TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 6213
: 2004
NƯỚC
KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI
BOTTLED/ PACKAGED NATURAL MINERAL WATERS
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước khoáng thiên
nhiên đóng chai dùng cho mục đích giải khát. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho
nước khoáng thiên nhiên dùng cho các mục đích khác.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 2652 - 78, Nước uống. Phương pháp lấy
mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.
TCVN 2653 - 78, Nước uống. Phương pháp xác
định mùi, vị, mầu sắc và độ đục.
TCVN 4560 - 88, Nước thải. Phương pháp xác
định hàm lượng cặn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6002 : 1995 (ISO 6333: 1986), Chất lượng
nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim.
TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992), Chất lượng
nước. Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày.
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777: 1984), Chất lượng
nước; Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
TCVN 6180: 1996 (ISO 7890/3: 1988), Chất
lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic.
TCVN 6181: 1996 (ISO 6703/1: 1984), Chất
lượng nước. Xác định xyanua tổng.
TCVN 6182: 1996 (ISO 6595: 1982), Chất lượng
nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc diety-dithiocacbamat.
TCVN 6183: 1983 (ISO 9965: 19930, Chất lượng
nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
TCVN 6184: 1996 (ISO 7072: 1990), Chất lượng
nước. Xác định độ đục.
TCVN 6185: 1996 (ISO 7887: 1985), Chất lượng
nước. Kiểm tra và xác định mầu sắc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6189-2: 1996 (ISO 7899/2: 1984), Chất
lượng nước. Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân. Phần 2: Phương pháp màng lọc.
TCVN 6191-2: 1996 (ISO 6461/2: 1986), Chất
lượng nước. Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit
(Clostridia). Phần 2: Phương pháp màng lọc.
TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1986), Chất lượng
nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992), Chất
lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và
nước bị ô nhiễm nhẹ.
TCVN 6196-3: 2000 (ISO 9964/3: 1993), Chất
lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ
phát xạ ngọn lửa.
TCVN 6198: 1996 (ISO 6058: 1984), Chất lượng
nước. Xác định hàm lượng canxi. Phương pháp chuẩn độ EDTA.
TCVN 6222: 1996 (ISO 9174: 1990), Chất lượng
nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6224: 1996 (ISO 6059: 1984), Chất lượng
nước. Xác định tổng số canxi và magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA.
TCVN 6622-1: 2000 (ISO 7875/1: 1984), Chất
lượng nước. Xác định chất hoạt động bề mặt. Phần 1: Xác định chất hoạt động bề
mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1- 1985 (Rev.1 -
1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
ISO 8360/2: 1988, Water quality - Detection
an enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Part 2: Membrane fitration method
(Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phần 2: Phương
pháp màng lọc).
AOAC 920.194, Carbonate and bicarbonate in
water. Titrimetric method (Cacbonat và bicacbonat trong nước. Phương pháp chuẩn
độ).
AOAC 920.201, Barium in water. Gravimetric
method (Bari trong nước. Phương pháp khối lượng).
AOAC 920.204, Bromide and iodide in water.
Colorimetric method (Bromua và Iodua trong nước. Phương pháp so mầu).
AOAC 960.40, Copper in foods. Colorimetric
method (Đồng trong thực phẩm. Phương pháp so mầu).
AOAC 964.16, Antimony in foods.
Spectrophotometric method (Atimon trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ).
AOAC 973.30, Polycyclic aromatic hydrocarbons
and Benzo[a] pyrenne in food. Spectrophotometric method (Hydro cacbon thơm đa
vòng và benzo[a] pyren trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ).
AOAC 974.27, Cadmium, chromium, copper, iron,
lead, magnesium, manganese, silver, zinc in water - Atomic absorption
spectrophotometric method (Cadimi, crom, đồng, sắt, chì, mangan, bạc, kẽm trong
nước. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 986.15, Asenic, cadmium, lead, selenium
and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực
phẩm và thức ăn chăn nuôi).
AOAC 990.06, Organocholorine pesticides in
water. Gas chromatograhic method (Thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc clo hữu cơ
trong nước. Phương pháp sắc ký khí).
AOAC 991.07, Nitrogen - and phosphorua
- containing pesticides in finished drinking water. Gas chromatographic method
(Thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc nitơ và gốc phospho trong nước uống. Phương
pháp sắc ký khí).
