|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
494/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Thắm
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
494/2020/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 11 tháng 11 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về dự thảo Nghị quyết
về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo
cáo thẩm tra số 89/BC-HĐND ngày 05 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách
địa phương:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn giữa
các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn là 192.914 triệu đồng, gồm:
Tăng kế hoạch vốn 37 dự án, giảm kế hoạch vốn 73 dự án. Cụ thể như sau:
a) Vốn cân đối ngân sách 83.512 triệu
đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
b) Vốn xổ số kiến thiết 74.302 triệu
đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
c) Vốn thu từ sử dụng đất 35.100 triệu
đồng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
2. Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ (vốn
trong nước):
a) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
giữa các sở, ngành, địa phương với tổng kế hoạch vốn điều chỉnh 28.766 triệu đồng,
gồm: Giảm kế hoạch vốn 05 danh mục dự án, tăng 02 danh mục dự án (Chi tiết tại
Phụ lục IV kèm theo).
b) Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn
giữa các địa phương thuộc nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới là 3.014 triệu đồng, gồm: Giảm kế hoạch vốn 07 danh mục dự án,
tăng vốn 05 danh mục dự án (Chi tiết tại Phụ lục IVa kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ kế hoạch vốn
một số danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số
272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019; Nghị quyết số 307/2020/NQ-HĐND ngày
03 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 467/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II,
III, IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, kỳ họp thứ Hai mươi ba thông qua ngày 06
tháng 11 năm 2020, có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành và đoàn thể cấp tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- UBND cấp huyện;
- Lãnh đạo VP, các Phòng và chuyên viên;
- Lưu: VT, ddqnhut.
|
TM.
CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND TỈNH
Lê Hồng Thắm
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
409,634
|
409,634
|
83,512
|
-83,512
|
1
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
59,779
|
58,150
|
15,170
|
-16,799
|
1
|
Thả phao
phân vùng thảm cỏ biển khu bảo tồn biển Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
2016-2017
|
Số 275/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
8,725
|
|
300
|
150
|
|
-150
|
2
|
Dự án khôi
phục nâng cấp đê biển An Biên- An Minh
|
Huyện An Biên, An Minh
|
2010-2015
|
Số 2319/QĐ-UBND ngày 25/9/2008; Số 2173/QĐ-UBND ngày
05/9/2013; Số 3031/QĐ-UBND ngày 10/12/2015; Số 2926/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của
UBND tỉnh Kiên Giang
|
255,000
|
29,330
|
3,500
|
1,800
|
|
-1,700
|
3
|
Hệ thống cấp
nước liên xã Vân Khánh- Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện
An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và
sinh hoạt khu vực huyện An Minh
|
Huyện An Minh
|
2017-2020
|
Số 2591/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; Số 1135/QĐ-UBND ngày
22/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
123,000
|
1,000
|
12,000
|
5,000
|
|
-7,000
|
4
|
Công trình
kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng
mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
|
Số 2356/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
306,639
|
65,752
|
43,530
|
36,030
|
|
-7,500
|
5
|
Dự án kết hợp
bảo vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau
|
Tỉnh kiên Giang
|
2017-2022
|
Số 5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
230,966
|
|
449
|
0
|
|
-449
|
6
|
Dự án cấp
nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2023
|
Số 2409/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
96,346
|
96,346
|
0
|
15,170
|
15,170
|
|
II
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
5,679
|
5,679
|
3,683
|
-3,683
|
1
|
Quản lý thủy
lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (Hợp phần vệ
sinh).
|
Huyện An Biên, An Minh
|
2015-2017
|
Số 198/QĐ-SKHĐT ngày 29/6/2015; Số 671/QĐ-SKHĐT ngày
29/6/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
11,954
|
3,939
|
2,573
|
50
|
|
-2,523
|
2
|
Trạm cấp nước
xã Tân Khánh Hòa (giai đoạn 2)
|
Huyện Giang Thành
|
2017-2019
|
Số 463/QĐ-SKHĐT, 29/10/2014; số 26/QĐ-SKHĐT,
14/02/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
12,673
|
12,673
|
993
|
137
|
|
-856
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng trạm cấp nước xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Huyện Gò Quao
|
2017-2020
|
Số 461/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
6,346
|
6,346
|
804
|
500
|
|
-304
|
4
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 376/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
14,998
|
14,998
|
|
3,511
|
3,511
|
|
5
|
Quản lý thủy
lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) - Hệ thống
cấp nước liên xã huyện An Biên.
