|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công tỉnh Kiên Giang năm 2020
Số hiệu:
|
272/2019/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/2019/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM
2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định số
120/2018/NĐ-CP của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công
trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư
xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 215/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo nghị quyết về kế hoạch
đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số
120/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang, nội
dung cụ thể như sau:
Tổng kế hoạch đầu tư công năm 2020
là 6.108.986 triệu đồng, chi tiết từng nguồn như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối
ngân sách địa phương
Kế hoạch vốn là 3.823.492 triệu đồng,
bố trí cho 408 dự án, trong đó: Trả nợ 37 dự án với số vốn 54.492 triệu đồng; chuyển
tiếp 229 dự án, với số vốn 2.239.564 triệu đồng; bố trí mới 142 dự án, với kế
hoạch vốn 1.167.054 triệu đồng và vốn dự phòng (từ nguồn tăng thu) chưa phân
khai danh mục 362.382 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối
theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 của HĐND tỉnh
|
1.211.692
triệu đồng
|
b) Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (bao
gồm tăng thu 229.786 triệu đồng)
|
1.000.000
triệu đồng.
|
- Dự án ghi thu ghi chi
|
63.000 triệu
đồng.
|
- Lập bản đồ địa chính (10%)
|
93.700 triệu
đồng.
|
- Số thu 30% thực hiện công tác phát triển quỹ
đất (chi cho đầu tư phát triển)
|
410.400 triệu
đồng.
|
- Số thu 60% nộp ngân sách (giao về cho HĐND cấp
huyện phân bổ danh mục chi tiết)
|
432.900 triệu
đồng.
|
c) Đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết
(bao gồm tăng thu 446.166 triệu đồng)
|
1.490.000
triệu đồng.
|
d) Bội chi ngân sách địa phương
|
121.800 triệu
đồng.
|
(Chi
tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số I, II, III, IV).
2. Nguồn vốn ngân sách Trung
ương hỗ trợ
Kế hoạch vốn là 2.285.494 triệu đồng,
bố trí 43 dự án và 02 chương trình mục tiêu quốc gia,
trong đó: Trả nợ 02 dự án với số vốn 18.093 triệu đồng; thu hồi vốn ứng trước
01 dự án với số vốn 50.000 triệu đồng; chuyển tiếp 37 dự án với số vốn 2.108.001
triệu đồng và bố trí mới 03 dự án với số vốn 109.400 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn trong nước
|
1.957.994 triệu đồng.
|
- Chương trình mục tiêu quốc gia
|
262.942 triệu đồng.
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới (Chi tiết tại Phụ lục Va)
|
236.390 triệu đồng.
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm
nghèo bền vững (Chi tiết tại Phụ lục Vb)
|
26.552 triệu đồng.
|
- Đầu tư theo các chương trình mục tiêu
|
1.585.652 triệu đồng.
|
- Bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng
chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ
đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia
|
109.000 triệu đồng.
|
b) Vốn nước ngoài
|
327.500 triệu đồng.
|
(Chi
tiết danh mục và mức vốn kèm theo Biểu số V, VI).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng
nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười lăm thông
qua ngày 04 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2019./.
Biểu số I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ
DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
4.191.153
|
1.951.605
|
1.980.718
|
23.904
|
455.047
|
0
|
1.211.692
|
23.904
|
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực
Nông nghiệp
|
|
|
|
362.081
|
85.605
|
46.383
|
0
|
28.161
|
0
|
18.202
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
357.499
|
81.023
|
41.933
|
0
|
28.161
|
0
|
13.772
|
0
|
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT).
|
TT
|
2015-2020
|
2731, 10/11/2015; 1100, 15/5/2019;
|
313.499
|
37.023
|
18.621
|
|
8.430
|
|
10.191
|
|
229/TB-HĐND, 03/10/2017;
|
|
2
|
Đóng mới tàu kiểm
ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang.
|
RG
|
2019-2021
|
1853, 15/8/2019;
|
44.000
|
44.000
|
23.312
|
|
19.731
|
|
3.581
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
4.582
|
4.582
|
4.450
|
0
|
0
|
0
|
4.430
|
0
|
|
|
1
|
Hạt kiểm lâm Hà
Tiên
|
HT
|
2020
|
385/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
0
|
|
1.350
|
|
|
|
2
|
Trạm kiểm dịch động
vật cửa khẩu Giang Thành
|
GT
|
2019-2020
|
264/QĐ-SKHĐT, 12/8/2019;
|
1.782
|
1.782
|
1.800
|
|
0
|
|
1.780
|
|
|
|
3
|
Trại giống Thứ 6
Biển, xã Nam Thái, huyện An Biên; HM: Sân nền, thoát nước, bể chứa.
|
AB
|
2020
|
392/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
0
|
|
1.300
|
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực
Giáo dục, đào tạo nghề
|
|
|
|
677.660
|
648.919
|
592.585
|
|
|
|
203.052
|
0
|
|
|
II.1
|
Công trình do
Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
|
|
|
75.956
|
70.956
|
88.325
|
0
|
66.221
|
0
|
22.104
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
74.858
|
69.858
|
87.227
|
0
|
66.221
|
0
|
21.006
|
0
|
|
|
1
|
Trường THCS Bình
An, huyện Châu Thành
|
CT
|
2017-2019
|
324, 06/12/2016 (GPMB)
|
5.986
|
5.986
|
23.487
|
|
19.531
|
|
3.956
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Hòn
Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH NNPTNT Tài trợ)
|
KL
|
2018-2019
|
325/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
13.300
|
8.300
|
8.300
|
|
6.226
|
|
2.074
|
|
Vốn nhà tài trọ 05 tỷ đ.
|
|
3
|
Hệ thống thiết bị
lọc nước uống cho các trường mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
TT
|
2018-2020
|
2431, 31/10/2018;
|
41.846
|
41.846
|
41.855
|
|
33.646
|
|
8.209
|
|
|
|
4
|
Trường THPT UMT
|
UMT
|
2018-2020
|
327/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
13.726
|
13.726
|
13.585
|
|
6.818
|
|
6.767
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
1.098
|
1.098
|
1.098
|
0
|
0
|
0
|
1.098
|
0
|
|
|
1
|
Trường THCS Vĩnh
Phước B - (đối ứng Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2)
|
GQ
|
2020
|
295/QĐ-SKHĐT, 11/9/2019;
|
1.098
|
1.098
|
1.098
|
|
0
|
|
1.098
|
|
Đối ứng dự án ODA
|
|
II,2
|
Công trình
các Trường Cao đẳng, chính trị quản lý
|
|
|
|
264.926
|
255.926
|
205.505
|
0
|
139.496
|
0
|
66.009
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
264.926
|
255.926
|
205.505
|
0
|
139.496
|
0
|
66.009
|
0
|
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Sư phạm KG, HM: Cải tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B
|
RG
|
2015-2017
|
457,
29/10/2014
|
12.450
|
12.450
|
7.000
|
|
5.050
|
|
1.950
|
|
|
|
2
|
ĐTXD Trường CĐ
Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG
|
2016-2020
|
2582, 29/10/2015
|
60.182
|
60.182
|
53.255
|
|
43.500
|
|
9.755
|
|
|
|
3
|
ĐTXD Trường CĐ cộng
đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
RG, CT
|
2016-2020
|
2585, 30/10/2015
|
48.200
|
48.200
|
43.262
|
|
27.588
|
|
15.674
|
|
|
|
4
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm Kiên Giang
|
RG
|
2016-2019
|
2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017;
|
43.035
|
43.035
|
28.732
|
|
22.640
|
|
6.092
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu
tư trường Cao đẳng Nghề (2016-2020)
|
RG
|
2018-2020
|
2244, 26/10/2017;
|
21.094
|
21.094
|
18.986
|
|
15.948
|
|
3.038
|
|
|
|
7
|
Mở rộng Trường
Trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
GR
|
2018-2020
|
324/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
72
|
|
8.928
|
|
|
|
8
|
Ký túc xá Trường
Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2020
|
325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
3.000
|
|
4.000
|
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp
Kỹ thuật - Nghiệp vụ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2019-2021
|
2435, 31/10/2018;
|
25.000
|
25.000
|
9.000
|
|
6.350
|
|
2.650
|
|
|
|
10
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện PQ
|
PQ
|
2016-2018
|
1078, 25/3/2016
|
9.965
|
9.965
|
9.000
|
|
7.848
|
|
1.152
|
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo
Thổ Sơn (điểm Bến Đá)
|
HĐ
|
2019-2021
|
4519, 30/10/2018; 5730, 12/12/2018;
|
9.989
|
9.989
|
10.000
|
|
3.000
|
|
7.000
|
|
|
|
12
|
Trường Mầm non
Hòa Chánh
|
UMT
|
2019-2021
|
2688, 23/10/2018;
|
12.018
|
3.018
|
3.270
|
|
1.500
|
|
1.770
|
|
Vốn tài trợ 09 tỷ đồng
|
|
13
|
Trường Mầm
non Hoa Mai
|
UMT
|
2019-2021
|
2304, 28/9/2018;
|
6.993
|
6.993
|
7.000
|
|
3.000
|
|
4.000
|
|
|
|
II.3
|
Công trình do
huyện, thành phố quản lý
|
|
|
|
336.778
|
322.037
|
298.755
|
|
|
|
114.939
|
0
|
|
|
II.3.1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
33.689
|
27.866
|
29.382
|
0
|
12.512
|
0
|
16.870
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
32.258
|
26.435
|
27.951
|
0
|
12.512
|
0
|
15.439
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Mạc Đĩnh Chi
|
RG
|
2018-2019
|
969, 30/10/2017;
|
13.203
|
7.380
|
6.980
|
|
2.728
|
|
4.252
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Lê Văn Tám
|
RG
|
2018-2019
|
1065, 24/10/2018;
|
6.020
|
6.020
|
6.020
|
|
4.084
|
|
1.936
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Âu Cơ (điểm chính)
|
RG
|
2018-2019
|
1066, 24/10/2018;
|
7.010
|
7.010
|
7.010
|
|
2.400
|
|
4.610
|
|
|
|
4
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2019
|
RG
|
2018-2019
|
1073, 25/10/2018;
|
2.425
|
2.425
|
2.741
|
|
1.300
|
|
1.441
|
|
|
|
5
|
Trường Mầm non
Vành Khuyên
|
RG
|
2019-2020
|
1067, 24/10/2018;
|
3.600
|
3.600
|
5.200
|
|
2.000
|
|
3.200
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
1.431
|
1.431
|
1.431
|
0
|
0
|
0
|
1.431
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo sửa chữa
phòng học 2020
|
RG
|
|
1364, 31/10/2019;
|
1.431
|
1.431
|
1.431
|
|
0
|
|
1.431
|
|
|
|
II.3.2
|
Huyện Phú Quốc
|
|
|
|
90.155
|
90.155
|
67.373
|
0
|
33.225
|
0
|
34.148
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
7.262
|
7.262
|
6.750
|
0
|
5.846
|
0
|
904
|
0
|
|
|
1
|
Trường
TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non)
|
PQ
|
2018-2020
|
4360, 26/10/2018;
|
1.396
|
1.396
|
1.260
|
|
1.250
|
|
10
|
|
|
|
2
|
Trường
TH&THCS Gành Dầu (điểm THCS)
|
PQ
|
2018-2020
|
4361, 26/10/2018;
|
4.086
|
4.086
|
3.780
|
|
3.178
|
|
602
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa các
điểm trường năm 2019
|
PQ
|
2018-2020
|
4348, 25/10/2018;
|
1.780
|
1.780
|
1.710
|
|
1.418
|
|
292
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
19.564
|
19.564
|
18.400
|
0
|
12.525
|
0
|
5.875
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH Dương
Tơ 2
|
PQ
|
2017-2019
|
9865, 27/10/2017;
|
5.316
|
5.316
|
4.790
|
|
3.050
|
|
1.740
|
|
|
|
2
|
Trường THCS
Dương Tơ
|
PQ
|
2017-2019
|
9864, 27/10/2017;
|
5.284
|
5.284
|
4.790
|
|
3.315
|
|
1.475
|
|
|
|
3
|
Trường
TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính)
|
PQ
|
2018-2020
|
4341, 24/10/2018;
|
4.107
|
4.107
|
3.780
|
|
2.550
|
|
1.230
|
|
|
|
4
|
Trường TH
& THCS Bãi Thơm (điểm trường mới)
|
PQ
|
2018-2020
|
4349, 25/10/2018
|
4.857
|
4.857
|
5.040
|
|
3.610
|
|
1.430
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
60.801
|
60.801
|
40.000
|
0
|
14.754
|
0
|
25.246
|
0
|
|
|
1
|
Trường
THCS Dương Đông 3
|
PQ
|
2018-2022
|
203/QĐ-BQLKKTPQ, 29/10/2018;
|
60.801
|
60.801
|
40.000
|
|
14.754
|
|
25.246
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
2.528
|
2.528
|
2.223
|
0
|
100
|
0
|
2.123
|
0
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Hàm Ninh (điểm THCS)
|
PQ
|
2019-2020
|
4349, 08/10/2019;
|
698
|
698
|
630
|
|
50
|
|
580
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa
các điểm trường năm 2020
|
PQ
|
2019-2021
|
5089, 30/10/2019
|
1.830
|
1.830
|
1.593
|
|
50
|
|
1.543
|
|
|
|
II.3.3
|
Huyện
Tân Hiệp
|
|
|
|
7.633
|
7.633
|
2.610
|
0
|
0
|
0
|
2.610
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
7.633
|
7.633
|
2.610
|
0
|
0
|
0
|
2.610
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH
