|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
13/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2021/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
26 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư
số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm
Hà, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất;
b) Hộ gia đình,
cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông
nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đất đối với diện
tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức
giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
c) Xác định giá đất để làm
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh
doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
e) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê
được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
h) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất
được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất
động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn
giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá
khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với
các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm
tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số
14/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban
hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm
Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Trách nhiệm thi
hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối
hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan,
đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực
hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải
quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung
chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà.
2. Cục Thuế và Ủy ban nhân dân
huyện Lâm Hà theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, điều tra, khảo sát, thu
thập thông tin về biến động của giá đất trên thị trường hoặc một số vấn đề mới
phát sinh để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá
các loại đất trên địa bàn, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể
1.Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng,
khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị
trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất
(mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại
khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động
so với giá đất được xác định theo Bảng hệ
số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà hoặc cơ quan được
giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin,
lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường
hợp được chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở) sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích
vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn tiền sử dụng đất tính
theo giá đất tại bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần
diện tích đó, nếu thấp hơn thì thì tính bằng mức tối thiểu”.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 13 /2021/QĐ-UBND
ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I.
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1.
Đất trồng cây hàng năm
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
57
|
46
|
29
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
57
|
46
|
29
|
1,9
|
1,7
|
1,5
|
|
3
|
Xã Tân Văn
|
46
|
36
|
23
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Xã Tân Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
46
|
36
|
23
|
1,4
|
1,2
|
1,1
|
|
7
|
Xã Liên Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
40
|
32
|
20
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
11
|
Xã Mê Linh
|
46
|
36
|
23
|
1,9
|
1,7
|
1,7
|
|
12
|
Xã Nam Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
46
|
36
|
23
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
|
14
|
Xã Phi Tô
|
46
|
36
|
23
|
2,0
|
2,4
|
2,7
|
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
46
|
36
|
23
|
1,3
|
1,0
|
1,2
|
|
2.
Đất trồng cây lâu năm
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
70
|
56
|
35
|
2,0
|
1,9
|
1,8
|
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
70
|
56
|
35
|
1,9
|
1,8
|
1,8
|
|
3
|
Xã Tân Văn
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
4
|
Xã Tân Hà
|
57
|
46
|
29
|
2,0
|
1,6
|
1,6
|
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
57
|
46
|
29
|
1,4
|
1,3
|
1,4
|
|
7
|
Xã Liên Hà
|
57
|
46
|
29
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
44
|
35
|
22
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
57
|
46
|
29
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
11
|
Xã Mê Linh
|
57
|
46
|
29
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
|
12
|
Xã Nam Hà
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
57
|
46
|
29
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
|
14
|
Xã Phi Tô
|
57
|
46
|
29
|
1,7
|
2,0
|
2,4
|
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
57
|
46
|
29
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
|
3.
Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
54
|
43
|
27
|
2,0
|
1,8
|
1,6
|
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
54
|
43
|
27
|
2,0
|
1,7
|
1,5
|
|
3
|
Xã Tân Văn
|
46
|
36
|
23
|
1,5
|
1,3
|
1,3
|
|
4
|
Xã Tân Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,3
|
1,1
|
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
46
|
36
|
23
|
1,4
|
1,2
|
1,1
|
|
7
|
Xã Liên Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
40
|
32
|
20
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
11
|
Xã Mê Linh
|
46
|
36
|
23
|
1,9
|
1,7
|
1,7
|
|
12
|
Xã Nam Hà
|
46
|
36
|
23
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
46
|
36
|
23
|
2,0
|
1,7
|
2,0
|
|
14
|
Xã Phi Tô
|
46
|
36
|
23
|
2,0
|
2,4
|
2,7
|
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
46
|
36
|
23
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
46
|
36
|
23
|
1,3
|
1,0
|
1,2
|
|
4.
Đất nông nghiệp khác
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
70
|
56
|
35
|
2,0
|
1,9
|
1,8
|
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
70
|
56
|
35
|
1,9
|
1,8
|
1,8
|
|
3
|
Xã Tân Văn
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
4
|
Xã Tân Hà
|
57
|
46
|
29
|
2,0
|
1,6
|
1,6
|
|
5
|
Xã Hoài Đức
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
6
|
Xã Tân Thanh
|
57
|
46
|
29
|
1,4
|
1,3
|
1,4
|
|
7
|
Xã Liên Hà
|
57
|
46
|
29
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
8
|
Xã Phúc Thọ
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
9
|
Xã Đan Phượng
|
44
|
35
|
22
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
10
|
Xã Gia Lâm
|
57
|
46
|
29
|
1,8
|
1,6
|
1,6
|
|
11
|
Xã Mê Linh
|
57
|
46
|
29
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
|
12
|
Xã Nam Hà
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,6
|
1,6
|
|
13
|
Xã Đông Thanh
|
57
|
46
|
29
|
2,0
|
2,0
|
3,0
|
|
14
|
Xã Phi Tô
|
57
|
46
|
29
|
1,7
|
2,0
|
2,4
|
|
15
|
Xã Đạ Đờn
|
57
|
46
|
29
|
1,6
|
1,4
|
1,3
|
|
16
|
Xã Phú Sơn
|
57
|
46
|
29
|
1,3
|
1,1
|
1,1
|
|
5.
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất
nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch thuộc phạm vi đất ở đô thị thuộc
thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất
bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của
đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất
nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6.
Đất rừng sản xuất:
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
1
|
Thị trấn Đinh Văn
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
2
|
Thị trấn Nam Ban
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
3
|
Xã Tân Văn
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
4
|
Xã Tân Thanh
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
5
|
Xã Phúc Thọ
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
6
|
Xã Đan Phượng
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
7
|
Xã Gia Lâm
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
8
|
Xã Mê Linh
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
9
|
Xã Nam Hà
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
10
|
Xã Đông Thanh
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
11
|
Xã Phi Tô
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
12
|
Xã Đạ Đờn
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
13
|
Xã Phú Sơn
|
12
|
10
|
7
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
|
7.
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều
chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II.
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ TÂN VĂN
|
|
|
1.1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1.1
|
Đường ĐT725
|
|
|
1
|
Từ cầu Tân Văn đến
ngã ba trại giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa 923, tờ bản đồ 16)
|
2.140
|
1,6
|
2
|
Từ nhà ông Lệ (thửa
923, tờ bản đồ 16) tới cầu cơ giới
|
1.570
|
1,5
|
3
|
Từ cầu cơ giới tới
ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn
|
560
|
1,7
|
4
|
Từ ngã ba nghĩa
trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32,tờ bản đồ 41)
|
210
|
1,7
|
5
|
Từ trụ sở thôn Tân
Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà
|
600
|
1,6
|
6
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến
ngã ba khu tập thể giáo viên
|
1.500
|
1,7
|
1.1.2
|
Đường Tân Văn -
Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ trạm xá xã Tân
Văn tới ngã ba đi Tân Lin
|
1.300
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba Tân Lin tới
ngã ba Tân Hòa
|
800
|
1,3
|
3
|
Từ ngã ba Tân Hòa tới
ngã ba Tân Đức
|
530
|
1,6
|
4
|
Từ ngã ba Tân Đức tới
ngã ba Tân Thuận
|
400
|
1,6
|
5
|
Từ ngã ba Tân Thuận
tới giáp ranh xã Phúc Thọ
|
240
|
1,6
|
1.2
|
Khu Vực 2
|
|
|
1.2.1
|
Đường liền kề khu
trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên)
|
675
|
1,6
|
1.2.2
|
Đường từ ngã ba Tân
Lin tới cầu máng
|
240
|
1,7
|
1.2.3
|
Đường từ ngã ba
Trại giống đi thôn Văn Minh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trại giống
tới hội trường thôn Hà Trung
|
280
|
1,6
|
2
|
Từ hội trường thôn
Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, tờ bản đồ 32)
|
170
|
1,6
|
3
|
Từ hết nhà ông Hoàng
Thành Đô tới giáp xã Tân Hà
|
150
|
1,7
|
1.2.4
|
Đường từ ngã ba ông
Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, tờ bản đồ 19)
|
300
|
1,6
|
1.2.5
|
Đường thôn Tân An
đi Tân Thuận
|
|
|
1
|
Từ Cầu Tân An tới hội
trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351, tờ bản đồ22)
|
180
|
1,7
|
2
|
Từ Hội trường thôn
Tân Hòa (hết thửa số 1351,tờ bản đồ 22) tới ngã ba Tân Thuân
|
130
|
1,6
|
3
|
Từ ngã 3 nhà ông
Đinh Văn Dụng (thửa đất số 145, tờ bản đồ số 16) đến hết đất nhà ông Nguyễn
Văn Hà (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 16)
|
270
|
1,3
|
4
|
Từ ngã 3 nhà Oanh Thắng
(thửa đất số 69, tờ bản đồ số 15) đến ngã 3 nhà ông Phước Yên(thửa đất số
1354, tờ bản đồ số 22)
|
220
|
1,3
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông Lò
Văn Siêng (thửa đất số 1063, tờ bản đồ số 07) đến hết đất nhà ông Phan Văn
Phúc (thửa đất số 693, tờ bản đồ số 03)
|
215
|
1,3
|
1.3
|
Khu vực 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
100
|
1,4
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,5
|
II
|
XÃ TÂN HÀ
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT725
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới
ngã ba Phúc Hưng
|
1.000
|
2,0
|
2
|
Từ ngã ba Phúc Hưng
tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1
|
1.880
|
1,3
|
3
|
Từ ngã ba đi thôn
Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ
|
3.150
|
1,3
|
4
|
Từ ngã ba đi xã Phúc
Thọ tới Phân Viện Y tế
|
4.500
|
1,3
|
5
|
Từ Phân viện Y tế tới
ngã ba cây xăng ông Bạ
|
6.500
|
1,3
|
6
|
Từ Ngã ba cây xăng
ông Bạ (hết thửa số 189, tờ bản đồ 02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
7.500
|
1,3
|
7
|
Từ Ngã ba lên chùa
Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,tờ bản đồ 04)
|
6.000
|
1,3
|
8
|
Từ đất ông Tình (hết
thửa số 89,tờ bản đồ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà
|
4.500
|
1,3
|
9
|
Từ cổng trường C1
Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,tờ bản đồ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà
|
3.400
|
1,3
|
10
|
Từ Cổng trường C2
Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 tờ bản đồ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa
405 và thửa 548)
|
2.150
|
1,3
|
11
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng
đến giáp xã Liên Hà
|
840
|
1,3
|
1.2
|
Đường Tân
Hà - Hoài Đức - Liên Hà (ĐT725 mới)
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa
35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức
|
4.500
|
1,6
|
2
|
Từ ngã ba Tân Đức tới
hết nhà ông Hùng, ngã ba Nhà Thờ (hết thửa 203, tờ bản đồ 05)
|
3.000
|
1,7
|
3
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết
thửa 202) tới cột điện trung thế số 286/128/10
|
1.140
|
1,6
|
4
|
Từ cột điện trung thế
286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51
|
700
|
1,7
|
5
|
Từ cột điện trung thế
286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản
|
900
|
1,7
|
6
|
Từ ngã ba Trần Quốc
Toản (thửa 24,tờ bản đồ 27) tới giáp xã Liên Hà
|
520
|
1,6
|
1.3
|
Đường ĐT
724 đi xã Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp ĐT725 (thửa
331,tờ bản đồ 02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, tờ bản đồ 02)
|
1.080
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba Nghĩa
trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, tờ bản đồ 03)
|
660
|
1,7
|
3
|
Từ ngã ba thôn Thạch
Thất II (hết thửa 107, 111, tờ bản đồ 03) tới giáp xã Hoài Đức
|
550
|
1,6
|
1.4
|
Đường đi xã Đan
Phượng
|
|
|
1
|
Từ giáp ĐT725 (cũ) tới
giáp xã Đan Phượng
|
408
|
1,7
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Các đường nhánh
thôn Liên Trung
|
|
|
1
|
Đoạn giáp xã Tân Văn
tới thôn Thạch Thất II (thửa 01,tờ bản đồ 06)
|
102
|
1,3
|
2
|
Đoạn giáp xã Tân Văn
tới thôn Phúc Hưng ( thửa 01,tờ bản đồ 57)
|
117
|
1,5
|
3
|
Đoạn giáp ĐT 725 tới
Đài truyền hình (Thửa 14, tờ bản đồ 57)
|
125
|
1,5
|
4
|
Đoạn từ Đài truyền
hình (hết thửa 14,tờ bản đồ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,tờ bản đồ 18)
|
110
|
1,5
|
5
|
Đoạn từ ĐT 725 tới hết
thôn Phúc Thọ I (thửa 34, tờ bản đồ 09)
|
180
|
1,6
|
6
|
Đoạn từ ĐT 725 vào
300 m - đất ông Trí (thửa 227,tờ bản đồ 02)
|
220
|
1,5
|
7
|
Đoạn từ 300 m (hết
thửa 227,tờ bản đồ 02) tới đường xóm 2
|
105
|
1,3
|
8
|
Đoạn đối diện phân
viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186,tờ bản đồ 09)
|
630
|
1,6
|
9
|
Đoạn từ cây xăng ông
Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, tờ bản đồ 02)
|
1.250
|
1,6
|
10
|
Đoạn từ đỉnh dốc
giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107,tờ bản đồ 03)
|
800
|
1,6
|
11
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới
hết nhà ông Nhâm
|
670
|
2,0
|
12
|
Đoạn từ ngã tư Tân
Hà tới cổng thôn Thạch Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, tờ bản đồ 04)
|
1.150
|
1,5
|
13
|
Đoạn từ Phân Viện Y
tế đến trường mầm Non Tân Hà
|
280
|
1,6
|
14
|
Đoan từ ĐT 725 đến cổng
trường THPT Tân Hà
|
315
|
1,6
|
2.2
|
Đường ĐT 724 (đi
thôn Phúc Hưng)
|
|
|
1
|
Đoạn từ ĐT 725 vào
500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, tờ bản đồ 09)
|
350
|
1,6
|
2
|
Đoạn từ 500m đến hết
thôn Phúc Hưng
|
210
|
1,6
|
2.3
|
Đường thôn
Phúc Thọ I
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp thôn
Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
140
|
1,7
|
2.4
|
Đường thôn Tân
Trung
|
|
|
1
|
Đoạn từ ĐT 725 tới
chùa Hà Lâm
|
1.450
|
1,8
|
2
|
Đoạn từ ĐT 275 ( nhà
ông Đức-thửa 400, tờ bản đồ04) vào 200m (thửa 149,tờ bản đồ10)
|
350
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ ĐT 725(thửa
87,tờ bản đồ 25) tới ngã tư (thửa 61, tờ bản đồ 25)
|
175
|
1,6
|
4
|
Đoạn từ Ngã tư thôn
Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, tờ bản đồ 25) tới đường đi xã Hoài Đức
(thửa 331,46,tờ bản đồ 04)
|
220
|
1,6
|
5
|
Đường từ cổng Văn
hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà
|
1.450
|
1,8
|
2.5
|
Đường thôn Thạch
Thất I
|
|
|
1
|
Đoạn từ công văn hóa
thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân
|
135
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Đức
vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân
|
130
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ nhà ông
Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, tờ bản đồ 10 đến
thửa 288, tờ bản đồ 09)
|
100
|
1,2
|
2.6
|
Đường thôn
Tân Đức
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường đi
Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185,tờ bản đồ 05 đến hết thửa192,
tờ bản đồ 25 và thửa 424, tờ bản đồ 04
|
500
|
2,0
|
2
|
Đoaạn từ hết thửa
137 (tờ bản đồ 05) vào 200m
|
225
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ công văn hóa
thôn Tân Đức (thửa 58,tờ bản đồ 28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa
35,tờ bản đồ 28)
|
220
|
1,5
|
2.7
|
Đương thôn
Đan Phượng I
|
|
|
1
|
Đoạn từ ĐT725 (thửa
360,tờ bản đồ 25) tới đất ông Thông ( thửa 575,tờ bản đồ 24)
|
360
|
1,7
|
2
|
Đoạn từ hết đất ông
Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng
|
130
|
1,6
|
3
|
Đoạn từ ĐT725 đến
bãi đã thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, tờ bản đồ 24)
|
120
|
1,7
|
4
|
Đường thôn Văn
Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng
|
130
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
1. Đường không thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
95
|
1,4
|
2
|
Còn lại
|
90
|
1,3
|
3.2
|
2. Đường thuộc thôn
vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
85
|
1,3
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,3
|
III
|
XÃ HOÀI ĐỨC
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường Tân Hà -
Tân Thanh
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Nhà thờ
vào 200 m (hết thửa 148 tờ bản đồ số 8)
|
1.300
|
1,7
|
2
|
Từ 200 m (hết thửa
148 tờ bản đồ số 8) đến hết cổng nghĩa địa Thôn Mỹ Hà
|
840
|
1,6
|
3
|
Từ hết cổng nghĩa địa
Thôn Mỹ Hà đến mép cầu đập (gần UBND xã)
|
510
|
1,6
|
4
|
Từ mép cầu đập đến
ngã ba thôn 5 (hết thửa 181 tờ bản đồ 12)
|
680
|
1,7
|
5
|
Từ ngã ba thôn 5 (hết
thửa 269 tờ bản đồ 12) đến giáp xã Tân Thanh
|
340
|
1,6
|
1.2
|
Đường ĐT 725 (cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến
hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, tờ bản đồ 08)
|
2.808
|
1,1
|
2
|
Từ ngã ba Nhà thờ (
thửa 97 tờ bản đồ 08) tới ngã ba đường lên nhà ông Thanh Toan (hết thửa 249 tờ
bản đồ 08)
|
1.110
|
1,6
|
3
|
Tử ngã ba đường lên
nhà ông Thanh Toan (gần thửa 249 tờ bản đồ 08) đến cổng nghĩa địa Thôn Nam
Hưng (hết thửa 238 tờ bản đồ 08)
|
690
|
1,7
|
4
|
Từ cổng nghĩa địa
Thôn Nam Hưng (hết thửa 238 tờ bản đồ 08) tới ngã ba đường (hết thửa 243 tờ bản
đồ 30)
|
500
|
1,3
|
5
|
Từ ngã ba đường (hết
thửa 243 tờ bản đồ 30) tới ngã ba Trần Quốc Toản (hết thửa 214 tờ bản đồ 30)
|
900
|
1,6
|
6
|
Đường Tân Hà - Phúc
Thọ: Từ giáp xã Tân Hà (thửa số 6, tờ bản đồ 8) đến giáp xã Phúc Thọ (hết thửa
số 15 tờ bản đồ 7)
|
420
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản
(thửa số 271 tờ bản đồ số 30) đến ngã ba đường vào nghĩa địa thôn Đức Hải (hết
thửa số 418 tờ bản đồ số 30)
|
270
|
1,6
|
2.2
|
Từ ngã ba đường vào
nghĩa địa thôn Đức Hải (thửa số 281 tờ bản đồ số 29) đến ngã ba đường vào
thôn Hải Hà (hết thửa số 281 tờ bản đồ số 28)
|
180
|
1,6
|
2.3
|
Từ ngã ba đường vào
thôn Hải Hà (thửa số 250 tờ bản đồ 28) đến đập Đạ Sa
|
150
|
1,6
|
2.4
|
Từ ngã tư cổng UBND
xã (thửa số 232 tờ bản đồ 16) đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1(hết
thửa số 24 tờ bản đồ số 16)
|
170
|
1,4
|
2.5
|
Từ ngã tư cổng trường
tiểu học Hoài Đức 1 (thửa số 23 tờ bản đồ số 16) đến đường liên xã (hết thửa
số 449 tờ bản đồ số 16)
|
200
|
1,6
|
2.6
|
Từ ngã ba thôn Vinh
Quang (thửa số 230 tờ bản đồ số 11) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện (hết thửa số
408 tờ bản đồ số 11)
|
400
|
1,7
|
2.7
|
Từ ngã ba Chùa
Vạn Thiện (thửa số 137 tờ bản đồ số 3) đến ngã ba vào thôn Quế Dương (hết đất
ông Tùng Xuyến)
|
280
|
1,3
|
2.8
|
Ngã ba Đồi dầu(thửa
số 167 tờ bản đồ 14) đến đầu đất nhà ông Hòa định ( hết thửa số 110 tờ bản đồ
14)
|
110
|
1,5
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
90
|
1,2
|
3.2
|
Còn lại
|
80
|
1,2
|
IV
|
XÃ TÂN THANH
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐT 725 (Đường
Tân Hà - Tân Thanh)
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Hoài Đức
đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, tờ bản đồ 21)
|
250
|
1,7
|
1.2
|
Từ ngã ba Đông Thanh
đến đất ông Quế ( thửa 116, tờ bản đồ 21)
|
310
|
1,6
|
1.3
|
Từ đất ông Quế đến cầu
UBND xã cũ
|
540
|
1,6
|
1.4
|
Từ Cầu UBND xã cũ đến
chân dốc Vắt (thửa 103, tờ bản đồ 31)
|
500
|
1,5
|
1.5
|
Từ chân dốc Vắt đến
đỉnh dốc Vắt ( thửa 27,tờ bản đồ 36)
|
190
|
1,6
|
1.6
|
Đoạn từ chân dốc Vắt
đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường
|
180
|
1,7
|
1.7
|
Đoạn từ nhà ông Bùi
Đức Tường qua trường THCS Lê Văn Tám đến ngã ba nhà ông Tới Trang
|
290
|
1,6
|
1.8
|
Đoạn từ ngã ba ông Tới
Trang (nhà ông Hiệu) đến nhà ông Ngô Văn Dũng thôn Tân Hợp ( Đường ĐT 725 rẽ
lên Đội sản xuất số 3 Đoàn Kinh tế quốc phòng Lâm Đồng)
|
290
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
2.1
|
Từ thôn Hòa Bình
(nhà ông Mạnh Nương) qua thôn Tân An đi thôn Thanh Hà (đến ngã 3 nhà Tài
Chung)
|
110
|
1,5
|
2.2
|
Đường qua chợ Tân
Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23)
|
160
|
1,1
|
2.3
|
Thôn Thanh Hà (Thửa
83 tờ bản đồ 15) đi thôn Tân Bình (đến hết thửa 34, tờ bản đồ 25)
|
130
|
1,5
|
2.4
|
Thôn Tân An (từ thửa
32 tờ bản đồ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ bản đồ 9)
|
100
|
1,3
|
2.5
|
Thôn Đoàn Kết (từ thửa
18 tờ bản đồ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ bản đồ 21)
|
100
|
1,3
|
2.6
|
Thôn Hòa Bình (từ thửa
404 tờ bản đồ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ bản đồ 23)
|
150
|
1,3
|
2.7
|
Thôn Hòa Bình đi
thác Bụi (hết thửa 19 tờ bản đồ 35)
|
130
|
1,5
|
2.8
|
Từ ngã 3 nhà ông Lô
(thửa 68 tờ bản đồ 25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13
|
130
|
1,5
|
2.9
|
Từ thửa đất số 57 tờ
bản đồ 26 thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 144 tờ bản đồ số 13
|
189
|
1,6
|
2.10
|
Từ thôn Thanh Bình
(thửa 60, tờ bản đồ 08) đến giáp xã Hoài Đức
|
126
|
1,2
|
2.11
|
Từ thôn Thanh Hà (Từ
công ty TNHH Hoàng An Anh) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, tờ bản đồ 02)
|
130
|
1,2
|
2.12
|
Từ thôn Thanh Hà (thửa
số 10, tờ bản đồ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, tờ bản đồ 9 đất trường
tiểu học)
|
125
|
1,2
|
2.13
|
Từ ngã 3 thôn Kon
pang đến nhà ông Tướng (hết thửa 103 tờ bản đồ 29)
|
110
|
1,2
|
2.14
|
Từ ngã 3 thôn Kon
pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa 57 tờ bản đồ 36
|
120
|
1,3
|
2.15
|
Từ thửa số 123 tờ 30
đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35)
|
120
|
1,3
|
2.16
|
Từ thửa 57, tờ bản đồ
số 35, đi xóm vũng sập thôn Kon Pang
|
115
|
1,2
|
2.17
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn
Lê Đông thôn Kon Pang đi qua hội trường thôn Kon Pang qua đất nhà ông Đặng
Văn Lâm đến đất nhà bà Đặng Thị Hà (thửa số 17 tờ bản đồ số 28) thôn Tân Bình
|
110
|
1,2
|
2.18
|
Đoạn từ ngã 3 Long
Lan (Thửa số 107, tờ 25) đi xuống Thác thôn Tân Bình
|
110
|
1,2
|
2.19
|
Đoạn từ ngã 4 thôn
Tân Hợp (Nhà ông Trịnh Danh Thạnh) đi sình Tranh
|
110
|
1,2
|
2.20
|
Ngã 3 ông Ha Kai (Thửa
số 159 tờ 26) đi con Ó đến hết thửa số 41, tờ 13
|
110
|
1,2
|
2.21
|
Đoạn từ đát nhà ông
Nông Văn Tuyến ( Thửa số 37, tờ 25) đi làng Dao thôn Bằng Sơn
|
110
|
1,2
|
2.22
|
Đoạn từ Hội Trường
thôn Bằng Sơn đến nhà ông Lý Văn Luồng thôn Bằng Sơn
|
110
|
1,2
|
2.23
|
Đoạn từ ngã 3 ông
Phan Văn Thiện (Thửa số 142 tờ 16 thôn Tân An) đi thôn Thanh Bình (Thửa số
198, tờ số 10) nhà ông Nguyễn Viết Bích cũ.
