BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5016/QĐ-BNN-TT
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CCP, ngày
17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt và
Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban
hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng
trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có
danh mục cụ thể kèm theo).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định
này được ban hành tại Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản;
Thông tư 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống
cây lâm nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cơ quan, Thủ trưởng
các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- UBND các tỉnh, tp trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (phòng Kiểm soát TTHC);
- Trung tâm tin học thống kê;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ MỨC PHÍ
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC mới thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1
|
Trồng trọt
|
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp
không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại
Việt Nam
|
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của
Bộ NN&PTNT hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày
20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảng
hàng hóa với nước ngoài
|
Cục Trồng trọt
|
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung, thay thế mức phí, Lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản Lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Mức phí, Lệ phí
sửa đổi, bổ sung, thay thế (nếu có)
|
Mức phí, lệ phí
(Theo TT 180/2011/TT-BTC)
|
A. Thủ tục hành
chính cấp trung ương
|
1
|
BNN-288036
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng nông nghiệp
không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở
Việt Nam
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 01
giấy
|
2
|
BNN-288038
|
Cấp giấy phép xuất/nhập khẩu nguồn gen cây trồng
phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học kỹ thuật
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 01
giấy
|
3
|
BNN-288188
|
Cấp giấy phép nhập khẩu giống cây trồng biến đổi
gen
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 01
giấy
|
4
|
BNN-288174
|
Chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được
bảo hộ
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
250.000 đồng/lần
|
5
|
BNN-288180
|
Sửa đổi Bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 1 Bằng
|
6
|
BNN-288181
|
Cấp lại bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 1 Bằng
|
7
|
BNN-288182
|
Cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 người/lần
|
8
|
BNN-288183
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 người/lần
|
9
|
BNN-288161
|
Cấp thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
Thông tư 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 1
người/lần
|
10
|
BNN-288162
|
Cấp lại thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 người/lần
|
11
|
BNN-288110
|
Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với
giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 tổ
chức/lần
|
12
|
BNN-288158
|
Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức dịch vụ đại diện
quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 tổ
chức/lần
|
13
|
BNN-288164
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 1 tổ
chức/lần
|
14
|
BNN-288167
|
Ghi nhận sửa đổi thông
tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/1 tổ
chức/lần
|
15
|
BNN-288171
|
Chỉ định lại tổ chức, cá nhân khảo nghiệm DUS giống
cây trồng được bảo hộ
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
100.000 đồng/ 1
người/lần
|
16
|
BNN-288178
|
Phục hồi hiệu lực bằng bảo hộ giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
0 đồng
|
1.200.000 đồng/1
đơn
|
17
|
BNN-288172
|
Cấp bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
2.000.000 đồng
|
2.000.000 đồng/1 lần
|
18
|
BNN-288098
|
Công nhận chính thức giống cây trồng mới
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
4.500.000 đồng/01
lần
|
Phí Hội đồng công
nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống
|
19
|
BNN-288097
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng mới
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
4.500.000 đồng/01
lần
|
Phí Hội đồng công
nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống
|
20
|
BNN-288102
|
Công nhận giống cây trồng cho sản xuất thử
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
4.500.000 đồng/01
lần
|
Phí Hội đồng công
nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống
|
21
|
BNN-288184
|
Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Cục Trồng trọt
|
4.500.000 đồng/01
lần
|
Phí Hội đồng công
nhận giống cây trồng mới là 4.500.000 đồng/giống
|
B.
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
BNN-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0 đồng
|
2.000.000 đồng/cây
|
2
|
BNN-288190
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0 đồng
|
500.000 đồng/vườn
|
3
|
BNN-288191
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
Thông tư
207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016
|
Trồng trọt
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
0 đồng
|
1.400.000 đồng/cây
350.000 đồng/vườn
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG
ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
I. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép xuất khẩu giống cây trồng nông nghiệp
không có tên trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại
Việt Nam.
1. Trình tự thực hiện:
1. Trình tự và cách thức: Thương nhân nộp hồ sơ trực
tiếp tại cơ quan quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc gửi qua đường bưu điện;
a) Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ tại nơi tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Bộ phận “một cửa” - Văn phòng Cục Trồng trọt;
b) Bước 2: Cục Trồng trọt tiếp nhận hồ sơ và xem
xét, hướng dẫn Thương nhân bổ sung những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy
định trong trường hợp Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trong vòng 03 (ba)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ thông
qua đường bưu điện;
c) Bước 3: Thời gian bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ chưa
đầy đủ: không quá 03 (ba) tháng kể từ ngày nhận hồ sơ lần đầu. Nếu quá thời hạn
trên, thương nhân không bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ thì phải nộp hồ sơ mới;
d) Bước 4: Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn tối đa 05 (năm) ngày làm việc (ngoại trừ các trường hợp quy định
tại Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp), Cục Trồng trọt phải
cấp Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu hoặc thông báo bằng văn bản lý do không cấp
Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu.
2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp,
- Bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký xuất khẩu theo mẫu số 01/TT ban hành
kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ;
- Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 02/TT ban hành kèm
theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với trường hợp phải đăng ký) hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài); chứng minh thư hoặc hộ chiếu (đối với cá nhân).
- Trường hợp xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, hợp tác
quốc tế phải bổ sung một (01) bản sao chụp thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước
ngoài kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký xác nhận của cơ quan
dịch thuật hoặc của thương nhân đăng ký xuất khẩu.
