|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch xây dựng Lâm Đồng
Số hiệu:
|
36/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 36/2015/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 27
tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, XÂY DỰNG ĐỐI
VỚI NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT,
TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17
tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp phép xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 39/2005/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 02 năm 2005 về việc hướng dẫn thi hành điều 121 của Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-TTg ngày
12 tháng 5 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2030 và tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD
ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Quy hoạch xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định lộ giới và các chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ
trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký ban hành và thay thế các văn bản sau:
Quyết định số 33/2003/QĐ-UB ngày 05
tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành Quy định các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch và
xây dựng đối với nhà ở
tư nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt;
Quyết định số 34/2003/QĐ-UB ngày 05
tháng 3 năm 2003 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc ban hành bảng Quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường
trên địa bàn thành phố Đà Lạt;
Điều 27, Quyết định số 16/2003/QĐ-UB
ngày 30 tháng 01 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý xây dựng
theo Quy hoạch
chung
thành phố Đà Lạt đến năm 2020.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có
trách nhiệm:
- Ban hành bản đồ phân vùng quản lý chỉ tiêu
quy hoạch kiến trúc đối với nhà trong hẻm sau khi thỏa thuận chuyên môn với
Sở Xây dựng trong thời hạn không quá 30 ngày kể từ ngày Quyết định này
được ban hành.
- Tổ chức niêm yết, công bố công khai Quy định
kèm theo Quyết định này bằng nhiều hình thức để các tổ chức, đơn vị và cá nhân có
liên quan thực hiện.
- Tổ chức thực hiện việc quản lý quy hoạch xây
dựng nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thành phố Đà Lạt theo đúng
Quy định kèm theo Quyết định này.
2. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường
và các Sở, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Lạt trong việc tổ chức thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Đà Lạt và Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan
căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Văn
phòng Chính phủ;
- Bộ
Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ
Xây dựng;
- TTTU,
TT HĐND tỉnh;
- CT,
các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn
Đại biểu Quốc hội tỉnh
Lâm Đồng;
- Website
Chính phủ;
- Như
điều 4;
- Đài PTTH, Báo
Lâm Đồng;
- LĐVP
UBND tỉnh; các CV;
- Website
VP
UBND
tỉnh;
- Trung
tâm Công báo tỉnh;
- Lưu:
VT, XD2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
QUY ĐỊNH
LỘ
GIỚI VÀ CÁC CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ QUẢN LÝ QUY HOẠCH, XÂY DỰNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG
TRÌNH RIÊNG LẺ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm
2015
của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lâm Đồng)
Chương I
NHỮNG
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi áp dụng
1. Quy định lộ giới và các chỉ
tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn
các phường thuộc thành phố Đà Lạt là những quy định bắt buộc phải tuân thủ
trong quá trình lập hồ sơ xin phép xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý
xây dựng sau khi cấp phép.
2. Đối với các khu vực đã có đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, thiết kế đô thị được
duyệt thì áp dụng các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc theo các đồ án đó.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các công trình do tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân xây dựng, bao gồm nhà ở riêng lẻ, nhà ở kết hợp thương mại - dịch
vụ
- du lịch và
các công trình xây dựng riêng lẻ trên đất ở.
2. Công trình riêng lẻ
áp dụng theo quy định này bao gồm: Các công trình có diện tích xây dựng nhỏ hơn
300m2 và chiều ngang công trình nhỏ hơn 12m (đối với khu quy định
nhà liên kế có sân vườn, nhà phố) hoặc công trình có diện tích xây dựng nhỏ hơn
400m2 và chiều ngang công trình nhỏ hơn 16m (đối với khu vực quy định
nhà biệt thự, biệt lập, song lập).
3. Đối với công trình
riêng lẻ khác có quy mô lớn hơn quy mô trên mà có chỉ tiêu kiến trúc lớn hơn
quy định tại Khoản 2 Điều này hoặc xây dựng trên đất phi nông nghiệp thì cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét chấp thuận các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc từng trường hợp cụ thể.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
1. Nhà ở kết hợp thương mại - dịch vụ - du lịch là
nhà ở riêng lẻ có kết hợp sử dụng vào mục đích thương mại - dịch vụ - du lịch (cơ sở
lưu trú, nhà hàng, văn phòng, cửa hàng,...).
2. Nhà biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập
) là nhà xây dựng riêng lẻ có lối đi riêng và các mặt đứng cách ranh đất tối thiểu một khoảng
theo quy định.
3. Tầng bán hầm là tầng nằm dưới cao
trình nền tầng trệt và có ít nhất một mặt đứng không tiếp giáp với đất hoặc kè
chắn đất (mặt thoáng).
4. Số tầng cao: số tầng được
tính từ cao trình nền tầng trệt, kể cả tầng lửng, tầng áp mái (nếu
có).
5. Tầng áp mái: Tầng nằm bên trong không
gian của mái dốc mà toàn bộ hoặc một phần mặt đứng của nó được tạo bởi bề mặt
mái nghiêng hoặc mái gấp,
trong
đó tường đứng (nếu có), không cao quá mặt sàn 1,5m.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ LÔ ĐẤT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
Điều 4. Quản
lý quy hoạch trong việc giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển quyền sử
dụng đất đối với lô (thửa) đất mới
1. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường
có tên trong phụ lục 1 và các đường, đường hẻm có lộ giới lớn hơn hoặc bằng 10m theo Bảng 1,
cụ thể:
Bảng 1:
STT
|
Loại nhà ở
|
Chiều ngang tối thiểu của lô đất
|
Diện tích tối thiểu của lô đất
|
1
|
Biệt thự
|
14,0m
|
400m2
|
2
|
Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập)
|
12,0m
|
2 50m2
|
3
|
Nhà song lập
|
2 x 10,0m
|
2 x 140m2
|
4
|
Nhà liên kế có sân vườn
|
4,5m
|
72m2
|
5
|
Nhà phố
|
4,0m
|
40m2
|
2. Lô đất xây dựng nhà ở thuộc các đường,
đường hẻm có lộ giới nhỏ hơn 10m thì cho phép giảm diện tích và kích thước tối
thiểu của lô đất theo Bảng 2, cụ thể:
Bảng 2:
STT
|
Loại nhà ở
|
Chiều ngang tối thiểu của lô đất
|
Diện tích tối thiểu của lô đất
|
1
|
Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập)
|
10,0m
|
200m2
|
2
|
Nhà song lập
|
2 x 8,0m
|
2 x 112m2
|
3
|
Nhà liên kế có sân vườn
|
4,0m
|
64m2
|
4
|
Nhà phố
|
3,3m
|
40m2
|
Chương III
QUY ĐỊNH VỀ KIẾN TRÚC, XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
Điều 5. Quy định về mật
độ xây dựng
Mật độ xây dựng được xác định cụ thể
trong Bảng 3
Bảng 3:
STT
|
Loại nhà ở
|
Mật độ xây
dựng tối đa trên diện tích lô đất ở
|
1
|
Biệt thự
|
30%
|
2
|
Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập)
|
50%
|
3
|
Nhà song lập
|
50%
|
4
|
Nhà liên kế có sân vườn
|
80%
|
5
|
Nhà phố
|
90% - 100%
|
Điều 6. Quy định về dạng
kiến trúc, khoảng lùi và tầng cao nhà
1. Đối với nhà xây dựng thuộc mặt tiền
các đường có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ giới, dạng kiến
trúc, khoảng lùi, tầng cao theo tên đường) thì các chỉ tiêu tuân thủ theo Phụ lục
1. Trong khu vực quy định xây dựng
nhà biệt lập, có thể xem xét cho
phép xây dựng nhà song lập với điều kiện đảm bảo quy định tại Bảng 1, Bảng 2.
2. Đối với nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) xây dựng mới, nâng cấp trên lô đất quy định tại Bảng 1 đảm
bảo diện tích, kích thước chiều ngang lô đất thì khoảng cách từ mép công trình
đến ranh đất
bên hông và phía sau tối thiểu 2,0m.
3. Đối với nhà biệt thự, biệt thự tiêu
chuẩn (nhà biệt lập) cải tạo, sửa chữa trên lô đất quy định tại Bảng 1, xây dựng
mới, nâng cấp, cải tạo, sửa chữa trên lô đất thuộc quy định tại Bảng 2 đảm bảo diện
tích, kích thước chiều ngang lô đất
thì khoảng cách từ mép công trình đến ranh đất bên hông và phía sau tối thiểu 1,0m.
