|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2418/QĐ-UBND 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
2418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trì
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2418/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 03 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu
tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 4692/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh và chữa bệnh;
Căn cứ Quyết định 4677/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 3106/QĐ-BYT
ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Căn cứ Quyết định số
5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực mỹ phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT
ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế dự
phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số
2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT
ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số
5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Căn cứ Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT
ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y
tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày
29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện
đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tỉnh Vĩnh Phúc tại Tờ trình số: 90 ngày 05 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục 93 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục 19 thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế (Có phụ lục 01
và phụ lục 02 kèm theo).
Sở Y tế có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng
quy trình nội bộ giải quyết đối với 112 thủ tục hành chính
trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt theo quy định tại điểm a,
khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ: Quyết định số
133/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh
Phúc; Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi
bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Y tế; Quyết định số
3053/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Y tế Vĩnh Phúc Phúc và các quyết định
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc trước đó đã công bố danh mục thủ tục hành
chính, thủ tục hành chính trong lĩnh vực y tế áp dụng trên
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2418/QĐ-UBND ngày 03 tháng
10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH - CHỮA BỆNH (50 thủ tục)
1. Thủ tục cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề khám, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ;
- 144 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
360.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế)
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
2. Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
- 144 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
360.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
3. Cấp thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ;
- 144 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
360.000 đồng/ hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
4. Cấp điều chỉnh
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày, tháng, năm sinh.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ;
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
150.000 đồng/ hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
5. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc
bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
khám bệnh, chữa bệnh
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ;
- 144 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
150.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
6. Cấp lại chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ;
- 144 ngày đối với trường hợp cần
xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước
ngoài cấp.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
360.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
7. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
4.300.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4.Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
8. Cấp giấy chứng
nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
2.500.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
9. Cấp lại giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
2.500.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 17, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
10. Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Thời hạn giải quyết
|
48 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
10.500.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
11. Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
5.700.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
12. Cấp giấy
phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
4.300.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
13. Cấp giấy
phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
5.700.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
5. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục B, phần II Quyết định
358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa
đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
14. Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Nghị
định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, điểm B, mục 2, phần II Quyết
định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được
sửa đổi, bổ sung và TTHC được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy đinh liên quan đến điều kiện đầu tư,
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
15. Cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm Y tế cấp xã , trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
3.100.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
16. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
- 48 ngày đối với bệnh viện;
- 36 ngày đối với các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
1.500.000
đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 26, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
17. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
Thời hạn giải quyết
|
- 48 ngày đối
với bệnh viện;
- 36 ngày đối với các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Bệnh
viện: 10.500.000 đồng;
- Phòng
khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo
nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng
khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở
dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
18. Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách
nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thầm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
- 48 ngày đối
với bệnh viện;
- 36 ngày đối với các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
19. Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc
bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
Thời hạn giải quyết
|
- 48 ngày đối
với bệnh viện;
- 36 ngày đối với các hình thức
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
1.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh.
3. Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề
đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
4. Thông tư 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29, mục II, phần II Quyết định
2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số
109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
|
20. Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Thông
tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề,
giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38 mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
21. Cho phép
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh
số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
2. Thông
tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề,
giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39 mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
22. Cho phép
cá nhân trong nước, nước ngoài, tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
23. Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
24. Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
25. Cho phép
Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
26. Cấp giấy
phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý
của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng)
và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009.
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ.
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh
|
27. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
28. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
29. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
45 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
30. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 60, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
31. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
32. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
33. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009, Hiệu lực thi hành từ 01/01/2011;
2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP
ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu lực thi hành;
3- Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Hiệu
lực thi hành từ 01/01/2012;
4- Thông tư số 30/2014/TT-BYT
ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 61, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
34. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khỏe tại nhà
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 63, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
35. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ
trợ vận chuyển người bệnh
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 65, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
36. Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 67, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
37. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 68, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
38. Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
Thời hạn giải quyết
|
35 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009;
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ;
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành
nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông
tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 70 , mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
39. Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp .
