|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND Danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
291/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
02/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
291/2020/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày 02 tháng 01 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI ĐIỀU CHỈNH, HỦY BỎ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Danh
mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực
hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 136/BC-HĐND ngày 24 tháng
12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua
Danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai
Tổng số 54 dự án, với tổng diện tích
quy hoạch là 229,64 ha, diện tích cần thu hồi đất là 224,79 ha, trong đó có sử dụng:
Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha; đất khác là 187,98
ha.
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại
Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa theo quy
định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 18 dự án, với tổng
diện tích quy hoạch là 174,78 ha, diện tích cần thu hồi đất là 173,33 ha, trong
đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,17 ha, đất rừng phòng hộ là 18,64 ha, đất
khác là 136,52 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng quảng trường: Tổng
số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 5,54 ha, diện tích cần thu hồi đất là 5,54 ha,
trong đó có sử dụng đất trồng lúa là 1,5 ha, đất khác là
4,04 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực:
Tổng số 11 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 72,98 ha, diện tích cần thu hồi
đất là 71,53 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 12,12 ha, đất rừng phòng
hộ là 1,94 ha, đất khác là 57,47 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí
phục vụ công cộng: Tổng số 05 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 6,26 ha,
diện tích cần thu hồi đất là 6,26 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là
4,55 ha, đất rừng phòng hộ là 1,70 ha, đất khác là 0,01
ha.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới: Tổng
số 01 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 90,0 ha, diện tích cần thu hồi đất
là 90,0 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 15,0
ha, đất khác là 75,0 ha.
2. Danh mục dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại
Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ: Tổng số 36 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 54,86 ha, diện tích
cần thu hồi đất là 51,46 ha, cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình sự nghiệp công
cấp địa phương: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 3,15 ha, diện
tích cần thu hồi đất là 2,96 ha.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng
số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 51,38 ha, diện tích cần thu hồi đất
là 48,17 ha.
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư: Tổng số 03 dự án, với tổng diện tích quy
hoạch là 0,33 ha, diện tích cần thu hồi đất là 0,33 ha.
(Chi
tiết tại Mục 1, Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Thông qua
Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm
b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai nhưng không thuộc trường hợp cần thu hồi đất
theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai
Tổng số 16 dự án, với tổng diện tích
quy hoạch là 73,29 ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 13,40 ha, đất rừng
phòng hộ là 50,86 ha (Chi tiết tại Mục 1, Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Thông qua
Danh mục dự án phải điều chỉnh từ năm 2017 sang năm 2020 và Danh mục dự án phải
hủy bỏ
1. Dự án cần thu hồi đất năm 2017 điều
chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 37 dự án, với tổng diện tích quy
hoạch là 69,08 ha, diện tích cần thu hồi đất là 69,08 ha, trong đó: đất trồng
lúa là 31,0 ha, đất rừng phòng hộ là 5,38 ha, đất khác là 32,70 ha (Chi tiết
tại Mục 2, Phụ lục 1 kèm theo).
2. Dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ không thuộc trường hợp cần thu hồi đất được đăng ký năm 2017 điều
chỉnh sang năm 2020: Tổng số dự án điều chỉnh 01 dự án, với tổng diện tích quy
hoạch là 4,62 ha, trong đó có sử dụng: Đất rừng phòng hộ là 4,62 ha (Chi
tiết tại Mục 2, Phụ lục 2 kèm theo).
3. Dự án phải hủy bỏ
Tổng số dự án hủy bỏ 35 dự án, với tổng
diện tích quy hoạch là 107,12 ha, diện tích cần thu hồi đất và chuyển mục đích
là 103,54 ha, trong đó: Đất trồng lúa là 20,42 ha, đất rừng phòng hộ là 4,78
ha, đất khác là 78,34 ha (Chi tiết tại Phụ
lục 3 kèm theo).
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng các quy định của pháp luật
hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ Mười sáu thông qua ngày 27 tháng 12 năm
2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng: QH, CTN, CP;
- Các bộ: Tài chính, Công an;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND cấp huyện;
- Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lãnh đạo VP, các phòng, chuyên viên;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Tuyết Em
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020
của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục Dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+..(9)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
MỤC 1.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020
|
A. Danh mục
các dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất
đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2020
|
I
|
Dự án xây
dựng quảng trường
|
1
|
Quảng trường
và hạ tầng kỹ thuật
|
5,54
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
5,54
|
1,50
|
|
4,04
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
Danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số 1019/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
|
Tổng
|
1
|
5,54
|
|
0,00
|
5,54
|
1,50
|
|
4,04
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây
dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực
|
1
|
Trạm cấp nước
Tân Khánh Hòa
|
1,40
|
Đất thủy lợi
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
Quyết định số
732/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Dự án hệ thống đường ống nước
xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
|
|
2
|
Đường dây 110kV Tịnh
Biên - Hà Tiên
|
0,74
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,74
|
0,62
|
|
0,12
|
Vĩnh Phú, Vĩnh Điều, Phú Lợi, Phú Mỹ
|
Giang Thành
|
Công văn số
847/UBND-KTTH ngày 14/7/2016 của UBND tỉnh về thỏa thuận
hướng tuyến Công trình đường dây 110kV Tịnh Biên-Hà Tiên.