4. Đối với nhà liên kế có sân vườn tại
các khu quy hoạch mới thì khoảng cách từ mép công trình đến ranh đất phía sau tối thiểu 2,0m. Đối với các khu
ở hiện trạng khuyến khích có
khoảng cách phía sau.
5. Đối với nhà xây dựng trong các đường hẻm,
đường chưa có tên trong Phụ lục 1 (quy định về lộ giới, dạng kiến trúc, khoảng
lùi, tầng cao theo
tên đường) thì khoảng lùi và tầng cao thực hiện theo Bảng 4.
Bảng 4:
STT
|
Loại nhà ở
|
Lộ giới (đường,
đường hẻm)
|
Khoảng lùi
|
Tầng cao tối đa cho
phép
|
1
|
Nhà biệt thự, biệt thự tiêu chuẩn (biệt lập),
song lập
|
Lộ giới ³ 12m
|
4,5m
|
3 tầng
|
Lộ giới
< 12m
|
3,0m
|
2 tầng
|
2
|
Nhà liên kế có sân vườn
|
Lộ giới ³ 14m
|
2,4m
|
4 tầng
|
14m > Lộ
giới ³ 4m
|
2,4m
|
3 tầng
|
Lộ giới
< 4m
|
2,4m
|
2 tầng
|
3
|
Nhà phố
|
Lộ giới ³ 14m
|
0,0m
|
4 tầng
|
14m > Lộ
giới ³ 4m
|
0,0m
|
3 tầng
|
Lộ giới
< 4m
|
0,0m
|
2 tầng
|
Điều 7. Quy định chiều
cao từng tầng nhà
Chiều cao từng tầng được tính từ mặt
sàn tầng dưới đến mặt
sàn tầng trên được quy định trong Bảng 5.
Bảng 5:
STT
|
Loại nhà ở
|
Chiều cao từng
tầng nhà (m)
|
Bán hầm
|
Trệt
|
Lầu
|
1
|
Biệt thự
|
£ 3,6
|
£ 4,5
|
£ 3,6
|
2
|
Biệt thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập)
|
3
|
Nhà song lập
|
4
|
Nhà liên kế có sân vườn
|
£ 4,0
|
5
|
Nhà phố
|
Điều 8. Quy định cao
trình nền tầng trệt, tầng hầm và tầng bán hầm
1. Trường hợp vị trí nhà xây dựng nằm
trên lô đất bằng phẳng và có cao trình nền chênh lệch với cao trình đường, đường
hẻm không quá 1m thì quy định
cao trình nền tầng trệt và số tầng hầm như sau:
- Đối với khu vực quy định nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập): Cao trình nền tầng trệt chênh lệch không quá 1m so với cao
trình đường, đường hẻm (hình số 1, 2 Phụ lục 2).
- Đối với khu vực quy định nhà liên kế có sân vườn,
nhà phố: Cao trình nền tầng trệt bình quân cao +0,3 m so với cao trình vỉa
hè đường, đường hẻm và lối đi chung và
được phép xây dựng tầng hầm. Trường hợp có đường dẫn xuống hầm thì cao trình nền
tầng trệt cao tối đa +
1,0m
so với vỉa hè đường, đường hẻm và đường dẫn không được vi phạm chỉ giới đường đỏ.
2. Trường hợp vị trí nhà xây dựng nằm
phía ta luy dương thì quy định cao trình nền tầng trệt như sau:
- Đối với khu vực quy định nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập):
+ Khi nhà xây dựng nằm trên lô đất
diện tích lớn đủ điều kiện làm đường dẫn từ đường, đường hẻm vào nhà thì cao
trình nền tầng trệt tính từ cao trình đường dẫn (hình số 3 Phụ lục 2)
+ Khi nhà xây dựng nằm trên lô đất diện
tích nhỏ không thể làm đường dẫn từ đường, đường hẻm vào nhà thì cao trình nền
tầng trệt phải tôn trọng địa hình
đất tự nhiên, chỉ san gạt cục bộ. Trường hợp chênh lệch địa hình giữa cao trình nền tầng
trệt với đường, đường hẻm thì cho phép xây dựng 01 tầng hầm để tiếp cận đường,
đường hẻm và làm chỗ đậu xe với quy mô như sau: diện tích tầng hầm không vượt
quá phạm vi công trình và bề rộng cửa hầm phía giáp đường, đường hẻm không quá
4m (hình số 4 Phụ lục 2).
- Đối với khu vực quy định nhà liên kế có sân
vườn, nhà phố thì cho phép san gạt để cao trình nền tầng trệt cao trung
bình +0,3m so với cao trình vỉa hè đường, đường hẻm và lối đi chung.
3. Trường hợp vị trí nhà xây dựng nằm
phía ta luy âm thì quy định cao trình
nền tầng trệt và số tầng bán hầm như sau:
- Đối với khu vực quy định nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập): khi nhà xây dựng nằm trên lô đất lớn đủ điều kiện
làm đường dẫn từ đường, đường hẻm vào nhà thì cao trình nền tầng trệt tính từ cao trình đường
dẫn và được phép xây dựng 01 tầng bán hầm (hình số 5 phụ lục 2).
- Đối với khu vực quy định nhà biệt thự, biệt lập:
khi nhà xây dựng
nằm trên lô đất nhỏ
không thể làm đường dẫn vào nhà thì số tầng bán hầm và cao trình nền tầng trệt
quy định như sau:
+ Khi độ dốc từ đầu đến cuối lô
đất từ 15% đến dưới 30% hoặc lô đất thấp hơn đường, đường hẻm từ 1 đến dưới 3m
thì cao trình nền tầng trệt không
quá +1,0m so với cao trình đường, đường hẻm và được phép xây dựng 01 tầng bán hầm
(hình số 6 Phụ lục 2);
+ Khi độ dốc từ đầu đến cuối lô đất từ
30% trở lên hoặc lô
đất thấp hơn đường,
đường hẻm trên 3m thì phương án thiết kế (xác định cao trình nền tầng trệt,
số tầng bán hầm), giải pháp kỹ thuật (san gạt, xử lý kè chắn đất) phải được cơ
quan có thẩm quyền cấp phép xem
xét, chấp thuận theo
nguyên tắc không làm ảnh hưởng, phá vỡ cảnh quan kiến trúc của khu vực và giải quyết
cấp phép xây dựng theo quy định;
- Đối với khu vực quy định nhà liên kế có sân
vườn, nhà phố cao trình nền tầng trệt bình quân +0,3 m so với cao trình vỉa hè
đường, đường hẻm. Trường hợp có đường dẫn xuống hầm thì cao trình nền tầng trệt cao tối đa
+1,0m so với vỉa
hè đường, đường hẻm và đường dẫn không được vi phạm chỉ giới đường đỏ (hình số
7, 8 Phụ lục 2);
4. Nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập) có xây dựng tầng bán hầm hồ sơ xin phép xây dựng
phải xử lý mái nhà để mặt đứng sau nhà chỉ có tối đa 03 tầng. Tổng số tầng nhà
không quá 04 tầng kể cả tầng bán hầm, tầng áp mái.
5. Nhà liên kế có sân vườn, nhà
phố có xây dựng tầng bán hầm phải có giải pháp xử lý mái nhà để mặt đứng sau
nhà giảm đi 01 tầng.
6. Nhà biệt thự, biệt
thự tiêu chuẩn (nhà biệt lập), song lập xây dựng trên địa hình dốc, nằm tại vị
trí ta luy âm hoặc dương, phải bạt mái ta luy và làm kè chắn đất, chiều cao mỗi
bậc kè không quá 4,0m, từ tường ngoài nhà đến kè chắn và giữa các bậc kè phải
có khoảng trống để trồng hoa, cây xanh. Nhà liên kế có sân vườn, nhà phố có thể
kết hợp kết cấu kè vào kết cấu của ngôi nhà.
Điều 9. Quy định về
hình thức mái công trình
1. Tất cả các loại nhà ở riêng lẻ trên địa
bàn thành phố Đà Lạt khi xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa, mở rộng phải làm
mái dốc và sử dụng vật liệu lợp mái phù hợp.