|
Huyện An Biên
|
2015-2016
|
Số 1023/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
37,744
|
37,744
|
1,041
|
1,200
|
159
|
|
6
|
Hệ thống cấp
nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
2016-2018
|
Số 462/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2014; Số 512/QĐ-SKHĐT ngày
28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư Kiên Giang
|
14,726
|
14,726
|
268
|
281
|
13
|
|
III
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
5,303
|
1,348
|
0
|
-3,955
|
1
|
Trạm cấp nước
xã Vĩnh Thạnh
|
Huyện Giồng Riềng
|
|
Số 567/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
12,000
|
12,000
|
300
|
0
|
|
-300
|
2
|
Trạm cấp nước
xã Thạnh Lộc
|
Huyện Châu Thành
|
2017-2018
|
Số 307QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
6,500
|
6,500
|
441
|
400
|
|
-41
|
3
|
Trạm cấp nước
xã Đông Yên
|
Huyện An Biên
|
2017-2018
|
Số 305/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
6,500
|
6,500
|
406
|
371
|
|
-35
|
4
|
Trạm cấp nước
xã Thạnh Yên
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 306QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
2,717
|
2,717
|
108
|
49
|
|
-59
|
5
|
Trạm cấp nước
xã Minh Thuận
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 304/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
7,800
|
7,800
|
591
|
528
|
|
-63
|
6
|
Chi phí hỗ
trợ nước sinh hoạt diện phân tán.
|
Tỉnh Kiên
Giang
|
2018-2020
|
Số 319/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
11,074
|
11,074
|
3,457
|
0
|
|
-3,457
|
IV
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
19,137
|
19,137
|
3,680
|
-3,680
|
1
|
Trường trung
học cơ sở Bình An, huyện Châu Thành
|
Huyện
Châu Thành
|
2017-2019
|
Số 324/QĐ-SKHĐT ngày 06/12/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
5,986
|
5,986
|
6,861
|
5,061
|
|
-1.800
|
2
|
Hệ thống thiết
bị lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
Tỉnh Kiên
Giang
|
2018-2020
|
Số 2431/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
41,846
|
41,846
|
3,209
|
1,998
|
|
-1,211
|
3
|
Trường
trung học phổ thông U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 327/QĐ-SKHĐT ngày 29/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
13,726
|
13,726
|
8,851
|
8,182
|
|
-669
|
4
|
Trường Tiểu
học An Minh Bắc 2, huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2019
|
Số 326/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
14,480
|
10,800
|
216
|
3,896
|
3,680
|
|
V
|
Trường Cao đẳng Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
15,674
|
12,641
|
0
|
-3,033
|
1
|
Đầu tư xây
dựng Trường Cao đẳng cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
2016-2020
|
Số 2585/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
48,200
|
48,200
|
15,674
|
12,641
|
|
-3,033
|
VI
|
Đài phát thanh truyền hình Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
0
|
52
|
52
|
0
|
1
|
Đầu tư thiết
bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh truyền hình của Đài Phát thanh
và Truyền hình Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2017-2020
|
Số 2278/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
76,905
|
76,905
|
|
52
|
52
|
|
VII
|
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
4,500
|
7,856
|
3,356
|
0
|
1
|
Trạm Kiểm
soát Bãi Thơm
|
Huyện Phú Quốc
|
2017-2018
|
Số 166/QĐ-SKHĐT ngày 11/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
3,965
|
3,965
|
|
356
|
356
|
|
2
|
Trạm kiểm soát
Giang Thành
|
Huyện Giang Thành
|
2020-2022
|
Số 406/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
12,800
|
12,800
|
4,500
|
7,500
|
3,000
|
|
VIII
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
|
|
|
|
|
59,139
|
59,139
|
8,572
|
-8,572
|
1
|
Nhà làm việc
Ban nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 2589/QĐ-UBND ngày 31/10/2013; Số 1796/QĐ-UBND ngày
26/8/2014 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
33,603
|
33,603
|
6,387
|
0
|
|
-6,387
|
2
|
Hàng rào,