Quyết định
số 2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện
lực miền Nam về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu tính khả thi đầu
tư xây dựng Công trình đường dây 110kV Tịnh Biên-Hà Tiên.
|
|
3
|
Đường Thủy
Liễu, hạng mục: Nâng cấp, mở rộng mặt bằng
|
3,02
|
Đất giao thông
|
|
3,02
|
1,00
|
|
2,02
|
TT. Gò Quao Định Hòa Thủy Liễu
|
Gò Quao
|
- Quyết định
số 1306/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND huyện Gò Quao về việc bổ sung kinh phí đầu
tư công trình giao thông Nguồn vốn sự nghiệp giao thông
(vốn sự nghiệp mang tính chất đầu tư).
|
|
4
|
Cầu U Minh
Thượng trên đường 965
|
1,68
|
Đất giao thông
|
1,45
|
0,23
|
0,23
|
|
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
Quyết định
số 795/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
các công trình khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư trung hạn
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn huyện UMT
|
|
5
|
Trạm cấp nước
U Minh Thượng
|
3,70
|
Đất thủy lợi
|
|
3,70
|
3,70
|
|
|
Vĩnh Hòa
|
U Minh Thượng
|
Quyết định số
793/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Trạm cấp nước liên xã Vĩnh Phong- Vĩnh Thuận, huyện Vĩnh Thuận,
huyện Vĩnh Thuận, Trạm cấp nước U Minh Thượng, huyện U Minh Thượng
|
|
6
|
Khu bến xe huyện
Giồng Riềng
|
1,70
|
Đất giao thông
|
|
1,70
|
1,70
|
|
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số
1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
|
7
|
Cảng/bến
tàu Ba Hòn - Phú Quốc, kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng
|
7,17
|
Đất giao thông
|
|
7,17
|
0,41
|
|
6,76
|
TT. Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 1681/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND
tỉnh cho Công ty TNHH Trung Hiếu đầu tư Dự án cảng/bến tàu Ba Hòn - Phú Quốc,
kho hàng, khu dịch vụ kết hợp với nghỉ dưỡng.
|
|
8
|
Hệ thống
móng trụ tuyến 110kV Tịnh Biên- Hà Tiên
|
0,23
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,23
|
0,06
|
|
0,17
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
- Công văn
5093/AĐLMN- QLCTĐ2 ngày 25/9/2019 của Ban Quản lý dự án điện lực miền Nam, về
việc đăng ký KHSDĐ 2019;
- Quyết định
2236/QĐ-EVN SPC ngày 10/7/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam về việc phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường
dây 110Kv Tịnh Biên - Hà Tiên (thời gian thực hiện dự án
2019-2020)
|
|
9
|
Cầu Mỹ Thái
|
1,16
|
Đất giao thông
|
|
1,16
|
0,91
|
|
0,25
|
Mỹ Thái
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 2693/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của UBND tỉnh về
chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 do Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải và Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh quản lý.
|
|
10
|
Đường ven
biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
50,24
|
Đất giao thông
|
|
50,24
|
0,54
|
1,94
|
47,76
|
Thổ Sơn Mỹ Lâm Sơn Bình TT Sóc Sơn
|
Hòn Đất
|
Quyết định số
2232/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng
công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất.