2. Mái dốc phải đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật
thoát nước đối với từng loại vật liệu lợp mái.
Chương IV
CÁC
QUY ĐỊNH KHÁC
Điều 10. Quy định về
chỉ tiêu kiến trúc đối với nhà trong hẻm
Công trình xây dựng trong hẻm thuộc đường,
đoạn đường nào (theo Phụ lục 1) thì áp dụng theo dạng kiến trúc cho phép xây dựng
đối với đường, đoạn đường đó.
Trường hợp công trình
trong hẻm thông qua hai hoặc nhiều đường (thuộc Phụ lục 1) có chỉ tiêu quy hoạch
kiến trúc khác nhau, thì chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc xây dựng nhà trong hẻm
theo bản đồ phân vùng quản lý chỉ tiêu kiến trúc nhà trong hẻm được thể hiện
trên bản vẽ hệ thống giao thông đô thị (do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt ban
hành sau khi thỏa thuận về chuyên môn với Sở Xây dựng).
Điều 11. Quy định về
chỉ tiêu xây dựng các lô đất không đủ tiêu chuẩn
1. Đối với các trường hợp đất ở, nhà ở
trong các khu ở hiện trạng đã có giấy tờ hợp pháp (trước thời điểm quy định này có hiệu
lực thi hành) nhưng không đảm bảo diện tích, kích thước theo quy định tại Bảng
1 và Bảng 2 Điều 4:
a) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu
quy hoạch kiến trúc là nhà biệt thự, biệt lập nhưng lô đất không đủ
tiêu chuẩn theo quy định
thì cho phép xây
dựng với chi tiêu quản lý quy hoạch kiến trúc như sau:
- Tầng cao: 02 tầng (01 trệt và 01 tầng áp mái,
không kể 01 tầng bán hầm do chênh lệch địa hình).
- Trường hợp lô đất có chiều ngang nhỏ hơn 6m
thì cho phép xây dựng hết chiều ngang lô đất.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 6m đến nhỏ
hơn 8m thì cho phép xây dựng cách ranh đất mỗi bên theo chiều ngang từ 0m đến 1 m, đảm
bảo chiều ngang nhà
là 6m.
- Trường hợp lô đất có chiều ngang từ 8m đến nhỏ
hơn 10m thì cho
phép xây dựng cách ranh đất mỗi bên theo chiều ngang từ 1m đến 2m, đảm
bảo chiều ngang nhà là 6m.
- Chỉ giới xây dựng (Khoảng lùi) theo quy định
của đường, hẻm đó.
- Mật độ xây dựng theo quy định của nhà biệt thự,
biệt lập.
Trường hợp các dãy nhà ở hiện trạng
trong đường hẻm có ít nhất 3 nhà ở liền kề (liên kế có sân
vườn, nhà phố) không đủ tiêu chuẩn về diện tích, kích thước chiều ngang để xây
dựng nhà biệt
thự tiêu chẩn (nhà biệt lập),
song lập thì cơ quan cấp phép xây dựng xem xét cho xây dựng dạng nhà liên kế có sân vườn
có tầng cao quy định tại khu
vực; khoảng lùi đảm bảo theo quy định của con đường, đoạn đường đó.
b) Đối với khu vực được xác định chỉ tiêu
quy hoạch kiến trúc là nhà liên kế có sân vườn, nhà phố nhưng lô đất không đủ
tiêu chuẩn theo quy định thì xây dựng với chỉ tiêu quản lý
quy hoạch kiến trúc sau:
- Lô đất có diện tích nhỏ hơn 15 m2 có chiều rộng
mặt tiền hoặc chiều sâu so với chỉ giới xây dựng nhỏ hơn 3 m thì không
được phép xây dựng.
- Lô đất có diện tích đất từ 15 m2 đến nhỏ hơn
40 m2 có chiều rộng
mặt tiền từ
3 m trở lên và
chiều sâu so với
chỉ giới xây dựng từ 3 m trở lên thì được phép xây dựng không
quá 2 tầng.
- Lô đất có chiều ngang xây dựng nhà liên kế
sân vườn từ 3m đến nhỏ hơn 4,5m và có diện tích từ 40 m2 đến nhỏ hơn
72m2 thì xây dựng
theo quy định của
đường,
hẻm đó.
- Lô đất có chiều ngang xây dựng nhà phố từ 3m
đến nhỏ hơn 4,0m và có diện tích từ
40 m2 đến nhỏ hơn 64m2 thì xây dựng
theo quy định của đường, hẻm đó.
2. Đối với nhà phố nằm tại các đường hẻm
có lộ giới nhỏ hơn 7m, không được xây dựng ban công ngoài lộ giới.
3. Trường hợp nhà nằm ngay góc giao của
hai đường hoặc đường và hẻm hoặc hai hẻm có quy định lộ giới (chỉ giới)
thì nhà xây dựng phải tuân thủ khoảng lùi quy định của cả
đường và hẻm.
Điều 12. Xử lý các
trường hợp áp dụng chuyển tiếp
1. Đối với hồ sơ xin
phép xây dựng đã nộp và hết hạn giải quyết hồ sơ trước ngày Quy định này có hiệu
lực thi hành thì thực hiện theo Quy định chỉ tiêu quản lý nhà ở riêng lẻ trên địa
bàn thành phố Đà Lạt đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định
số
33/2003/QĐ-UBND ngày 06/3/2003; các trường hợp còn thời
gian giải quyết thực hiện theo quy định này.
2. Đối với các trường hợp gia hạn Giấy
phép xây dựng nhưng chỉ
tiêu quy
hoạch
kiến trúc vượt so với quy định này thì phải lập hồ sơ xin phép xây dựng mới phù hợp với
quy định này và các quy định hiện hành khác./.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH VỀ LỘ
GIỚI, DẠNG KIẾN TRÚC, KHOẢNG LÙI VÀ TẦNG CAO THEO TÊN ĐƯỜNG
Ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
STT
|
Tên đường
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài
(m)
|
Lộ giới
|
Dạng kiến
trúc
|
Khoảng lùi
(m)
|
Tầng
cao (tầng)
|
Ghi chú
|
1
|
An Bình
|
Ngã ba Đống Đa - Hà Huy Tập
|
Triệu Việt Vương
|
1.248
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
2
|
An Dương Vương
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã ba Cổ Loa-Thông
Thiên Học
|
640
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
3
|
An Tôn
|
Hoàng Văn Thụ
|
Y Dinh
|
700
|
24,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Y Dinh
|
Cuối đường
|
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
4
|
An Sơn
|
Triệu Việt Vương
|
Ngã ba quy hoạch đường vành đai
ngoài
|
1.900
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
Ngã ba quy hoạch đường vành đai ngoài
|
Huyền Trân Công Chúa
(cổng nghĩa trang Du Sinh)
|
1.100
|
20,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
5
|
Ankroet
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Suối vàng - Đankia
|
11.000
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
6
|
Ánh Sáng
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Văn Cừ
|
325
|
20,0
|
Theo QHCT
Khu TTTM Ánh Sáng
|
|
7
|
Ba Tháng Hai
|
|
Phan Đình Phùng
|
860
|
14 đến 16
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
Lộ giới theo ranh
đất hợp pháp hiện trạng
|
Phan Đình Phùng
|
Cầu Ba Tháng Hai
|
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
Cầu Ba Tháng Hai
|
Nút giao Trần Phú - Hoàng Văn Thụ -
Trần Lê
|
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
8
|
Ba Tháng Tư
|
Nút giao Trần Hưng Đạo - Hồ Tùng Mậu
|
Đống Đa
|
1.300
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
9
|
Bạch Đằng
|
Ngô Quyền
|
Nguyễn Siêu
|
1.300
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
10
|
Bà Triệu
|
Cầu Bá Hộ Chúc (cầu Bà Triệu)
|
Trần Phú
|
300
|
18,0
|
Nhà phô
|
0,0
|
4,0
|
|
11
|
Bế Văn Đàn
|
Thái Phiên
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên
|
580
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
12
|
Bùi Thị Xuân
|
Trần Quốc Toản (hồ Đội Có)
|
Thông Thiên Học
|
1.630
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
5,0
|
|
Thông Thiên Học
|
Ngã 5 Đại Học
|
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
13
|
Cam Ly
|
Ngã ba Hoàng Văn Thụ - Trần Văn Côi
|
Ankroet
|
7.180
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
14
|
Cao Bá Quát
|
Hai Bà Trưng
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1.000
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
15
|
Cao Thắng
|
Ngô Quyền
|
Cuối đường
|
1.750
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
16
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nút giao Trần Quốc Toản-Nguyên Tử
Lực
|
Cù Chính Lan
|
3.020
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
17
|
Châu Văn Liêm
|
Thánh Mẫu (ngã 3
nghĩa trang)
|
Ngã 3 Nguyễn Hoàng - Châu Văn
Liêm
|
1.590
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
18
|
Chu Văn An
|
Trần Hưng Đạo
|
Hồ Tùng Mậu
|
350
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
2,0
|
|
19
|
Cô Bắc
|
Quang Trung
|
