ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3183/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế, thủ tục hành
chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ tục hành chính
chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản; Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; Quyết
định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 60 thủ
tục hành chính trong các lĩnh vực: bảo vệ thực vật (05 thủ tục), lâm nghiệp (28
thủ tục) và thủy sản (27 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 6 năm 2016; Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 7 năm 2016; Quyết định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29 tháng 8 năm 2016; Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày
24 tháng 10 năm 2016; Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30 tháng 3 năm 2017;
Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09 tháng 8 năm 2018;
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành
chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế:
Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 30
tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Quyết định số 4079/QĐ-UBND ngày 22
tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (23 thủ tục hành chính).
Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số
3418/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính).
Lĩnh vực lâm nghiệp tại Quyết định số
1385/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 20
tháng 2 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (25 thủ tục hành chính).
Quyết định số 1386/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (05 thủ tục hành chính).
Thủ tục số 03 và 04 thuộc lĩnh vực quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản được công bố tại Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành
chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Trần Văn Đồng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT(Hiếu).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thanh Đức
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3183/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10
năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT (Quyết
định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016)
1. Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng
kiểm dịch thực vật - BNN-TGG-287825
a) Thời hạn giải quyết
Trong vòng 24 giờ, kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccbvtv@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Theo quy định tại Thông tư số
231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật (Mục III. Phí kiểm dịch thực vật).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày
30/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trình
tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu
vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
2. Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật - BNN-TGG-287821
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccbvtv@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đường sắt;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
3. Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật - BNN-TGG-287822
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc từ
khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương,
Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccbvtv@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 600.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - BNN-TGG-287823
a) Thời hạn giải quyết
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccbvtv@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy
sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
5. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật - BNN-TGG-287824
a) Thời hạn giải quyết
- 21 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- 07 ngày làm việc không kể thời gian
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo
quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kiểm tra,
đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy
sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccbvtv@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 800.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông
thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc bảo vệ thực vật.
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Các thủ tục hành chính theo Quyết
định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
1. Cho phép
chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xác lập - BNN-TGG-287677
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý rừng;
- Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày
24/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều Quyết định 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
ban hành quy chế quản lý rừng.
2. Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) - BNN-TGG-287710
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình
tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị định số 57/NĐ-CP ngày 15/12/2010.
3. Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý - BNN-TGG-287887
a) Thời hạn giải quyết
- Thời gian hoàn thành việc thẩm định
hồ sơ không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian hoàn thành quyết định phê
duyệt phương án không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ cơ quan tiếp nhận hồ
sơ phải thông báo cho cơ quan trình hồ sơ biết để hoàn thiện.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày
24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày
11/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thi
hành Nghị định số 117/CP;
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN ,
78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT ,
99/2006/TT-BNN .
4. Xác nhận của
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc
khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch
thu - BNN-TGG-287725
a) Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc
lâm sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
5. Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng
tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm) - BNN-TGG-287719
a) Thời hạn giải quyết
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc lâm sản).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm
sản.
6. Thẩm định, phê
duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức - BNN-TGG-287690
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định
phương án và gửi văn bản thẩm định cho tổ chức;
- Tổ chức chỉnh sửa theo ý kiến của hội
đồng thẩm định và gửi lại Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
lại hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt phương án và trả kết
quả cho chủ rừng.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về phương án quản
lý rừng bền vững.
7. Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư thôn) - BNN-TGG-287807
a) Thời hạn giải quyết
- Trường hợp không phải xác minh thực
địa: 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh thực địa:
Không quá 35 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày
14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý rừng;
- Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về hướng dẫn cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
8. Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng
giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) - BNN-TGG-287853
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phải thông báo cho tổ chức hoặc cá nhân đứng đơn biết để bổ sung theo quy định.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải hoàn
thành công tác thẩm định.