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
ngày 23/11/2009
2. Luật Hoạt động chữa thập đỏ
số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008
3. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP
ngày 07/11/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt
động chữ thập đỏ
4. Thông tư số 41/2011/TT-BYT
ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người
hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
5. Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày
28/8/2014 Quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 69, mục II, phần II Quyết định
4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh,
chữa bệnh.
|
40. Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
3. Thông
tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II, phần II Quyết định
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
41. Cấp Giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
3. Thông
tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục II, phần II Quyết định
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
42. Cấp giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
3.
Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục II, phần II Quyết định
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
43. Cấp giấy
chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư
số 29/2015/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định: 2.500.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y;
3. Thông
tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục II, phần II Quyết định 4677/QĐ-BYT
ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
44. Cấp lại
Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh
số 40 ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Thông tư số
29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương
y.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục II, phần II Quyết định
4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
45. Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hoạt động chữ thập đỏ
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 1 phần II Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế
|
46. Cấp giấy
phép hoạt động đối với Điểm sơ cứu chữ thập đỏ
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hoạt động chữ thập đỏ
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 2 phần II Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế
|
47. Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hoạt động chữ thập đỏ
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 3 phần II Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
48. Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hoạt động chữ thập đỏ
ngày 03 tháng 6 năm 2008;
2. Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày
07 tháng 01 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
hoạt động chữ thập đỏ;
3. Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày
02 tháng 6 năm 2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm
sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 4 phần II Quyết định 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
49. Đề nghị
phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Thông
tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 31, mục II, phần II Quyết định 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
50. Đề nghị
phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi,
phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh số
40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
2. Thông
tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến
chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống khám bệnh, chữa bệnh.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện số thứ tự 32, mục II, phần II Quyết định 4692/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC
PHẨM (36 thủ tục).
51. Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3.Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
4.Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
52. Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề
dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
53. Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị
mất)
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
3. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
54. Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
3.Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
55. Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thời hạn giải quyết
|
- 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở
- 24
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn
Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở
bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ;
-
Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện
nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm
định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại
các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục A2, phần A Quyết định số
7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
56. Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Thời hạn giải quyết
|
- 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
-Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ
sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở
-Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 49, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
57. Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thời hạn giải quyết
|
- 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường
hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với
cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc
theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở;
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc
(GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải
đảo: 500.000đ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
58. Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thời hạn giải quyết
|
- 12 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận
hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất,
hư hỏng;
- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu
tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược;
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
59. Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc,
tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
60. Thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực Dược
phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
61. Cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
1.600.000 đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 sửa đổi, bổ sung biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược,
mỹ phẩm ban hành kèm theo thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
62. Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4
năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
63. Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày ghi trên phiếu tiếp nhận hồ
sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm
2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số
20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của
Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế .
|
64. Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
65. Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
66. Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
Thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
100.000đ/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06
tháng 4 năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59, mục B2, phần B Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày
28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/được sửa đổi bổ sung/thay thể/bãi bỏ trong lĩnh vực
Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
67. Kiểm tra,
công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc
đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3.Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục II phần II Quyết định số
3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
68. Công nhận
biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình
độ phiên dịch trong hành nghề dược
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3.Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II Quyết định
số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
69. Công bố
cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3.Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II Quyết định
số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018.
|
70. Đánh giá
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
71. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3.Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược;
4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
5. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
72. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3.Thông tư số 07/2018/TT-BYT
ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược;
4. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
5. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
73. Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
74. Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
75. Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
76. Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c
và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
77. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
78. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có
kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
79. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày
09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu
làm thuốc;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
80. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh
doanh không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
81. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
82. Đánh giá
đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc;
4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
83. Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
84. Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
85. Đánh giá
duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc;
thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử
dụng trong một số ngành, lĩnh vực
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế.
|
86. Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm
d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Chưa quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13;
2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành của Luật Dược;
3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục II, phần II Quyết định
số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
III. LĨNH VỰC MỸ
PHẨM: 03 thủ tục
87. Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Thời hạn giải quyết
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp
số tiếp nhận);
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp
số tiếp nhận).
