|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
319/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 319/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
23 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày
31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Thực hiện Văn bản số 969/VPCP-PL ngày 17/02/2023
của Văn phòng Chính phủ về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ
2019-2023;
Thực hiện Văn bản số 2293/BTP-KTrVB ngày
04/7/2022 của Bộ Tư pháp về việc chuẩn bị các điều kiện bảo đảm để thực hiện hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 20/TTr-STP ngày 05/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ
hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn
hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục I);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục II);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục III);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ
thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục IV).
Điều 2. Trách nhiệm của các
Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ
quan có liên quan
1. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc thực hiện việc đăng tải kết
quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị, địa phương.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về văn bản pháp luật.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện việc đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản
lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống
hóa 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ vào chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan có
liên quan nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc
trình Hội đồng nhân dân tỉnh xử lý đối với các văn bản quy phạm pháp luật được
công bố tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám
đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
08/04/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149050&Keyword=31/2021/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
47/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152433&Keyword=47/2021/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
48/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026
|
12/18/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152434&Keyword=48/2021/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
225/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
27/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163046&Keyword=225/2023/NQ-H%C4%90ND
|
LĨNH
VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
147/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165261&Keyword=147/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120720&Keyword=26/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127819&Keyword=69/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố
Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127820&Keyword=70/2017
|
5
|
Nghị quyết
|
163/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung đô thị
Finôm - Thạnh Mỹ đến năm 2035
|
17/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139677&Keyword=163/2019
|
6
|
Nghị quyết
|
226/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung thành phố
Bảo Lộc và vùng phụ cận đến năm 2040
|
05/4/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148295&Keyword=226/2021
|
7
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-UB
ngày 18/9/2003
|
Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại
thành phố Đà Lạt
|
01/11/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74804&Keyword=133/2003
|
8
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà
trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
06/5/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73827&Keyword=19/2007
|
9
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển
số nhà trên địa bàn Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
28/12/2009
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71886&Keyword=102/2009
|
10
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND ngày
22/3/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên
địa bàn Thành phố Bảo Lộc
|
01/01/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71615&Keyword=10/2011
|
11
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 04/4/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên
địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm
|
14/4/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71619&Keyword=13/2011
|
12
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 29/5/2013
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/6/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67912&Keyword=25/2013
|
13
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014
|
Ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/17/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67520&Keyword=01/2014
|
14
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn
các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67375&Keyword=36/2015
|
15
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111556&Keyword=07/2016
|
16
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111557&Keyword=08/2016
|
17
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn
Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương , tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112112&Keyword=34/2016
|
18
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về
quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn
thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112113&Keyword=35/2016
|
19
|
Quyết dịnh
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ
trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117943&Keyword=43/2016
|
20
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/01/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122956&Keyword=02/2017
|
21
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119319&Keyword=05/2017
|
22
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121718&Keyword=31/2017
|
23
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121721&Keyword=34/2017
|
24
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn
đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121722&Keyword=35/2017
|
25
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/7/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123538&Keyword=39/2017
|
26
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 05/7/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123540&Keyword=41/2017
|
27
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản
lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án
quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm
2025
|
20/8/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124185&Keyword=43/2017
|
28
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm
vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
12/8/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130291&Keyword=18/2018
|
29
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi
đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139101&Keyword=47/2019
|
30
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/12//2019
|
Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139685&Keyword=51/2019/Q%C4%90-UBND
|
31
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144714&Keyword=36/2020
|
32
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 22/2/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
5/3/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146681&Keyword=06/2021/Q%C4%90-UBND
|
33
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/10/2021
|
Ban hành định mức dự toán xây dựng đặc thù
và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150675&Keyword=38/2021
|
34
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng
ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng
đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150676&Keyword=41/2021
|
35
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu
chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/01/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153638&Keyword=03/2022
|
36
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022
|
Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà
nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/6/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153947&Keyword=30/2022
|
37
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng,
phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công kèm theo hồ
sơ thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/30/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153948&Keyword=31/2022
|
38
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022
|
Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện
tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/20/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156131&Keyword=45/2022
|
39
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/20/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157042&Keyword=49/2022
|
40
|
Quyết định
|
50/2022/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
11/20/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157044&Keyword=50/2022/Q%C4%90-UBND
|
41
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng
|
02/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159226&Keyword=15/2023
|
42
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
03/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159532&Keyword=18/2023
|
43
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
ngày 06/3/2023
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý
dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù Chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
|
15/3/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159534&Keyword=20/2023
|
44
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
ngày 08/3/2023
|
Ban hành định mức dự toán cho các công tác dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/3/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159536&Keyword=22/2023
|
45
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND ngày
21/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159731&Keyword=26/2023
|
46
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND
ngày 05/4/2023
|
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy
trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng
theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
|
04/20/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160028&Keyword=31/2023
|
47
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/09/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161894&Keyword=43/2023
|
48
|
Quyết định
|
50/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162058&Keyword=50/2023
|
49
|
Quyết định
|
53/2023/QĐ-UBND
ngày 06/9/2023
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
22/9/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162259&Keyword=53/2023
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện
tử tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67452&Keyword=04/2015/Q%C4%90-UBND
|
2
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ
thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67421&Keyword=11/2015/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 05/11/2015
|
Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn
thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92929&Keyword=63/2015/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 05/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119304&Keyword=01/2017/Q%C4%90-UBND
|
5
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/15/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120522&Keyword=13/2017/Q%C4%90-UBND
|
6
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND
ngày 16/4/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141844&Keyword=24/2020/Q%C4%90-UBND
|
7
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020
|
Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142725&Keyword=29/2020/Q%C4%90-UBND
|
8
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
06/01/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150127&Keyword=17/2021/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các
chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153914&Keyword=29/2022/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159743&Keyword=27/2023/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
69/2023/QĐ-UBND
ngày 06/12/2023
|
Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo
in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/20/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163771&Keyword=69/2023/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
73/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21
tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công
tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163855&Keyword=73/2023/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
ngày 19/12/2011
|
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh
trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
29/12/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71681&Keyword=10/2011/CT-UBND
|
14
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
ngày 21/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến
điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/31/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68212&Keyword=04/2012
|
15
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
ngày 15/11/2013
|
Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững
cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/11/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67969&Keyword=04/2013/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Nghị quyết
|
214/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu
về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước
ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
20/12/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146658&Keyword=214/2020/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
107/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định điều kiện về diện tích tối thiểu đối với
trường hợp đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154706&Keyword=107/2022/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
108/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm
bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử
dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154707&Keyword=108/2022/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
123/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho
các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156366&Keyword=123/2022/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
268/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về số lượng phương tiện phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165253&Keyword=268/2023/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Quyết định
|
143/QĐ-UB ngày
05/4/1982
|
Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa
Nhim
|
05/4/1982
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=1789&Keyword=143/Q%C4%90-UB
|
7
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-UB ngày
29/4/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74797&Keyword=56/2003/Q%C4%90-UB
|
8
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ -UB
ngày 26/3/2004
|
Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên
thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng
|
26/3/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74383&Keyword=50/2004/Q%C4%90%20-UB
|
9
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND
ngày 08/9/2006
|
Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ
kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
17/9/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74030&Keyword=60/2006/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành
và UBND các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120523&Keyword=14/2017/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ
khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137631&Keyword=23/2018/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
ngày 02/10/2020
|
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm
tập trung đông người;khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát
tín hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/10/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144286&Keyword=34/2020
|
13
|
Quyết định
|
45/2021QĐ-UBND
ngày 29/12/2021
|
Ban hành quy định an toàn phòng cháy chữa cháy đối
với nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=151931&Keyword=45/2021
|
14
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/06/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154011&Keyword=32/2022
|
15
|
Quyết định
|
68/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày
31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực
cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163770&Keyword=68/2023
|
16
|
Chỉ thị
|
48/1998/CT-UBND
ngày 28/10/1998
|
Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ
nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên
|
28/10/1998
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=4425&Keyword=48/1998
|
17
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB
ngày 18/3/2003
|
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
18/3/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74822&Keyword=06/2003
|
18
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
ngày 16/10/2003
|
Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận
lực lượng dự bị động viên
|
16/10/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165278&Keyword=23/2003
|
19
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 08/6/2004
|
Về đấu tranh xoá bỏ tổ chức phản động Fulro đang
có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/06/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74407&Keyword=12/2004/CT-UB
|
20
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT-UB ngày
30/11/2004
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP
ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
30/11/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74410&Keyword=25/2004/CT-UB
|
21
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 14/02/2008
|
Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình
mới
|
23/02/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73649&Keyword=03/2008/CT-UBND
|
22
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
ngày 31/5/2011
|
Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số
148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý
và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn
dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71678&Keyword=05/2011/CT-UBND
|
23
|
Chỉ thị
|
22/2012/CT-UBND
ngày 04/6/2012
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ
bí mật nhà nước trong tình hình mới
|
13/6/2012
|
https://vbpl.vn/pages/portal.aspx
|
24
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
19/8/2014
|
Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày
08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67787&Keyword=03/2014/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC THANH TRA TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó
phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban,
ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
05/11/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92655&Keyword=62/2015/Q%C4%90-UBND
|
2
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112109&Keyword=31/2016/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
ngày 07/9/2022
|
Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh
|
09/15/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155730&Keyword=43/2022/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
64/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày
28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật
Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163765&Keyword=64/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân
bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127816&Keyword=66/2017/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND
ngày 4/8/2021
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức và
người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
14/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149047&Keyword=24/2021/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
63/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp
xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152444&Keyword=63/2021/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
83/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154694&Keyword=83/2022/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
104/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154703&Keyword=104/2022/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
211/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức chi thăm hỏi, tặng quà các đối tượng
chính sách người có công, thân nhân của người có công với cách mạng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161911&Keyword=211/2023/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
221/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163019&Keyword=221/2023/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch
vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/4/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71623&Keyword=16/2011/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ
các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150295&Keyword=36/2021/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh thêm tiền lương để xác
định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi phí thường xuyên do doanh
nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=151930&Keyword=44/2021/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154406&Keyword=37/2022/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
ngày 25/4/2023
|
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160328&Keyword=37/2023/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162057&Keyword=49/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2002/NQ-HĐND
ngày 18/7/2002
|
Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ
Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh
|
28/7/2002
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74919&Keyword=31/2002/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2004/NQ-HĐND-KVII
ngày 29/7/2004
|
Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ
Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74403&Keyword=12/2004/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
13/2004/ NQ-HĐND-KVII
ngày 29/7/2004
|
Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và
huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74404&Keyword=13/2004/%20NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
101/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố
Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73633&Keyword=101/2008/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
103/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển
Lâm Đồng
|
20/7/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73637&Keyword=103/2008/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ-HĐND
ngày 08/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và
thành phố thuộc tỉnh
|
17/12/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71712&Keyword=159/2010/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn thuộc
các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và thành
phố Bảo Lộc
|
21/12/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165267&Keyword=151/2015/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân
phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện
Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127798&Keyword=50/2017/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127799&Keyword=51/2017/NQ-H%C4%90ND
|
10
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu
vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng"
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127822&Keyword=74/2017/NQ-H%C4%90ND
|
11
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân
phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131239&Keyword=88/2018
|
12
|
Nghị quyết
|
106/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165268&Keyword=106/2018/NQ-H%C4%90ND
|
13
|
Nghị quyết
|
128/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138731&Keyword=128/2019/NQ-H%C4%90ND
|
14
|
Nghị quyết
|
110/2022/NQ-HĐND
ngày
|
về mức tiền thưởng hoàn thành suất nhiệm vụ, tiêu
biểu dẫn đầu phong trào thi đua; lập thành tích xuất sắc đột xuất
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154709&Keyword=110/2022/NQ-H%C4%90ND
|
15
|
Nghị quyết
|
264/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành quy định chính sách thu hút và hỗ trợ
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030
|
12/18/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165250&Keyword=264/2023/NQ-H%C4%90ND
|
16
|
Nghị quyết
|
264/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165250&Keyword=264/2023/NQ-H%C4%90ND
|
17
|
Quyết định
|
155/2004/QĐ-UB
ngày 19/8/2004
|
Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc
thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn
|
19/8/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74391&Keyword=155/2004/Q%C4%90-UB
|
18
|
Quyết định
|
176/2004/QĐ-UB
ngày 30/9/2004
|
Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
10/10/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74392&Keyword=176/2004/Q%C4%90-UB
|
19
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UBND
ngày 12/1/2005
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
22/01/2005
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-timkiem.aspx?dvid=227
|
20
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-UB ngày
28/02/2005
|
Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được
điều động, luân chuyển
|
10/3/2005
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74184&Keyword=42/2005/Q%C4%90-UB
|
21
|
Quyết định
|
144/2005/QĐ-UBND
ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
22/8/2005
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74188&Keyword=144/2005/Q%C4%90-UBND
|
22
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006
|
Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ
Kơho
|
04/07/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165273&Keyword=17/2006/Q%C4%90-UBND
|
23
|
Quyết định
|
57/2006/QĐ-UBND
ngày 30/8/2006
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ ho (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc kơ ho của tỉnh Lâm Đồng
|
09/9/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74022&Keyword=57/2006/Q%C4%90-UBND
|
24
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 10/4/2007
|
Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru
|
20/4/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73822&Keyword=15/2007/Q%C4%90-UBND
|
25
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ
viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng
|
17/6/2007
|
https://vbpl.vn/pages/portal.aspx
|
26
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường
Cao đẳng nghề Đà Lạt
|
01/24/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73568&Keyword=02/2008
|
27
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 29/8/2008
|
Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng
|
07/9/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73584&Keyword=35/2008/Q%C4%90-UBND
|
28
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 20/3/2009
|
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng
đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước.
|
03/30/2009
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71855&Keyword=15/2009/Q%C4%90-UBND
|
29
|
Quyết định
|
105/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71900&Keyword=105/2009/Q%C4%90-UBND
|
30
|
Quyết định
|
106/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71901&Keyword=106/2009/Q%C4%90-UBND
|
31
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 19/7/2010
|
Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên
dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71699&Keyword=23/2010/Q%C4%90-UBND
|
32
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 10/8/2010
|
Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo
giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
19/8/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71700&Keyword=26/2010/Q%C4%90-UBND
|
33
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 19/10/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ
chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
28/10/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68098&Keyword=43/2012
|
34
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày
18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài
liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112056&Keyword=22/2016
|
35
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
03/10/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114743&Keyword=52/2016/Q%C4%90-UBND
|
36
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
|
15/01/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119315&Keyword=67/2016/Q%C4%90-UBND
|
37
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/4/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137656&Keyword=04/2019
|
38
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137748&Keyword=25/2019/Q%C4%90-UBND
|
39
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138255&Keyword=28/2019
|
40
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh
trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139124&Keyword=50/2019/Q%C4%90-UBND
|
41
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140475&Keyword=01/2020/Q%C4%90-UBND
|
42
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145920&Keyword=40/2020/Q%C4%90-UBND
|
43
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021
|
Sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
25/6/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148266&Keyword=20/2021
|
44
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó
các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ
ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
14/10/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150133&Keyword=35/2021
|
45
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=152448&Keyword=01/2022
|
46
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm
Đồng
|
23/2/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153654&Keyword=19/2022/Q%C4%90-UBND
|
47
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153655&Keyword=20/2022/Q%C4%90-UBND
|
48
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
ngày 09/3/2022
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026
|
03/09/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153657&Keyword=23/2022
|
49
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND
ngày 06/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
07/20/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154537&Keyword=39/2022
|
50
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại
chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/11/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156306&Keyword=47/2022/Q%C4%90-UBND
|
51
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
ngày 14/3/2023
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
03/31/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159729&Keyword=23/2023
|
52
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/4/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159734&Keyword=25/2023/Q%C4%90-UBND
|
53
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày
06/6/2003
|
Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của
Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
16/6/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74823&Keyword=14/2003/CT-UB
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
156/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế
công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
17/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139688&Keyword=156/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
105/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với
công tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154704&Keyword=105/2022/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
106/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154705&Keyword=106/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
149/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158191&Keyword=149/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
199/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi
bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161900&Keyword=199/2023
|
6
|
Nghị quyết
|
208/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được
nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161908&Keyword=208/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
209/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ
trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột
xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161909&Keyword=209/2023
|
8
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế,
tỉnh Lâm Đồng
|
13/9/2009
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71871&Keyword=73/2009
|
9
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa
bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68100&Keyword=44/2012
|
10
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 09/3/2020
|
Sửa đổi khoản I, điều 1 Quyết định số
44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ
một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất
do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/3/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141564&Keyword=07/2020
|
11
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 28/4/2020
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142019&Keyword=26/2020/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022
|
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng
trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153664&Keyword=22/2022
|
13
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154403&Keyword=34/2022/Q%C4%90-UBND
|
14
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
ngày 25/8/2022
|
Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định số
73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155573&Keyword=41/2022/Q%C4%90-UBND
|
15
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
|
01/30/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159225&Keyword=14/2023/Q%C4%90-UBND
|
16
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/06/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159530&Keyword=17/2023/Q%C4%90-UBND
|
17
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/05/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162055&Keyword=47/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành quy chế về Xây dựng, quản lý và
tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106690&Keyword=02/2016/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm
Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát
triển hệ thống điện 110Kv)
|
21/7/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130744&Keyword=83/2018/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 07/8/2008
|
Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên,
ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh
Lâm Đồng
|
16/8/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73582&Keyword=32/2008/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013
|
Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67936&Keyword=43/2013/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 06/01/2015
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/01/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67455&Keyword=02/2015/Q%C4%90-UBND
|
5
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138756&Keyword=45/2019/Q%C4%90-UBND
|
6
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa
phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139161&Keyword=48/2019/Q%C4%90-UBND
|
7
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 02/06/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/07/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142541&Keyword=27/2020/Q%C4%90-UBND
|
8
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
ngày 06/08/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra,
kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
16/08/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149151&Keyword=30/2021/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/01/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153663&Keyword=17/2022/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022
|
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
24/06/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154402&Keyword=33/2022/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157553&Keyword=52/2022/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
53/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương
|
15/01/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150677&Keyword=42/2021/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
56/2023/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh
|
30/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162987&Keyword=56/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Nghị quyết
|
82/2022/NQ-HĐND
ngày 07/08/2022
|
Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I:
2021-2025
|
18/07/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154692&Keyword=82/2022/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
220/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021
- 2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
07/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163017&Keyword=82/2022/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 06/07/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
20/07/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154536&Keyword=38/2022/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải
tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/9/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71665&Keyword=16/2011/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác
và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111042&Keyword=03/2016/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ,
xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111542&Keyword=04/2016/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114720&Keyword=45/2016/Q%C4%90-UBND
|
5
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ
trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của