nhà ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2017-2019
|
Số 530/QĐ-SKHĐT ngày 28/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
3,000
|
3,000
|
1,032
|
567
|
|
-465
|
3
|
Bảo dưỡng sửa
chữa công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 532/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
2,000
|
2,000
|
1,720
|
0
|
|
-1,720
|
4
|
Khu di lịch
căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2020-2022
|
Số 723/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
151,293
|
123,483
|
50,000
|
58,572
|
8,572
|
|
IX
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
|
17,000
|
29,926
|
12,926
|
0
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành
các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số 2485/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
20,000
|
20,000
|
10,000
|
19,999
|
9,999
|
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng nền tảng tích hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông
tin và ứng dụng tỉnh Kiên Giang (LGSP)
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số 404/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
9,927
|
9,927
|
7,000
|
9,927
|
2,927
|
|
X
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
125,782
|
132,490
|
26,900
|
-20,192
|
1
|
Dự án xây dựng
cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - giải phóng mặt bằng
+ Rà phá bom mìn, vật nổ.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2017
|
Số 1118/QĐ-TCĐBVN ngày 31/3/2017 của Tổng cục đường bộ
Việt Nam
|
9,627
|
929
|
329
|
0
|
|
-329
|
2
|
Đầu tư xây
dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 2688/QĐ-SKHĐT ngày 26/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
14,910
|
14,910
|
13,025
|
12,825
|
|
-200
|
3
|
Đầu tư xây
dựng nâng cấp mở rộng cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao
|
Huyện Gò Quao
|
2018-2020
|
Số 309/QĐ-SKHĐT ngày 26/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
8,297
|
8,297
|
3,201
|
2,894
|
|
-307
|
4
|
Đầu tư xây
dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu; huyện An Biên, An Minh
|
Huyện An Biên, An Minh
|
2019-2021
|
Số 2689/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
63,307
|
63,307
|
33,226
|
30,000
|
|
-3,226
|
5
|
Đường Ngô
Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số 2410/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
30,000
|
30,000
|
4,500
|
2,370
|
|
-2.130
|
6
|
Nâng cấp, mở
rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
Huyện Giồng Riềng
|
2019-2020
|
Số 2411/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
133,759
|
133,759
|
71,501
|
57,501
|
|
-14,000
|
7
|
Dự án đường
Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng
|
Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng
|
2019-2023
|
Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày
29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
199,999
|
199,999
|
|
26,900
|
26,900
|
|
XI
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
10,342
|
8,042
|
0
|
-2,300
|
1
|
Mua sắm thiết
bị khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 2439/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
30,342
|
30,342
|
10,342
|
8,042
|
|
-2,300
|
XII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
20,000
|
8,700
|
0
|
-11,300
|
1
|
Chi phí lập
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
|
|
|
20,000
|
8,700
|
|
-11,300
|
XIII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
14,352
|
14,352
|
6,184
|
-6,184
|
1
|
Đường Thầy
Quơn - Ấp Khân, huyện U Minh Thượng.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2306/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
14,352
|
14,352
|
14,352
|
8,168
|
|
-6,184
|
2
|
Huyện U
Minh Thượng (giao thông nông thôn)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
5,605
|
5,605
|
|
3
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Hòa Chánh; hạng mục: Xây dựng mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở
làm việc.
