TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
1
|
Hỗ
trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc. Trong đó:
- Thẩm định tại Chi cục Phát triển
Nông thôn Hà Nội: 15 ngày làm việc.
- UBND Thành phố phê duyệt: 10 ngày
làm việc.
|
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà
Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ
- Quyết định 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày
26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
2
|
Công
nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc.
Trong đó:
- Tại Chi cục Phát triển Nông thôn
Hà Nội: 20 ngày làm việc.
- Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm
việc.
|
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà
Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
3
|
Công
nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc;
Trong đó:
- Tại Chi cục Phát triển Nông thôn
Hà Nội: 20 ngày làm việc.
- Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm
việc.
|
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà
Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
4
|
Công
nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc;
Trong đó:
- Tại Chi cục Phát triển Nông thôn
Hà Nội: 20 ngày làm việc.
- Tại UBND Thành phố: 10 ngày làm
việc.
|
Chi cục Phát triển Nông thôn Hà
Nội. Địa chỉ: 73 Lê Hồng Phong, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ
- Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày
12/7/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
5
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
45
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ,
ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
30
ngày làm việc,
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ,
ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
3
|
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu
dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44. phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT , ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
3.000.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
9
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 20 ngày làm việc đối với trường
hợp cấp lại khi giấy chứng nhận hết hạn.
- 05 ngày làm việc; đối với trường
hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi
trên giấy chứng nhận
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
1.200.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV, ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
10
|
6
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà
Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
500.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
11
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
200.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
12
|
8
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo phân bón
|
- Xác nhận nội dung quảng cáo: 10 ngày làm việc;
- Đăng ký hội thảo: 01 ngày làm
việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Chưa
quy định
|
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP,
ngày 20/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP, ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
9
|
Cấp/cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
800.000 đồng/lần thẩm định
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
10
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
07
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Phí
Thẩm định nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/ lần
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT,
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24
giờ
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Hoặc nộp trực tuyến
|
Theo
phụ lục Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
17
|
13
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội
Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN
ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18
|
14
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy.
|
05
ngày làm việc;
|
1. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội gồm: Tiếp nhận hợp quy: Thuốc bảo vệ thực
vật; Phân bón; bơm phun thuốc trừ sâu đeo
vai
Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch,
quận Cầu Giấy, Hà Nội.
2. Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Hà Nội gồm: Tiếp nhận hợp quy thức ăn chăn nuôi; Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại; Yêu cầu vệ sinh
thú y đối với cơ sở sản xuất tinh lợn; Yêu cầu vệ sinh đối với cơ sở giết mổ
động vật tập trung.
Địa chỉ: số 88, đường Lê Trọng Tấn,
Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
- Phí Thẩm định công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật: 600.000 đồng/lần.
- Hợp quy phân bón, bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai, thức ăn chăn nuôi, cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi, Yêu cầu vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất tinh lợn; Yêu cầu
vệ sinh đối với cơ sở giết mổ động vật tập trung:, Chưa quy định thu phí
|
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP ,
ngày 20/9/2017;
- Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày
11/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
19
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
25
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
20
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
21
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
22
|
4
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
23
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội .
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
24
|
6
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
25
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác
khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
26
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
27
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14
ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
28
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ.
|
29
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải
với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc;
Trong đó,
- Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 20 ngày làm việc:
- Cấp giấy phép tại UBND Thành phố:
10 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí thẩm định:
- Đề án xả nước thải với lưu lượng
10.000 - 30.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 9.000.000 đồng
- Đề án xả nước thải có lưu lượng
nước xả từ 1.000 - 3000 m³/ngày đêm đối với hoạt động
khác; Đề án xả nước thải có lưu
lượng nước xả dưới 3.000 m³/ngày đêm
đối với các trạm xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp, Cụm công
nghiệp, Làng nghề: 7.000.000 đồng
- Đề án xả nước thải có lưu lượng
xả dưới 1.000 m³/ngày đêm đối với
hoạt động khác: 5.000.000 đồng.