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường ven sông Cái Lớn đoạn điều chỉnh nối với cống Cái Lớn
|
1,94
|
Đất giao thông
|
|
1,94
|
1,55
|
|
0,39
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
Công văn số 1790/VP-KTCN,
ngày 03/4/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh hướng
tuyến và quy mô Dự án đường ven sông Cái Lớn theo tờ trình
số 119/TTr-SGTVT ngày 26/02/2019 của Sở Giao thông vận tải
|
|
Tổng
|
11
|
72,98
|
|
1,45
|
71,53
|
12,12
|
1,94
|
57,47
|
|
|
|
|
III
|
Dự án
xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; khu văn hóa,
thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng
|
1
|
Hòn Phụ Tử
Tiên Hải
|
1
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
1
|
|
1,00
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên
|
|
2
|
Hòn Khô
Tiên Hải
|
0,7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,7
|
|
0,70
|
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
95/2019/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 cùa HĐND thành phố Hà Tiên
|
|
3
|
Khu thể dục
- thể thao
|
3,17
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
|
3,17
|
3,17
|
|
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Quyết định
số 2326/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định
số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Kiên Giang
|
|
4
|
Trụ sở ấp Tân
Lợi xã Giục Tượng
|
0,02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,01
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 965/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định Chủ trương đầu tư danh
mục các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
5
|
Trung tâm
văn hóa xã Nam Thái A
|
1,37
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
1,37
|
1,37
|
|
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
Quyết định
số 790/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về
chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn huyện An Biên
|
|
Tổng
|
5
|
6,26
|
|
0,00
|
6,26
|
4,55
|
1,70
|
0,01
|
|
|
|
|
IV
|
Dự án
xây dựng khu đô thị mới
|
1
|
Khu đô thị
mới phường Mỹ Đức
|
90
|
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL)
|
|
90
|
|
15
|
75
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Danh mục dự
án kêu gọi đầu tư năm 2019, giai đoạn 2018-2020 tại Quyết định số
1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
|
1
|
90,00
|
0,00
|
0,00
|
90,00
|
0,00
|
15,00
|
75,00
|
|
|
|
|
TỔNG (I+II+III+IV)
|
18
|
174,78
|
0,00
|
1,45
|
173,33
|
18,17
|
18,64
|
136,52
|
|
|
|
|
B. Danh mục các
dự án mà phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất
đai, nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại
Điểm b, Khoản 1, Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2019
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa
phương
|
1
|
Trường TH Linh Huỳnh
(mở rộng)
|
0,54
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,19
|
0,35
|
|
|
0,35
|
Linh Huỳnh
|
Hòn Đất
|
- Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Hòn Đất về việc điều chỉnh, bổ
sung Danh mục kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng cuối năm
2019 của huyện Hòn Đất
- Quyết định
số 4465/QĐ-UBND của UBND huyện Hòn Đất ngày 29/10/2018 của
về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình trường tiểu học Linh Huỳnh
|
|
2
|
Trường mầm non Thạnh
Bình
|
0,1
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,1
|
|
|
0,1
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Tiên: Về kế
hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
3
|
Trường Tiểu
học Danh Thợi
|
1,2
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
1,2
|
|
|
1,2
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên: Về kế hoạch đầu tư
công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
4
|
Công viên
quảng trường Chiêu Anh Các (giai đoạn 2)
|
0,3
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,3
|
|
|
0,3
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
5
|
Mở rộng
công viên Rạch Ụ (giáp chân cầu)
|
0,5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
0,5
|
|
|
0,5
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu
tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
6
|
Trạm y tế
phường Bình San
|
0,06
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Bình San
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
7
|
Trường THCS
Thị trấn Thứ Ba 2 mở rộng
|
0,25
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
TT.Thứ Ba
|
An Biên
|
Tờ trình số 98/TTr-PGDĐT,
ngày 24/8/2018 của UBND Phòng GD & ĐT huyện An Biên về việc xin mở rộng
Trường TH Đông Yên 2 và Trường THCS thị trấn Thứ Ba 2
|
|
8
|
Trường tiểu
học Đông Yên 2
|
0,20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Đông Yên
|
An Biên
|
Tờ trình số
98/TTr-PGDĐT, ngày 24/8/2018 của UBND Phòng GD & ĐT huyện An Biên về việc
xin mở rộng Trường TH Đông Yên 2 và Trường THCS thị trấn Thứ
Ba 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
8
|
3,15
|
|
0,19
|
2,96
|
|
|
2,96
|
|
|
|
|
II
|
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng
đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
Cầu kênh
Nước Mặn (ngã tư Sáu Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên
Giang, hạng mục: Xây dựng mới
|
0,49
|
Đất giao thông
|
|
0,49
|
|
|
0,49
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 1478/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND huyện Châu Thành về phê duyệt Báo cáo
kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cầu kênh Nước Mặn (ngã tư Sáu
Ngói), xã Giục Tượng, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, hạng mục: Xây dựng mới (Trích
đo số TĐ 208-2019 ngày 01/10/2019)
|
|
2
|
Mở rộng
Đường Giục Tượng - Bàn Tân Định
|
1,19
|
Đất giao thông
|
|
1,19
|
|
|
1,19
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Quyết định số
2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư một
số dự án do UBND huyện Châu Thành quản lý
|
|
3
|
Đường Minh
Lương - Giục Tượng
|
1,41
|
Đất giao thông
|
|
1,41
|
|
|
1,41
|
TT Minh Lương Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh Kiên
Giang về chủ trương đầu tư một số dự án do UBND huyện Châu Thành quản lý
|
|
4
|
Cầu Ngã
Năm thị trấn Gò Quao
|
0,55
|
Đất giao thông
|
|
0,55
|
|
|
0,55
|
TT. Gò Quao
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 796/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh về
chủ trương đầu tư xây dựng Dự án: Cầu Ngã Năm thị trấn Gò Quao
|
|
5
|
Đường số 39
|
0,8
|
Đất giao thông
|
|
0,8
|
|
|
0,8
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
6
|
Đường nhánh
Tỉnh lộ 28
|
1,8
|
Đất giao thông
|
|
1,8
|
|
|
1,8
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
7
|
Nâng cấp đường
quanh đảo Hòn Đốc
|
2,2
|
Đất giao thông
|
|
2,2
|
|
|
2,20
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
8
|
Mở rộng
đường số 1 (hẻm 30)
|
0,9
|
Đất giao thông
|
|
0,9
|
|
|
0,90
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về Danh mục công
trình bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
9
|
Đường nhánh
vào đồn biên phòng Hà Tiên (từ chốt gác quốc phòng Mương Đào đến
trạm kiểm soát biên phòng Vàm Hàng) giai đoạn 2
|
5,7
|
Đất giao thông
|
|
5,7
|
|
|
5,70
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư
công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
10
|
Đường Hoành
Tấu - Bãi Nò
|
3,5
|
Đất giao thông
|
|
3,5
|
|
|
3,50
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu
tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
11
|
Nâng cấp hệ
thống thoát nước đường núi đèn
|
0,3
|
Đất giao thông
|
|
0,3
|
|
|
0,30
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế
hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà
Tiên.
