐ-UBND
ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
250.821
|
241.821
|
23.000
|
22.260
|
|
-740
|
|
III
|
Chương
trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo
|
|
|
|
|
|
376.532
|
399.302
|
45.000
|
-22.230
|
|
(1)
|
Các dự
án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
|
75.000
|
52.770
|
0
|
-22.230
|
|
1
|
Dự án cơ sở
hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại xã đảo Tiên Hải thành phố Hà
Tiên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2016-2020
|
Số 12/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh
|
200.000
|
200.000
|
75.000
|
52.770
|
|
-22.230
|
|
(2)
|
Các dự
án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
|
301.532
|
346.532
|
45.000
|
0
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 520/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị:
Triệu đồng
Số
thứ tự
|
Địa
phương, tên danh mục dự án
|
Quy
mô
|
Kế
hoạch vốn năm 2020
|
Kế
hoạch vốn năm 2020 điều chỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
Ghi
chú
|
|
Tổng
Cộng
|
|
51.074
|
51.074
|
6.292
|
6.292
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
42.377
|
42.377
|
5.500
|
5.500
|
|
I
|
UBND huyện Phú Quốc
|
|
4.007
|
4.007
|
4.007
|
4.007
|
|
1
|
Xã Hàm Ninh
|
|
0
|
858
|
858
|
0
|
|
1.1
|
Đường giao thông nông thôn số 11
|
|
|
344
|
344
|
|
|
1.2
|
Đường giao thông nông thôn số 12
|
|
|
168
|
168
|
|
|
1.3
|
Đường giao thông nông thôn số 13
|
|
|
207
|
207
|
|
|
1.4
|
Đường giao thông nông thôn số 14
|
|
|
139
|
139
|
|
|
2
|
Xã Bãi Thơm
|
|
|
1.277
|
1.277
|
|
|
1.1
|
Đường giao thông nông thôn số 7 ấp
Rạch Tràm
|
|
|
989
|
989
|
|
|
1.2
|
Xây dựng mới Cống ngang tại tổ 8, ấp
Đá Chồng
|
|
|
288
|
288
|
|
|
3
|
Xã Cửa Dương
|
|
|
920
|
920
|
|
|
3.1
|
Đường điện thắp sáng ấp Cây Thông
Trong
|
|
|
920
|
920
|
|
|
4
|
Xã Cửa Cạn
|
|
|
952
|
952
|
|
|
4.1
|
Đường giao thông nông thôn số 6
|
|
|
952
|
952
|
|
|
5
|
Xã Dương Tơ
|
|
1.227
|
|
|
1.227
|
|
5.1
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa xã Dương
Tơ
|
|
1.227
|
|
|
1.227
|
Chưa
có đất thực hiện
|
6
|
Xã Thổ Châu
|
|
2.780
|
|
|
2.780
|
|
6.1
|
Nâng cấp, cải tạo mở rộng chợ nông thôn
Thổ Châu
|
|
2.780
|
|
|
2.780
|
Chưa
có đất thực hiện
|
II
|
Huyện An Minh
|
|
19.437
|
19.437
|
295
|
295
|
|
1
|
Xã Tân Thạnh
|
-
|
5.793
|
5.793
|
100
|
100
|
|
1.1
|
Đường Kênh Ngọn Nhỏ, Ấp Xẻo Ngát B
|
1.700m
x 2,5m
|
1.000
|
1.100
|
100
|
|
|
1.2
|
Đường Kênh Xáng Ngang Nông Trường, Ấp
Thạnh Tiên
|
500m
x 2,5m
|
1.000
|