|
110
|
1,2
|
2.24
|
Đoạn từ ngã 3 ông
Phan Văn Mậu (Thửa số 160 tờ 16 thôn Tân An) đi thôn Thanh Bình (Thửa số 152,
tờ số 17) nhà ông Vũ Đình Đợi
|
110
|
1,2
|
2.25
|
Đoạn đường từ chân đập
hồ thôn 9 (Thửa số 159 tờ 17) đi tới ngã ba nhà cô Sa cổng chào thôn Thanh
Bình
|
110
|
1,2
|
2.26
|
Đoạn từ ngã 3 bà Hòa
thôn Thanh Bình (Thửa đất số 62, tờ 08) đi qua hội trường thôn Phi Tô đến
giáp xã Hoài Đức
|
110
|
1,2
|
2.27
|
Đoạn từ giáp đất sân
bóng đỉnh dốc vắt thôn Kon Pang qua sình trâu đến hết đất nhà ông Chiến Sáu
thôn Kon Pang (Gần ngã 4 ông Nam My)
|
110
|
1,2
|
2.28
|
Đoạn từ đất nhà ông
Lục Văn Tùng (Thửa số 113 tờ 30) đến hết đất ông Hoàng Văn Lợi (Thửa đất số
20, tờ 29)
|
110
|
1,2
|
2.29
|
Đoạn từ đất nhà ông
Nông Văn Tuyến (Thửa 35, tờ 25) đến hết thửa đất số 92, tờ 25 (Nhà ông Tuấn
Anh)
|
160
|
1,2
|
2.30
|
Đoạn từ sân bóng
thôn Tân An dến hết đất ông Phan Văn Thân (Thửa 57, tờ bản đồ 15).
|
110
|
1,2
|
2.31
|
Đoạn từ đất nhà ông
Thái Ngọc Huệ (Thửa 165 tờ bản đồ 31) qua đồi thông đến giáp xã Hoài Đức
|
110
|
1,2
|
2.32
|
Đoạn từ nhà ông Phạm
Văn Cương thôn Thanh Bình qua khu Bến Tre giáp xã Phúc Thọ
|
110
|
1,2
|
2.33
|
Đoạn từ ngã 3 nhà
ông Phạm Văn Lên đến giáp đất nhà ông Thông Xuân.
|
110
|
1,2
|
2.34
|
Đoạn từ giáp đất ông
Lê Ngọc Duẩn thôn Tân Bình (khu dãn dân) đến đất nhà ông Trương Quốc Vương thôn
Hòa Bình
|
110
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
3.1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
80
|
1,2
|
3.2
|
Còn lại
|
75
|
1,2
|
V
|
XÃ LIÊN HÀ
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường Tân Hà- Đan
Phượng - Liên Hà (Đường ĐT 725 cũ)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới
cột 3 thân 500 KV
|
420
|
1,2
|
2
|
Từ cột 3 thân 500KV
đến hồ
|
375
|
1,6
|
3
|
Từ Hồ tới trường cấp
2
|
400
|
1,1
|
1.2
|
Đường Tân Hà -
Hoài Đức - Liên Hà (Đường ĐT 725 dự án ODA)
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Hà tới
tới ngã ba thôn Phúc Thọ
|
390
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba thôn Phúc
Thọ đến cổng trường Cấp 2
|
330
|
1,7
|
3
|
Từ cổng trường cấp 2
đến cổng trường Lán Tranh II
|
730
|
1,7
|
4
|
Từ cổng trường Lán
Tranh II đến ngã ba ông Nhâm
|
360
|
1,7
|
5
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến
đỉnh dốc suối Lạnh
|
200
|
1,7
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba
Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Trần Quốc
Toản đến hết trường Trần Quốc Toản
|
275
|
1,6
|
2
|
Từ hết trường Trần
Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức
|
150
|
1,6
|
3
|
Từ đối diện phân trường
Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh
|
150
|
1,6
|
4
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,7
|
2.2
|
Đường từ ngã ba
Xương cá đi thôn Chiến Thắng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Xương cá
vào 300 m (thửa 32, 337, tờ bản đồ 50)
|
336
|
1,7
|
2
|
Từ 300 m (thửa
32,337, tờ bản đồ 50) đến thôn Chiến thắng
|
150
|
1,6
|
3
|
Đoạn còn lại
|
120
|
1,7
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
3.1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
95
|
1,4
|
3.2
|
Còn lại
|
80
|
1,4
|
VI
|
XÃ PHÚC THỌ
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 724 (
Tân Hà - Phúc Thọ )
|
|
|
|
Từ giáp xã Hoài Đức
đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, tờ bản đồ 33)
|
400
|
1,6
|
1.2
|
Đường Tân Văn -
Phúc Thọ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Văn tới
ngã ba Dược Liệu (thửa 540, tờ bản đồ 33)
|
210
|
1,8
|
2
|
Từ ngã ba Dược Liệu
(thửa 542, tờ bản đồ 33) đến bờ đập (thửa 439, tờ bản đồ 27)
|
400
|
1,2
|
3
|
Từ bờ đập (thửa 459)
đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, tờ bản đồ 27)
|
500
|
1,6
|
4
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức
(thửa 439, tờ bản đồ 27) đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,tờ bản đồ 59)
|
380
|
1,7
|
5
|
Từ ngã ba Nông trường
I (thửa 187, tờ bản đồ 59) đến nhà ông Đắc (thửa 54, tờ bản đồ 55)
|
260
|
1,9
|
6
|
Từ nhà ông Đắc (hết
thửa 54, tờ bản đồ 55) đến nhà ông Vũ Ngọc Sản (thửa 409, tờ bản đồ 13)
|
250
|
1,9
|
7
|
Từ nhà ông Vũ Ngọc
Nam (hết thửa 409, tờ bản đồ 13) đến ngã ba Lâm Bô (thửa 141, tờ bản đồ 13)
nhà ông Phạm Thanh Hải
|
360
|
1,5
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường liên
thôn
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Nông trường
I (thửa 187) đến thửa 106, tờ bản đồ 42
|
189
|
1,7
|
2.2
|
Từ thửa 106 tờ bản đồ
42 đến cầu đi Đạ Knàng
|
140
|
1,2
|
2.3
|
Từ ngã ba bà Tắc đến
thôn Đạ Pe
|
120
|
1,5
|
2.4
|
Từ ngã ba nhà ông
Công thửa 89 tờ 59 đến nhà ông Biên thửa 274 tờ 14
|
110
|
1,5
|
2.5
|
Từ ngã ba Lâm Bô đến
ngã ba nhà ông Cường Phi
|
110
|
1,5
|
2.6
|
Từ ngã ba Lâm Bô vào
đến thôn Phúc Cát đất nhà ông Hồ Tắc Và
|
100
|
2,3
|
2.7
|
Từ Ngã ba đi Hoài Đức
thửa 439 tờ bản đồ 27 đến giáp xã Hoài Đức
|
150
|
1,4
|
2.8
|
Từ thửa 495 ( nhà
ông Nguyễn Thanh Trí), tờ bản đồ 33 đến thửa 429, tờ bản đồ 33
|
100
|
1,2
|
2.9
|
Tư thửa 77 (nhà ông
Bắc), tờ bản đồ 61 đến thửa 31, tờ bản đồ 60
|
100
|
1,2
|
2.10
|
Từ thửa 445 (nhà ông
Văn) đến công ty Long Đỉnh
|
200
|
1,2
|
2.11
|
Từ thửa 438 (nhà ông
Hường), tờ bản đồ 36 đến bờ đập hồ thôn 1
|
100
|
1,2
|
2.12
|
Từ thửa 402 ngã 3 Mười
Thinh, tờ bản đồ 38 đến bờ dập hồ thôn 1
|
100
|
1,2
|
2.13
|
Từ thửa 18, tờ bản đồ
61 nhà ông lệnh đến bờ đập hồ nông trường
|
100
|
1,2
|
2.14
|
Từ thửa 774 nhà ông
Huyền đến hết thửa 23, tờ bản đồ 36
|
100
|
1,2
|
2.15
|
Từ ngã 3 nông trường
1 đến thửa 105, tờ bản đồ 59
|
200
|
1,2
|
2.16
|
Từ bờ đập hồ nông
trường 1 đến giáp xã Hoài Đức
|
100
|
1,2
|
2.17
|
Từ nhà ông Sơn Cúc đến
thủy điện Sadeung 1
|
100
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
95
|
1,2
|
3.2
|
Còn lại
|
90
|
1,2
|
3.3
|
Đường thuộc thôn
vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
85
|
1,2
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,2
|
VII
|
XÃ ĐAN PHƯỢNG
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Từ giáp xã Tân Hà đến
hết ngã ba ông Nam Lý (thửa 85, tờ bản đồ 01)
|
465
|
1,6
|
1.2
|
Từ hết ngã ba ông
Nam Lý (thửa 85, tờ bản đồ 01) đến hết UBND xã Đan Phượng (thửa 40, tờ bản đồ
03)
|
460
|
1,6
|
1.3
|
Từ hết UBND xã Đan
Phượng (thửa 40, tờ bản đồ 03) đến hết nghĩa địa thôn Phượng Lâm (thửa 482, tờ
bản đồ 03)
|
480
|
1,6
|
1.4
|
Từ ngã ba Đan Phượng
(thửa số 468,tờ bản đồ số 01) đến hết chùa Vạn Từ xã Đan Phượng (thửa 55, tờ
bản đồ 01)
|
460
|
1,6
|
1.5
|
Từ hết chùa Vạn Từ
xã Đan Phượng (thửa 55, tờ bản đồ 01) đến ngã ba trường tiểu học Đan Phượng
II (thửa 411, tờ bản đồ 01)
|
240
|
1,6
|
1.6
|
Từ nghĩa địa thôn
Phượng Lâm đến ngã ba bà Ngan (Giáp thửa số 441, tờ bản đồ 10)
|
408
|
1,3
|
1.7
|
Từ ngã ba trường Tiểu
học Đan Phượng II đến ngã ba nhà ông Nhiệm Mùi (thửa số 124, tờ bản đồ số 02)
|
200
|
1,7
|
1.8
|
Từ ngã ba nghĩa địa
thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 494, tờ bản đồ số 10)
|
210
|
1,7
|
1.9
|
Từ ngã 3 (thửa 463,
tờ bản đồ 01) đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thuộc thửa đất số
453, tờ bản đồ 1)
|
250
|
2,0
|
1.10
|
Từ ngã ba trường tiểu
học Đan Phượng II (thửa 411, tờ bản đồ 01) đến hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa
80, tờ bản đồ 04)
|
200
|
1,6
|
1.11
|
Từ hết dốc nhà ông
Nam (thuộc thửa đất số 80 tờ bản đồ 04) đến hết ngã ba ông Thủy Hạnh (thửa
233, tờ bản đồ 09)
|
190
|
1,6
|
1.12
|
Từ hết ngã ba ông Thủy
Hạnh (thửa 233, tờ bản đồ 09) đến ngã ba ông Tùng Phương (thửa 569, tờ bản đồ
08)
|
200
|
1,7
|
1.13
|
Từ ngã ba ông Tùng
Phương (thửa 569, tờ bản đồ 08) đến ngã ba ông Sang tóc bạc (thửa 63, tờ bản
đồ 07)
|
210
|
1,7
|
1.14
|
Từ ngã ba ông Sang
tóc bạc (thửa 63, tờ bản đồ 07) đến ngã ba ông K' Chen (thửa 120, tờ bản đồ
07)
|
200
|
1,6
|
1.15
|
Từ ngã ba ông Sang
tóc bạc (thửa 63, tờ bản đồ 07) hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng
|
200
|
1,6
|
1.16
|
Từ nhà bà Ngan (thuộc
thửa đất số 441, tờ bản đồ 10) đến hết đường
|
200
|
1,8
|
1.17
|
Từ ngã ba ông Thủy
(thửa số 417, tờ bản đồ số 03) đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số
874,tờ bản đồ số 03)
|
160
|
1,4
|
1.18
|
Từ thửa đất 395, tờ
bản đồ 01 đến hết thửa đất số 92, tờ bản đồ 01 (đối diện cửa hàng VLXD Tuyên
Phấn thửa đất số 253, tờ bản đồ 01)
|
170
|
1,3
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Các đường liên thôn
lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 1 đến hết đường
|
