Nhóm số
|
Thử nghiệm
|
Số điều của tiêu
chuẩn này
|
Số lượng mẫu
na
|
Số lượng hạng mục
không phù hợp cho phép c
|
0b
|
Kiểm tra bằng mắt
|
4.3
|
56
|
0c
|
|
Kích thước
|
4.3
|
|
|
|
Dòng diện rò
|
4.4.1
|
|
|
|
Điện dung
|
4.4.2
|
|
|
|
Điện trở trong
|
4.4.3
|
|
|
|
Mẫu dự phòng
|
|
2
|
|
1A
|
Độ cứng vững của các chân tụ điện
|
4.5
|
8
|
0
|
|
Khả năng chịu nhiệt hàn
|
4.6
|
|
|
1B
|
Khả năng hàn
|
4.7
|
8
|
0
|
|
Thay đổi nhiệt độ đột ngột
|
4.8
|
|
|
|
Rung
|
4.9
|
|
|
2
|
Độ bền
|
4.10
|
16
|
0
|
3A
|
Tự phóng điện
|
4.11
|
8
|
0
|
|
Bảo quản ở nhiệt độ
cao
|
4.12
|
|
|
3B
|
Nóng ẩm, không đổi
|
4.14
|
8
|
0
|
4
|
Đặc tính ở nhiệt độ cao và ở nhiệt độ
thấp
|
4.13
|
8
|
0
|
4A
|
Khả năng cháy thụ động
|
4.15
|
4
|
0
|
4B
|
Xả áp suất (tùy theo
từng trường hợp)
|
4.16
|
4
|
0
|
a Đối với các phối hợp
cỡ vỏ/ điện áp, xem 3.4.1.
b Các giá trị của phép
đo này được dùng như phép đo ban đầu trong các thử nghiệm của phân nhóm 0.
c Các mẫu không phù
hợp không được tính vào khi xác định các hạng mục không phù hợp đối với các thử nghiệm tiếp
theo. Chúng phải được thay bằng các bộ phận dự phòng.
|
Bảng 2-Trình
tụ thử nghiệm để chấp thuận chất lượng
Số điều và
thử nghiệm
D hoặc ND
b
Điều kiện
thử nghiệma
n và cb
Yêu cầu tính nănga
Nhóm 0
ND
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem Bảng 1
Như trong 4.3.2
4.3. Kiểm tra bằng mắt
Ghi nhãn rõ ràng và như quy định trong yêu cầu kỹ thuật cụ thể
4.4. Kích thước (cụ thể)
Điện trở bảo vệ ….W
Xem quy
định kỹ thuật chi tiết
4.4.1. Dòng điện rò
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Như trong 4.4.1.2
4.4.2. Điện dung
Như trong 4.4.2.2
4.4.3. Điện trở trong
Điện trở một chiều:d theo loại
3
Như trong 4.4.3.2
Nhóm 1A
4.5. Độ cứng vững của các chân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2. Phép đo kết thúc
4.6. Khả năng chịu nhiệt hànc
4.6.1. Phép đo ban đầu
4.6.3. Phép đo kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử nghiệm:
Thử nghiệm Ua1 (độ bền kéo)
Thử nghiệm Ub (độ bền uốn)
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
Phương pháp 1a của thử nghiệm Tb
Phục hồi:...
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
Xem Bảng 1
Không nhìn thấy hỏng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔC/C £10 % giá trị đo được
trong 4.5.1
Không nhìn thấy hỏng
Ghi nhãn rõ ràng và không rò rỉ chất điện
phân
ΔC/C £10 % giá trị đo được
trong 4.6.1
Nhóm 1B
4.7. Khả năng hàn c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.1. Phép đo kết thúc
4.8. Thay đổi nhiệt độ đột ngột
4.8.1. Phép
đo ban đầu
4.8.3. Kiểm tra kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Phương pháp thử nghiệm: Phương pháp
bể hàn (Phương pháp 1)
Kiểm tra bằng mắt
TA: Nhiệt độ mức thấp
TB: Nhiệt độ
mức cao 5 chu kỳ
Thời gian thử nghiệm t1:….