992
|
|
8
|
|
1.3
|
Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông), Ấp Xẻo
Nhàu B
|
1.000m
x 2m
|
350
|
330
|
|
20
|
|
1.4
|
Đường Kênh xẻo Lúa (Bờ bắc), Xẻo Lá
A
|
1.400m
x 2,5m
|
540
|
535
|
|
5
|
|
1.5
|
Đường Kênh Xẻo Lá (Bờ bắc giáp Thạnh
Tiên), Ấp Xẻo Lá B
|
1.500m
x 2m
|
900
|
890
|
|
10
|
|
1.6
|
Đường Bờ Bắc Kênh Giữa (Bờ bắc), Ấp
Xẻo Ngát A
|
500m
x 2m
|
833
|
824
|
|
9
|
|
1.7
|
Đường Kênh Chống Mỹ (Bờ đông giáp Xẻo
Ngát B), Ấp Xẻo Nhàu B
|
15m x 25m
|
270
|
267
|
|
3
|
|
1.8
|
Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Thạnh Tiên
|
15m x 25m
|
300
|
290
|
|
10
|
|
1.9
|
Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Lá A
|
15m x
25m
|
300
|
285
|
|
15
|
|
1.10
|
Xây mới nhà Văn Hoá Ấp Xẻo Ngát A
|
1.700m
x 2,5m
|
300
|
280
|
|
20
|
|
2
|
Xã Đông Hưng B
|
|
1.641
|
1.659
|
29
|
11
|
|
2.1
|
Đường Kênh 25 (Bờ nam), Ấp Ngã Bát
|
2.000m
x 2m
|
1.110
|
1.104
|
|
6
|
|
2.2
|
Nâng Cấp Nhà Văn Hoá 6 Ấp
|
|
230
|
259
|
29
|
|
|
2.3
|
Đường Ngọn Ngã Bát (Bờ bắc), Ấp Ngã
Bát
|
520m
x 2m
|
301
|
296
|
|
5
|
|
3
|
Xã Đông Hưng A
|
|
4.931
|
4.962
|
60
|
29
|
|
3.1
|
Đường Kênh Lung Dưới, Ấp Xẻo Đôi
|
1.060m
x 2m
|
660
|
657
|
|
3
|
|
3.2
|
Đường Kênh Thống Nhất, Ấp Ngọc Hải
|
1.400m
x 2m
|
1.300
|
1.360
|
60
|
|
|
3.3
|
Đường Kênh Xẻo Lúa, Ấp Thuồng Luồng
|
1.650m x 2m
|
1.022
|
1.016
|
|
6
|
|
3.4
|
Đường Kênh Quản Vẹt
|
1.300m
x 2m
|
776
|
773
|
|
3
|
|
3.5
|
Đường Kênh Lung, Ấp Hưng Lâm
|
1.200m
x 2m
|
707
|
702
|
|
5
|
|
3.6
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường tiểu học Đông
Hưng A1 (Điểm Hưng Lâm)
|
120m2
|
166
|
161
|
|
5
|
|
3.7
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà Văn Hoá Ấp
Thuồng Luồng
|
25m x
10m
|
300
|
293
|
|
7
|
|
4
|
Xã Thuận Hòa
|
|
4.773
|
4.847
|
106
|
32
|
|
4.1
|
Kênh Chống Mỹ (Xẻo bần - Ngã tư Thứ
8)
|
1.000m
x 2m
|
658
|
639
|
|
19
|
|
4.2
|
Đường Bờ Bắc, Ấp 10 Biển
|
3.000m
x 2m
|
2.136
|
2.242
|
106
|
|
|
4.3
|
Đường Bờ Bắc, Ấp Bần B Ngọn
|
1.800m
x 2m
|
1.152
|
1.145
|
|
7
|
|
4.4
|
Đường Kênh Mương Củi, Ấp Bần B
|
724m
x 2m
|
437
|
434
|
|
3
|
|
4.5
|
Đường Kênh Cây Sài, Ấp 8II
|
600m
x 2m
|
390
|
387
|
|
3
|
|
5
|
Xã Đông Thạnh
|
|
924
|
861
|
0
|
63
|
|
5.1
|
Đường Kênh Nông Trường, Ấp Thạnh
Tiên
|
1.500m
x 2m
|
700
|
669
|
|
31
|
|
5.2
|
Đường Kênh KT1, Ấp Thạnh Tây A
|
300m
x 2,5m
|
224
|
192
|
|
32
|
|
6
|
Xã
Vân Khánh Đông
|
-
|
1.375
|
1.315
|
0
|
60
|
|
6.1
|
Cầu Kênh Chủ Vàng (Ngã tư Rạch
Ông), Ấp Minh Giồng
|
80m x 2,5m
|
500
|
480
|