- Đối với đề án xả nước thải với
lưu lượng từ 30.000 m³/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; từ 3000m³/ngày đêm đối với các hoạt động khác thuộc
thẩm quyền thẩm định của cơ quan Trung ương
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 6/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
30
|
12
|
Cấp gia hạn. điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc;
Trong đó,
- Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn: 10 ngày làm việc;
- Cấp giấy phép tại UBND Thành phố:
5 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
50%
so với cấp mới
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14
của Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
31
|
13
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc;
Trong đó,
- Thẩm định tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc.
- Cấp giấy phép tại UBND Thành phố:
02 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Phí thẩm định: Trường hợp cấp phép
xả nước thải vào công trình thủy lợi bằng: 30 % so với cấp mới.
- Phí thẩm định các trường hợp cấp
phép khác: chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
32
|
14
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc;
Trong đó,
- Thẩm định tại
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày làm việc.
- Cấp giấy phép tại UBND Thành phố:
02 ngày làm việc.
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số
1 Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Phí thẩm định: Trường hợp cấp
phép xả nước thải vào công trình thủy lợi bằng: 30 % so với
cấp mới.
- Phí thẩm định, các trường hợp cấp
phép khác: chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
33
|
15
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý.
|
30
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
34
|
16
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND
tỉnh quản lý.
|
30
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy lợi Hà Nội.
Địa chỉ: Số 1
Tô Hiệu, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
IV
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản
|
35
|
1
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Kiểm tra và trả lời về tính hợp
lệ của hồ sơ: 01 ngày làm việc;.
- Thời hạn giải quyết khi hồ sơ hợp
lệ: 01 ngày làm việc;
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và Thủy sản Hà Nội.
Địa chỉ: Số 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung, quận Đống Đa, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Chưa
quy định
|
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ,
ngày 7/2/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 27/2017/TT-BNNPTNT ,
ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
V
|
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
36
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
04
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Phí kiểm tra lâm sàng động vật
thủy sản: 100.000 đồng/Lô hàng/xe ôtô
- Phí giám sát cách ly kiểm dịch:
+ Đối với động vật thủy sản giống:
800.000 đồng/Lô hàng/xe ôtô.
+ Đối với động vật thủy sản thương
phẩm: 500.000đồng/Lô hàng / xe ôtô
- Phí kiểm
dịch sản phẩm động vật thủy sản:
100.000 đồng/ Container/lô hàng
- Phí kiểm dịch sản phẩm động vật
thủy sản đông lạnh: 200.000 đồng/ Container /lô hàng
|
- Luật Thú y
số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp vã Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
37
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Cấp mới, cấp gia hạn: 08 ngày làm
việc;
|
Chi cục Thủy sản
Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Phí kiểm tra điều kiện buôn bán
thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/ lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
38
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
39
|
4
|
Kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống
thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
02
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí
thẩm định cấp giấy chứng nhận: 470.000 đồng
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính;
|
40
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản (cấp lần đầu)
|
- 05
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Cấp lần đầu: 40.000đ/lần;
|
- Luật số 17/2003/QH 11 ngày
26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/05/2005 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
|
41
|
6
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản.
|
02 ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Cấp gia hạn: 20.000đ/lần;
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/05/2005 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
|
42
|
7
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
05 ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản
Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Lệ
phí: 20.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số
02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
43
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ- BTS
ngày 03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
44
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
45
|
10
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá.
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số
24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
46
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày
12/9/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 16/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
47
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (cấp lần đầu)
|
20
ngày làm việc;
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí
thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
48
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc; đối với trường
hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ, thời gian không quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc; đối với trường
hợp còn lại
|
Chi cục Thủy sản Hà Nội.
Xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì, Hà
Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí
thẩm định cơ sở: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VI
|
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
49
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50
|
2
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba
La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
51
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày
30/3/2006;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
52
|
4
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN
ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
53
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
phụ lục II, III của CITES.
|
10
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ;
|
54
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
8 ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
55
|
7
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì
mục đích thương mại
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
56
|
8
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
03
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
57
|
9
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập
khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận,
dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm).
|
Tối đa 03 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây
bóng mát, cây cổ thụ)
|
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư
số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
58
|
10
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc
nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với địa phương không có Hạt kiểm lâm).
|
Tối đa 03 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không phải xác minh).
- Tối đa 05 ngày làm việc sau khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải xác minh về nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ).
|
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn.
|
Trực
tiếp hoặc qua dường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
59
|
11
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
20
ngày làm việc;
|
- Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
60
|
12
|
Cấp giấy phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không
vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng
thuộc địa phương quản lý
|
13
ngày làm việc;
|
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
61
|
13
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
03
ngày làm việc;
|
- Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba
La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm quản lý địa bàn.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
62
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc; Trong đó:
+ Thẩm định: 20 ngày làm việc,
+ Phê duyệt phương án: 03 ngày làm
việc.
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
63
|
15
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp
nhận và ký chứng chỉ công nhận).
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Bình tuyển công nhận cây mẹ, vườn
cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/lần
Bình tuyển công nhận lâm phần tuyển
chọn: 750.000 đồng/lần
- Bình tuyển công nhận rừng giống:
3.000.000 đồng/lần
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT- BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
64
|
16
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được giấy thông báo kết quả sản xuất cây con của chủ nguồn giống.
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp
nhận và ký Giấy chứng nhận).
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Lệ
phí: 100.000 đồng/01 giấy
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
65
|
17
|
Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô giống.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được giấy thông báo thu hoạch giống của chủ nguồn giống.
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội (Tiếp
nhận và ký Giấy chứng nhận).
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/01 giấy
- Phí: 600.000đồng/01 lô giống
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018
của Bộ Tài chính.
|
66
|
18
|
Cho
thuê rừng đối với tổ chức
|
38 ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN
ngày 25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/BNN-PTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
- Thông tư số: 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
67
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác.
|
35 ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm
lâm Hà Nội.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Không
|
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày
29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN
ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
68
|
20
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
10 ngày làm việc;
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Không
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT
ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
69
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
|
23 ngày làm việc;
Trong đó:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 15 ngày làm
việc.
- Tại UBND Thành phố: 08 ngày làm việc.
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
70
|
22
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư.
|
23 ngày làm việc; Trong đó:
- Tại Chi cục Kiểm lâm: 15 ngày làm
việc.
- Tại UBND Thành phố: 08 ngày làm việc.
|
Chi cục Kiểm lâm Hà Nội.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà
Đông, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
-
Không
|
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VII
|
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản
|
71
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay
đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh) (TTHC
chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã)
|
15 ngày làm việc;
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản Hà Nội.
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
700.000 đồng/cơ sở.
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
72
|
2
|
Cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất,
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận (TTHC
chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã)
|
05 ngày làm việc;
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản Hà Nội.
Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di - Đống Đa -
Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày
10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
73
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm.
|
13 ngày làm việc;
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm
sản và Thủy sản Hà Nội.
Địa chỉ: 143
Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
30.000 đồng/lần/người
|
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng
Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL
ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
VII
|
|
Lĩnh vực Chăn nuôi -Thú y (động vật trên cạn và thủy sản)
|
74
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi, (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất chuyên dùng
trong chăn nuôi.
|
5 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
75
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
04 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
76
|
3
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y -thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y
|
- 05 ngày làm việc với trường hợp
cấp mới;
- 03 ngày làm việc với trường hợp
gia hạn.
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà
Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản Hà Nội: Cấp
chứng chỉ động vật thủy sản.
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Lệ
phí: 50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
77
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động
vật trên cạn và thủy sản).
|
03
ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà
Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản Hà Nội; Cấp chứng chỉ động vật thủy sản.