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra xem xét điện dung
Xem Bảng 1
³ 75 % các chân phải được phủ lớp thiếc
mới
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
nhìn thấy hỏng
và
không
rò rỉ chất điện
phân
ΔC/C £10 % giá trị đo được
trong 4.8.1 đối với điện dung
Nhóm 1B
4.9. Rung
4.9.1. Phép đo ban đầu
4.9.3. Kiểm tra kết thúc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung (có thể sử dụng giá trị đạt
được trong 4.8.3)
Kiểm tra xem xét
Điện dung
Không nhìn thấy hỏng
Ghi nhãn rõ ràng và không rò rỉ chất
điện phân
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 2
4.10. Độ bền
4.10.1. Phép đo
ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Khoảng thời gian:
1 000 h đối với tụ điện cấp 70 °C nhiệt độ mức
cao
2 000 h đối với tụ điện cấp 60 °C nhiệt độ mức
cao
Điện áp ...V
Phục hồi: tối thiểu 16 h
Điện dung
Kiểm tra xem xét
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung
Điện trở trong
Xem Bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhìn thấy hỏng và không rò rỉ chất điện
phân
ΔC/C £10 % giá trị đo được
trong 4.10.1
£ 4 lần giới hạn quy định trong 4.4.3
Nhóm 3A
4.11. Tự phóng điện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.11.2. Phép
đo kết thúc
4.12. Bảo quản ở nhiệt độ
cao
4.12.1. Phép đo ban đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Thời gian phóng điện:…
Điện áp nạp:....
Thời gian nạp: 8 h
Thời gian đo:....
Điện áp duy trì
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ mức cao
Thời gian 96 h ± 4 h
Phục hồi: tối thiểu 16 h
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
Điện trở trong
Xem bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện
áp duy trì sau 24 h ở nhiệt độ
phòng sau khi nạp phải ³ 80 % điện áp nạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ΔC/C £10 % giá trị đo được
trong 4.12.1
£ 2 lần giới hạn quy định trong 4.4.3
Nhóm 3 B
4.14. Nóng ẩm, không đổi
4.14.1. Phép đo ban đầu
4.14.3. Phép đo kết thúc
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, độ ẩm: 40 °C, 90 % đến
95 %
Thời gian: 10 ngày
Điện dung
Kiểm tra bằng mắt
Điện dung
Điện trở trong
Xem bảng 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
nhìn thấy hỏng và không rò rỉ chất điện phân
ΔC/C £ 30 % giá trị
đo được trong 4.14.1
£ 4 lần giới hạn quy định trong 4.4.3
Nhóm 4
4.13. Đặc tính ở nhiệt độ
cao và nhiệt độ thấp
D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tụ điện phải được đo ở từng nấc nhiệt
độ:
Nấc 1: 20 °C
Điện dung
Nấc 2: Nhiệt độ mức thấp
Điện dung
Điện trở trong
Nấc 3: Nhiệt độ mức cao
Điện dung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bảng 1
Để sử dụng như giá trị chuẩn
ΔC/C £ 30 % giá trị đo được
trong nấc 1
£ 4 lần giới hạn quy định trong 4.4.3.2
ΔC/C £ 30 % giá trị đo được
trong nấc 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm 4A
4.15. Khả năng cháy thụ
động (nếu áp dụng)
D
Cấp độ cháy
Xem Bảng 1
Như trong 4.15.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.16. Xả áp suất (nếu áp dụng)
D
Điện áp đặt:...
Xem bảng 1
Như trong 4.16.1
a Số điều của
thử nghiệm và các yêu cầu tính năng tham khảo điều 4 của tiêu chuẩn này.
b Trong bảng
này: D = phá hủy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n = cỡ mẫu.
c = tiêu chí chấp nhận (số lượng cho
phép của các hạng mục không phù hợp).
c Không áp dụng đối
với tụ điện có các chân có ren hoặc các chân loại khác không được thiết kế để hàn thiếc
như được nêu trong yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
d Phương
pháp đọ điện trở bằng điện
xoay chiều phải được sử dụng khi có sự tương quan với các kết quả của phương pháp đo bằng điện một chiều. Phương
pháp đo phải theo 4.6.1 (phương pháp điện trở xoay chiều) của TCVN 9898-1
(IEC 62391-1))
3.5. Kiểm tra sự phù hợp chất lượng
3.5.1. Lập các lô kiểm tra
3.5.1.1. Nhóm kiểm tra A và B
Các thử nghiệm này được thực
hiện theo từng lô
Nhà chế tạo có thể tập hợp sản phẩm hiện
có thành các lô kiểm tra theo các tiêu chí sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mẫu thử nghiệm phải đại diện
cho tất cả các giá trị và các kích thước có trong mỗi lô kiểm tra:
- có liên quan đến số lượng của chúng;
- có ít nhất 5 mẫu cho mỗi giá trị.
3.5.1.2. Nhóm kiểm tra C Các thử nghiệm
này phải thực hiện định kỳ.