người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/10/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114747&Keyword=54/2016/Q%C4%90-UBND
|
6
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/5/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122199&Keyword=37/2017/Q%C4%90-UBND
|
7
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn
bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127777&Keyword=46/2017/Q%C4%90-UBND
|
8
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy
định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định
số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày
01/8/2017
|
28/5/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129414&Keyword=16/2018/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021
|
Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải
trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/01/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=147771&Keyword=18/2021/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150677&Keyword=42/2021/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
ngày 6/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định
về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng
xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/03/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159535&Keyword=21/2023/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao
thông vận tải
|
30/04/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160030&Keyword=33/2023/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của
bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162054&Keyword=46/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của
ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/07/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67975&Keyword=74/2013/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
145/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
- 2020
|
21/12/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165220&Keyword=145/2015
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016
- 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120704&Keyword=19/2016/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165221&Keyword=95/2018/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
112/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165222&Keyword=112/2018/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
148/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
17/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139651&Keyword=148/2019/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 04/08/2021
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương gia đoạn 2021-2025
|
14/08/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149707&Keyword=15/2021/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
117/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định về lồng ghép nguồn vốn và huy động các
nguồn lực và huy động các nguồn lực khác để thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156360&Keyword=117/2022/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
245/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với
các dự án theo cơ chê đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165223&Keyword=245/2023
|
10
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
02/9/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114724&Keyword=47/2016/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và
kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114736&Keyword=49/2016/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 09/9/2019
|
Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/9/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137745&Keyword=40/2019/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
10/06/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160574&Keyword=39/2023/Q%C4%90-UBND
|
14
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND ngày
25/07/2023
|
Quy định về thời gian hỗ trợ lãi suất và phương
thức hỗ trợ lãi suất đối với chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/08/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161895&Keyword=44/2023/Q%C4%90-UBND
|
15
|
Quyết định
|
54/2023/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh
sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162614&Keyword=54/2023/Q%C4%90-UBND
|
16
|
Quyết định
|
74/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165224&Keyword=74/2023
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 11/07/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi,
điều chuyển, bán, thành lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/07/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131190&Keyword=86/2018/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
103/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165225&Keyword=103/2018/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
104/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165226&Keyword=104/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
105/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165227&Keyword=105/2018
|
5
|
Nghị quyết
|
185/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và
chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143540&Keyword=185/2020/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
186/2020/NQ- HĐND
ngày 15/07/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến nông địa phương
|
07/25/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143541&Keyword=186/2020/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
61/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc
địa phương quản lý năm 2021
|
12/08/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152442&Keyword=61/2021/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
83/2022/NQ-HĐND
ngày 8/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154694&Keyword=83/2022/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
84/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022
|
Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng thôn thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154695&Keyword=84/2022/NQ-H%C4%90ND
|
10
|
Nghị quyết
|
144/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các
dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
12/19/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157881&Keyword=144/2022/NQ-H%C4%90ND
|
11
|
Nghị quyết
|
147/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Về việc kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số
61/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021
|
12/19/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158187&Keyword=147/2022/NQ-H%C4%90ND
|
12
|
Nghị quyết
|
163/2023/NQ-HĐND
ngày 07/03/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/17/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163092&Keyword=163/2023/NQ-H%C4%90ND
|
13
|
Nghị quyết
|
164/2023/NQ-HĐND
ngày 07/03/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số
84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
03/17/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163093&Keyword=164/2023/NQ-H%C4%90ND
|
14
|
Nghị quyết
|
205/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản
lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn
2023-2028
|
07/22/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161905&Keyword=205/2023/NQ-H%C4%90ND
|
15
|
Nghị quyết
|
206/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện
sắp xếp ổn định dân cư thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai,
đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn
2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161906&Keyword=206/2023/NQ-H%C4%90ND
|
16
|
Nghị quyết
|
207/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2023 - 2025
|
07/22/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161907&Keyword=207/2023/NQ-H%C4%90ND
|
17
|
Nghị quyết
|
223/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản
lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn
2023-2028
|
11/07/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163031&Keyword=223/2023/NQ-H%C4%90ND
|
18
|
Nghị quyết
|
224/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên
kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa
chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/07/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163043&Keyword=224/2023/NQ-H%C4%90ND
|
19
|
Nghị quyết
|
265/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
12/18/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165228&Keyword=265/2023/NQ-H%C4%90ND
|
20
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-UBND
ngày 10/11/2006
|
Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm
sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/11/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74039&Keyword=68/2006/Q%C4%90-UBND
|
21
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích,
áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73819&Keyword=4/2007/Q%C4%90-UBND
|
22
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007
|
Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu
cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng
|
19/9/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42328&Keyword=31/2007/Q%C4%90-UBND
|
23
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 4/6/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn
ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/6/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73574&Keyword=20/2008/Q%C4%90-UBND
|
24
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 07/11/2008
|
Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
16/11/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73590&Keyword=50/2008/Q%C4%90-UBND
|
25
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND ngày
04/3/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng
Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã
hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và
phòng cháy, chữa cháy rừng
|
13/3/2009
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71854&Keyword=13/2009/Q%C4%90-UBND
|
26
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71875&Keyword=76/2009/Q%C4%90-UBND
|
27
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
|
10/6//2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42305&Keyword=18/2010/Q%C4%90-UBND
|
28
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
ngày 05/7/2010
|
Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư
thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/7/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71698&Keyword=22/2010/Q%C4%90-UBND
|
29
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 04/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu
tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/11/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44197&Keyword=39/2010/Q%C4%90-UBND
|
30
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn
ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/02/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71609&Keyword=02/2011/Q%C4%90-UBND
|
31
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống
rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71610&Keyword=03/2011/Q%C4%90-UBND
|
32
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71611&Keyword=04/2011/Q%C4%90-UBND
|
33
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71612&Keyword=05/2011/Q%C4%90-UBND
|
34
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 08/02/2013
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động
của Ban Lâm nghiệp xã
|
17/02/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67861&Keyword=05/2013/Q%C4%90-UBND
|
35
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/6/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67639&Keyword=29/2014/Q%C4%90-UBND
|
36
|
Quyết định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc
đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67741&Keyword=66/2014/Q%C4%90-UBND
|
37
|
Quyết định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp
dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp
và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67742&Keyword=67/2014/Q%C4%90-UBND
|
38
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh
doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
29/6/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67903&Keyword=48/2015/Q%C4%90-UBND
|
39
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn
cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/7/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68066&Keyword=49/2015/Q%C4%90-UBND
|
40
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai
thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/4/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112106&Keyword=29/2016/Q%C4%90-UBND
|
41
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 08/07/2019
|
Quy định mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138257&Keyword=29/2019/Q%C4%90-UBND
|
42
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 09/10/2019
|
Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận đối với
các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/20/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138431&Keyword=43/2019/Q%C4%90-UBND
|
43
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
ngày 30/03/2020
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Cơ sở chế
biến trà Atiso Lâm Đồng-Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
03/31/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141841&Keyword=21/2020/Q%C4%90-UBND
|
44
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 18/05/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/20/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150128&Keyword=19/2021/Q%C4%90-UBND
|
45
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
ngày 20/08/2021
|
Ban hành quy định khung giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/25/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149208&Keyword=32/2021/Q%C4%90-UBND
|
46
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 16/09/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/16/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149584&Keyword=33/2021/Q%C4%90-UBND
|
47
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022
|
Quy định mức bồi thường thiệt hại đối với vật
nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153653&Keyword=18/2022/Q%C4%90-UBND
|
48
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm
lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành
vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn
|
03/15/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153658&Keyword=24/2022/Q%C4%90-UBND
|
49
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày
18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu
chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/15/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153659&Keyword=25/2022/Q%C4%90-UBND
|
50
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
ngày 22/03/2022
|
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống
thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
04/05/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153660&Keyword=26/2022/Q%C4%90-UBND
|
51
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND
ngày 19/10/2022
|
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
đến năm 2030
|
11/15/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156381&Keyword=48/2022/Q%C4%90-UBND
|
52
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
ngày 21/02/2023
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/01/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160035&Keyword=16/2023/Q%C4%90-UBND
|
53
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
ngày 22/03/2023
|
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi thuộc địa phương quản lý
|
04/05/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159744&Keyword=28/2023/Q%C4%90-UBND
|
54
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
ngày 04/04/2023
|
Quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển,
quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ
trợ phát triển sản xuất và các nội dung khác về quản lý luân chuyển của cộng
đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/20/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160027&Keyword=30/2023/Q%C4%90-UBND
|
55
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
ngày 16/05/2023
|
Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2023
|
05/31/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160380&Keyword=38/2023/Q%C4%90-UBND
|
56
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND
ngày 15/06/2023
|
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/30/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161893&Keyword=42/2023/Q%C4%90-UBND
|
57
|
Quyết định
|
55/2023/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
10/30/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162615&Keyword=55/2023/Q%C4%90-UBND
|
58
|
Quyết định
|
62/2023/QĐ-UBND
ngày 20/11/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/05/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163352&Keyword=62/2023/Q%C4%90-UBND
|
59
|
Quyết định
|
63/2023/QĐ-UBND
ngày 20/11/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/05/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163353&Keyword=63/2023/Q%C4%90-UBND
|
60
|
Quyết định
|
65/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163766&Keyword=65/2023/Q%C4%90-UBND
|
61
|
Quyết định
|
66/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163768&Keyword=66/2023/Q%C4%90-UBND
|
62
|
Quyết định
|
67/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163769&Keyword=67/2023/Q%C4%90-UBND
|
63
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB ngày
24/3/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực
hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp
|
24/3/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74406&Keyword=07/2004/CT-UB
|
64
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND
ngày 13/6/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng
làm rẫy, khai thác rừng trái phép
|
22/6/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74065&Keyword=07/2006/CT-UBND
|
65
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc,
gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh
|
31/01/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67960&Keyword=01/2013/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020.
|
14/12/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67984&Keyword=89/2013/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120722&Keyword=27/2016/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất
và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120724&Keyword=28/2016/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127802&Keyword=57/2017/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165229&Keyword=109/2018
|
6
|
Nghị quyết
|
130/2019/NQ-HĐND
ngày 10/07/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Lâm Đồng
|
10/07/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138721&Keyword=130/2019/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
167/2020/NQ-HĐND
ngày 21/01/2020
|
Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140882&Keyword=167/2020/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
227/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ
Tẻh và huyện Cát Tiên
|
03/26/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148297&Keyword=227/2021/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
203/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di
Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
12/07/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162276&Keyword=203/2023/NQ-H%C4%90ND
|
10
|
Nghị quyết
|
250/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và
thành phố Đà Lạt
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165230&Keyword=250/2023
|
11
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2009
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42754&Keyword=70/2008/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/12/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67739&Keyword=65/2014/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi
trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/10/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92654&Keyword=61/2015/Q%C4%90-UBND
|
14
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày
07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cấp
phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/12/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95839&Keyword=68/2015/Q%C4%90-UBND
|
15
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
29/01/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122196&Keyword=04/2017/Q%C4%90-UBND
|
16
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/10/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125251&Keyword=45/2017/Q%C4%90-UBND
|
17
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127791&Keyword=50/2017/Q%C4%90-UBND
|
18
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020
|
Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020
- 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140496&Keyword=02/2020/Q%C4%90-UBND
|
19
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 18/02/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/03/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140891&Keyword=04/2020/Q%C4%90-UBND
|
20
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 28/08/2020
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về cưỡng chế thực
hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
10/09/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143843&Keyword=32/2020/Q%C4%90-UBND
|
21
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
Bãi bỏ quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
30/1/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về diều kiện chuyển nhượng, nhận
chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/12/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145604&Keyword=39/2020/Q%C4%90-UBND
|
22
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 10/05/2021
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và
huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
21/05/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148291&Keyword=16/2021/Q%C4%90-UBND
|
23
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021
|
Quy định việc thu hồi đất đối với trường hợp
không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng tại các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151929&Keyword=43/2021/Q%C4%90-UBND
|
24
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022
|
Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh
lại quyền sử dụng đất với trường hợp đất thuộc diện thu hồi để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồn
|
25/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=152450&Keyword=02/2022/Q%C4%90-UBND
|
25
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022
|
Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất đói với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương
để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao đất, cho thuê đất cho người sử dụng
đất liền kề
|
07/03/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153656&Keyword=21/2022/Q%C4%90-UBND
|
26
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022
|
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
24/06/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154405&Keyword=36/2022/Q%C4%90-UBND
|
27
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023
|
Ban hành quy định mức độ khôi phục lại tình trạng
ban đầu của Đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/03/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159533&Keyword=19/2023/Q%C4%90-UBND
|
28
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
ngày 21/03/2023
|
Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
05/04/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159730&Keyword=24/2023/Q%C4%90-UBND
|
29
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30/04/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160032&Keyword=35/2023/Q%C4%90-UBND
|
30
|
Quyết định
|
51/2023/QĐ-UBND ngày
18/08/2023
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thưa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/09/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162059&Keyword=51/2023/Q%C4%90-UBND
|
31
|
Quyết định
|
61/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ
Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163351&Keyword=61/2023/Q%C4%90-UBND
|
32
|
Quyết định
|
71/2023/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để
tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163773&Keyword=71/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2002/NQ-HĐND
ngày 30/01/2002
|
Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi
tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
30/01/2002
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74913&Keyword=28/2002/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
48/NQ-HĐND.KVI
ngày 12/12/2003
|
Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt
|
12/12/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165232&Keyword=48/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
35/2005/NQ-HĐND
ngày 29/7/2005
|
Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức
Trọng; thị trấn Di Linh - huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran
- huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
07/8/2005
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74197&Keyword=35/2005/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
73/2007/NQ-HĐND
ngày 20/7/2007
|
Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc
Dương, huyện Lạc Dương
|
29/7/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73865&Keyword=73/2007/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
118/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh
Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
20/12/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73639&Keyword=118/2008/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
119/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng,
huyện Bảo Lâm
|
20/12/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73645&Keyword=119/2008/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
120/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc
|
20/12/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73647&Keyword=120/2008/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
36/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà
Lạt
|
12/11/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71674&Keyword=36/2011/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ
Huoai
|
25/7/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165231&Keyword=98/2014
|
10
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia
Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M' Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn
Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127821&Keyword=73/2017/NQ-H%C4%90ND
|
11
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
ngày 4/8/2021
|
Về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố
Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
14/08/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149048&Keyword=26/2021/NQ-H%C4%90ND
|
12
|
Nghị quyết
|
55/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn
luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của
tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152436&Keyword=55/2021/NQ-H%C4%90ND
|
13
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152437&Keyword=56/2021/NQ-H%C4%90ND
|
14
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn
văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/6/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67915&Keyword=27/2013/Q%C4%90-UBND
|
15
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng
ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67429&Keyword=06/2015/Q%C4%90-UBND
|
16
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131188&Keyword=19/2018/Q%C4%90-UBND
|
17
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày
27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138103&Keyword=38/2019/Q%C4%90-UBND
|
18
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/10/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138109&Keyword=42/2019/Q%C4%90-UBND
|
19
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/04/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141577&Keyword=20/2020/Q%C4%90-UBND
|
20
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
ngày 03/04/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học,
nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
15/04/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141843&Keyword=23/2020/Q%C4%90-UBND
|
21
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021
|
Ban hành quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146634&Keyword=01/2021/Q%C4%90-UBND
|
22
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy
giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146635&Keyword=02/2021/Q%C4%90-UBND
|
23
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
ngày 27/09/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa
trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
05/10/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149742&Keyword=34/2021/Q%C4%90-UBND
|
24
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND
ngày 26/10/2021
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo
ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150298&Keyword=37/2021/Q%C4%90-UBND
|
25
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 19/04/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
19/04/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153662&Keyword=28/2022/Q%C4%90-UBND
|
26
|
Quyết định
|
52/2023/QĐ-UBND
ngày 21/08/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29
tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và
công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/08/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162060&Keyword=52/2023/Q%C4%90-UBND
|
27
|
Quyết định
|
58/2023/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023
|
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn
luyện viên tỉnh Lâm Đồng đạt thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc
gia
|
11/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162989&Keyword=58/2023/Q%C4%90-UBND
|
28
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 03/6/2011
|
Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo
lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/6/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71679&Keyword=06/2011/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
25/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
|
14/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149035&Keyword=25/2021/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
62/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ pháp lý và mức chi phục
vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152443&Keyword=62/2021/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161896&Keyword=194/2023/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
ngày 21/6/2006
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức
pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
30/6/2006
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74014&Keyword=37/2006/Q%C4%90-UBND
|
5
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh
máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67372&Keyword=38/2015/Q%C4%90-UBND
|
6
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch
thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67361&Keyword=39/2015/Q%C4%90-UBND
|
7
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi
hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/9/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125250&Keyword=44/2017/Q%C4%90-UBND
|
8
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 21/2/2020
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu
quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141153&Keyword=05/2020/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149154&Keyword=31/2021/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 17/1/2022
|
Ban hành quy dịnh tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị
thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/1/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153639&Keyword=04/2022/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp
|
30/4/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160031&Keyword=34/2023/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
ngày 01/4/2010
|
Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật"
cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
10/04/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71713&Keyword=01/2010/CT-UBND
|
13
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
ngày 06/9/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi
thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/9/2010
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71715&Keyword=04/2010/CT-UBND
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Nghị quyết
|
109/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia
hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa và
nhiệm vụ thúc đẩy đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154708&Keyword=109/2022/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 27/02/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận sản phẩm trà B'Lao
|
07/03/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73570&Keyword=06/2008/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận rau Đà Lạt
|
10/08/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73581&Keyword=31/2008/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015
|
Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công
nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
06/08/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71991&Keyword=54/2015/Q%C4%90-UBND
|
5
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 04/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận
"Sầu riêng Đạ Huoai"
|
14/8/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73536&Keyword=56/2015/Q%C4%90-UBND
|
6
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
29/8/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114721&Keyword=46/2016/Q%C4%90-UBND
|
7
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 09/7/2019
|
ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138076&Keyword=30/2019/Q%C4%90-UBND
|
8
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
|
09/15/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143946&Keyword=33/2020/Q%C4%90-UBND
|
9
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND ngày
13/7/2021
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148590&Keyword=21/2021/Q%C4%90-UBND
|
10
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn, đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148593&Keyword=24/2021/Q%C4%90-UBND
|
11
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND
ngày 14/4/2022
|
Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153661&Keyword=27/2022/Q%C4%90-UBND
|
12
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
|
15/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157552&Keyword=51/2022/Q%C4%90-UBND
|
13
|
Quyết định
|
70/2023/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023
|
Quy định Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163772&Keyword=70/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/15/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68204&Keyword=50/2012/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67977&Keyword=76/2013/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt
động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67979&Keyword=77/2013/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
105/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp
giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67779&Keyword=105/2014/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
109/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67774&Keyword=109/2014/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
140/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh
tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85294&Keyword=140/2015/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở
xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120734&Keyword=33/2016/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách
cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân
sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125811&Keyword=44/2017/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127795&Keyword=49/2017/NQ-H%C4%90ND
|
10
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị
tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127805&Keyword=59/2017/NQ-H%C4%90ND
|
11
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127809&Keyword=60/2017/NQ-H%C4%90ND
|
12
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác
quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127811&Keyword=61/2017/NQ-H%C4%90ND
|
13
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều
tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
12/18/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127812&Keyword=62/2017/NQ-H%C4%90ND
|
14
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127813&Keyword=63/2017/NQ-H%C4%90ND
|
15
|
Nghị quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130718&Keyword=78/2018/NQ-H%C4%90ND
|
16
|
Nghị quyết
|
81/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe,
xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130730&Keyword=81/2018/NQ-H%C4%90ND
|
17
|
Nghị quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý
xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131238&Keyword=87/2018/NQ-H%C4%90ND
|
18
|
Nghị quyết
|
100/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung
ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an
toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ
khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165270&Keyword=100/2018/NQ-H%C4%90ND
|
19
|
Nghị quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở
hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165271&Keyword=101/2018/NQ-H%C4%90ND
|
20
|
Nghị quyết
|
102/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của
Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165272&Keyword=102/2018/NQ-H%C4%90ND
|
21
|
Nghị quyết
|
123/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ
chức hội nghị hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ
quan, đơn vị tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138725&Keyword=123/2019/NQ-H%C4%90ND