|
|
12
|
Đường cặp
kênh rạch Vược (Bờ trái)
|
2,5
|
Đất giao thông
|
|
2,5
|
|
|
2,50
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư
công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
13
|
Đường liên ấp
Hòa Phầu - Xoa Ảo (giáp biển)
|
0,9
|
Đất giao thông
|
|
0,9
|
|
|
0,90
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 114/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Tiên về Danh mục công trình bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
14
|
Đường trục
chính đấu nối KCN Thuận Yên
|
8,5
|
Đất giao thông
|
|
8,5
|
|
|
8,50
|
Tô Châu; Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/07/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên
về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
15
|
Đường cặp
kênh Mương Đào, HM: Nền-mặt đường
|
2,54
|
Đất giao thông
|
|
2,54
|
|
|
2,54
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch
đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà
Tiên.
|
|
16
|
Khu TĐC và
dân cư Mỹ Đức (GĐ 2) HM: Đường cấp phối sỏi đỏ 8, 18, 19, 26, 29
|
1,2
|
Đất giao thông
|
|
1,2
|
|
|
1,20
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
17
|
Đường Mạc
Thiên Tích nối dài
|
0,22
|
Đất giao thông
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên; về kế hoạch đầu tư
công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
18
|
Kè mở rộng
bãi biển Dinh Bà xã Tiên Hải
|
5,00
|
Đất giao thông
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu tư công
năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
19
|
Đường dây
110KV Tịnh Biên-Hà Tiên
|
0,09
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Công văn số
2034/PCKG-KHVT của Công ty điện lực Kiên Giang: Về việc kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 công trình Đường dây 110kV Tịnh Biên - Hà Tiên.
|
|
20
|
Bãi rác
mương đào (bãi rác Hà Tiên)
|
10,0
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,1
|
6,9
|
|
|
6,9
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên về kế hoạch đầu
tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Tiên.
|
|
21
|
Đường số 6 đoạn
từ Kênh 1 đến nhà ông Giao (đường Thoại Ngọc Hầu đoạn từ đường Cách Mạng
Tháng Tám đến nhà ông Giao)
|
0,08
|
Đất giao thông
|
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 05/6/2019 của HĐND huyện Giồng Riềng về việc thông qua phương
án bố trí danh mục và vốn ngân sách huyện đầu tư
xây dựng Đường số 6 đoạn kênh 1
đến nhà ông Giao
|
|
22
|
Đường 30/4 (từ
đường Trần Hưng Đạo đến KDC thu nhập thấp)
|
0,23
|
Đất giao thông
|
|
0,23
|
|
|
0,23
|
TT. Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị Quyết
số 11/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương về việc dự kiến danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn vốn: Ngân sách tỉnh,
ngân sách huyện và dự án đất.
|
|
23
|
Đường 30/4
(Từ nhà thiếu nhi đến ngã ba Ba Hòn)
|
0,27
|
Đất giao thông
|
|
0,27
|
|
|
0,27
|
TT. Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị Quyết số
11/NQ-HĐNĐ ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương, về việc dự kiến danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn vốn: Ngân sách tỉnh,
ngân sách huyện và dự án đất.
|
|
24
|
Đường Nguyễn
Trãi nối dài
|
0,21
|
Đất giao thông
|
0,11
|
0,1
|
|
|
0,1
|
TT. Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
- Nghị Quyết
số 11/NQ-HĐND ngày 25/7/2019 của HĐND huyện Kiên Lương về việc dự kiến Danh mục
kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2020 bằng các nguồn
vốn: Ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và dự án đất.
|
|
25
|
Cầu ấp 2 - ấp
Vĩnh Hòa 1 (cầu qua Chùa Bửu Quang)
|
0,80
|
Đất giao thông
|
|
0,80
|
|
|
0,80
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
|
|
Tổng
|
25
|
51,38
|
|
3,21
|
48,17
|
|
|
48,17
|
|
|
|
|
III
|
Dự án
xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư
|
1
|
Nhà văn hóa
kết hợp trụ sở ấp Thuận An
|
0,05
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Bình Sơn
|
Hòn Đất
|
Quyết định
số 05/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Hòn Đất về việc phê duyệt danh mục
kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2019.