Các mẫu phải đại diện cho sản phẩm hiện
có trong các chu kỳ nhất định và được chia theo các cỡ lớn, trung bình, nhỏ. Để đảm bảo dải chấp nhận
nằm trong bất kỳ chu kỳ nào, mỗi điện áp phải được thử nghiệm từ mỗi nhóm cỡ vỏ. Trong
các chu kỳ tiếp theo cỡ vỏ khác và/hoặc thông số điện áp khác của sản phẩm phải
được thử nghiệm với mục đích bao trùm toàn bộ dải.
3.5.2. Lịch trình thử nghiệm
Danh mục thử nghiệm định
kỳ và thử nghiệm theo từng lô để kiểm tra sự phù hợp chất lượng được cho trong
bảng 4 của quy định kỹ thuật cụ thể còn để
trống của IEC 62391-2-1.
3.5.3. Các mức đánh giá
Các mức đánh giá cho trong quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống phải được
chọn một cách thích hợp từ các bảng 3a và 3b dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân nhóm
kiểm tra 6
EZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ILa
na
ca
AO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 %b
A1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S-3
c
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A2
S-3
c
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B1 và B2
S-3
c
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a IL là mức kiểm
tra;
n là cỡ mẫu;
c là số lượng cho phép các hạng mục
không phù hợp.
b 100 % thử
nghiệm phải được tiếp lục kiểm tra lại bằng cách lấy mẫu để theo dõi mức chất
lượng diễn ra bởi các hạng
mục không phù hợp cho mỗi triệu (ppm). Mức lấy mẫu được thành lập bởi nhà chế
tạo. Để tính toán giá trị phần triệu, bất kỳ tham số không thích hợp
nào đều được tính như là một hạng
mục không phù hợp. Nếu một hoặc nhiều hạng mục không phù hợp xảy ra trên một
mẫu, thì lô này phải bị từ chối.
c Số lượng cần
thử nghiệm: cỡ mẫu phân bổ trực tiếp
đến mã chữ cái IL
trong Bảng IIA của IEC 60410 (kế hoạch lấy mẫu duy nhất để kiểm tra bình thường).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3b - Thử
nghiệm định kỳ
Phân nhóm
kiểm tra
EZ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pa
na
ca
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C1A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
C1B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
8
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
16
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3A
6
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
8
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
0
a p là số chu kỳ
trong tháng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c là số hạng mục không phù hợp cho
phép.
b Nội dung của
các phân nhóm kiểm tra được mô tả trong Điều 2 của quy định kỹ thuật cụ thể còn để trống liên quan.
4. Quy trình thử nghiệm
và đo
Điều này bổ sung cho các thông tin đã
cho trong TCVN 9898-1 (IEC 62391-1).
4.1. Làm khô ban đầu
Nếu có quy
định trong quy định kỹ thuật cụ thể,
điều kiện này như được nêu trong 4.3 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1).
4.2. Điều kiện đo
Xem 4.2.1 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1).
4.3. Kiểm tra bằng mắt và kiểm tra kích thước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.1. Kiểm tra bằng mắt
Kiểm tra bằng mắt được thực hiện với
thiết bị phù hợp có độ phóng đại khoảng 10x và ánh sáng phù hợp với mẫu cần thử
nghiệm và mức chất lượng yêu cầu.
CHÚ THÍCH: Người thao tác cần có sẵn
trang thiết bị để chiếu hoặc truyền ánh sáng cũng như trang thiết bị đo thích hợp.
4.3.2. Yêu cầu
Tụ điện phải được kiểm tra để xác nhận
vật liệu, thiết kế, cấu trúc, kích thước vật lý và tay nghề là phù hợp với
các yêu cầu có thể áp dụng nêu trong yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
4.4. Thử nghiệm về điện
4.4.1. Dòng điện rò
Xem 4.7 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
4.4.1.1. Điều kiện đo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện trở bảo vệ phải có
giá trị £ 1 000 W.
Nếu không có thỏa thuận giữa
các đối tác thương mại, thời gian phóng điện trước khi thử nghiệm là 12 h hoặc
lâu hơn.
Nếu không có thỏa thuận giữa các đối tác thương mại, thời gian cấp điện phải
là 24 h.
4.4.1.2. Yêu cầu
Dòng điện rò (ở 20 °C) phải
đáp ứng các yêu cầu của quy định kỹ thuật cụ thể.
4.4.2. Điện dung
Xem 4.5.1 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1), cụ thể như
sau:
4.4.2.1. Điều kiện đo
Nhiệt độ môi trường phải là 20 oC ± 2 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2.2. Yêu cầu
Điện dung phải phù hợp với các giá trị
danh định, có tính đến dung sai.