|
22
|
Nghị quyết
|
124/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138726&Keyword=124/2019/NQ-H%C4%90ND
|
23
|
Nghị quyết
|
125/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi cho hoạt động đẩy mạnh học tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138736&Keyword=125/2019/NQ-H%C4%90ND
|
24
|
Nghị quyết
|
126/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước
hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138733&Keyword=126/2019/NQ-H%C4%90ND
|
25
|
Nghị quyết
|
127/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về Giải thưởng Văn học, nghệ thuật và Giải Báo
chí tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138732&Keyword=127/2019/NQ-H%C4%90ND
|
26
|
Nghị quyết
|
146/2019/NQ-HĐND
ngày 31/10/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công
chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái
|
10/11/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138719&Keyword=146/2019/NQ-H%C4%90ND
|
27
|
Nghị quyết
|
155/2019/NQ-HĐND ngày
07/12/2019
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực
hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương
|
17/12/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139673&Keyword=155/2019/NQ-H%C4%90ND
|
28
|
Nghị quyết
|
213/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức thu phí
|
01/01/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145928&Keyword=213/2020/NQ-H%C4%90ND
|
29
|
Nghị quyết
|
225/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ
trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
26/3/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148294&Keyword=225/2021/NQ-H%C4%90ND
|
30
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149030&Keyword=16/2021/NQ-H%C4%90ND
|
31
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, các đội
thi đấu thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao của tỉnh
|
14/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149031&Keyword=19/2021/NQ-H%C4%90ND
|
32
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức
trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ
|
14/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149032&Keyword=20/2021/NQ-H%C4%90ND
|
33
|
Nghị quyết
|
44/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152430&Keyword=44/2021/NQ-H%C4%90ND
|
34
|
Nghị quyết
|
46/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương
án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152432&Keyword=46/2021/NQ-H%C4%90ND
|
35
|
Nghị quyết
|
75/2022/NQ-HĐND
ngày 03/3/2022
|
Hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị
tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19, cách ly y tế tập
trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng, chống dịch bệnh
Covid-19
|
03/03/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154049&Keyword=75/2022/NQ-H%C4%90ND
|
36
|
Nghị quyết
|
96/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ,
chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154696
|
37
|
Nghị quyết
|
97/2022/NQ-HĐND ngày
08/7/2022
|
quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155017&Keyword=97/2022/NQ-H%C4%90ND
|
38
|
Nghị quyết
|
99/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể
thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154698&Keyword=99/2022/NQ-H%C4%90ND
|
39
|
Nghị quyết
|
100/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154699&Keyword=100/2022/NQ-H%C4%90ND
|
40
|
Nghị quyết
|
101/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154700&Keyword=101/2022/NQ-H%C4%90ND
|
41
|
Nghị quyết
|
102/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
01/08/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154701&Keyword=102/2022/NQ-H%C4%90ND
|
42
|
Nghị quyết
|
103/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
quy định mức hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực
kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154702&Keyword=103/2022/NQ-H%C4%90ND
|
43
|
Nghị quyết
|
116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155016&Keyword=116/2022/NQ-H%C4%90ND
|
44
|
Nghị quyết
|
119/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156362&Keyword=119/2022/NQ-H%C4%90ND
|
45
|
Nghị quyết
|
120/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156363&Keyword=120/2022/NQ-H%C4%90ND
|
46
|
Nghị quyết
|
122/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156365&Keyword=122/2022/NQ-H%C4%90ND
|
47
|
Nghị quyết
|
124/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng
xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156367&Keyword=124/2022/NQ-H%C4%90ND
|
48
|
Nghị quyết
|
140/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157878&Keyword=140/2022/NQ-H%C4%90ND
|
49
|
Nghị quyết
|
141/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn
sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157879&Keyword=141/2022/NQ-H%C4%90ND
|
50
|
Nghị quyết
|
142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157880&Keyword=142/2022/NQ-H%C4%90ND
|
51
|
Nghị quyết
|
143/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158181&Keyword=143/2022/NQ-H%C4%90ND
|
52
|
Nghị quyết
|
195/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương
giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04
tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161897&Keyword=195/2023/NQ-H%C4%90ND
|
53
|
Nghị quyết
|
196/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 -
2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161898&Keyword=196/2023/NQ-H%C4%90ND
|
54
|
Nghị quyết
|
197/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ
quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết
số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161899&Keyword=197/2023/NQ-H%C4%90ND
|
55
|
Nghị quyết
|
198/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội
dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163136&Keyword=198/2023/NQ-H%C4%90ND
|
56
|
Nghị quyết
|
200/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161901&Keyword=200/2023/NQ-H%C4%90ND
|
57
|
Nghị quyết
|
201/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện
ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161902&Keyword=201/2023/NQ-H%C4%90ND
|
58
|
Nghị quyết
|
202/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161903&Keyword=202/2023/NQ-H%C4%90ND
|
59
|
Nghị quyết
|
204/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức
Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
12/07/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161904&Keyword=204/2023/NQ-H%C4%90ND
|
60
|
Nghị quyết
|
222/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163030&Keyword=222/2023/NQ-H%C4%90ND
|
61
|
Nghị quyết
|
246/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165233&Keyword=246/2023/NQ-H%C4%90ND
|
62
|
Nghị quyết
|
247/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng
08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản
lý
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165234&Keyword=247/2023/NQ-H%C4%90ND
|
63
|
Nghị quyết
|
248/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước
để xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165235&Keyword=248/2023/NQ-H%C4%90ND
|
64
|
Nghị quyết
|
249/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ
trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do
ngân sách địa phương đảo đảm
|
08/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165236&Keyword=249/2023/NQ-H%C4%90ND
|
65
|
Nghị quyết
|
251/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165237&Keyword=251/2023/NQ-H%C4%90ND
|
66
|
Nghị quyết
|
252/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165238&Keyword=252/2023/NQ-H%C4%90ND
|
67
|
Nghị quyết
|
253/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165239&Keyword=253/2023/NQ-H%C4%90ND
|
68
|
Nghị quyết
|
254/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165240&Keyword=254/2023/NQ-H%C4%90ND
|
69
|
Nghị quyết
|
255/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165241&Keyword=255/2023/NQ-H%C4%90ND
|
70
|
Nghị quyết
|
256/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lâm hà, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165242&Keyword=256/2023/NQ-H%C4%90ND
|
71
|
Nghị quyết
|
257/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165243&Keyword=257/2023/NQ-H%C4%90ND
|
72
|
Nghị quyết
|
258/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165244&Keyword=258/2023/NQ-H%C4%90ND
|
73
|
Nghị quyết
|
259/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165245&Keyword=259/2023/NQ-H%C4%90ND
|
74
|
Nghị quyết
|
260/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165246&Keyword=260/2023/NQ-H%C4%90ND
|
75
|
Nghị quyết
|
261/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165247&Keyword=261/2023/NQ-H%C4%90ND
|
76
|
Nghị quyết
|
262/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165248&Keyword=262/2023/NQ-H%C4%90ND
|
77
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-UBND
ngày 28/02/2003
|
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ
quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2003
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74782
|
78
|
Quyết định
|
102/2005/QĐ-UB
ngày 17/5/2005
|
Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện
thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ
quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể
|
27/5/200
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74187&Keyword=102/2005/Q%C4%90-UB
|
79
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số
142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân
cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm
tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước
|
29/4/2007
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73825&Keyword=18/2007/Q%C4%90-UBND
|
80
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 25/4/2008
|
Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút
|
05/05/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73571&Keyword=12/2008/Q%C4%90-UBND
|
81
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/5/2011
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71628&Keyword=21/2011/Q%C4%90-UBND
|
82
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh
- sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng,
Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
05/01/2013
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68109&Keyword=62/2012/Q%C4%90-UBND
|
83
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà
nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67354&Keyword=70/2014/Q%C4%90-UBND
|
84
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá
thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình
ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67746&Keyword=72/2014/Q%C4%90-UBND
|
85
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/03/2015
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67423&Keyword=09/2015/Q%C4%90-UBND
|
86
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô
tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95842&Keyword=71/2015/Q%C4%90-UBND
|
87
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất
đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111560&Keyword=09/2016/Q%C4%90-UBND
|
88
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117961&Keyword=60/2016/Q%C4%90-UBND
|
89
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117963&Keyword=62/2016/Q%C4%90-UBND
|
90
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường
bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117964&Keyword=63/2016/Q%C4%90-UBND
|
91
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117965&Keyword=64/2016/Q%C4%90-UBND
|
92
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai
|
13/4/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121697&Keyword=16/2017/Q%C4%90-UBND
|
93
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/05/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121717&Keyword=30/2017/Q%C4%90-UBND
|
94
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 17/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/5/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122198&Keyword=36/2017/Q%C4%90-UBND
|
95
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/07/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123536&Keyword=38/2017/Q%C4%90-UBND
|
96
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128379&Keyword=01/2018/Q%C4%90-UBND
|
97
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131462&Keyword=20/2018/Q%C4%90-UBND
|
98
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 14/02/2019
|
ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở
hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135436&Keyword=01/2019/Q%C4%90-UBND
|
99
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
ngày 02/4/2019
|
Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/15/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137990&Keyword=26/2019/Q%C4%90-UBND
|
100
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019
|
ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng
ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/02/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137991&Keyword=27/2019/Q%C4%90-UBND
|
101
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019
|
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục
đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương
quản lý
|
09/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138091&Keyword=34/2019/Q%C4%90-UBND
|
102
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh
|
09/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138095&Keyword=36/2019/Q%C4%90-UBND
|
103
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Lộc Phát
|
09/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138100&Keyword=37/2019/Q%C4%90-UBND
|
104
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của
nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138105&Keyword=41/2019/Q%C4%90-UBND
|
105
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020
|
Bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá
thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140892&Keyword=03/2020/Q%C4%90-UBND
|
106
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142723&Keyword=28/2020/Q%C4%90-UBND
|
107
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
|
08/01/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143509&Keyword=31/2020/Q%C4%90-UBND
|
108
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao
mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời
gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố
định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
lâm đồng
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145161&Keyword=37/2020/Q%C4%90-UBND
|
109
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh lâm đồng
|
01/12/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145165&Keyword=38/2020/Q%C4%90-UBND
|
110
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
ngày 22/3/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc địa
phương quản lý
|
22/3/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146994&Keyword=07/2021/Q%C4%90-UBND
|
111
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150299&Keyword=39/2021/Q%C4%90-UBND
|
112
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/6/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154404&Keyword=35/2022/Q%C4%90-UBND
|
113
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022
|
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số
quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155388&Keyword=40/2022/Q%C4%90-UBND
|
114
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ Tân Hội - huyện Đức Trọng của Hợp tác xã chợ Tân Hội
|
10/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156130&Keyword=44/2022/Q%C4%90-UBND
|
115
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022
|
Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt,
thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ
thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý
|
20/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156132&Keyword=46/2022/Q%C4%90-UBND
|
116
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND
ngày 04/1/2023
|
Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu
tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công
trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159164&Keyword=01/2023/Q%C4%90-UBND
|
117
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159165&Keyword=02/2023/Q%C4%90-UBND
|
118
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159167&Keyword=03/2023/Q%C4%90-UBND
|
119
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159168&Keyword=04/2023/Q%C4%90-UBND
|
120
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159169&Keyword=05/2023/Q%C4%90-UBND
|
121
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159173&Keyword=06/2023/Q%C4%90-UBND
|
122
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159174&Keyword=07/2023/Q%C4%90-UBND
|
123
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159219&Keyword=08/2023/Q%C4%90-UBND
|
124
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159220&Keyword=09/2023/Q%C4%90-UBND
|
125
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159221&Keyword=10/2023/Q%C4%90-UBND
|
126
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159222&Keyword=11/2023/Q%C4%90-UBND
|
127
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159223&Keyword=12/2023/Q%C4%90-UBND
|
128
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159224&Keyword=13/2023/Q%C4%90-UBND
|
129
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 22/3/2023
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
05/04/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159745&Keyword=29/2023/Q%C4%90-UBND
|
130
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160029&Keyword=32/2023/Q%C4%90-UBND
|
131
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND
ngày 01/6/2023
|
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết
toán các nguồn vốn được lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160618&Keyword=41/2023/Q%C4%90-UBND
|
132
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND
ngày 04/8/2023
|
Quy định quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân
sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng đối với các dự án phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/8/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161913&Keyword=45/2023/Q%C4%90-UBND
|
133
|
Quyết định
|
57/2023/QĐ-UBND
ngày 16/10/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm
định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá
đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/10/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162988&Keyword=57/2023/Q%C4%90-UBND
|
134
|
Quyết định
|
59/2023/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023
|
Quy định mức giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng cung cấp
|
15/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162990&Keyword=59/2023/Q%C4%90-UBND
|
135
|
Quyết định
|
60/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng,
Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163350&Keyword=60/2023/Q%C4%90-UBND
|
136
|
Quyết định
|
72/2023/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các
cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
|
25/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163854&Keyword=72/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC NGÂN HÀNG
|
1
|
Chỉ thị
|
02/2002/CT-UB ngày
05/2/2002
|
Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày
13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
05/02/2002
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74922&Keyword=02/2002/CT-UB
|
2
|
Chỉ thị
|
17/2004/CT-UB ngày
09/8/2004
|
Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn
và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng
|
09/08/2004
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74408&Keyword=17/2004/CT-UB
|
LĨNH
VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
55/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà
Lạt sang loại hình trường công lập
|
15/7/2012
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68208&Keyword=55/2012/NQ-H%C4%90ND
|
2
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở
giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120729&Keyword=30/2016/NQ-H%C4%90ND
|
3
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định
học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí
phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120736&Keyword=34/2016/NQ-H%C4%90ND
|
4
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học
phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt
giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127814&Keyword=64/2017/NQ-H%C4%90ND
|
5
|
Nghị quyết
|
189/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 -
2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143545&Keyword=189/2020/NQ-H%C4%90ND
|
6
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định các khoản thu địch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
14/8/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149049&Keyword=27/2021/NQ-H%C4%90ND
|
7
|
Nghị quyết
|
40/2021/NQ-HĐND
ngày 05/11/2021
|
Không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 đối
với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở
giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/11/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150764&Keyword=40/2021/NQ-H%C4%90ND
|
8
|
Nghị quyết
|
57/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức
các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông tại địa phương
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152438&Keyword=57/2021/NQ-H%C4%90ND
|
9
|
Nghị quyết
|
58/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152439&Keyword=58/2021/NQ-H%C4%90ND
|
10
|
Nghị quyết
|
121/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công
lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156364&Keyword=121/2022/NQ-H%C4%90ND
|
11
|
Nghị quyết
|
145/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157882&Keyword=145/2022/NQ-H%C4%90ND
|
12
|
Nghị quyết
|
146/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết
tật đang theo học tại Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan và Trường Khiếm thính tỉnh
Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158185&Keyword=146/2022/NQ-H%C4%90ND
|
13
|
Nghị quyết
|
165/2023/NQ-HĐND
ngày 07/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số
121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
07/03/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160327&Keyword=165/2023/NQ-H%C4%90ND
|
14
|
Nghị quyết
|
210/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công
lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161910&Keyword=210/2023/NQ-H%C4%90ND
|
15
|
Nghị quyết
|
266/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các
khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với
có sở giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165251&Keyword=266/2023/NQ-H%C4%90ND
|
16
|
Nghị quyết
|
267/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con
công nhân, người lao động, người chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em làm việc tại khu
công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non công lập,
tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165252&Keyword=267/2023/NQ-H%C4%90ND
|
17
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường
xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà
Lạt và Bảo Lộc
|
19/6/2014
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67638&Keyword=28/2014/Q%C4%90-UBND
|
18
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2020
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142910&Keyword=30/2020/Q%C4%90-UBND
|
19
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
16/7/2021
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148607&Keyword=26/2021/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC BAN QUẢN LÝ CẤC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95841&Keyword=70/2015/Q%C4%90-UBND
|
2
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại
các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
19/9/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114737&Keyword=50/2016/Q%C4%90-UBND
|
3
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 09/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng
12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2019
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138110&Keyword=39/2019/Q%C4%90-UBND
|
4
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
30/4/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160033&Keyword=36/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112105&Keyword=28/2016/Q%C4%90-UBND
|
2
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
ngày 05/9/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động
về công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
14/9/2008
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73657&Keyword=09/2008/CT-UBND
|
3
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160575&Keyword=40/2023/Q%C4%90-UBND
|
LĨNH
VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07 tháng
10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ
chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội
|
31/8/2023
|
https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162056&Keyword=48/2023/Q%C4%90-UBND
|
Tổng cộng: 541
văn bản
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM
ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của
văn bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
08/04/2021
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
2
|
Nghị quyết
|
47/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2021
|
|
3
|
Nghị quyết
|
48/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt
động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026
|
12/18/2021
|
|
4
|
Nghị quyết
|
225/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động
của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm
theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
27/10/2023
|
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
147/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng
tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
|
21/12/2015
|
|
2
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị
Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030
|
18/12/2016
|
|
3
|
Nghị quyết
|
69/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050
|
18/12/2017
|
|
4
|
Nghị quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành
phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035
|
18/12/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
163/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung đô thị
Finôm - Thạnh Mỹ đến năm 2035
|
17/12/2019
|
|
6
|
Nghị quyết
|
226/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung thành phố
Bảo Lộc và vùng phụ cận đến năm 2040
|
05/4/2021
|
|
7
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-UB
ngày 18/9/2003
|
Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại
thành phố Đà Lạt
|
01/11/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-UBND
ngày 27/4/2007
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà
trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
06/5/2007
|
|
9
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-UBND
ngày 18/12/2009
|
Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển
số nhà trên địa bàn Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
28/12/2009
|
|
10
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 22/3/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên
địa bàn Thành phố Bảo Lộc
|
01/01/2010
|
|
11
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND
ngày 04/4/2011
|
Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên
địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm
|
14/4/2011
|
|
12
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 29/5/2013
|
Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/6/2013
|
|
13
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014
|
Ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/17/2014
|
Hết hiệu lực một phần bởi bởi Quyết định số
49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
14
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn
các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
07/5/2015
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm
Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch,
xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
15
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
16
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2016
|
|
17
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn
Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương , tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 09/6/2016
|
Ban hành Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản
lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn
D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
19/6/2016
|
|
19
|
Quyết dịnh
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ
trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 09/01/2017
|
Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà
chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/01/2017
|
|
21
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 13/02/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa
bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
13/5/2017
|
|
25
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/7/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 05/7/2017
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn
thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
15/7/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017
|
Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản
lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án
quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm
2025
|
20/8/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 02/8/2018
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm
vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
12/8/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
47/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu
quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ
án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
|
30
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/12//2019
|
Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa
táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
31
|
Quyết định
|
36/2020/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2020
|
|
32
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 22/2/2021
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
5/3/2021
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
33
|
Quyết định
|
38/2021/QĐ-UBND
ngày 27/10/2021
|
Ban hành định mức dự toán xây dựng đặc thù
và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
|
34
|
Quyết định
|
41/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm
Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch,
xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2021
|
|
35
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu
chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/01/2023
|
|
36
|
Quyết định
|
30/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022
|
Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà
nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/6/2022
|
|
37
|
Quyết định
|
31/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022
|
Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng,
phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công kèm theo hồ
sơ thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/30/2022
|
|
38
|
Quyết định
|
45/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022
|
Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện
tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/20/2022
|
|
39
|
Quyết định
|
49/2022/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành
kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/20/2022
|
|
40
|
Quyết định
|
50/2022/QĐ-UBND
ngày 07/11/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/20/2022
|
|
41
|
Quyết định
|
15/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng
|
02/15/2023
|
|
42
|
Quyết định
|
18/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
03/15/2023
|
|
43
|
Quyết định
|
20/2023/QĐ-UBND
ngày 06/3/2023
|
Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý
dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù Chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
|
15/3/2023
|
|
44
|
Quyết định
|
22/2023/QĐ-UBND
ngày 08/3/2023
|
Ban hành định mức dự toán cho các công tác dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/3/2023
|
|
45
|
Quyết định
|
26/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
|
46
|
Quyết định
|
31/2023/QĐ-UBND ngày
05/4/2023
|
Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy
trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng
theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
|
04/20/2023
|
|
47
|
Quyết định
|
43/2023/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/09/2023
|
|
48
|
Quyết định
|
50/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống
thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động
sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2023
|
|
49
|
Quyết định
|
53/2023/QĐ-UBND
ngày 06/9/2023
|
Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
22/9/2023
|
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện
tử tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
2
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ
thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
16/02/2015
|
|
3
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn
thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm
trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2017
|
|
5
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/15/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
24/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2020
|
|
7
|
Quyết định
|
29/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2020
|
|
8
|
Quyết định
|
17/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
06/01/2021
|
|
9
|
Quyết định
|
29/2022/QĐ-UBND
ngày 13/5/2022
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các
chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/01/2022
|
|
10
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
69/2023/QĐ-UBND
ngày 06/12/2023
|
Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo
in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/20/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
73/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21
tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công
tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
|
13
|
Chỉ thị
|
10/2011/CT-UBND
ngày 19/12/2011
|
Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh
trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh.
|
29/12/2011
|
|
14
|
Chỉ thị
|
04/2012/CT-UBND
ngày 21/5/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến
điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/31/2012
|
Hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định
số 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023
|
15
|
Chỉ thị
|
04/2013/CT-UBND
ngày 15/11/2013
|
Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững
cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/11/2013
|
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Nghị quyết
|
214/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu
về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước
ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
20/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý
các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số
27/2001/QH10 có hiệu lực
|
2
|
Nghị quyết
|
107/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định điều kiện về diện tích tối thiểu đối với
trường hợp đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
|
3
|
Nghị quyết
|
108/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý
các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số
27/2001/QH10 có hiệu lực
|
18/7/2022
|
|
4
|
Nghị quyết
|
123/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho
các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
|
5
|
Nghị quyết
|
268/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định về số lượng phương tiện phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
|
6
|
Quyết định
|
143/QĐ-UB ngày
05/4/1982
|
Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa Nhim
|
05/4/1982
|
|
7
|
Quyết định
|
56/2003/QĐ-UB ngày
29/4/2003
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng
|
29/4/2003
|
|
8
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ -UB
ngày 26/3/2004
|
Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên
thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng
|
26/3/2004
|
|
9
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND
ngày 08/9/2006
|
Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ
kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
17/9/2006
|
|
10
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành
và UBND các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/4/2017
|
|
11
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 26/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ
khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2019
|
|
12
|
Chỉ thị
|
48/1998/CT-UBND
ngày 28/10/1998
|
Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ
nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên
|
28/10/1998
|
|
13
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB
ngày 18/3/2003
|
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
18/3/2003
|
|
14
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB
ngày 16/10/2003
|
Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận
lực lượng dự bị động viên
|
16/10/2003
|
|
15
|
Chỉ thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 08/6/2004
|
Về đấu tranh xoá bỏ tổ chức phản động Fulro đang
có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/06/2004
|
|
16
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT-UB ngày
30/11/2004
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP
ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
30/11/2004
|
|
17
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 14/02/2008
|
Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình
mới
|
23/02/2008
|
|
18
|
Chỉ thị
|
05/2011/CT-UBND
ngày 31/5/2011
|
Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số
148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý
và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn
dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/6/2011
|
|
19
|
Chỉ thị
|
22/2012/CT-UBND
ngày 04/6/2012
|
Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ
bí mật nhà nước trong tình hình mới.
