TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Điều
chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020, Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày
26/7/2019.
|
Điều
chỉnh kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần 6); Nghị quyết số
/2019/NQ-HĐND, ngày /10/2019;
|
Chênh
lệch so kế hoạch ban đầu
|
Ghi
chú
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSĐP
|
Tăng
(+)
|
Giảm
(-)
|
Tổng số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng
số
|
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ (A+B)
|
|
223.552
|
223.552
|
0
|
223.552
|
223.552
|
0
|
22.697
|
-22.697
|
|
A
|
CÁC
SỞ, NGÀNH
|
|
44.299
|
44.299
|
0
|
44.299
|
44.299
|
0
|
4.426
|
-4.426
|
|
I
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội
|
|
44.299
|
44.299
|
0
|
44.299
|
44.299
|
0
|
4.426
|
-4.426
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội
trú
|
GR
|
17.000
|
17.000
|
|
17.016
|
17.016
|
|
16
|
|
|
2
|
Khu nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần -
TTBTXH
|
CT
|
5.200
|
5.200
|
|
5.460
|
5.460
|
|
260
|
|
|
3
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động
xã hội Kiên Hảo
|
HĐ
|
5.000
|
5.000
|
|
4.020
|
4.020
|
|
|
-980
|
|
4
|
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải
|
KH
|
10.400
|
10.400
|
|
14.100
|
14.100
|
|
3.700
|
|
|
5
|
Nghĩa trang liệt sĩ huyện An Minh
|
AM
|
1.350
|
1.350
|
|
1.800
|
1.800
|
|
450
|
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề vùng U Minh
Thượng
|
UMT
|
5.349
|
5.349
|
|
1.903
|
1.903
|
|
|
-3.446
|
|
B
|
CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
179.253
|
179.253
|
0
|
179.253
|
179.253
|
0
|
18.271
|
-18.271
|
|
I
|
THÀNH
PHỐ HÀ TIÊN
|
|
23.444
|
23.444
|
0
|
23.444
|
23.444
|
0
|
284
|
-284
|
|
1
|
Trường Tiểu học Pháo Đài I
|
HT
|
2.836
|
2.836
|
|
2.795
|
2.795
|
|
|
-41
|
|
2
|
Sửa chữa các điểm trường hàng năm
|
HT
|
4.264
|
4.264
|
|
4.428
|
4.428
|
|
164
|
|
|
3
|
Trường MN Đông Hồ
|
HT
|
13.500
|
13.500
|
|
13.257
|
13.257
|
|
|
-243
|
|
4
|
Trường TH Bình San (điểm KP5)
|
HT
|
2.844
|
2.844
|
|
2.964
|
2.964
|
|
120
|
|
|
II
|
HUYỆN
VĨNH THUẬN
|
|
6.874
|
6.874
|
0
|
6.874
|
6.874
|
0
|
426
|
-426
|
|
1
|
Trường TH Vĩnh Phong 3; HM: xây mới
06 phòng học + thiết bị
|
VT
|
4.874
|
4.874
|
|
5.300
|
5.300
|
|
426
|
|
|
2
|
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Thuận
|
VT
|
2.000
|
2.000
|
|
1.574
|
1.574
|
|
|
-426
|
|
III
|
HUYỆN
U MINH THƯỢNG
|
|
44.650
|
44.650
|
0
|
44.650
|
44.650
|
0
|
4.002
|
-4.002
|
|
1
|
Trường THCS Thạnh Yên A (Điểm
chính)
|
UMT
|
1.800
|
1.800
|
|
1.997
|
1.997
|
|
197
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Minh Thuận 1 (Điểm
chính Minh Kiên)
|
UMT
|
1.400
|
1.400
|
|
1.500
|
1.500
|
|
100
|
|
|
3
|
Trường MN Thạnh Yên A1 (Điểm chính)
|
UMT
|
3.600
|
3.600
|
|
3.998
|
3.998
|
|
398
|
|
|
4
|
Trường TH Thạnh Yên A2 (Điểm chính)