4.4.3. Điện trở trong
Xem 4.6.2 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1), 4.6.2, cụ thể như sau:
CHÚ THÍCH: Phương pháp đo điện trở bằng
điện xoay chiều cần được sử dụng khi thấy có tương quan với kết quả của phương
pháp đo bằng điện một chiều. Phương pháp đo phải phù hợp với 4.6.1 của TCVN
9898-1 (IEC 62391-1).
4.4.3.1. Điều kiện đo
Nhiệt độ môi trường xung quanh là 20 °C ± 2 °C.
Phép đo phải được thực hiện theo các
điều kiện trong 4.6.2.1, loại 3 của TCVN 9898-1
(IEC 62391-1).
4.4.3.2. Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5. Độ cứng vững của các
chân tụ điện
Xem 4.9 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
Yêu cầu kỹ thuật cụ thể phải quy định các phương pháp thử nghiệm và mức khắc
nghiệt cần sử dụng.
4.5.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.5.2. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Tụ điện phải được Kiểm tra bằng mắt và
phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 2.
4.6. Khả năng chịu nhiệt hàn
CHÚ THÍCH: Không áp dụng cho tụ có các
chân có ren vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu
trong quy định kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.6.2. Điều kiện
Không sấy khô trước.
Tụ điện phải chịu phương pháp 1A của
Thử nghiệm Tb.
Thời gian nhúng phải là (5 ± 0,5) s .
4.6.3. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt và
đo điện và phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng 2.
4.7. Khả năng hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không áp dụng cho tụ có các chân
có ren vít hoặc các chân khác không được thiết kế để hàn, như được nêu trong
yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
4.7.1. Kiểm tra cuối cùng,
đo và yêu cầu
Tụ điện phải được Kiểm tra bằng mắt và
phải đáp ứng các yêu cầu thể hiện trong Bảng 2.
4.8. Thay đổi nhiệt độ đột
ngột
Xem 4.12 của
TCVN 9898-1 (IEC 62391-1), cụ thể như sau:
4.8.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.8.2. Điều kiện
Điện dung phải chịu Thử nghiệm Na cho
5 chu kỳ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giai đoạn phục hồi phải là 16 h.
4.8.3. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Sau khi phục hồi, tụ điện phải được Kiểm
tra bằng mắt và đo
điện và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 2.
4.9. Rung
Xem 4.13 của TCVN 9898-1(IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
4.9.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.9.2. Điều kiện thử nghiệm
Thử nghiệm Fc, Quy trình B4, được áp dụng
với mức khắc nghiệt sau đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ: 0,75 mm hoặc gia tốc: 100 m/s2
(chọn giá trị nào là ít khắc nghiệt hơn)
Tổng thời gian thử nghiệm: 6 h.
4.9.3. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Các tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt
và đo, phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 2.
4.10. Độ bền
Xem 4.15 của
TCVN 9898-1(IEC 62391-1), cụ thể như sau:
4.10.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.10.2. Điều kiện thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 000 h đối với tụ điện cấp 60 °C nhiệt độ mức
thấp.
Đặt điện áp: cấp điện áp, trừ trường hợp
có quy định trong yêu cầu kỹ thuật cụ thể
CHÚ THÍCH: Khi cấp điện áp là
khác so với điện áp danh định, các mẫu thử nghiệm được chia
thành hai phần và
xét
đến nhiệt độ danh định ở cấp điện áp
tương ứng.
4.10.3. Kiểm tra kết thúc, đo
và yêu cầu
Sau khi phục hồi trong ít nhất là 16
h, tụ điện phải được Kiểm tra bằng mắt và đo và phải đáp ứng các yêu cầu cho
trong Bảng 2.
4.11. Tự phóng điện
Xem 4.5 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
4.11.1. Điều kiện thử nghiệm
Nếu không có thỏa thuận giữa các đối tác thương mại, thời gian phóng điện trước
khi thử nghiệm ít nhất là 12 h hoặc lâu hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian nạp: 8 h.
4.11.2. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Nếu không có thỏa thuận giữa các đối tác thương mại, thời gian đo phải là 24
h.
Tụ điện phải được đo điện áp duy trì
và phải đáp ứng các yêu cầu cho trong Bảng 2.
4.12. Bảo quản ở nhiệt độ cao
Xem 4.16 của TCVN 9898-1(IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
4.12.1. Phép đo ban đầu
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.12.2. Điều kiện thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian: 96 h ± 4 h.