- Trường hợp xuất khẩu tham gia hội chợ, triển lãm
phải bổ sung một (01) bản sao chụp Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ,
triển lãm bằng tiếng nước ngoài kèm theo một (01) bản dịch sang tiếng Việt có
chữ ký xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của thương nhân đăng ký xuất khẩu;
- Trường hợp xuất khẩu làm quà tặng phải bổ sung một
(01) bản sao chụp giấy chứng nhận giữa hai bên bằng tiếng nước ngoài kèm theo một
(01) bản dịch sang tiếng Việt có chữ ký xác nhận của cơ quan dịch thuật hoặc của
thương nhân đăng ký xuất khẩu;
b) Số lượng: 01 (bộ)
4. Thời hạn giải quyết:
Cấp giấy phép hoặc thông báo bằng văn bản trong 05
(năm) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
a) Tổ chức;
b) Cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục
Trồng trọt
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép xuất khẩu
8. Lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a) Đơn đăng ký nhập khẩu theo mẫu số 01/TT ban hành
kèm theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT ;
b) Tờ khai kỹ thuật theo mẫu số 02/TT ban hành kèm
theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT .
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng
dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài.
Mẫu
số 01/TT: ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số …………………
|
………., ngày……..
tháng….. năm ……
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT
KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
REGISTRATION APPLICATION
OF VARIETY EXPORTATION
Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
To: Department of Crops Production - MARD
- Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu giống:
(Name of the Organization, individual applying the
registration for variety exportation):
- Địa chỉ (Address):
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
- Thông tin về giống xuất khẩu: Basic information
on variety
TT
|
Tên giống (Variety
Name)
|
Tên khoa học
(Scientifi c name)
|
Loại hình (hạt,
cây, hom, mắt ghép...)
Material: (seeds,
plan, cutting, budwood...)
|
Đơn vị Tính (Unit)
|
Số lượng nhập (The
quantity of importation)
|
Nơi xuất (original
of exportation)
|
|
Tổng (total)
|
|
- Lần xuất khẩu (export time): □Lần đầu (first)
□Lần thứ (next)…..
- Mục đích xuất khẩu (Purposes of exportation):
□ Nghiên cứu (Research)
□ Khảo nghiệm (Evaluation)
□ Sản xuất thử (Test production)
□ Quà tặng (Gift)
□ Hội chợ, Triển lãm (Exhibition)
□ Hợp tác quốc tế (International Cooperation)
□ Mục đích khác (Other Purposes):…………………………..
- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều
giống, lập Danh sách kèm theo):
Estimation for planting scale and location: (If
more than one variety, a variety list needs to be attached)
- Cửa khẩu xuất (Border/gate for exportation):…………………………..
-Thời hạn xuất khẩu (permited time of
exportation)..............................
- Kèm theo đây lá các tài liệu liên quan (Attached
with related documents):
□ Tờ khai kỹ thuật (Technical Declaration)
□ Giấy chứng nhận ĐKKD (Certificate of Business
Registration)
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (……………………………….)
□ Giấy tờ khác (Other
papers)……………………………………………………………………
- Chúng tôi xin cam kết (engagements): Báo cáo kết
quả xuất khẩu giống về Cục Trồng trọt.
(Exportation result report of the variety to the
Department of Crop Production)
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.
(Proposal and submittment to the Department of Crop
Production./.)
|
………., ngày………
tháng..... năm ……..
Date, ………….
Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu) Organization/individual of
registration (Signed,Sealed)
|
Mẫu số 02/TT: TỜ KHAI KỸ
THUẬT
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT)
TỜ KHAI KỸ THUẬT
Technical
Declaration
(Kèm theo Đơn đăng
ký xuất khẩu số…… ngày... tháng.... năm...) (Enclosed with the registrating
application form on the export of number…………. day. month. year)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân (Information of
Organization, individual)
- Tên của tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu giống:
(Name of Organization, individual of registration
to export plant variety):
- Địa chỉ (Address):
……………………………………………………………………………..
- Điện thoại, Fax, Email (Tel, Fax, Email):
……………………………………………………
2. Thông tin về giống (Basic Information of the
variety)
- Tên giống: (Name of variety)
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây
trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản
địa:
(Variety names in Vietnamese. If those are not
available in Vietnam, named in English or Latin as well as the original name):
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ):
(Scientific name - exactly to spicy, family and
group):
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu (Main botanical
characteristics):
+ □ Cây trồng lâu năm (Perennial crops)
+ □ Cây trồng hàng năm (Annual crops)
+ Miêu tả rõ đặc điểm thực vật học của cây (thân,
lá, rễ, hoa quả...); giá trị sử dụng của cây; cách chế biến, sử dụng để làm gì:
(Description of botanical characteristics (stem, leaf, flower, roots and
fruits, ...); using value; processing method, using purpose)
- Bộ phận sử dụng (Part used):
□ Thân (stem) □ Lá (leaves)
□ Rễ (root) □ Củ (tuber) □ Hoa (flower)
□ Quả (fruit) □ Hạt (seed)
- Giá trị sử dụng (Using value):
□ Làm lương thực, thực phẩm (Food)
□ Làm dược liệu
(Medical) □ Thức ăn chăn nuôi
(Animal feed)
□ Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến (raw
materials for processing industry)
□ Cải tạo môi trường (Environmental improvement)
□ Các giá trị khác (ghi rõ) (The other value
(specified):
3. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo
tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước,
sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có)
(Warnings: Specifying the negative impact of
exported plants to ecological environment, including soil, water, other
organisms and human health (if yes))
Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính
chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.
(We are egaging and undertaking full responsibility
for the accurate and truth of the information provided in this declaration
form)
|
………., ngày………
tháng..... năm ……..
Date, ………….
Thương nhân xin đăng ký
(Ký tên, đóng dấu) Organization/individual of
registration (Signed,Sealed)
|