Cô Giang
|
350
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
20
|
Cô Giang
|
Quang Trung
|
Quang Trung
|
600
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
21
|
Cổ Loa
|
An Dương Vương
|
Thông Thiên Học
|
970
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
22
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Thánh Mẫu
|
Nguyễn Hoàng
|
970
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
23
|
Cù Chính Lan
|
Nguyên Tử Lực
|
Vòng Lâm Viên
|
1.360
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
24
|
Đa Minh
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Gio An
|
300
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
25
|
Đa Phú
|
Ankroet (ngã 3 Kim Thạch)
|
Ankroet (ngã 3 Hố Hồng)
|
1.800
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
26
|
Đặng Thái Thân
|
Ba tháng Tư (Cục Hải Quan Đà Lạt)
|
Ba tháng Tư
|
928
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
Đặng Thái Thân (đường vào công ty
Apex)
|
Đặng Thái Thân (Lô C1 Khu QH
Đặng Thái Thân)
|
Công công ty APEX
|
400
|
12,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Cổng công ty APEX
|
Hết đường vòng công ty Apex
|
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
27
|
Đankia
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cầu Phước Thành
|
4.000
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
28
|
Dã Tượng
|
Yết Kiêu
|
Hàn Thuyên
|
150
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
29
|
Đào Duy Từ
|
Trần Phú
|
Cuối trường TH kinh tế kỹ thuật
Lâm Đồng
|
480
|
12,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
|
Cuối trường TH kinh tế kỹ
thuật Lâm Đồng
|
Suối Cát
|
|
12,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
30
|
Đinh Công Tráng
|
Bạch Đằng
|
Nguyễn Siêu
|
780
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
31
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trần Quốc Toản
|
Đến hết thửa số 20
|
1.900
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 20
|
Bùi Thị Xuân
|
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
4,0
|
32
|
Đống Đa
|
Ba Tháng Tư
|
Ngã ba An Bình - Hà
Huy Tập
|
2.000
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
33
|
Đồng Tâm
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường
|
619
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
4,0
|
|
34
|
Đoàn Thị Điểm
|
Bà Triệu
|
UBND phường 4
|
500
|
14,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
0,0
2,4
|
3,0
3,0
|
|
|
UBND phường 4
|
Trần Phú
|
|
14,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Biệt thự
|
0,0
6,0
|
3,0
3,0
|
35
|
Gio An
|
Hoàng Văn Thụ
|
Mẫu Tâm
|
650
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
36
|
Hai Bà Trưng
|
Hải Thượng
|
Trái: giáp Công an P6
Phải:
Đến hết thửa số 12
|
2.850
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
Trái: Công an P6
Phải: Từ sau thửa số
12
|
Nhánh N 1 (đối diện
trường Lê Lợi)
|
20,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
4,5
4,5
|
4,0
3,0
|
Nhánh N1
|
Hẻm cạnh thửa số 126
|
20,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân
vườn
|
4,5
2,4
|
3,0
4,0
|
Hẻm cạnh thửa 126
|
Giáp chùa Linh Quang
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
4,0
|
Từ chùa Linh Quang
|
Ngô Quyền
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
37
|
Hà Huy Tập
|
Trần Phú
|
Lương Thế Vinh
|
810
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
Lương Thế Vinh
|
Ngã ba An Bình - Đống Đa
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
38
|
Hàn Thuyên
|
Trần Bình Trọng
|
Yết Kiêu
|
1.300
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
39
|
Hải Thượng
|
Ba Tháng Hai
|
Nút giao Hải Thượng - Hoàng Diệu
|
420
|
25,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
Lệch tâm (trái 10m,
phải 15,0m)
|
Nút giao Hải Thượng - Hoàng Diệu
|
Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Trần Bình Trọng
(thửa 111)
|
17,5
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
Lệch tâm (trái 10m,
phải 7,5m)
|
40
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trần Phú
|
Nút giao thông Thủy Tạ
|
1.300
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Nút giao thông Thủy Tạ
|
Trái: Ba Tháng Tư
Phải:
Thửa số 1
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
Trái: 3,0
Phải:
2,0
|
|
Phải: Thửa số 1
|
Phải: Thửa số 24
|
|
27,0
|
Liên kế có sân vườn
|
6,0
|
2,0
|
|
Phải: Thửa số 24
|
Phải: Ba Tháng Tư
|
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
2,0
|
|
41
|
Hồ Xuân Hương
|
Nút giao Phan Chu Trinh - Chi Lăng
|
Nút giao Mê Linh - Ngô Gia Tự - Vòng
Lâm Viên
|
2.050
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
42
|
Hoàng Diệu
|
Nút giao Hai Bà Trưng - Hải Thượng
|
Nút giao Hoàng Diệu - Trần Nhật Duật
|
1.300
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Nút giao Hoàng Diệu - Trần Nhật Duật
|
Lê Lai (cổng Đài tưởng niệm Cam Ly)
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
43
|
Hoàng Hoa Thám
|
Hùng Vương
|
Cuối đường
|
1.600
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
44
|
Hoàng Văn Thụ
|
Nút giao Trần Phú - Trần Lê - Ba
Tháng Hai
|
Đến Công an phường 4
|
3.850
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Từ sau Công an phường 4
|
Trái: Huyền Trân Công Chúa
Phải:
Đến hết thửa số 150
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
4,5
|
3,0
|
Trái: Huyền Trân Công
Chúa
Phải:
Từ sau thửa số 150
|
Ngã ba Cam Ly - Trần Văn Côi
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
45
|
Hùng Vương
|
Nút giao Trần Hưng Đạo
- Khe sanh
|
Ngã ba Nam Hồ - Quốc Lộ 20
|
2.000
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
46
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường Mẫu Tâm
|
1.650
|
16,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
3,0
3,0
|
|
Đường Mẫu Tâm
|
Cổng nghĩa trang Du Sinh
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
47
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Quốc lộ 20 (Km238 + 800)
|
Đường vào khu quy hoạch Trung tâm
giao dịch hoa (Cổng tổng kho lương thực)
|
2.100
|
27,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
Tỉnh lộ ĐT 723
|
Đường vào khu quy
hoạch Trung tâm giao dịch hoa
|
Tỉnh lộ 723
|
27,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
Tỉnh lộ ĐT 723
|
Tỉnh lộ 723
|
Cuối đường
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
Đường Huỳnh Tấn
Phát cũ (vào khu di cư Lèo)
|
48
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Lê Hồng Phong
|
Pasteur
|
550
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
49
|
Khe Sanh
|
Hùng Vương
|
Bảo Quang Tự
|
1.438
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
Lệch tâm (Trái:
17,0m; phải 10,0m)
|
Bảo Quang Tự
|
Thiên Vương Cổ Sát
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
50
|
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Nút giao Trần Hưng Đạo
- Ba
Tháng
Tư
|
Trần Hưng Đạo
|
1.000
|
16,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
51
|
Khu Chi Lăng
|
Nút giao Phan Chu Trinh - Hồ Xuân Hương
|
Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh - Lý
Thường Kiệt
|
150
|
-
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
Lộ giới theo ranh
đất hợp pháp hiện trạng
|
52
|
Khu Hòa Bình
|
Lê Đại Hành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
520
|
-
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
53
|
Kim Đồng
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba lên chùa Liên Trì
|
1.200
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Ngã ba lên chùa Liên Trì