4.12.3. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Sau khi phục hồi tối thiểu là 16 h, tụ
điện phải được kiểm tra bằng mắt và đo và phải đáp ứng các yêu cầu nêu trong Bảng
2.
4.13. Đặc tính ở nhiệt độ mức
cao và mức thấp
Xem 4.17 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1), cụ thể như sau:
4.13.1. Phép đo và yêu cầu
Tụ điện phải được đo và phải đáp ứng
các yêu cầu cho trong Bảng 2.
4.14. Nóng ẩm, không đổi
Xem 4.17 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1), cụ thể như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điện dung phải được đo theo 4.4.2.
4.14.2. Điều kiện thử nghiệm
Không được đặt điện áp.
4.14.3. Kiểm tra kết thúc,
phép đo và yêu cầu
Sau khi phục hồi trong từ 1 h đến 2 h,
tụ điện phải được kiểm tra bằng mắt và đo điện và phải đáp ứng các yêu cầu cho
trong Bảng 2.
4.15. Khả năng cháy thụ động
(nếu
có)
Xem 4.20 của TCVN 9898-1 (IEC 62391-1),
cụ thể như sau:
Không yêu cầu ổn định trước.
Ngọn lửa được đặt trong khoảng thời
gian quy định trong TCVN 9898-1 (IEC
62391-1) tương ứng với khối lượng của mẫu và các cấp dễ cháy quy định tại yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.15.1. Yêu cầu
Thời gian cháy không được vượt quá thời
gian được quy định trong TCVN 9898-1 (IEC
62391-1)
4.16. Xả áp suất (nếu có)
Xem 4.21 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1).
4.16.1. Yêu cầu
Cơ cấu xả áp lực phải mở theo cách
sao cho tránh được bất kỳ nguy cơ cháy hoặc nổ nào.
PHỤ
LỤC A
(tham khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Phạm vi áp dụng
Phụ lục A quy định cụ thể định nghĩa và quy trình tính toán mật độ
công suất.
A.2. Định nghĩa mật
độ công suất
Chỉ số công suất là công suất điện
có thể lấy từ một tụ điện, được tính bằng wat (W). Chỉ số mật độ công suất là công
suất điện có thể được đưa ra cho mỗi đơn vị khối lượng (hoặc thể tích) của một
tụ điện. Mật độ công suất càng cao
thì dòng điện càng cao.
A.3. Quy
trình tính toán cho mật độ công suất
A.3.1. Phương pháp
tính toán mật độ công suất cho một đơn vị khối lượng
a) Đo điện trở trong quy định tại 4.6.2 của TCVN 9898-1 (IEC
62391-1).
b) Tính giá trị dòng phóng điện I trong đó U6 là 20 % (0,2
x U) điện áp nạp
theo công thức sau (xem Hình A.1).
I = U6 / Rd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Mật độ công suất cho một đơn vị khối
lượng Pd được tính
theo công thức sau.
Pd = 1/2 x (U - U6 + Ue)
x I / m = (0,12 x U2 /Rd) /m
trong đó
Pd
là mật độ công suất cho mỗi đơn vị
khối lượng (W/ kg);
U
là điện áp nạp (V);
U6
là điện áp rơi (V) bằng 20 % (0,2 U)
điện áp nạp;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là 40 % (0,4 U) điện áp nạp (V);
I
là dòng phóng điện tính theo A.3.1
b) (A);
Rd
là điện trở trong (W) thu được nhờ
phương pháp điện trở một chiều,
m
là khối lượng của tụ điện (kg).
A.3.2. Phương pháp
tính toán mật độ công suất cho mỗi đơn vị thể tích
Chỉ số về mật độ công suất cho mỗi đơn vị thể
tích của một tụ điện được tính toán bằng cách thay thế khối lượng của tụ điện
trong A.31 c) bằng thể tích của tụ điện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Sụt áp không chỉ ra điện áp U5 mà giảm ngay
lập tức tại thời điểm bắt đầu phóng điện, mà chỉ ra sụt áp U6 có được từ
giao điểm của đường phụ trợ kéo dài từ phần thẳng và gốc thời gian tại thời điểm bắt đầu phóng điện.
2) Trong trường hợp dòng
điện phóng / được quy định trong yêu cầu
kỹ thuật cụ thể, U6 không nhất
thiết phải là 0,2 x U.
Hình A.1 - Đặc
tính điện áp giữa các chân của tụ điện
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Quy định chung
2. Thông số đặc trưng và đặc tính ưu tiên
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Quy trình thử nghiệm và đo
Phụ lục A (tham khảo) - Quy trình tính
toán mật độ công suất