|
UMT
|
3.500
|
3.500
|
|
3.798
|
3.798
|
|
298
|
|
|
5
|
Trường TH An Minh Bắc 4 (điểm
chính)
|
UMT
|
3.600
|
3.600
|
|
3.999
|
3.999
|
|
399
|
|
|
6
|
Trường TH Hòa Chánh 2 (Đ chính K
Dân Quân)
|
UMT
|
3.600
|
3.600
|
|
4.000
|
4.000
|
|
400
|
|
|
7
|
Trường TH - THCS Minh Thuận 4 (Điểm
chính)
|
UMT
|
4.450
|
4.450
|
|
4.899
|
4.899
|
|
449
|
|
|
8
|
Trường TH Minh Thuận 2 (Điểm chính mới),
|
UMT
|
4.800
|
4.800
|
|
5.266
|
5.266
|
|
466
|
|
|
9
|
Trường TH-THCS Minh Thuận 6 (Đ kênh
Đào Minh thành)
|
UMT
|
1.200
|
1.200
|
|
1.300
|
1.300
|
|
100
|
|
|
10
|
Trường TH-THCS Minh Thuận 2 (Đ kênh
10B Minh thành)
|
UMT
|
1.400
|
1.400
|
|
1.496
|
1.496
|
|
96
|
|
|
11
|
Trường TH Minh Thuận 1;
|
UMT
|
3.600
|
3.600
|
|
4.000
|
4.000
|
|
400
|
|
|
12
|
Trường THCS Hòa chánh (Đ chính Vĩnh
lập)
|
UMT
|
2.700
|
2.700
|
|
2.999
|
2.999
|
|
299
|
|
|
13
|
Trường TH - THCS Minh Thuận 6.
|
UMT
|
4.100
|
4.100
|
|
4.500
|
4.500
|
|
400
|
|
|
14
|
Trường Mầm non Hòa Chánh;
|
UMT
|
4.900
|
4.900
|
|
898
|
898
|
|
|
-4.002
|
|
IV
|
HUYỆN
HÒN ĐẤT
|
|
86.790
|
86.790
|
0
|
86.790
|
86.790
|
0
|
12.146
|
-12.146
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Lâm
|
HĐ
|
2.986
|
2.986
|
|
2.479
|
2.479
|
|
|
-507
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Sóc Sơn
|
HĐ
|
3.159
|
3.159
|
|
3.121
|
3.121
|
|
|
-38
|
|
3
|
Trường Tiểu học Bình Giang 2
|
HĐ
|
2.745
|
2.745
|
|
2.706
|
2.706
|
|
|
-39
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thổ Sơn 1
|
HĐ
|
717
|
717
|
|
471
|
471
|
|
|
-246
|
|
5
|
Trường Tiểu học Sơn Kiên 3
|
HĐ
|
3.999
|
3.999
|
|
3.808
|
3.808
|
|
|
-191
|
|
6
|
Trường THCS thị trấn Hòn Đất 2
|
HĐ
|
5.000
|
5.000
|
|
4.806
|
4.806
|
|
|
-194
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Hiệp Sơn
|
HĐ
|
4.400
|
4.400
|
|
5.376
|
5.376
|
|
976
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học Bình Sơn 1
|
HĐ
|
3.600
|
3.600
|
|
3.900
|
3.900
|
|
300
|
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Mỹ Thuận
|
HĐ
|
4.200
|
4.200
|
|
5.016
|
5.016
|
|
816
|
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất +
Hàng rào
|
HĐ
|
4.500
|
4.500
|
|
8.292
|
8.292
|
|
3.792
|
|
|
11
|
Trường THCS thị trấn
|
HĐ
|
3.600
|
3.600
|
|
5.521
|
5.521
|
|
1.921
|
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Nam Thái Sơn
|
HĐ
|
4.400
|
4.400
|
|
6.624
|
6.624
|
|
2.224
|
|
|
13
|
Trường TH Lình Huỳnh
|
HĐ
|
7.200
|
7.200
|
|
5.852
|
5.852
|
|
|
-1.348
|
|
14
|
Trường THCS Mỹ Lâm
|
HĐ
|
3.600
|
3.600
|
|
4.398
|
4.398
|
|
798
|
|
|
15
|
Trường TH Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào
|
HĐ
|
5.100
|
5.100
|
|
4.132
|
4.132
|
|
|
-968
|
|
16
|
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng
nhà vệ sinh 2019
|
HĐ
|
2.828
|
2.828
|
|
2.392
|
2.392
|
|
|
-436
|
|
17
|
Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng
nhà vệ sinh 2020