Tân Thành 2 (10P)
|
TH
|
2019-2021
|
5060, 18/10/2019
|
6.033
|
6.033
|
1.170
|
|
0
|
|
1.170
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới
nhà vệ sinh các trường năm 2020
|
TH
|
2020
|
5063, 18/10/2019;
|
800
|
800
|
720
|
|
0
|
|
720
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa
các trường năm 2020
|
TH
|
2020
|
5062, 18/10/2019
|
800
|
800
|
720
|
|
0
|
|
720
|
|
|
|
II.3.4
|
Huyện
Châu Thành
|
|
|
|
71.086
|
71.086
|
83.403
|
0
|
65.063
|
0
|
18.337
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
67.239
|
67.239
|
79.553
|
0
|
65.063
|
0
|
14.490
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thạnh Lộc 1
|
CT
|
2017-2018
|
3448 18/10/2016
|
6.164
|
6.164
|
6.164
|
|
5.913
|
|
251
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Bình An 4
|
CT
|
2018-2020
|
4568, 19/9/2017;
|
4.286
|
4.286
|
6.370
|
|
6.146
|
|
224
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 3
|
CT
|
2018-2020
|
4569, 19/9/2017;
|
5.143
|
5.143
|
7.645
|
|
7.590
|
|
55
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Minh Lương 1
|
CT
|
2018-2020
|
4567, 19/9/2017;
|
3.486
|
3.486
|
3.822
|
|
3.701
|
|
121
|
|
|
|
5
|
Trường THCS Vĩnh
Hòa Phú
|
CT
|
2019-2020
|
3055, 28/9/2018;
|
3.822
|
3.822
|
3.822
|
|
2.911
|
|
911
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Phú 1
|
CT
|
2019-2020
|
3056, 28/9/2018;
|
6.370
|
6.370
|
6.370
|
|
5.960
|
|
410
|
|
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Lộc
|
CT
|
2018-2020
|
4574, 19/9/2017;
|
2.850
|
2.850
|
4.013
|
|
3.967
|
|
46
|
|
|
|
8
|
Trường Mẩm non
Minh Lương
|
CT
|
2018-2020
|
4575, 19/9/2017;
|
5.356
|
5.356
|
6.517
|
|
6.074
|
|
443
|
|
|
|
9
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 4
|
CT
|
2018-2020
|
4570, 19/9/2017;
|
1.705
|
1.705
|
2.648
|
|
2.437
|
|
211
|
|
|
|
10
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Hiệp 2
|
CT
|
2017-2018
|
3937, 26/10/2016
|
2.580
|
2.580
|
6.700
|
|
6.122
|
|
578
|
|
|
|
11
|
Trường TH Bình An
2, xã Bình An , huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3058, 28/9/2018
|
7.990
|
7.990
|
7.991
|
|
6.496
|
|
1.495
|
|
|
|
12
|
Trường THCS An Lạc,
xã Bình An , huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3059, 28/9/2018
|
7.996
|
7.996
|
8.000
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
13
|
Trường TH Mong Thọ
B2, xã Mong Thọ B, huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3057, 28/9/2018
|
9.491
|
9.491
|
9.491
|
|
3.746
|
|
5.745
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
3.847
|
3.847
|
3.850
|
0
|
0
|
0
|
3.847
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Minh Hòa 2
|
CT
|
2020-2021
|
3849, 27/9/2019;
|
3.847
|
3.847
|
3.850
|
|
0
|
|
3.847
|
|
|
|
II.3.5
|
Huyện An Minh
|
|
|
|
27.650
|
27.650
|
18.184
|
0
|
8.200
|
0
|
9.984
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
22.350
|
22.350
|
13.414
|
0
|
8.200
|
0
|
5.214
|
0
|
|
|
1
|
Trường THCS Đông
Hưng A
|
AM
|
2018-2020
|
3736, 29/10/2018;
|
3.400
|
3.400
|
3.060
|
|
3.000
|
|
60
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Danh Coi
|
AM
|
2018-2020
|
3737, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
3.254
|
|
3.200
|
|
54
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Thị trấn 1, huyện An Minh
|
AM
|
2019-2021
|
3738, 29/10/2018; 3318, 16/9/2019;
|
14.950
|
14.950
|
7.100
|
|
2.000
|
|
5.100
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
4.770
|
0
|
0
|
0
|
4.770
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Đông Hưng 1
|
AM
|
2019-2021
|
3316, 16/9/2019;
|
3.800
|
3.800
|
3.420
|
|
0
|
|
3.420
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Đông
Hưng 2
|
AM
|
2019-2021
|
3317, 16/9/2019;
|
1.500
|
1.500
|
1.350
|
|
0
|
|
1.350
|
|
|
|
II.3.6
|
Huyện An Biên
|
|
|
|
73.558
|
66.307
|
65.042
|
0
|
43.415
|
0
|
21.623
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
20.595
|
20.089
|
9.381
|
0
|
8.442
|
0
|
939
|
0
|
|
|
1
|
TH Tây Yên A1
(Phòng học)
|
AB
|
2014-2016
|
3305; 26/7/2014
|
6.408
|
6.408
|
2.129
|
|
1.894
|
|
235
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Nam Thái A
|
AB
|
2014
|
4667, 02/10/2013
|
7.408
|
7.408
|
577
|
|
477
|
|
100
|
|
|
|
3
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020
|
AB
|
2017-2019
|
7814, 25/10/2017;
|
2.806
|
2.300
|
2.806
|
|
2.300
|
|
506
|
|
|
|
4
|
+ Tu sửa
phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020
|
AB
|
2018-2019
|
7820, 25/10/2017
|
1.052
|
1.052
|
1.052
|
|
972
|
|
80
|
|
|
|
5
|
Trường MN Đông
Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, HR, Sân nền, TB, SLMB)
|
AB
|
2016
|
836d,
02/4/2015
|
1.821
|
1.821
|
1.717
|
|
1.714
|
|
3
|
|
|
|
6
|
Trường MN Nam
Yên
|
AB
|
2017
|
5685, 27/10/16
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
|
1.085
|
|
15
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
41.501
|
34.756
|
44.195
|
0
|
34.973
|
0
|
9.222
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH Tây
Yên A1 (hàng rào, sân nền, SLMB)
|
AB
|
2016
|
3573,
30/10/2015
|
2.500
|
2.500
|
5.428
|
|
4.210
|
|
1.218
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Hưng
Yên (Phòng học, TB)
|
AB
|
2016
|
3572,
30/10/2015
|
4.150
|
2.929
|
2.929
|
|
2.237
|
|
692
|
|
|
|
3
|
Trường TH
Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lắp và hàng rào)
|
AB
|
|
5730, 28/10/2016
|
9.999
|
7.500
|
9.749
|
|
8.500
|
|
1.249
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Thị
trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào)
|
AB
|
2017-2019
|
5686, 27/10/16
|
4.450
|
4.450
|
4.450
|
|
4.005
|
|
445
|
|
|
|
5
|
Trường TH
Nam Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7815, 25/10/2017;
|
2.209
|
1.569
|
2.155
|
|
1.412
|
|
743
|
|
|
|
6
|
Trường
THCS Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
2018-2020
|
4806, 30/10/2018;
|
2.606
|
2.606
|
2.606
|
|
2.255
|
|
351
|
|
|
|
7
|
Trường TH
Đông Thái 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7816, 25/10/2017;
|
4.241
|
3.138
|
4.241
|
|
2.824
|
|
1.417
|
|
|
|
8
|
Trường TH Đông
Thái 4 (phòng học và TB)
|
AB
|
2018-2020
|
4808, 30/10/2018;
|
2.117
|
2.117
|
2.118
|
|
1.800
|
|
318
|
|
|
|
9
|
Trường MN
Đông Thái (Điểm chính)
|
AB
|
2018-2020
|
4809, 30/10/2018;
|
1.799
|
1.799
|
1.800
|
|
1.500
|
|
300
|
|
|
|
10
|
Trường TH
Hưng Yên 2
|
AB
|
2017-2019
|
7826, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
2.211
|
|
1.412
|
|
799
|
|
|
|
11
|
Trường TH
Tây Yên A 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2017-2019
|
7817, 25/10/2017;
|
2.210
|
1.569
|
2.392
|
|
1.412
|
|
980
|
|
|
|
12
|
Trường TH
Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền,SLMB, Phòng học, TB)
|
AB
|
2015-2017
|
3574, 30/10/2015;
|
3.010
|
3.010
|
4.116
|
|
3.406
|
|
710
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
11.462
|
11.462
|
11.466
|
0
|
0
|
0
|
11.462
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH
Đông Yên 3 (phòng học và TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4475, 30/10/2019
|
704
|
704
|
706
|
|
0
|
|
704
|
|
|
|
2
|
Trường TH Thị
trấn Thứ Ba 1 (phòng học và TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4476, 30/10/2019;
|
2.118
|
2.118
|
2.118
|
|
0
|
|
2.118
|
|
|
|
3
|
Trường MN
Tây Yên (phòng học và TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4477, 30/10/2019;
|
475
|
475
|
475
|
|
0
|
|
475
|
|
|
|
4
|
Trường TH
Đông Thái 5
|
AB
|
2019-2021
|
4478, 30/10/2019;
|
1.979
|
1.979
|
1.980
|
|
0
|
|
1.979
|
|
|
|
5
|
Trường TH
Tây Yên 2 (phòng học và TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4479, 30/10/2019;
|
1.979
|
1.979
|
1.980
|
|
0
|
|
1.979
|
|
|
|
6
|
Trường TH
Hưng Yên 1 (Phòng học, TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4480, 30/10/2019;
|
1.059
|
1.059
|
1.059
|
|
0
|
|
1.059
|
|
|
|
7
|
Trường TH
Nam Thái A2 (Phòng học, TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4481, 30/10/2019;
|
1.412
|
1.412
|
1.412
|
|
0
|
|
1.412
|
|
|
|
8
|
Trường
THCS Nam Thái A (phòng học và TB)
|
AB
|
2019-2021
|
4482, 30/10/2019;
|
1.736
|
1.736
|
1.736
|
|
0
|
|
1.736
|
|
|
|
II.3.7
|
Huyện Giang
Thành
|
|
|
|
33.007
|
31.340
|
32.761
|
0
|
21.394
|
0
|
11.367
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
26.707
|
25.040
|
26.461
|
0
|
21.394
|
0
|
5.067
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng mới 06
phòng học và sửa chữa 06 phòng trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính)
|
GT
|
2016-2017
|
1981 18/10/2016
|
4.600
|
4.600
|
4.494
|
|
4.346
|
|
148
|
|
|
|
2
|
Trường MN Vĩnh
Phú (điểm Đông Cơ)
|
GT
|
2018-2020
|
1984, 22/10/2018;
|
1.999
|
1.800
|
2.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
3
|
Trường Mầm
non Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
2018-2020
|
1970, 22/10/2018;
|
1.798
|
1.798
|
1.800
|
|
1.500
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (Đ. HT2)
|
GT
|
2018-2020
|
1986, 22/10/2018;
|
5.199
|
4.300
|
5.199
|
|
4.038
|
|
1.161
|
|
|
|
5
|
Xây dựng 2 phòng
và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh)
|
GT
|
2017-2018
|
1268, 24/10/2017;
|
2.899
|
2.899
|
2.785
|
|
2.610
|
|
175
|
|
|
|
6
|
Trường TH
Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh)
|
GT
|
2018
|
1273, 26/10/2017;
|
1.449
|
1.449
|
1.493
|
|
1.350
|
|
143
|
|
|
|
7
|
Trường Mầm non
Tân Khánh Hòa (Đ. Khánh Hòa)
|
GT
|
2018-2020
|
1987, 22/10/2018;
|
2.178
|
1.800
|
2.178
|
|
1.000
|
|
1.178
|
|
|
|
8
|
Trường TH &
THCS Vĩnh Điều (Đ. Rộc Xây)
|
GT
|
2018-2020
|
1983, 22/10/2018;
|
1.691
|
1.500
|
1.692
|
|
1.350
|
|
342
|
|
|
|
9
|
Trường TH &
THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4)
|
GT
|
2018
|
1267, 24/10/2017;
|
3.231
|
3.231
|
3.200
|
|
2.700
|
|
500
|
|
|
|
10
|
Trường TH Phú Lợi
(Đ. Tà Teng)
|
GT
|
2018-2020
|
1966, 22/10/2018;
|
1.663
|
1.663
|
1.620
|
|
1.500
|
|
120
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
0
|
0
|
0
|
6.300
|
0
|
|
|
1
|
Trường
TH&THCS Vĩnh Điều (điểm Tà Êm)
|
GT
|
2019-2021
|
1831, 28/10/2019;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trường TH Vĩnh
Phú (điểm chính)
|
GT
|
2020
|
1840, 28/10/2019;
|
4.300
|
4.300
|
4.300
|
|
0
|
|
4.300
|
|
|
|
III
|
Ngành, lĩnh vực
An Ninh Quốc phòng
|
|
|
|
326.445
|
146.499
|
164.155
|
|
|
|
63.808
|
0
|
|
|
III.1
|
BCH QUÂN SỰ
|
|
|
|
218.680
|
74.865
|
109.180
|
0
|
62.897
|
0
|
23.283
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
163.047
|
19.232
|
32.080
|
0
|
26.332
|
0
|
5.748
|
0
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy Quân
sự huyện U Minh Thượng (GĐ2)
|
UMT
|
|
2593, 31/12/2013
|
30.414
|
|
19.227
|
|
15.387
|
|
3.840
|
|
|
|
2
|
Trung tâm huấn luyện
dự bị động viên tỉnh Kiên Giang (GĐ 1)
|
KL
|
|
1793, 18/7/2013
|
132.633
|
19.232
|
12.853
|
|
10.945
|
|
1.908
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
39.192
|
39.192
|
40.184
|
0
|
36.565
|
0
|
3.619
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu đoàn BB 207;
HM: Nhà ở đại đội, nhà ăn, nhà hớt tóc, nhà vệ sinh, nhà xe, kệ lau súng.
|
KL
|
2016-2017
|
81, 24/3/2016
|
3.592
|
3.592
|
3.850
|
|
3.750
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Bến cập tàu Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
HT
|
|
113, 30/3/2016
|
15.000
|
15.000
|
14.200
|
|
12.500
|
|
1.700
|
|
|
|
3
|
Chốt dân quân
tuyến biên giới thuộc huyện Giang Thành và thị xã Hà Tiên; HM Mở rộng diện
tích các chốt + thiết bị
|
HT, GT
|
2018-2020
|
227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017;
|
20.600
|
20.600
|
22.134
|
|
20.315
|
|
1.819
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
16.441
|
16.441
|
36.916
|
0
|
0
|
0
|
13.916
|
0
|
|
|
1
|
BCH quân sự tỉnh
Kiên Giang; HM: XD mới nhà ở Đại đội Thiết giáp.
|
RG
|
2020-2021
|
391/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
5.880
|
5.880
|
3.355
|
|
0
|
|
3.355
|
|
|
|
2
|
- Đầu tư BCH
QS xã, phường, thị trấn năm 2019 và 2020.