|
Suối Cam Ly
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
54
|
Kim Thạch
|
Ankroet
|
Trần Văn Côi
|
760
|
20,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
55
|
Ký Con
|
Nguyễn Du
|
Phó Đức Chính
|
100
|
14,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
3,0
|
|
56
|
La Sơn Phu Tử
|
Phan Đình Phùng
|
Ngô Quyền
|
270
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
57
|
Lâm Văn Thạnh
|
Quốc lộ 20 (Km237+600)
|
Quốc lộ 20 (Km23 8+700) (UBND phường
11)
|
1.930
|
14,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
58
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Phú
|
Hẻm dẫn vào trạm y tế
|
730
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Hẻm dẫn vào trạm y tế
|
Đến hết thửa số 121
|
20,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
4,5
4,5
|
3,0
3,0
|
Từ sau thửa số 121
|
Triệu Việt Vương
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
59
|
Lê Lai
|
Trần Bình Trọng
|
Hoàng Diệu (cổng Đài tưởng niệm Cam
Ly)
|
1.120
|
16,0
|
Biệt thự
|
4,5
|
3,0
|
|
60
|
Lê Đại Hành
|
Khu Hòa Bình
|
Cầu Ông Đạo
|
800
|
QHCT
|
QHCT
|
QH
|
QH
|
|
Cầu Ông Đạo
|
Hẻm cạnh NH Công Thương (hẻm thung lũng Kim
Khuê)
|
30,0
|
Biệt lập
|
-
|
2,0
|
|
Hẻm cạnh NH Công Thương
|
Phạm Ngũ Lão
|
30,0
|
Nhà phố
|
-
|
4,0
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trần Phú
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
61
|
Lê Quý Đôn
|
Ba Tháng Hai
|
Tô Ngọc Vân (suối)
|
140
|
12,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
62
|
Lê Thánh Tôn
|
Nút giao Mai Hắc Đế - Trần
Bình Trọng
|
Đến hết thửa số 160
|
550
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 160
|
Yết Kiêu
Đến
thửa 41 (hẻm Lê Thánh
Tôn)
|
16,0
-
|
Biệt lập
Biệt
lập
|
3,0
3,0
|
3,0
3,0
|
63
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Trần Quốc Toản
|
Đến hết thửa số 138
|
500
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
2,0
|
|
Từ sau thửa số 138
|
Phan Bội Châu
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
64
|
Lê Thị Riêng
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh (công ty cổ phần
chăn nuôi)
|
Nguyễn Siêu
|
890
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
65
|
Lê Văn Tám
|
Trần Hưng Đạo (phía Khởi Nghĩa Bắc
Sơn)
|
Trần Hưng Đạo (phía Khe Sanh)
|
541
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
66
|
Lữ Gia
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Cổng Học viện Lục quân
|
1.000
|
16,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Lữ Gia
|
Cuối đường
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
67
|
Lương Định Của
|
Quốc lộ 20 (Km239+800)
|
Cầu xóm Hố
|
1.260
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Cầu xóm Hổ
|
Cuối đường
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
68
|
Lương Thế Vinh
|
Hà Huy Tập
|
Đến hết thửa số 9
|
355
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 9
|
Trường Lê Quý Đôn
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
69
|
Lý Nam Đế
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đến hết thửa số 127
|
1.170
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 127
|
Phù Đổng Thiên Vương (cổng KTX Đại
học)
|
14,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân
vườn
|
3,0
3,0
|
3,0
3,0
|
70
|
Lý Thường Kiệt
|
Nút giao Chi Lăng - Ngô Văn Sở - Mê
Linh
|
Cuối đường (nhà máy Atisô cũ)
|
630
|
10,0
|
Trái: Liên kế có sân vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
3,0
2,0
|
|
71
|
Lý Tự Trọng
|
Bùi Thị Xuân
|
Đến hết thửa số 4
|
1.272
|
14,0
|
Trái: Liên kế có sân vườn
Phải:
Nhà phố
|
3,0
0,0
|
3,0
3,0
|
|
Từ sau thửa số 4
|
Dinh Tỉnh trưởng cũ
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
72
|
Ma Trang Sơn
|
Hoàng Diệu
|
Hoàng Văn Thụ
|
1.000
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
73
|
Mẫu Tâm
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Y Dinh
|
700
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
74
|
Mai Anh Đào
|
Nút giao Phù Đổng Thiên
Vương - Thánh Mẫu
|
Nguyên Tử Lực
|
1.490
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
75
|
Mai Hắc Đế
|
Nút giao Lê Thánh Tôn -Trần Bình
Trọng
|
Nút giao Ngô Quyền - Phạm Ngọc Thạch
|
300
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
76
|
Mai Xuân Thưởng
|
Vạn Hạnh
|
Nguyên Tử Lực (ngã tư đập 1 Đa
Thiện)
|
610
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
77
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Ba Tháng Hai
|
Chung cư Mạc Đỉnh Chi
|
1.000
|
12,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
78
|
Mê Linh
|
Nút giao Chi Lăng - Lý Thường Kiệt -
Ngô Văn Sở
|
Trái: Ngã ba cuối nhánh vòng
Phải:
Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh
|
1.650
|
18,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Trái: Ngã ba cuối nhánh vòng
Phải:
Nút giao Ngô Văn Sở - Mê Linh
|
Nút giao Hồ Xuân Hương
- Vòng Lâm Viên - Ngô Gia Tự
|
18,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
79
|
Mimosa
|
Khe Sanh (Thiên Vương Cổ Sát)
|
Nút giao Prenn (cầu Prenn cũ)
|
9.857
|
27,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
3,0
|
|
80
|
Nam Hồ
|
Hùng Vương (QL 20 Km 236+300)
|
Hồ Xuân Hương
|
1.550
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
81
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ba Tháng Hai
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Phan Như
Thạch
|
430
|
15,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
Trái 4,0;
Phải
5,0
|
|
82
|
Ngô Gia Tự
|
Nút giao Hồ Xuân Hương
- Vòng Lâm Viên - Mê Linh
|
Nút giao tỉnh lộ 723
|
1.650
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
83
|
Ngô Huy Diễn
|
Trần Bình Trọng (cổng CA tỉnh Lâm
Đồng)
|
Ngã ba Trần Bình
Trọng - Hàn Thuyên
|
380
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
84
|
Ngô Quyền
|
Nút giao Mai Hắc Đế - Phạm
Ngọc Thạch
|
Nút giao Bạch Đằng - Cao
Thắng - Tô Vĩnh Diện
|
1.420
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
85
|
Ngô Tất Tố
|
Mai Anh Đào
|
Trần Quang Khải
|
1.170
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
86
|
Ngô Thì Nhậm
|
Đồng Tâm
|
Ngô Thì Sỹ
|
620
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
87
|
Ngô Thì Sỹ
|
Pasteur
|
Ngã ba Ngô Thì Nhậm - Ngô Thì Sỹ
|
1.080
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
Nút giao Ngô Thì Nhậm - Ngô Thì Sỹ
|
Hết lô A1, cuối khu QH
tái định cư Ngô Thì Sỹ
|
14,0
|
Trái: Liên kế có sân vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
3,0
3,0
|
Từ sau lô A1, hết khu
QH tái định cư Ngô Thì Sỹ
|
Huyền Trân Công Chúa
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
88
|
Ngô Văn Sở
|
Nút giao Chi Lăng - Mê Linh - Lý
Thường Kiệt
|
đến cầu (nhà thờ Chi Lăng)
|
1.040
|
12,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
3,0
2,4
|
3,0
3,0
|
|
Từ cầu (Nhà thờ Chi Lăng)
|
Mê Linh
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
89
|
Nguyễn An Ninh
|
Nút giao Ngô Quyền - La Sơn Phu Tử
|
Yết Kiêu
|
780
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
90
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu Hòa Bình
|
Nguyễn Văn Cừ
|
620
|
16,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
Trái: QH
Phải:
5,0
|
|
91
|
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã 5 Đại học
|
Hẻm cạnh thửa số 100
|
1.100
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
4,0
|
|
Hẻm cạnh thửa số 100
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20,0
|
Trải: Liên kế cố sân vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
4,0
3,0
|
92
|
Nguyễn Du
