Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/QĐ-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/QĐ-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 2875 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

°C trước khi sử dụng. Cân 3,5667 g kali iodat. Chuyển vào bình định mức dung tích 1000 mL, hòa tan trong nước và định mức đến vạch. 4.14  Dung dịch hồ tinh bột (chất chỉ thị iot) Hòa tan 1 g tinh bột trong 100 mL dung dịch natri clorua bão hòa. Đun sôi dung dịch trong vài phút. 4.15  Kali iodua (KI). 4.16  Natri

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13518:2022 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất

4.14  Phenolphthalein. 4.15  Hạt thủy tinh Pyrex. 4.16  Hydro peroxit (H2O2), 30 %. 4.17  Kali clorua (KCl), dung dịch 0,05 M. 4.18  Kali hydroxit (KOH), dung dịch 0,05 M. 4.19  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 10 % khối lượng. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thủy tinh của phòng thử nghiệm

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

dụng cụ dùng chung 4.1.1  Tủ lạnh, có thể duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ - 20 °C tới - 80 °C 4.1.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

45

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6213:2004 về nước khoáng thiên nhiên đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

complexation et extraction. NF T90-414, Essais des eaux - Recherche et denombrement des coliforms et des coliformes thermotolerants - Method generale par ensemencement en milieu liquide (NPP). NF Y90-416, Essais des eaux - Recherche et denombrement des streptocoques du groupe D - Method generale par filtration sur membrane (NEQ ISO 7899/2).

Ban hành: 25/08/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

46

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6096:2004 về nước uống đóng chai do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Recherche et denombrement des coliforms et des coliformes thermotolerants - Method generale par ensemencement en milieu liquide (NPP). NF Y90-416, Essais des eaux - Recherche et denombrement des streptocoques du groupe D - Method generale par filtration sur membrane (NEQ ISO 7899/2). NF T90-417, Essais des eaux - Recherche et denombrement

Ban hành: 25/08/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thước 42 cm x 30 cm 4.16  Phễu lọc 4. 17  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.18  Ống đong: thể tích 50 ml, 100 ml, 500 ml 4.19  Pipet: thể tích 5 ml, 10 ml 4.20  Máy ảnh kỹ thuật số: độ phân giải tối thiểu là 20 megapixel (20 MP) 4.21  Tủ lạnh sâu: nhiệt độ đến âm 20 °C (- 20 °C) 4.22  Tủ định ôn 5  Hóa chất

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad

325 Natri lactat 416 Gôm karaya 326 Kali lactat 417 Gôm tara 327 Canxi lactat 418 Gôm gellan 328 Amoni lactat 420(i)

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2015

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block

11361-1:2016 (EN 12629-1:2000/A1:2010) được đánh số từ 1 đến 8 tại Phụ lục A trong tiêu chuẩn này và được mô tả trong bảng dưới đây (cũng có thể xem từ Điều 4.1.1 đến Điều 4.1.6 để biết chi tiết các mối nguy hiểm cơ học). Bảng 1 - Mối nguy hiểm cơ học và khu vực nguy hiểm Khu vực nguy hiểm Mối nguy hiểm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

vạch định mức, lắc đều. 4.16  Dung dịch H2SO4, 0,05M. Dùng pipet (5.10) hút chính xác 10 ml H2S04 (4.15) vào bình định mức 100ml (5.11), thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, được dung dịch H2SO4 0,05M. 4.17  Dung dịch NaOH, 0,05M. Cân 2 g NaOH (4.4) cho vào cốc, thêm nước, khuấy tan, chuyển vào bình định mức dung tích 1000

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết

cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1.1  Huyết thanh ngựa. 4.1.2  Chất chiết nấm men. 4.1.3  Nước muối sinh lý vô trùng nồng độ từ 0,85 % đến 0,9 %. 4.1.4  Formaldehyde chuẩn (H2CO). 4.1.5  Methylbenzothiazole hydrazone hydrocloride. 4.1.6  Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung

cho ghi và giao cắt; TCVN 13566-6:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế; ASTM A416/A416M Standard specification for steel strand, uncoated seven-wire for prestressed concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cáp bảy sợi không sơn phủ cho bê tông dự ứng lực); ASTM A881/A881M Standard

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-10:2015 về Bệnh thủy sản - Quy trình chuẩn đoán - Phần 10: Bệnh do Perkinsus Marinus ở nhuyễn thể hai mảnh nhỏ

và 100 X. 4.1.3. Ống nghiệm vô trùng, dung tích 15 ml. 4.1.4. Phiến kính vô trùng. 4.1.5. Lamen vô trùng. 4.1.6. Dao mổ, panh, kéo vô trùng. 4.1.7. Pipet pasteur. 4.2. Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR 4.2.1. Máy nhân gen (PCR). 4.2.2. Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

được dung dịch đệm phosphat 0,01 mol/lit, kali clorua 0,0027/ mol/lit và natri clorua 0,137 mol/lit, pH 7,4, ở 25 °C (ví dụ Sigma P4417). 4.15  Dung dịch natri hydro cacbonat 3 % Cho 30 g natri hydro cacbonat (4.12) vào 1000 ml nước (nước loại 3 trong TCVN 4851). 4.16  Dung môi chiết, metanol/dung dịch nước natri hydro cacbonat 3 %

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

4.1.5  Khi các chất thay thế muối là một phần hoặc hoàn toàn là muối kali thì tổng lượng kali, tính bằng miligam cation trên 100 g thực phẩm trong khẩu phần ăn thông thường, phải được công bố trên nhãn. 4.1.6  Thời gian sử dụng tối thiểu (ghi sau từ “tốt nhất trước ngày”) phải được công bố bằng ngày, tháng và năm theo thứ tự chữ số, trừ sản phẩm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

57

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích

TT Thông số Đơn vị (theo khối lượng khô) Giá trị giới hạn Trầm tích nước ngọt Trầm tích nước mặn, nước lợ 1 Asen (As) mg/kg 17,0 41,6 2

Ban hành: 29/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lấy 1 ml H3PO4 (4.13), pha loãng bằng nước từ từ đến 10 ml. 4.15  Khí nitơ, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 4.16  Chất chuẩn, salbutamol, clenbuterol và ractopamine (độ tinh khiết ≥ 95 %). 4.17  Dung dịch chuẩn gốc 1000 pg/ml, cân 50 mg mỗi loại chuẩn (4.16) vào các bình định mức 50 ml riêng biệt. Hoà tan và định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

dùng chung 4.1.1  Tủ lạnh, có thể duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ âm 20 °C tới âm 80 °C 4.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.213.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!