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCC1
|
Lệ
phí: 50.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
78
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
08
ngày làm việc;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
230.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
79
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay
đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05
ngày làm việc;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện; Dịch vụ BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
80
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15
ngày làm việc;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội;
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
900.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
81
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn (cấp lần đầu)
|
20 ngày làm việc;
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội;
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
82
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc với trường hợp
đã được đánh giá định kỳ
- 17 ngày làm việc với trường hợp
chưa được đánh giá định kỳ
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội;
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
83
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
15 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
(Cấp chứng chỉ hành nghề động vật
trên cạn);
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Thủy sản Hà Nội (Cấp chứng chỉ động vật thủy sản)
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
300.000 đồng
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNN PTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
84
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà
Nội: Cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn;
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp chứng chỉ động vật thủy sản.
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Không
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
85
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà
Nội: cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
- Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp
chứng chỉ động vật thủy sản.
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội.
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
86
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy
mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện
cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc;
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà
Nội: cấp chứng chỉ hành nghề động vật trên cạn.
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội.
- Chi cục Thủy sản Hà Nội: cấp chứng chỉ động vật thủy sản
Địa chỉ: Xã Thanh Liệt, huyện Thanh
Trì, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
Phí:
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
87
|
14
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc với trường hợp
Giấy chứng nhận hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội;
Địa chỉ: Số
88, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện;
|
- Phí: Kiểm tra đối với cơ sở chăn
nuôi tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động
vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật;
cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí: Kiểm tra đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ nhỏ
lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp Thành phố
|
|
1
|
|
Số 1 phụ lục kèm theo Quyết định số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
|
Số 2 phụ lục kèm theo Quyết định số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Công nhận/công nhận lại xã đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp Sở
|
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1
|
T-HNO-265455-TT
|
Số 11 phụ lục
kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do
đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT,
ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
T-HNO-265456-TT
|
Số 12 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự
do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi bao gồm phôi, tinh, con giống
vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
- Quyết định số 10/2010/QĐ-TTg ngày
10/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT, ngày 06/4/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
3
|
|
Số 13 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Thông tư
29/2015/TT-BNNPTNT
|
|
II
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
4
|
T-HNO-265459-TT
|
Số 15 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày
14/12/2011 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ,
ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
5
|
T-HNO-265460-TT
|
Số 16 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày
14/12/2011 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ,
ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
6
|
T-HNO-265461-TT
|
Số 17 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
- Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT ngày
26/4/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày
14/12/2011 của Bộ Tài chính.
- Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ,
ngày 21/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
T--HNO-265474-TT
|
Số 30 phụ lục kèm theo Quyết định Số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 223/2012/TT-BTC ngày
24/12/2012 của Bộ Tài chính.
|
|
8
|
T-HNO-265470-TT
|
Số 09 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp/ cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
9
|
T-HNO-265471-TT
|
Số 10 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV
ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
10
|
BNN-HNO-287822
|
Số 01 phụ lục
kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của
UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
|
11
|
T-HNO-285066-TT
|
Số 02 phụ lục
kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của
UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV , ngày
31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
|
12
|
T-HNO-265474-TT
|
Số 03 phụ lục
kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
|
13
|
T-HNO-285066-TT
|
Số 04 phụ lục
kèm theo Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ tài chính.
|
|
14
|
BNN-288192
|
Số 05 phụ lục kèm theo Quyết định số
2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón và đăng ký hội thảo phân bón
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP , ngày
20/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP , ngày
14/11/2013 của Chính phủ.