|
20
|
|
6.2
|
Cầu Ngã Tư Rạch Ông, Ấp Minh Giồng
|
60m x 3m
|
350
|
340
|
|
10
|
|
6.3
|
Cầu Kênh Miễu
|
30m x 2m
|
175
|
165
|
|
10
|
|
6.4
|
Cầu Kênh
Chủ Vàng
|
60m x 3m
|
350
|
330
|
|
20
|
|
III
|
An Biên
|
|
14.913
|
14.913
|
218
|
218
|
|
1
|
Xã
Tây Yên
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Kinh Xáng 30 (bờ Tây)
|
6.207m
x 2,5m
|
6.044
|
5.900
|
|
144
|
|
2
|
Xã Nam Thái
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường Thứ 5 (bờ Tây)
|
4.500m
x 2,5m
|
3.070
|
3.118
|
48
|
|
|
2.2
|
Sửa chữa nhà văn hóa 7/7 ấp
|
|
309
|
405
|
96
|
|
|
3
|
Xã Nam Yên
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cầu Ngang kênh Thứ Hai (đê quốc
phòng)
|
24m x 2m
|
506
|
486
|
|
20
|
|
3.2
|
Đường kênh Kiểm
|
815m
x 2 m
|
515
|
530
|
15
|
|
|
3.3
|
Mở rộng đường Kênh Kiểm
|
2.500m
x 1m x 1,5m
|
1.046
|
1.027
|
|
19
|
|
3.4
|
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng đường
kênh kiểm (Bào Trâm - Yên Lợi)
|
2.500m
|
301
|
320
|
19
|
|
|
3.5
|
Cầu ngang kênh Dân Quân
|
|
|
5
|
5
|
|
|
4
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
|
0
|
|
|
4.1
|
Đường 7 Biển bờ Bắc
|
4.204
m x 2 m
|
2.928
|
2.933
|
5
|
|
|
4.2
|
Cầu ngang kênh 7 Suôl nhà Triều
|
45 m
x 2 m
|
43
|
38
|
|
5
|
|
5
|
Ấp Xẻo Đôi
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng mới đoạn lộ và cầu ngang
đê Canh Nông (bê tông cốt thép)
|
1.360
m x 2 m
|
87
|
117
|
30
|
|
|
6
|
Ấp Đồng Giữa
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng mới cầu ngang kênh Đề Bô
(bê tông cốt thép)
|
1.475
m x 2 m
|
64
|
34
|
|
30
|
|
IV
|
Thành phố Hà Tiên
|
|
4.020
|
4.020
|
980
|
980
|
|
1
|
Xã Tiên Hải
|
|
2.430
|
2.380
|
80
|
130
|
|
1.1
|
Xây mới nhà văn hóa 2 ấp
|
|
1.830
|
1.700
|
|
130
|
|
1.2
|
Điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi
|
|
600
|
680
|
80
|
|
|
2
|
Xã Thuận Yên
|
|
1.590
|
1.640
|
900
|
850
|
|
2.1
|
Cải tạo nhà văn hóa 5 ấp
|
|
1.590
|
740
|
|
850
|
|
2.2
|
Hệ thống cấp nước xã, phường năm
2020 (giai đoạn 1)
|
|
|
500
|
500
|
|
|
2.3
|
Sửa chữa Trung tâm văn hóa xã Thuận
Yên
|
|
|
400
|
400
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
|
|
8.697
|
8.697
|
792
|
792
|
|
I
|
HUYỆN AN MINH
|
|
6.065
|
6.065
|
369
|
369
|
|
1
|
Xã Vân Khánh
|
|
1.213
|
1.108
|
|
105
|
-
|
1.1
|
Làm lộ phía Bờ Đông Kênh Chống Mỹ
|
2.000m
x 2m
|
1.213
|
1.108
|
|
105
|
Hoàn
thành
|
2
|
Xã Vân Khánh Đông
|
-
|
1.213
|
1.099
|
|
114
|
-
|
2.1
|
Xây dựng mới hàng rào, sân trường,
nhà vệ sinh điểm 10 thân Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2