|
TT
|
2020
|
387/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
10.561
|
10.561
|
33.561
|
|
|
|
10.561
|
|
|
|
III.2
|
BCH BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
12.800
|
12.800
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
12.800
|
12.800
|
4.500
|
0
|
0
|
0
|
4.500
|
0
|
|
|
1
|
TKS Giang Thành
|
GT
|
2020-2022
|
406/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019;
|
12.800
|
12.800
|
4.500
|
|
0
|
|
4.500
|
|
|
|
III.3
|
CÔNG AN
|
|
|
|
94.965
|
58.834
|
50.475
|
0
|
14.450
|
0
|
36.025
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
121
|
0
|
0
|
0
|
121
|
0
|
|
|
1
|
Bồi hoàn đất đội
PCCC khu vực phường Vĩnh Quang
|
RG
|
|
|
7.000
|
7.000
|
121
|
|
0
|
|
121
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
42.665
|
16.934
|
17.232
|
0
|
14.450
|
0
|
2.782
|
0
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc công
an xã Tân Thạnh, Thuận Yên, Lại Sơn
|
AM, HT, KH
|
2019-2020
|
336/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
4.705
|
4.705
|
5.000
|
|
3.789
|
|
1.211
|
|
|
|
|
Cơ sở làm việc
phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45,
PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2011-2019
|
200/QĐ-H41-H45, 14/01/2011;
|
29.413
|
3.682
|
3.682
|
|
3.161
|
|
521
|
|
|
|
2
|
Cở sở làm việc
công an xã Bàn Thạch, Kiên Bình, Hòa Chánh, Sơn Hải và thị trấn Sóc Sơn.
|
GR-KL-UMT-KH
|
2019-2020
|
335/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
8.547
|
8.547
|
8.550
|
|
7.500
|
|
1.050
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
45.300
|
34.900
|
33.122
|
0
|
0
|
0
|
33.122
|
0
|
|
|
1
|
Cơ sở làm việc
công an xã Lình Huỳnh, Tân Hòa, Thới Quản, Hòa Hưng, Phong Đông.
|
HĐ-TH-GQ-GR-VT
|
2020
|
394/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
7.500
|
7.500
|
6.750
|
|
0
|
|
6.750
|
|
|
|
2
|
Cở sở làm việc
phòng PC46-PC49 thuộc công an tỉnh Kiên Giang (vốn đối ứng)
|
RG
|
2019-2020
|
7221/QĐ-BCA-H01, 12/11/2018;
|
20.800
|
10.400
|
9.372
|
|
0
|
|
9.372
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc công
an phường Mỹ Đức, TP Hà Tiên
|
HT
|
2020
|
380/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
6.857
|
6.857
|
6.857
|
|
0
|
|
6.857
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc
đội chữa cháy và CNCH khu vực U Minh Thượng (giai đoạn I)
|
AB
|
2020
|
390/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
5.143
|
5.143
|
5.143
|
|
0
|
|
5.143
|
|
|
|
5
|
Cơ sở làm việc
công an xã Vĩnh Điều, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Phước B thuộc công an tỉnh Kiên
Giang
|
GT, VT, GQ
|
2020
|
378/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
0
|
|
5.000
|
|
|
|
IV
|
Ngành, lĩnh vực
Đảng, Đoàn thể
|
|
|
|
101.914
|
101.914
|
85.930
|
0
|
53.043
|
0
|
32.887
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.532
|
0
|
2.780
|
0
|
2.752
|
0
|
|
|
1
|
Hàng rào, nhà
ăn, thiết bị Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh
|
RG
|
2017-2019
|
530, 28/10/2016;
|
3.000
|
3.000
|
3.732
|
|
2.700
|
|
1.032
|
|
590-TB/VPTU, 03/7/2018;
|
|
2
|
Bảo dưỡng sửa chữa
công trình phục dựng khu di tích căn cứ Tỉnh ủy (khu 200 ha)
|
UMT
|
2017-2018
|
532, 28/10/2016
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
80
|
|
1.720
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
95.914
|
95.914
|
79.498
|
0
|
50.263
|
0
|
29.235
|
0
|
|
|
1
|
Nhà làm việc Ban
Nội chính và các phòng thuộc Văn phòng Tỉnh ủy Kiên Giang
|
RG
|
|
2589; 31/10/2013; 1796 (đc), 26/8/2014
|
33.603
|
33.603
|
17.300
|
|
10.913
|
|
6.387
|
|
VPTU, 22/9/2017
|
|
2
|
Xây mới hội trường
Huyện ủy Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2020
|
344/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
|
4.898
|
|
1.402
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà làm
việc Huyện ủy Kiên Lương
|
KL
|
|
2977, 25/10/2018;
|
3.000
|
3.000
|
2.700
|
|
1.452
|
|
1.248
|
|
|
|
4
|
Xây mới nhà ăn,
khuôn viên, nhà khách Huyện ủy Kiên Hải
|
KH
|
2019-2020
|
346/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
4.405
|
4.405
|
4.500
|
|
3.000
|
|
1.500
|
|
|
|
5
|
Phù điêu thuộc cụm
tượng đài chiến thắng khu di tích Tỉnh ủy huyện UMT
|
UMT
|
2019-2020
|
188/QĐ-SKHĐT, 03/7/2019;
|
3.716
|
3.716
|
3.716
|
|
2.000
|
|
1.716
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, cải tạo
Hội trường lớn Tỉnh ủy
|
RG
|
2019-2020
|
383/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
14.900
|
14.900
|
14.992
|
|
8.000
|
|
6.992
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng mới
các hội trường cấp xã, huyện, thị, thành ủy và nhà ăn trong tỉnh để chuẩn bị
phục vụ Đại hội Đảng bộ các cấp nhiệm kỳ 2020 - 2025
|
|
2019-2020
|
681, 26/3/2019;
|
29.990
|
29.990
|
29.990
|
|
20.000
|
|
9.990
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
900
|
0
|
0
|
0
|
900
|
0
|
|
|
1
|
Sân vườn Huyện ủy
Gò Quao
|
GQ
|
2020-2021
|
5364, 25/10/2019;
|
1.000
|
1.000
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
|
V
|
Ngành, lĩnh vực
Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
14.900
|
0
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
14.990
|
14.990
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
14.900
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư triển
khai hệ thống một cửa điện tử tại các xã, phường, thị trấn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2018-2020
|
51/QĐ-SKHĐT, 19/3/2019;
|
14.990
|
14.990
|
15.000
|
|
0
|
|
14.900
|
|
|
|
VI
|
Ngành, lĩnh vực
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
115.210
|
115.210
|
110.832
|
0
|
52.328
|
0
|
59.010
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
97.260
|
97.260
|
97.832
|
0
|
52.328
|
0
|
46.010
|
0
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020
|
RG
|
2018-2019
|
331/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
5.635
|
5.635
|
5.638
|
|
3.300
|
|
2.338
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng
trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG
|
RG
|
2018-2020
|
312/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017;
|
8.100
|
8.100
|
8.454
|
|
3.839
|
|
4.615
|
|
|
|
3
|
Cải tạo sửa chữa
Trụ sở làm việc Sở Nội vụ
|
RG
|
2019-2020
|
10/QĐ-SKHĐT, 10/01/2019;
|
1.847
|
1.847
|
2.000
|
|
1.847
|
|
153
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2019-2020
|
260/QĐ-SKHĐT, 09/8/2019;
|
1.629
|
1.629
|
1.645
|
|
1.629
|
|
16
|
|
|
|
5
|
Khu trung tâm
hành chính xã Lại Sơn
|
KH
|
|
1045, 31/10/2016
|
10.000
|
10.000
|
8.455
|
|
4.251
|
|
4.204
|
|
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã
Vân Khánh Đông
|
AM
|
2017-2019
|
3984, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
7.494
|
|
3.008
|
|
4.992
|
|
|
|
7
|
Cải tạo sửa chữa
Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây
|
AM
|
2017-2019
|
3983, 25/10/2017;
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
1.500
|
|
300
|
|
|
|
8
|
XD trụ sở UBND
xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
GQ
|
2018-2020
|
4594, 30/10/2018;
|
9.000
|
9.000
|
8.706
|
|
4.316
|
|
4.390
|
|
|
|
9
|
Đảng ủy khối vận
xã Phú Mỹ
|
GT
|
2018-2020
|
1834, 12/9/2018;
|
3.195
|
3.195
|
3.200
|
|
2.400
|
|
800
|
|
|
|
10
|
Đảng ủy khối vận
xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
2018-2020
|
1831, 12/9/2018;
|
3.598
|
3.598
|
3.600
|
|
3.000
|
|
600
|
|
|
|
11
|
Trụ sở làm việc
UBND xã Vĩnh Thuận
|
VT
|
2011-2012
|
2171, 23/8/2011;
|
8.346
|
8.346
|
10.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
12
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Vĩnh Thuận
|
VT
|
2019-2021
|
3278, 26/10/2018;
|
10.910
|
10.910
|
11.000
|
|
6.000
|
|
5.000
|
|
|
|
13
|
Trụ sở UBND phường
An Hòa
|
RG
|
2018-2020
|
1092, 29/10/2018;
|
11.000
|
11.000
|
9.989
|
|
4.538
|
|
5.451
|
|
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã
Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
2019-2021
|
4520, 30/10/2018; 5721, 11/12/2018;
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
3.000
|
|
7.000
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, mở rộng
Hội trường A huyện Châu Thành (HM: Cải tạo, mở rộng)
|
CT
|
2019-2020
|
3647, 19/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
5.851
|
|
4.700
|
|
1.151
|
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
17.950
|
17.950
|
13.000
|
0
|
0
|
0
|
13.000
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng
trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành
|
CT
|
2020-2021
|
3851, 27/9/2019;
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
0
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu
|
HT
|
2020-2021
|
386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
14.950
|
14.950
|
10.000
|
|
0
|
|
10.000
|
|
|
|
VIII
|
Ngành, lĩnh vực
đối ứng dự án sử dụng vốn TW và ODA
|
|
|
|
2.083.576
|
344.192
|
263.487
|
0
|
117.480
|
0
|
146.007
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
584.005
|
117.582
|
142.068
|
0
|
74.743
|
0
|
67.325
|
0
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải
thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực
tiểu vùng Mê Công mở rộng.
|
KL
|
2015-2019
|
1469/QĐ-BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ-BVHTTDL,
25/6/2015;
|
149.145
|
24.191
|
46.267
|
|
15.950
|
|
30.317
|
|
|
|
2
|
ĐTXD Cơ sở hạ tầng
khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai
|
KL, UMT
|
|
695, 28/3/2016
|
80.591
|
53.591
|
45.251
|
|
28.593
|
|
16.658
|
|
|
|
3
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020
|
HĐ, KL, HT
|
|
2358/QĐ-UBND, 24/10/2018;
|
187.748
|
|
9.450
|
|
0
|
|
9.450
|
|
|
|
4
|
Trung tâm hành
chính huyện An Minh
|
AM
|
2014-2018
|
2544,
23/11/2011; 2917, 12/12/2013
|
151.715
|
35.000
|
36.300
|
|
27.000
|
|
9.300
|
|
|
|
5
|
Cầu qua khu di
tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ)
|
VT
|
2016-2018
|
1141, 13/3/2017;
|
14.806
|
4.800
|
4.800
|
|
3.200
|
|
1.600
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
1.499.571
|
226.610
|
121.419
|
0
|
42.737
|
0
|
78.682
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm triển
lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
RG
|
2018-2020
|
2283, 30/10/2017
|
130.000
|
50.000
|
10.000
|
|
910
|
|
9.090
|
|
TW 80 tỷ
|
|
2
|
Tiểu dự án ĐTXD
cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện
An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững
Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống.
|
AB, AM
|
2017-2020
|
1044/QĐ-UBND, 06/5/2016; 473/QĐ-UBND , 04/3/2019;
|
736.800
|
109.373
|
34.000
|
|
28.700
|
|
5.300
|
|
|
|
3
|
Công trình kiểm
soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục:
Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên)
|
RG, CT
|
|
2356, 24/10/2018;
|
306.639
|
65.752
|
68.970
|
|
11.727
|
|
57.243
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp cảng cá
Tắc Cậu GĐ1
|
CT
|
2017-2019
|
4461/QĐ-BNN-TCTS, 28/10/2016;
|
95.166
|
1.485
|
4.000
|
|
1.400
|
|
2.600
|
|
|
|
5
|
Dự án kết hợp bảo
vệ ven biển và khôi phục đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên Giang và Cà Mau"
|
TT
|
2017-2022
|
5758/QĐ-BNNPTNT, 29/12/2017;
|
230.966
|
|
4.449
|
|
0
|
|
4.449
|
|
|
|
IX
|
Chương trình
phát triển KT-XH tuyến biên giới VN- CPC
|
|
|
|
2.196
|
2.196
|
12.500
|
0
|
10.434
|
0
|
2.015
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
2.196
|
2.196
|
12.500
|
0
|
10.434
|
0
|
2.015
|
0
|
|
|
1
|
Xã Phú Mỹ, huyện
Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.000
|
|
497
|
|
|
|
|
- Sửa chữa
12 phòng trường THCS Phú Mỹ (Đ Trà Phô) -2020
|
GT
|
2020-2021
|
1847, 29/10/2019;
|
497
|
497
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Xã Phú Lợi, huyện
Giang Thành.
|
GT
|
|
|
|
|
2.500
|
|
1.969
|
|
499
|
|
|
|
|
- Hàng rào
Trường TH Phú Lợi (điểm HN2) - 2020
|
GT
|
2019-2020
|
1850, 29/10/2019;
|
499
|
499
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Xã Tân
Khánh Hòa, huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.000
|
|
500
|
|
|
|
|
- Hàng rào
Trường TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) - 2020
|
GT
|
2020
|
1833, 28/10/2019;
|
500
|
500
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
4
|
Xã Vĩnh
Phú, huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2.481
|
|
19
|
|
|
|
|
- Hàng rào
Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (điểm T5) - 2020
|
GT
|
2019-2020
|
1974, 22/10/2018
|
200
|
200
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh Điều,
huyện Giang Thành
|
GT
|
|
|
|
|
2.500
|
|
1.984
|
|
500
|
|
|
|
|
- Hàng rào
Trường MN Vĩnh Điều (Đ. HT2) - 2020
|
GT
|
2019-2021
|
1829, 28/10/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
X
|
Chương trình MTQG
nước sạch nông thôn
|
|
|
|
96.346
|
96.346
|
50.000
|
0
|
45.711
|
0
|
4.289
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
96.346
|
96.346
|
50.000
|
0
|
45.711
|
0
|
4.289
|
0
|
|
|
1
|
Dự án cấp nước tập
trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020
|
TT
|
2018-2023
|
2409, 30/10/2018;
|
96.346
|
96.346
|
50.000
|
|
45.711
|
|
4.289
|
|
|
|
XI
|
Chương trình
hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo - CT
134 (Ban Dân tộc)
|
|
|
|
11.074
|
11.074
|
11.074
|
0
|
7.617
|
0
|
3.457
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
11.074
|
11.074
|
11.074
|
0
|
7.617
|
0
|
3.457
|
0
|
|
|
1
|
Chi phí hỗ
trợ nước sinh hoạt diện phân tán.