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ,
ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
15
|
T-HNO-285066-TT
|
Số 06 phụ lục kèm theo Quyết định
số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP ,
ngày 20/9/2017;
- Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN của
Bộ Khoa học và công nghệ.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
16
|
BNN-288192
|
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định Số
2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTN
ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và công nghệ.
|
|
17
|
T-HNO-285066-TT
|
Số 08 phụ lục kèm theo Quyết định
số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ,
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ tài chính,
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
18
|
T-HNO-265505-TT
|
Số 35 phụ lục kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn bãi bỏ Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
|
19
|
T-HNO-265506-TT
|
Số 36 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
|
20
|
T-HNO-265507-TT
|
Số 37 phụ lục
kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc
khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động
nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn
công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
- Thông tư số 09/2018/TT-BNNPTNT
ngày 13/8/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ Quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
|
21
|
BNN-HNO-288342
|
Số 01 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
22
|
BNN-HNO-288350
|
Số 02 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của
UBND Thành phố
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
23
|
BNN-HNO-288337
|
Số 03 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
24
|
BNN-HNO-288338
|
Số 04 phụ lục
kèm theo Quyết định số 5628/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 của
Quốc hội;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy
lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
V
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
25
|
T-HNO-265525-TT
|
Số 55 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
26
|
T-HNO-265526-TT
|
Số 56 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
27
|
T-HNO-265527-TT
|
Số 57 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
- Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày
30/3/2006;
- Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN ngày
29/9/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
28
|
T-HNO-265528-TT
|
Số 58 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
- Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày
01/6/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN
ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
29
|
T-HNO-265529-TT
|
Số 59 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam và phụ lục II, III của CITES.
|
- Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày
26/10/2011 của Chính phủ;
|
|
30
|
T-HNO-265530-TT
|
Số 60 phụ lục
kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp mới/ cấp bổ sung/ cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
31
|
T-HNO-
265531-TT
|
Số 61 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội
bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
- Thông tư số
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
32
|
T-HNO-265532-TT
|
Số 62 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng
mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng
trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
|
33
|
BNN-HNO-287760
|
Số 06 phụ lục kèm theo Quyết định
số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại
trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
34
|
BNN-HNO-287761
|
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định
số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
35
|
T-HNO-265623-TT
|
Số 13 phụ lục kèm theo Quyết định
số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày
25/9/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
36
|
BNN-HNO-287690
|
Số 02 phụ lục kèm theo Quyết định
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
- Thông tư số 38/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
37
|
BNN-HNO-287853
|
Số 03 phụ lục kèm theo Quyết định,
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày
09/11/2016 của Bộ tài chính;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội.
|
|
38
|
T-HNO-265466-TT
|
Số 04 phụ lục
kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của
UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống
của lô cây con.
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
39
|
T-HNO-265467-TT
|
Số 05 phụ lục kèm theo Quyết định
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô
giống.
|
- Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày
29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
40
|
T-HNO-265468-TT
|
Số 06 phụ lục
kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ
chức.
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 25/2011/BNNPTNT ngày
06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số:
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
41
|
BNN-HNO-288249
|
Số 07 phụ lục kèm theo Quyết định
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN
ngày 28/8/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
42
|
BNN-HNO-287982
|
Số 08 phụ lục kèm theo Quyết định
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức.
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT
ngày 11/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
43
|
T-HNO-265903-TT
|
Số 09 phụ lục kèm theo Quyết định
số 8724/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư.
|
+ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT
ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
+ Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
44
|
T-HNO-265631-TT
|
Số 01 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy
sản)
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
|
45
|
T-HNO-265632-TT
|
Số 02 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
46
|
T-HNO-265633-TT
|
Số 03 mục A
phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
47
|
T-HNO-265634-TT
|
Số 04 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
48
|
T-HNO-265635-TT
|
Số 05 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn
hoặc thủy sản).
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
49
|
T-HNO-265636-TT
|
Số 06 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
50
|
T-HNO-265637-TT
|
Số 07 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
51
|
T-HNO-265611-TT
|
Số 04 mục B phụ lục kèm theo Quyết định
số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y (động vật trên cạn và thủy sản) thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,
chuẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính;
|
|
52
|
T-HNO-265639-TT
|
Số 05 mục B
phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y:
|
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN
- TY ngày 03/11/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
53
|
T-HNO-265612-TT
|
Số 06 mục B phụ
lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y.
|
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 14/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
54
|
T-HNO-265615-TT
|
Số 07 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp / cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
55
|
T-HNO-265614-TT
|
Số 08 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
56
|
T-HNO-265522-TT
|
Số 52 tại Quyết định số
5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng
nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai.