|
|
2
|
Trung tâm
VHTT phường Pháo Đài
|
0,25
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 108/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 của HĐND thành phố Hà Tiên
về kế hoạch đầu tư công năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà
Tiên.
|
|
3
|
Trụ sở ấp
Tân Hưng xã Giục Tượng
|
0,03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 965/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang quyết định chủ trương đầu tư Danh mục
các dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Tổng
|
3
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
TỔNG (I+II + III)
|
36
|
54,86
|
|
3,40
|
51,46
|
|
|
51,46
|
|
|
|
|
Tổng (A+B)
|
54
|
229,64
|
|
4,85
|
224,79
|
18,17
|
18,64
|
187,98
|
|
|
|
|
MỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2017 SANG NĂM 2019 (PHẢI THÔNG QUA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN)
|
1
|
Đường ven
sông Cái Lớn
|
11,80
|
DGT
|
|
11,80
|
5,00
|
|
6,80
|
Hưng Yên Đông Yên
|
An Điên
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (đang thu hồi đất)
|
2
|
Âu thuyền Xẻo
Rô
|
2,83
|
DTL
|
|
2,83
|
1,95
|
|
0,88
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
3
|
Cống rạch
Ngã Bát
|
0,80
|
DTL
|
|
0,80
|
0,53
|
|
0,27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
4
|
Công kênh
40
|
0,80
|
DTL
|
|
0,80
|
0,53
|
|
0,27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
5
|
Cống Mương
Chùa
|
0,80
|
DTL
|
|
0,80
|
0,53
|
|
0,27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
6
|
Cống Mương
Quao
|
0,80
|
DTL
|
|
0,80
|
0,53
|
|
0,27
|
Tây Yên Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
7
|
Cống Hai Sến
|
0,80
|
DTL
|
|
0,80
|
0,53
|
|
0,27
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
8
|
Cống Chống
Mỹ
|
1,20
|
DTL
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
9
|
Cống Kênh
Dài
|
0,72
|
DTL
|
|
0,72
|
0,48
|
|
0,24
|
Tây Yên
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
10
|
Cống Xẻo Ngát
|
1,20
|
DTL
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
11
|
Cống Xẻo Lá
|
0,98
|
DTL
|
|
0,98
|
0,65
|
|
0,33
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
12
|
Cống Xẻo Đôi
|
0,89
|
DTL
|
|
0,89
|
0,57
|
|
0,32
|
Đông Hưng A
|
An minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
13
|
Cống Mười
Thân
|
0,98
|
DTL
|
|
0,98
|
0,65
|
|
0,33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
14
|
Cống Mương
Đào
|
0,98
|
DTL
|
|
0,98
|
0,65
|
|
0,33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
15
|
Cống Tiểu Dừa
|
1,20
|
DTL
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
Vân Khánh Tây
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
16
|
Cống Chủ Vàng
|
1,20
|
DTL
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
17
|
Cống Cây Gõ
|
0,98
|
DTL
|
|
0,98
|
0,65
|
|
0,33
|
Vân Khánh
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện (nằm trong hệ thống 18 công)
|
18
|
Mở rộng trạm cấp
nước xã Đông Hưng
|
5,40
|
DTL
|
|
5,40
|
5,40
|
|
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
19
|
Đường Hoành
Tấu - Bãi Nò (giai đoạn 2)
|
0,12
|
DGT
|
|
0,12
|
0,09
|
|
0,03
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thu
hồi đất
|
20
|
Công viên
phường Tô Châu (đối diện bến xe)
|
0,99
|
DKV
|
|
0,99
|
|
|
0,99
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
21
|
Hồ nước bãi
Cây Mến
|
7,00
|
DTL
|
|
7,00
|
|
5,38
|
1,62
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
22
|
Khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du
|
1,00
|
DGT
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
23
|
Bãi rác Lại
Sơn
|
3,00
|
DRA
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
24
|
Nghĩa trang
Lại Sơn
|
3,00
|
NTD
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
25
|
Cổng K16 trên
đê bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
0,60
|
DTL
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
An Minh Bắc
|
UMT
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
26
|
Chợ xã Vĩnh
Bình Bắc
|
1,13
|
DCH
|
|
1,13
|
1,13
|
|
|
Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
27
|
Trụ sở ấp kết
hợp nhà văn hóa ấp Hưng Giang
|
0,02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
28
|
Trụ sở ấp kết
hợp nhà văn hóa ấp Mỹ Bình
|
0,03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
29
|
Trụ sở ấp kết
hợp nhà văn hóa ấp Mỹ Trung
|
0,02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai thực
hiện
|
30
|
Trụ sở ấp kết
hợp nhà văn hóa ấp Tân Điền
|
0,02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
31
|
Đường ven
sông Cái Lớn
|
2,40
|
Đất giao thông
|
|
2,40
|
1,20
|
|
1,20
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
32
|
Đường kênh
Đòn Dông (Bờ Nam)
|
2,25
|
Đất giao thông
|
|
2,25
|
1,50
|
|
0,75
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển khai
thực hiện
|
33
|
Cống Âu thuyền
Vàm Bà Lịch
|
4,82
|
Đất thủy lợi
|
|
4,82
|
3,25
|
|
1,57
|
Vĩnh Hòa Phú
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