|
TT
|
2018-2020
|
319/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
11.074
|
11.074
|
11.074
|
|
7.617
|
|
3.457
|
|
91/TB-HĐND, 28/4/2017;
|
|
XII
|
Ngành công cộng,
lĩnh vực xử lý Môi trường
|
|
|
|
55.868
|
40.867
|
36.900
|
0
|
14.100
|
0
|
18.276
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
42.994
|
27.994
|
27.500
|
0
|
14.100
|
0
|
8.900
|
0
|
|
|
1
|
Dự án xử lý rác thải
huyện An Minh; HM: đường vào
|
AM
|
2018-2020
|
3741, 29/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
|
3.200
|
|
1.300
|
|
|
|
2
|
Đê bao và cống đập
giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1982, 22/10/2018;
|
6.994
|
6.994
|
7.000
|
|
2.600
|
|
4.400
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng
và nâng cấp khuôn viên Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Mai Thị Nương (Hồng
Hạnh).
|
GR
|
2019-2020
|
4499, 16/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3.000
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Dự án di dân
thiên tai sạt lở núi Ba Hòn, Huyện Kiên Lương
|
KL
|
2019-2020
|
2436, 31/10/2018;
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Cải thiện môi
trường cống Tám Đô (ĐTXD Rãnh thoát nước BTCT+ đan BTCT - đoạn từ cống Tám Đô
đến kênh So Đủa)
|
CT
|
2018-2019
|
4029, 30/10/2018;
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
4.800
|
|
1.200
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
12.874
|
12.873
|
9.400
|
0
|
0
|
0
|
9.376
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư máy phát
điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc
|
PQ
|
2019-2020
|
172, 09/01/2019;
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
0
|
|
3.500
|
|
|
|
2
|
Cải tạo sửa chữa
Bia chiến thắng Xẻo Rô
|
AB
|
2019-2021
|
3755, 18/9/2019;
|
2.477
|
2.476
|
2.500
|
|
0
|
|
2.476
|
|
|
|
3
|
San lấp mặt bằng,
xây mới hàng rào thuộc khu đất trống còn lại của Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An
Biên
|
AB
|
2019-2021
|
3756, 18/9/2019;
|
6.897
|
6.897
|
3.400
|
|
0
|
|
3.400
|
|
|
|
XVII
|
Đầu tư GTNT, kiên
cố hóa kênh mương. Trong đó:
|
|
|
|
313.451
|
313.451
|
432.395
|
0
|
96.173
|
0
|
242.622
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
211.314
|
211.314
|
197.214
|
0
|
70.789
|
0
|
126.125
|
0
|
|
|
1
|
ĐTXD nâng cấp mở
rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao
|
GQ
|
2018-2020
|
309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018;
|
8.297
|
8.297
|
8.414
|
|
3.000
|
|
5.114
|
|
|
|
2
|
Đường số 3, huyện
Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1624, 17/8/2018;
|
11.806
|
11.806
|
12.000
|
|
11.500
|
|
500
|
|
|
|
3
|
Mở rộng Đường
HT2, huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
1623, 17/8/2018;
|
7.985
|
7.985
|
8.000
|
|
7.500
|
|
500
|
|
|
|
4
|
Đường Kênh Hậu,
thị trấn Thứ Ba (đoạn từ tuyến tránh đến kênh Thứ Ba)
|
AB
|
2018-2020
|
4715, 12/10/2018;
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
10.000
|
|
4.500
|
|
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền (đoạn
từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá.
|
RG
|
2018-2020
|
2410, 30/10/2018;
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
10.000
|
|
20.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng)
|
GR
|
2019-2020
|
2411, 30/10/2018;
|
133.759
|
133.759
|
120.000
|
|
25.789
|
|
94.211
|
|
|
|
7
|
Khu trung tâm
hành chính huyện U Minh Thượng; Hạng mục: Nâng cấp đường trục chính (đường D)
|
UMT
|
2018-2020
|
1814, 24/8/2018;
|
4.967
|
4.967
|
4.300
|
|
3.000
|
|
1.300
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
0
|
0
|
149.600
|
0
|
22.048
|
0
|
34.400
|
0
|
|
|
1
|
Vốn Chính phủ
vay của nước ngoài về cho địa phương vay lại, trong đó:
|
TT
|
|
|
|
|
149.600
|
|
22.048
|
|
34.400
|
|
|
|
|
- 'Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL)
- WB9
|
|
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT,
09/5/2016;
|
729.247
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
|
- Tăng cường
quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016;
|
53.829
|
|
|
|
|
|
4.400
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
102.137
|
102.137
|
85.581
|
0
|
3.336
|
0
|
82.097
|
0
|
|
|
1
|
ĐTXD đường tỉnh
ĐT.964; hạng mục xd cầu; huyện An Biên, An Minh
|
AM, AB
|
2019-2021
|
2689, 26/11/2018;
|
63.307
|
63.307
|
39.630
|
|
1.500
|
|
38.130
|
|
|
|
2
|
ĐTXD đường Mỹ
Thái; hạng mục xd 06 cầu, huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2019-2020
|
2688, 26/11/2018;
|
14.910
|
14.910
|
14.250
|
|
1.500
|
|
12.750
|
|
|
|
3
|
Đường Thầy Quơn
- Ấp Khân, huyện UMT.
|
UMT
|
2018-2021
|
2692, 26/11/2018;
|
14.352
|
14.352
|
14.500
|
|
0
|
|
14.352
|
|
|
|
4
|
Giao thông nông
thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)
|
HĐ
|
|
|
|
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Giao thông nông
thôn huyện Gò Quao (bổ sung)
|
GQ
|
|
|
|
|
7.000
|
|
0
|
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Giao thông nông
thôn huyện Kiên Lương (bổ sung)
|
GQ
|
|
|
|
|
3.901
|
|
0
|
|
3.901
|
|
|
|
7
|
Giao thông nông thôn
huyện An Biên (bổ sung)
|
AB
|
|
|
|
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường
Trương Định (đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến Km1+590), TPRG.
|
RG
|
2019-2021
|
661, 03/9/2019;
|
9.568
|
9.568
|
2.300
|
|
336
|
|
1.964
|
|
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
30.342
|
30.342
|
30.342
|
0
|
20.000
|
0
|
10.342
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
30.342
|
30.342
|
30.342
|
0
|
20.000
|
0
|
10.342
|
0
|
|
|
1
|
Mua sắm thiết bị
khám và điều trị cho các bệnh viện tuyến huyện và Trung tâm kiểm nghiệm.
|
TT
|
2018-2020
|
2439, 31/10/2018;
|
30.342
|
30.342
|
30.342
|
|
20.000
|
|
10.342
|
|
|
|
XX
|
Lập quy hoạch
và bố trí chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
0
|
0
|
67.226
|
0
|
10.000
|
0
|
40.000
|
0
|
|
|
1
|
Chi phí lập Quy
hoạch tỉnh
|
TT
|
|
|
|
|
50.000
|
|
10.000
|
|
40.000
|
|
|
|
XXI
|
DANH MỤC BỔ
SUNG 2016-2020
|
TT
|
|
|
|
|
61.909
|
23.904
|
0
|
0
|
352.825
|
23.904
|
|
|
1
|
Nhà công vụ Đội
cảnh sát bảo vệ mục tiêu Đài PTTH (tại đường Đống Đa và Hòn Me)
|
RG
|
2020-2021
|
381/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
3.100
|
3.100
|
2.790
|
|
|
|
2.790
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
các khối nhà làm việc, nhà khách, kho lưu trữ Huyện ủy An Biên.
|
AB
|
2019-2021
|
4465, 30/10/2019;
|
4.200
|
4.200
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa 05 trụ
sở xã , huyện An Biên. Trong đó
|
AB
|
|
|
|
|
5.200
|
|
|
|
5.198
|
|
|
|
|
- Xây mới
trụ sở khối đoàn thể xã Tây Yên A
|
AB
|
2019-2021
|
4466, 30/10/2019
|
1.998
|
1.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UBND xã
Nam Yên
|
AB
|
2019-2021
|
4468, 30/10/2019
|
1.199
|
1.199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UBND xã
Hưng Yên
|
AB
|
2019-2021
|
4469, 30/10/2019
|
635
|
635
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UBND xã
Nam Thái
|
AB
|
2019-2021
|
4470, 30/10/2019
|
599
|
599
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- UBND xã
Nam Thái A
|
AB
|
2019-2021
|
4470, 30/10/2019
|
767
|
767
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án sửa chữa,
cải tạo các cơ quan Huyện ủy Gò Quao
|
GQ
|
2020-2021
|
2536, 25/10/2019;
|
1.700
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây
dựng trung tâm giám sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ
thống thông tin tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2019-2021
|
2485, 31/10/2019;
|
20.000
|
20.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở UMT.
|
UMT
|
2019-2022
|
2511, 31/10/2019;
|
125.000
|
125.000
|
14.115
|
|
|
|
14.115
|
|
|
|
9
|
ĐTXD cầu Thứ 9,5
- Xẻo Nhàu
|
AM
|
2016-2017
|
3203, 24/12/2015;
|
147.713
|
30.771
|
2.494
|
2.494
|
|
|
2.494
|
2.494
|
Trả nợ quyết toán
|
|
10
|
Đường Dương Đông
- Cửa Cạn
|
PQ
|
2016-2017
|
614, 11/4/2007
|
178.580
|
|
514
|
514
|
|
|
514
|
514
|
Trả nợ quyết toán
|
|
11
|
Dự án Đường tỉnh
964
|
AB-AM
|
2013-2018
|
2235a, 25/10/2012;
|
299.508
|
21.003
|
17.968
|
17.968
|
|
|
17.968
|
17.968
|
Trả nợ quyết toán
|
|
12
|
Đường Kênh Nông
Trường (đoạn II: Từ Km14+500 đến Km25+000)
|
TH
|
2005-2011
|
3253, 27/11/2012;
|
5.222
|
5.222
|
45
|
45
|
|
|
45
|
45
|
Trả nợ quyết toán
|
|
13
|
Đường Cách Mạng
Tháng 8
|
PQ
|
2014-2016
|
1386, 25/6/2014;
|
77.585
|
|
660
|
660
|
|
|
660
|
660
|
Trả nợ quyết toán
|
|
14
|
Đường Lâm Quang
Ky (đoạn Đống Đa - Nguyễn Trung Trực)
|
RG
|
2007-2008
|
2785, 05/11/2009; 2003, 21/8/2002;
|
11.744
|
11.744
|
178
|
178
|
|
|
178
|
178
|
Trả nợ quyết toán
|
|
15
|
Đường Dương Đông
- Cửa Lấp
|
PQ
|
2015-2017
|
1981, 17/10/2007; 2383, 08/11/2011;
|
312.950
|
|
879
|
879
|
|
|
879
|
879
|
Trả nợ quyết toán
|
|
16
|
Đường tỉnh
ĐT.969 - Hòn Me
|
HĐ
|
2015-2018
|
286, 28/8/2015;
|
14.199
|
|
42
|
42
|
|
|
42
|
42
|
Trả nợ quyết toán
|
|
17
|
Cầu Công Binh
|
GR
|
2010-2012
|
1832, 03/8/2009
|
29.197
|
|
1.111
|
1.111
|
|
|
1.111
|
1.111
|
Trả nợ quyết toán
|
|
18
|
Đường vào Trường
Chu Văn An
|
RG
|
2001
|
1292, 03/6/2016;
|
1.305
|
1.305
|
13
|
13
|
|
|
13
|
13
|
Trả nợ quyết toán
|
|
19
|
Chuẩn bị đầu tư
|
TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290.918
|
|
|
|
Biểu số II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ
DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
|
|
4.492.974
|
0
|
3.495.962
|
0
|
1.000.000
|
0
|
|
|
A
|
Thực hiện đầu
tư 40% nộp NS tỉnh
|
|
|
|
|
|
1.081.814
|
0
|
615.916
|
0
|
504.100
|
0
|
|
|
I
|
Thực hiện
công tác đo đạc bản đồ (10%)
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
347.288
|
0
|
253.588
|
0
|
93.700
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
755.022
|
377.511
|
347.288
|
0
|
253.588
|
0
|
93.700
|
0
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hệ
thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
TT
|
2015-2022
|
2328, 01/10/2013; 2212, 23/10/2017;
|
755.022
|
377.511
|
347.288
|
|
253.588
|
|
93.700
|
|
|
|
II
|
Thực hiện đầu
tư (30%)
|
|
|
|
252.139
|
252.139
|
734.526
|
0
|
362.328
|
0
|
410.400
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
85.239
|
85.239
|
78.400
|
0
|
17.000
|
0
|
61.400
|
0
|
|
|
1
|
Kho tập kết hàng
hóa cửa khẩu Hà Tiên
|
HT
|
2018-2019
|
227/QĐ-SKHĐT, 06/8/2018;
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
6.000
|
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Đường kênh Đòn
Dong
|
CT
|
|
2491, 31/10/2019;
|
59.790
|
59.790
|
53.900
|
|
500
|
|
53.400
|
|
|
|
3
|
Hội trường Huyện
ủy Gò Quao
|
GQ
|
2019-2021
|
154/QĐ-SKHĐT, 12/6/2019;
|
14.449
|
14.449
|
13.500
|
|
10.500
|
|
3.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
0
|
0
|
379.374
|
0
|
132.924
|
0
|
246.450
|
0
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng Khu công nghiệp Thạnh Lộc
|
CT
|
|
|
|
|
229.374
|
|
98.374
|
|
131.000
|
|
|
|
2
|
Dự án ĐTXD công
trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới
nhánh nối với đường trục Nam - Bắc
|
PQ
|
|
|
|
|
50.000
|
|
9.550
|
|
40.450
|
|
|
|
3
|
Dự án ĐTXD công
trình đường 3/2 nối dài (đường bộ ven biển tỉnh Kiên Giang - đoạn qua địa bàn
thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành)
|
RG, CT
|
|
|
|
|
20.000
|
|
5.000
|
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Dự án ĐTXD công
trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang
|
RG
|
|
|
|
|
70.000
|
|
15.000
|
|
55.000
|
|
|
|
5
|
Dự án ĐTXD công
trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
RG, HĐ
|
|
|
|
|
10.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
166.900
|
166.900
|
276.752
|
-
|
212.404
|
-
|
102.550
|
-
|
|
|
1
|
Đường Thứ Ba (từ
cầu tuyến tránh Thứ Ba - Đường số 1 và các cầu trên tuyến)
|
AB
|
2019-2021
|
3888, 27/9/2019;
|
14.900
|
14.900
|
14.900
|
|
0
|
|
14.900
|
|
|
|
2
|
Nạo vét kênh Rạch
Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành
|
HT
|
|
2492, 31/10/2019;
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
|
0
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Cầu Ngã Năm, thị
trấn Gò Quao.