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định 103/NĐ-CP ngày
12/9/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 53/2009/TT-BNNPTNT ngày
21/8/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
57
|
T-HNO-265638-TT
|
Số 08 mục A phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
58
|
T-HNO-265515-TT
|
Số 11 mục B
phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy
sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo
quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
59
|
T-HNO-265516-TT
|
Số 12 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng
thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
60
|
T-HNO-265517
|
Số 13 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Đăng ký kiểm
dịch động vật thủy sản thương phẩm xuất phát từ vùng
công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
61
|
T-HNO-265518-TT
|
Số 14 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Đăng ký kiểm dịch sản phẩm động vật
thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày
03/11/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
62
|
T-HNO-265640-TT
|
Số 15 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
63
|
T-HNO-265523-TT
|
Số 16 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Kiểm tra chất
lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố
mẹ chủ lực)
|
- Thông tư số
26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ tài chính;
|
|
64
|
T-HNO-265513-TT
|
Số 17 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp/cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản.
|
- Luật Thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/05/2005 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
|
|
65
|
T-HNO-265514-TT
|
Số 18 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản.
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản.
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
66
|
T-HNO-265620-TT
|
Số 19 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá.
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày 13/02/2009
của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
67
|
T-HNO-265621
-TT
|
Số 20 mục B
phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá.
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
4/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
|
68
|
T-HNO-265622-TT
|
Số 21 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán.
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
69
|
T-HNO-265524-TT
|
Số 22 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận bè cá.
|
- Luật thủy sản số 17/2003/QH11
ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày
04/5/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP ngày
13/02/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 103/2013/NĐ-CP ngày
12/9/2013 của Chính phủ;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày
03/7/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày
20/3/2006 của Bộ Thủy sản;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
16/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
VIII
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông
lâm sản
|
|
70
|
T-HNO-
265533-TT
|
Số 1 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(cấp mới; cấp lại khi sắp hết hạn: cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung
địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh).
|
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày
03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018
|
71
|
T-HNO-265534-TT
|
Số 2 mục B phụ lục kèm theo Quyết
định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn
còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ
sung địa điểm sản xuất kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện
theo trình tự thủ tục cấp mới).
|
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
72
|
T-HNO-265535-TT
|
Số 03 mục B
phụ lục kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND Thành phố
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm.
|
Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018
của Chính phủ
|
73
|
B-BNN-287744-TT
|
Số 09 phụ lục kèm theo Quyết định
số 2347/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố
|
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ,
ngày 7/2/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
27/2017/TT-BNNPTNT , ngày 25/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
1
|
BNN-288275
|
Số 66 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia
đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày
25/4/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
BNN-287807
|
Số 67 phụ lục
kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Thông tư số
99/2006/TT-BNN ngày 6/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
- Thông tư số
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
3
|
|
Số 72 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 1090/QĐ-BNN-VPĐP ngày
26/3/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
4
|
T-HNO-265903-TT
|
Số 01 phụ lục
kèm theo Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND Thành phố
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc hội.
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày
3/3/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày
31/12/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN
ngày 30/3/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
D
|
Thủ tục hành cấp xã
|
|
1
|
|
Số 73 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của
cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân).
|
- Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT
ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT
ngày 21/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
|
|
2
|
|
Số 74 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung,
vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư,
hộ gia đình, cá nhân.
|
- Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày
05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 36/QĐ-BNN-TCKL ngày
07/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
3
|
|
Số 75 phụ lục kèm theo Quyết định
số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND Thành phố
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ
thực vật.
|
Nghị định 123/NĐ-CP ngày 17/9/2018
của Chính phủ bãi bỏ Thông tư số 48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|