|
13/6/2012
|
|
20
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
19/8/2014
|
Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày
08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
ngày 2/10/2020
|
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm
tập trung đông người;khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát tín
hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/10/2020
|
|
22
|
Quyết định
|
45/2021QĐ-UBND
ngày 29/12/2021
|
Ban hành quy định an toàn phòng cháy chữa cháy đối
với nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2022
|
|
23
|
Quyết định
|
32/2022/QĐ-UBND
ngày 23/5/2022
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/06/2022
|
|
24
|
Quyết định
|
68/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày
31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực
cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
|
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó
phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban,
ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
05/11/2015
|
|
2
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
06/6/2016
|
|
3
|
Quyết định
|
43/2022/QĐ-UBND
ngày 07/9/2022
|
Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh
|
09/15/2022
|
|
4
|
Quyết định
|
64/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày
28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật
Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo
bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020
|
18/12/2017
|
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2021/NQ-HĐND
ngày 4/8/2021
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức và
người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng
|
14/8/2021
|
|
3
|
Nghị quyết
|
63/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp
xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
|
4
|
Nghị quyết
|
83/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
|
5
|
Nghị quyết
|
104/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
|
6
|
Nghị quyết
|
211/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức chi thăm hỏi, tặng quà các đối tượng
chính sách người có công, thân nhân của người có công với cách mạng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
7
|
Nghị quyết
|
221/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2023
|
|
8
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 20/4/2011
|
Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch
vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/4/2011
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
9
|
Quyết định
|
36/2021/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày
12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ
các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/11/2021
|
|
10
|
Quyết định
|
44/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021
|
Quy định hệ số điều chỉnh thêm tiền lương để xác
định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi phí thường xuyên do
doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2022
|
|
11
|
Quyết định
|
37/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
|
12
|
Quyết định
|
37/2023/QĐ-UBND
ngày 25/4/2023
|
Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi
phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/15/2023
|
|
13
|
Quyết định
|
49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2002/NQ-HĐND
ngày 18/7/2002
|
Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ
Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh
|
28/7/2002
|
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2004/NQ-HĐND-KVII
ngày 29/7/2004
|
Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ
Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
3
|
Nghị quyết
|
13/2004/
NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004
|
Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và
huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2004
|
|
4
|
Nghị quyết
|
101/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố
Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2008
|
|
5
|
Nghị quyết
|
103/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển
Lâm Đồng
|
20/7/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
159/2010/NQ-HĐND
ngày 08/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và
thành phố thuộc tỉnh
|
17/12/2010
|
|
7
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn
thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và
thành phố Bảo Lộc
|
21/12/2015
|
|
8
|
Nghị quyết
|
50/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân phố
thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm
Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
51/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước
Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu
vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng"
|
18/12/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân
phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
21/7/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
106/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
13
|
Nghị quyết
|
128/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2019
|
|
14
|
Nghị quyết
|
110/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Về mức tiền thưởng hoàn thành suất nhiệm vụ, tiêu
biểu dẫn đầu phong trào thi đua; lập thành tích xuất sắc đột xuất
|
07/18/2022
|
|
15
|
Nghị quyết
|
263/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành quy định chính sách thu hút và hỗ trợ
phát triển nguồn nhân lực tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030
|
12/18/2023
|
|
16
|
Nghị quyết
|
264/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
|
17
|
Quyết định
|
155/2004/QĐ-UB
ngày 19/8/2004
|
Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc
thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn
|
19/8/2004
|
|
18
|
Quyết định
|
176/2004/QĐ-UB
ngày 30/9/2004
|
Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán
bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
10/10/2004
|
|
19
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-UBND
ngày 12/1/2005
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
|
22/01/2005
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND
ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-UB ngày
28/02/2005
|
Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được
điều động, luân chuyển
|
10/3/2005
|
|
21
|
Quyết định
|
144/2005/QĐ-UBND
ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ
chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng
|
22/8/2005
|
|
22
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UBND
ngày 29/3/2006
|
Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ
Kơho
|
04/07/2006
|
|
23
|
Quyết định
|
57/2006/QĐ-UBND
ngày 30/8/2006
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ ho (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc kơ ho của tỉnh Lâm Đồng
|
09/9/2006
|
|
24
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-UBND
ngày 10/4/2007
|
Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu
Ru.
|
20/4/2007
|
|
25
|
Quyết định
|
22/2007/QĐ-UBND
ngày 08/6/2007
|
Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ
viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng
|
17/6/2007
|
|
26
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 14/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường
Cao đẳng nghề Đà Lạt
|
01/24/2008
|
|
27
|
Quyết định
|
35/2008/QĐ-UBND
ngày 29/8/2008
|
Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng
|
07/9/2008
|
|
28
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 20/3/2009
|
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng
đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước.
|
03/30/2009
|
|
29
|
Quyết định
|
105/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2010
|
|
30
|
Quyết định
|
106/2009/QĐ-UBND
ngày 24/12/2009
|
Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết)
cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2010
|
|
31
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND
ngày 19/7/2010
|
Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo
viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
28/7/2010
|
|
32
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 10/8/2010
|
Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo
giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng
|
19/8/2010
|
|
33
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 19/10/2012
|
Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ
chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
28/10/2012
|
|
34
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài
liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
03/10/2016
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
36
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
|
10/01/2017
|
|
37
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/4/2019
|
|
38
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2019
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và Quyết định
số 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi
Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
39
|
Quyết định
|
28/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2019
|
|
40
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh
trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
41
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND
ngày 14/01/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày
25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2020
|
|
42
|
Quyết định
|
40/2020/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2021
|
|
43
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021
|
Sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua,
khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
25/6/2021
|
|
44
|
Quyết định
|
35/2021/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng,
phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban,
ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
14/10/2021
|
|
45
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2022
|
|
46
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày
23/02/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm
Đồng
|
23/02/2022
|
|
47
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
02/23/2022
|
|
48
|
Quyết định
|
23/2022/QĐ-UBND
ngày 09/3/2022
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026
|
03/09/2022
|
|
49
|
Quyết định
|
39/2022/QĐ-UBND ngày
06/7/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
07/20/2022
|
|
50
|
Quyết định
|
47/2022/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại
chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/01/2022
|
|
51
|
Quyết định
|
23/2023/QĐ-UBND
ngày 14/3/2023
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
03/31/2023
|
|
52
|
Quyết định
|
25/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023
|
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
|
53
|
Chỉ thị
|
14/2003/CT-UB ngày
06/6/2003
|
Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của
Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân
chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo
|
06/16/2003
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
156/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế
công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
17/12/2019
|
|
2
|
Nghị quyết
|
105/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với công
tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số
105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
Nghị quyết
|
106/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
|
4
|
Nghị quyết
|
149/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
|
5
|
Nghị quyết
|
199/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi
bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
6
|
Nghị quyết
|
208/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được
nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh
|
22/7/2023
|
|
7
|
Nghị quyết
|
209/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ
trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột
xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
8
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009
|
Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế,
tỉnh Lâm Đồng
|
13/9/2009
|
|
9
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa
bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/02/2012
|
|
10
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày
09/3/2020
|
Sửa đổi khoản I, điều 1 Quyết định số
44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ
một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất
do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/3/2020
|
|
11
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 28/4/2020
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/5/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND ngày
28/02/2022
|
Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng
trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/02/2022
|
|
13
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
|
14
|
Quyết định
|
41/2022/QĐ-UBND
ngày 25/8/2022
|
Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định
số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2022
|
|
15
|
Quyết định
|
14/2023/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
|
01/30/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 24/02/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/06/2023
|
|
17
|
Quyết định
|
47/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng
nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/05/2023
|
|
LĨNH VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành quy chế về Xây dựng, quản lý và
tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2016
|
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm
Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát
triển hệ thống điện 110Kv)
|
21/7/2018
|
|
2
|
Quyết định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 07/8/2008
|
Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên,
ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh
Lâm Đồng
|
16/8/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013
|
Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/9/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 06/01/2015
|
Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/01/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
6
|
Quyết định
|
48/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa
phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
|
7
|
Quyết định
|
27/2020/QĐ-UBND
ngày 02/06/2020
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/07/2020
|
|
8
|
Quyết định
|
30/2021/QĐ-UBND
ngày 06/08/2021
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/08/2021
|
|
9
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 18/01/2022
|
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/01/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022
|
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
24/06/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của
UBND tỉnh
|
11
|
Quyết định
|
52/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/12/2022
|
|
12
|
Quyết định
|
53/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương
|
15/01/2023
|
|
13
|
Quyết định
|
56/2023/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh
|
30/10/2023
|
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Nghị quyết
|
82/2022/NQ-HĐND
ngày 07/08/2022
|
Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I:
2021-2025
|
18/07/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết Ban
hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà
nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025
|
2
|
Nghị quyết
|
220/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021
- 2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
07/11/2023
|
|
3
|
Quyết định
|
38/2022/QĐ-UBND
ngày 06/07/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
20/07/2022
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
ngày 31/8/2011
|
Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải
tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
10/9/2011
|
|
2
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác
và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
|
3
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ,
xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
28/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
4
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016
|
Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung
đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
5
|
Quyết định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 13/10/2016
|
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ
trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của
người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/10/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/5/2017
|
|
7
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017
|
Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn
bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy
định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định
số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày
01/8/2017
|
28/5/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021
|
Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải
trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/01/2021
|
|
10
|
Quyết định
|
42/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
15/11/2021
|
|
11
|
Quyết định
|
21/2023/QĐ-UBND
ngày 6/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định
về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa,
khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/03/2023
|
|
12
|
Quyết định
|
33/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao
thông vận tải
|
30/04/2023
|
|
13
|
Quyết định
|
46/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023
|
Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của
bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2023
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ
của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/07/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
145/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
- 2020
|
21/12/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016
- 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi,
bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Lâm Đồng
|
4
|
Nghị quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Nghị quyết
|
112/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
6
|
Nghị quyết
|
148/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
17/12/2019
|
|
7
|
Nghị quyết
|
15/2021/NQ-HĐND
ngày 04/08/2021
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương gia đoạn 2021-2025
|
14/08/2021
|
|
8
|
Nghị quyết
|
117/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022
|
Quy định về lồng ghép nguồn vốn và huy động các
nguồn lực và huy động các nguồn lực khác để thực hiện chương trình mục tiêu
quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
23/10/2022
|
|
9
|
Nghị quyết
|
245/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023
|
Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với
các dự án theo cơ chê đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025
|
18/12/2023
|
|
10
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
02/9/2016
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định
số 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
11
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và
kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
40/2019/QĐ-UBND
ngày 09/9/2019
|
Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/9/2019
|
Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định
số 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
13
|
Quyết định
|
39/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
10/06/2023
|
|
14
|
Quyết định
|
44/2023/QĐ-UBND
ngày 25/07/2023
|
Quy định về thời gian hỗ trợ lãi suất và phương
thức hỗ trợ lãi suất đối với chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/08/2023
|
|
15
|
Quyết định
|
54/2023/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau
đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
16/10/2023
|
|
16
|
Quyết định
|
74/2023/QĐ-UBND
ngày 13/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 11/07/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi,
điều chuyển, bán, thành lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/07/2018
|
|
2
|
Nghị quyết
|
103/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
3
|
Nghị quyết
|
104/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
4
|
Nghị quyết
|
105/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
5
|
Nghị quyết
|
185/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và
chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
|
6
|
Nghị quyết
|
186/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020
|
Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến nông địa phương
|
07/25/2020
|
|
7
|
Nghị quyết
|
61/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc
địa phương quản lý năm 2021
|
12/08/2021
|
|
8
|
Nghị quyết
|
83/2022/NQ-HĐND
ngày 8/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
|
9
|
Nghị quyết
|
84/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022
|
Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng thôn thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
07/18/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
10
|
Nghị quyết
|
144/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện
các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/19/2022
|
|
11
|
Nghị quyết
|
147/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Về việc kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021
|
12/19/2022
|
|
12
|
Nghị quyết
|
163/2023/NQ-HĐND
ngày 07/03/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/17/2023
|
|
13
|
Nghị quyết
|
164/2023/NQ-HĐND
ngày 07/03/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số
84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định
nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
03/17/2023
|
|
14
|
Nghị quyết
|
205/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản
lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn
2023-2028
|
07/22/2023
|
|
15
|
Nghị quyết
|
206/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện sắp
xếp ổn định dân cư thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc
biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn
2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2023
|
|
16
|
Nghị quyết
|
207/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2023 - 2025
|
07/22/2023
|
|
17
|
Nghị quyết
|
223/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản
lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn
2023-2028
|
11/07/2023
|
|
18
|
Nghị quyết
|
224/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên
kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa
chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/07/2023
|
|
19
|
Nghị quyết
|
265/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
12/18/2023
|
|
20
|
Quyết định
|
68/2006/QĐ-UBND
ngày 10/11/2006
|
Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm
sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/11/2006
|
|
21
|
Quyết định
|
04/2007/QĐ-UBND
ngày 14/02/2007
|
Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích,
áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/02/2007
|
|
22
|
Quyết định
|
31/2007/QĐ-UBND
ngày 10/9/2007
|
Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy
trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng
|
19/9/2007
|
|
23
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-UBND
ngày 4/6/2008
|
Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn
ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/6/2008
|
|
24
|
Quyết định
|
50/2008/QĐ-UBND
ngày 07/11/2008
|
Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền
thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
16/11/2008
|
|
25
|
Quyết định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 04/3/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm
lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng
cháy, chữa cháy rừng
|
13/3/2009
|
|
26
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2010
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Đổi tên Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế
biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
27
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 01/6/2010
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng
|
10/6//2010
|
|
28
|
Quyết định
|
22/2010/QĐ-UBND
ngày 05/7/2010
|
Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư
thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/7/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 04/11/2010
|
Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu
tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/11/2010
|
|
30
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn
ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/02/2011
|
|
31
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống
rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định
quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
32
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND ngày
25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
33
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011
|
Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
|
|
34
|
Quyết định
|
05/2013/QĐ-UBND
ngày 08/02/2013
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động
của Ban Lâm nghiệp xã
|
17/02/2013
|
|
35
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014
|
Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
36
|
Quyết định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc
đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày
21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
37
|
Quyết định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014
|
Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp
dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp
và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/10/2014
|
|
38
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh
doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
29/6/2015
|
|
39
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 24/6/2015
|
Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn
cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/7/2015
|
|
40
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai
thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/4/2016
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
41
|
Quyết định
|
29/2019/QĐ-UBND
ngày 08/07/2019
|
Quy định mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2019
|
|
42
|
Quyết định
|
43/2019/QĐ-UBND
ngày 09/10/2019
|
Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận đối với các
công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/20/2019
|
|
43
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND
ngày 30/03/2020
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Cơ sở chế
biến trà Atiso Lâm Đồng-Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
|
03/31/2020
|
|
44
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 18/05/2021
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và
bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/20/2021
|
|
45
|
Quyết định
|
32/2021/QĐ-UBND
ngày 20/08/2021
|
Ban hành quy định khung giá các loại rừng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/25/2021
|
|
46
|
Quyết định
|
33/2021/QĐ-UBND
ngày 16/09/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày
31/3/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/16/2021
|
|
47
|
Quyết định
|
18/2022/QĐ-UBND
ngày 27/01/2022
|
Quy định mức bồi thường thiệt hại đối với vật
nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2022
|
|
48
|
Quyết định
|
24/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày
21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ
rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện,
ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa
bàn
|
03/15/2022
|
|
49
|
Quyết định
|
25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022
|
Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày
18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu
chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/15/2022
|
|
50
|
Quyết định
|
26/2022/QĐ-UBND
ngày 22/03/2022
|
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống
thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
04/05/2022
|
|
51
|
Quyết định
|
48/2022/QĐ-UBND
ngày 19/10/2022
|
Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
đến năm 2030
|
11/15/2022
|
|
52
|
Quyết định
|
16/2023/QĐ-UBND
ngày 21/02/2023
|
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến
nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/01/2023
|
|
53
|
Quyết định
|
28/2023/QĐ-UBND
ngày 22/03/2023
|
Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi thuộc địa phương quản lý
|
04/05/2023
|
|
54
|
Quyết định
|
30/2023/QĐ-UBND
ngày 04/04/2023
|
Quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển,
quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ
trợ phát triển sản xuất và các nội dung khác về quản lý luân chuyển của cộng
đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/20/2023
|
|
55
|
Quyết định
|
38/2023/QĐ-UBND
ngày 16/05/2023
|
Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi
thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm
2023
|
05/31/2023
|
|
56
|
Quyết định
|
42/2023/QĐ-UBND
ngày 15/06/2023
|
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/30/2023
|
|
57
|
Quyết định
|
55/2023/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
10/30/2023
|
|
58
|
Quyết định
|
62/2023/QĐ-UBND
ngày 20/11/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
05/12/20223
|
|
59
|
Quyết định
|
63/2023/QĐ-UBND
ngày 20/11/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Lâm Đồng
|
05/12/20223
|
|
60
|
Quyết định
|
65/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
|
61
|
Quyết định
|
66/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
|
62
|
Quyết định
|
67/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023
|
Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
|
63
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UB ngày
24/3/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực
hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp
|
24/3/2004
|
|
64
|
Chỉ thị
|
07/2006/CT-UBND
ngày 13/6/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng
làm rẫy, khai thác rừng trái phép
|
22/6/2006
|
|
65
|
Chỉ thị
|
01/2013/CT-UBND
ngày 17/01/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia
súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh
|
31/01/2013
|
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020.
|
14/12/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
130/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất
và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/12/2018
|
|
6
|
Nghị quyết
|
130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
cuối (2016 -2020) tỉnh Lâm Đồng
|
10/07/2019
|
|
7
|
Nghị quyết
|
167/2020/NQ-HĐND
ngày 21/01/2020
|
Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
21/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Thông qua
điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn
thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên
|
8
|
Nghị quyết
|
227/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ
Tẻh và huyện Cát Tiên
|
03/26/2021
|
|
9
|
Nghị quyết
|
203/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023
|
Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di
Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
12/07/2023
|
|
10
|
Nghị quyết
|
250/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 -
2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và
thành phố Đà Lạt
|
18/12/2023
|
|
11
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2009
|
|
12
|
Quyết định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức
công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/12/2014
|
|
13
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 23/10/2015
|
Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi
trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/10/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
68/2015/QĐ-UBND
ngày 14/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày
07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cấp
phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
24/12/2015
|
|
15
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng
|
29/01/2017
|
|
16
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017
|
Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/10/2017
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi một
số điều của quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp
đất đai trên địa bàn tỉnh lâm đồng ban hành kèm theo quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
17
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020
|
Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020
- 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo
Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của
UBND tỉnh Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ
Tẻh
|
19
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 18/02/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/03/2020
|
|
20
|
Quyết định
|
32/2020/QĐ-UBND
ngày 28/08/2020
|
Sửa đổi một số điều của Quy định về cưỡng chế thực
hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
10/09/2020
|
|
21
|
Quyết định
|
39/2020/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020
|
Bãi bỏ quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/1/2015
của UBND tỉnh ban hành quy định về diều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng,
tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
14/12/2020
|
|
22
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 10/05/2021
|
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và
huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
21/05/2021
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 bãi bỏ một số nội dung của bảng giá các loại
đất giai đoạn 2020 - 2024 trên dịa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông. Di
Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
23
|
Quyết định
|
43/2021/QĐ-UBND
ngày 19/11/2021
|
Quy định việc thu hồi đất đối với trường hợp
không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng tại các khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2021
|
|
24
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022
|
Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh
lại quyền sử dụng đất với trường hợp đất thuộc diện thu hồi để thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồn
|
25/01/2022
|
|
25
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022
|
Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục
các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công
khai việc giao đất, cho thuê đất đói với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương
để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao đất, cho thuê đất cho người sử dụng
đất liền kề
|
07/03/2022
|
|
26
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022
|
Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
24/06/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 16 Điều
2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
27
|
Quyết định
|
19/2023/QĐ-UBND
ngày 28/02/2023
|
Ban hành quy định mức độ khôi phục lại tình trạng
ban đầu của Đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/03/2023
|
|
28
|
Quyết định
|
24/2023/QĐ-UBND
ngày 21/03/2023
|
Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
05/04/2023
|
|
29
|
Quyết định
|
35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
30/04/2023
|
|
30
|
Quyết định
|
51/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thưa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/09/2023
|
|
31
|
Quyết định
|
61/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ
Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
|
32
|
Quyết định
|
71/2023/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023
|
Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để
tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/12/2023
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2002/NQ-HĐND
ngày 30/01/2002
|
Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi
tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
30/01/2002
|
|
2
|
Nghị quyết
|
48/NQ-HĐND.KVI
ngày 12/12/2003
|
Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt
|
12/12/2003
|
|
3
|
Nghị quyết
|
35/2005/NQ-HĐND
ngày 29/7/2005
|
Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức
Trọng; thị trấn Di Linh - huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran
- huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
07/8/2005
|
|
4
|
Nghị quyết
|
73/2007/NQ-HĐND
ngày 20/7/2007
|
Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc
Dương, huyện Lạc Dương
|
29/7/2007
|
|
5
|
Nghị quyết
|
118/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh
Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà
|
20/12/2008
|
|
6
|
Nghị quyết
|
119/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng,
huyện Bảo Lâm
|
20/12/2008
|
|
7
|
Nghị quyết
|
120/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc
|
20/12/2008
|
|
8
|
Nghị quyết
|
36/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà
Lạt
|
12/11/2012
|
|
9
|
Nghị quyết
|
98/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ
Huoai
|
25/7/2014
|
|
10
|
Nghị quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia
Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M' Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn
Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
26/2021/NQ-HĐND
ngày 4/8/2021
|
Về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành
phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
14/08/2021
|
|
12
|
Nghị quyết
|
55/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn
luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của
tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
|
13
|
Nghị quyết
|
56/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đạ Tẻh,
huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
|
14
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn
văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/6/2013
|
|
15
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày
29/01/2015
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng
ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/02/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 30/8/2018
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và
công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/9/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
38/2019/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
Bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày
27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2019
|
|
18
|
Quyết định
|
42/2019/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình
văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/10/2019
|
|
19
|
Quyết định
|
20/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/04/2020
|
|
20
|
Quyết định
|
23/2020/QĐ-UBND
ngày 03/04/2020
|
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học,
nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
15/04/2020
|
|
21
|
Quyết định
|
01/2021/QĐ-UBND
ngày 13/01/2021
|
Ban hành quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp
tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2021
|
|
22
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy
giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2021
|
|
23
|
Quyết định
|
34/2021/QĐ-UBND
ngày 27/09/2021
|
Bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999
của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa
trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
05/10/2021
|
|
24
|
Quyết định
|
37/2021/QĐ-UBND
ngày 26/10/2021
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo
ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
|
25
|
Quyết định
|
28/2022/QĐ-UBND
ngày 19/04/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
19/04/2022
|
|
26
|
Quyết định
|
52/2023/QĐ-UBND
ngày 21/08/2023
|
Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận
"Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
31/08/2023
|
|
27
|
Quyết định
|
58/2023/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023
|
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn
luyện viên tỉnh Lâm Đồng đạt thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc
gia
|
11/11/2023
|
|
28
|
Chỉ thị
|
06/2011/CT-UBND
ngày 03/6/2011
|
Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo
lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/6/2011
|
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
số 25/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật
|
14/8/2021
|
|
2
|
Nghị quyết
|
số 62/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định chính sách hỗ trợ pháp lý và mức chi phục
vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
18/12/2021
|
|
3
|
Nghị quyết
|
số
194/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
|
4
|
Quyết định
|
37/2006/QĐ-UBND
ngày 21/6/2006
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức
pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
30/6/2006
|
Hết hiệu lực một
phần theo Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế.