|
GQ
|
2020-2021
|
2509, 31/10/2019;
|
32.000
|
32.000
|
13.000
|
|
0
|
|
13.000
|
|
|
|
4
|
Cầu U Minh Thượng
trên đường tỉnh 965
|
UMT
|
|
2489, 31/10/2019;
|
50.000
|
50.000
|
13.000
|
|
0
|
|
13.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường quanh núi Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến
ngã bao cống Hòn Quéo)
|
|
|
2504, 31/10/2019;
|
30.000
|
30.000
|
18.100
|
|
0
|
|
18.100
|
|
|
|
6
|
Đầu tư công
trình GTNT (bù vay tín dụng ưu đãi)
|
TT
|
|
|
|
|
202.752
|
|
212.404
|
|
28.550
|
0
|
|
|
6.1
|
- Huyện
An Biên (GTNT)
|
AB
|
|
|
|
|
8.000
|
|
6.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.2
|
- Huyện
An Minh (GTNT)
|
AM
|
|
|
|
|
1.400
|
|
12.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.3
|
- Huyện
Châu Thành (GTNT)
|
CT
|
|
|
|
|
1.800
|
|
16.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.4
|
- Huyện
Giang Thành (GTNT)
|
GT
|
|
|
|
|
10.000
|
|
8.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.5
|
- Huyện
Giồng Riềng (GTNT)
|
GR
|
|
|
|
|
31.568
|
|
27.970
|
|
4.000
|
|
|
|
6.6
|
- Huyện
Gò Quao (GTNT)
|
GQ
|
|
|
|
|
23.000
|
|
21.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.7
|
- Thành
phố Hà Tiên (GTNT)
|
HT
|
|
|
|
|
9.000
|
|
8.000
|
|
1.000
|
|
|
|
6.8
|
- Huyện
Hòn Đất (GTNT)
|
HĐ
|
|
|
|
|
11.550
|
|
8.000
|
|
3.550
|
|
|
|
6.9
|
- Huyện
Kiên Hải (GTNT)
|
KH
|
|
|
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
6.10
|
- Huyện
Kiên Lương (GTNT)
|
KL
|
|
|
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.11
|
- Thành
phố Rạch Giá (GTNT)
|
RG
|
|
|
|
|
9.000
|
|
8.000
|
|
1.000
|
|
|
|
6.12
|
- Huyện
Tân Hiệp (GTNT)
|
TH
|
|
|
|
|
31.000
|
|
31.000
|
|
2.000
|
|
|
|
6.13
|
- Huyện
U Minh Thượng (GTNT)
|
UMT
|
|
|
|
|
25.434
|
|
25.434
|
|
3.000
|
|
|
|
6.14
|
- Huyện
Vĩnh Thuận (GTNT)
|
VT
|
|
|
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
2.000
|
|
|
|
B
|
Ghi thu ghi
chi
|
|
|
|
|
|
524.700
|
0
|
461.700
|
|
63.000
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
|
|
|
|
194.600
|
|
141.600
|
|
53.000
|
|
|
|
2
|
Thành phố Hà
Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
27.000
|
|
17.000
|
|
10.000
|
|
|
|
C
|
Thực hiện đầu
tư 60% nộp NS huyện
|
|
|
|
|
|
2.815.080
|
0
|
2.382.180
|
0
|
432.900
|
0
|
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
RG
|
|
|
|
|
416.200
|
|
328.000
|
|
88.200
|
|
|
|
2
|
Huyện Phú Quốc
|
PQ
|
|
|
|
|
2.197.980
|
|
1.897.980
|
|
300.000
|
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
CT
|
|
|
|
|
29.600
|
|
24.200
|
|
5.400
|
|
|
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
TH
|
|
|
|
|
26.500
|
|
16.900
|
|
9.600
|
|
|
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
GR
|
|
|
|
|
22.000
|
|
20.200
|
|
1.800
|
|
|
|
6
|
Thành phố Hà
Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
59.800
|
|
41.800
|
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Huyện Kiên Lương
|
KL
|
|
|
|
|
20.200
|
|
17.200
|
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
|
|
|
|
11.000
|
|
9.200
|
|
1.800
|
|
|
|
9
|
Huyện Gò Quao
|
GQ
|
|
|
|
|
8.900
|
|
7.700
|
|
1.200
|
|
|
|
10
|
Huyện An Biên
|
AB
|
|
|
|
|
4.920
|
|
4.320
|
|
600
|
|
|
|
11
|
Huyện An Minh
|
AM
|
|
|
|
|
4.520
|
|
4.220
|
|
300
|
|
|
|
12
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
|
|
|
|
580
|
|
400
|
|
180
|
|
|
|
13
|
Huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
|
|
|
|
3.700
|
|
2.680
|
|
1.020
|
|
|
|
14
|
Huyện Giang
Thành
|
GT
|
|
|
|
|
3.180
|
|
1.980
|
|
1.200
|
|
|
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
KH
|
|
|
|
|
6.000
|
|
5.400
|
|
600
|
|
|
|
Phụ lục III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: XSKT
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
9.815.250
|
5.846.447
|
3.611.162
|
0
|
1.916.825
|
0
|
1.490.000
|
0
|
|
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
9.815.250
|
5.846.447
|
3.388.535
|
0
|
1.807.165
|
0
|
1.378.006
|
0
|
|
|
I
|
Ngành, lĩnh vực
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
146.273
|
0
|
81.266
|
0
|
63.258
|
0
|
|
|
I.1
|
Công trình
Giáo dục do huyện, thành phố quản lý
|
|
|
|
|
|
146.273
|
|
81.266
|
|
63.258
|
-
|
|
|
1.1
|
Thành phố Hà
Tiên
|
|
|
|
|
|
20.583
|
-
|
15.696
|
-
|
4.887
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
|
6.155
|
-
|
6.074
|
-
|
81
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Pháo Đài II
|
HT
|
2017-2019
|
1260a, 20/10/2017;
|
6.797
|
6.797
|
6.155
|
|
6.074
|
|
81
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
14.428
|
0
|
9.622
|
0
|
4.806
|
0
|
|
|
1
|
Sửa chữa các điểm
trường hàng năm
|
HT
|
16-20
|
2069,
28/10/2015
|
5.000
|
5.000
|
4.428
|
|
3.622
|
|
806
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Đông
Hồ, TXHT
|
HT
|
2018-2020
|
1956, 31/10/2018;
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
6.000
|
|
4.000
|
|
|
|
1.2
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
0
|
0
|
0
|
4.874
|
0
|
|
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
0
|
0
|
0
|
4.874
|
0
|
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh
Phong 3; HM: xây mới 06 phòng học + thiết bị
|
VT
|
2019-2021
|
2891, 29/10/2019;
|
5.300
|
5.300
|
5.300
|
|
0
|
|
4.874
|
|
|
|
1.3
|
Huyện Giồng
Riềng
|
|
|
|
21.522
|
21.522
|
19.908
|
0
|
7.500
|
0
|
12.408
|
0
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
16.129
|
16.129
|
14.515
|
0
|
7.500
|
0
|
7.015
|
0
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Thạnh Bình (Điểm chính, ấp Cây Quéo)
|
GR
|
2019
|
4469, 16/10/2018
|
5.207
|
5.207
|
4.686
|
|
2.500
|
|
2.186
|
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Bàn Thạch (Điểm chính, ấp Giồng Đá)
|
GR
|
2019
|
4471, 16/10/2018;
|
2.607
|
2.607
|
2.346
|
|
1.500
|
|
846
|
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Danh Thợi (Điểm chính Nha Si, ấp Vĩnh Phước)
|
GR
|
2019
|
4468, 16/10/2018;
|
4.259
|
4.259
|
3.833
|
|
2.000
|
|
1.833
|
|
|
|
4
|
Trường Tiểu họcVĩnh
Thạnh (Điểm chính, ấp Vĩnh Thanh và điểm Bến Bạ, ấp Vĩnh Phú)
|
GR
|
2019
|
4470, 16/10/2018;
|
4.056
|
4.056
|
3.650
|
|
1.500
|
|
2.150
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
5.393
|
5.393
|
5.393
|
-
|
-
|
-
|
5.393
|
-
|
|
|
1
|
Trường MN Thạnh
Phước (điểm chính, ấp Thạnh Đông)
|
GR
|
2019-2020
|
4337, 18/10/2019;
|
5.393
|
5.393
|
5.393
|
|
0
|
|
5.393
|
|
|
|
1.4
|
Huyện U Minh
Thượng
|
|
|
|
17.984
|
17.984
|
17.968
|
-
|
13.290
|
-
|
4.678
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
17.984
|
17.984
|
17.968
|
-
|
13.290
|
-
|
4.678
|
-
|
|
|
1
|
Trường MN
Thạnh Yên A1 (Điểm chính)
|
UMT
|
2017-2018
|
5252, 26/10/2016
|
3.998
|
3.998
|
3.998
|
|
3.600
|
|
398
|
|
|
|
2
|
Trường TH
An Minh Bắc 4 (điểm chính)
|
UMT
|
2017-2018
|
5253, 26/10/2016
|
3.999
|
3.999
|
3.999
|
|
3.600
|
|
399
|
|
|
|
3
|
Trường TH Minh
Thuận 1;
|
UMT
|
2019-2021
|
2302, 28/9/2018;
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
3.090
|
|
910
|
|
|
|
4
|
Trường TH -THCS Minh
Thuận 6.
|
UMT
|
2019-2021
|
2310, 28/9/2018;
|
4.495
|
4.495
|
4.500
|
|
2.000
|
|
2.500
|
|
|
|
5
|
Xây dựng cổng,
hàng rào, sân nền các điểm trường: TH Thạnh Yên A 1 (điểm Quả Ngọn 3), TH An
Minh Bắc 2 (điểm kinh 2), TH An Minh Bắc 4 (điểm kinh 20)
|
UMT
|
2019-2021
|
2313, 28/9/2018;
|
1.492
|
1.492
|
1.471
|
|
1.000
|
|
471
|
|
|
|
1.5
|
Huyện Hòn Đất
|
|
|
|
51.400
|
50.689
|
51.859
|
0
|
23.177
|
0
|
27.359
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
11.334
|
11.334
|
10.684
|
0
|
9.706
|
0
|
978
|
0
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
thị trấn Hòn Đất + Hàng rào
|
HĐ
|
2017
|
8105, 20/10/2016
|
8.942
|
8.942
|
8.292
|
|
7.461
|
|
831
|
|
|
|
2
|
- Sửa chữa chống
xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2019
|
HĐ
|
2019-2021
|
4460, 29/10/2018;
|
2.392
|
2.392
|
2.392
|
|
2.245
|
|
147
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
21.066
|
20.355
|
22.127
|
-
|
13.471
|
-
|
8.656
|
-
|
|
|
1
|
Trường TH Lình
Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2021
|
4465, 29/10/2018;
|
2.889
|
2.889
|
5.852
|
|
1.000
|
|
4.852
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Mỹ
Lâm
|
HĐ
|
2018
|
4321, 20/10/2017
|
4.611
|
3.900
|
4.398
|
|
4.098
|
|
300
|
|
|
|
3
|
Trường MG Lình
Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2021
|
4512, 30/10/2018
|
3.186
|
3.186
|
3.186
|
|
2.453
|
|
733
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Sóc
Sơn
|
HĐ
|
2019-2021
|
4513, 30/10/2018;
|
5.106
|
5.106
|
3.416
|
|
2.520
|
|
896
|
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Nam Thái
|
HĐ
|
2019-2020
|
4459, 29/10/2018;
|
2.608
|
2.608
|
2.608
|
|
1.400
|
|
1.208
|
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Hòa Tiến
|
HĐ
|
2019-2020
|
4458, 29/10/2018;
|
2.666
|
2.666
|
2.667
|
|
2.000
|
|
667
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
19.000
|
19.000
|
19.048
|
0
|
0
|
0
|
17.725
|
0
|
|
|
1
|
Trường MG Thổ
Sơn
|
HĐ
|
2019-2022
|
4628, 29/10/2019;
|
3.080
|
3.080
|
4.400
|
|
0
|
|
3.080
|
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
thị trấn Sóc Sơn
|
HĐ
|
2019-2022
|
4630, 29/10/2019;
|
4.751
|
4.751
|
4.700
|
|
0
|
|
4.700
|
|
|
|
3
|
Trường TH Mỹ Phú
|
HĐ
|
2019-2022
|
4628, 29/10/2019;
|
4.774
|
4.774
|
4.700
|
|
0
|
|
4.700
|
|
|
|
4
|
Trường TH Mỹ Hiệp
Sơn + Hàng rào
|
HĐ
|
2019-2022
|
4627, 29/10/2019
|
4.129
|
4.129
|
4.132
|
|
0
|
|
4.129
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa
chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020
|
HĐ
|
2019-2022
|
4631, 29/10/2019;
|
2.266
|
2.266
|
1.116
|
|
0
|
|
1.116
|
|
|
|
1.6
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
3.830
|
2.960
|
4.443
|
-
|
3.432
|
-
|
1.011
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
3.830
|
2.960
|
4.443
|
-
|
3.432
|
-
|
1.011
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Bình An - (Điểm Ba Trại)
|
KL
|
2017-2019
|
3650, 24/10/2017;
|
3.130
|
2.260
|
2.850
|
|
2.820
|
|
30
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa phòng học
xuống cấp 2019
|
KL
|
2019
|
2970, 25/10/2018;
|
700
|
700
|
1.593
|
|
612
|
|
981
|
|
|
|
1.7
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
24.208
|
24.208
|
15.992
|
-
|
14.171
|
-
|
1.821
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
24.208
|
24.208
|
15.992
|
-
|
14.171
|
-
|
1.821
|
-
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Định
An (dãy C)
|
GQ
|
|
7248, 23/10/2014
|
4.973
|
4.973
|
2.923
|
|
2.403
|
|
520
|
|
|
|
2
|
Trường TH Định
An 1 (dãy B)
|
GQ
|
|
7249, 23/10/2014;
7246, 23/10/2014
|
11.620
|
11.620
|
7.312
|
|
6.421
|
|
891
|
|
|
|
3
|
Trường TH Định
An 3
|
GQ
|
|
7251, 23/10/2014
|
4.574
|
4.574
|
2.525
|
|
2.405
|
|
120
|
|
|
|
4
|
- Nâng cấp,
sửa chữa các điểm trường 2017 (Trường MN xã Định Hòa; Trường THCS Định Hòa;
Trường TH thị trấn Gò Quao 1)
|
GQ
|
2017
|
4746, 28/10/2016
|
3.041
|
3.041
|
3.232
|
|
2.942
|
|
290
|
|
|
|
1.8
|
Huyện Kiên Hải
|
|
|
|
10.220
|
10.220
|
10.220
|
0
|
4.000
|
0
|
6.220
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
6.390
|
6.390
|
6.390
|
0
|
4.000
|
0
|
2.390
|
0
|
|
|
1
|
Trường Tiểu
học Trần Quốc Toản.