|
Huyện U Minh Thượng
|
2017-2019
|
Số 2431/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
2,975
|
2,975
|
|
289
|
289
|
|
4
|
Trụ sở HĐND
huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2016-2018
|
Số 5248/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
2,995
|
2,995
|
|
290
|
290
|
|
XIV
|
Thành phố
Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
7,851
|
9,952
|
2,565
|
-464
|
1
|
Trường Tiểu
học Lê Văn Tám
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2019
|
Số 1065/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND thành phố Rạch
Giá
|
6,020
|
6,020
|
1,436
|
1,365
|
|
-71
|
2
|
Trụ sở UBND
phường An Hòa
|
Thành phố Rạch Giá
|
2018-2020
|
Số 1092/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND thành phố Rạch
Giá
|
11,000
|
11,000
|
4,451
|
4,058
|
|
-393
|
3
|
Trụ sở Đảng
ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2016-2018
|
Số 619/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Rạch
Giá
|
11,679
|
11,679
|
|
1,221
|
1,221
|
|
4
|
Nâng cấp đường
Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km1+590), thành phố Rạch Giá
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2021
|
Số 661/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND thành phố Rạch
Giá
|
9,568
|
9,568
|
1,964
|
3,308
|
1,344
|
|
XV
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
|
|
6,400
|
6,340
|
0
|
-60
|
1
|
Trụ sở UBND
xã Nam Thái Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 4520/QĐ-UBND ngày 30/10/2018, Số 5721/QĐ-UBND ngày
11/12/2018 của UBND huyện;
|
10,000
|
10,000
|
6,400
|
6,340
|
|
-60
|
XVI
|
Huyện
Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
7,109
|
6,799
|
0
|
-310
|
1
|
Trường tiểu
học Dương Tơ 2
|
Huyện Phú Quốc
|
2017-2019
|
Số 9865/QĐ-UBND ngày 27/10/2017của UBND huyện Phú Quốc
|
5,316
|
5,316
|
980
|
944
|
|
-36
|
2
|
Trường
trung học cơ sở Dương Tơ
|
Huyện Phú Quốc
|
2017-2019
|
Số 9864/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Phú Quốc
|
5,284
|
5,284
|
765
|
716
|
|
-49
|
3
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Bãi Bốn (điểm chính)
|
Huyện Phú Quốc
|
2018-2020
|
Số 4341/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc
|
4,107
|
4,107
|
603
|
559
|
|
-44
|
4
|
Trường tiểu
học và trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
Huyện Phú Quốc
|
2018-2020
|
Số 4349/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Phú Quốc
|
4,857
|
4,857
|
149
|
124
|
|
-25
|
5
|
Trường Mầm
Non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở)
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2020
|
Số 4349/QĐ-UBND ngày 08/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
698
|
698
|
604
|
599
|
|
-5
|
6
|
Sửa chữa các
điểm trường năm 2020
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2021
|
Số 5089/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
1,830
|
1,830
|
1,216
|
1,197
|
|
-19
|
7
|
Đầu tư máy
phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2020
|
Số 172/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND huyện Phú Quốc
|
3,500
|
3,500
|
2,792
|
2,660
|
|
-132
|
XVII
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
31,559
|
29,005
|
424
|
-2,978
|
1
|
Trường
trung học cơ sở Vĩnh Hòa Phú
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3055/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
3,822
|
3,822
|
911
|
755
|
|
-156
|
2
|
Trường Tiểu
học Minh Hòa 2
|
Huyện Châu Thành
|
2020-2021
|
Số 3849/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
3,847
|
3,847
|
3,847
|
3,827
|
|
-20
|
3
|
Dự án sửa chữa
chống xuống cấp 2019
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3060/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
2,583
|
2,583
|
466
|
334
|
|
-132
|
4
|
Trường tiểu
học Bình An 2, xã Bình An, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3058/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
7,990
|
7,990
|
1,495
|
1,235
|
|
-260
|
5
|
Trường
trung học cơ sở An Lạc, xã Bình An, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3059/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
7,996
|
7,996
|
4,000
|
3,896
|
|
-104
|
6
|
Trường tiểu
học Mong Thọ B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3057/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
9,491
|
9,491
|
5,203
|
4,961
|
|
-242
|
7
|
Cải tạo, mở
rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hang mục: cải tạo, mở rộng)
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 3647/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND huyện Châu
Thành