AOAC 992.14, Pesticides in water. Liquid
chromatographic method with ultraviolet detector (Thuốc bảo vệ thực vật trong
nước. Phương pháp sắc ký khí lỏng với đầu dò tia cực tím).
APHA 2120, Color (Xác định mầu sắc).
APHA 2320, Alkalinity (Xác định tính kiềm).
APHA 3111, Metals by flame atomic absorption
spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa)
APHA 3112, Metals by cold-vapor atomic
absorption spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hơi
lạnh).
APHA 3113, Metals by electrothermal atomic
absorption spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
nhiệt điện).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APHA 4110, Determination of anions by ion
chromatography (Xác định các anion bằng sắc ký ion).
APHA 4500-I_, Iodide (Xác định iôdua).
APHA 4500-B, Boron (Xác định Bo).
APHA 4500-CN_, Cyanide (Xác định xyanua).
APHA 4500-F_, Fluoride (Xác định florua).
APHA 4500-NH3, Ammonia (Xác định amoniac).
APHA 6440, Polynuclear aromatic hydrocarbons
(Xác định hidrocacbon thơm đa vòng).
ASTM D 2330-82, Standard test method for
methylene blue active subtances (Phương pháp thử chuẩn đối với chất hoạt động
bằng xanh methylen).
ASTM D 3086-95, Standard test method for
Organochlorine pesticides in water (Phương pháp thử chuẩn về thuốc bảo vệ clo
hữu cơ).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
USEPA 7041A, Antimony. Atomic absorption,
furnace technique (Antimon. Phương pháp hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật nung).
USEPA 7740A, Selenium. Atomic absorption,
furnace technique (Selen. Phương pháp hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật nung).
NF T90-112, Dosage de dix éléments
métalliques (Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ag, Cd, Pb) pas spectrométrie d’
absorption atomique dans la flame - Méthodes de dosage directe et aprés
complexation et extraction.
NF T90-414, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des coliforms et des coliformes thermotolerants - Method generale
par ensemencement en milieu liquide (NPP).
NF Y90-416, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des streptocoques du groupe D - Method generale par filtration sur
membrane (NEQ ISO 7899/2).
NF T90-417, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des spores de bacteries anaerobies sulfito - Reductrices de
clostridium sulfito - Reducteurs - Method generale par filtration sur membrane.
NF T90-421, Essais des eaux - Examens
microbiologique des eaux de piscines.
“Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban hành
kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
(Bottled/packaged natural mineral water)
Loại nước có thể phân biệt rõ với nước uống
thông thường do:
a) Được đặc trưng bởi hàm lượng một số muối
khoáng nhất định và các tỷ lệ tương đối của chúng và các nguyên tố vi lượng
hoặc các thành phần khác;
b) Được lấy trực tiếp từ các nguồn thiên
nhiên hoặc giếng khoan từ các mạch nước ngầm được bảo vệ thích hợp để không bị
ô nhiễm hoặc ảnh hưởng đến chất lượng của nước khoáng thiên nhiên;
c) Bền vững về thành phần, ổn định về lưu
lượng và nhiệt độ cho dù có biến động của thiên nhiên;
d) Được lấy trong các điều kiện đảm bảo độ
sạch ban đầu về vi sinh vật và thành phần hoá học của các thành phần cơ bản;
e) Được đóng chai gần nguồn với các hệ thống
đường dẫn khép kín đảm bảo các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt.
3.2.Nước khoáng thiên nhiên chứa cacbon
dioxit (CO2) tự nhiên (Naturally carbonated natural mineral water)
Nước khoáng thiên nhiên sau khi được xử lý và
tái hợp cacbon dioxit của chính nguồn đó và sau khi đóng chai có hàm lượng khí
cacbon dioxit (CO2) như tại nguồn nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước khoáng thiên nhiên sau khi xử lý và đóng
chai không chứa cacbon dioxit (CO2) tự do vượt quá lượng cần thiết để duy trì
sự tồn tại các muối hydrocacbonat hoà tan trong nước.
3.4. Nước khoáng thiên nhiên khử cacbon
dioxit (CO2) (Decarbonated natural mineral water)
Nước khoáng thiên nhiên sau khi xử lý và đóng
chai có chứa hàm lượng cacbon dioxit (CO2) nhỏ hơn tại nguồn nước và không đồng
thời phát ra cacbon dioxit dưới các điều kiện nhiệt độ và áp suất bình thường.