|
KH
|
2019-2020
|
955, 31/10/2018;
|
3.960
|
3.960
|
3.960
|
|
2.000
|
|
1.960
|
|
|
|
2
|
Trường
Mầm non Sao Mai.
|
KH
|
2019-2020
|
956, 31/10/2018;
|
2.430
|
2.430
|
2.430
|
|
2.000
|
|
430
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
3.830
|
3.830
|
3.830
|
0
|
0
|
0
|
3.830
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng
Chính trị huyện Kiên Hải
|
KH
|
2019-2020
|
942, 30/10/2019;
|
3.830
|
3.830
|
3.830
|
|
0
|
|
3.830
|
|
|
|
II
|
Ngành, lĩnh vực
Y tế
|
|
|
|
7.520.501
|
3.658.770
|
2.297.570
|
-
|
1.277.664
|
-
|
897.127
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
367.307
|
179.085
|
113.413
|
-
|
108.110
|
-
|
5.303
|
-
|
|
|
1
|
BVĐK Kiên Giang
(Nội B)
|
RG
|
2010-2013
|
1507, 02/7/2010; 2162, 04/9/2013
|
329.066
|
164.533
|
100.000
|
|
97.715
|
|
2.285
|
|
1544/BC-SYT, 29/9/2017;
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
một số khoa điều trị BVĐK Kiên Giang
|
RG
|
|
105, 30/3/2016
|
11.870
|
11.870
|
10.683
|
|
7.876
|
|
2.807
|
|
|
|
3
|
- Hệ thống
xử lý chất thải Bệnh viện Lao
|
CT
|
|
2587, 30/10/2015; 1117 (đc), 12/5/2016;
|
24.906
|
1.217
|
1.362
|
|
1.200
|
|
162
|
|
223/TTr-SYT, 14/8/2019;
|
|
4
|
- Trạm Y tế
xã Đông Yên; HM: Cải tạo, sửa chữa.
|
AB
|
|
3576, 30/10/2015
|
1.465
|
1.465
|
1.368
|
|
1.319
|
|
49
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
6.041.999
|
2.368.490
|
1.859.319
|
0
|
1.163.805
|
0
|
572.735
|
0
|
|
|
1
|
BVĐK tỉnh Kiên
Giang - quy mô 1020 giường
|
RG
|
2016-2020
|
2236, 29/10/2014; 2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
1.890.000
|
998.573
|
|
478.856
|
|
400.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Sản
Nhi
|
RG
|
2015-2018
|
426, 03/3/2015
|
915.857
|
183.171
|
678.874
|
|
553.874
|
|
125.000
|
|
Bổ sung thiết bị
|
|
3
|
Bệnh viện Ung Bướu
|
RG
|
2011-2017
|
2085, 22/9/2011; 212, 23/01/2017;
|
822.369
|
166.520
|
65.677
|
|
55.677
|
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
RG
|
2010-2020
|
67, 10/01/2011; 2629, 04/12/2017;
|
166.192
|
104.296
|
90.000
|
|
57.000
|
|
30.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
sửa chữa BVĐK huyện Vĩnh Thuận
|
VT
|
2018-2020
|
3286, 29/10/2018
|
9.900
|
9.900
|
10.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa các trạm
y tế các xã huyện UMT.
|
UMT
|
2018-2020
|
1816, 24/8/2018;
|
3.088
|
3.088
|
3.150
|
|
2.500
|
|
588
|
|
|
|
7
|
Trạm Y tế xã An
Sơn
|
KH
|
2016-2018
|
1046, 31/10/2016
|
4.000
|
4.000
|
3.600
|
|
3.495
|
|
105
|
|
|
|
8
|
Sửa chữa nâng cấp
trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên
|
AB
|
2015-2017
|
3569, 30/10/2017;
|
2.115
|
2.115
|
4.045
|
|
3.903
|
|
142
|
|
180/TTr-UBND, 17/10/2017;
|
|
9
|
Trạm Y tế
xã Hòn Tre
|
KH
|
2018-2019
|
871, 31/10/2017;
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
|
3.500
|
|
1.900
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
1.111.195
|
1.111.195
|
324.838
|
0
|
5.749
|
0
|
319.089
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế
huyện Giang Thành
|
GT
|
2018-2020
|
2280, 30/10/2017;
|
160.000
|
160.000
|
63.838
|
|
38
|
|
63.800
|
|
223/TTr-SYT, 14/8/2019;
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện U Minh Thượng
|
UMT
|
2018-2020
|
2279, 30/10/2017;
|
190.000
|
190.000
|
61.000
|
|
711
|
|
60.289
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Ung Bướu
tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường.
|
RG
|
2019-2023
|
2433, 31/10/2018;
|
761.195
|
761.195
|
200.000
|
|
5.000
|
|
195.000
|
|
|
|
III
|
Ngành, lĩnh vực
Giao thông
|
|
|
|
472.676
|
451.199
|
273.280
|
0
|
205.699
|
0
|
57.581
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
72.677
|
53.200
|
98.280
|
0
|
73.699
|
0
|
14.581
|
0
|
|
|
1
|
Cầu trung tâm
hành chính U Minh Thượng
|
UMT
|
2015-2016
|
2261, 30/10/2014
|
35.000
|
35.000
|
24.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Chu Văn An
|
RG
|
|
2263a, 29/10/2012
|
18.088
|
|
6.000
|
|
2.800
|
|
3.200
|
|
|
|
3
|
Cầu Sắt (thị trấn
Vĩnh Thuận – Phong Đông
|
VT
|
2017-2018
|
2709, 25/10/2016;
|
12.389
|
11.000
|
16.800
|
|
10.965
|
|
5.835
|
|
|
|
4
|
Đường nội ô khu
trung tâm hành chính huyện Gò Quao
|
GQ
|
2016-2018
|
4749, 28/10/2016
|
7.200
|
7.200
|
6.480
|
|
5.934
|
|
546
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội ô thành phố Hà Tiên
|
HT
|
|
|
|
|
45.000
|
|
40.000
|
|
5.000
|
|
Hà Tiên phân khai danh mục chi tiết
|
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
399.999
|
397.999
|
175.000
|
-
|
132.000
|
-
|
43.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự án nâng
cấp đường Thứ 2 đến Công Sự, huyện An Biên và U Minh Thượng.
|
AB, UMT
|
2019-2023
|
2272, 30/10/2017; 1214, 29/5/2019;
|
199.999
|
199.999
|
100.000
|
|
57.000
|
|
43.000
|
|
|
|
2
|
Đường KT1, huyện
An Minh
|
AM
|
2019-2023
|
1127, 13/5/2016; 523, 06/3/2019;
|
200.000
|
198.000
|
75.000
|
|
75.000
|
|
0
|
|
|
|
IV
|
Ngành, lĩnh vực
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
311.280
|
229.769
|
163.341
|
0
|
84.681
|
0
|
79.344
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
162.127
|
82.863
|
41.361
|
0
|
34.769
|
0
|
6.592
|
0
|
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa
năng tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
|
2361, 04/10/2013
|
158.529
|
79.265
|
37.769
|
|
32.769
|
|
5.000
|
|
1938/BC-SVHTT, 20/9/2017;
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
liên phường Vĩnh Lợi - Rạch Sỏi - An Bình
|
RG
|
|
971, 30/10/2017
|
3.598
|
3.598
|
3.592
|
|
2.000
|
|
1.592
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
136.212
|
136.212
|
106.980
|
0
|
49.912
|
0
|
57.058
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2018-2019
|
332/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.445
|
9.445
|
9.200
|
|
4.000
|
|
5.200
|
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
huyện Kiên Hải
|
KH
|
2018-2019
|
340/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
9.959
|
9.959
|
9.200
|
|
5.522
|
|
3.678
|
|
|
|
3
|
Trung tâm VHTT
huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2018-2020
|
331/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017;
|
9.200
|
9.200
|
9.200
|
|
8.900
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Dự án bảo tồn di
tích lịch sử - văn hóa: + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Tổng Quản - Gò
Quao. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Quan Đế - Rạch Giá.+ Di tích lịch sử
văn hóa Đình thần Thạnh Hòa - Giồng Riềng. + Di tích lịch sử văn hóa Đình thần
Phú Hội - Tân Hiệp. + Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Láng Cát - Rạch Giá.
+ Di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Sóc Xoài - Hòn Đất. + Di tích lịch sử văn
hóa chùa Cái Bần - Gò Quao. + Di tích lịch sử văn hóa chùa Xẻo Cạn - U Minh
Thượng. + Di tích lịch sử thắng cảnh Ba Hòn - Hòn Đất. + Di tích khảo cổ học
Nền Chùa - Hòn Đất.
|
TT
|
2018-2020
|
2282, 30/10/2017;
|
36.000
|
36.000
|
32.400
|
|
16.300
|
|
16.100
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, sửa chữa
Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
RG
|
2019-2020
|
2434, 31/10/2018;
|
49.616
|
49.616
|
25.006
|
|
1.000
|
|
24.006
|
|
|
|
6
|
Trung tâm VHTT
liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang
|
RG
|
2018-2019
|
1094, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.800
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Trung tâm VHTT
xã Tiên Hải
|
HT
|
|
1997, 31/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
8
|
Trung tâm VHTT
phường Pháo Đài
|
HT
|
|
1996, 31/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
9
|
Trung tâm VHTT
xã Thuận Hòa
|
AM
|
2018-2020
|
3744, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
1.974
|
|
1.490
|
|
484
|
|
|
|
10
|
Trung tâm VHTT
xã Bình Minh
|
VT
|
2019-2021
|
3285, 29/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.100
|
|
900
|
|
|
|
11
|
Trung tâm văn
hóa xã Minh Hòa
|
CT
|
2019-2020
|
3061, 28/9/2018;
|
1.992
|
1.992
|
2.000
|
|
1.800
|
|
190
|
|
|
|
12
|
Trung tâm văn
hóa xã Vĩnh Hòa Phú và xã Bình An
|
CT
|
2019-2020
|
3062, 28/9/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.800
|
|
200
|
|
|
|
13
|
Trung tâm VHTT
xã Vĩnh Phước B
|
GQ
|
2018-2020
|
4596, 30/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
1.500
|
|
500
|
|
|
|
14
|
Trung tâm VHTT
xã Mỹ Phước
|
HĐ
|
2019-2021
|
4454, 26/10/2018
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
|
1.100
|
|
|
|
15
|
Trung tâm VHTT
xã Mỹ Thái
|
HĐ
|
2019-2020
|
4456, 26/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
|
1.100
|
|
|
|
16
|
Trung tâm VHTT
xã Lình Huỳnh
|
HĐ
|
2019-2020
|
4455, 26/10/2018;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
900
|
|
1.100
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
12.941
|
10.694
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.694
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm VHTT
xã Đông Hưng B
|
AM
|
2019-2021
|
3155, 29/8/2019;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT
xã Đông Hưng
|
AM
|
2019-2021
|
3184, 29/8/2019;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa xã Hòa An
|
GR
|
2019-2020
|
3663A, 20/8/2019;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm văn
hóa xã Vĩnh Phú
|
GT
|
2020
|
1834, 28/10/2019;
|
4.247
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Trung tâm VHTT
xã Vình Hòa Hiệp (sửa chữa hàng rào, làm mới sân khấu ngoài trời, sân nền),
huyện Châu Thành
|
CT
|
2020-2021
|
3852, 27/9/2019;
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
0
|
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Công trình Bia
tưởng niệm các chiến sĩ giao liên và thông tin tỉnh Rạch Giá (Kiên Giang)
|
RG
|
2021-2020
|
384/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
694
|
694
|
|
|
0
|
|
694
|
|
|
|
7
|
Tượng đài Bác Hồ
(tại Phú Quốc) - CBĐT
|
PQ
|
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
|
5.000
|
|
|
|
V
|
Ngành, lĩnh vực
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
114.942
|
110.858
|
78.375
|
-
|
45.855
|
-
|
32.520
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
71.321
|
67.237
|
34.025
|
-
|
26.855
|
-
|
7.170
|
-
|
|
|
1
|
Khu nuôi dưỡng bệnh
nhân tâm thần - TTBTXH
|
CT
|
2009-2018
|
427, 13/3/2007; 1397, 25/10/2011;
|
44.927
|
40.843
|
5.460
|
|
5.200
|
|
260
|
|
|
|
2
|
Đài tưởng niệm
liệt sĩ huyện Kiên Hải
|
KH
|
2015-2017
|
465, 29/10/2014
|
10.000
|
10.000
|
14.100
|
|
8.900
|
|
5.200
|
|
|
|
3
|
Chỉnh trang cơ sở
hạ tầng khu từ trần thuộc nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang; HM: tường rào
bao quanh, nhà vệ sinh, xây sẵn hộc mộ, san lấp mặt bằng, hệ thống giao
thông, thoát nước, hệ thống cấp điện chiếu sáng và cây xanh.