|
10,000
|
10,000
|
1,026
|
962
|
|
-64
|
8
|
Mở rộng đường
Giục Tượng- Bàn Tân Định
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
14,959
|
14,959
|
13,500
|
11,500
|
|
-2,000
|
9
|
Trường Mẫu
giáo Thạnh Lộc
|
Huyện
Châu Thành
|
2018-2020
|
Số 4574/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu
Thành
|
4,456
|
4,456
|
443
|
466
|
23
|
|
10
|
Trường Mầm non
Minh Lương
|
Huyện
Châu Thành
|
2018-2020
|
Số 4575/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu
Thành
|
7,170
|
7,170
|
653
|
1,052
|
399
|
|
11
|
Dự án sửa
chữa chống xuống cấp 2018
|
Huyện Châu Thành
|
2018-2020
|
Số 4573/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Châu
Thành
|
1,555
|
1,555
|
15
|
17
|
2
|
|
XVIII
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
|
|
28
|
26
|
0
|
-2
|
1
|
Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018- 2020
|
Huyện An Biên
|
2018-2019
|
Sở 7820/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện An
Biên
|
1,052
|
1,052
|
28
|
26
|
|
-2
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
0
|
0
|
469,148
|
469,148
|
74,302
|
-74,302
|
|
1
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
296,189
|
303,419
|
47.507
|
-40,277
|
|
1
|
Bệnh viện
Lao tỉnh
|
Thành phố Rạch Giá
|
2010- 2020
|
Số 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2011; Số 1115/QĐ-UBND ngày
12/5/2016; số 1065/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
329,134
|
205,369
|
12,900
|
11,912
|
|
•988
|
|
2
|
Trung tâm Y
tế huyện U Minh Thượng
|
Huyện U Minh Thượng
|
2018-2020
|
Số 2279/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
190,000
|
190,000
|
39,289
|
0
|
|
-39,289
|
|
3
|
Bệnh viện
Ung bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2433/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
761,195
|
761,195
|
244,000
|
291,507
|
47,507
|
|
|
II
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
91,668
|
84,962
|
8,638
|
-15,344
|
|
1
|
Đường Thứ
Ba - Nam Yên
|
Huyện An Biên
|
|
Số 2636/QĐ-UBND ngày 11/10/2002 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
7,338
|
|
375
|
31
|
|
-344
|
|
2
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến
Km204+100 (nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)
|
Huyện Kiên Lương
|
2019-2023
|
Số 2513/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
320,000
|
320,000
|
30,000
|
20.000
|
|
-10,000
|
|
3
|
Cải tạo,
nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu
Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sòi, QL.80, thành phố Rạch Giá)
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành
|
2019-2023
|
Số 2512/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
150,000
|
150,000
|
20,000
|
15,000
|
|
-5,000
|
|
4
|
Dự án nâng
cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.
|
Huyện An Biên, huyện U Minh Thượng
|
2019-2023
|
Số 2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; Số 1214/QĐ-UBND ngày
29/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
199,999
|
199,999
|
41.293
|
49,931
|
8,638
|
|
|
III
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
47,962
|
42,306
|
6.024
|
-11,680
|
|
1
|
Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2014-2019
|
Số 2361/QĐ-UBND ngày 04/10/2013; Số 981/QĐ-UBND ngày 05/5/2014;
Số 2964/QĐ-UBND ngày 29/12/2017; Số 619/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh
Kiên Giang
|
158,529
|
75,909
|
16,784
|
16,594
|
|
-190
|
Số
1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang
|
2
|
Cải tạo, sửa
chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2020
|
Số 2434/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
49,616
|
49,616
|
17,178
|
5,688
|
|
-11,490
|
Số
1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang
|
3
|
Trung tâm
văn hoá thể thao huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2018-2020
|
Số 331/QĐ-SKHĐT ngày 31/10/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư Kiên Giang
|
9,200
|
9,200
|
1,800
|
2,600
|
800
|
|
Số
1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang
|
4
|
Dự án bảo tồn
di tích lịch sử - văn hóa:
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò Quao.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng
+ Di tích lịch
sử văn hóa Đình thần Phú Hội - Tân Hiệp.
+ Di tích kiến
trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích
kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Cái Bần - Gò Quao.
+ Di tích lịch
sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh Thượng.
+ Di tích lịch
sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất.