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ
ngày có biên bản thẩm định, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp chứng chỉ
công nhận vườn giống cho tổ chức hoặc cá nhân đứng đơn.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang), hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Phí công nhận
cây trội (cây mẹ): 2.400.000 đồng/01
lần bình tuyển, công nhận;
- Phí công nhận rừng giống; rừng giống
chuyển hóa; vườn cây đầu dòng: 3.600.000 đồng/01 lần bình
tuyển, công nhận;
- Phí công nhận lâm phần tuyển chọn:
600.000 đồng/giống
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành quy
chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát
triển rừng;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp;
- Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang.
9. Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô giống - BNN-TGG-287843
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận được thông báo thu hoạch giống, Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phải hoàn thành công tác thẩm định và cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Phí công nhận lô giống, lô con giống:
600.000 đồng/ lô giống
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản
lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát
triển rừng;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
10. Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô cây con - BNN-TGG-287844
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận được thông báo sản xuất cây con ở vườn ươm, Sở nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phải hoàn thành công tác thẩm định và cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô cây con.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Phí công nhận lô giống, lô con giống:
600.000 đồng/ lô giống
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát
triển rừng;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp.
11. Cấp Giấy chứng
nhận trại nuôi gấu - BNN-TGG-287717
a) Thời hạn giải quyết:
- Thành lập hội đồng thẩm định: 05
ngày làm việc, kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẩm định: 05 ngày làm việc kể từ
khi thành lập Hội đồng thẩm định.
- Trả kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được biên bản thẩm định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy
chế quản lý gấu nuôi;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
12. Giao nộp gấu
cho Nhà nước - BNN-TGG-287718
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian 05 ngày làm việc, sau
khi nhận được hồ sơ tự nguyện chuyển giao gấu.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua
email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy
chế quản lý gấu nuôi;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
13. Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử
lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) - BNN-TGG-287720
a) Thời hạn giải quyết:
- Tối đa 03 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát,
cây cổ thụ).
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012
của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ
thụ.
14. Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
- BNN-TGG-287763
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN ,
78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT ,
99/2006/TT-BNN .
15. Cấp bổ sung
giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại -
BNN-TGG-287764
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và
nuôi động vật rừng thông thường.
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN ,
78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT ,
99/2006/TT-BNN .
16. Cấp giấy chứng
nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục
đích thương mại (nuôi mới) - BNN-TGG-287762
a) Thời hạn giải quyết:
- Tiếp nhận hồ sơ và chứng nhận: Cơ
quan Kiểm lâm sở tại trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ phải tổ chức xác minh và cấp giấy chứng nhận
trại nuôi đồng thời lập sổ theo dõi.
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn
bản lý do cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
- Trả kết quả: trong thời hạn 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày giấy chứng nhận trại nuôi được cấp, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả cho tổ chức được cấp.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN ,
78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT ,
99/2006/TT-BNN .
17. Đóng dấu búa
kiểm lâm - BNN-TGG-287727
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày 01/06/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về ban hành quy chế quản lý và đóng búa bài cây, búa kiểm lâm;
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày
31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và đóng búa kiểm lâm;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
6/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2020.
18. Cấp Giấy
phép vận chuyển gấu - BNN-TGG-287728
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ
khi nhận được đầy đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép vận chuyển gấu
phải hoàn thành biên bản xác nhận số gấu vận chuyển và ra văn bản cho phép vận chuyển gấu trong phạm vi nội tỉnh
hoặc cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt ra địa bàn ngoài tỉnh; trường hợp không
giải quyết cho phép vận chuyển phải có văn bản trả lời người
đề nghị về lý do không giải quyết.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và
phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy
chế quản lý gấu nuôi.
19. Xác nhận mẫu
vật khai thác là động vật rừng thông thường - BNN-TGG-287765
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa
điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.
20. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES - BNN-TGG-287759
a) Thời hạn giải quyết
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu:
trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký, Cơ
quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân để hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: trong
thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định,
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ tiến hành thẩm định và cấp giấy chứng
nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn đối với lĩnh
vực lâm nghiệp; hoặc snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn đối với lĩnh vực thủy sản;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định về nông nghiệp.