34
|
Trung tâm
VHTT xã Minh Hòa
|
0,51
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,51
|
0,51
|
|
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
35
|
Mở rộng Khu
TĐC Khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2)
|
1,05
|
Đất ở
|
|
1,05
|
0,87
|
|
0,18
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
36
|
Cống Âu
thuyền T3 - Hòa Điền
|
1,76
|
Đất thủy lợi
|
|
1,76
|
|
|
1,76
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
37
|
Khu tái định cư
Khu di tích lịch sử Moso
|
5,00
|
Đất ở
|
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Đang triển
khai thực hiện
|
Tổng
|
37
|
69,08
|
|
|
69,08
|
31,00
|
5,38
|
32,70
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ (KHÔNG THUỘC TRƯỜNG HỢP CẦN THU HỒI ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA
LUẬT ĐẤT ĐAI TẠI PHỤ LỤC 1) THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN
GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02 tháng 01 năm 2020
của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Quy hoạch
|
Trong đó có
sử dụng
các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử
dụng đất
|
Tổng diện tích 3 loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất
rùng phòng hộ
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
MỤC 1. DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020
|
|
1
|
Kho chứa lúa
500T+Lò sấy (kênh 3 chùa) thuộc Tiểu dự án đầu tư
CSHT-TTB cho HTX NN Hòa Thuận 1, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên
Giang
|
0,15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,15
|
0,15
|
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Quyết định
số 151/QĐ-SKHĐT ngày 08/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt Báo cáo
kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình cống dầu
kênh cấp I (bờ đông kênh 4); cống kênh
cấp II (kênh 3 chùa); đường kênh Hầu Bản; đường GT
dọc kênh cấp I; Kho chứa lúa 500T+Lò sấy (kênh 3 chùa) thuộc
Tiểu dự án Đầu tư CSHT-TTB cho HTX NN Hòa Thuận 1, huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang
|
|
2
|
Cây xăng Tỉnh lộ
962 Vĩnh Tuy - Vĩnh Thắng
|
0,3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,3
|
0,3
|
|
Vĩnh Thắng
|
Gò Quao
|
Công văn số
1178/SCT-QLTM ngày 02/11/2018 của Sở Công Thương về việc phát triển mới cửa hàng
bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện Gò Quao
|
|
3
|
Mở rộng
trụ sở điện lực Gò Quao
|
0,42
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,42
|
0,42
|
|
Định An
|
Gò Quao
|
Quyết định
số 405/QĐ-EVN SPC ngày 28/01/2019 của Tổng Công ty Điện
lực miền Nam về việc giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2019 cho Công ty Điện lực
Kiên Giang.
|
|
4
|
Khu nghỉ dưỡng
TM-DV-DL cao cấp núi Đèn
|
18,0
|
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL)
|
18,0
|
|
18,0
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Quyết định
số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về Danh mục kêu gọi đầu tư bổ
sung năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2018-2020
|
|
5
|
KDL sinh thái
biển thuộc quần đảo Hải Tặc
|
3,0
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
3,0
|
|
3,0
|
Tiên Hải
|
Hà Tiên
|
Quyết định
số 1019/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về Danh mục kêu gọi đầu tư bổ
sung năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn
2018-2020
|
|
6
|
Khu đô thị
DV-DL Resort cao cấp Bãi Nò
|
1,0
|
Đất hỗn hợp (TMD; ODT; DHT; DKV; DDL)
|
1,0
|
1,0
|
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Quyết định số
1888/QĐ-UBND ngày 24/08/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục kêu gọi đầu tư
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020
|
|
7
|
Cửa hàng xăng
dầu số 30 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng Ny
|
1,25
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,25
|
1,25
|
|
Thạnh Đông A
|
Tân Hiệp
|
Công văn 5969/BCT-KH
ngày 05/7/2017 của Bộ Công Thương về việc chấp thuận địa điểm xây dựng cửa hàng
xăng dầu thuộc Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ Chí Minh
đoạn qua địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Công văn
673/SCT-QLTM ngày 14/6/2019 của Sở Công Thương về việc gia hạn thời gian đầu tư
phát triển mới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện Tân Hiệp.
|
|
8
|
Cửa hàng
xăng dầu số 36 - Công ty TNHH thương mại Dịch vụ Lê Hùng
Ny
|
1,23
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,23
|
1,23
|
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
- Công văn
5969/BCT-KH ngày 05/7/2017 của Bộ Công Thương về việc chấp thuận địa điểm xây
dựng cửa hàng xăng dầu thuộc Quy hoạch hệ
thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến đường Hồ
Chí Minh đoạn qua địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Công văn
674/SCT-QLTM ngày 14/6/2019 của Sở Công Thương về việc gia hạn thời
gian đầu tư phát triển mới cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn huyện
Tân Hiệp.