+ Di tích
khảo cổ học Nền Chùa - Hòn Đất.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
2018-2020
|
Số 2282/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
36,000
|
36,000
|
12,200
|
17,200
|
5,000
|
|
Số
1076/SVHTT-KHTC ngày 07/10/2020 của Sở Văn hóa và thể thao Kiên Giang
|
5
|
Tượng đài
Bác Hồ (tại Phú Quốc)
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
|
0
|
224
|
224
|
|
|
IV
|
Đài Phát thanh-Truyền hình
|
|
|
|
|
|
0
|
4
|
4
|
0
|
|
1
|
Xây dựng hệ
thống thoát nước và hàng rào bảo vệ - Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên
Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
Số 381/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
3,999
|
3,999
|
|
4
|
4
|
|
|
V
|
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
|
|
|
|
|
9,400
|
16,400
|
7,000
|
0
|
|
1
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
Số 2527/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
30,000
|
30,000
|
4,700
|
8,200
|
3,500
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
2019-2021
|
Số 2525/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
37,000
|
37,000
|
4,700
|
8,200
|
3,500
|
|
|
VI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
6,000
|
1.000
|
0
|
-5,000
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Bãi Cây Mến, xã An Sơn, huyện Kiên Hải
|
Huyện Kiên Hải
|
2017-2020
|
Số 2281/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
120,000
|
|
6,000
|
1,000
|
|
-5,000
|
Số
518/TTr-SNNPTNT ngày 27/10/2020 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kiên Giang
|
VII
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
|
5,874
|
5,874
|
691
|
-691
|
|
1
|
Trường mầm
non Thanh Yên A1 (Điểm chính)
|
Huyện U
Minh Thượng
|
2017-2018
|
Số 5252/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của UBND huyện U Minh
Thượng
|
3,998
|
3,998
|
398
|
178
|
|
-220
|
Số
199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng
|
2
|
Xây dựng cổng,
hàng rào, sân nền các điểm trường tiểu học Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), tiểu
học An Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), tiểu học An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)
|
Huyện U Minh Thượng
|
2019-2021
|
Số 2313/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của UBND huyện U Minh
Thương
|
1,492
|
1,492
|
156
|
0
|
|
-156
|
Số
199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng
|
3
|
Bổ sung
Giao thông nông thôn (cầu nông thôn)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
320
|
5
|
|
-315
|
Số
199/TTr-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện U Minh Thượng
|
4
|
Huyên U
Minh Thượng (giao thông nông thôn)
|
Huyện U Minh Thượng
|
|
|
|
|
5,000
|
5,691
|
691
|
|
|
VIII
|
Huyện Hòn
Đất
|
|
|
|
|
|
9,468
|
9,523
|
738
|
-683
|
|
1
|
Trường Mẫu
giáo thị trấn Hòn Đất + Hàng rào
|
Huyện Hòn Đất
|
2017
|
Số 8105/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất
|
8,942
|
8,942
|
12
|
0
|
|
-12
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
2
|
Trường tiểu
học Linh Huỳnh
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 4465/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,889
|
2,889
|
1,617
|
1,526
|
|
-91
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
3
|
Trường
trung học cơ sở Mỹ Lâm
|
Huyện Hòn Đất
|
2018
|
Số 4321/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hòn Đất
|
4,611
|
3,900
|
72
|
15
|
|
-57
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
4
|
Trường tiểu
học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào
|
Huyện
Hòn Đất
|
2019-2022
|
Số 4627/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hòn Đất
|
4,129
|
4,129
|
2,560
|
2,138
|
|
-422
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
5
|
Trường Tiểu
học Nam Thái
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4459/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,608
|
2,608
|
1,173
|
1.142
|
|
-31
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
6
|
Trường tiểu
học Hòa Tiến
|
Huyện
Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4458/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2.666
|
2,666
|
624
|
570
|
|
-54
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
7
|
Trung tâm
văn hoá thể thao xã Mỹ Thái
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4456/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,000
|
2,000
|
1,060
|
1,044
|
|
-16
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
8
|
Sửa chữa chống
xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017
|
Huyện Hòn Đất
|
2017-2018
|
Số 8097/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,074
|
2,074
|
125
|
145
|
20
|
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
9
|
Trường
trung học cơ sở Sóc Sơn
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2021
|
Số 4513/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
5,106
|
5,106
|
1,177
|
1,844
|
667
|
|
Số
200/TTr-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
10
|
Trung tâm
văn hoá thể thao xã Linh Huỳnh
|
Huyện Hòn Đất
|
2019-2020
|
Số 4455/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hòn Đất
|
2,000
|
2,000
|
1,048
|
1,099
|
51
|
|
Số 200/TTr-UBND
ngày 30/10/2020 của UBND huyện Hòn Đất
|
IX
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
|
|
587
|
0
|
0
|
-587
|
|
1
|
Trung tâm
văn hoá thể thao xã An Sơn
|
Huyện Kiên Hải
|
2018-2019
|
Số 346/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Kiên Hải
|
2,000
|
2.000
|
587
|
0
|
|
-587
|
Số 158/BC-UBND
ngày, 16/10/2020 của UBND huyện Kiên Hải
|
X
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
