Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/QĐ-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/QĐ-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 2875 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

(3:7) Lấy 140 ml nước (3.4) pha vào 60 ml axetonitril (3.5) cho vào lọ thủy tinh 250 ml (4.16). Dung dịch này khi được bảo quản ở nhiệt độ phòng có thể bền đến 1 tháng. 3.16  Chất chuẩn lincomycin (LIN), độ tinh khiết 99,0 %. 3.17  Chất chuẩn tylosin (TYL), độ tinh khiết 99,0 %. 3.18  Chất nội chuẩn lincomycin-d3 (LIN-d3), độ

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

202

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12582:2018 về Phương tiện giao thông đường sắt - Thiết bị chống ngủ gật - Yêu cầu kỹ thuật và tính năng hoạt động

nhau và giữa các mạch điện với vỏ thiết bị; - Giữa chân giắc kết nối của mạch nối bên ngoài và chân giắc kết nối khác với vỏ thiết bị. 4.1.6  Tính năng chống bỏ qua Thiết bị chống ngủ gật phải được thiết kế đảm bảo không được bỏ qua bất kỳ hoạt động nào của các hệ thống do việc sử dụng không đúng các thiết bị cô lập hoặc do việc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/04/2020

203

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7362 : 2003 (ISO 6726:1988) về mô tô, xe máy hai bánh - khối lượng - thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

cho phép lớn nhất (Maximum authorized total mass):     Khối lượng xác định cho các điều kiện hoạt động do các cơ quan có thẩm quyền quy định.4.2 Thuật ngữ về tải trọng 4.1.6. Tải trọng lớn nhất của nhà sản xuất (Manufacturer’s maximum payload): Tải trọng được tính bằng khối lượng định nghĩa tại 4.1.4 trừ đi phần khối lượng định nghĩa tại

Ban hành: 31/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

204

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

4.1.2. Cho thêm 50ml dung dịch HCl 0,05N. 4.1.3. Lắc 30 phút, sau đó lọc. 4.1.4. Rửa cặn trên phễu 5 lần, mỗi lần 10ml dung dịch HCl 0,05N. 4.1.5. Gom dung dịch lọc và dung dịch rửa vào bình định mức có dung tích 200ml và thêm dung dịch HCl 0,05N cho đến vạch định mức. Lắc trộn đều dung dịch. 4.1.6. Tiến hành đồng thời mẫu

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

205

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

nhẹ cho đến khi trắng mẫu và xuất hiện khói trắng, tiếp tục cô cạn mẫu. 4.1.4. Để nguội và hoà tan với 5ml dung dịch HCl 6M, đun sôi 5 phút 4.1.5. Để nguội và lọc, sau đó chuyển dung dịch lọc qua bình định mức 50ml và thêm nước đến vạch. 4.1.6. Tiến hành đồng thời mẫu trắng 4.2. Xác định hàm lượng các nguyên tố bằng AAS

Ban hành: 24/02/1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12868:2020 về Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép - Phương pháp thử

đến 1 mm; 4.1.2  Thước thẳng, dài 2 m; 4.1.3  Thước cuộn 5 m, có vạch chia đến 1 mm; 4.1.4  Thước kẹp có vạch chia đến 0,1 mm; 4.1.5  Kính soi vết nứt, có khả năng đo tới 0,1 mm; 4.1.6  Bộ căn lá thép, có độ dày căn lá thép (0,02 - 1,00) mm; 4.2  Cách tiến hành 4.2.1  Độ phẳng bề mặt tấm tường Đo 3 vị

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

207

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 185:2003 về muối polyphosphat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định lượng bằng sắc ký ion do Bộ Thuỷ sản ban hành

teflon dung tích 0,5 ml. 4.1.3. Cột sắc ký Dinex Lon Pan AS7 tách an- ion, kích thước cột L x ID: 250 x 4 mm, tiền cột IonPac (4 x 50 mm). 4.1.4. Máy lắc mẫu. 4.1.5. Cần phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 4.1.6. Máy ly tâm có khả năng làm việc ở tốc độ 3000 vòng/phút. 4.1.7. Màng lọc mẫu 0,45 âm, loại bằng ny lon chịu dung

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9898-2:2013 (IEC 62391-2:2006) về Tụ điện hai lớp có điện dung không đổi dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2: Quy định kỹ thuật từng phần – Tụ điện hai lớp dùng cho các ứng dụng công suất

4B Xả áp suất (tùy theo từng trường hợp) 4.16 4 0 a Đối với các phối hợp cỡ vỏ/ điện áp, xem 3.4.1. b Các giá trị của phép đo này được dùng như phép đo ban đầu trong các thử nghiệm của phân nhóm 0. c Các mẫu không phù hợp không được tính vào khi