170
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2
|
85
|
1,2
|
3.2
|
Còn lại
|
80
|
1,2
|
VIII
|
XÃ GIA LÂM
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường ĐT 725
|
|
|
1
|
Từ TT Nam Ban đến
ngã ba đi thôn 5
|
4.680
|
1,1
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn 5
đến cổng văn hóa thôn 4
|
1.200
|
1,7
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn
4 đến trường Mẫu giáo
|
1.000
|
1,6
|
4
|
Từ trường Mẫu giáo đến
cổng văn hóa thôn 3
|
550
|
1,7
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn
3 đến cầu suối cạn
|
410
|
1,7
|
6
|
Từ cầu suối cạn đến
đỉnh dốc đá thôn 1
|
330
|
1,7
|
7
|
Từ đỉnh dốc đá thôn
1 đến hồ thôn 1
|
290
|
1,7
|
8
|
Từ hồ thôn 1 đến
giáp Đức trọng
|
375
|
1,2
|
1.2
|
Đường đi xã Đông
Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp ĐT725 đến cổng
văn hóa thôn 5
|
410
|
1,7
|
2
|
Từ cổng văn hóa thôn
5 đến cổng văn hóa thôn 6
|
350
|
1,7
|
3
|
Từ cổng văn hóa thôn
6 đến giáp xã Đông Thanh
|
288
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Khu vực chợ Gia
Lâm
|
|
|
1
|
Từ trạm Thuế đến đất
ông Truyền (thửa 154, tờ bản đồ 11)
|
420
|
1,6
|
2
|
Từ đất ông Đình (thửa
31, tờ bản đồ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27, tờ bản đồ 17)
|
330
|
1,4
|
3
|
Từ hết đất ông Hiến
(hết thửa 27) đến đất bà Đoan (thửa 52, tờ bản đồ 11)
|
330
|
1,4
|
4
|
Từ đất bà Đoan (hết
thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, tờ bản đồ 11)
|
390
|
1,6
|
5
|
Từ ngã tư ông Quý đến
trại tằm tơ An Tuyên
|
270
|
1,5
|
6
|
Từ ngã tư ông Phà
(thửa 49, tờ bản đồ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71, tờ bản đồ 11)
|
300
|
1,2
|
7
|
Ngã ba đi kho xăng
KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, tờ bản đồ 02)
|
170
|
1,5
|
2.2
|
Các đường liên thôn
3, thôn 4, thôn 5 - Gan Thi
|
|
|
1
|
Từ ngã tư ông Quỳ
(thửa 276, tờ bản đồ 04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, tờ bản đồ 03)
|
240
|
1,2
|
2
|
Từ ngã tư đi thôn 5
đến phân trường thôn 5
|
175
|
1,5
|
3
|
Từ trường THCS Gia
Lâm (thửa 48 tờ bản đồ 03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460, tờ bản đồ 03)
|
140
|
1,6
|
4
|
Từ cổng văn hóa thôn
4 đến đất ông Vị (thủa 181, tờ bản đồ 04)
|
145
|
1,6
|
5
|
Từ giáp phân trường
thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, tờ bản đồ 06)
|
130
|
1,5
|
6
|
Từ giáp cổng văn hóa
thôn 5 đến cầu thôn 5
|
125
|
1,6
|
7
|
Từ ngã ba ông Thảo
(thửa 206, tờ bản đồ 06) đến cầu thôn 6
|
115
|
1,5
|
8
|
Từ ngã 3 bà Sở
(thửa 461- tờ bản đồ 03) đến ngã 4 sân bóng (thửa 43 tờ bản đồ số 2).
|
135
|
1,2
|
9
|
Từ ngã tư sân bóng -
Đến thửa số 29 tờ bản đồ số 2
|
120
|
1,2
|
10
|
Từ ngã tư sân bóng -
Đến ông Việt (thửa148 tờ bản đồ số 2)
|
135
|
1,2
|
11
|
Từ ngã 3 giáp đường
T725 đến ngã tư ông Linh (thửa 206 tờ bản đồ số 2)
|
120
|
1,2
|
12
|
Từ thửa số 105 tờ bản
đồ số 10 - đến thửa số 370 tờ bản đồ số 10
|
135
|
1,2
|
13
|
Từ thửa số 146 tờ bản
đồ số 10 đến cầu treo thửa số 21 tờ bản đồ số 10
|
135
|
1,2
|
14
|
Từ thửa số 194 tờ bản
đồ số 10 đến thửa số 116 tờ bản đồ số 10
|
135
|
1,2
|
15
|
Từ thửa số 77 tờ bản
đồ số 15 đến nhà văn hóa thôn Gan Thi thửa số 208 tờ bản đồ số 15
|
120
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Các đường có độ rộng
nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m
|
110
|
1,2
|
3.2
|
Còn lại
|
90
|
1,2
|
IX
|
XÃ MÊ LINH
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường ĐT725
|
|
|
1.1
|
Từ TT Nam Ban đến
ngã ba vào xóm trại gà (Thôn 2)
|
630
|
1,2
|
1.2
|
Từ ngã ba vào xóm trại
gà (Thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh
|
740
|
1,2
|
1.3
|
Từ trường Tiểu học
Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá Thôn 3
|
700
|
1,2
|
1.4
|
Từ ngã ba bãi đá đi
Thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng
|
810
|
1,2
|
1.5
|
Từ ngã ba đi đồi
Tùng đến cầu Cam Ly
|
890
|
1,2
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến
nhà ông Sơn Quyền (Thửa số 41, tờ bản đồ11)
|
300
|
1,4
|
2.2
|
Từ nhà ông Sơn Quyền
(Hết thửa 41) đến hết Thôn 8 (Giáp xã Nam Hà)
|
200
|
1,4
|
2.3
|
Từ ngã ba đi bãi đá
thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng đến hết đất hộ bà Phạm Thị Bạch Tuyết (Thửa 346,
tờ bản đồ 5)
|
300
|
1,4
|
2.4
|
Từ hộ bà Phạm Thị Bạch
Tuyết (Thửa 346, tờ bản đồ 5) đến nga tư ông Nguyễn Văn Hữu ( Thửa 105, tờ bản
đồ 20)
|
280
|
1,4
|
2.5
|
Từ ngã tư ông Nguyễn
Văn Hữu (Thửa 105, tờ bản đồ 20) tới giáp ranh xã Nam Hà
|
245
|
1,4
|
2.6
|
Đường thôn 2 đi thôn
3, Từ nhà ông Liên (Thửa 350, tờ bản đồ 02) đến nhà ông Trần Ao (Thửa 187, tờ
bản đồ 05)
|
243
|
1,4
|
2.7
|
Từ ngã ba nhà văn
hóa thôn 2 đến hết đất hộ ông Vũ Huy Huy (Thửa 221,tờ bản đồ 1)
|
275
|
1,4
|
2.8
|
Từ UBND xã Mê Linh đến
hết đất hộ ông Nguyễn Văn Thế (Thửa 156, tờ bản đồ 2)
|
300
|
1,4
|
2.9
|
Từ ngã ba vào xóm trại
gà (Thôn 2) đến hết đất hộ ông Nguyễn Viết Thống (Thửa 89, tờ bản đồ 1)
|
245
|
1,4
|
2.10
|
Từ ngã 3 ông Khang
(Thửa 67, tờ bản đồ 6) đến ngã ba ông Hiền (Thửa 121, tờ bản đồ 5)
|
200
|
1,4
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Đường không thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
78
|
1,5
|
2
|
Còn lại
|
64
|
1,5
|
3.2
|
Đường thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
60
|
1,4
|
2
|
Còn lại
|
55
|
1,4
|
X
|
XÃ NAM HÀ
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường Nam
Ban - Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ giáp TT Nam Ban đến
ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I
|
140
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba đi thôn
Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm II
|
250
|
1,6
|
3
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm
II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã
|
290
|
2,1
|
4
|
Từ ngã ba đối diện
trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã
|
360
|
1,8
|
5
|
Từ Bưu điện văn hóa
xã đến cổng trường Cấp I Nam Hà
|
220
|
1,7
|
6
|
Đoạn còn lại
|
180
|
1,6
|
1.2
|
Đường Nam Hà -
Đinh Văn
|
|
|
1
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa
80, tờ bản đồ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, tờ bản đồ 17)
|
230
|
1,6
|
2
|
Từ đất ông Bình (hết
thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn
|
200
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm
2, 3 đến hết thửa 123, 12, tờ bản đồ 27
|
160
|
1,6
|
2.2
|
Đường liên thôn Hoàn
Kiếm 2 (từ thửa 118,tờ bản đồ 21 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 23)
|
180
|
1,5
|
2.3
|
Từ thửa 136, tờ bản
đồ 27 đến thửa 186, tờ bản đồ 27
|
160
|
1,7
|
2.4
|
Từ hết thửa 186, tờ
bản đồ 27 đến thửa 02, tờ bản đồ 24
|
140
|
1,6
|
2.5
|
Đường thôn Hai Bà
Trưng
|
145
|
1,6
|
2.6
|
Đường thôn Hoàn Kiếm
I-Sóc Sơn (thửa 124, tờ bản đồ 16 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 17)
|
130
|
1,6
|
2.7
|
Đường từ ngã ba ông
Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, tờ bản đồ 23 đến thửa 02, tờ bản đồ 24)
|
130
|
1,6
|
2.8
|
Từ hết thửa
123, tờ bản đồ 27 đến hết thửa 47, tờ bản đồ 23
|
120
|
1,1
|
2.9
|
Từ thửa 33, tờ bản đồ
25 đến hết thửa 10, tờ bản đồ 24
|
110
|
1,1
|
2.10
|
Đường liên thôn Nam
Hà - Hai Bà Trưng
|
110
|
1,1
|
3
|
Khu vực 3:
|
|
|
3.1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
90
|
1,1
|
3.2
|
Còn lại
|
80
|
1,1
|
XI
|
XÃ ĐÔNG THANH
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Đường Gia Lâm -
Đông Thanh
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến
ngã ba Thanh Trì -Trung Hà
|
300
|
1,7
|
2
|
Từ ngã ba Thanh Trì
đến ngã Tư Tầm Xá
|
420
|
1,7
|
3
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến
cầu sắt Tiền Lâm
|
225
|
1,7
|
4
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm
đến giáp TT Nam Ban
|
315
|
1,7
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Đường Trung Hà -
Đông Hà
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ giáp
đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh
|
180
|
1,6
|
2
|
Tuyến đường từ ngã
tư cổng văn hóa thôn Đông Hà đến ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã)
|
125
|
1,6
|
2.2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
1
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến
ngã tư ông Hải (thửa 226, tờ bản đồ 04)
|
135
|
1,6
|
2
|
Từ ngã tư ông Hải đến
ngã ba Bốt điện Tầm Xá
|
130
|
1,6
|
3
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến
ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã)
|