|
40m x 22m
|
1.213
|
1.099
|
|
114
|
Hoàn
thành
|
2.2
|
Xây dựng mới hàng rào, sân trường,
nhà vệ sinh điểm rạch nam bếp Trường Tiểu học Vân Khánh Đông 2
|
55m x 35m
|
Hoàn
thành
|
3
|
Xã Vân Khánh Tây
|
-
|
1.213
|
1.542
|
329
|
|
-
|
3.1
|
Hàng rào, sân trường Trường tiểu học
điểm tiểu dừa Ấp Cây Gõ (Nhà Cô 3 Kẽm)
|
25 m
|
1.213
|
1.542
|
329
|
|
|
3.2
|
Sân trường tiểu học điểm chính kênh
chống mỹ Ấp Phát Đạt
|
30m x 25m
|
Đang
thi công
|
3.3
|
Công trình phụ nhà vệ sinh Trường
tiểu học điểm chính
|
32m
|
Đang
thi công
|
3.4
|
Xây mới lộ tuyến kênh chống mỹ cũ
(Từ nhà Ông Đừng đến kênh Bàu Sấu)
|
1.000m
|
Hoàn
thành
|
4
|
Xã Đông
Hưng A
|
-
|
1.213
|
1.063
|
|
150
|
-
|
4.1
|
Xây dựng cầu ngã tư xẻo đôi ngang
kênh Chống Mỹ
|
45m x 2,8m
|
1.213
|
1.063
|
|
150
|
Đang
thi công
|
4.2
|
Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng
mục phụ Trường Tiểu học Đông Hưng A2 (Điểm lẻ Ấp Ngọc Thuận)
|
30m x 18m
|
Hoàn
thành
|
4.3
|
Hàng rào, nâng cấp sân trường và hạng
mục phụ Trường Mầm non Đông Hưng A (Điểm lẻ Ấp Thuồng Luồng)
|
24m x 22m
|
Hoàn
thành
|
5
|
Xã Tân Thạnh
|
-
|
1.213
|
1.253
|
40
|
|
-
|
5.1
|
Hàng rào + sân Trường Tiểu học Ấp Xẻo
Ngát A
|
120m
x 62m
|
1.213
|
1.253
|
40
|
|
Hoàn
thành
|
5.2
|
Xây 02 phòng học Mầm non và Nâng cấp
sân Trường Ấp xẻo Lá A
|
160m
|
Hoàn
thành
|
II
|
HUYỆN AN BIÊN
|
|
2.415
|
2.415
|
206
|
206
|
|
II.1
|
Chương
trình 30a
|
|
2.415
|
2.415
|
206
|
206
|
|
1
|
Xã Tây Yên
|
|
1.213
|
1.213
|
98
|
98
|
|
1.1
|
Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng
|
36mx2,5m
|
133
|
52
|
|
81
|
|
1.2
|
Cầu ngang kênh Đê Quốc phòng (34 m
x 2,3 m)
|
34mx2,3m
|
0
|
6
|
6
|
|
|
1.3
|
Đường kênh Bảy Long
|
15mx2m
|
1.080
|
1.063
|
|
17
|
|
1.4
|
Sửa chữa cầu ngang Trung tâm văn
hóa xã Tây Yên
|
|
0
|
92
|
92
|
|
|
2
|
Xã Nam Yên
|
|
1.202
|
1.202
|
108
|
108
|
|
2.1
|
Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Trong)
|
27mx2m
|
568
|
538
|
|
30
|
|
2.2
|
Cầu Ngang kênh Thứ 2 (ấp Hai Biển)
|
27mx2m
|
634
|
556
|
|
78
|
|
2.3
|
Cầu ngang kênh Dân Quân
|
|
0
|
108
|
108
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
|
217
|
217
|
217
|
217
|
|
1
|
Cầu Thầy Cai
|
|
217
|
|
|
217
|
|
2
|
Cầu Thủy Lợi
|
|
|
217
|
217
|
|
|
Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 520/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 23/12/2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
867
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|