|
Quang Trung
|
Trần Quý Cáp
|
850
|
16,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Riêng đoạn từ thửa
số 90 đến thửa số 95: Liên kế có sân vườn, khoảng lùi 4,5m, tầng cao 3 tầng
|
93
|
Nguyễn Hoàng
|
Thánh Mẫu
|
Ngã ba Châu Văn Liêm - Nguyễn Hoàng
|
2.050
|
20,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
liên kế có sân
vườn
|
4,5
2,4
|
3,0
4,0
|
|
94
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Thái Phiên (gần chợ Thái Phiên)
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên
|
1.422
|
10,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Hẻm sau lưng chợ Thái Phiên
|
Thái Phiên (gần trường
Thái Phiên)
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
95
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Phù Đổng Thiên Vương
(Công ty may xuất khẩu)
|
Phù Đổng Thiên Vương (gần ngã 3 Phù
Đổng Thiên
Vương - Trần Quang Khải)
|
603
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
96
|
Nguyễn Khuyến
|
Lê Lai
|
Cuối đường (cổng trung tâm đào tạo
lái xe)
|
110
|
16,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
97
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phan Đình Phùng
|
Đến chung cư 226
|
580
|
7,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Từ sau chung cư 226
|
Trái: Trạm y tế phường 2
Phải:
đến lô A1
|
21,5
|
Trái: Nhà phố
Phải: Liên kế
có sân vườn
|
Trái: 0,0
Phải:
2,4
|
3,0
3,0
|
Lệch tâm (trái:
15,0 m; phải 6,5m)
|
Trái: Trạm y tế phường 2
Phải:
Từ sau lô A1
|
An Dương Vương
|
7,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
98
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã ba Sương Nguyệt Anh
|
Trải: Đến hết thửa số 95
Phải:
Đến hết thửa
số 165
|
830
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
Trái: Từ sau thửa số 95
Phải:
Từ sau thửa số 165
|
Ngã tư Phan Chu Trinh
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
99
|
Nguyễn Đình Quân
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối nghĩa trang cán bộ
|
1.080
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
100
|
Nguyễn Phi Ý Lan
|
Nhà thờ Thánh Mẫu
|
Châu Văn Liêm
|
880
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
101
|
Nguyễn Siêu
|
Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thánh Mẫu - Nguyễn
Hoàng
|
Ngã ba Bạch Đằng
|
600
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Ngã ba Bạch Đằng
|
Cao Thắng
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
102
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ngô Gia Tự
|
Thái Phiên
|
510
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
103
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Nút giao thông cầu Ông Đạo
|
Vòng xoay chợ Đà Lạt
|
630
|
-
|
Theo QHCT
|
QH
|
QH
|
|
Vòng xoay chợ Đà Lạt
|
Vòng xoay chợ Đà Lạt (đoạn vòng
quanh chợ)
|
-
|
Dãy nhà phố quanh chợ
đảm bảo đồng bộ về mặt kiến
trúc
|
104
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Bùi Thị Xuân (giáp khu công viên văn
hóa)
|
Nhà I-01 (cuối khu quy hoạch)
|
1.000
|
10,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
0,0
2,4
|
3,0
3,0
|
|
Từ sau nhà I-01 (cuối
khu quy hoạch)
|
Đến hết thửa số 21
|
10,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
Lệch tâm về bên
trái 2m (nối tim đường QH với tim đường hiện trạng)
|
Từ sau thửa số 21
|
Bùi Thị Xuân (kể cả đoạn nhánh cụt)
|
10,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
105
|
Nguyễn Thị Định
|
Ba tháng Hai (cạnh cầu)
|
Tô Ngọc Vân (suối)
|
180
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
106
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Lê Thánh Tôn
|
Đến hết thửa số 274
|
200
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 274
|
Yết Kiêu
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
107
|
Nguyễn Tử Lực
|
Trần Quốc Toản
|
Công ty Hasfarm
|
3.300
|
20,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
Công ty Hasfarm
|
Mai Xuân Thưởng
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
Mai Xuân Thưởng
|
Mai Anh Đào
|
20,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
108
|
Nguyễn Trãi
|
Yersin
|
Trái: Đến hết thửa số
212
Phải: Cống thoát
nước
|
310
|
20,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
4,5
|
3,0
3,0
|
Hẻm từ thửa 212 đến
thửa 46
Trái: LKSV; khoảng lùi 2,4m; tầng cao 2 tầng
Phải: BL; khoảng lùi 3,0m; tầng cao 2 tầng.
|
Trải: Từ sau thửa số 212
Phải:
Cống thoát nước
|
Trái: cổng khu điều dưỡng Đường sắt
Phải: Cổng Ga
Đà Lạt
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Cổng khu điều dưỡng đường sắt
|
Quang Trung
|
700
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
109
|
Nguyễn Trung Trực
|
Triệu Việt Vương
|
Cuối đường (Tịnh xá
Ngọc Cảnh)
|
390
|
12,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
110
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ba tháng Hai
|
cầu Bá Hộ Chúc (cầu Bà
Triệu)
|
380
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
111
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu Hòa Bình
|
Nhà thờ Tin Lành
|
1.150
|
8 đến 11
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Nhà thờ Tin Lành
|
Ngã 3 chùa (phía trường Nguyễn Du)
|
16,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
Phan Đình Phùng
|
Bùi Thị Xuân
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
112
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Lê Hồng Phong
|
Pasteur
|
500
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
113
|
Nhà Chung
|
Trần Phú
|
UBND phường 3
|
500
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
UBND Phường 3
|
Cuối đường
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
114
|
Pasteur
|
Trần Phú (Tòa án tỉnh)
|
Triệu Việt Vương (Viện Pasteur)
|
850
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
115
|
Phạm Hồng Thái
|
Yersin
|
Nút giao Trần Hưng Đạo
- Hùng Vương - Khe Sanh
|
900
|
15,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
khu bảo tồn kiến trúc
|
3,0
|
2,0
|
Lệch tâm (trái
5,0m; phải 10,0m) và theo quy hoạch bảo tồn kiến trúc
|
116
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Nút giao Hải Thượng - Trần Bình
Trọng
|
Trung tâm y tế dự phòng
(Phòng khám đa
khoa cũ)
|
850
|
14,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Trung tâm y tế dự phòng (Phòng khám đa
khoa cũ)
|
Thi Sách
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
Thi Sách
|
Nút giao Ngô Quyền - Mai Hắc Đế
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
117
|
Phạm Ngũ Lão
|
Lê Đại Hành
|
Bà Triệu
|
450
|
16,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
118
|
Phan Bội Châu
|
Khu Hòa Bình
|
Đà Lạt Center
|
550
|
18,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
QHCT
|
Trái: 0,0
Phải:
QH
|
Trái: 5,0
Phải:
QH
|
|
Từ Đà Lạt Center
|
Đến hết thửa số 121 (Giáp cảnh sát cơ
động)
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
Từ sau thửa số 121 (Từ cảnh sát cơ động)
|
Đến hết thửa số 11 (cảnh sát cơ
động)
|
18,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Biệt lập
|
0,0
3,0
|
5,0
2,0
|
Từ sau thửa số 11 (cảnh
sát cơ động)
|
Bùi Thị Xuân
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
Trái: 5,0
Phải:
3,0
|
119
|
Phan Chu Trinh
|
Ngã 4 Phan Chu Trinh
|
Trái: Đến hết thửa số 23
Phải:
Đến hết thửa số 14
|
980
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
Trái: Từ sau thửa số 23
Phải:
Từ sau thửa số 14
|
Đến hết thửa số 5
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Từ sau thửa số 5
|
Nút giao Chi Lăng - Hồ
Xuân Hương
|
20,0
|
Trái: Liên kế có sân vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