125
|
1,6
|
4
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến
ngã ba ông Kiên (thửa 48, tờ bản đồ 18)
|
110
|
1,6
|
5
|
Từ ngã ba Thanh Trì
đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, tờ bản đồ 07)
|
135
|
1,6
|
6
|
Từ ngã tư ông Long
Hiền đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, tờ bản đồ 07)
|
126
|
1,6
|
7
|
Từ Ngã tư bốt điện
Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, tờ bản đồ 09)
|
157
|
1,6
|
8
|
Từ cổng văn hóa thôn
Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban
|
130
|
1,5
|
9
|
Từ ngã ba giáp Gia
Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, tờ bản đồ 08)
|
140
|
1,6
|
10
|
Từ ngã ba ông Mùi đến
ngã ba ông Năm
|
135
|
1,6
|
11
|
Từ ngã ba ông Quảng
Bình đến ngã ba ông Bình Tuyết
|
120
|
1,7
|
12
|
Từ cổng văn hóa thôn
Trung Hà đến ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, tờ bản đồ 04)
|
120
|
1,7
|
13
|
Từ ngã ba Tổng đội đến
giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà Mão)
|
160
|
1,6
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Đường không thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
100
|
1,7
|
2
|
Còn lại
|
90
|
1,7
|
3.2
|
Đường thuộc thôn
vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
85
|
1,1
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,1
|
XII
|
XÃ PHI TÔ
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Đường Nam
Ban-Phi Tô
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu
suối cạn
|
120
|
1,3
|
1.2
|
Từ cầu suối cạn đến
cống giữa thôn 1 và thôn 2
|
260
|
1,6
|
1.3
|
Từ cống giữa thôn 1
và thôn 2 đến ngã ba đồi sim
|
360
|
1,6
|
1.4
|
Từ ngã ba đồi sim đến
cầu thôn 4
|
210
|
1,6
|
1.5
|
Từ cầu thôn 4 đến
giáp xã Nam Hà
|
150
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Đường bê tông thôn
Ri Ông Tô (từ thửa 579 đến thửa 53, tờ bản đồ 04)
|
120
|
1,3
|
2.2
|
Đường bê tông từ thửa
222, tờ bản đồ 02 đến thửa 561, tờ bản đồ 03
|
120
|
1,7
|
2.3
|
Đường bê tông thôn
Liên Hòa từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, tờ bản đồ 07
|
120
|
1,4
|
2.4
|
Đường bê tông thôn
Lâm Nghĩa (từ thửa số 503 đến thửa số 360 tờ bản đồ 04)
|
120
|
1,6
|
2.5
|
Phần đường bê tông
còn lại của 03 đường trên
|
125
|
1,7
|
2.6
|
Đường bê tông thôn
Quảng Bằng, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, tờ bản đồ 04
|
125
|
1,7
|
2.7
|
Đường bê tông từ thửa
số 251 tờ bản đồ 04 đến thửa 345 tờ bản đồ 05
|
125
|
1,7
|
2.8
|
Đường cấp phối đi đồi
Sim (từ thửa số 329 đến thửa 341 tờ bản đồ 04)
|
120
|
1,7
|
2.9
|
Đường bê tông đi vào
nhà SHCĐ Thôn Quảng Bằng từ thửa 228 đến thửa 931 tờ bản đồ số 4
|
120
|
1,3
|
2.10
|
Đường bê tông thôn
Phú Hòa từ thửa số 116 tờ bản đồ số 2 đến thửa số 185 tờ bản đồ số 1
|
100
|
1,3
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Các đường xe bốn
bánh ra vào được
|
85
|
1,1
|
3.2
|
Các đường còn lại
|
80
|
1,1
|
XIII
|
XÃ ĐẠ ĐỜN
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ giáp Đinh Văn đến
giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765 và 661, tờ bản đồ 35)
|
2.665
|
1,7
|
2
|
Từ lò gạch ông Vân
(thửa 1920 và 658 tờ bản đồ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và
111, tờ bản đồ 35)
|
2.080
|
1,7
|
3
|
Từ hết đất Xí nghiệp
cầu tre đến cầu Đam Pao
|
1.060
|
1,6
|
4
|
Từ cầu Đam Pao đến cống
thủy lợi qua đường- Trụ sở UBND xã
|
670
|
1,6
|
5
|
Từ cống thủy lợi -
trụ sở UBND xã đến cống An Phước
|
630
|
1,6
|
6
|
Từ cống An Phước đến
cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, tờ bản đồ 17)
|
540
|
1,6
|
7
|
Từ cống đầu thôn Tân
Tiến đến cống hộp thủy lợi
|
600
|
1,6
|
8
|
Tư cống hộp thủy lợi
đến ngã ba RLơm
|
880
|
1,6
|
9
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu
Đạ Đờn
|
530
|
1,6
|
10
|
Từ cầu Đạ Đờn (thửa
150, tờ bản đồ 11) đến giáp ranh xã Phú Sơn.
|
550
|
1,2
|
1.2
|
Đường Đạ Đờn -
Phi Tô
|
|
|
1
|
Từ ngã ba RLơm đến
chân dốc RLơm (thửa 112, tờ bản đồ 11)
|
870
|
1,6
|
2
|
Từ chân dốc RLơm (hết
thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, tờ bản đồ 05)
|
460
|
1,6
|
3
|
Từ nhà ông Lộc (hết
thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, tờ bản đồ 05)
|
270
|
1,7
|
4
|
Từ nhà ông Lai (hết
thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô
|
220
|
1,6
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
2.1
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
175
|
2,0
|
2.2
|
Từ Chùa An Phước đi
xóm Đạ Knàng
|
140
|
1,8
|
2.3
|
Từ cổng thôn Tân Lâm
đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT)
|
250
|
1,6
|
2.4
|
Từ QL 27 đi thôn 2
Đa Nung A
|
220
|
1,6
|
2.5
|
Từ QL 27 đi thôn Đam
Pao
|
235
|
1,6
|
2.6
|
Từ dốc Phi Tô đi
thôn Đạ Ty
|
195
|
1,6
|
2.7
|
Từ QL 27 đến hết trường
Mẫu Giáo (thửa 601, tờ bản đồ 27)
|
185
|
1,6
|
2.8
|
Từ QL 27 đến hết nhà
ông Dũng (thửa 625, tờ bản đồ 35)
|
180
|
1,6
|
2.9
|
Từ nhà Minh Định đến
nhà ông Ứng (thửa 531, tờ bản đồ12)
|
170
|
1,6
|
2.10
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa
thôn Tân Lâm
|
200
|
1,6
|
2.11
|
Từ Mương thủy lợi đến
sân bóng thôn Yên Thành
|
150
|
1,7
|
2.12
|
Từ sân bóng thôn Yên
Thành đến hết khu dân cư
|
130
|
1,5
|
2.13
|
Từ sau nhà ông Thắng
đến hết đất trại giống
|
250
|
1,6
|
2.14
|
Đường từ QL 27 đi
trường tiểu học Đarkoh
|
195
|
1,6
|
2.15
|
Đường từ cống thủy lợi
(đường vào trường DTNT) đến nghĩa địa thôn Tân Lâm
|
130
|
1,2
|
2.16
|
Đường từ nhà hết đất
nhà ông Sáng (thửa 118, tờ bản đồ 35) đến hết đất nhà ông Tiến (thửa 280, tờ
bản đồ 35)
|
150
|
1,2
|
2.17
|
Đường từ nhà hết đất
nhà ông Khánh (thửa 1746, tờ bản đồ 31) đến hết đất nhà ông Hùng(thửa 1191, tờ
bản đồ 31).
|
150
|
1,2
|
2.18
|
Đường từ nhà hết đất
nhà ông Hiển (thửa 1395, tờ bản đồ 31) đến hết đất nhà ông Hùng(thửa 1148, tờ
bản đồ 31).
|
140
|
1,2
|
2.19
|
Đường từ nhà hết đất
nhà ông Tường Lệ (thửa 144, tờ bản đồ 20) đến hết đất nhà ông Giới (thửa 97,
tờ bản đồ 20).
|
130
|
1,2
|
2.20
|
Đường từ nhà ông Ứng
(thửa 531, tờ bản đồ 12) đến hết khu dân cư
|
140
|
1,2
|
2.21
|
Đường từ thửa 2898,
tờ bản đồ 31 đến hết thửa 1401 tờ bản đồ 28 ( đường trước cây Xăng Thanh Bảo)
|
150
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Đường không thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
95
|
1,1
|
2
|
Còn lại
|
90
|
1,1
|
3.2
|
Đường thuộc thôn
vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
85
|
1,1
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,1
|
XIV
|
XÃ PHÚ SƠN
|
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1.1
|
Từ cầu Đạ Đờn đến
bưu điện Phú Sơn
|
700
|
1,5
|
1.2
|
Từ bưu điện Phú Sơn
đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn
|
790
|
1,5
|
1.3
|
Từ ngã ba vào trường
cấp I đến hết thửa 44 - tờ bản đồ 24
|
410
|
1,5
|
1.4
|
Từ xưởng chè, thửa
426 - tờ bản đồ 25 đến ngã ba vào Preteing
|
650
|
1,6
|
1.5
|
Từ ngã ba vào
PReteing đến hết thửa 247 - tờ bản đồ 14
|
340
|
1,7
|
1.6
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn
thửa 1216 - tờ bản đồ 14 đến địa phận Đam Rông
|
140
|
1,5
|
2
|
Khu Vực 2
|
|
|
2.1
|
Từ Ngã ba Núi Đôi đến
ngã ba hết nhà ông Cảnh Phường thôn Quyết Thắng
|
330
|
1,6
|
2.2
|
Từ QL27 đến cầu
Preteing
|
190
|
2,0
|
2.3
|
Từ cầu Preteing đến
hết thôn Preteing 1, 2
|
230
|
2,0
|
2.4
|
Đường từ Bưu điện đến
công ty Trần Vũ
|
300
|
2,0
|
2.5
|
Đường từ chợ Ngọc
Sơn ,từ thửa 105 - tờ bản đồ 30 đến hết thửa 33 - tờ bản đồ 29 thôn Ngọc Sơn
1
|
290
|
1,6
|
2.6
|
Từ QL27 vào xưởng
che Ngọc Phú
|
150
|
1,7
|
2.7
|
Đường từ thửa 23 - tờ
bản đồ 45 đến hết thửa 42 - tờ bản đồ 42 ( khu xóm Sình ngọc Sơn 3 )
|
220
|
1,6
|
2.8
|
Từ cổng thôn Văn Hóa
Ngọc Sơn đến hết thửa số 295, tờ bản đồ 25
|
300
|
1,7
|
2.9
|
Từ cổng thôn Văn Hóa
Ngọc Sơn 1 đến hết thửa số 163, tờ bản đồ 30
|
325
|
1,6
|
2.10
|
Các đường rẽ nhánh
thôn Ngọc Sơn 3 (theo trục đường QL 27)
|
145
|
1,6
|
2.11
|
Các đường rẽ nhánh
thôn Ngọc Sơn 2 (theo trục đường QL 27)
|
130
|
1,6
|
2.12
|
Các đường rẽ nhánh
thôn Bằng Tiên 1 (theo trục đường QL 27)
|
135
|
1,6
|
2.13
|
Các đường rẽ nhánh
thôn Bằng Tiên 2 (theo trục đường QL 27)
|
130
|
1,6
|
2.14
|
Các Đường rẽ nhánh
thôn Lạc Sơn (theo trục đường QL 27)
|
130
|
1,2
|
2.15
|
Các đường rẽ nhánh
thôn Quyết Thắng (theo trục đường thôn Quyết Thắng)
|
90
|
1,2
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
3.1
|
Đường không thuộc
thôn vùng 3
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn
2,5 m
|
100
|
1,6
|
2
|
Còn lại
|
90
|
1,2
|
3.2
|
Đường thuộc thôn
vùng 3.