|
HĐ
|
0
|
|
|
1.116
|
1.116
|
|
1.116
|
|
|
18
|
Trường THCS Mỹ Thuận
|
HĐ
|
4.700
|
4.700
|
|
0
|
0
|
|
|
-4.700
|
|
19
|
Trường THCS Giồng Kè
|
HĐ
|
4.700
|
4.700
|
|
4.903
|
4.903
|
|
203
|
|
|
20
|
Trường MG Lình Huỳnh
|
HĐ
|
3.950
|
3.950
|
|
3.186
|
3.186
|
|
|
-764
|
|
21
|
Trường THCS Sóc Sơn
|
HĐ
|
4.574
|
4.574
|
|
3.416
|
3.416
|
|
|
-1.158
|
|
22
|
Trường Tiểu học Nam Thái
|
HĐ
|
3.416
|
3.416
|
|
2.608
|
2.608
|
|
|
-808
|
|
23
|
Trường Tiểu học Hòa Tiến
|
HĐ
|
3.416
|
3.416
|
|
2.667
|
2.667
|
|
|
-749
|
|
V
|
HUYỆN
GÒ QUAO
|
|
9.035
|
9.035
|
0
|
9.035
|
9.035
|
0
|
965
|
-965
|
|
1
|
Trung tâm VHTT xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
GQ
|
1.035
|
1.035
|
|
2.000
|
2.000
|
|
965
|
|
|
2
|
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao
|
GQ
|
8.000
|
8.000
|
|
7.035
|
7.035
|
|
|
-965
|
|
VI
|
HUYỆN
AN MINH
|
|
8.460
|
8.460
|
0
|
8.460
|
8.460
|
0
|
448
|
-448
|
|
1
|
Trung tâm VHTT xã Thuận Hòa
|
AM
|
2.000
|
2.000
|
|
1.974
|
1.974
|
|
|
-26
|
|
2
|
Trung tâm VHTT xã Tân Thạnh
|
AM
|
2.000
|
2.000
|
|
1.780
|
1.780
|
|
|
-220
|
|
3
|
Trung tâm VHTT xã Đông Thạnh
|
AM
|
2.000
|
2.000
|
|
1.798
|
1.798
|
|
|
-202
|
|
4
|
Trung tâm VHTT xã Vân Khánh
|
AM
|
2.460
|
2.460
|
|
2.908
|
2.908
|
|
448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Địa
phương/Danh mục dự án
|
TMĐT
dự kiến
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020
|
Kế
hoạch trung hạn 2016-2020 (điều chỉnh)
|
Chênh
lệch
|
Ghi
chú
|
tăng
(+)
|
giảm
(-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
SỐ (A+B+C)
|
|
3.213.333
|
3.213.333
|
783.381
|
783.381
|
|
A
|
Nguồn
vốn cân đối ngân sách
|
|
157.047
|
157.047
|
96.135
|
96.135
|
|
A.1
|
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi
vốn
|
|
143.089
|
46.954
|
|
96.135
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO NGHỀ
|
|
7.000
|
5.050
|
|
1.950
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm KG, HM: cải
tạo nhà học A - giảng đường, ký túc xá A, ký túc xá B
|
|
7.000
|
5.050
|
|
1.950
|
Dự án tất toán
|
II
|
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
5.493
|
240
|
|
5.253
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm vốn các dự án ngành
giao thông
|
|
5.493
|
240
|
|
5.253
|
Dự án hoàn thành QT và không còn
khối lượng thanh toán
|
1.1
|
Xây dựng 03 văn phòng đội thanh
tra giao thông Kiên Lương, Hà Tiên, Giồng Riềng
|
3.000
|
300
|
140
|
|
160
|
Dự án hoàn thành QT, không còn
khối lượng thanh toán
|
1.2
|
Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở
UMT
|
|
2.600
|
0
|
|
2.600
|
DA không thực hiện
|
1.3
|
Khu di tích Tỉnh Ủy trong kháng
chiến
|
|
1.425
|
0
|
|
1.425
|
DA không thực hiện
|
1.4
|
Cầu An Hòa 2
|
79.976
|
1.168
|
100
|
|
1.068
|
Dự án hoàn thành QT, không còn
khối lượng thanh toán
|
III
|
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
37.000
|
10.000
|
|