|
2,000
|
1,960
|
0
|
-40
|
|
1
|
Trung tâm
văn hóa thể thao xã Vĩnh Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài
trời, sân nền), huyện Châu Thành
|
Huyện Châu Thành
|
2020-2021
|
Số 3852/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
2,000
|
2,000
|
2.000
|
1,960
|
|
-40
|
|
2
|
Mở rộng đường
Giục Tượng- Bàn Tân Định
|
Huyện Châu Thành
|
2019-2020
|
Số 4217/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Châu
Thành
|
14,959
|
14,959
|
|
|
|
|
|
XI
|
Thành phố
Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
0
|
3,700
|
3,700
|
0
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá (giao thông nông thôn)
|
Thành phố Rạch Giá
|
|
|
|
|
|
3,700
|
3,700
|
|
Số
230/TTr-UBND ngày 23/10/2020 của UBDN thành phố Rạch Giá
|
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1,253,900
|
390,566
|
355,542
|
355,542
|
35,100
|
-35,100
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
214,235
|
214,235
|
25,000
|
-25,000
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Đầu
và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc
|
Huyện Phú Quốc
|
2019-2023
|
Số 1752/QĐ-UBND ngày 02/8/2019; số 2803/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
919,628
|
919,628
|
110,450
|
100,450
|
|
-10,000
|
2
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố
Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2019-2023
|
Số 2233/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
409,993
|
409,993
|
29,727
|
14,727
|
|
-15,000
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
Thành phố Rạch Giá, huyện Hòn Đất
|
2019-2023
|
Số 2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019; Số 2499/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
952,960
|
952,960
|
74,058
|
99,058
|
25.000
|
|
II
|
Sở Du lịch
|
|
|
|
|
|
18,100
|
18,100
|
9,000
|
-9,000
|
1
|
Nâng cấp, mở
rộng đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ
Sơn đến ngã bao cống Hòn Quéo)
|
Huyện Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2504/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
30,000
|
30,000
|
18,100
|
9,100
|
|
-9,000
|
2
|
Đường vào
khu du lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
Huyện Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
59,453
|
59,453
|
|
3,000
|
3,000
|
|
3
|
Nâng cấp, mở
rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14)
|
Huyện
Hòn Đất
|
2020-2022
|
Số 2503/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
38,000
|
38,000
|
|
6,000
|
6,000
|
|
III
|
BQL Khu Kinh tế tỉnh
|
|
|
|
|
|
123,207
|
123,207
|
1,100
|
-1,100
|
1
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
Huyện Châu Thành
|
2012-2019
|
Số 1773/QĐ-UBND ngày 21/8/2012; Số 1315/QĐ-UBND ngày
16/6/2017; Số 2291/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
835,848
|
316,562
|
123,207
|
122,107
|
|
-1,100
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng Khu công nghiệp Thuận Yên
|
Thành phố Hà Tiên
|
2007-2020
|
Số 1797/QĐ-UBND ngày 18/9/2007; Số 2292/QĐ-UBND ngày
31/10/2017 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
418,052
|
74,004
|
|
1,100
|
1,100
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2020 ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ MỤC TIÊU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch
các năm
|
Kế hoạch năm 2020
|
Điều chỉnh kế hoạch 2020
|
Chênh lệch kế hoạch
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: ngân sách địa phương
|
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
0
|
0
|
427,152
|
427,152
|
28,766
|
-28,766
|
|
I
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
37,000
|
25,000
|
0
|
-12,000
|
|
1
|
Nâng cao năng
lực Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Huyện Phú Quốc
|
2017- 2020
|
Số 270/QĐ-BQLKKTPQ ngày 31/10/2017 của Ban quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc
|
45,000
|
45,000
|
19,000
|
15,000
|
|
-4,000
|
|
2
|
Dự án nâng
cấp, sửa chữa, bổ sung trang thiết bị cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh
Kiên Giang
|
Huyện Hòn Đất
|
2020- 2022
|
Số 1367/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
25,000
|
18,000
|
18,000
|
10,000
|
|
-8,000
|
|
II
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông nông
|
|
|
|
|
|
10,620
|
6,054
|
0
|
-4,566
|
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu
|
Huyện Phú Quốc
|
2016- 2020
|
Số 2590/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
154,189
|
154,189
|
10,620
|
6,054
|
|
-4,566
|
|
III
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
|
60,000
|
47,800
|
0
|
-12,200
|
|
1
|
Đường tỉnh
ĐT 961 hạng mục: xây dựng 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa
bàn thành phố Rạch Giá và huyện Tân Hiệp)
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017- 2020
|
Số 2275/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
87,323
|
80,000
|
45,000
|
37,000
|
|
-8,000
|
|
2
|
Đường Kênh
Chưng Bầu, huyện Tân Hiệp
|
Huyện Tân Hiệp
|
2017- 2020
|
Số 2277/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
100,000
|
63,000
|
15,000
|
10,800
|
|
-4,200
|
|
IV
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
|
|
30,000
|
46,766
|
16,766
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Triển
lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
Thành phố Rạch Giá
|
2017- 2020
|
Số 2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Kiên
Giang
|
129,615
|
80,000
|
30,000
|
46,766
|
16,766
|
|
|
V
|
Huyện
Phú Quốc
|
|
|
|
|
|
289,532
|
301,532
|
12,000
|
0
|
|
1
|
Dự án cơ sở
hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên đảo Thổ Chu, huyện Phú Quốc.