|
|
|
1
|
Các đường lớn hơn 2,5
m
|
85
|
1,1
|
2
|
Còn lại
|
80
|
1,1
|
III.
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
STT
|
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần)
|
1
|
THỊ TRẤN ĐINH VĂN
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
1
|
Từ Bình Thạnh đến Cống
Xoan (từ thửa 60 tờ bản đồ 80 đến hết thửa 562 tờ bản đồ 15 và hết thửa 6 tờ
bản đồ 79)
|
1.125
|
3,0
|
2
|
Từ Cống Xoan đến ngã
ba Gia Thạnh (thửa 91,93 tờ bản đồ 73)
|
2.090
|
2,0
|
3
|
Từ ngã ba Gia Thạnh
(hết thửa 91 tờ bản đồ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 tờ bản đồ
69)
|
4.170
|
1,7
|
4
|
Từ ngã ba Đoàn Kết
(hết thửa 201, tờ bản đồ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, tờ bản
đồ 63)
|
6.435
|
1,7
|
5
|
Từ đường vào tổ 4
Văn Tâm (hết thửa 367, tờ bản đồ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, tờ bản đồ 63)
|
7.722
|
1,7
|
6
|
Từ cầu Cổ Gia (thửa
587, tờ bản đồ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, tờ bản đồ 62)
|
10.725
|
1,7
|
7
|
Từ ngã ba Bưu Điện
huyện (hết thửa 331, tờ bản đồ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng
(tờ 61, thửa 366)
|
19.500
|
1,4
|
8
|
Từ nhà ông Quyền Lưỡng
(hết thửa 903, tờ bản đồ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199)
|
15.000
|
1,7
|
9
|
Từ hết đất bà K'
Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm
|
12.870
|
1,7
|
10
|
Từ cống Kiểm Lâm đến
hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ bản đồ59)
|
12.012
|
1,7
|
11
|
Từ hết đất Hà Khoa
(thửa số 103,tờ bản đồ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, tờ
bản đồ 56)
|
7.722
|
1,7
|
12
|
Từ ngã ba (đại lý vật
liệu Lâm Hà, thửa 222, tờ bản đồ 56) đến giáp xã Đạ Đờn.
|
3.333
|
3,0
|
1.2
|
Tỉnh Lộ 725
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Sơn Hà đến
cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ 58)
|
4.300
|
1,5
|
2
|
Từ cống hết đất ông
Trường (thửa số 1077, tờ bản đồ số 58) đến cầu Tân Văn
|
2.250
|
1,6
|
1.3
|
Đường Đinh Văn -
Ba Cảng
|
|
|
1
|
Từ ngã ba Quảng Đức
(hết thửa 476, 474 tờ bản đồ 63) đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa
168, 170 tờ bản đồ 76)
|
4.900
|
1,5
|
2
|
Từ hết trường tiểu học
Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11, 227 tờ bản đồ 71)
|
4.300
|
1,5
|
3
|
Từ ngã ba nhà ông Miền
(hết thửa số 11,227 tờ bản đồ 71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28,37 tờ bản
đồ 76)
|
2.700
|
1,5
|
4
|
Từ hết cống ông Hữu
đến hết đất ông Thành (hết thửa 189,178 tờ bản đồ 82)
|
2.100
|
1,5
|
5
|
Từ hết đất ông Thành
đến ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86)
|
1.050
|
1,5
|
6
|
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc
(hết thửa 292, 290 tờ bản đồ 86) đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 tờ bản đồ 90)
|
750
|
1,5
|
7
|
Từ cầu Hòa Lạc đến
giáp Đức Trọng (hết thửa 230 tờ bản đồ 7)
|
580
|
1,6
|
1.4
|
Đường nhánh của tổ
dân phố
|
|
|
1
|
Đường nhánh Xoan -
Đa Huynh
|
390
|
2,5
|
2
|
Đường nhánh Cô Gia
|
520
|
1,5
|
3
|
Đường nhánh Bồ Liêng
- Sê nhắc
|
520
|
2,0
|
4
|
Đường nhánh PotPe -
Con tách Đăng
|
390
|
1,5
|
5
|
Đường nhánh Gia Thạnh
|
450
|
1,5
|
6
|
Đường nhánh Hòa Lạc
|
420
|
1,4
|
7
|
Đường nhánh ĐarơMăng
- Pang Bung
|
420
|
1,4
|
8
|
Đường nhánh Văn Minh
- Văn Tâm - Quảng Đức
|
600
|
1,6
|
9
|
Đường nhánh Đồng Tâm
- Đồng Tiến
|
650
|
1,5
|
10
|
Đường nhánh Yên Bình
|
650
|
1,5
|
11
|
Đường nhánh Văn Hà
|
700
|
1,4
|
12
|
Đường nhánh tổ dân
phốRiong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong
|
450
|
1,3
|
13
|
Đường nhánh tổ dân
phốCam Ly
|
300
|
1,6
|
14
|
Đường nhánh tổ dân
phốHòa Bình, Sơn Hà
|
435
|
1,7
|
15
|
Trục đường chính
trong khu tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1,1A đến lô số 110 bản đồ
phân lô khu tái định cư)
|
1.256
|
1,1
|
1.5
|
Các nhánh của tuyến
QL 27
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Thông kiểm
lâm Gia Thạnh (hết thửa 70,71 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, tờ
bản đồ 13)
|
480
|
1,6
|
2
|
Từ nhà ông Tâm Gia
Thạnh (thửa số 106, 107 tờ bản đồ số 78) đến hết đường (hết thửa 76, 79 tờ bản
đồ 77)
|
780
|
1,7
|
1.6
|
Từ ngã ba Gia Thạnh
đến hết đường
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Gia Thạnh
(hết thửa 90, 91 tờ bản đồ 73) đến cống N1-11 (hết thửa 145 tờ bản đồ 72)
|
1.140
|
1,5
|
2
|
Từ cống N1-11 đến
ngã tư sạc bình (hết thửa 129,143 tờ bản đồ 82)
|
840
|
1,5
|
1.7
|
Đường từ cơ quan
cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
1
|
Từ cơ quan cầu đường
(thửa số 146, 70 tờ bản đồ 72) đến kênh N1-11 (hết thửa 89,92 tờ bản đồ 72)
|
600
|
1,5
|
2
|
Từ kênh N1-11 đến hết
đường (hết thửa 229, 201, tờ bản đồ 76)
|
420
|
1,7
|
3
|
Đường từ nhà bà
Gléo, tổ dân phố Cô Gia (hết thửa số 493, tờ bản đồ 69) đến hết đường (thửa
1731 tờ bản đồ 21)
|
555
|
1,7
|
4
|
Đường từ nhà ông Hường,
tổ dân phố Yên Bình (hết thửa số 201, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 342,
355 tờ bản đồ 21)
|
645
|
1,6
|
5
|
Đường từ nhà ông Tú,
tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 121, tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 261 tờ
bản đồ 20)
|
660
|
1,6
|
6
|
Đường từ nhà ông Bạch
Văn Phương, tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 73, 74, tờ bản đồ 68) đến hết đường
(thửa số 127 tờ bản đồ 68)
|
645
|
1,6
|
7
|
Đường từ VLXD Mai Toản,
tổ dân phố Văn Minh (hết thửa số 537, 556, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa
139, 326 tờ bản đồ 67)
|
690
|
1,5
|
8
|
Đường từ cầu Cô Gia,
tổ dân phố Đồng Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 tờ bản đồ
67)
|
510
|
1,6
|
9
|
Từ QL 27 (hết thửa
456, 458 tờ bản đồ 62 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29 tờ bản đồ số
66)
|
700
|
1,5
|
10
|
Đoạn còn lại (hết thửa
26, 29 tờ bản đồ 66 đến thửa số 308 tờ bản đồ 67)
|
550
|
1,5
|
1.8
|
Đường vào trụ sở
UBND huyện và khu phế Se Nhăc
|
|
|
1
|
Từ QL 27 (hết thửa số
408 tờ bản đồ 61) đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61)
|
7.000
|
1,5
|
2
|
Từ ngã ba vào khu phố
Se Nhắc đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675 ,tờ bản đồ số 61)
|
6.000
|
1,5
|
3
|
Đoạn còn lại (từ thửa
880 đến thửa 891 tờ bản đồ 61)
|
850
|
1,5
|
4
|
Đường từ ngã ba khu
phố Sê Nhắc (hết thửa 482 tờ bản đồ 61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa
188, 259 tờ bản đồ số 61)
|
850
|
1,5
|
5
|
Từ Trụ sở thanh tra
Huyện (thửa 497 tờ bản đồ 62) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 131,
tờ bản đồ số 66)
|
850
|
1,5
|
6
|
Đường từ đại lý Nguyễn
Quang Việt (hết thửa số 130,146 tờ bản đồ 61) Bồ Liêng đến hết đường (thửa
436 tờ bản đồ 61)
|
920
|
1,5
|
1.9
|
Đường từ ngã ba
Long Hương (thửa số 324, tờ bản đồ 59) - sông Đa Dâng
|
|
|
1
|
Từ QL 27 (hết thửa số
324 tờ bản đồ 59 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179, 100
tờ bản đồ số 61)
|
1.050
|
1,5
|
2
|
Đoạn còn lại (từ hết
thửa 179, 100 tờ bản đồ 61 đến hết thửa 5 tờ bản đồ 60)
|
850
|
1,5
|
1.10
|
Đường từ nhà ông
Quý ( QL 27) vào hết khu phố Riông Se
|
|
|
1
|
Tư kênh N1-9 (hết thửa
101,102 tờ bản đồ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, 1462 tờ bản đồ số 21)
|
600
|
1,7
|
2
|
Đoạn còn lại (từ hết
thửa 304, 1462 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 580, 1893 tờ bản đồ 26)
|
390
|
2,5
|
1.11
|
Đường từ nhà ông
Chiến (thửa số 424 tờ bản đồ số 68) đến đập tràn
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Chiến
(thửa số 424, tờ bản đồ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, tờ
bản đồ số 64)
|
780
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ nhà ông Oanh
(thửa số 158, tờ bản đồ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, tờ bản
đồ số 64)
|
670
|
1,5
|
3
|
Đoạn từ hết nhà ông
Cường Hậu (hết thửa số 47, tờ bản đồ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 tờ bản đồ
63)
|
420
|
1,7
|
4
|
Đường từ nhà ông
Bình (hết thửa số 230 tờ bản đồ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn
Tâm (thửa 497 tờ bản đồ 26)
|
350
|
2,5
|
1.12
|
Đường từ QL 27 đi
đập tràn
|
|
|
1
|
Đoạn từ hết đất ông
Kim đến ngã tư (từ thửa số 194, tờ bản đồ số 64 và thửa số 625 tờ bản đồ số
63 đến hết thửa số 35 tờ bản đồ số 64, thửa số 290 tờ bản đồ số 63)
|
1.190
|
1,5
|
2
|
Đoạn từ ngã tư đến đập
tràn (từ thửa số 230, 231 tờ bản đồ số 63 đến hết thửa số 1, 13 tờ bản đồ số
63)
|
940
|
1,5
|
3
|
Đường từ nhà ông Ba
cà phê đến giáp trường Mầm non I (từ thửa số 343, 319 tờ bản đồ số 63 đến hết
thửa số 234, 236 tờ bản đồ số 63)
|
465
|
1,6
|
4
|
Đường từ nhà ông Thạnh
đến giáp đất ông Cảnh (từ thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262, 274 tờ bản đồ
số 62)
|
1.250
|
1,5
|
5
|
Đường từ ngã ba hết
đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331, tờ bản đồ 62) đến kênh tiêu
|
1.900
|
1,5
|
6
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Văn Quế (thửa số 102, tờ bản đồ 62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 tờ
bản đồ 63)
|
855
|
1,6
|
7
|
Đường từ hết đất nhà
ông Lanh (hết thửa số 291, tờ bản đồ 62) - mương tiêu
|
5.000
|
2,0
|
8
|
Đường Khu Trung Tâm
Thương Mại lô R41 đến lô B21, B8, I 18, H19, R20, G1
|
8.000
|
1,5
|
9
|
Đường Khu Trung Tâm
Thương Mại còn lại
|
7.000
|
1,5
|
10
|
Đường từ VLXD sang
(hết thửa số 148 tờ bản đồ 62) - mương tiêu
|
3.000
|
1,7
|
11
|
Đường từ quán Quyền
Lưỡng (hết thửa 355, 886, tờ bản đồ 61) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà)
|
4.300
|
1,5
|
12
|
Đường từ Ngân Hàng
(hết thửa 211, 294 tờ bản đồ 61) - mương tiêu
|
4.000
|
1,3
|
13
|
Đường từ ngã 4 Long
Hương (hết thửa 229, 302, tờ bản đồ số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng (thửa
415 tờ bản đồ 59)
|
1.300
|
1,5
|
14
|
Đương từ VLXD Lâm Hà
(thửa 144, 167 tờ bản đồ 56) đến hết đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29, 70 tờ
bản đồ 56)
|
880
|
2,5
|
1.13
|
Đường từ nhà ông
Trác (thửa số 01, tờ bản đồ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc
khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông
Dui (hết thửa 05 tờ bản đồ 56) đến cống N1 - 1 (hết thửa 1224 tờ bản đồ 30)
|
570
|
1,6
|
2
|
Cống N1 - 1 đến xóm
trẻ tổ dân phố Tiên Phong (thửa 2315, 889 tờ bản đồ 34)
|
330
|
1,7
|
1.14
|
Đường từ ngã ba bệnh
viện đi đoàn kết
|
|
|
1
|
Từ hết nhà ông Hiện
QL 27 (hết thửa số 201, 140 tờ bản đồ 69) đến cống N1 - 9 (hết thửa 41 tờ bản
đồ 69)
|
1.480
|
3,0
|
2
|
Cống N1 - 9 đến ngã
3 ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27)
|
1.200
|
3,0
|
3
|
Đoạn còn lại (từ hết
thửa số 400, 404 tờ bản đồ 27 đến hết thửa 1439, 1533 tờ bản đồ 32 và thửa -
940, 2264 tờ bản đồ 34)
|
780
|
1,5
|
1.15
|
Đường đi ngã ba
Nam Hà
|
|
|
1
|
Từ hết đất nhà ông
Bùi Thanh Chương (hết thửa 21, 23 tờ bản đồ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết
thửa 83, 75 tờ bản đồ 52)
|
540
|
1,8
|
2
|
Đoạn còn lại (từ hết
thửa 83, 75 tờ bản đồ 52 đến giáp xã Nam Hà thửa 150, 8 tờ bản đồ 44)
|
330
|
1,7
|
1.16
|
Đường nhánh của
Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
1
|
Đường từ nhà ông Hào
(thửa số 499, tờ bản đồ 63) đến hết đường (thửa số 673 tờ bản đồ 63)
|
270
|
2,0
|
2
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248, 305 tờ bản đồ 71) đến hết đường (thửa 131 tờ bản
đồ 71)
|
318
|
2,0
|
3
|
Đường từ nhà ông Hồ
Đức Vinh (thửa 119, 126 tờ bản đồ 76) đến hết đường (thửa số 135 tờ bản đồ 76
và thửa 43 tờ bản đồ 81)
|
345
|
2,0
|
4
|
Đường từ nhà ông Ha
PúB (thửa 37 tờ bản đồ 81) đến hết đường (thửa 65 tờ bản đồ 81)
|
330
|
2,0
|
5
|
Đường từ nhà ông
Minh Hoàng (thửa 51 tờ bản đồ 82) đến hết đường (thửa 627 tờ bản đồ 12)
|
330
|
2,0
|
6
|
Đường từ nhà ông
Nhung (thửa 285, 281 tờ bản đồ 84) đến hết đường (thửa 429 tờ bản đồ 12)
|
330
|
2,0
|
7
|
Đường từ nhà ông Trần
Đình Hạ (thửa số 297, 64 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 150 tờ bản đồ
67)
|
411
|
2,0
|
8
|
Đường từ trường Đinh
Văn V (thửa 170, 171 tờ bản đồ 67) đến hết đường (thửa số 1110, 1145 tờ bản đồ
20)
|
390
|
2,0
|
9
|
Đường từ nhà ông
Đinh Văn Tiến (hết thửa số 331 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 353 tờ bản
đồ 67)
|
420
|
1,7
|
10
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Quang Việt (thửa số 371 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 370 tờ bản
đồ 67)
|
420
|
1,7
|
11
|
Đường từ nhà ông Miền
(thửa số 11, 14 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (hết thửa 175 tờ bản đồ 20)
|
465
|
2,0
|
12
|
Đường từ nhà bà Nguyễn
Thị Tuyên (thửa số 254, 255 tờ bản đồ số 67) đến hết đường (thửa 349)
|
396
|
2,0
|
13
|
Đường từ nhà bà Khưu
Thị Hưu (thửa số 322, 323 tờ bản đồ số 68) đến hết đường (thửa 459 tờ bản đồ
68)
|
390
|
2,0
|
14
|
Đường từ nhà ông
Nguyễn Long (thửa số 345 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 454 tờ bản đồ 68)
|
420
|
2,0
|
15
|
Đường từ nhà bà Lê
Thị Hậu (thửa số 369 tờ bản đồ 68) đến hết đường (thửa 339 tờ bản đồ 68)
|
420
|
1,7
|
16
|
Đường từ nhà ông
Phương (thửa số 196, 173 tờ bản đồ số 71) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ
71)
|
435
|
1,6
|
1.17
|
Đường từ cống ông
Hữu ( thửa số 46, tờ bản đồ 76) - hết tổ dân phố ContáchĐăng
|
|
|
1
|
Đường từ cống ông Hữu
(thửa số 28, 54 tờ bản đồ số 76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 tờ
bản đồ số 20)
|
525
|
1,7
|
2
|
Từ hết nhà ông
Trương Đồng hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa số 158, tờ bản đồ 12)
|
465
|
1,6
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Tư Sài Gòn đến sông Đa Dâng.
|
372
|
1,6
|
4
|
Từ nhà ông Diệu (thửa
160, 451 tờ bản đồ số 83) đến hết đường (thửa 192 tờ bản đồ 83)
|
345
|
2,0
|
5
|
Đường từ nhà ông Đỗ
Văn Dũng (thửa số 46, 63 tờ bản đồ 83) đến hết đường (thửa 214, 336 tờ bản đồ
84)
|
300
|
1,7
|
6
|
Đường từ hết đất nhà
bà Liệp (thửa 343 tờ bản đồ 86 - cống N1/10) đến hết đường (thửa 36 tờ bản đồ
8)
|
310
|
2,0
|
7
|
Đường từ quán ông
Vinh (thửa 56, tờ bản đồ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, tờ bản đồ 90)
|
324
|
1,8
|
8
|
Đường từ ngã tư xạc
bình (hết thửa 151, 162 tờ bản đồ 82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288 tờ
bản đồ 86)
|
363
|
2,0
|
1.18
|
Các đường nhánh của
TL725
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba nhà
máy nước (thửa 13 tờ bản đồ 57) đến hết đường
|
321
|
2,0
|
2
|
Đường từ ngã ba xưởng
cưa ông Huệ (thửa 11, 12 tờ bản đồ 58) đến hết đường.
|
315
|
1,8
|
2
|
THỊ TRẤN NAM BAN
|
|
|
2.1
|
Đất dọc đường tỉnh
lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Mê Linh đến
ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm
|
1.050
|
1,2
|
2
|
Từ ngã 3 đường vào
Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm
|
2.500
|
1,2
|
3
|
Từ ngã ba đi trường
THCS Từ Liêm đến giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 tờ bản đồ 25)
|
5.502
|
1,2
|
4
|
Từ vườn chè (thửa 60
tờ bản đồ 25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên)
|
8.247
|
1,2
|
5
|
Từ ngã ba đường Đông
Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban
|
11.000
|
1,2
|
6
|
Từ hết Trạm biến thế
điện Thị trấn Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 tờ bản đồ 36)
|
8.247
|
1,2
|
7
|
Từ cầu Xay xát (thửa
281 và 267 tờ bản đồ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công
(ngã tư nông trường 4 cũ)
|
5.502
|
1,2
|
8
|
Từ ngã 4 (nông trường
4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng tổ dân phố văn hóa Ba
Đình)
|
6.417
|
1,2
|
9
|
Từ ngã ba cổng văn
hóa Ba Đình đến Gia Lâm (cầu Thác Voi)
|
8.000
|
1,2
|
2.2
|
Đường liên xã
|
|
|
1
|
Ngã ba Đông Từ (thửa
146, tờ bản đồ 23) đến ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400, tờ bản đồ 23)
|
490
|
1,7
|
2
|
Từ ngã 4 Hùng Vương
(thửa 209, 26, tờ bản đồ 23) đến giáp xã Đông Thanh
|
490
|
1,7
|
3
|
Đoạn từ ngã 4 Nông
trường 4 cũ (thửa 33, 35, tờ bản đồ 37) đến ngã ba đường vào xóm Bắc Hà (Chi
Lăng III) (thửa 04 bản đồ 32)
|
260
|
1,6
|
4
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc
Hà (Chi Lăng III) (thửa 300, 253, tờ bản đồ 32) đến ngã 3 Chi Lăng II (giáp
xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 147, tờ bản đồ 31)
|
220
|
1,7
|
5
|
Từ ngã ba Chi Lăng
II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 03, tờ bản đồ 31) đến Dốc Võng (giáp xã
Nam Hà) (thửa 113, tờ bản đồ 31)
|
215
|
1,7
|
6
|
Từ bùng binh đường
ĐT 725 (thửa 194, tờ bản đồ 56) đến cổng chùa Linh Ẩn (thửa 44, tờ bản đồ 57)
|
1.580
|
1,5
|
7
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn
(thửa 42, tờ bản đồ 57) đến đỉnh dốc công an (thửa 28, 90, tờ bản đồ 57)
|
370
|
1,7
|
8
|
Đường từ đỉnh dốc
Công An (hết thửa 28, 90, tờ bản đồ 57) đến ngã ba Chi Lăng 2 (đi xã Nam Hà -
thác voi) (thửa 301, 336, tờ bản đồ 57)
|
220
|
1,7
|
9
|
Đường từ ngã tư Nông
trường 4 cũ (thửa 134, tờ bản đồ 38) đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh)
|
320
|
1,7
|
10
|
Đường từ ngã ba ĐT
725 nhà bà Nguyễn Thị Hoạt (hết thửa 89 , tờ bản đồ 2) đến ngã 3 nhà ông Trần
Văn Cải (hết thửa 47, tờ bản đồ 2)
|
250
|
1,7
|
2.3
|
Đường Liên Thôn
khu Tổ dân phố
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba ĐT
725 (hết thửa 99 tờ bản đồ 12) đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207 tờ bản đồ
14)
|
315
|
1,7
|
2
|
Từ giáp trường tiểu
học Từ Liêm (thửa 15,13 tờ bản đồ 14) đến hồ Từ Liêm (thửa 378, 261 tờ bản đồ
14)
|
230
|
1,7
|
3
|
Đường từ ngã 4 Hùng
Vương (thửa 138, 132 tờ bản đồ 26) đến cầu Đông Anh 3 (thửa 252, 253 tờ bản đồ
26).