4,5
|
3,0
3,0
|
120
|
Phan Như Thạch
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Ngã 3 Thủ Khoa Huân
|
450
|
15,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
|
121
|
Phan Đình Giót
|
Ngô Quyền
|
Cuối đường hiện trạng (theo QH chỉnh
trang giao thông, thửa 11)
|
930
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
122
|
Phan Đình Phùng
|
Ba tháng Hai
|
Ngã ba Trương Công
Định
|
1.800
|
18,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
Ngã ba Trương Công
Định
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
20,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
123
|
Phó Đức Chính
|
Quang Trung (báo Lâm Đồng)
|
Quang Trung (Bưu chính Lâm
Đồng)
|
430
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
124
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Ngã 5 Đại học
|
Trần Khánh Dư
|
2.450
|
30,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
5,0
|
|
Trần Khánh Dư
|
Đến hết thửa số 600
|
30,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế sân vườn
|
6,0
2,4
|
3,0
5,0
|
Từ sau thửa số 600
|
Đến hết thửa số 824 (cạnh Công an
phường 8)
|
30,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
5,0
|
Từ sau thửa số 824 (cạnh Công an
phường 8)
|
Nút giao Mai Anh Đào - Thánh Mẫu
|
30,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
125
|
Quang Trung
|
Nguyễn Trãi (Ga Đà Lạt)
|
Ngã tư Phan Chu Trinh
|
1.350
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
126
|
Quốc lộ 20
|
Ngã 3 Nam Hồ
|
Nút giao Tỉnh lộ 723
|
3.700
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
Nút giao Tỉnh lộ 723
|
Chợ rau phường 11
|
27,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Liên kế có sân
vườn
|
3,0
2,4
|
3,0
3,0
|
Chợ rau phường 11
|
Trường Trại Mát
|
27,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
Trường Trại Mát
|
Nhà ga Trại Mát
|
27,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
Nhà ga Trại Mát
|
Trường Nguyễn Đình Chiểu
|
27,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
127
|
Sương Nguyệt Ánh
|
Trần Quốc Toản (cầu Sắt)
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
520
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
128
|
Tăng Bạt Hổ
|
Khu Hòa Bình
|
Trương Công Định
|
300
|
9,5
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Tăng Bạt Hổ (nhánh trên)
|
Từ thửa số 15
|
Trương Công Định
|
9,5
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
Tăng Bạt Hổ (nhánh dưới)
|
Từ thửa số 280
|
Trương Công Định
|
8,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
129
|
Tản Đà
|
Phan Đình Phùng
|
Hai Bà Trưng
|
150
|
16,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
5,0
|
|
130
|
Thánh Tâm
|
Mẫu Tâm
|
Mẫu Tâm (phía nhà thờ Du Sinh)
|
600
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
131
|
Thánh Mẫu
|
Nút giao Phù Đổng Thiên Vương - Mai
Anh Đào
|
Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn
Siêu
|
1.740
|
24,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
132
|
Thái Phiên
|
Ngô Gia Tự
|
Hẻm cạnh thửa số 10 (đối diện chùa
Thiện Lâm)
|
1.830
|
20,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân
vườn
|
4,5
4,5
|
3,0
3,0
|
|
Hẻm cạnh thửa số 10 (đối diện chùa
Thiện Lâm)
|
Đập Thái Phiên
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
133
|
Thi Sách
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trường Lê Lợi
|
950
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Trường Lê Lợi
|
Hẻm cạnh thửa số 131
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
Hẻm cạnh thửa số 131
|
Ngô Quyền
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
134
|
Thiện Mỹ
|
Nút giao Pasteur - Trần Lê
|
Đồng Tâm
|
800
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
135
|
Thiện Ý
|
Hoàng Văn Thụ
|
Cuối đường
|
800
|
10,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
3,0
2,4
|
2,0
3,0
|
|
136
|
Thông Thiên Học
|
Bùi Thị Xuân
|
Cổng Tỉnh Đội
|
800
|
14,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Nhà phố
|
2,4
0,0
|
3,0
3,0
|
|
Cổng Tinh Đội
|
Ngã ba An Dương Vương - Cổ Loa
|
14,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
137
|
Thủ Khoa Huân
|
Ba tháng Hai
|
Đến hết thửa số 41
|
450
|
14,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Liên kế có sân
vườn
|
0,0
3,0
|
4,0
4,0
|
|
Từ sau thửa số 41
|
Ngã ba Nam Kỳ Khởi
nghĩa - Phan Như Thạch
|
14,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Biệt lập
|
0,0
3,0
|
4,0
3,0
|
138
|
Tô Hiến Thành
|
Nút giao Ba Tháng Tư - Đống Đa
|
Đường rẽ vào công ty cổ phần vận tải ô
tô Lâm Đồng
|
900
|
16,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
3,0
3,0
|
|
Đường rẽ vào công ty cổ phần vận tải ô
tô Lâm Đồng
|
Lô E1 đầu khu dân
cư đường Tô Hiến Thành
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
Từ lô E1 đầu khu dân
cư đường Tô Hiến Thành
|
Lô E23 cuối khu dân cư đường Tô Hiến Thành
|
16,0
|
Trái: Biệt lập
Phải: Liên kế
có sân vườn
|
3,0
2,4
|
3,0
3,0
|
Từ sau Lô E23 cuối khu dân cư đường
Tô Hiến Thành
|
Đống Đa
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
Tô Hiến Thành (nhánh vào
công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm
Đồng)
|
Ngã ba Tô Hiến Thành - Đường Quy
hoạch
|
Đến hết lô C36 (Cổng công ty CP vận
tải ô tô Lâm Đồng)
|
560
|
14,0
|
Trái: Nhà phố
Phải:
Biệt lập
|
0,0
3,0
|
4,0
3,0
|
|
Từ lô A1
|
Đến hết lô A22
|
14,0
|
Trái: đất công cộng
Phải:
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
Từ lô B1 (sau lô A22)
|
Đến hết lô B18
|
14,0
|
Trái: đất công cộng
Phải:
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Từ lô C1 (sau 16 B18)
|
Đến hết lô C35 (cổng công ty CP vận
tải ô tô Lâm Đồng)
|
14,0
|
Trái: đất công cộng
Phải:
Nhà phố
|
0,0
|
4,0
|
139
|
Tô Hiệu nhánh 1
|
Vạn Kiếp
|
Thánh Mẫu
|
1.950
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
Tô Hiệu nhánh 2
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Tô Hiệu
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
140
|
Tô Ngọc Vân
|
Nguyễn Thị Định
|
Đến hết thửa số 253
|
1.640
|
5,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
Từ sau thửa số 253
|
La Sơn Phu Tử
|
7,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
141
|
Tô Vĩnh Diện
|
Ngô Quyền
|
Ngã ba vào khu quy hoạch (cạnh chung
cư Bạch Đằng Ngô Quyền)
|
1.800
|
17,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
Ngã ba vào khu quy hoạch (cạnh chung cư Bạch Đằng - Ngô Quyền
|
Nút giao Ngô Quyền - Cao Thắng
|
17,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
142
|
Tôn Thất Tùng
|
Vạn Kiếp (ngã 3 ĐH Yersin)
|
Vạn Kiếp (phía Tô Hiệu)
|
800
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
143
|
Tương Phố
|
Nguyễn Du
|
Phó Đức Chính
|
224
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
144
|
Trần Anh Tông
|
Nguyên Tử Lực (Công ty Hasiarm)
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
886
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
145
|
Trần Bình Trọng
|
Nút giao Hải Thượng - Phạm Ngọc
Thạch
|
Nút giao Trần Bình
Trọng - Trần Nhật Duật
|
1.050
|
16,0
|
Liên kế có sân vườn
|
4,5
|
3,0
|
|
Nút giao Trần Bình
Trọng - Trần Nhật Duật
|
Nút giao Nguyễn Khuyến -Lê Lai
|
16,0
|
Biệt thự
|
4,5
|
3,0
|
146
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần Phú
|
Nút giao Ba Tháng Tư- - Hồ Tùng Mậu
|
2.200
|
24,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
3,0
|
|
Nút giao Ba Tháng Tư - Hồ Tùng Mậu
|
Khe Sanh
|
27,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
3,0
|
147
|
Trần Khánh Dư