|
5
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh
máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 04/5/2015
|
Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch
thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
14/5/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017
|
Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành
án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/9/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
05/2020/QĐ-UBND
ngày 21/2/2020
|
Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu
quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
|
9
|
Quyết định
|
31/2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2021
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2021
|
|
10
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND
ngày 17/1/2022
|
Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị
thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/1/2022
|
|
11
|
Quyết định
|
34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp
|
30/4/2023
|
|
12
|
Chỉ thị
|
01/2010/CT-UBND
ngày 01/4/2010
|
Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật"
cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
10/04/2010
|
|
13
|
Chỉ thị
|
04/2010/CT-UBND
ngày 06/9/2010
|
Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi
thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/9/2010
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Nghị quyết
|
109/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia
hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa và
nhiệm vụ thúc đẩy đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
18/7/2022
|
|
2
|
Quyết định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 27/02/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận sản phẩm trà B'Lao
|
07/03/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận rau Đà Lạt
|
10/08/2008
|
|
4
|
Quyết định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015
|
Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công
nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
06/08/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 04/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận
"Sầu riêng Đạ Huoai"
|
14/8/2015
|
|
6
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
29/8/2016
|
Ngày 01/1/2024 sẽ hết hiệu lực thi hành vì được
bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
7
|
Quyết định
|
30/2019/QĐ-UBND
ngày 09/7/2019
|
ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2019
|
|
8
|
Quyết định
|
33/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020
|
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
|
09/15/2020
|
|
9
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản
4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày
13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
10
|
Quyết định
|
24/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn, đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
|
11
|
Quyết định
|
27/2022/QĐ-UBND ngày
14/4/2022
|
Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2022
|
|
12
|
Quyết định
|
51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022
|
Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
|
15/12/2022
|
|
13
|
Quyết định
|
70/2023/QĐ-UBND
ngày 07/12/2023
|
Quy định Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2024
|
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động
của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/15/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về quy định mức
chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
07/22/2013
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định
mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
3
|
Nghị quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt
động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2013
|
|
4
|
Nghị quyết
|
105/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp
giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2014
|
|
5
|
Nghị quyết
|
109/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2014
|
|
6
|
Nghị quyết
|
140/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín
dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2015
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
7
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở
xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2016
|
|
8
|
Nghị quyết
|
44/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách
cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân
sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
49/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám
sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
07/22/2017
|
|
10
|
Nghị quyết
|
59/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị
tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
|
11
|
Nghị quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban
Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
|
12
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác
quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
|
13
|
Nghị quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều
tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm
|
12/18/2017
|
|
14
|
Nghị quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan
thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2017
|
|
15
|
Nghị quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
16
|
Nghị quyết
|
81/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe,
xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
|
17
|
Nghị quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý
xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/21/2018
|
|
18
|
Nghị quyết
|
100/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung
ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an
toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ
khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
|
19
|
Nghị quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở
hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20
|
Nghị quyết
|
102/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội
đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/23/2018
|
|
21
|
Nghị quyết
|
123/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ
chức hội nghị hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ
quan, đơn vị tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
|
22
|
Nghị quyết
|
124/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người
cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
|
23
|
Nghị quyết
|
125/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi cho hoạt động đẩy mạnh học tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
|
24
|
Nghị quyết
|
126/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước
hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
|
25
|
Nghị quyết
|
127/2019/NQ-UBND
ngày 10/7/2019
|
Về Giải thưởng Văn học, nghệ thuật và Giải Báo
chí tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2019
|
|
26
|
Nghị quyết
|
146/2019/NQ-HĐND
ngày 31/10/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công
chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái
|
10/11/2019
|
|
27
|
Nghị quyết
|
155/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực
hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương
|
17/12/2019
|
|
28
|
Nghị quyết
|
213/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020
|
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức thu phí
|
01/01/2021
|
|
29
|
Nghị quyết
|
225/2021/NQ-HĐND
ngày 26/3/2021
|
Quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ
trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
26/3/2021
|
|
30
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 195/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở
địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
31
|
Nghị quyết
|
19/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức thưởng đối với vận động viên, các đội
thi đấu thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao của tỉnh
|
14/8/2021
|
|
32
|
Nghị quyết
|
20/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức
trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ
|
14/8/2021
|
|
33
|
Nghị quyết
|
44/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
34
|
Nghị quyết
|
46/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm
quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương
án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/12/2021
|
|
35
|
Nghị quyết
|
75/2022/NQ-HĐND
ngày 03/3/2022
|
Hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị
tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19, cách ly y tế tập
trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng, chống dịch bệnh
Covid-19
|
03/03/2022
|
|
36
|
Nghị quyết
|
96/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ,
chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
|
37
|
Nghị quyết
|
97/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
|
38
|
Nghị quyết
|
99/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể
thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
|
39
|
Nghị quyết
|
100/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/7/2022
|
|
40
|
Nghị quyết
|
101/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội
|
18/7/2022
|
|
41
|
Nghị quyết
|
102/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động
"Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
01/08/2022
|
|
42
|
Nghị quyết
|
103/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định mức hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực
kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025
|
18/7/2022
|
|
43
|
Nghị quyết
|
116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
|
44
|
Nghị quyết
|
119/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
|
45
|
Nghị quyết
|
120/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và
cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới
giáo dục phổ thông thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
|
46
|
Nghị quyết
|
122/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
|
47
|
Nghị quyết
|
124/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng
xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
|
48
|
Nghị quyết
|
140/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
|
49
|
Nghị quyết
|
141/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn
sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
19/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
198/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo
Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm
Đồng
|
50
|
Nghị quyết
|
142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Điều 16 của
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
51
|
Nghị quyết
|
143/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo
|
19/12/2022
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối
tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm
|
52
|
Nghị quyết
|
195/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên
tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương
giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04
tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
|
53
|
Nghị quyết
|
196/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 -
2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
|
54
|
Nghị quyết
|
197/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản
lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
55
|
Nghị quyết
|
198/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội
dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
56
|
Nghị quyết
|
200/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
57
|
Nghị quyết
|
201/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện
ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
22/7/2023
|
|
58
|
Nghị quyết
|
202/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử
lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
22/7/2023
|
|
59
|
Nghị quyết
|
204/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức
Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
12/07/2023
|
|
60
|
Nghị quyết
|
222/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023
|
Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/11/2023
|
|
61
|
Nghị quyết
|
246/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
|
62
|
Nghị quyết
|
247/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng
08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản
lý
|
18/12/2023
|
|
63
|
Nghị quyết
|
248/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước
để xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
64
|
Nghị quyết
|
249/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số
143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo
hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm
|
08/12/2023
|
|
65
|
Nghị quyết
|
251/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
66
|
Nghị quyết
|
252/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
67
|
Nghị quyết
|
253/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
68
|
Nghị quyết
|
254/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
69
|
Nghị quyết
|
255/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
70
|
Nghị quyết
|
256/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lâm hà, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
71
|
Nghị quyết
|
257/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
72
|
Nghị quyết
|
258/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
73
|
Nghị quyết
|
259/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
74
|
Nghị quyết
|
260/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
75
|
Nghị quyết
|
261/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
76
|
Nghị quyết
|
262/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
77
|
Quyết định
|
27/2003/QĐ-UB ngày
28/02/2003
|
Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại
công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ
quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2003
|
|
78
|
Quyết định
|
102/2005/QĐ-UB
ngày 17/5/2005
|
Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện
thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ
quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể
|
27/5/200
|
|
79
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 20/4/2007
|
Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số
142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân
cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm
tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước
|
29/4/2007
|
|
80
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-UBND
ngày 25/4/2008
|
Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút
|
05/05/2008
|
|
81
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 12/5/2011
|
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi
trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/5/2011
|
|
82
|
Quyết định
|
62/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh
- sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng,
Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề
|
05/01/2013
|
|
83
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà
nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
84
|
Quyết định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá
thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình
ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
29/12/2014
|
|
85
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/03/2015
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ
sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
|
86
|
Quyết định
|
71/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô
tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2016
|
|
87
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất
đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/02/2016
|
|
88
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
31/12/2016
|
|
89
|
Quyết định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
90
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường
bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
91
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/12/2016
|
|
92
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 03/4/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai
|
13/4/2017
|
|
93
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017
|
Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/05/2017
|
|
94
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 17/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
27/5/2017
|
|
95
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/07/2017
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều
2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định
mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
96
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn
ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với
người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
24/01/2018
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác
qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
97
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/10/2018
|
|
98
|
Quyết định
|
01/2019/QĐ-UBND
ngày 14/02/2019
|
Ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở
hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2019
|
|
99
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND
ngày 02/4/2019
|
Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng
nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho
vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm
2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/15/2019
|
|
100
|
Quyết định
|
27/2019/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019
|
Ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng
ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/02/2019
|
|
101
|
Quyết định
|
34/2019/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019
|
Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục
đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương
quản lý
|
09/01/2019
|
|
102
|
Quyết định
|
36/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh
|
09/01/2019
|
|
103
|
Quyết định
|
37/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Lộc Phát
|
09/01/2019
|
|
104
|
Quyết định
|
41/2019/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của
nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2019
|
|
105
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 13/02/2020
|
Bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số
72/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá
thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/01/2020
|
|
106
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2020
|
|
107
|
Quyết định
|
31/2020/QĐ-UBND
ngày 21/7/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
|
08/01/2020
|
|
108
|
Quyết định
|
37/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao
mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục,
thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản
cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
lâm đồng
|
01/12/2020
|
|
109
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,
thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh lâm đồng
|
01/12/2020
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Lâm Đồng.
|
110
|
Quyết định
|
07/2021/QĐ-UBND
ngày 22/3/2021
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc địa
phương quản lý
|
22/3/2021
|
|
111
|
Quyết định
|
39/2021/QĐ-UBND
ngày 28/10/2021
|
Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày
23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2021
|
|
112
|
Quyết định
|
35/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/6/2022
|
|
113
|
Quyết định
|
40/2022/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022
|
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy
đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2022
|
|
114
|
Quyết định
|
44/2022/QĐ-UBND
ngày 30/9/2022
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ Tân Hội - huyện Đức Trọng của Hợp tác xã chợ Tân Hội
|
10/10/2022
|
|
115
|
Quyết định
|
46/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022
|
Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt,
thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ
thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý
|
20/10/2022
|
|
116
|
Quyết định
|
01/2023/QĐ-UBND ngày
04/1/2023
|
Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu
tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công
trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
15/1/2023
|
|
117
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
118
|
Quyết định
|
03/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
119
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
120
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND ngày
06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
121
|
Quyết định
|
06/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
122
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
123
|
Quyết định
|
08/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
124
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
125
|
Quyết định
|
10/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
126
|
Quyết định
|
11/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
|
127
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
128
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
129
|
Quyết định
|
29/2023/QĐ-UBND
ngày 22/3/2023
|
Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
05/04/2023
|
|
130
|
Quyết định
|
32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
|
131
|
Quyết định
|
41/2023/QĐ-UBND
ngày 01/6/2023
|
Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết
toán các nguồn vốn được lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2023
|
|
132
|
Quyết định
|
45/2023/QĐ-UBND
ngày 04/8/2023
|
Quy định quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân
sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng đối với các dự án phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
21/8/2023
|
|
133
|
Quyết định
|
57/2023/QĐ-UBND
ngày 16/10/2023
|
Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm
định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá
đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/10/2023
|
|
134
|
Quyết định
|
59/2023/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023
|
Quy định mức giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng cung cấp
|
15/11/2023
|
|
135
|
Quyết định
|
60/2023/QĐ-UBND
ngày 15/11/2023
|
Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng,
Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
|
136
|
Quyết định
|
72/2023/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
|
25/12/2023
|
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG
|
1
|
Chỉ thị
|
02/2002/CT-UB ngày
05/2/2002
|
Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày
13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân
|
05/02/2002
|
|
2
|
Chỉ thị
|
17/2004/CT-UB ngày
09/8/2004
|
Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn
và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng
|
09/08/2004
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
55/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà
Lạt sang loại hình trường công lập
|
15/7/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở
giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm
học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định
học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí phục
vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học
phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt
giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
189/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối
với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 -
2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
|
6
|
Nghị quyết
|
27/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Quy định các khoản thu địch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
14/8/2021
|
Từ năm học 2024-2025, một số nội dung Hết hiệu lực
một phần theo Nghị quyết số 266/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản
thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với có sở
giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
7
|
Nghị quyết
|
40/2021/NQ-HĐND
ngày 05/11/2021
|
Không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 đối
với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở
giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
05/11/2021
|
|
8
|
Nghị quyết
|
57/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức
các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông tại địa phương
|
18/12/2021
|
|
9
|
Nghị quyết
|
58/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện
chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
18/12/2021
|
|
10
|
Nghị quyết
|
121/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công
lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học
2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11
|
Nghị quyết
|
145/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo
khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
|
12
|
Nghị quyết
|
146/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết
tật đang theo học tại Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan và Trường Khiếm thính tỉnh
Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
|
13
|
Nghị quyết
|
165/2023/NQ-HĐND
ngày 07/3/2023
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số
121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
07/03/2023
|
|
14
|
Nghị quyết
|
210/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công
lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
|
15
|
Nghị quyết
|
266/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các
khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với
có sở giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
16
|
Nghị quyết
|
267/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con
công nhân, người lao động, người chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em làm việc tại khu
công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non công lập,
tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/12/2023
|
|
17
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 09/6/2014
|
Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong
tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên
và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt
và Bảo Lộc
|
19/6/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
30/2020/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020
|
Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2020
|
|
19
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
16/7/2021
|
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2016
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
2
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại
các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
19/9/2016
|
|
3
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 09/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng
12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2019
|
|
4
|
Quyết định
|
36/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công
nghiệp
|
30/4/2023
|
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, NGOẠI VỤ
|
1
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
|
21/4/2016
|
|
2
|
Chỉ thị
|
09/2008/CT-UBND
ngày 05/9/2008
|
Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động
về công tác người Việt Nam ở nước ngoài
|
14/9/2008
|
|
3
|
Quyết định
|
40/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2023
|
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
48/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023
|
Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07 tháng
10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ
chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội
|
31/8/2023
|
|
Tổng cộng: 541
văn bản
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG
KỲ 2019-2023
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
110/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm
Đồng giai đoạn 2011-2020
|
Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong Nghị quyết
được quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời
hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản".