3.5. Nước khoáng thiên nhiên có bổ sung
cacbon dioxit (CO2) từ nguồn (Natural mineral water fortified ưith carbon
đioxide from the source)
Nước khoáng thiên nhiên sau khi xử lý và đóng
chai có chứa hàm lượng cacbon dioxit (CO2) lớn hơn tại nguồn, lượngCO2 được bổ
sung là CO2 từ nguồn.
3.6. Nước khoáng thiên nhiên chứa cacbon
dioxit (Carbonated natural mineral water)
Nước khoáng thiên nhiên sau khi xử lý và đóng
chai có nạp thêm cacbon dioxit (CO2) thực phẩm.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguồn nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Xử lý
4.2.1. Các biện pháp xử lý cho phép bao gồm
việc tách các thành phần không ổn định như các hợp chất chứa sắt, mangan, lưu
huỳnh hoặc asen bằng phương pháp gạn và/ hoặc lọc, nếu cần được tăng cường bằng
quá trình sục khí cacbonic trước.
4.2.2. Các biện pháp xử lý được áp dụng đối
với điều 4.2.1 và các sản phẩm nêu trong các điều từ 3.2 đến 3.6 chỉ được thực
hiện trong điều kiện không làm thay đổi hàm lượng khoáng đặc trưng của nước.
4.2.3. Nghiêm cấm vận chuyển nước khoáng
thiên nhiên trong các vật chứa rời để đóng chai hoặc để tiến hành bất cứ một
quá trình nào khác trước khi đóng chai.
4.2.4. Ngoài các biện pháp xử lý trên, nước
khoáng thiên nhiên đóng chai có thể được xử lý theo các quy trình công nghệ đã
được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền.
4.3. Yêu cầu cảm quan đối với nước khoáng
thiên nhiên đóng chai, được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Yêu cầu cảm
quan đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn
2
3. Mùi, vị
Không có mùi, vị lạ
4.4. Tổng chất rắn hoà tan của nước khoáng
thiên nhiên đóng chai (TDS): Nhà sản xuất tự công bố.
4.5. Các chỉ tiêu liên quan đến an toàn sức
khoẻ đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai, được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Các chỉ tiêu
liên quan đến an toàn sức khoẻ đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Antimon, mg/l, không lớn hơn
0,05
2. Asen, mg/l tính theo asen tổng số, không
lớn hơn
0,01
3. Bari. mg/l, không lớn hơn
0,7
4. Borat, mg/l tính theo B, không lớn hơn
5
5. Cadimi, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Crom, mg/l tính theo crom tổng số, không
lớn hơn
0,05
7. Đồng, mg/l, không lớn hơn
1
8. Xyanya, mg/l, không lớn hơn
0,07
9. Florua, mg/l
1)
10. Chì, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Mangan, mg/l, không lớn hơn
0,5
12. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn
0,001
13. Niken, mg/l, không lớn hơn
0,02
14. Nitrat, mg/l tính theo nitrat, không
lớn hơn
50
15. Nitrit, mg/l tính theo nitrit, không
lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Selen, mg/l, không lớn hơn
0,01
17. Các hydrocacbon thơm đa vòng
2)
18. Chất hoạt động bề mặt
3)
19. Dầu khoáng
3)
1) Xem 6.2.3.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Phải nhỏ hơn giới hạn quy định trong các
phương pháp thử tương ứng
4.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong
nước khoáng thiên nhiên đóng chai: Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban
hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
4.7. Yêu cầu vi sinh vật đối với nước khoáng
thiên nhiên đóng chai
Trong quá trình tiêu thụ, nước khoáng thiên
nhiên đóng chai:
a) Phải đảm bảo chất lượng không gây rủi ro
cho sức khoẻ người tiêu dùng (không được có các vi sinh vật gây bệnh);
b) Ngoài ra phải tuân thủ các yêu cầu về vi
sinh vật sau đây:
Kiểm tra lần đầu
Quyết định
E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phát hiện trong bất kỳ mẫu nào
Coliform tổng số
1 x 250 ml
Nếu ³
1 hoặc £ 2 thì tiến hành
kiểm tra lần thứ hai
Streptococci feacal
1 x 250 ml
Pseudomonas aeruginosa
1 x 250 ml
Nếu > 2 thì loại bỏ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 50 ml
Kiểm tra lần thứ
hai
n
c*
m
M
Coliform tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
2
Streptococci feacal
4
1
0
2
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
2
Pseudomonas aeruginosa
4
1
0
2
Kiểm tra lần thứ hai được thực hiện sử dụng
cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c: số lượng mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số lượng đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chuẩn m về vi sinh vật. Nếu vượt
quá số này thì lô hàng được coi là không đạt.
m: là số lượng tối đa hoặc mức tối đa của vi
khuẩn tương ứng/g; các giá trị trên mức này có thể được chấp nhận hoặc không
được chấp nhận.