|
230
|
1,7
|
4
|
Đường từ ngã 3 Đông
Anh II (Nhà ông Biên, thửa 26, 95 tờ bản đồ 25) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170,
BĐ 22)
|
570
|
1,7
|
5
|
Đường từ ngã ba (cổng
nhà văn hóa tổ dân phố Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học
Nam Ban II
|
2.287
|
1,2
|
6
|
Đường từ giáp trường
tiểu học Nam Ban II (thửa 70 tờ bản đồ 24) đến hồ Bãi Công tổ dân phốThành
Công (thửa 168, 169 tờ bản đồ 24)
|
230
|
1,7
|
7
|
Đường từ sau chợ
Thăng Long đất nhà ông Thuấn (thửa số 351, 361 tờ bản đồ số 36) đến hết đất
nhà bà Lê Thị Trọng (thửa 45, 118 tờ bản đồ 34)
|
570
|
1,7
|
8
|
Đường từ ngã ba đối
diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long
(thửa 194, 197 tờ bản đồ 50) đến cổng vào tổ dân phố văn hóa Trưng Vương
(Phân viện Nam Ban, thửa 147, 151 tờ bản đồ 51)
|
490
|
1,7
|
9
|
Đường từ ngà 3 Chi
Lăng I giáp đường nhựa (thửa 276, 279 tờ bản đồ 32) đến hồ Bãi Công - Thành
Công (thửa 204, 205 tờ bản đồ 32).
|
230
|
1,7
|
10
|
Đường từ ngã 4 vào
trường mầm non II (thửa 14 tờ bản đồ 49) đến chùa Linh Ẩn (thửa 139 tờ bản đồ
56)
|
500
|
1,7
|
11
|
Đường từ tổ dân phốcổng
nhà văn hóa Ba Đình (thửa 286, 288 tờ bản đồ 56) vào trường THPT Thăng Long
(thửa 254, 115 tờ bản đồ 56)
|
750
|
2,5
|
12
|
Đường từ ngã ba cổng
nhà văn hóa tổ dân phốBạch Đằng (thửa 21 tờ bản đồ 38) đến ngã 3 đường liên tổ
dân phố Bạch Đằng - Thăng Long (thửa 211, 29 tờ bản đồ 43).
|
310
|
1,7
|
13
|
Đường từ ngã ba xóm
Hà Bắc (thửa 140 tờ bản đồ 19) đến giáp xã Mê Linh (thửa 1, 2 tờ bản đồ 16)
|
240
|
1,7
|
14
|
Đường từ ngã ba nhà
ông Hữu (thửa số 79, 80 tờ bản đồ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ
tổ dân phố Chi Lăng III, thửa 76,97 tờ bản đồ 17)
|
210
|
1,7
|
15
|
Đường từ hồ Bãi Công
(thửa 204, 205 tờ bản đồ 19) đến giáp xã Mê Linh
|
210
|
1,7
|
16
|
Đường từ ngã ba (sân
bóng Chi Lăng II - III, thửa 137, 138 tờ bản đồ 18) đến ngã ba đường đi Nam
Hà (thửa 228, 110 tờ bản đồ 31).
|
200
|
1,7
|
17
|
Đường từ ngã ba nhà
ông Sắc (thửa 246 tờ bản đồ 25) đến ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh 4 (thửa
119, 291 tờ bản đồ 25)
|
300
|
1,7
|
18
|
Đường từ ngã ba giáp
nhà ông An Đông Anh 4 (hết thửa 119, 291 tờ bản đồ 25) đến giáp xã Đông Thanh
|
210
|
1,7
|
19
|
Đường từ ngã ba giáp
nhà ông Luận - Hiệp (thửa 371, 408 tờ bản đồ 21) đến hồ Từ Liêm (thửa 441,
380 tờ bản đồ 21)
|
270
|
1,7
|
20
|
Đường từ ngã ba trường
THCS Từ Liêm (thửa 100 tờ bản đồ 23) đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm
|
270
|
1,7
|
21
|
Đường từ hồ Từ Liêm
(từ thửa 274 tờ bản đồ 21) đến đường liên tổ dân phốĐông Anh I (thửa 312, 56
tờ bản đồ 21)
|
160
|
1,7
|
22
|
Đường từ ngã ba giáp
quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II
|
1.992
|
1,5
|
23
|
Đường ngã ba giáp
nhà ông Hễ (thửa số 261, 260 tờ bản đồ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển
(hết thửa số 182, tờ bản đồ 31)
|
160
|
1,7
|
24
|
Đường từ ngã ba nhà
văn hóa Bạch Đằng (thửa 410, 198 tờ bản đồ 38) đến thửa số 231 tờ bản đồ 33
(Sình 78 khu Đông Anh I)
|
210
|
1,7
|
25
|
Tư ngã ba đất nhà
ông Trần Quang Cải (thửa 61 tờ bản đồ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 (thửa 250 tờ bản đồ
15)
|
180
|
1,7
|
26
|
Tư ngã ba TL 725 nhà
Tình - Hải (thửa số 331, 194 tờ bản đồ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ
Liêm 1 (thửa 239, 246 tờ bản đồ 12)
|
180
|
1,7
|
27
|
Từ ngã ba TL 725 nhà
văn hóa Từ Liêm 2 (thửa 74 tờ bản đồ 14) đến giáp xã Mê Linh
|
210
|
1,7
|
28
|
Từ cầu Đông Anh 3
(thửa 237, 238 tờ bản đồ 08) đến giáp xã Mê Linh
|
180
|
2,0
|
29
|
Từ ngã ba TL 725 nhà
Cúc - Ảnh (thửa số 100, 102 tờ bản đồ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 (thửa
127, 129 tờ bản đồ 24)
|
320
|
1,7
|
30
|
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo
(thửa số 311, 241 tờ bản đồ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 137 tờ bản đồ
43)
|
210
|
1,7
|
31
|
Từ ngã ba TL 725 nhà
Trung -Thanh (thửa số 251, 252 tờ bản đồ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước
(thửa 246, 240 tờ bản đồ 51)
|
320
|
1,7
|
32
|
Từ ngã ba TL 725
giáp trụ sở UBND TT Nam Ban (thửa 339, 368 tờ bản đồ 56) đến giáp xã Gia Lâm
(Cầu Treo)
|
420
|
1,7
|
33
|
Từ ngã 4 trường Mầm
non 2 (thửa 128, 131 tờ bản đồ 49) đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa 256,
265 tờ bản đồ 56)
|
300
|
1,7
|
34
|
Từ ngã ba nhà tình
nghĩa (thửa 297, 29 tờ bản đồ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa
141,142 tờ bản đồ 40)
|
180
|
2,5
|
35
|
Từ ngã ba nhà văn
hóa Chi Lăng 1 (thửa 337, 465 tờ bản đồ 33) đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa
số 459, 447 tờ bản đồ 20)
|
180
|
2,5
|
36
|
Từ ngã ba đường liên
xã nhà bà Thảo (thửa 439, 461 tờ bản đồ 33) đến nhà ông Lực (thửa 285, 286 tờ
bản đồ 20)
|
180
|
2,5
|
37
|
Từ ngã ba đường liên
xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa 496, 594 tờ bản đồ 33) đến Hồ bà Huân (thửa 211,
248 tờ bản đồ 41)
|
180
|
2,5
|
38
|
Từ ngã ba nhà văn
hóa Chi Lăng 2 (thửa 91,93 tờ bản đồ 31) đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161,160
BĐ 31)
|
180
|
2,5
|
39
|
Từ ngã ba nhà ông
Tình (thửa 76, 50 tờ bản đồ 31) đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55, 56 tờ
bản đồ 31)
|
180
|
2,5
|
40
|
Từ ngã ba nhà ông Vũ
Văn Vượng (thửa 221, 22 tờ bản đồ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa
số 81, 67 tờ bản đồ 17)
|
180
|
2,5
|
41
|
Từ ngã ba TL 725 nhà
ông Lê Thế Bời (thửa 230, 228 tờ bản đồ 36) đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa
313, 314 tờ bản đồ 34)
|
250
|
2,0
|
42
|
Từ ngã ba nhà Liên
Do (thửa số 286, 287 tờ bản đồ 22) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã
Đông Thanh, thửa 196, 198 tờ bản đồ 26)
|
370
|
2,0
|
43
|
Từ ngã ba nhà Lê
Trung Kiên (thửa số 38, 39 tờ bản đồ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa
180, 182 tờ bản đồ 9)
|
180
|
2,0
|
44
|
Đường bê tông khu
dân cư sân bóng cũ - tổ dân phố chợ Thăng Long
|
1.300
|
1,5
|
45
|
Đường từ ngã ba đường
liên xã, đất nhà ông Quang (thửa số 98, 341 tờ bản đồ số 31) đến hồ bà Huân
(thửa số 243 tờ bản đồ số 32)
|
180
|
2,0
|
46
|
Đường từ ngã ba ĐT
725 cửa hàng điện tử Ngọc Giang (hết thửa 257 tờ bản đồ 34) đến ngã 3 nhà ông
Trần Văn Cải (hết thửa 47 tờ bản đồ 2)
|
180
|
2,0
|
47
|
Đường từ nhà ông Tạ
Quang Hùng (thửa số 466, tờ bản đồ số 21) đến ngã 3 nhà ông Phí Văn Thụ (hết
thửa 176, tờ bản đồ 26 và hết thửa 236 tờ bản đồ 22)
|
150
|
2,0
|
48
|
Từ ngã ba nhà ông
Liên Do (hết thửa 294 tờ bản đồ 22) đến ngã 3 nhà ông Chu Lê Hoa (hết thửa
35; 330; tờ bản đồ 234)
|
160
|
2,0
|
49
|
Từ ngã 3 nhà ông
Quang bà Thảo (hết thửa 294 tờ bản đồ 22) đến giáp xã Đông Thanh
|
180
|
2,0
|
50
|
Các đường còn Lại
|
120
|
2,0
|
IV.
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở:
Hệ số điều chỉnh giá đất
bằng hệ số điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy
định tại mục II và III nêu trên./-
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 26/03/2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
5.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|