|
12/10/2020
|
2
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 04/3/2009
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước đã được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2020
|
3
|
Quyết định
|
12/2009/QĐ-UBND
ngày 04/3/2009
|
Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND
ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/11/2020
|
4
|
Quyết định
|
56/2009/QĐ-UBND
ngày 15/06/2009
|
Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình
cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng
|
15/02/2023
|
5
|
Quyết định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015
|
về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự,
nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019 Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn
giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/4/2019
|
6
|
Quyết định
|
45/2015/QĐ-UBND ngày
05/6/2015
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý và sử dụng
nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND
ngày 11/12//2019 Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2020
|
7
|
Quyết định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015
|
Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng
nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng
|
15/02/2023
|
8
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 07/01/2016
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND
ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
05/3/2021
|
9
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Ban hành Quyết định về quản lý hoạt động cấp
thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023 Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
09/8/2023
|
10
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023 ngày
21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
10/4/2023
|
11
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối
tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 17/01/2022 Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa
chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
30/01/2022
|
12
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
Ban hành quy định về phân công, ủy quyền trách
nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng
công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND
ngày 16/5/2022 Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước về thẩm định
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản
lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/6/2022
|
13
|
Quyết định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành quy định Bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ
biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND
ngày 06/9/2023 Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu
Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
22/9/2023
|
14
|
Quyết định
|
03/2019/QĐ-UBND
ngày 13/3/2019
|
Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở,
nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022 Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2022
|
15
|
Quyết định
|
44/2019/QĐ-UBND
ngày 18/10/2019
|
Sửa đổi, bổ sung điều 26 của quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023 ngày
21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
10/4/2023
|
16
|
Quyết định
|
46/2019/QĐ-UBND
ngày 04/11/2019
|
Ban hành quy chế phối hợp trong việc xây dựng,
duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường
bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông
tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/09/2023
|
17
|
Chỉ thị
|
06/2012/CT-UBND
ngày 23/10/2012
|
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng
không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND
ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Xây dựng
|
15/02/2023
|
LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
181/2004/QĐ-UBND
ngày 04/10/2004
|
Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND
ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế xét tặng Giải
báo chí tỉnh Lâm Đồng
|
05/01/2020
|
2
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công
cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/07/2020
|
3
|
Quyết định
|
67/2015/QĐ-UBND
ngày 02/12/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng
thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/06/2021
|
4
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
5
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng
truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND
ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp
luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước
của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01/06/2021
|
6
|
Quyết định
|
27/2021/QĐ-UBND
ngày 23/7/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm
Đồng giai đoạn 2016 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
75/2017/NQ-HĐND
ngày 05/12/2017
|
về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 129/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở
y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
129/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế
công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở
y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
17/12/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
157/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Bãi bỏ một phần khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội
hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
19/12/2022
|
5
|
Nghị quyết
|
60/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021
|
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế
công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 106/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
18/07/2022
|
6
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 07/4/2011
|
Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần
viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
|
30/01/2023
|
7
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 25/8/2014
|
Về việc ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
|
30/01/2023
|
8
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 05/01/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí
khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng,
bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND
ngày 09/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi khoản i Điều 1 Quyết
định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người
gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
20/3/2020
|
9
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
24/6/2022
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định một số
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị
quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
85/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng
góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện
bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
3
|
Nghị quyết
|
111/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma
túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 201/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định một số chế độ đối
với người cai nghiện ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/07/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
162/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong
thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình,
cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị
quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
27/10/2023
|
5
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 05/12/2013
|
Ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp
tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND
ngày 25/10/2021 Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp
và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/05/2021
|
6
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
7
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UB ngày
14/07/2003
|
Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án cho
vay vốn từ quỹ giải quyết việc làm địa phương
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
8
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn
Đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
9
|
Quyết định
|
81/2009/QĐ-UBND
ngày 26/10/2009
|
Ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện
chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
10
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 26/7/2011
|
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu
lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
11
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí
thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy
vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa
thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều
trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai
nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND
ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
188/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, chế độ
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
148/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức
danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và
ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, chế độ
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2023
|
3
|
Quyết định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 03/12/2010
|
Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư lưu trữ trực thuộc Sở
Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2022
|
4
|
Quyết định
|
32/2011/QĐ-UBND
ngày 23/6/2011
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND
ngày 06/7/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng
|
20/7/2022
|
5
|
Quyết định
|
42/2012/QĐ-UBND
ngày 20/9/2012
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại
chất lượng chính quyền cơ sở
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND
ngày 11/10/2022 Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chính quyền ở
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/01/2022
|
6
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 14/11/2012
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng,
phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2019
|
7
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 26/7/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND
ngày 16/12/2020 Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2021
|
8
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 03/02/2015
|
Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND
ngày 08/10/2020 Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/10/2020
|
9
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 04/3/2015
|
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2019
|
10
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 13/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại điều 7,
chương II quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng ban, chi cục và
tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố ban
hành kèm theo quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh Lâm
Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2019
|
11
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 08/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND
ngày 12/01/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2022
|
12
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND
ngày 13/9/2016
|
Ban hành Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng”
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND
ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2019
|
13
|
Quyết định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND
ngày 09/3/2022 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
nhiệm kỳ 2021-2026
|
09/03/2022
|
14
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công
tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2019
|
15
|
Quyết định
|
35/2020/QĐ-UBND
ngày 08/10/2020
|
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023 ngày 21/3/2023
ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2023
|
LĨNH VỰC AN
NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND
ngày 31/3/2009
|
Quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc
phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND
ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục
khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
12/15/2023
|
2
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/01/2022
|
LĨNH VỰC THANH
TRA TỈNH
|
1
|
Chỉ thị
|
08/2011/CT-UBND
ngày 28/9/2011
|
Về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010
và củng cố đội ngũ Cán bộ công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND
ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày
28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật
Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
2
|
Chỉ thị
|
05/2012/CT-UBND
ngày 05/10/2012
|
Chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp
dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND
ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh
|
15/9/2022
|
3
|
Chỉ thị
|
03/2013/CT-UBND
ngày 05/9/2013
|
Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện
kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết
khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND
ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban
hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh
|
15/9/2022
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
1
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 21/6/2016
|
Về việc ban hành Đề án "Nâng cao hiệu quả quản
lý thu ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020"
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm
2015 (Đã được ông bố tại Quyết định sô 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2023)
|
01/01/2021
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 30/10/2013
|
Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND
ngày 02/06/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy ché quản
lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/01/2020
|
3
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 19/5/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
4
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 05/8/2016
|
Ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết
thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi
công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Công Thương
|
01/15/2023
|
5
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động
khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản
lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/01/2019
|
6
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND
ngày 19/12/2016
|
Ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ
nhân tỉnh Lâm Đồng" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND
ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở
Công Thương
|
01/15/2023
|
7
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực
phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ, lẻ thuộc trách nhiệm
quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định
phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/15/2019
|
8
|
Quyết định
|
35/2019/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
9
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND
ngày 18/01/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp
quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/20/2022
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
20/07/2022
|
2
|
Quyết định
|
25/2020/QĐ-UBND ngày 21/04/2020
|
Sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo
Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng
|
20/07/2022
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Nghị quyết
|
40/2003/NQ -HĐND
ngày 19/07/2003
|
Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn
giao thông, duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong năm 2003 và các
năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày
12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
22/07/2023
|
2
|
Quyết định
|
56/2008/QĐ-UBND
ngày 15/12/2008
|
Ban hành quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt
động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức
chở dưới 05 người, hoặc bè
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Giao thông vận tải
|
30/04/2023
|
3
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lâm Đồng
|
11/15/2021
|
4
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải
hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Giao thông vận tải
|
04/30/2023
|
5
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt
động của bãi đổ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng BBan hành Quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2023
|
6
|
Quyết định
|
49/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019
|
Sửa đổi, bãi bõ một số điều của Quy định về tổ chức,
quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng BBan hành Quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2023
|
7
|
Quyết định
|
52/2019/QĐ-UBND
ngày 13/12/2019
|
Sửa đổi Điều 21 của quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng ban hành kèm
theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND
ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh
Lâm Đồn
|
11/15/2021
|
8
|
Chỉ thị
|
02/2010/CT-UBND
ngày 15/01/2010
|
Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn
giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày
14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Giao thông vận tải
|
30/04/2023
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
136/2015/NQ-HĐND ngày
11/7/2015
|
Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm
C của tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07/18/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
141/2015/NQ-HĐND
ngày 11/7/2015
|
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước
cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
giai đoạn 2016 - 2020
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số
nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025
|
12/19/2022
|
3
|
Quyết định
|
72/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký
thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND
ngày 03/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp
tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/16/2023
|
4
|
Nghị quyết
|
97/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản)
|
12/31/2019
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu
tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung
giai đoạn 2017 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày
12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
22/07/2023
|
2
|
Nghị quyết
|
118/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022
|
Ban hành quy định về nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ;
trình tự, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, đơn vị đặt hàng thực
hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định về nội dung hỗ
trợ dự án, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục,
mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản
xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/07/2023
|
3
|
Quyết định
|
102/2004/QĐ-UB
ngày 21/6/2004
|
Về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm,
Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi
phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày
09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số
102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý
trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời
kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái
phép xảy ra trên địa bàn
|
03/15/2022
|
4
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây
trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND
ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
31/03/2020
|
5
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường
một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với
cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất đã được thay thế
bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/03/2020
|
6
|
Quyết định
|
65/2015/QĐ-UBND
ngày 18/11/2015
|
Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn
cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND
ngày 09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngBãi bỏ toàn bộ Quyết định số
65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban
hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến,
tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/03/2022
|
7
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND
ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2023
|
8
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND
ngày 31/03/2020
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây
trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày
16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số
22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
16/09/2021
|
9
|
Quyết định
|
46/2021/QĐ-UBND
ngày 30/12/2021
|
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND
ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định cụ thể giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý
|
04/05/2023
|
10
|
Quyết định
|
42/2022/QĐ-UBND
ngày 05/09/2022
|
Về việc ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi
thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND
ngày 16/05/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá cây trồng
để thực hiện bồi thường khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng năm 2023
|
05/31/2023
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
ngày 11/07/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội của Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND
ngày 10/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2019
|
2
|
Quyết định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 09/12/2010
|
Về việc ban hành quy định về cơ chế phối hợp,
cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/30/2023
|
3
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 19/9/2014
|
Quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông
nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực: "Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy
phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu
lực"
|
01/20/2020
|
4
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các
huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày
22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định giá các loại đất giai
đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/22/2020
|
5
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 30/01/2015
|
Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận
chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của
hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ quyết định số
08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về
điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho
thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu
số trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
12/14/2020
|
6
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 27/02/2015
|
Bổ sung một só nội dung của Bảng giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng giá các
loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh
Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
7
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 16/4/2015
|
Ban hành quy định diện tích tổi thiểu được tách
thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND
ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều
kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách
thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/08/2021
|
8
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành quy định nguyên tắc, phương pháp xác định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
9
|
Quyết định
|
52/2015/QĐ-UBND
ngày 20/7/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
10
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện
Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt
- tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
11
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện
Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
12
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện
Di Linh, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt
- tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
13
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày
27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn
thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt
- tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
14
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017
|
Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện
Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt
- tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
15
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Đà Lạt ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
16
|
Quyết định
|
06/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số
69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
17
|
Quyết định
|
07/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Lạc Dương ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
18
|
Quyết định
|
08/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
19
|
Quyết định
|
09/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
20
|
Quyết định
|
10/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Đạ Huoai ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
21
|
Quyết định
|
11/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Đạ Tẻh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
22
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND
ngày 20/03/2019
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất
trên địa bàn huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá
các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng
|
01/22/2020
|
23
|
Quyết định
|
33/2019/QĐ-UBND
ngày 07/08/2019
|
Sửa đổi khoản 1 điều 27 của quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
24
|
Quyết định
|
04/2021/QĐ-UBND
ngày 19/01/2021
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày
01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều kiện tách
thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/01/2021
|
25
|
Quyết định
|
40/2021/QĐ-UBND
ngày 01/11/2021
|
Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND
ngày 18/08/2023 Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và
diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
09/04/2023
|
26
|
Chỉ thị
|
19/2003/CT-UB ngày
03/9/2003
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải quyết đất sản xuất
và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/30/2023
|
27
|
Chỉ thị
|
09/2006/CT-UBND
ngày 04/8/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước
và đất đai trong vùng đồng bào dân tộc
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/30/2023
|
28
|
Chỉ thị
|
04/2011/CT-UBND
ngày 22/3/2011
|
Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước
về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND
ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
04/30/2023
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA THỂ THAO DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
11/1999/QĐ-UB ngày
06/3/1999
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa
trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND
ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số
11/1999/QĐ-UB ngày 06/03/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban
hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh
|
10/05/2021
|
2
|
Quyết định
|
134/2004/QĐ-UBND ngày
30/7/2004
|
Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 03/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét tặng
Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
04/15/2020
|
3
|
Quyết định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 27/06/2012
|
Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh
trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Quyết định số
26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy
định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
09/10/2019
|
4
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 27/06/2012
|
Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia
đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định thang điểm
xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/15/2019
|
5
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-UBND
ngày 19/11/2013
|
Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, đầu tư khai
thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND
ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản
lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/01/2021
|
6
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế xét và công nhận "Cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày
21/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và
công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
31/08/2023
|
7
|
Quyết định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng
cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND
ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định quản lý
hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/10/2021
|
8
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm
Đồng
|
04/19/2022
|
9
|
Quyết định
|
31/2019/QĐ-UBND
ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm
Đồng
|
04/19/2022
|
LĨNH VỰC VĂN
PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021
|
Hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại khoản 1 Điều
154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
08/04/2021
|
2
|
Nghị quyết
|
46/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực toàn bộ khi Nghị quyết số
48/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định một số
chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ
2021-2026 có hiệu lực
|
12/18/2021
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Nghị quyết
|
107/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
về việc quy định một
số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi
Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
14/8/2021
|
2
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày
19/7/2012
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý
nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
3
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo
dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
4
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 17/4/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND
ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2021
|
5
|
Quyết định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND
ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ
thống cơ sở dữ liệu công chứng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
6
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016
|
Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong công
tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư
pháp
|
30/4/2023
|
7
|
Quyết định
|
06/2020/QĐ-UBND
ngày 03/3/2020
|
ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị
thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND
ngày 17/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy dịnh tiêu chí xét duyệt
hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/25/2022
|
8
|
Chỉ thị
|
05/2013/CT-UBND
ngày 22/11/2013
|
Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
9
|
Chỉ thị
|
01/2014/CT-UBND
ngày 08/01/2014
|
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác
theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
10
|
Chỉ thị
|
02/2014/CT-UBND ngày
28/2/2014
|
Về việc triển khai thực hiện pháp luật về xử lý
vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp
|
30/4/2023
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
XÃ HỘI
|
1
|
Chỉ thị
|
10/2008/CT-UBND
ngày 07/10/2008
|
Tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm
xã hội
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày
18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày
07/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ
chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội
|
31/8/2023
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CỒNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
148/2005/QĐ-UBND
ngày 18/8/2005
|
Giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về
hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
2
|
Quyết định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 19/01/2007
|
Ban hành quy định về hoạt động thông báo và hỏi
đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
3
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 04/6/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
15/12/2022
|
4
|
Quyết định
|
27/2008/QĐ-UBND
ngày 09/7/2008
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận sản phẩm cà phê Di Linh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
5
|
Quyết định
|
69/2009/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009
|
Ban hành quy định về việc xây dựng, thẩm định và
ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
6
|
Quyết định
|
88/2009/QĐ-UBND
ngày 07/12/2009
|
Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng
sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
15/9/2020
|
7
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 22/6/2011
|
Về việc Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu
chứng nhận hoa Đà Lạt
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
8
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 26/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND
ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
15/9/2020
|
9
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 28/5/2014
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn
hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
10
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 11/3/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
11
|
Quyết định
|
42/2015/QĐ-UBND ngày
18/5/2015
|
Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND
ngày 09/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
01/08/2019
|
12
|
Quyết định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
13
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận
"Mác mác Đơn Dương"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
14
|
Quyết định
|
73/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận "Tơ lụa Bảo Lộc"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
15
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 31/3/2016
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
16
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
17
|
Quyết định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng
nhận "Dâu tây Đà Lạt"
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND
ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
15/12/2022
|
18
|
Quyết định
|
02/2019/QĐ-UBND
ngày 01/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
07/13/2021
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
24/2005/NQ-HĐND.KVII
ngày 01/02/2005
|
Về việc hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý
khi được điều động, luân chuyển
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 146/2019/NQ-HĐND ngày
31/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái
|
10/11/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
77/2007/NQ-HĐND
ngày 20/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết
định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
3
|
Nghị quyết
|
83/2007/NQ-HĐND
ngày 05/12/2007
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND.VII
ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về huy động nhân dân đóng
góp xây dựng trường lớp
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
4
|
Nghị quyết
|
102/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
5
|
Nghị quyết
|
141/2010/NQ-HĐND
ngày 08/7/2010
|
Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm
việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế
và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi tiếp
khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp
khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
13/6/2019
|
6
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Bổ sung số lượng, chế độ đối với Phó trưởng công
an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh
kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, số lượng,
chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/8/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
40/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 104/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định
một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh
Lâm Đồng
|
21/7/2014
|
8
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
23/10/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm
tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 202/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi đảm bảo
cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp
luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07/18/2022
|
11
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
ngày 06/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND
ngày 03/06/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức chi và việc
sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động
viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
06/13/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể
thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 99/2022/NQ-HĐND ngày
08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi tổ chức các
giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
13
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND
ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chức danh, số lượng,
chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở
thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/15/2020
|
14
|
Nghị quyết
|
100/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác
xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07/18/2022
|
15
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định
mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017 -
2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07/22/2023
|
16
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2022
|
17
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2022-2025
|
01/01/2022
|
18
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và
sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định mức thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
19
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 213/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định tỷ lệ để lại tiền
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức
thu phí
|
01/01/2021
|
20
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương
theo Luật Dân quân tự vệ
|
Hết hiệu lực theo các Nghị quyết số
188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức
danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số
20/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp
đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với quân nhân
khi làm nhiệm vụ.
|
08/14/2021
|
21
|
Nghị quyết
|
45/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 140/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức phân bổ kinh
phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/19/2022
|
22
|
Nghị quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
ngày 12/7/2017
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 222/2023/NQ-HĐND
ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức thu, đơn vị
tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
11/07/2023
|
23
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các
khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
07/22/2023
|
24
|
Nghị quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số
đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 97/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương
đảm bảo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/18/2022
|
25
|
Nghị quyết
|
68/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định mức thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
07/25/2020
|
26
|
Nghị quyết
|
79/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân
hàng chính sách xã hội
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
|
07/18/2022
|
27
|
Nghị quyết
|
80/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực hiện “Cuộc vận
động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 102/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi thực hiện
Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh"
|
08/01/2022
|
28
|
Nghị quyết
|
82/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 -
2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số
nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021-2025
|
19/12/2022
|
29
|
Nghị quyết
|
122/2019/NQ-HĐND
ngày 03/6/2019
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành
tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập
huấn, thi đấu của tỉnh Lâm Đồng
|
12/18/2021
|
30
|
Nghị quyết
|
154/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Quy định chính sách hỗ trợ những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi
sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/7/2022
|
31
|
Nghị quyết
|
183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020
|
Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/19/2022
|
32
|
Nghị quyết
|
194/2020/NQ-HĐND
ngày 28/9/2020
|
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn
2022-2025; Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ
lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
|
01/01/2022
|
33
|
Nghị quyết
|
21/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa,
dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 247/2023/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Nghị quyết số
21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
18/12/2023
|
34
|
Nghị quyết
|
22/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
58/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất,
thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND
ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
35
|
Nghị quyết
|
98/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND cấp tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức
thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
19/12/2022
|
36
|
Quyết định
|
998/QĐ-UB ngày
05/12/1994
|
Thực hiện chế độ chính sách cho học sinh dân tộc
đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
37
|
Quyết định
|
02/1999/QĐ-UB ngày
20/01/1999
|
Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh
đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
38
|
Quyết định
|
144/2003/QĐ-UB
ngày 22/10/2003
|
Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ
thông bán công dân lập
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
39
|
Quyết định
|
185/2005/QĐ-UBND
ngày 12/10/2005
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/1999/QĐ-UB
ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định chế độ trợ
cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh
Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
40
|
Quyết định
|
30/2008/QĐ-UBND
ngày 31/7/2008
|
Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ,
công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
41
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 07/4/2011
|
Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần
viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND
ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
|
30/1/2023
|
42
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 28/6/2011
|
Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá cước vận tải
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
02/05/2019
|
43
|
Quyết định
|
48/2011/QĐ-UBND
ngày 22/8/2011
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt
của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND
ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch
sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh
|
09/01/2019
|
44
|
Quyết định
|
07/2012/QĐ-UBND
ngày 16/5/2012
|
Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc
xác định giá của nhà, xe và các loại tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí
trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/01/2019
|
45
|
Quyết định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 15/3/2013
|
Về việc ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự
thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND
ngày 14/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho thuê nhà, biệt
thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/03/2019
|
46
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 24/01/2014
|
Về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp
hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
47
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 25/02/2015
|
Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát
triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính
|
30/4/2023
|
48
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
24/6/2022
|
49
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ
quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước,
tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2020
|
50
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017
|
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số
quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên
và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2022
|
51
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt,
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với
nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND
ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi,
xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo
niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý
|
20/10/2022
|
52
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
53
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
54
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
55
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
56
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên
địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
57
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
58
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
59
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
60
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày
04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
61
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
62
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 04/4/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
63
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 26/4/2018
|
Về việc quy định danh mục tài sản mua sắm theo
phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị -
xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND
ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định danh mục tài sản mua sắm tập
trung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
05/04/2023
|
64
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
30/3/2019
|
65
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 09/10/2018
|
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công
ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng
|
15/11/2023
|
66
|
Quyết định
|
13/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
67
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
68
|
Quyết định
|
15/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
69
|
Quyết định
|
16/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện ĐamRông, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
70
|
Quyết định
|
17/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
71
|
Quyết định
|
18/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày
25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
72
|
Quyết định
|
19/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
73
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
74
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
75
|
Quyết định
|
22/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
25/3/2020
|
76
|
Quyết định
|
23/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
03/25/2020
|
77
|
Quyết định
|
24/2019/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
03/25/2020
|
78
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND
ngày 12/7/2019
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
06/24/2022
|
79
|
Quyết định
|
08/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020
trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
80
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
07/24/2021
|
81
|
Quyết định
|
10/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
82
|
Quyết định
|
11/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
83
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
84
|
Quyết định
|
13/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
85
|
Quyết định
|
14/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
86
|
Quyết định
|
15/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
87
|
Quyết định
|
16/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
04/06/2021
|
88
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
07/24/2021
|
89
|
Quyết định
|
18/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
08/10/2021
|
90
|
Quyết định
|
19/2020/QĐ-UBND
ngày 25/3/2020
|
Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
08/10/2021
|
91
|
Quyết định
|
05/2021/QĐ-UBND
ngày 05/2/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND
ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định bảng giá tính thuế tài
nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
20/8/2022
|
92
|
Quyết định
|
08/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
93
|
Quyết định
|
09/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
94
|
Quyết định
|
10/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
95
|
Quyết định
|
11/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
96
|
Quyết định
|
12/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
97
|
Quyết định
|
13/2021/QĐ-UBND ngày
26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
98
|
Quyết định
|
14/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
99
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
100
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
101
|
Quyết định
|
23/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
102
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
103
|
Quyết định
|
29/2021/QĐ-UBND
ngày 29/7/2021
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
01/02/2022
|
104
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm
2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
105
|
Quyết định
|
06/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
106
|
Quyết định
|
07/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
107
|
Quyết định
|
08/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
108
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày
06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại
đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
109
|
Quyết định
|
10/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
110
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các
loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
111
|
Quyết định
|
12/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
112
|
Quyết định
|
13/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
113
|
Quyết định
|
14/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
114
|
Quyết định
|
15/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
115
|
Quyết định
|
16/2022/QĐ-UBND
ngày 18/1/2022
|
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất
năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
|
17/1/2023
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 05/11/2012
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/07/2020
|
2
|
Quyết định
|
63/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/07/2020
|
3
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
|
16/7/2021
|
LĨNH VỰC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 27/4/2018
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
13/7/2021
|
2
|
Quyết định
|
25/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND
ngày 25/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
15/6/2023
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 22/3/2013
|
Ban hành trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách
thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
30/4/2023
|
2
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 11/9/2016
|
Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội
tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
30/4/2023
|
3
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 11/9/2016
|
Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn
tỉnh Lâm Đồng
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
30/4/2023
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC
NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
84/2013/NQ-HĐND ngày
05/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều
53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
12/31/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
144/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều
53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản)
|
12/31/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản)
|
12/31/2018
|
4
|
Nghị quyết
|
77/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018
|
Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội
6 tháng năm 2018
|
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực
đã được quy định trong văn bản)
|
12/31/2018
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số
loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế
tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
01/01/2018
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
Tổng cộng: 293
văn bản
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG KỲ 2019-2023
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 07/01/2014 ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Điểm a khoản 2, điểm c khoản 4 Điều 5; khoản 1 Điều
15; khoản 1 Điều 19 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
20/11/2022
|
2
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định lộ giới và các chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ
trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
- Sửa đổi, bổ sung: Điều 4, Điều 5, Điều 6,
khoản 4, khoản 6 Điều 8, Điều 9, Điều 11, khoản 1 Điều 12, Phụ lục 1 của Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015.