M: là lượng thực phẩm được chấp nhận trong số
thực phẩm không được chấp nhận. Giá trị bằng M hoặc lớn hơn M trong bất kỳ mẫu
nào đều không được chấp nhận vì ảnh hưởng tới sức khoẻ con người.
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 2652-78.
5.2. Xác định mầu sắc, theo TCVN 6185;1996
(ISO 7887:1985) hoặc APHA 2120.
5.3. Xác định độ đục, theo TCVN 6184: 1996
(ISO 7027: 1990) hoặc APHA 2120.
5.4. Xác định mùi, vị, theo TCVN 2653 - 78.
5.5. Xác định hàm lượng tổng chất rắn hoà
tan, theo phụ lục A của TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) hoặc TCVN 4560: 1988.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.7. Xác định hàm lượng kali, theo TCVN
6196-3: 2000 (ISO 9964/3: 1993) hoặc APHA 3111.
5.8. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN
6198: 1996 (ISO 6058: 1984) hoặc APHA 3111.
5.9. Xác định hàm lượng magiê, theo TCVN
6224: 1996 (ISO 6059: 1984) hoặc APHA 3111.
5.10. Xác định hàm lượng iôt, theo AOAC
920.204 hoặc APHA 4500-I_.
5.11. Xác định HCO3, theo AOAC 920.194 hc
APHA 2320.
5.12. Xác định hàm lượng antimon, theo AOAC
964.16 hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7041 A.
5.13. Xác đinh hàm lượng asen, theo TAVN
6182: 1996 (ISO 6595: 1982) hoặc AOAC 986.15 hoặc APHA 3114.
5.14. Xác định hàm lượng bari, theo AOAC
920.201 hoặc APHA 3114.
5.15. Xác định hàm lượng borat, theo TCVN
6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc APHA 4500 - B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.17. Xác định hàm lượng crom, theo TCVN
6222: 1996 (ISO 9174: 1990) hoặc APHA 3111.
5.18. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 960.40 hoặc APHA 3111.
5.19. Xác định hàm lượng xyanua, theo TCVN
6181: 1996 (ISO 6703/1: 1984) hoặc APHA 4500 - CN_.
5.20. Xác định hàm lượng florua, theo TCVN
6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992) hoặc APHA 4500 - F_.
5.21. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6193:
1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
5.22. Xác định hàm lượng mangan theo TCVN
6002: 1995 (ISO 6333: 1986) hoặc APHA 3111 hoặc NF T90-112.
5.23. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN
5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984) hoặc AOAC 977.22 hoặc APHA 3112.
5.24. Xác định hàm lượng niken, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.25. Xác định hàm lượng nitrat, theo TCVN
6180: 1996 (ISO7890/3: 1988) hoặc APHA 4110.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.27. Xác định hàm lượng selen, theo TCVN
6183: 1996 (ISO 9965: 1993) hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7740.
5.28. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa
vòng, theo AOAC 973.30 hoặc APHA 6440.
5.29. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật, theo AOAC 922.14 hoặc AOAC 990.06 và AOAC 991.07 hoặc ASTM D 3086 - 95 và
EPA 507.
5.30. Xác định chất hoạt động bề mặt, theo
TCVN 6622-1: 2000 (ISO 7875/1: 1984) hoặc ASTM D 2330 - 82.
5.31. Xác định E.Coli hoặc Coliforms chịu
nhiệt, theo TCVN 6187 - 1: 1996 (ISO 9308/1: 1990).
5.32. Xác định Coliforms, theo TCVN 6187-1:
1996 (ISO 9308/1:1990) hoặc NF T90-414.
5.33. Xác định Streptococci feacal, theo TCVN
6189-2: 1996 (ISO 7899/2:1984) hoặc NF T90-416.