27.000
|
|
1
|
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ
thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh
|
|
37.000
|
10.000
|
|
27.000
|
Giảm vốn NSĐP, vốn TW còn 80 tỷ,
khả năng không sử dụng hết vốn địa phương
|
IV
|
NGÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
|
26.596
|
21.664
|
|
4.932
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết
bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN
|
|
13.096
|
9.934
|
|
3.162
|
Dự án hoàn thành, không còn khối
lượng thanh toán
|
2
|
Tăng cường tiềm lực khoa học và
công nghệ các huyện, thị, thành phố.
|
|
13.500
|
11.730
|
|
1.770
|
Dự án hoàn thành, không còn khối
lượng thanh toán
|
V
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
67.000
|
10.000
|
|
57.000
|
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư cho các danh mục dự
án trọng điểm giai đoạn 2021-2025
|
|
67.000
|
10.000
|
|
57.000
|
KH trung hạn 67 tỷ đồng cho CBĐT
danh mục trọng điểm gđ 2021-2025.
|
A.2
|
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung
mới
|
|
13.958
|
110.093
|
96.135
|
|
|
I
|
DANH MỤC TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN
|
|
13.958
|
37.862
|
23.904
|
|
|
1
|
ĐTXD cầu Thứ 9,5 - Xẻo Nhàu
|
147.713
|
13.500
|
15.994
|
2.494
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 18/12/2018)
|
2
|
Đường Dương Đông - Cửa Cạn
|
178.580
|
458
|
972
|
514
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 17/10/2018)
|
3
|
Dự án Đường tỉnh 964
|
299.508
|
|
17.968
|
17.968
|
|
Trả
nợ Quyết toán (Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 23/01/2019)
|
4
|
Đường Kênh Nông Trường (đoạn II: từ Km 14+500 đến Km25+000)
|
5.222
|
|
45
|
45
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 40/QĐ-STC ngày 02/03/2018)
|
5
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
77.585
|
|
660
|
660
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 320/QĐ-UBND
ngày 07/02/2018)
|
6
|
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa -
Nguyễn Trung Trực)
|
8.643
|
|
178
|
178
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 212/QĐ-STC ngày 28/12/2017)
|
7
|
Đường Dương Đông - Cửa Lấp
|
312.950
|
|
879
|
879
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 05/03/2018)
|
8
|
Đường tỉnh ĐT.969
- Hòn Me
|
14.199
|
|
42
|
42
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 20/07/2018)
|
9
|
Cầu Công Binh
|
29.197
|
|
1.111
|
1.111
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 29/09/2016)
|
10
|
Đường vào trường Chu Văn An
|
1.305
|
|
13
|
13
|
|
Quyết
toán hoàn thành công trình (Quyết định số 04/QĐ-STC ngày 02/01/2018)
|
II
|
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG
|
|
|
72.231
|
72.231
|
|
|
1
|
Ngành, lĩnh vực Giao thông
|
|
|
14.115
|
14.115
|
|
|
1.1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vào
khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng.