|
RG
|
2016-2017
|
380/QĐ-SKHĐT, 26/10/2015
|
14.894
|
14.894
|
12.665
|
|
11.405
|
|
1.260
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang liệt
sĩ huyện An Minh
|
AM
|
2017-2018
|
233/QĐ-SKHĐT, 29/6/2017;
|
1.500
|
1.500
|
1.800
|
|
1.350
|
|
450
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
43.621
|
43.621
|
44.350
|
0
|
19.000
|
0
|
25.350
|
0
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Liệt
sĩ Cây Bàng
|
UMT
|
2019-2020
|
339/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
10.350
|
10.350
|
10.350
|
|
3.000
|
|
7.350
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sữa chữa
Trường trung cấp nghề Tân Hiệp
|
TH
|
2018-2020
|
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
9.669
|
9.669
|
9.000
|
|
6.000
|
|
3.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2019-2020
|
333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc
|
PQ
|
2019-2020
|
198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018;
|
8.602
|
8.602
|
10.000
|
|
4.500
|
|
5.500
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh
|
AM
|
2019-2020
|
334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018;
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
2.000
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao
|
GQ
|
2019-2020
|
338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018;
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
VI
|
Chương trình
Hỗ trợ xây dựng Nhà tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
|
TT
|
|
|
0
|
0
|
110.000
|
|
95.000
|
|
15.000
|
-
|
|
|
VII
|
Chương trình
hỗ trợ hộ nghèo (theo QĐ số 33/2015/QĐ-TTg , 10/8/2015)
|
TT
|
|
|
|
|
20.212
|
|
17.000
|
|
3.212
|
|
|
|
VIII
|
DANH MỤC BỔ
SUNG 2016-2020
|
TT
|
|
|
1.395.851
|
1.395.851
|
299.484
|
0
|
0
|
0
|
229.964
|
0
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp mở
rộng Trạm cấp nước xã Nam Thái và mở rộng tuyến ống HTCN liên xã huyện An
Biên
|
AB
|
2019-2020
|
2526, 31/10/2019;
|
59.984
|
59.984
|
25.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp tuyến
quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao TT Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút
giao QL.N1, thành phố Hà Tiên)
|
KL, HT
|
2019-2023
|
2513, 31/10/2019;
|
320.000
|
320.000
|
30.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến
quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao QL.63 TT Minh Lương, Châu Thành) đến
Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, QL.80, thành phố Rạch Giá)
|
CT, RG
|
|
2512, 31/10/2019;
|
150.000
|
150.000
|
20.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Cầu Vàm Trư (đường
Huỳnh Thúc Kháng)
|
RG
|
|
2506, 31/10/2019;
|
24.915
|
24.915
|
20.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (đường Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
|
RG
|
|
2507, 31/10/2019;
|
53.469
|
53.469
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
6
|
Đường Trần Văn
Giàu (KDC Nam An Hòa-đường Phan Thị Ràng)
|
RG
|
|
2508, 31/10/2019;
|
64.818
|
64.818
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Kè Kênh Nhánh và
đường (cầu 3/2 đến công viên Tôn Đức Thắng)
|
RG
|
|
2529, 31/10/2019;
|
29.352
|
29.352
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Kè, đường và
công viên (đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên) 16ha
|
RG
|
|
2528, 31/10/2019;
|
21.967
|
21.967
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội ô thành phố Rạch Giá (Ung Văn Khiêm - Hoàng Xuân Hãn - Trần Huy Liệu
- Mai Văn Bộ - nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn đường Phạm Hùng đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
RG
|
|
1384, 31/10/2019;
|
14.051
|
14.051
|
13.500
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Hệ thống thiết bị
chuẩn đoán, điều trị bệnh từ xa (TELEMEDICINE) cho các bệnh viện, trung tâm y
tế trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2020-2021
|
377/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
14.500
|
14.500
|
13.500
|
|
|
|
13.500
|
|
|
|
11
|
Đầu tư thiết bị,
phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) tại bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2019-2021
|
2486, 31/10/2019
|
245.168
|
245.168
|
20.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
12
|
Mở rộng tuyến ống
cấp nước Hồ Bãi Nhà
|
KH
|
2019-2020
|
375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019;
|
14.775
|
14.775
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
13
|
Đường ra cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên
|
HT
|
2019-2023
|
2510, 31/10/2019;
|
200.480
|
200.480
|
20.000
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
14
|
Đầu tư xây dựng
đường Minh Lương - Giục Tượng
|
CT
|
|
2490, 31/10/2019;
|
34.900
|
34.900
|
14.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
15
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Phú 2
|
CT
|
2020-2021
|
3850, 27/9/2019
|
14.890
|
14.890
|
13.300
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
16
|
Đường vào khu du
lịch Ba Hòn (cây xăng Bình Thuận - mộ Chị Sứ)
|
HĐ
|
|
2505, 31/10/2019
|
59.582
|
59.582
|
16.184
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
17
|
Nâng cấp,
mở rộng đường trục chính vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn Cây Gòn - kênh 14 )
|
UMT
|
|
2503, 31/10/2019;
|
38.000
|
38.000
|
9.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
18
|
Đầu tư mua sắm thiết
bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
TT
|
2019-2021
|
2487, 31/10/2019;
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
19
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
71.464
|
|
|
|
B
|
VỐN TĂNG THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT (B1+B2+B3 +AB)
|
|
|
|
|
|
222.627
|
|
109.660
|
|
111.994
|
-
|
|
|
B1
|
HUYỆN NÔNG THÔN MỚI (04 huyện: Gò Quao, Vĩnh Thuận,
Giồng Riềng, Kiên Lương và huyện Tân Hiệp hoàn thành các tiêu chí còn nợ)
|
|
|
|
81.500
|
80.500
|
74.135
|
-
|
44.060
|
-
|
30.075
|
-
|
|
|
I
|
Huyện Gò Quao
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
28.535
|
-
|
21.660
|
-
|
6.875
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
29.500
|
29.500
|
28.535
|
-
|
21.660
|
-
|
6.875
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm văn
hóa xã Thủy Liễu
|
GQ
|
2019-2020
|
5282, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
2.000
|
|
1.500
|
|
|
|
2
|
Trung tâm văn
hóa xã Thới Quản
|
GQ
|
2019-2020
|
5283, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
3.150
|
|
350
|
|
|
|
4
|
Hệ thống xử lý
nước thải 06 điểm chợ
|
GQ
|
2019-2020
|
5286, 18/12/2018;
|
4.800
|
4.800
|
4.800
|
|
4.320
|
|
480
|
|
|
|
5
|
Xử lý môi trường
bãi rác Lục Phi
|
GQ
|
2019-2020
|
5285, 18/12/2018;
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
3.150
|
|
350
|
|
|
|
7
|
Sửa chữa bệnh viện
huyện Gò Quao
|
GQ
|
2019-2020
|
5288, 18/12/2018;
|
8.000
|
8.000
|
7.035
|
|
4.000
|
|
3.035
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
1, thị trấn Gò Quao
|
GQ
|
2018-2020
|
4597, 30/10/2018;
|
6.200
|
6.200
|
6.200
|
|
5.040
|
|
1.160
|
|
|
|
II
|
Huyện Vĩnh
Thuận
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
7.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
0
|
7.000
|
0
|
3.000
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa
- Thể thao huyện Vĩnh Thuận (Giai đoạn 2)
|
VT
|
2019-2021
|
3279, 26/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
7.000
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Huyện Kiên
Lương
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.400
|
-
|
600
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
5.400
|
-
|
600
|
-
|
|
|
1
|
Sân vận động huyện
Kiên Lương
|
KL
|
|
2976, 25/10/2018;
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5.400
|
|
600
|
|
|
|
V
|
Huyện Tân Hiệp
|
|
|
|
36.000
|
35.000
|
29.600
|
-
|
10.000
|
-
|
19.600
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
36.000
|
35.000
|
29.600
|
-
|
10.000
|
-
|
19.600
|
-
|
|
|
1
|
Trường TH và
THCS Đông Thọ
|
TH
|
2019-2020
|
4584, 30/10/2018
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
2.000
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Cầu Tân Thành
|
TH
|
2019-2020
|
4586, 30/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
9.500
|
|
2.000
|
|
7.500
|
|
|
|
3
|
Cầu ngang sông
Ba Vàm giáp xã Thạnh Đông B
|
TH
|
2019-2020
|
4587, 30/10/2018
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
XD mới Nhà vệ
sinh các điểm trường bổ sung 2019-2020
|
TH
|
2019-2020
|
4585, 30/10/2018
|
5.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Đường kênh 6 (phía
trên nước) đoạn từ kênh KH1 đến kênh xáng Chưng Bầu
|
TH
|
2019-2020
|
4588, 30/10/2018
|
7.100
|
7.100
|
7.100
|
|
2.000
|
|
5.100
|
|
|
|
B2
|
XÃ NÔNG THÔN MỚI (15 xã)
|
|
|
|
77.623
|
77.452
|
81.492
|
0
|
60.000
|
0
|
21.292
|
0
|
|
|
I
|
Huyện Giang Thành
(2 xã: Phú Mỹ; Tân Khánh Hòa)
|
|
|
|
38.883
|
38.883
|
36.700
|
-
|
29.800
|
-
|
6.700
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
38.883
|
38.883
|
36.700
|
-
|
29.800
|
-
|
6.700
|
-
|
|
|
1
|
Xử lý môi trường
bãi rác xã Phú Mỹ
|
GT
|
2018-2020
|
2114f, 31/10/2018;
|
1.999
|
1.999
|
2.000
|
|
1.800
|
|
200
|
|
|
|
2
|
03 cầu đường HT6
bờ nam
|
GT
|
2018-2020
|
2113c, 31/10/2018;
|
2.943
|
2.943
|
3.000
|
|
2.700
|
|
300
|
|
|
|
3
|
Tuyến DC Hà
Giang
|
GT
|
2018-2020
|
2114b, 31/10/2018;
|
2.509
|
2.509
|
2.600
|
|
2.300
|
|
300
|
|
|
|
4
|
Hệ thống đường ống
nước xã Phú Mỹ
|
GT
|
2019-2020
|
105/QĐ-SKHĐT, 21/5/2019;
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
|
1.800
|
|
400
|
|
|
|
5
|
Đường đê bao quốc
phòng
|
GT
|
2018-2020
|
1992, 23/10/2018; 2113a, 31/10/2018;
|
6.124
|
6.124
|
6.300
|
|
5.400
|
|
700
|
|
|
|
6
|
02 cầu đường đê
bao quốc phòng
|
GT
|
2018-2020
|
2113b, 31/10/2018;
|
5.108
|
5.108
|
4.600
|
|
3.800
|
|
800
|
|
|
|
7
|
Hệ thống đường ống
nước xã Tân Khánh Hòa
|
GT
|
2019-2020
|
732, 01/4/2019;
|
18.000
|
18.000
|
16.000
|
|
12.000
|
|
4.000
|
|
|
|
II
|
Huyện Phú Quốc
(2 xã: Cửa Dương; Dương Tơ)
|
|
|
|
18.145
|
17.974
|
18.892
|
-
|
15.300
|
-
|
3.592
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
18.145
|
17.974
|
18.892
|
-
|
15.300
|
-
|
3.592
|
-
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Cửa
Dương
|
PQ
|
2018-2020
|
4373, 29/10/2018;
|
2.671
|
2.500
|
2.500
|
|
887
|
|
1.613
|
|
|
|
2
|
XDM nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học Cửa Dương 1
|
PQ
|
2018-2020
|
170, 09/01/2019;
|
4.595
|
4.595
|
4.692
|
|
4.038
|
|
654
|
|
|
|
3
|
XDM nhà hiệu bộ
Trường Tiểu học Cửa Dương 2
|
PQ
|
2018-2020
|
169, 09/01/2019;
|
4.595
|
4.595
|
4.700
|
|
4.538
|
|
162
|
|
|
|
4
|
XDM nhà hiệu bộ
Trường TH-THCS Cửa Dương
|
PQ
|
2018-2020
|
4358, 26/10/2018
|
4.095
|
4.095
|
4.800
|
|
4.037
|
|
763
|
|
|
|
5
|
XDM hàng rào,
sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1
|
PQ
|
2018-2020
|
171, 09/01/2019;
|
2.189
|
2.189
|
2.200
|
|
1.800
|
|
400
|
|
|
|
III
|
Huyện U Minh
Thượng (3 xã: Thạnh Yên; Thạnh Yên A; Vĩnh Hòa)
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
1.600
|
-
|
400
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
1.600
|
-
|
400
|
-
|
|
|
1
|
Bổ sung Giao
thông nông thôn (cầu nông thôn)
|
UMT
|
|
|
|
|
2.000
|
|
1.600
|
|
400
|
|
|
|
IV
|
Huyện Châu
Thành (1 xã Minh Hòa)
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
-
|
5.000
|
-
|
600
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
-
|
5.000
|
-
|
600
|
-
|
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải
sinh hoạt huyện Châu Thành
|
CT
|
2019-2020
|
3648, 19/10/2018
|
5.600
|
5.600
|
5.600
|
|
5.000
|
|
600
|
|
|
|
V
|
Huyện Hòn Đất
(1 xã Lình Huỳnh)
|
|
|
|
2.496
|
2.496
|
2.500
|
-
|
1.000
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
2.496
|
2.496
|
2.500
|
-
|
1.000
|
-
|
1.500
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Lình Huỳnh - SLMB
|
HĐ
|
2019-2020
|
7527, 30/10/2018;
|
2.496
|
2.496
|
2.500
|
|
1.000
|
|
1.500
|
|
|
|
VI
|
Thành phố Hà Tiên
(1 xã Tiên Hải)
|
|
|
|
8.499
|
8.499
|
8.500
|
-
|
3.700
|
-
|
4.800
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
8.499
|
8.499
|
8.500
|
-
|
3.700
|
-
|
4.800
|
-
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Tiên Hải, HM: Xây mới phòng học, phòng chức năng, nhà lưu học sinh
|
HT
|
2019-2020
|
1999, 31/10/2018
|
3.499
|
3.499
|
3.500
|
|
3.200
|
|
300
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử lý
nước thải xã đảo Tiên Hải
|
HT
|
2019-2020
|
2000, 31/10/2018;
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
500
|
|
4.500
|
|
|
|
VII
|
Thành phố Rạch
Giá
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
7.300
|
-
|
3.600
|
-
|
3.700
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến
hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
7.300
|
-
|
3.600
|
-
|
3.700
|
-
|
|
|
1
|
Đường cặp kênh
vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch
Lác, phường Vĩnh Hiệp, TPRG
|
RG
|
2019-2020
|
1141, 29/10/2018;
|
4.000
|
4.000
|
7.300
|
|
3.600
|
|
3.700
|
|
|
|
B3
|
ĐẦU TƯ XÓA CÁC ĐIỂM VƯỢT SÔNG BẰNG PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
20.000
|
-
|
1.000
|
-
|
19.000
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
20.000
|
-
|
1.000
|
-
|
19.000
|
-
|
|
|
1
|
Cầu Mỹ Thái (vượt
kênh Rạch Giá - Hà Tiên)
|
HĐ
|
2019-2022
|
2515, 31/10/2019;
|
60.000
|
60.000
|
20.000
|
|
1.000
|
|
19.000
|
|
|
|
B4
|
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG 2016-2020
|
|
|
|
109.227
|
109.227
|
47.000
|
-
|
4.600
|
-
|
41.627
|
-
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
4.000
|
-
|
4.000
|
-
|
|
|
1
|
Trung tâm bồi dưỡng
Chính trị huyện Gò Quao
|
GQ
|
2019-2021
|
4940, 16/9/2019;
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Đường kênh Mười
Đờn, huyện Gò Quao
|
GQ
|
2019-2020
|
4939, 16/9/2019;
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2020
|
|
|
|
101.227
|
101.227
|
39.000
|
-
|
600
|
-
|
37.627
|
-
|
|
|
1
|
Bãi rác Hà Tiên
|
HT
|
2020-2022
|
2493, 31/10/2019;
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
|
0
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Trạm cấp nước U
Minh Thượng, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
|
UMT
|
2019-2021
|
2527, 31/10/2019;
|
30.000
|
30.000
|
5.000
|
|
300
|
|
4.700
|
|
|
|
3
|
Trạm cấp nước
liên xã Vĩnh Phong - Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận.