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
500.000đồng/hồ sơ
|
Căn cứ pháp lý
|
- Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Thông tư
277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, Mục A2, Phần II Quyết định
số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
88. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thời hạn giải quyết
|
24 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
6.000.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Đầu
tư năm 2014;
- Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chinhs phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế;
- Thông tư 277/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Mục B1, Phần II Quyết định
số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế.
|
89. Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thời hạn giải quyết
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Đầu
tư năm 2014;
- Nghị định
93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chinhs phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ
phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016;
- Nghị định
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Mục B1, Phần II Quyết định
số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC mới
ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Y tế
|
V. LĨNH VỰC
Y TẾ DỰ PHÒNG: 04 thủ tục
90. Công bố
cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục 2, phần II Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế
dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
91. Công bố
cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007 của Quốc Hội ban hành về Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Y
tế;
3. Nghị định số
103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an
toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục 2, phần II Quyết định số
433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực Y tế
dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
92. Công bố
cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11
năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14 tháng
6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7. Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định
số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
93. Công bố
cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên
Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính.
|
Phí, Lệ phí
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
2. Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
3. Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007;
4. Luật doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
5. Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
6. Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày
29 tháng 6 năm 2006;
7. Nghị định số
91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 củaChính phủ về quản lý hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II Quyết định
số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định
91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC CÁN BỘ: 03 thủ tục
1. Đề nghị bổ
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không
có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật giám định tư pháp số 13/2012/QH13
ngày 20 tháng 6 năm 2012;
2. Căn cứ Nghị định số
85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành Luật giám định tư pháp;
3. Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
4. Thông tư số 02/2014/TT-BYT
ngày 15/01/2013 của Bộ Y tế Quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, phần II Quyết định
số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức,
cán bộ.
|
2. Đề nghị
miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không
có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012.
2. Nghị định số 85/2013/NĐ-CP
ngày 29/7/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
giám định tư pháp.
3. Thông tư 02/2014/TT-BYT
ngày 15/01/2014 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, miễn
nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, phần II Quyết định
số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán
bộ.
|
3. Công bố
đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với
các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố.
Thời hạn giải quyết
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không
có
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP
ngày 05/10/2017 của Chính phủ Quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào
tạo khối ngành sức khỏe.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần II Quyết định số
5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
|
II. LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH Y KHOA (11)
4. Khám
giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
Thời hạn giải quyết
|
40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, phần II Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
5. Khám giám
định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, phần II theo Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày
16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được
quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động
thuộc lĩnh vực y tế.
|
6. Khám giám
định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 3, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
7. Khám giám
định để thực hiện chế độ tử tuất
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 4, mục I, phần II Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại
Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi
tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc
lĩnh vực y tế.
|
8. Khám giám
định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc
sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 5, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
9. Khám giám
định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 6, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
10. Khám
giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của Thông
tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13
ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 7, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ
sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
11. Khám
giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 8, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
12. Khám
giám định tổng hợp
Thời hạn giải quyết
|
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Thực hiện theo quy định của
Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định
y khoa.
( Có Biểu phí Giám định y khoa kèm theo)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;
2. Luật an toàn vệ sinh lao động
số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
3. Thông tư số 56/2017/TT-BYT
ngày 29/12/2017 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội
và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;
4. Thông tư số 243/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo tại số thứ tự 9, mục I, phần II Quyết định số
2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an
toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
|
13. Khám
Giám định Y khoa lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với
chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng
4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách
mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
2. Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
3. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng,
dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ;
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, phần II Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC được bãi
bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/201 về hướng dẫn khám giám
định bệnh, tật, dị dạng, dị tật, có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
14. Khám
Giám định Y khoa lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi
nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
Thời hạn giải quyết
|
36 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh
Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 35 đường Chu Văn An, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm giám định Y khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Pháp lệnh số
26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách
mạng và Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng;
2. Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng;
3. Thông tư liên tịch số
20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng,
dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động
kháng chiến và con đẻ của họ.
|
Ghi chú
|
Những nội
dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, phần II Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC được bãi
bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/201 về hướng dẫn khám giám
định bệnh, tật, dị dạng, dị tật, có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa
học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
III. LĨNH
VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ: 05 thủ tục
15. Công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí:
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không có
(Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật đầu tư;
2. Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP
ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý
trang thiết bị y tế;
4.Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, Điểm B, Mục II, Phần II Quyết
định số 745/QĐ-BYT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
16. Công
bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí:
Phí thẩm định công bố trang thiết
bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không có
(Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;
2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế
3. Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị
y tế.
4. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, Điểm B, Mục II, Phần II Quyết
định số 745/QĐ-BYT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế.
|
17. Công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực
tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc hoặc
nộp hồ sơ trực tuyến.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định Điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ
Lệ phí: không có
(Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế)
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật đầu tư;
2. Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế;
3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày
31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý
trang thiết bị y tế;
4.Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Điểm B, Mục II, Phần II Quyết
định số 745/QĐ-BYT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
18. Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Trưng, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật đầu tư.
2. Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, Điểm B, Mục I, Phần II Quyết
định số 745/QĐ-BYT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
19. Điều
chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại
B, C, D
Thời hạn giải quyết
|
03 ngày làm việc kể từ ngày ghi
trên Phiếu tiếp nhận
|
Địa điểm thực hiện
|
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
(Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà
Truwg, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phí, Lệ phí
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật đầu tư.
2. Nghị định số
36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quản lý trang thiết bị y tế.
3. Nghị định số
169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính
phủ quản lý trang thiết bị y tế.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, Điểm B, Mục I, Phần II Quyết
định số 4508/QĐ-BYT ngày 28/2/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế.
|
BIỂU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY GIÁM ĐỊNH Y KHOA BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 243/2016/TT-BTC NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
|
Nội dung
|
Mức thu
(đồng/trường hợp)
|
1
|
Khám lâm sàng phục vụ giám định
y khoa
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.150.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
1.368.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
1.513.000
|
2
|
Khám cận lâm sàng phục vụ
giám định y khoa
|
|
2.1
|
Ghi điện não đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông thường
|
155.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
238.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
253.000
|
2.2
|
Siêu âm 2D
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
150.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
173.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
188.000
|
2.3
|
Siêu âm 3D, 4D
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
250.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
288.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
313.000
|
2.4
|
Ghi điện tâm đồ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
173.000
|
2.5
|
Chụp phim X-quang
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
165.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
188.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
203.000
|
2.6
|
Chụp CT Scanner
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.102.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
1.147.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
1.177.000
|
2.7
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
1.702.000
|
Trường hợp khám giám định phúc
quyết
|
1.747.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
1.777.000
|
2.8
|
Chụp cắt lớp 3D (MSCT)
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
2.772.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
2.838.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
2.882.000
|
2.9
|
Đo thông khí phổi
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
158.000
|
Trường
hợp khám giám định đặc biệt
|
173.000
|
2.10
|
Đo điện cơ
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường
|
185.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
208.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
314.000
|
2.11
|
Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm
làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét
nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít
Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
135.000
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
158.000
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
173.000
|
2.12
|
Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm
một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin,
Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV
(test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro
BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng
đường huyết, xét nghiệm tim BK
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
153.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc quyết
|
176.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
282.000
|
2.13
|
Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu:
Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu,
Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch
chẩn đoán tế bào:
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
200.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc
khuyết
|
250.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
300.000
|
2.14
|
Đo thính lực đơn âm, đo nhĩ lượng,
đo phản xạ gân cơ bàn đạp, đo điện thính giác thân não (ABR), đo âm ốc tai
(OAE), đo đáp ứng trạng thái bền vững thính giác (ABSR):
|
|
|
Trường hợp khám giám định thông
thường (lần đầu)
|
500.000
|
|
Trường hợp khám giám định phúc
khuyết
|
550.000
|
|
Trường hợp khám giám định đặc biệt
|
600.000
|
Ghi chú:
- Trường hợp có chỉ định làm từ bốn
chỉ số sinh hóa đặc biệt trở lên thì mức thu tiền từ chỉ số thứ tư này được thu
theo mức thu của Bệnh viện đa khoa cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trong cùng một tỉnh, thành phố với cơ sở giám
định y khoa.
- Để phục vụ cho việc chẩn đoán bệnh,
tật, cơ sở giám định y khoa có thể chỉ định người được khám giám định thực hiện
khám tại cơ sở y tế khác. Trường hợp chỉ định khám các nội dung trong Biểu nêu
trên thì cơ sở giám định chi trả chi phí; trường hợp chỉ định khám ngoài các nội
dung trong Biểu nêu trên thì người được giám định y khoa phải chi trả chi phí
khám cho cơ sở thực hiện việc khám./.
Quyết định 2418/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2418/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|