|
125.000
|
|
14.115
|
14.115
|
|
|
2
|
Ngành, lĩnh vực Đảng, Đoàn thể
|
|
|
11.100
|
11.100
|
|
|
2.1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà khách, xây mới
kho lưu trữ, nhà công vụ Huyện ủy An Biên.
|
4.300
|
|
4.200
|
4.200
|
|
BS
dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày
15/10/2019
|
2.2
|
Sửa chữa các Trụ sở UBND Xã, huyện
An Biên (Xây mới trụ sở khối Đoàn thể xã Tây Yên A; UBND xã Nam Thái A, hạng
mục Xây mới bờ kè, sân nền; UBND xã Nam Yên, hạng mục XDM hàng rào, hệ thống
thoát nước, bờ kè; Sửa chữa trụ sở xã Hưng Yên; Cải tạo, Sửa chữa trụ sở xã
Nam Thái)
|
5.400
|
|
5.200
|
5.200
|
|
BS
dự án mới, phục vụ Đại hội Đảng (ĐH điểm). Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày
15/10/2019
|
2.3
|
Dự án sửa chữa, cải tạo huyện ủy Gò
Quao
|
1.700
|
|
1.700
|
1.700
|
|
Bs
dự án mới, Quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3
|
Ngành, lĩnh vực Thông tin
Truyền thông
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
3.1
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm giám
sát an toàn không gian mạng và quản lý điều hành các hệ thống thông tin tỉnh
Kiên Giang
|
20.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Bs
dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.2
|
Dự án đầu tư xây dựng nền tảng tích
hợp, chia sẻ kết nối liên thông các hệ thống thông tin và ứng dụng tỉnh Kiên
Giang (LGSP)
|
15.000
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Bs
dự án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.3
|
Dự án Xây dựng hệ thống thông tin địa
lý (GIS - bản đồ số) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019 - 2020.
|
11.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
BS dự
án mới. Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
4
|
Ngành, lĩnh vực Phát thanh và
truyền hình
|
|
|
2.790
|
2.790
|
|
|
4.1
|
Nhà công vụ đội cảnh sát bảo vệ mục
tiêu của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Kiên Giang
|
3.100
|
|
2.790
|
2.790
|
|
Bs
dự án mới, Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
5
|
Quy hoạch chuyên ngành xây dựng
|
|
|
17.226
|
17.226
|
|
|
5.1
|
Quy hoạch chung đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Quy hoạch chung thành phố Rạch
Giá đến năm 2040
|
6.326
|
|
6.326
|
6.326
|
|
Bs dự
án mới
|
|
2. Quy hoạch chung thành phố và khu
kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, thành phố Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang đến năm 2040, tầm
nhìn đến năm 2050
|
12.600
|
|
6.300
|
6.300
|
|
Bs dự
án mới. Còn lại 6,3 tỷ bố trí giai đoạn 2021-2025
|
|
3. Quy hoạch chung đô thị huyện
Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030
|
2.479
|
|
2.479
|
2.479
|
|
Bs dự
án mới
|
5.2
|
Quy hoạch phân khu
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phân khu khu vực Ba Hòn
(Hòn Đất-Hòn Me-Hòn Quéo)
|
2.121
|
|
2.121
|
2.121
|
|
Bs dự
án mới
|
B
|
Nguồn
vốn Xổ số kiến thiết
|
|
2.984.286
|
2.984.286
|
669.146
|
669.146
|
|
B.1
|
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi
vốn
|
|
2.983.086
|
2.313.940
|
|
669.146
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
2.604.752
|
2.013.124
|
|
591.628
|
|
1
|
Trung tâm y tế
huyện Giang Thành
|
160.000
|
94.000
|
30.000
|
|
64.000
|
KH
trung hạn 94 tỷ đồng, giảm 64 tỷ, còn lại 63 tỷ, do HS dự án khả thi chưa
hoàn chỉnh
|
2
|
Trung tâm y tế huyện U Minh Thượng
|
190.000
|
101.000
|
40.000
|
|
61.000
|
KH
trung hạn 101 tỷ đồng, giảm 61 tỷ, còn lại 40 tỷ. HS dự án khả thi chưa hoàn
chỉnh
|
3
|
Bệnh viện Ung bướu, quy mô 400 giường
|
49.616
|
249.305
|
200.000
|
|
49.305
|
KH
trung hạn 249,3 tỷ đồng, giảm 49,3 tỷ, còn lại 200 tỷ, khả năng không sử dụng
hết kế hoạch vốn
|
4
|
Bệnh viện Ung
bướu
|
822.369
|
119.000
|
65.677
|
|
53.323
|
tại
Châu Thành (BV cũ), do giảm không thực hiện thiết bị (dao Gama)
|
5
|
Bệnh viện Sản Nhi
|
915.857
|
720.874
|
678.874
|
|
42.000
|
Dự
án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch
|
6
|
BVĐK tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020
giường
|
3.306.043
|
1.320.573
|
998.573
|
|
322.000
|
Dự
án hoàn thành, khả năng sử dụng hết vốn kế hoạch
|
II
|
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
184.777
|
164.278
|
|
20.499
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm vốn các dự án hoàn
thành, quyết toán ngành giao thông
|
|
184.777
|
164.278
|
|
20.499
|
Dự
án quyết toán hoàn thành và khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch
|
1.1
|
Sửa chữa mở rộng cầu Sông Kiên
|
12.991
|
13
|
10
|
|
3
|
Dự
án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán
|
1.2
|
Cầu Thứ Bảy
|
6.993
|
50
|
48
|
|
2
|
Dự
án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán
|
1.3
|
Sửa chữa khẩn cấp ĐT 965B, ĐT
966, ĐT 962 và ĐT 963 năm 2016 (Trả nợ ứng Sở Tài chính)
|
7.000
|
7.000
|
6.821
|
|
179
|
Dự
án hoàn thành QT, không còn khối lượng thanh toán
|
1.4
|
Cầu Bông Súng
|
49.989
|
45.000
|
42.500
|
|
2.500
|
Tiết
kiệm trong đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so
dự án được duyệt
|
1.5
|
Đường Lâm Quang Ky (đoạn Đống Đa
- Trần Khánh Dư )
|
119.996
|
68.358
|
64.994
|
|
3.364
|
Tiết
kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án
được duyệt
|
1.6
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
24.996
|
17.000
|
14.300
|
|
2.700
|
Tiết
kiệm đấu thầu, công tác GPMB và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án
được duyệt
|
1.7
|
Đường Lình Huỳnh - Thổ Sơn - Gàn
Dừa (trả nợ tạm ứng)
|
133.907
|
7.756
|
7.311
|
|
445
|
Hoàn
thành quyết toán công trình
|
1.8
|
Cầu Thị trấn Gò Quao
|
29.870
|
27.000
|
21.300
|
|
5.700
|
Hoàn
thành quyết toán công trình
|
1.9
|
ĐTXD 01 Cầu Mương Lộ trên đường tỉnh
ĐT 962 (Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy), huyện Gò Quao
|
10.645
|
12.600
|
6.994
|
|
5.606
|
Tiết
kiệm trong đấu thầu và các chi phí bước thiết kế BVTC giảm so dự án được duyệt
|
III
|
NGÀNH, LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
|
48.557
|
26.538
|
|
22.019
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa
tỉnh giai đoạn 2016-2020
|
49.616
|
45.106
|
25.006
|
|
20.100
|
KH
trung hạn 45,1 tỷ đồng, giảm 20 tỷ, khả năng không sử dụng hết vốn kế hoạch
|
2
|
Công viên Văn hóa thị trấn Tân Hiệp
|
3.699
|
3.451
|
1.532
|
|
1.919
|
Dự
án quyết toán hoàn thành
|
IV
|
CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ XÂY DỰNG
NHÀ TÌNH NGHĨA + HỖ TRỢ NHÀ NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
145.000
|
110.000
|
|
35.000
|
|
1
|
Chương trình Hỗ trợ xây dựng Nhà
tình nghĩa + hỗ trợ nhà người có công
|
|
145.000
|
110.000
|
|
35.000
|
Theo
báo cáo Sở LĐTBXH, không còn đối tượng để hỗ trợ
|
B.2
|
Danh mục dự án tăng vốn, bổ sung
mới
|
|
1.200
|
670.346
|
669.146
|
|
|
I
|
DANH MỤC DỰ ÁN TĂNG VỐN TRUNG HẠN
(chuyển tiếp)
|
|
1.200
|
337.362
|
336.162
|
|
|
1
|
Ngành, lĩnh vực Y tế
|
|
1.200
|
1.362
|
162
|
|
|
1.1
|
Hệ thống xử lý chất thải Bệnh viện
Lao
|
|
1.200
|
1.362
|
162
|
|
Bổ
sung vốn trả nợ quyết toán
|
2
|
Ngành, lĩnh vực Giao thông
|
|
|
300.000
|
300.000
|
|
|
1.1
|
Dự án ĐTXD công trình nâng cấp, mở
rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường
trục Nam - Bắc
|
920.230
|
|
100.000
|
100.000
|
|
Bổ
sung vốn trung hạn 2016-2020
|
1.2
|
Dự án ĐTXD công trình cảng hành
khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
409.993
|
|
100.000
|
100.000
|
|
Bổ
sung vốn trung hạn 2016-2020
|
1.3
|
Dự án ĐTXD công trình đường ven biển
từ Rạch Giá đi Hòn Đất
|
953.195
|
|
100.000
|
100.000
|
|
Bổ
sung vốn trung hạn 2016-2020
|
3
|
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
3.1
|
Hồ chứa nước Bãi Cây Mến, xã An
Sơn, huyện Kiên Hải
|
120.000
|
|
36.000
|
36.000
|
|
Tăng TMĐT 31 tỷ đồng. KH trung hạn
108 tỷ đồng (vốn TW), bổ sung 36 tỷ vốn địa phương cho khối lượng tăng, do TW
khả năng không bố trí bổ sung
|
II
|
DANH MỤC DỰ ÁN MỚI BỔ SUNG
|
|
|
332.984
|
332.984
|
|
|
1
|
Ngành, lĩnh vực Giáo dục, đào
tạo nghề
|
|
|
13.300
|
13.300
|
|
|
1.1
|
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2
|
14.800
|
|
13.300
|
13.300
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
2
|
Ngành, lĩnh vực Y tế
|
|
|
33.500
|
33.500
|
|
|
2.1
|
Dự án đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (Hybrid)
cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
245.168
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2.2
|
Dự án Lắp đặt hệ thống chẩn đoán,
điều trị bệnh từ xa (Telemedicine) cho các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
14.500
|
|
13.500
|
13.500
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3
|
Ngành, lĩnh vực Giao thông
|
|
|
196.184
|
196.184
|
|
|
3.1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc
lộ 80 đoạn Km 188+700 (nút giao TT. Ba Hòn, huyện Kiên Lương) đến Km204+300
(nút giao QL.N1, thành phố Hà Tiên).
|
610.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
Dự
án bổ sung mới
|
3.2
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 61
đoạn Km88+774 (nút giao QL.63-TT Minh Lương, huyện Châu Thành) đến Km96+074
(nút giao QL.80-Rạch Sỏi, thành phố Rạch Giá).