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Đến hết thửa số 822
|
850
|
14,0
|
Trái: Liên kế có sân vườn
Phải:
Biệt lập
|
2,4
3,0
|
3,0
3,0
|
|
Từ sau thửa số 822
|
Nút giao Phù Đổng Thiên Vương - Vạn
Hạnh
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
148
|
Trần Đại Nghĩa
|
Mai Xuân Thưởng
|
Mai Anh Đào
|
1.370
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
149
|
Trần Lê
|
Nút giao Hoàng Văn Thụ - Trần Phú - Ba
Tháng Hai
|
Đến hết lô A9
|
450
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
Từ lô A10
|
Đến hết lô A12
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,0
|
3,0
|
Từ lô A13
|
Đến hết lô A15
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
4,0
|
3,0
|
Từ lô A16
|
Đến hết lô A27
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
5,0
|
3,0
|
Từ sau lô A27
|
Pasteur
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
150
|
Trần Nhân Tông
|
Ngã 5 Đại học
|
Trần Quốc Toản
|
1.000
|
20,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
3,0
|
|
151
|
Trần Nhật Duật
|
Hoàng Diệu
|
Trần Bình Trọng
|
600
|
10,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
|
152
|
Trần Phú
|
Hà Huy Tập
|
Bà Triệu
|
1.500
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
Riêng bên trái từ
Cty KD&PT nhà đến Đào Duy Từ: Nhà liên kế: khoảng lùi 0,0m; 3 tầng
|
Bà Triệu
|
Khu Hành chính tập trung tỉnh Lâm
Đồng
|
24,0
|
Biệt lập
|
Trái: 6,0
Phải:
4,5
|
3,0
|
|
Khu Hành chính tập trung tỉnh Lâm Đồng
|
Nhà thờ Thánh Tâm
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
Nhà thờ Thánh Tâm
|
Nút giao Ba Tháng Hai - Trần Lê -
Hoàng Văn Thụ
|
24,0
|
Liên kế có sân vườn
|
3,0
|
3,0
|
|
153
|
Trần Quang Diệu
|
Hoàng Hoa Thám
|
Khu dân cư Dinh 1
|
800
|
16,0
|
Biệt thự
|
4,5
|
3,0
|
|
154
|
Trần Quang Khải
|
Phù Đổng Thiên Vương (trạm y tế phường 8)
|
Ngã ba Phù Đổng Thiên Vương - Nguyễn Hữu Cảnh
|
1.100
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
155
|
Trần Quý Cáp
|
Ngã 4 Phan Chu Trinh
|
Trái: Đến hết thửa số 22
Phải:
Đến hết thửa
số 60
|
300
|
20,0
|
Trái: TT thương mại
Phải
Biệt thự
|
-
4,5
|
-
3,0
|
|
Trái: Từ sau thửa số 22
Phải: Từ sau
thửa số 60
|
Cầu Trần Quý Cáp
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
Trái: 6,0
Phải: 5,0
|
4,0
3,0
|
Cầu Trần Quý Cáp
|
Hùng Vương
|
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
156
|
Trần Quốc Toản
|
Lê Đại Hành
|
Bùi Thị Xuân
|
4.780
|
20,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
2,0
|
|
Bùi Thị Xuân
|
Nút giao Ánh Sáng - Nguyễn Thị Minh
Khai - Lê Đại Hành
|
24,0
|
Biệt thự
|
6,0
|
2,0
|
157
|
Trần Thái Tông
|
Hùng Vương (cổng Bảo Đại)
|
Cuối đường
|
3.000
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
158
|
Trần Thánh Tông
|
Cầu An Bình
|
Thiền Viện Trúc Lâm
|
2.760
|
20,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
159
|
Trần Văn Côi
|
Hoàng Văn Thụ (dốc Vạn Thành)
|
Ankroet
|
5.032
|
20,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
160
|
Trạng Trình
|
Trần Quốc Toản (cầu Sắt)
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
960
|
12,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
161
|
Triệu Việt Vương
|
Pasteur (viện Pasteur)
|
Trần Thánh Tông (cầu An Bình)
|
2.520
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
162
|
Trịnh Hoài Đúc
|
Nam Hồ
|
Cuối đường
|
1.320
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
163
|
Trương Công Định
|
Khu Hòa Bình
|
Phan Đình Phùng
|
280
|
10 đến 12
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
Lộ giới theo ranh
đất hợp pháp hiện trạng
|
164
|
Trương Văn Hoàn
|
Mê Linh
|
Cuối đường
|
560
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
165
|
Trúc Lâm Yên Tử
|
Đường đèo Prenn
|
Thiên viện Trúc Lâm
|
2.000
|
20,0
|
Không xây dựng nhà ở tư nhân
|
|
166
|
Vạn Hạnh
|
Nút giao Trần Khánh Dư - Phù Đổng
Thiên Vương
|
Đến hết thửa số 306
|
1.500
|
14,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
3,0
3,0
|
3,0
3,0
|
|
Từ sau thửa số 306
|
Phù Đổng Thiên Vương (Trạm y tế phường 8)
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
167
|
Vạn Kiếp
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
1.840
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
168
|
Võ Thị Sáu
|
Lý Tự Trọng
|
Bùi Thị Xuân
|
280
|
10,0
|
Nhà phố
|
0,0
|
3,0
|
|
169
|
Võ Trường Toản
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Nguyên Tử Lực (cổng công ty Hasfarm)
|
1.380
|
10,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
2,0
|
|
170
|
Vòng Lâm Viên
|
Mê Linh
|
Mai Anh Đào
|
3.700
|
24,0
|
Biệt lập
|
6,0
|
3,0
|
|
171
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Nút giao Phan Đình Phùng - La Sơn
Phu Tử
|
Thánh Thất Cao Đài
|
3.400
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3.0
|
|
Thánh Thất Cao Đài
|
Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn
Siêu - Thánh Mẫu
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
4,5
|
3,0
|
Nút giao Xô Viết Nghệ Tĩnh - Nguyễn Siêu -
Thánh Mẫu
|
Lê Thị Riêng
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
Trái: 2,0
Phải: 4,5
|
3,0
5,0
|
Lê Thị Riêng
|
Nút giao Ankroet - Đankia
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
172
|
Y Dinh
|
An Tôn
|
Huyền Trân Công Chúa
|
900
|
24,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
|
173
|
Yagout
|
Hoàng Diệu
|
Đến hết thửa số 338
|
400
|
14,0
|
Trái: Biệt lập
Phải: Liên kế
có sân vườn
|
3,0
3,0
|
3,0
3,0
|
|
Từ sau thửa số 338
|
Trần Bình Trọng
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
174
|
Yên Thế
|
Hùng Vương
|
Cuối đường
|
350
|
16,0
|
Biệt thự
|
3,0
|
3,0
|
|
175
|
Yết Kiêu
|
Trần Bình Trọng
|
Cuối đường
|
1.300
|
16,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
|
176
|
Yersin
|
Trần Quốc Toản (Nút giao nhà nghỉ
Công đoàn)
|
Trái: Đến hết thửa số 319
Phải:
Phạm Hồng Thái
|
1.900
|
20,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
QHCT
|
6,0
QH
|
3,0
QH
|
|
Trái: Từ sau thửa số 319
Phải:
Phạm Hồng Thái
|
Trái: Hẻm thứ 1 (giáp thửa số 314)
Phải:
Nguyễn Trãi
|
20,0
|
Trái: Liên kế có sân
vườn
Phải:
Biệt lập
|
3 đến 4
4,5
|
3,0
3,0
|
Trái: Hẻm thứ 1(giáp thửa số 314)
Phải:
Nguyễn Trãi
|
Hẻm thứ 2 (giáp thửa số 312)
|
20,0
|
Trái: Biệt lập
Phải:
Liên kế có sân vườn
|
4,5
2,4
|
3,0
3,0
|
Hẻm thứ 2 (giáp thửa số 312)
|
Hẻm cạnh trường Mầm non 10
|
20,0
|
Liên kế có sân vườn
|
2,4
|
3,0
|
Hẻm cạnh trường Mầm non 10
|
Cổng Trường Cao đẳng Sư phạm
Đà Lạt
|
20,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Cổng Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt
|
Cuối sân bóng trường Cao đẳng Sư
phạm Đà Lạt
|
16,0
|
Biệt lập
|
4,5
|
3,0
|
Cuối sân bóng trường Cao đẳng
Sư phạm Đà Lạt
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
14,0
|
Biệt lập
|
3,0
|
3,0
|
177
|
Đèo Prenn
|
Nút giao Ba Tháng Tư - Đống Đa
|
Cầu Prenn mới
|
10.500
|
27,0
|
không xây dựng nhà ở
tư nhân
|
|
Ghi chú: số thửa đất
trong bảng là số thửa
ghi trong bản đồ giải thửa do Liên đoàn trắc địa đo vẽ năm 1996 và Sở Địa chính
Lâm Đồng kiểm tra năm 1997
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH CAO TRÌNH NỀN
TẦNG TRỆT, TẦNG HẦM VÀ BÁN HẦM
(Ban hành kèm theo quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của Ủy ban
Nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Hình 01
Hình 02
Hình 03
Hình 04
Hình 05
Hình 06
Hình 07
Hình 08
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/04/2015 về quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
39.781
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|