|
VT
|
2019-2021
|
2525, 31/10/2019;
|
37.000
|
37.000
|
5.000
|
|
300
|
|
4.700
|
|
|
|
4
|
Trùng tu tôn tạo
di tích Tháp 04 sư liệt sĩ (giai đoạn 2)
|
CT
|
2019-2021
|
369/QĐ-SKHĐT, 28/10/2019;
|
2.228
|
2.228
|
3.000
|
|
0
|
|
2.228
|
|
|
|
5
|
Trung tâm văn
hóa Xã Nam Thái A (SLMB + hàng rào)
|
AB
|
2019-2021
|
4496, 31/10/2019;
|
1.999
|
1.999
|
2.000
|
|
0
|
|
1.999
|
|
|
|
6
|
Huyện U Minh Thượng
(giao thông nông thôn)
|
UMT
|
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
|
5.000
|
|
|
|
7
|
Giao thông nông
thôn huyện Hòn Đất (bổ sung)
|
HĐ
|
|
|
|
|
9.000
|
|
0
|
|
9.000
|
|
|
|
Phụ lục IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN BỘI
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
Trong đó: NSĐP
|
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
783.076
|
0
|
121.800
|
0
|
121.800
|
0
|
|
|
I
|
Vay
thực hiện dự án từ nguồn vay lại của Chính phủ (ODA). Trong đó:
|
|
783.076
|
0
|
121.800
|
0
|
121.800
|
0
|
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
783.076
|
0
|
121.800
|
0
|
121.800
|
0
|
|
|
1
|
Chống
chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL)
- WB9
|
1825/TTg-QHQT, 14/10/2015; 1693/QĐ-BNN-HTQT,
09/5/2016;
|
729.247
|
|
114.000
|
|
114.000
|
|
|
|
2
|
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai
|
1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ-TTg , 30/5/2016;
|
53.829
|
|
7.800
|
|
7.800
|
|
|
|
Phụ lục V
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NĂM 2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số 272/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐĐT điều chỉnh được
TTgCP giao KH các năm
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2019
|
Dự kiến kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Trong đó: Vốn NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
7.261.405
|
117.604
|
21.770
|
4.021.024
|
4.021.024
|
1.957.994
|
50.000
|
18.093
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
741.686
|
1.604
|
3.677
|
474.744
|
474.744
|
262.942
|
0
|
0
|
|
I
|
Chương trình
mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững
|
TT
|
|
|
|
120.286
|
|
|
93.734
|
93.734
|
26.552
|
|
|
|
II
|
Chương trình
mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới
|
TT
|
|
|
|
621.400
|
1.604
|
3.677
|
381.010
|
381.010
|
236.390
|
|
|
|
B
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
6.002.690
|
116.000
|
18.093
|
3.546.280
|
3.546.280
|
1.585.652
|
50.000
|
18.093
|
|
I
|
Chương trình
phát triển kinh tế xã hội các vùng
|
|
|
|
|
1.048.601
|
0
|
0
|
578.082
|
578.082
|
470.519
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
85.801
|
0
|
0
|
80.000
|
80.000
|
5.801
|
0
|
0
|
|
1
|
Kè chống xói lở
huyện Giồng Riềng
|
GR
|
465a, 22/02/2011; 191, 23/01/2014
|
169.917
|
168.256
|
85.801
|
|
|
80.000
|
80.000
|
5.801
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
962.800
|
0
|
0
|
498.082
|
498.082
|
464.718
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa Kiên Giang (1020 giường).
|
RG
|
2010, 25/9/2017;
|
4.113.078
|
160.000
|
160.000
|
|
|
60.000
|
60.000
|
100.000
|
|
|
|
2
|
Đường ven sông Cái
Lớn (đi qua huyện An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận và một phần huyện Gò
Quao)
|
AB, UMT, VT, GQ
|
2271, 30/10/2017;
|
309.000
|
265.800
|
265.800
|
|
|
107.000
|
107.000
|
158.800
|
|
|
|
3
|
Hồ chứa nước phục
vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh
|
AM
|
1135, 22/5/2017;
|
123.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
63.082
|
63.082
|
46.918
|
|
|
|
4
|
Đường Kênh Chưng
Bầu, huyện Tân Hiệp
|
TH
|
2277, 30/10/2017;
|
100.000
|
63.000
|
63.000
|
|
|
48.000
|
48.000
|
15.000
|
|
|
|
5
|
Đường Nam Thái Sơn
(đoạn từ QL 80 đến giáp ranh tỉnh An Giang), huyện Hòn Đất
|
HĐ
|
2276, 30/10/2017;
|
89.997
|
80.000
|
80.000
|
|
|
55.000
|
55.000
|
25.000
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường tỉnh ĐT 971 (đoạn từ QL80 đến ngã ba Hòn Trẹm)
|
KL
|
2274, 30/10/2017;
|
230.000
|
204.000
|
204.000
|
|
|
130.000
|
130.000
|
74.000
|
|
|
|
7
|
Đường tỉnh ĐT
961 hạng mục: XD 5 cầu và gia cố lề đường (đoạn qua đô thị trên địa bàn TP Rạch
Giá và huyện Tân Hiệp)
|
TH
|
2275, 30/10/2017;
|
87.323
|
80.000
|
80.000
|
|
|
35.000
|
35.000
|
45.000
|
|
|
|
II
|
Chương trình mục
tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững
|
|
|
|
|
310.000
|
0
|
0
|
179.880
|
179.880
|
130.120
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
144.000
|
0
|
0
|
97.500
|
97.500
|
46.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá mũi Gành Dầu
|
PQ
|
1474, 20/7/2015
|
120.000
|
120.000
|
108.000
|
|
|
68.000
|
68.000
|
40.000
|
|
|
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé
|
AB
|
2296, 31/10/2017;
|
80.000
|
36.000
|
36.000
|
|
|
29.500
|
29.500
|
6.500
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
166.000
|
0
|
0
|
82.380
|
82.380
|
83.620
|
0
|
0
|
|
1
|
XD cơ sở hạ tầng
phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương.
|
KL
|
2268, 30/10/2012; 2552, 28/10/2013;
|
250.821
|
241.821
|
111.000
|
|
|
61.000
|
61.000
|
50.000
|
|
|
|
2
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu
|
PQ
|
25490, 30/10/2015;
|
154.189
|
154.189
|
55.000
|
|
|
21.380
|
21.380
|
33.620
|
|
|
|
III
|
Chương trình
mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
|
178.000
|
0
|
0
|
150.001
|
150.001
|
9.999
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
178.000
|
0
|
0
|
150.001
|
150.001
|
9.999
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư bảo vệ
phát triển bền vững VQG PQ GĐ 2016-2020.
|
PQ
|
2600, 30/10/2015
|
90.000
|
90.000
|
81.000
|
|
|
73.000
|
73.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư bảo vệ
phát triển bền vững VQG UMT GĐ 2016-2020.
|
UMT
|
2626, 30/10/2015
|
107.909
|
107.909
|
97.000
|
|
|
77.001
|
77.001
|
1.999
|
|
|
|
IV
|
Chương trình
mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
|
|
|
|
198.000
|
0
|
0
|
53.000
|
53.000
|
70.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
108.000
|
0
|
0
|
48.000
|
48.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hồ chứa nước Bãi
Cây Mến, huyện Kiên Hải
|
KH
|
2281, 30/10/2017;
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
|
|
48.000
|
48.000
|
60.000
|
|
|
|
(2)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
90.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD Hồ chứa
nước Cửa Cạn, huyện Phú Quốc; Hạng mục: Hồ Chứa.
|
PQ
|
2293, 31/10/2017;
|
1.353.557
|
90.000
|
90.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
|
V
|
Chương trình mục
tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
|
|
|
632.589
|
0
|
18.093
|
477.919
|
477.919
|
154.670
|
0
|
18.093
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
18.093
|
0
|
18.093
|
0
|
0
|
18.093
|
0
|
18.093
|
|
1
|
Đường nội ô
thành phố Hà Tiên Giai đoạn 3 (Đường Đông Hồ nối dài)
|
HT
|
1221, 08/5/2003
|
26.202
|
26.202
|
9.011
|
|
9.011
|
0
|
0
|
9.011
|
|
9.011
|
|
2
|
Công viên Văn
hóa núi Bình San
|
HT
|
325, 30/3/2010
|
14.991
|
14.991
|
9.082
|
|
9.082
|
0
|
0
|
9.082
|
|
9.082
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
108.000
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
58.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Hệ thống giao
thông nội bộ khu Công nghiệp Thạnh Lộc - Giai đoạn I.
|
CT
|
2300, 31/10/2017
|
120.000
|
108.000
|
108.000
|
|
|
50.000
|
50.000
|
58.000
|
|
|
|
(3)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
506.496
|
0
|
0
|
427.919
|
427.919
|
78.577
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường trung tâm
Bãi Trường đoạn 3 và các đường nhánh
|
PQ
|
07, 29/10/2015
|
1.495.000
|
1.495.000
|
506.496
|
|
|
427.919
|
427.919
|
78.577
|
|
|
|
VI
|
Chương trình
mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
72.000
|
0
|
0
|
57.500
|
57.500
|
14.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
72.000
|
0
|
0
|
57.500
|
57.500
|
14.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng khu du lịch Nũi Nai và khu du lịch Thạnh Động, thành phố Hà
Tiên.
|
HT
|
2581, 29/10/2015; 717, 30/3/2016; 1798, 11/8/2016;
|
80.340
|
80.340
|
72.000
|
|
|
57.500
|
57.500
|
14.500
|
|
|
|
VII
|
Chương trình
mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
|
31.500
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
7.500
|
0
|
0
|
|
(2)
|
Các
dự án dự kiến hoàn thành năm 2020
|
|
|
|
|
31.500
|
0
|
0
|
24.000
|
24.000
|
7.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Rà phá bom, mìn,
vật nổ, khắc phục hậu quả sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2606, 30/10/2015
|
518.298
|
31.500
|
31.500
|
|
|
24.000
|
24.000
|
7.500
|
|
|
|
VIII
|
Chương trình
mục tiêu Biển Đông - Hải đảo
|
|
|
|
|
1.504.000
|
0
|
0
|
398.098
|
398.098
|
434.144
|
0
|
0
|
|
IX
|
Chương trình
mục tiêu phát triển văn hóa
|
|
|
|
|
80.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
80.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Trung tâm Triển
lãm văn hóa nghệ thuật và Bảo tồn di sản văn hóa tỉnh Kiên Giang
|
RG
|
2283, 30/10/2017;
|
129.615
|
80.000
|
80.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
30.000
|
|
|
|
X
|
Chương trình
mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
35.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
35.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
Trung tâm dịch vụ việc làm
|
PQ
|
270, 31/10/2017;
|
45.000
|
45.000
|
40.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
35.000
|
|
|
|
XI
|
Chương trình
mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
|
116.000
|
116.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2019
|
|
|
|
|
116.000
|
116.000
|
0
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
|
1
|
Dự án nâng cấp
đô thị vùng ĐBSCL - tiểu dự án thành phố Rạch Giá
|
RG
|
2093, 23/8/2013;
|
1.243.171
|
208.045
|
116.000
|
116.000
|
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
|
|
XII
|
Danh mục dự
án đầu tư từ vốn TPCP
|
|
|
|
|
1.792.000
|
0
|
0
|
1.612.800
|
1.612.800
|
179.200
|
0
|
0
|
|
XII.A
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
|
|
1.730.000
|
0
|
0
|
1.557.000
|
1.557.000
|
173.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
|
1.730.000
|
0
|
0
|
1.557.000
|
1.557.000
|
173.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Kiên Giang (1020 giường).
|
|
2010, 25/9/2017
|
4.113.078
|
|
1.730.000
|
|
|
1.557.000
|
1.557.000
|
173.000
|
|
|
|
XII.B
|
Chương trình
Kiên cố hóa trường lớp học
|
|
|
|
|
62.000
|
0
|
0
|
55.800
|
55.800
|
6.200
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2019
|
|
|
|
|
62.000
|
0
|
0
|
55.800
|
55.800
|
6.200
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD các
phòng học mầm non và tiểu học tỉnh Kiên Giang
|
|
2270/QĐ-UBND, 30/10/2017
|
61.800
|
|
62.000
|
|
|
55.800
|
55.800
|
6.200
|
|
|
|
C
|
Vốn bố trí
cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn các dự án quan
trọng quốc gia
|
|
|
|
|
517.029
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109.400
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các
dự án khởi công mới năm 2020
|
|
|
|
|
517.029
|
0
|
0
|
0
|
0
|
109.400
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng 18 cống trên tuyến đê biển, ven biển tỉnh Kiên Giang
|
TT
|
2516/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
1.484.000
|
|
447.029
|
|
|
|
|
74.400
|
|
|
|
2
|
Kè chống sạt lở
khu vực Mũi Rãnh huyện An Biên
|
AB
|
2430/QĐ-UBND, 31/10/2018;
|
75.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở
khu vực Xẻo Nhàu huyện An Minh
|
AM
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 272/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|