- Bãi bỏ: cụm từ “ quy hoạch phân khu” tại
khoản 2 Điều 1; khoản 2, 3 Điều 2, Điều 3, Điều 7 và một phần Điều 10 của Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm
Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch,
xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc
thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2021
|
3
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 26 của
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban
hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh
|
01/11/2019
|
4
|
Quyết định
|
51/2019/QĐ-UBND ngày
11/12//2019 Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 3 Điều 1; Điều 2; khoản 1, khoản 2 Điều 3;
Bãi bỏ khoản 5 Điều 8
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
11/20/2022
|
5
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND
ngày 22/02/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Điểm a khoản 1 Điều 3 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng
|
03/15/2023
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2016 - 2020
|
Nội dung “Thẩm định phương án giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh do Sở Y tế lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của địa phương, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định” của một
phần Khoản 2 Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn
2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
157/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần khoản 2, Phần
thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
07/12/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
105/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với công tác viên
dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 2
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số
105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
3
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 04/9/2009 Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức
và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 1, Khoản 2 Điều 4
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
41/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định
số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ
sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
|
09/01/2022
|
4
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012 Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho
người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản I Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND
ngày 09/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi khoản i Điều 1 Quyết
định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người
gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng
|
20/3/2020
|
5
|
Quyết định
|
26/2020/QĐ-UBND
ngày 28/4/2020 Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2 Điều 3; điểm b, c, d khoản 2 Điều 4; khoản
2 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 2 Điều 19; khoản 4 Điều 20 của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
06/03/2023
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
188/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Khoản 1, 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2; Điều 4
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
148/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 188/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng,
chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
12/19/2022
|
2
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016 Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những người hoạt
động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/01/2019
|
3
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm b Khoản 3 Điều 8; Điều 11; Điểm b Khoản 1 Điều
24; Điểm b Khoản 2 Điều 24; Khoản 1 Điều 25; Khoản 1, Điều 4; Điều 7; Điều 9;
Điều 10, Điều 12; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19 và Điều 20 của Quy định
kèm theo
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm
theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng
|
01/02/2020
|
Điều 15 của Quy định kèm theo
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi Điều
15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
25/06/2021
|
4
|
Quyết định
|
50/2019/QĐ-UBND
ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 4, Điều 6 của Quy định kèm theo
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
35/2021/QĐ-UBND ngày Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các
phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban
nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
10/14/2021
|
LĨNH VỰC AN
NINH, QUỐC PHÒNG
|
1
|
Nghị quyết
|
214/2020/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng
cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật
phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực
|
Khoản 1 Điều 1; khoản 2, điểm a, b khoản 3, điểm
a khoản 4, điểm a, c khoản 5, khoản 6 Điều 4.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý
các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số
27/2001/QH10 có hiệu lực
|
07/18/2022
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày
20/4/2011 Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã
hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1; khoản 3 Điều 2
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
31/8/2023
|
2
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 26/7/2011 Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm a khoản 3 Điều 4
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH
|
1
|
Nghị quyết
|
31/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 Ban hành Quy chế
hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026
|
Khoản 6 Điều 4; khoản 6 Điều 15; khoản 2 Điều 23;
khoản 1 Điều 35 của Quy chế ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt
động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
27/10/2023
|
LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
45/2019/QĐ-UBND
ngày 01/11/2019 Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
- Khoản 5 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
- Điểm b, điểm e khoản 3 Điều 5 của quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
- Điểm a khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
- Khoản 4 Điều 7 của quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
- Điều 8 quy định ban hành kèm theo Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019;
- Điểm b khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành
kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng;
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND
ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
15/01/2021
20/12/2022
|
2
|
Quyết định
|
33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 1 Điều 1; Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn
9 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; Đoạn 1 điểm a khoản 5
Điều 2; Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
số 33/2022/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND
ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng
|
30/10/2023
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Nghị quyết
|
82/2022/NQ-HĐND ngày 07/08/2022 Nghị quyết Ban
hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà
nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025
|
Khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 16 của Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi
một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn
ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025, ban hành kèm theo Nghị
quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
11/07/2023
|
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016
|
Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND
ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 21 của Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
12/25/2019
|
2
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng
xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm đ khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
3
|
Quyết định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách
loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2 Điều 3; Khoản 5 Điều 6 của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số điều của quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến
xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội
khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/03/2023
|
4
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 Sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016 quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp
giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn
hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày
01/8/2017 về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Điều 2 và Điều 3.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải
|
30/04/2023
|
5
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của
bãi đổ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 3 Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điểm b khoản 6 và
Điểm b khoản 7 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
49/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bãi bỏ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của
bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/12/2019
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 23/8/2016 Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều
21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày
23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
20/09/2019
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
76/2009/QĐ-UBND
ngày 15/09/2009 Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5;
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Đổi tên Chi
cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế
biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
12/15/2023
|
2
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản
xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm c khoản 1 Điều 9 Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
3
|
Quyết định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 12/10/2014 Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy
trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm d khoản 1 Điều 8 và khoản 5 Điều 9 của Quy định
ban hành kèm theoQuyết định số 67/2014/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
4
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016 Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công
trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm d Khoản 1 Điều 18
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế
độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/10/2020
|
5
|
Nghị quyết
|
84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07//2022 Quy định nguyên
tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
Điều 6
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021 - 2025
|
03/17/2023
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
130/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của
HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
|
07/10/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
167/2020/NQ-HĐND
ngày 21/01/2020 Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
1.Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất trồng cây hàng
năm;
2. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất trồng cây lâu năm;
3. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất nuôi trồng thủy
sản;
4. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất nông nghiệp
khác;
5. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất rừng sản xuất,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;
6. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất ở tại nông
thôn;
7. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất ở tại đô thị.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Thông qua
điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn
thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên
|
03/26/2021
|
3
|
Quyết định
|
69/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành
phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
|
Địa danh và Giá đất của một số đoạn đường trong
danh mục bảng giá các loại đất tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần bởi các Quyết định:
+ Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt
ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
+ Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo
Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
+ Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lạc
Dương ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
+ Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông
ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
|
03/30/2019
|
4
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 21/9/2017 Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết
tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 8;
Khoản 3 Điều 19
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi một
số điều của quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp
đất đai trên địa bàn tỉnh lâm đồng ban hành kèm theo quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
10/09/2020
|
5
|
Quyết định
|
02/2020/QĐ-UBND
ngày 22/01/2020 Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần Phụ lục ban
hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh,
bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo
Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của
UBND tỉnh Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ
Tẻh
|
05/21/2021
|
6
|
Quyết định
|
16/2021/QĐ-UBND
ngày 10/05/2021 Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024
trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát
Tiên tỉnh Lâm Đồng
|
2.1. Địa bàn huyện Đạ Huoai: Bãi bỏ các vị trí.
2.2. Địa bàn huyện Đạ Tẻh:
a) Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí.
b) Xã Mỹ Đức:
- Bãi bỏ số thứ tự 7, Khoản 6.1, Điểm 6, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự 1, số thứ tự 6, số thứ tự 27 đến
số thứ tự 29, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục I.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 4, số thứ tự 6, Khoản
6.1, Điểm 6, Mục II.
- Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10, số thứ tự
17, số thứ tự 19 đến số thứ tự 26, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục II.
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 bãi bỏ một số nội dung của bảng giá các loại
đất giai đoạn 2020 - 2024 trên dịa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông. Di
Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
11/30/2023
|
7
|
Quyết định
|
36/2022/QĐ-UBND
ngày 24/06/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 16 Điều
2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
|
05/04/2023
|
LĨNH VỰC VĂN
HÓA THỂ THAO DU LỊCH
|
1
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm ĐồnG
|
Điều 36, Điều 37 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
01/08/2019
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013 Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 5, khoản 8, khoản 9 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định
mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
18/07/2022
|
2
|
Nghị quyết
|
140/2015/NQ-HĐND ngày
11/7/2015 Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh
nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 1, khoản 4, khoản 5, Khoản 6, khoản 7, khoản
8, khoản 11 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng
|
20/07/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017
|
Kéo dài thời gian thực hiện
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
194/2020/NQ-HĐND ngày 28/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc kéo dài thời
gian thực hiện Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
08/10/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020
|
Kéo dài thời gian thực hiện
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
194/2020/NQ-HĐND ngày 28/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc kéo dài thời
gian thực hiện Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
08/10/2020
|
5
|
Nghị quyết
|
58/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu sử dụng đất,
tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
22/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
|
14/08/2021
|
6
|
Nghị quyết
|
78/2018/NQ-HĐND
ngày 11/7/2018 Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm,
thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định
mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm
theo Nghị quyết
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18/12/2023
|
7
|
Nghị quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm b khoản 1 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân
về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn
dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
08/12/2021
|
8
|
Nghị quyết
|
183/2020/NQ-HĐND
ngày 15/7/2020 Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm a khoản 4 Điều 8; Điều 12, 16, 17 , 18, khoản
1 Điều 19; cụm từ “hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều 26 Thông tư số
156/2013/TT-BTC” tại điểm c khoản 4 các Điều: 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 19,
21 và điểm c khoản 6 các Điều: 3, 5, 8, 13, 14, 15, 20, 22.Quy định mức thu,
nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo
Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số
183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh
|
18/07/2022
|
9
|
Nghị quyết
|
16/2021/NQ-HĐND
ngày 04/8/2021 Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025
|
điểm b khoản 5 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 15; điểm
b khoản 2 Điều 15
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
195/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi
thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
22/7/2023
|
10
|
Nghị quyết
|
44/2021/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ
phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa
phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025
|
Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 7
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
11
|
Nghị quyết
|
141/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 9 Điều 3
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 198/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy
định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
12
|
Nghị quyết
|
142/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý
và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số
142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Điều 16 của
Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
22/7/2023
|
13
|
Nghị quyết
|
143/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng
khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo
|
Điều 3
|
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số
249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung
Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối
tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm
|
12/08/2023
|
14
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 23 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định
số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh
Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm
2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
08/01/2019
|
15
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 1; Điều 2
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều
2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định
mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
11/10/2021
|
16
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 15/12/2017 Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số
loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại, không kim loại và nước thiên nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ; Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên sản phẩm
rừng tự nhiên tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
05/2021/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm
Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên
và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/01/2021
|
17
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018 Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa
phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo
và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, Quy chế quản lý
và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã
hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04
tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bổ sung một
số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác
qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng
chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
15/4/2019
|
18
|
Quyết định
|
38/2020/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
lâm đồng
|
Phụ lục 01 kèm theo khoản 1; Phụ lục 02 kèm theo
khoản 2; Phụ lục 04 kèm theo khoản 4; điểm b khoản 2 Điều 6
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND
ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị
chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng.
|
25/12/2023
|
19
|
Quyết định
|
02/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên
địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại
một số vị trí trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số
02/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể:
Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4.
Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Phần II.
Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Phần III.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
20
|
Quyết định
|
05/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên
địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại
một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết
định số 05/2023/QĐ-UBND , cụ thể:
1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4.
2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm:
a) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1,
số thứ tự 1 đến số thứ tự 2.
b) Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.2, số
thứ tự 3.
c) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1
đến số thứ tự 3.
d) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3.
đ) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, Mục 3.
e) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, số thứ tự 1
đến số thứ tự 7.
g) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1
đến số thứ tự 10, số thứ tự 14, số thứ tự 17 đến số thứ tự 29.
h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, điểm
5.2, điểm 3.
i) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, điểm
6.2.
j) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8.
3. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Phần III.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
21
|
Quyết định
|
09/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên
địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại
một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Trọng ban hành kèm theo Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND , cụ thể:
1. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm:
a) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục I, Mục II, Mục
III, Mục IV, Mục V, Mục VII, Mục IX, Mục X, Mục XI, Mục XII, Mục XIII.
b) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực I.
c) Các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực II, điểm 1,
điểm 2, số thứ tự 2.1 đến số thứ tự 2.16 và số thứ tự 2.18 đến số thứ tự
2.22, điểm 3, điểm 4, điểm 5.
d) Vị trí thuộc Mục VI, Khu vực III.
đ) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 1,
số thứ tự 1.1 đến số thứ tự 1.8, số thứ tự từ 1.10 đến số thứ tự 1.14.
e) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 2,
điểm 3, điểm 4, điểm 5. g) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực II, Khu vực
III.
h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục XIV, Khu vực I,
Khu vực II.
2. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Phần III, từ số thứ tự 1 đến hết số thứ tự 211.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
22
|
Quyết định
|
12/2023/QĐ-UBND ngày
06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa
bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại
một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Huoai ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể:
1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4.
2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các
vị trí thuộc Phần II.
3. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị
trí thuộc Phần III.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
23
|
Quyết định
|
13/2023/QĐ-UBND
ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên
địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
|
Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại
một số vị trí trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số
13/2023/QĐ-UBND , cụ thể:
1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm:
a) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2.
b) Các vị trí thuộc Mục 3, số thứ tự 2 đến số thứ
tự 5, số thứ tự 7.
c) Các vị trí thuộc Mục 4, số thứ tự 2 đến số thứ
tự 4, số thứ tự 7.
2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm:
a) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1,
tiết 1.1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10 và số thứ tự 12.
b) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1,
số thứ tự 3 đến số thứ tự 9, số thứ tự 12 đến số thứ tự 16.
c) Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3.
d) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.1, điểm
2.3.
đ) Các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.2, số thứ tự 1
đến số thứ tự 6, số thứ tự 8 đến số thứ tự 10.
e) Các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.1, số thứ tự 1
đến số thứ tự 10.
g) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.2, điểm
3.3.
h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, điểm
4.3.
i) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1 đến
số thứ tự 9, số thứ tự 11 đến số thứ tự 18.
j) Toàn bộ vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết
5.1.1.
k) Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết 5.1.2,
số thứ tự 1 đến số thứ tự 7.
l) Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.2, số thứ tự 1
đến số thứ tự 10, số thứ tự 12 đến số thứ tự 17.
m) Vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.3.
n) Các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, số thứ tự 1
đến số thứ tự 6, số thứ tự 8.
o) Vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.2, số thứ tự 8.
p) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8.
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một
số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị
trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh
|
30/11/2023
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công
lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm a Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm
học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
25/7/2020
|
2
|
Nghị quyết
|
121/2022/NQ-HĐND
ngày 13/10/2022 Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học
2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 3
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi,
bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học
2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
03/07/2023
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 5, Điều 12 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
10/09/2019
|
LĨNH VỰC TƯ
PHÁP
|
1
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016 Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà
nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
khoản 1 Điều 11 Quy định về cơ chế phối hợp trong
công tác quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày
09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND
ngày 21/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ báo cáo định kỳ
phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
10/03/2020
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 4 Điều 3 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND
ngày 14/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
14/4/2022
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC
NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
1
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 18/01/2016 Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy,
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển
hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Khoản 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Điều 10;
Phụ lục I; PhỤ lục II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
06/01/2018
|
2
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 17/8/2016 Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có
trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điểm a khoản 1 Điều 3; Điểm a khoản 2 Điều 3; khoản
1 Điều 4; Điều 9; Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017
|
06/01/2018
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Lâm Đồng
|
Khoản 4 Điều 1
|
Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số
95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi,
bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh
Lâm Đồng
|
12/13/2018
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND
ngày 25/01/2011 Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Điều 4
|
Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số
48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định
quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng
|
06/28/2015
|
2
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013 Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất
|
Điều chỉnh, bổ sung đơn giá của một số loại cây trồng
trong bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số
03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định số
10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ
sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
04/10/2014
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
1
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 07/4/2011 Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại
cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Nội dung 1: Biểu giá các dịch vụ chạy thận nhân tạo
bằng dung dịch Bicarbonat, chụp CT Scanner (không có và có thuốc cản quang) tại
Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng.
Nội dung 2: Biểu giá các dịch vụ: Cố định tạm thời
bệnh nhân gãy xương (số thứ tự 7) và kỹ thuật tắm bé (số thứ tự 13) tại Khoản
1, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
|
Nội dung 1: Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định
số 37/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về việc
ban hành Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng;
Nội dung 2: Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định
số 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về việc
ban hành Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế
công lập tỉnh Lâm Đồng (Đợt 2)
|
Nội dung 1:
30/8/2012
Nội dung 2: 04/9/2014
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
Tổng cộng: 75 văn
bản
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI
HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÔNG QUA, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý
hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
|
1
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016
|
Ban hành quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày
10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. Theo đó, Nghị định số
33/2023/NĐ-CP đã bãi bỏ các Nghị định làm cơ sở pháp lý ban hành hai Quyết định
52/2016/QĐ-UBND và 04/2019/QĐ-UBND gồm: Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày
10/10/2003 về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số
112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số
92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người
hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày
24/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp
xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến ban
hành cuối quý I năm 2024
|
|
2
|
Quyết định
|
04/2019/QĐ-UBND
ngày 19/3/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Sở Nội vụ
|
|
3
|
Quyết định
|
25/2019/QĐ-UBND
ngày 25/3/2019
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Triển khai quy định chi tiết Luật Thi đua, khen
thưởng năm 2022 và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ
hướng dẫn chi tiết Luật Thi đua, khen thưởng
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến quý II năm
2024
|
|
4
|
Quyết định
|
20/2021/QĐ-UBND
ngày 25/6/2021
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định về thi đua,
khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Sở Nội vụ
|
|
5
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để
tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính
|
Thay thế
|
Một số căn cứ pháp lý của Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 đã hết hiệu lực, hết hiệu lực một phần. Vì vậy,
để đảm bảo tính đồng bộ, phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc
hội, Chính phủ và các Bộ ngành khác có liên quan.
Ngày 13/4/2023, Sở Nội vụ đã ban hành văn bản số
445/SNV-CCHC&VTLT v/v rà soát quy định tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng
tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định và phù
hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Trên cơ sơ sở rà soát, Sở Nội vụ sớm
tổng hợp, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
Quý I năm
2024
|
|
6
|
Quyết định
|
15/2009/QĐ-UBND
ngày 20/3/2009
|
Quy định chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với
cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước.
|
Bãi bỏ
|
Hiện nay, Sở Nội vụ đang xây dựng dự thảo Nghị
Quyết của HĐND tỉnh về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực tỉnh
Lâm Đồng đến năm 2030 trình UBND tỉnh để trình HĐND tỉnh Nghị quyết vào Kỳ họp
HĐND tỉnh, trong đó có quy định mức tiền thưởng thành tích học tập, công tác.
|
Sở Nội vụ
|
Quý I năm
2024
|
|
7
|
Quyết định
|
Quyết định
28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công
chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Để các nội dung phân cấp quản lý cán bộ, công chức,
viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng được thống nhất, đồng bộ
với phân cấp quản lý cán bộ của Tỉnh ủy và bổ sung quy định về nội dung phân
cấp tổ chức bộ máy theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ
|
Sở Nội vụ
|
Dự kiến cuối quý I năm 2024.
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
1
|
Nghị quyết
|
83/2022/NQ-HĐND
ngày 08/7/2022
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giải đoạn 2021-2025
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, hiện
nay Dự án 2 về đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và tiểu dự
án 1 của Dự án 3 về hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp
trên địa bàn thành phố Đà Lạt không triển khai được, lý do: số hộ thuộc đối
tượng thụ hưởng không có đất hoặc đất nằm trong đất lâm nghiệp; nhu cầu của
các hộ đã được ngân sách địa phương hỗ trợ, vì vậy nguồn vốn của các dự án
này không triển khai thực hiện được trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Kỳ họp Giữa năm
2024
|
|
LĨNH VỰC THANH
TRA TỈNH
|
|
1
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 26/10/2015
|
Về quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng,
Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban,
ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
- Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân năm 2003 đã hết hiệu lực thi hành và thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
- Luật Thanh tra năm 2010 đã hết hiệu lực thi
hành và thay thế bằng Luật Thanh tra năm 2022;
- Thông tư Liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV
ngày 08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hết hiệu lực bởi Thông tư
số 02/2023/TT-TTCP ngày 22/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ có hiệu lực từ
ngày 10/02/2024.