|
|
9
|
Khu di tích
căn cứ Tỉnh ủy thời kỳ chống Mỹ cứu nước
(1954-1975) huyện U Minh Thượng
|
19,89
|
Đất di tích
|
19,89
|
|
19,89
|
An Minh Bắc, Minh Thuận
|
UMT
|
Thông báo số 879-TB/VPTU
kết luận của Thường trực Tỉnh ủy về điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Khu di tích căn cứ Tỉnh ủy
thời kỳ chống Mỹ cứu nước (1954-1975) ở huyện U Minh Thượng
|
|
10
|
Cửa hàng
xăng dầu áp Xẻo Lủng
|
0,28
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,28
|
0,28
|
|
Hòa Thuận
|
Giồng Riềng
|
Văn bản số
868/SCT-QLTM ngày 16/8/2018 của Sở Công Thương
|
|
11
|
Cửa hàng xăng
dầu khu phố 3 - TT. Giồng Riềng
|
0,97
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,97
|
0,97
|
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
Giồng Riềng
|
Văn bản số
475/SCT-QLTM ngày 06/5/2019 của Sở Công Thương
|
|
12
|
Cửa hàng xăng
dầu ấp Ngọc Tân
|
0,12
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,12
|
0,12
|
|
Ngọc Chúc
|
Giồng Riềng
|
Văn bản số
883/SCT-QLTM ngày 21/8/2018 của Sở Công Thương
|
|
13
|
Công ty Cổ
phần Xi măng Hà Tiên
|
0,5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,5
|
0,5
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
- Công văn
số 5583/VP-KTCN ngày 19/9/2019 của Văn phòng UBND tỉnh về việc
chấp thuận cho Công ty Cổ phần Xi măng Hà
Tiên nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất lúa và chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa
sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp để mở rộng diện
tích sản xuất, kinh doanh.
|
|
14
|
Dự án đầu tư khai
thác mỏ đá xây dựng núi Sơn Trà của Công ty TNHH Hải Vân
|
12,98
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
3,95
|
|
3,95
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
- Công văn
01/VBHV/19 ngày 12/3/2019 của Công ty TNHH Hải Vân về việc bổ sung nhu cầu sử dụng
đất vào kế hoạch sử dụng đất của huyện;
- Quyết định
22/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm
2030.
|
|
15
|
Tập đoàn
MAVIN
|
6,02
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,02
|
|
6,02
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
Quyết định
số 1694/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
|
16
|
Nhà máy nước
liên xã
|
7,18
|
Đất thủy lợi
|
7,18
|
7,18
|
|
Tân Thành
|
Tân Hiệp
|
- Công văn
số 89/UBND-TNMT ngày 04/6/2019 của UBND huyện Tân Hiệp
về việc ý kiến đối với dự án đầu tư xây dựng Nhà máy nước liên xã Tân
An-Tân Hòa-Tân Hiệp A-Tân Hiệp B-Tân Hội-Tân Thành và Nhà máy
liên xã Thạnh Đông-Thạnh Đông A-Thạnh Đông B-Thạnh Trị nằm trên
kênh Xáng Chưng Bầu. Được sự thống nhất của Chủ tịch HĐTĐ tại cuộc họp ngày
19/11/2019
|
|
Tổng
|
16
|
73,29
|
|
64,26
|
13,40
|
50,86
|
|
|
|
|
MỤC 2.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TỪ NĂM 2017 SANG NĂM 2019
|
1
|
Dự án khu sản
xuất giống thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải (Bãi Bắc)
|
4,62
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
4,62
|
|
4,62
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
Thông báo số
321/TB-HĐND ngày 23/11/2017 của HĐND tỉnh về việc Thông báo kết luận
của Thường trực HĐND tỉnh về việc bổ sung Dự án khu sản xuất giống
thủy sản tập trung Trung Sơn Kiên Hải vào Danh mục dự án cần thu hồi đất
trong năm 2017 trên địa bàn huyện Kiên Hải
|
Đang triển
khai thực hiện vướng thủ tục. Đã xử lý xong (theo cuộc họp ngày
10/10/2019 tại Sở Tài nguyên và Môi trường) đề nghị chuyển
tiếp cho thực hiện trong năm 2020
|
Tổng
|
1
|
4,62
|
|
4,62
|
|
4,62
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY BỎ TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 291/2020/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 01 năm 2020 của HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích để thực
hiện dự án
|
Địa điểm
|
Căn cứ pháp lý đã phê duyệt
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)=(6)+..(8)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão (cửa sông Cái Lớn-An Biên)
|
4,50
|
|
4,50
|
4,15
|
|
0,35
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm chưa thu hồi
đất
|
2
|
Trường TH
Đông Hưng A1 (điểm Ngọc Hải)
|
0,19
|
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Đông Hưng A
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Do điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
3
|
Trường TH
Đông Thạnh 1
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Đông Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết số
138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực hiện
|
4
|
Trụ sở ấp
Hưng Lâm
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Đông Hưng A
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực
hiện
|
5
|
Trụ sở ấp
Thạnh An
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Đông Thạnh
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực
hiện
|
6
|
Trụ sở ấp Xẻo
Quao
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Không thực
hiện
|
7
|
Giáo họ
Minh Hòa
|
0,81
|
|
0,81
|
0,60
|
|
0,21
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
8
|
Dự án đầu
tư xây dựng Khu neo đậu tránh trú bão