Các thủ tục hành chính theo Quyết
định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/07/2017 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
21. Giao rừng
cho tổ chức - BNN-TGG-288274
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 36 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa
điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự thủ
tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư số 25/2011/BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN , 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN .
22. Cho thuê rừng
đối với tổ chức - BNN-TGG-287712
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 36 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn
trình tự thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư số 25/2011/BNN-PTNT ngày 06/04/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư: 38/2007/TT-BNN , 78/2011/TT-BNNPTNT , 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN .
23. Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý - BNN-TGG-287760
a) Thời hạn giải quyết
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại
phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản và gửi cho Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
Kiểm lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
- Thẩm định hồ
sơ: trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở tại chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm phải thành lập Hội
đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Cấp giấy phép khai thác: trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Chi cục Kiểm
lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp giấy phép khai thác hoặc thông
báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép khai thác.
- Trả kết quả: trong thời hạn 02
(hai) ngày làm việc kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý
do không cấp giấy phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi kết
quả cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau
khi nhận được kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả
ngay cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN , 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT ,
99/2006/TT-BNN .
24. Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương
mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý - BNN-TGG-287761
a) Thời hạn giải quyết
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: trong thời
hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại
phải xem xét, xác nhận những thông tin trong hồ sơ bằng văn bản và gửi cho Chi
cục Kiểm lâm cấp tỉnh.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm
lâm sở tại phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ biết.
- Cấp giấy phép khai thác: Trong thời
hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan Kiểm lâm sở tại
chuyển đến, Chi cục Kiểm lâm gửi hồ sơ và báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ và báo
cáo của Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn cấp giấy phép khai thác hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy
phép khai thác.
- Trả kết quả: trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc kể từ ngày ký giấy phép khai thác hoặc văn bản thông báo lý do
không cấp giấy phép khai thác, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn gửi kết quả cho cơ quan Kiểm lâm sở tại nơi tiếp nhận hồ sơ. Sau khi
nhận được kết quả, cơ quan Kiểm lâm sở tại giao trả ngay
cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/09/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý khai
thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường;
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNN , 78/2011/TT-BNNPTNT ,
25/2011/TT-BNNPTNT , 47/2012/TT-BNNPTNT , 80/2011/TT-BNNPTNT , 99/2006/TT-BNN .
25. Cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
- BNN-TGG-287982
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai
thác chính, tận dụng, tận thu lâm sản.
26. Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
phòng hộ của các tổ chức - BNN-TGG-287984
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày
28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về khai thác chính, tận dụng, tận thu lâm sản;
- Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày
11/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
Các thủ tục hành chính theo Quyết
định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
27. Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) - BNN-TGG-288318
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT phải tổ chức thẩm định và có
báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đã thẩm định, UBND tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ
sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức 03
ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một
số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
28. Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) - BNN-TGG-288288
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT phải tổ chức thẩm định và có
báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê
duyệt.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đã thẩm định, UBND tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh hồ
sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và trả kết quả cho các tổ chức 03
ngày làm việc.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.cckl@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
đ) Căn cứ pháp lý
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006
của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn một
số nội dung quản lý công trình lâm sinh.
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS
ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1. Kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được
ủy quyền) - BNN-TGG-288210
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian không quá 01 ngày làm
việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
nơi nuôi cách ly kiểm dịch xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm
tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội
dung kiểm tra, thống nhất thời gian
và địa điểm kiểm tra chất lượng.
Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng
ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc)
Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương nơi
nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa
năm 2007;
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày
22/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý giống
thủy sản;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật
tư nuôi trồng thủy sản;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 284/2016/TT-BTC .
2. Cấp mã số nhận
diện ao nuôi cá Tra thương phẩm - BNN-TGG-288027
a) Thời hạn giải quyết:
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra.
3. Cấp lại mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm - BNN-TGG-288028
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu
sản phẩm cá Tra.
4. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) - BNN-TGG-288029
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003.
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá.
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20
tháng 6 năm 2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản.
5. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) - BNN-TGG-288030
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực
Thủy sản;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP .
6. Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác - BNN-TGG-288031
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản: 700.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNTT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định
việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn
gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
7. Chứng nhận sản
phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp
pháp - BNN-TGG-288033
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
đ) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc chứng nhận,
xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư
25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông
tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
8. Chứng nhận lại
sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp
pháp - BNN-TGG-288231
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư
26/2016/TT-BNNPTNT .
9. Đưa tàu cá
ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp - BNN-TGG-288310
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn);
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT , Thông tư 25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư
02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
10. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới - BNN-TGG-288309
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền
viên.
11. Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá - BNN-TGG-288313
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
đ) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền viên.
12. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu - BNN-TGG-288312
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về ban hành quy chế
Đăng ký tàu cá và thuyền viên.
13. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu -
BNN-TGG-288220
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản về ban hành quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền
viên.
14. Đăng ký thuyền
viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá - BNN-TGG-288225
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2020 2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ thủy sản ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền
viên;
15. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký bè cá - BNN-TGG-288226
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2020 2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ thủy sản ban hành quy chế đăng ký tàu cá và
thuyền viên.
- Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày
09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định về quản lý hoạt động
nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
16. Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán - BNN-TGG-288314
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo
Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành quy chế đăng ký tàu cá và thuyền
viên.
17. Cấp Giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá - BNN-TGG-288227
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Theo từng hạng mục tại Thông tư số
230/2016/TT-BTC .
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về ban hành quy chế đăng kiểm tàu cá;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị
nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
18. Cấp Giấy
phép khai thác thủy sản - BNN-TGG-288230
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 40.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh
vực Thủy sản;
- Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày
31/3/2010 của Chính phủ về quản lý hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá
nhân Việt Nam trên các vùng biển;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ
số 59/2005/NĐ-CP ;
- Thông tư số 62/2008/TT-BNN
ngày 20/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn
gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;
- Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày
05/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế quản
lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
19. Cấp gia hạn
giấy phép khai thác thủy sản - BNN-TGG-288229
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 20.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh
vực Thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ
số 59/2005/NĐ-CP ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn
gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
20. Cấp lại Giấy
phép khai thác thủy sản - BNN-TGG-288234
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 20.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
59/2005/NĐ-CP ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh
vực Thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ
số 59/2005/NĐ-CP ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm
định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn
gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
21. Xác nhận
đăng ký tàu cá - BNN-TGG-288232
a) Thời hạn giải quyết:
Không quy định
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số
66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 của Chính phủ.
22. Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá - BNN-TGG-288306
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2007/TT-BTS của Bộ
trưởng Bộ Thủy sản về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 02/2018/TT-BNNPTNT ngày
31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư
25/2013/TT-BNNPTNT , Thông tư 02/2006/TT-BTS , Thông tư 62/2008/TT-BNN và Thông
tư 26/2016/TT-BNNPTNT .
23. Hỗ trợ một
lần sau đầu tư đóng mới tàu cá - BNN-TGG-288360
a) Thời hạn giải quyết
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
đ) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản.
Các thủ tục hành chính theo Quyết
định số 3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
24. Cấp đổi và
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản - BNN-TGG-288311
a) Thời hạn giải quyết
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 20.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy
sản;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP
ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất kinh doanh một số ngành nghề thủy sản;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện
Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an
toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá;
phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép
khai thác, hoạt động thủy sản.
25. Nhập khẩu
tàu cá đã qua sử dụng - BNN-TGG-288308
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/06/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
26. Nhập khẩu
tàu cá đóng mới - BNN-TGG-288307
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa
điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày
17/5/2010 của Chính phủ về nhập khẩu tàu cá;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/06/2012 của Chính phủ về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.
27. Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá tạm thời - BNN-TGG-288216
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.ccts@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 40.000 đồng/ lần
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản
năm 2003;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh
vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ trưởng Bộ thủy sản ban hành quy chế đăng ký tàu cá và
thuyền viên;
- Quyết định số
31/2007/QĐ-BTC ngày 15/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy chế chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi
thủy sản.