|
150.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự
án bổ sung mới
|
3.3
|
Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc
Kháng)
|
25.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.4
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường
Lê Hồng Phong đến đường Phan Thị Ràng)
|
53.500
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.5
|
Đường Trần Văn Giàu (KDC Nam An
Hòa-đường Phan Thị Ràng)
|
59.500
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.6
|
Kè Kênh Nhánh và đường (cầu 3/2 đến
công viên Tôn Đức Thắng)
|
30.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết
định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.7
|
Dự án Kè, đường và công viên 16ha
(từ đường Hoàng Diệu đến cống Sông Kiên)
|
22.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.8
|
Nâng cấp các tuyến đường nội ô
thành phố Rạch Giá (các đường: Ung Văn Khiêm, Hoàng Xuân Hãn, Trần Huy Liệu,
Mai Văn Bộ, nhánh đường Trần Quang Khải (đoạn từ Phạm Hùng đến Nguyễn Thị
Minh Khai)
|
14.950
|
|
13.500
|
13.500
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2356/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.9
|
Dự án đường ra cửa khẩu quốc tế Hà
Tiên - Kiên Giang.
|
200.480
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự
án bổ sung mới
|
3.10
|
Dự án Mở rộng đường Giục Tượng -
Bàn Tân Định
|
14.959
|
|
13.500
|
13.500
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.11
|
Dự án đường Minh Lương - Giục Tượng
|
34.900
|
|
14.000
|
14.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2353/QĐ-UBND ngày
15/10/2019
|
3.12
|
Đường vào khu du lịch Ba Hòn (Nâng cấp,
mở rộng đoạn từ cây xăng Bình Phận - mộ Chị Sứ)
|
59.582
|
|
16.184
|
16.184
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
3.13
|
Nâng cấp, mở rộng đường trục chính
vào điểm du lịch Cây Gòn (đoạn từ Cây Gòn đến kênh 14).
|
38.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
4
|
Ngành, lĩnh vực Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
|
|
35.000
|
35.000
|
|
|
4.1
|
Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao
năng lực đào tạo nghề cho các Trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
35.000
|
|
35.000
|
35.000
|
|
Dự
án bổ sung mới.
|
5
|
Ngành, lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5.1
|
Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ chứa nước Bãi Nhà,
xã Lại Sơn huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang
|
14.993
|
|
10.000
|
10.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
6
|
Chương trình MTQG nước sạch
nông thôn
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
6.1
|
Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước xã
Nam Thái và mở rộng tuyến ống hệ thống cấp nước liên xã huyện An Biên.
|
59.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
Dự
án bổ sung mới. KH trung hạn 53,1 tỷ đồng, bố trí gđ sau 2020 là 28,1 tỷ đồng.
Quyết định số 1994/QĐ-UBND ngày 03/9/2019
|
7
|
Ngành, lĩnh vực Môi trường
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
7.1
|
Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh
hoạt BD-Anpha cho các xã đảo Kiên Hải và Phú Quốc
|
22.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
Dự
án bổ sung mới
|
C
|
Nguồn
vốn thu sử dụng đất
|
|
72.000
|
72.000
|
18.100
|
18.100
|
|
C.1
|
Danh mục dự án cắt giảm, thu hồi
vốn
|
|
72.000
|
53.900
|
|
18.100
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
72.000
|
53.900
|
|
18.100
|
|
1
|
Đường kênh Đòn Dong
|
59.790
|
72.000
|
53.900
|
|
18.100
|
Tổng
mức đầu tư 59,79 tỷ đồng, KH vốn dự kiến điều chỉnh 53,9 tỷ đồng. KH trung hạn
đã bố trí 72 tỷ đồng
|
C.2
|
Danh mục dự án bổ sung mới
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
I
|
NGÀNH, LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường quanh núi
Hòn Me (đoạn đường trên thân đê + đoạn từ UBND xã Thổ Sơn đến ngã ba cống Hòn
Quéo).
|
30.000
|
|
18.100
|
18.100
|
|
Dự
án bổ sung mới. Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|