|
10,00
|
|
10,00
|
1,25
|
0,00
|
8,75
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
9
|
Trung tâm
văn hóa xã Thạnh Lộc
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
Không có
nhu cầu thu hồi đất. Điều chỉnh quy hoạch không còn phù
hợp
|
10
|
Nhà máy sản
xuất vỏ bình
|
3,75
|
0,74
|
3,01
|
1,04
|
|
1,97
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
4 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
11
|
Mở rộng đường Lộ
Quẹo - Gò Quao
|
4,92
|
2,50
|
2,42
|
|
|
2,42
|
Định An
|
Gò Quao
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm chưa
thu hồi đất, không còn nhu cầu
|
12
|
Trường Tiểu
học Vĩnh Tuy 2 (mở rộng)
|
0,22
|
0,16
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Vĩnh Tuy
|
Gò Quao
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm chưa
thu hồi đất, Do xóa điểm trường này
|
13
|
Trường Tiểu
học Định Hòa 2 (điểm Bần Bé) mở rộng
|
0,43
|
0,18
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Định Hòa
|
Gò Quao
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm chưa
thu hồi đất, Không còn nhu cầu mở rộng
|
14
|
Đầu tư xây
dựng nâng cấp, mở rộng cầu Lộ Quẹo đường Tỉnh ĐT.962
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
TT Gò Quao
|
Gò Quao
|
Nghị quyết số
188/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
|
Hủy do
không khả thi
|
15
|
Cầu tàu và
khu hậu cần Tà Lu
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
0,47
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
16
|
Hồ chứa nước
ngọt Xoa Ảo
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
0,32
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
17
|
Cảng cá Linh Huỳnh
|
10,26
|
|
10,26
|
|
|
10,26
|
Linh Huỳnh
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
18
|
Bãi rác
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
19
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Thổ Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
0,00
|
0,00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
20
|
Mở rộng Trường
mầm non Bình An điểm Bình Đông
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
21
|
Trường mầm non
Bình An điểm Hòn Chông
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
22
|
Mở rộng
Trường TH Kiên Bình 1 điểm Liên ngành
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
23
|
Mở rộng Cảng
bến tàu Ba Hòn Phú Quốc
|
25,77
|
|
25,77
|
0,00
|
0,84
|
24,93
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Do điều chỉnh dự án, thay đổi
|
24
|
Cầu Cây Me
mở rộng
|
1,60
|
|
1,60
|
0,00
|
1,60
|
0,00
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không còn nhu cầu
|
25
|
Cống kênh
500 bờ Tây kênh Cái Tre
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
26
|
Khu dịch vụ
hậu cần nghề cá - Cảng cá Ba Hòn
|
8,03
|
|
8,03
|
|
|
8,03
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
27
|
Mở rộng khu
du lịch chùa Hang - Hòn Phụ Tử
|
5,18
|
|
5,18
|
0,00
|
0,40
|
4,78
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết số
58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
28
|
Khu trung tâm
hành chính xã Sơn Hải
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
29
|
Chùa Moso
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
12,00
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không có vốn
|
30
|
Xây dựng
thao trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của BCH
quân sự huyện Kiên Lương
|
1,94
|
|
1,94
|
|
1,94
|
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
31
|
Đường dây
220KV Kiên Bình- Phú Quốc
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
1,07
|
Kiên Bình, Kiên Lương, Bình Trị
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 138/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
32
|
Đường giao
thông nông thôn Lung Lớn II (đoạn quanh âu thuyền Mỏ đá Trà
Đuốc Lớn của Công ty Cổ phần Sản xuất XD & KDVLXD (C&T)
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
0,35
|
Bình Trị
|
Kiên Lương
|
Nghị quyết
số 219/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Hủy do
không còn khả thi. UBND huyện đã họp thống nhất với nhà đầu tư xây cầu (không thực
hiện dự án làm đường)
|
33
|
Bãi rác Tân
Hội
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Tân Hội
|
Tân Hiệp
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện-Điều chỉnh quy hoạch không còn phù hợp
|
34
|
Khu đô thị
mới U Minh Thượng
|
7,00
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
Thạnh Yên
|
UMT
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện- Không khả thi
|
35
|
Chợ và Khu
dân cư xã Vĩnh Hòa
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Vĩnh Hòa
|
UMT
|
Nghị quyết
số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh
|
3 năm không
thực hiện, Không khả thi
|
Tổng
|
35
|
107,12
|
3,58
|
103,54
|
20,42
|
4,78
|
78,34
|
|
|
|
|
Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 291/2020/NQ-HĐND về Danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong ngày 02/01/2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
2.035
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|