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/11/2014

209

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9958:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – B-apo–8’–Carotenal

chất): 1107-26-2 3.4. Công thức hóa học: C30H40O 3.5. Công thức cấu tạo (xem hình 1) Hình 1 - Công thức cấu tạo của all-trans-b-apo-8'-carotenal (hợp chất chính) 3.6. Khối lượng phân tử: 416,65. 4. Các yêu cầu 4.1. Ngoại quan Tinh thể có ánh kim hoặc bột tinh thể, màu tím đậm, nhạy với oxy và ánh sáng.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6615-2-5:2013 (IEC 61058-2-5:2010) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với bộ lựa chọn chuyển đổi

tài liệu Áp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra: Trong Bảng 3, không áp dụng các điểm từ 4.5 đến 4.7 và 4.16 đến 4.17. Bổ sung: Bảng 101 - Thông tin về bộ lựa chọn chuyển đổi Số Đặc tính Điều Phương pháp ghi thông tin Mã hiệu kiểu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-5:2013 (ISO 7967-5:2010) về Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 5: Hệ thống làm mát

trở lại bình làm mát của động cơ. Xem Hình 4 CHÚ DẪN 1 Bình ngưng 2 Ống dẫn hơi 3 Động cơ 4 Chất làm mát Hình 4 - Làm mát kiểu bay hơi có bình ngưng 4.1.6. Làm mát tuần hoàn Làm mát nhờ chất lỏng tuần hoàn được làm nguội lại. 4.1.7. Làm mát kiểu đối lưu Làm mát bằng chất lỏng làm mát

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9190:2012 về vật liệu cacbua silic - Phương pháp phân tích hóa học

Axit nitric (HNO3), pha loãng (1 + 1). 4.15 Axit nitric (HNO3), pha loãng (1 + 3). 4.16 Axit sunfosalicilic, dung dịch 10 %. 4.17 Natri hydoxit (NaOH), dung dịch 30%. 4.18 Natri florua (NaF), dung dịch 3 %. 4.19 Dung dịch tiêu chuẩn EDTA 0,025 M: Pha chế từ ống chuẩn (fixanal) EDTA 0,025 M. 4.20 Kali hydroxit (KOH), dung

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

214

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

phẳng thẳng đứng đi qua bộ phận vận chuyển xa nhất của hệ thống vận chuyển đất đào lên. 4.1.5  Góc của dầm dọc Góc ở chiều sâu lớn nhất của dầm dọc đào được đo từ mặt phẳng tham chiếu của nền đất (GRP) tới đường đi qua các đường tâm của trục trước và của bánh răng lồng không ở đầu mút dọc khi ở vị trí đáy rãnh. 4.1.6  Chiều cao trục

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

215

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

trục Hình 19 - Ba trục Hình 20 - Nhiều hơn ba trục 4.1.5  Phương pháp tự chất tải - Chất tải thân xe, xem Hình 21 - Chất tải bằng gầu, xem Hình 22 Hình 21 - Chất tải thân xe Hình 22- Chất tải bằng gầu xúc 4.1.6  Vị trí người vận hành - Vị trí người vận hành phía sau, xem Hình

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11481:2016 về Nước uống - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật đã clo hóa trong môi trường axit - Phương pháp sắc ký khí

nước đá hoặc trong bình sinh hàn được làm lạnh. 4.14  Máy ly tâm. 4.15  Bình định mức, dung tích 5 ml và 10 ml. 4.16  Bình nón, dung tích 500 ml và 2 lít. 4.17  Ống đong, dung tích 1 lít, được chia vạch. 4.18  Hệ thống sắc ký khí (GC), hệ thống có thể cài đặt nhiệt độ để dùng cột mao quản, bao gồm: 4.18.1  Xyranh.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

217

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10045-2:2013 (ISO 5470-2:2003) về Vải tráng phủ cao su hoặc chất dẻo – Xác định khả năng chịu mài mòn – Phần 2: Máy mài Martindale

một hoặc nhiều vị trí thử, mỗi vị trí được lắp vào các bộ phận được quy định từ 4.1.1 đến 4.1.6. 4.1.1. Dụng cụ giữ mẫu hình tròn, có một vòng kẹp để kẹp mẫu thử xung quanh mép, để lại một phần diện tích (645 ± 5) mm­2 hình tròn phẳng không kẹp được nâng lên và lộ ra. 4.1.2. Bàn mài nằm ngang, có kích cỡ đủ để lắp một diện tích thử tại

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2014

218

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác

Monitoring (2011). [13] Quyết định số71/2013/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia. [14] Quyết định số 02/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số

Ban hành: 29/10/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/11/2021

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11201:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng sulfamethazin bằng phương pháp sắc kí lỏng có tạo dẫn xuất sau cột

6,6 12,0 5,00 100,0 16667 a Nồng độ thực tế của SMT, b Dung dịch chuẩn trung gian SMT (khoảng 55 μg/ml). c Ds là tổng thể tích pha loãng của chất chuẩn, ml. 4.16  Thuốc thử tạo dẫn xuất sau cột, nồng độ DMAB (4.8) 15 mg/ml và

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2017

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11369:2016 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định dư lượng fluoroquinolone - Phương pháp sắc ký lỏng ghép 2 lần khối phổ (LC-MS/MS)

4.12  Magie sulfat (MgSO4), khan. 4.13  Axít formic (HCOOH), tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 99 %. 4.14  Natri citrate tribasic dihydrate (C6H5Na3O7.2H2O). 4.15  Natri hydrogencitrate sesquihydrate (C6H6Na2O7.1.5H2O). 4.16  Bột C18, kích thước hạt 40 μm; 4.17  Natri hydroxyt (NaOH). 4.18  Hỗn hợp A1 Cân (2 ± 0,1) g

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.64.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!