|
Huyện Phú Quốc
|
2016- 2020
|
Số 41/QĐ-BQLKKTPQ ngày 16/12/2015; Số 105/QĐ-BQLKKTPQ
ngày 05/7/2016 của Ban quản lý Khu kinh tế Phú Quốc
|
730,000
|
730,000
|
289,532
|
301,532
|
12,000
|
|
|
PHỤ LỤC IVa
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 494/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 của HĐND
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Địa phương, tên danh mục dự án
|
Quy mô
|
Kế hoạch vốn năm 2020
|
Kế hoạch vốn năm 2020 điều chỉnh
|
Tăng (+)
|
Giảm (-)
|
Ghi chú
|
|
Tổng Cộng
|
|
8,544
|
8,544
|
3,014
|
3,014
|
|
A
|
CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
|
I
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
|
1
|
Xã
Bình An
|
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
2,616
|
|
1.1
|
Đường tổ 7 ấp
Hòn Trẹm
|
|
2,616
|
|
|
2,616
|
Gặp khó khăn giải phóng mặt bằng
|
1.2
|
Nâng cấp đường
vào nghĩa trang
|
|
|
2,616
|
2,616
|
|
Danh mục bổ sung
|
II
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
5,928
|
5,928
|
398
|
398
|
|
1
|
Xã
Tân Hiệp A
|
|
718
|
718
|
8
|
8
|
|
1.1
|
Nâng cấp sửa
chữa Nhà Văn Hoá ấp Tân Thạnh
|
|
518
|
510
|
|
8
|
|
1.2
|
Nâng cấp sửa
chữa Trạm y tế xã Tân Hiệp A
|
|
200
|
208
|
8
|
|
Danh mục bổ sung
|
2
|
Xã Tân Hiệp B
|
|
1,360
|
1,360
|
170
|
170
|
|
2.1
|
Sửa chữa
nhà văn hóa 06 ấp (Tân Phú, Tân An, Tân phước, Tân Hòa A, Tân phát A, Tân Hà
A)
|
|
1,160
|
990
|
|
170
|
|
2.2
|
Nâng cấp, sửa
chữa Trạm y tế Xã Tân Hiệp B
|
|
200
|
370
|
170
|
|
Danh mục bổ sung
|
3
|
Xã Thạnh
Đông A
|
|
2,360
|
2,360
|
190
|
190
|
|
3.1
|
Sửa chữa đường
giao thông nông thôn ấp 8B (trên nước)
|
5.000m x 2,5m
|
500
|
482
|
|
18
|
|
3.2
|
Cầu 300 Ấp 7A
giáp Ấp Đông Thọ
|
100m x 2,5m
|
300
|
231
|
|
69
|
|
3.3
|
Mở rộng 1 m
Đường ấp 7B, ấp Thạnh Lợi và Ấp Thạnh An 2
|
6.000m x lm
|
1,370
|
1,267
|
|
103
|
|
3.4
|
Sửa chữa 04
nhà văn hóa ấp (Thạnh Lợi, Thạnh An 2, Kênh 8A, Đông Phước)
|
|
190
|
380
|
190
|
|
Danh mục bổ sung
|
4
|
Xã Thạnh
Đông B
|
|
1,490
|
1,490
|
30
|
30
|
|
4.1
|
Trường Tiểu
học Thạnh Đông B1 (xây dựng mới 02 phòng học)
|
|
1,000
|
970
|
|
30
|
|
4.2
|
Sửa chữa khuôn
viên Nhà văn hóa Xã Thạnh Đông B
|
|
490
|
520
|
30
|
|
Danh mục bổ sung
|
Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 494/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công ngày 11/11/2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|