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
2
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Thông tư Liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày
08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2023/TT-TTCP
ngày 22/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ có hiệu lực từ ngày 10/02/2024
|
Thanh tra tỉnh
|
Quý II/2024
|
|
LĨNH VỰC AN
NINH, QUỐC PHÒNG
|
|
1
|
Quyết định
|
34/2020/QĐ-UBND
ngày 2/10/2020
|
Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập
trung đông người; khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát tín
hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
- Một số văn bản là căn cứ ban hành Quyết định số
34/2020/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung như: Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày
23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục mục tiêu quan trọng về kinh tế,
chính trị, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh
sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ
quan, tổ chức có liên quan đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số
39/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày
23/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục mục
tiêu quan trọng về kinh tế, chính trị, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn
hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo
vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan đã được sửa đổi, bổ sung
theo Thông tư số 28/2022/TT-BCA ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an.
- Tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 39/2021/NĐ-CP bổ sung thêm Điều 5a quy định
về những hành vi gây mất an toàn, đe dọa gây mất an toàn mục tiêu; do đó cần
sửa đổi, bổ sung thêm các hành vi bị nghiêm cấm được quy định tại Điều 5 Quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND cho phù hợp với các quy
định tại Nghị định số 39/2021/NĐ-CP .
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
2
|
Quyết định
|
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và bảo quản
phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ban hành mới
|
Điểm c khoản 2 Điều 8 Thông tư số 150/2020/TT-BCA
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng
phòng cháy, chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy, chữa cháy chuyên ngành quy
định Công an cấp tỉnh có trách nhiệm: “Tham mưu cho Ủy ban nhân dân cùng cấp
ban hành quy chế về quản lý, sử dụng và bảo quản phương tiện phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thuộc phạm vi quản
lý với các nội dung: Nguyên tắc quản lý, sử dụng phương tiện; trách nhiệm của
Ủy ban nhân dân cấp xã, lực lượng dân phòng được trang bị, sử dụng phương tiện;
điều kiện, trách nhiệm của cán bộ, đội viên lực lượng dân phòng được giao sử
dụng phương tiện; điều kiện, trách nhiệm của người được giao quản lý kho, nơi
bảo quản phương tiện; các chức danh của lực lượng dân phòng được sử dụng
phương tiện và loại phương tiện được trang bị, sử dụng; các nội dung khác có
liên quan”.
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
3
|
Chỉ thị
|
48/1998/CT-UBND
ngày 28/10/1998
|
Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ
nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên
|
Bãi bỏ
|
Chỉ thị số 48/1998/CT-UBND được ban hành để thực
hiện chức năng quản lý nhà nước về phòng chống tệ nạn ma túy và các hành vi
vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh. Hiện nay, việc
quy định trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân về phòng chống tệ nạn
ma túy đã được quy định cụ thể tại Chương II Luật Phòng, chống ma túy năm
2021.
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
4
|
Chỉ thị
|
06/2003/CT-UB
ngày 18/3/2003
|
Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Chỉ thị số 06/2003/CT-UB là Quyết
định số 230/QĐ-BCA ngày 21/4/2003 của Bộ Công an. Hiện nay, trách nhiệm của của
các cơ quan, tổ chức trong công tác phòng cháy, chữa cháy được quy định cụ thể
tại Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2013); Nghị định
số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày
03/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác phòng cháy, chữa
cháy trong tình hình mới.
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
5
|
Chỉ thị
|
03/2008/CT-UBND
ngày 14/02/2008
|
Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình
mới
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Chỉ thị số 03/2008/CT-UBND là Chỉ
thị số 25/CT-TTg ngày 15/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về công tác phòng chống
khủng bố trong tình hình mới. Hiện nay, việc thực hiện các nhiệm vụ về phòng,
chống khủng bố đã được quy định cụ thể tại Luật Phòng chống khủng bố năm
2013.
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
6
|
Chỉ thị
|
03/2014/CT-UBND
19/8/2014
|
Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày
08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND là Quyết
định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy, đây là văn bản hành chính để chỉ đạo triển khai thi hành Luật; tại
khoản 3 Mục III Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-TTg giao: “Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức
thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng,
hiệu quả; xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy trong Bộ, ngành, địa phương mình”. Do
đó, việc ban hành Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND để triển khai thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy là chưa đảm bảo về
căn cứ pháp lý.
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trong Quý
I/2024
|
|
7
|
Quyết định
|
50/2004/QĐ-UBND
ngày 26/03/2004
|
Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên
thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định
này là Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 đã hết
hiệu lực và được thay thế mới. Các Quyết định số 384/QĐ-TM và Công văn số
383/QK7 theo thời gian đã không còn phù hợp với tình hình thực tế. Bên cạnh
đó, việc tổ chức lực lượng dân quân luân phiên thường trực thực hiện theo Luật
Dân quân tự vệ năm 2019.
|
Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
Đã có Tờ trình trình UBND tỉnh số 3545/TTr-BCH
ngày 15/11/2023 của Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
|
8
|
Quyết định
|
60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006
|
Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ
kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng
|
Bãi bỏ
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định này
như Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Pháp lệnh
dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc
phòng ở Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và địa phương đã hết
hiệu lực và được thay thế mới.
|
Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của
Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
|
9
|
Chỉ thị
|
23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003
|
Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận
lực lượng dự bị động viên
|
Bãi bỏ
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành Chỉ thị này như
Quyết định số 117/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch
Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên, Quyết định số
174/2002/QĐ-BQP ngày 03/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc giao chỉ
tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên
và chỉ tiêu kế hoạch về huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên;
Thông tư liên tịch số 51/2002/TTLT-BQP-BKHĐT ngày 11/4/2002 của Bộ Quốc phòng
và Bộ Kế hoạch&Đầu tư về việc hướng dẫn lập kế hoạch xây dựng và kế hoạch
huy động lực lượng dự bị động viên đã hết hiệu lực và được thay thế mới.
|
Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của
Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
|
10
|
Chỉ thị
|
25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004
|
Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP
ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành Chỉ thị này là Nghị định số
119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương đã hết hiệu lực
và được thay thế bằng Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của Chính
phủ về công tác quốc phòng ở Bộ, ngành Trung ương, địa phương và UBND tỉnh đã
có Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 20/8/2019 về việc tiếp tục thực hiện công tác
quốc phòng ở địa phương theo Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của
Chính phủ.
|
Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của
Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của
UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng
|
|
LĨNH VỰC THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
1
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện
tử tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
-Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực,
- Một số nội dung không còn phù hợp với quy định
hiện hành và tình hình thực tế.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Trong năm 2024
|
|
2
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 06/02/2015
|
Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ
thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
- Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực,
- Một số nội dung không còn phù hợp với quy định
hiện hành và tình hình thực tế.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Trong năm 2024
|
|
3
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND ngày
05/11/2015
|
Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn
thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
- Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực,
- Một số nội dung không còn phù hợp với quy định
hiện hành và tình hình thực tế.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Khi Nghị định hướng
dẫn thực hiện Luật Viễn thông sửa đổi được ban hành
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
1
|
Nghị quyết
|
156/2019/NQ-HĐND
ngày 07/12/2019
|
Quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều
trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ
sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý và xây dựng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số 21/2023/BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y
tế Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh
chữa bệnh trong một số trường hợp đã bãi bỏ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày
30/11/2018 và Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế là căn cứ
ban hành trong Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND
|
Sở Y tế
|
Quý I năm 2024
|
|
2
|
Nghị quyết
|
209/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ
chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người
gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá
trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị Quyết số 209/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ
trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo,
người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2024
|
|
3
|
Quyết định
|
22/2022/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022
|
Về việc quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp
đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Sau khi rà soát Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND
ngày 28/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng, quy trình xét chọn,
hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
tại khoản 1 Điều 8 quy định thời điểm có hiệu lực “Quyết định có hiệu lực
kể từ ngày ký ban hành” là chưa đảm bảo theo quy định tại khoản 1 Điều
151 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 48 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2020 và khoản 1 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật văn bản quy phạm pháp luật “Thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một
phần văn bản quy phạm pháp luật được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm
hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm
pháp luật của cơ quan nhà nước ở trung ương; không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày
thông qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày thông
qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã.
|
Sở Y tế
|
Quý I năm 2024
|
|
4
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh
cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm
nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng đã ban hành Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ
trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo,
người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Sở Y tế
|
Quý I năm 2024
|
|
5
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 09/3/2020
|
sửa đổi khoản I, Điều 1 Quyết định số
44/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh
Lâm Đồng đã ban hành Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ
trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo,
người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Sở Y tế
|
Quý I năm 2024
|
|
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
|
1
|
Nghị quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
ngày 12/7/2013
|
Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ
của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Bãi bỏ Nghị Quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày
12/7/2013; Lý do: Ngày 08/12/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị
quyết số 245/2023/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với
các dự án theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025. Hiện nay, đối tượng điều chỉnh của
Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND đã không còn, vì vậy việc bãi bỏ Nghị quyết là
phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của
Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý I/2024
|
|
2
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016
- 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết
19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh đã không còn; mặt khác ngày
08/12/2021, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 43/NQ-HĐND phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán, thu chi ngân sách địa
phương năm 2020, các nhiệm vụ chi nguồn ngân sách nhà nước cho kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2016-2020 đã hoàn thành. Vì vậy, việc bãi bỏ hai Nghị quyết
này là phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý I/2024
|
|
3
|
Nghị quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số
19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết
95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh đã không còn; mặt khác ngày
08/12/2021, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 43/NQ-HĐND phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán, thu chi ngân sách địa
phương năm 2020, các nhiệm vụ chi nguồn ngân sách nhà nước cho kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2016-2020 đã hoàn thành. Vì vậy, việc bãi bỏ hai Nghị quyết
này là phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý I/2024
|
|
4
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và
kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu
tư đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. Hiện nay, việc đấu thầu lựa chọn đơn vị quản
lý khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh được thực hiện theo quy định
tại Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ. Do đó, việc ban
hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND
tỉnh là cần thiết.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý I/2024
|
|
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
1
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
ngày 05/12/2013
|
Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác
khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Quy hoạch khoáng sản được tích hợp trong quy hoạch
tỉnh theo quy định tại điểm n khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017;
điểm b khoản 10 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt.
Ngày 29/12/2023, do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Công tác quản lý nhà nước về khoáng sản
thực hiện theo quyết định nêu trên.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Quy hoạch sử dụng đất được tích hợp trong quy hoạch
tỉnh theo quy định tại điểm l khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017;
khoản 7 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt. Ngày 29/12/2023, do Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số
1727/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 nên các quy hoạch được phê duyệt trước đó hết hiệu lực. Công tác quản
lý nhà nước về đất đai thực hiện theo quyết định nêu trên.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý III/2024 (sau
khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu)
|
|
3
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017.
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Luật
Ban bành văn bản quy phạm pháp luật.
|
Nghị quyết phục vụ cho việc thu hồi đất chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017. Tuy nhiên, không quy định thời điểm hết hiệu lực.
Để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất đề nghị lập thủ tục bãi bỏ theo quy định
tại khoản 1 Điều 154 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
4
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích
khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Luật
Ban bành văn bản quy phạm pháp luật.
|
Nghị quyết phục vụ cho việc thu hồi đất chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018. Tuy nhiên, không quy định thời điểm hết hiệu lực.
Để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất đề nghị lập thủ tục bãi bỏ theo quy định
tại khoản 1 Điều 154 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
5
|
Nghị quyết
|
109/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Nghị quyết ban hành nhằm đảm bảo kinh phí thực hiện
Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai
đoạn 2016 - 2020 và hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại k hoản 3 Điều 4
Thông tư số 70/2018/TT-BTC ngày 08/8/2018. Đến nay, tỉnh Lâm Đồng đã hoàn
thành các nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số
1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017, không phát sinh các nhiệm vụ chi nên không tiếp
tục thực hiện.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
6
|
Nghị quyết
|
130/2019/NQ-HĐND
ngày 10/07/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng.
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
|
Quy hoạch sử dụng đất được tích hợp trong quy hoạch
tỉnh theo quy định tại điểm l khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017;
khoản 7 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt. Ngày 29/12/2023, do Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số
1727/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 nên các quy hoạch được phê duyệt trước đó hết hiệu lực. Công tác quản
lý nhà nước về đất đai thực hiện theo quyết định nêu trên.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý III/2024 (sau
khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu)
|
|
7
|
Quyết định
|
70/2008/QĐ-UBND
ngày 31/12/2008
|
Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ.
|
(1) Luật Đất đai năm 2003 đã hết hiệu lực do bị
thay thế bởi Luật Đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 đã hết hiệu lực do đã bị thay
thế bởi Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ;
(3) Nghị định số 30/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 đã hết hiệu lực do đã bị thay
thế bởi Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ Quy định về
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ.
- Các văn bản làm căn cứ pháp lý để Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết
định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 đã hết hiệu lực thi hành. Nội dung của
quyết định không còn phù hợp và có mâu thuẫn với các văn bản là căn cứ rà
soát.
- Công tác quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn thực hiện theo quy
định của: Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày
13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản
đồ và các quy định khác có liên quan.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
8
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 19/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng.
|
Đề nghị thay thế quy chế nêu trên cho phù hợp với
quy định mới của pháp luật.
|
Quy chế được ban hành trên cơ sở các quy định tại
Nghị định số 43/2014//NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Đất đai năm 2013, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đến nay một số quy định có liên quan đã được sửa đổi, bổ sung tại: (i) Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; (ii) Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; (iii) Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; (iv) Thông tư số
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa
đổi bổ sung một số Điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung
một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng
Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;
Các văn bản làm căn cứ pháp lý để Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định
số 04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 đã được sửa đổi bổ sung, nhất là việc thay
đổi thẩm quyền ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và các Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai các huyện, thành phố. Nội dung của quyết định không còn phù hợp với
các văn bản là căn cứ rà soát.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
9
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định mới của
pháp luật
|
Một số nội dung của Quy định chi tiết một số nội
dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp với: (i) khoản 29 Điều 1 Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một
số Điều của Luật Đất đai); (ii) Điều 2 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 (sửa đổi, bổ sung Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất).
Văn bản nêu trên không còn phù hợp với nội dung của văn bản là căn cứ rà
soát.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý II/2024
|
|
10
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày18/02/2020
|
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác,
chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Đề nghị thay thế quy chế nêu trên cho phù hợp với
quy định mới của pháp luật.
|
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh được xây dựng trên cơ sở của Thông tư 32/2018/TT-BTNMT
ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;Thông tư
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã
thay thế Thông tư 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 nên Quyết định số
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không còn
phù hợp.
|
Sở
Tài nguyên và
Môi trường
|
Quý III/2024
|
|
LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH
|
|
1
|
Quyết định
|
28/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng
trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng
|
Đề nghị thay thế
|
Tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP
ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
quy định : “…Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau khi có ý kiến thống nhất của Ban
thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) ban hành tiêu chuẩn,
định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức
giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương.”
Hiện nay, tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng đang thực hiện theo Quyết định
số 28/2020/QĐ-UBND ngày 16/5/2020 của UBND tỉnh. Trong quá trình hoạt động, một
số cơ quan, đơn vị phát sinh thêm các nhiệm vụ được UBND tỉnh giao; vì vậy, cần
phải được trang bị xe ô tô chuyên dùng để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ (như: Kế
hoạch số 5267/KH-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh; các văn bản: số
195/UBND-VX1 ngày 06/01/2023, số 249/UBND-TH2 ngày 10/1/2023).
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
|
2
|
Quyết định
|
75/2022/NQ-HĐND
ngày 03/3/2022
|
hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị
tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19 cách ly y tế tập
trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng chống dích
|
Bãi bỏ
|
Ngày 29/10/2023, Thủ tướng ban hành Quyết định số
1269/QĐ-TTg về bãi bỏ một số văn bản phòng, chống dịch Covid-19 do Ban chỉ đạo
quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và Thủ tướng Chính phủ ban hành. Sau khi rà
soát các văn bản liên quan đến công tác phòng chống dịch Covid -19 tại tỉnh
Lâm Đồng, Sở Tài chính nhận thấy Nghị quyết số 75/2022/NQ-HĐND không còn phù
hợp với các quy định của trung ương và tình hình thực tế của địa phương khi dịch
Covid-19 được điều chính từ bệnh truyền nhiễm nhóm A sang nhóm B.
Xây dựng Nghị quyết bãi bỏ Nghị quyết số 75/2022/NQ-HĐND để phù hợp với các
quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương
|
Sở Tài chính
|
Năm 2024
|
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
1
|
Quyết định
|
Số 30/2019/QĐ-UBND
ngày 09/7/2019
|
Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tỉnh Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Căn cứ pháp lý để xây dựng Quyết định đã hết hiệu
lực (Ngày 25/5/2023, Bộ KH&CN ban hành Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN quy định
trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng
ngân sách nhà nước, có hiệu lực thi hành từ ngày 09/7/2023 và thay thế Thông
tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày
03/4/2017); UBND tỉnh ban hành văn bản số 10865/UBND-VX1 ngày 06/12/2023 về
việc thống nhất chủ trương tạm dừng việc xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi,
bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ; đồng thời giao Sở KH&CN rà soát lại
tất cả các quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và đối chiếu với quy định
hiện hành, đặc biệt đối với các Thông tư dự kiến ban hành; căn cứ tình hình
thực tế để xác định nội dung cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ đảm bảo đầy
đủ, phù hợp với văn bản cấp trên để tham mưu UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết
định sửa đổi hoặc thay thế kịp thời. Sau khi rà soát, Sở kiến nghị cần đế xuất
xây dựng văn bản QPPL mới để để thay thế cho phù hợp với quy định và tình
hình thực tế
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Trong năm 2024
|
|
2
|
Quyết định
|
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức
kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thông tin, thư viện khoa học và công nghệ trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ban hành mới
|
Căn cứ Nghị quyết số 119/2022/NQ-HĐND ngày
13/10/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Căn cứ khoản 2 Điều 37 Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính
phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;Căn cứ
Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ KH&CN về ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Làm cơ sở để các cơ quan, đơn vị thực hiện việc xây
dựng đơn giá và đặt hàng/đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện KH&CN trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Trong năm 2024
|
|
3
|
Nghị quyết
|
|
Quy định định mức xây dựng dự toán, quản lý sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
Ban hành mới
|
Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023
của Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí
NSNN thực hiện nhiệm vụ KH&CN, có hiệu lực thi hành từ 26/02/2023.
Tháng 01/2024, Bộ Tài chính gửi các địa
phương góp ý (dự thảo lần 2) việc đề xuất Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 2,
Thông tư số 03.
- Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày
8/5/2023 của Bộ KH&CN Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công
tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN có hiệu lực
thi hành hướng dẫn điều chỉnh cách tính chức danh, nhóm chức danh thực hiện
các nội dung công việc của nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN, có hiệu lực
thi hành từ ngày 23/6/2023.
Do đó, cần thiết phải ban hành mới Nghị quyết làm
cơ sở quản lý có hiệu quả các nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Trong năm 2024
|
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
1
|
Quyết định
|
70/2015/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND được ban hành căn cứ
theo Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về quản
lý KCN, KCX, KKT, Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 V/v sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 29/2008/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số
06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Nội vụ V/v
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Ban quản lý
KCN, KCX, KKT (đã hết hiệu lực). Vì vậy căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP
ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KKT để tham mưu ban
hành lại cho phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế
|
Ban quản lý các
khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
|
2
|
Quyết định
|
39/2019/QĐ-UBND
ngày 30/8/2019
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Lâm
Đồng ban hành kèm theo Quyết định số70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND
tỉnh Lâm Đồng
|
Bãi bỏ
|
Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND khi được bãi bỏ,
thì Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND không còn giá trị pháp lý.
|
Ban quản lý các
khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
|
3
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 09/9/2016
|
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu
công nghiệp Lâm Đồng
|
Thay thế
|
Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND được ban hành căn cứ
theo Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về quản
lý KCN, KCX, KKT; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 V/v sửa đổi, bổ
sung một số điều Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ; Nghị định số 114/2015/NĐ-CP ngày
09/11/2015 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều 21 Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ;
Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của liên Bộ: Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ
chức của Ban quản lý KCN, KCX, KKT (đã hết hiệu lực). Vì vậy căn cứ Nghị định
số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KKT để
tham mưu ban hành lại cho phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế.
|
Ban quản lý các
khu công nghiệp
|
Năm 2024
|
|
Tổng cộng: 50 văn
bản
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
310
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|