5.34. Xác định Pseudomonas aeruginosa, theo
ISO 8360/2: 1988 hoặc NF T90-421.
5.35. Xác định bào tử vi khuẩn kỵ khí khử
sunphit, theo TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461/2: 1986) hoặc NF T90-417.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đóng gói
6.1.1. Nước khoáng thiên nhiên được đóng
trong các chai, bình chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo yêu cầu vệ sinh.
6.1.2. Nước khoáng thiên nhiên được đóng
trong các chai, bình có dung tích thích hợp, kín, không bị rò rỉ ở bất cứ tư
thế nào, không làm thay đổi hoặc ảnh hưởng đến chất lượng của nước khoáng thiên
nhiên trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
6.2. Ghi nhãn
6.2.1. Việc ghi nhãn đối với nước khoáng
thiên nhiên đóng chai phải thực hiện theo TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1-1985
(Rew.1 - 1991, Amd. 1999 và 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
6.2.2. Việc ghi nhãn đối với nước khoáng
thiên nhiên đóng chai, ngoài những quy định tại 6.2.1. của Tiêu chuẩn này cần
bổ sung các nội dung sau đây:
6.2.2.1.Tên gọi của sản phẩm phải là
"Nước khoáng thiên nhiên" kết hợp với tên gọi thương mại hoặc địa
danh của nguồn nước. Ngoài ra, tuỳ theo bản chất của từng loại nước khoáng như
định nghĩa ở 3.2 đến 3.6 mà ghi rõ:
- Nước khoáng thiên nhiên chứa cacbon dioxit
(CO2) tự nhiên;
- Nước khoáng thiên nhiên không chứa cacbon
dioxit (CO2);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nước khoáng thiên nhiên có bổ sung cacbon
dioxit (CO2) từ nguồn;
- Nước khoáng thiên nhiên chứa cacbon dioxit.
6.2.2.2. Ghi lên nhãn các thành phần đặc
trưng của nước khoáng thiên nhiên:
- Hàm lượng tổng chất rắn hoà tan;
- Hàm lượng natri;
- Hàm lượng canxi
- Hàm lượng kali;
- Hàm lượng magiê;
- Hàm lượng iôt;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hàm lượng HCO3_.
6.2.2.3. Khi sản phẩm chứa nhiều hơn 1 mg/l
florua thì phải ghi trên nhãn là "có chứa florua". Khi sản phẩm chứa
nhiều hơn 2.0 mg/l florua thì phải ghi trên nhãn là "sản phẩm không thích
hợp cho trẻ dưới 7 tuổi".
6.2.2.4. Phía dưới tên gọi phải ghi rõ các
biện pháp xử lý đã áp dụng.
6.2.2.5. Không ghi nhãn xác nhận liên quan
đến dược lý hoặc hiệu quả điều trị bệnh lý.
6.3. Bảo quản
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai được bảo
quản ở điều kiện bình thường. Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
6.4. Vận chuyển
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai được vận
chuyển bằng các phương tiện vận chuyển khô, sạch, có mui che tránh được mưa
nắng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM TCVN 6096 : 2004 NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI BOTTLED/
PACKAGED DRINKING WATERS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho nước uống đóng
chai dùng cho mục đích giải khát. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho nước khoáng
thiên nhiên đóng chai được quy định trong TCVN 6213: 2004
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 2652 - 78, Nước uống. Phương pháp lấy
mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.
TCVN 2653 - 78, Nước uống. Phương pháp xác
định mùi, vị, mầu sắc và độ đục.
TCVN 4559 - 78, Nước thải. Phương pháp xác
định độ pH.
TCVN 4560 - 88, Nước thải. Phương pháp xác
định hàm lượng cặn.
TCVN 5988: 1995 (ISO 5664: 194), Chất lượng
nước. Xác định Amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ.
TCVN 5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984), Chất
lượng nước. Xác định thuỷ ngân tổng số bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử không
ngọn lửa. Phương pháp sau khi vô cơ hoá với Brom.
TCVN 6002 : 1995 (ISO 6333: 1986), Chất lượng
nước. Xác định mangan. Phương pháp trắc quang dùng Fomaldoxim.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6177: 1996 (ISO 6332: 1988), Chất lượng
nước. Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 -
phenantrolin.
TCVN 6178: 1996 (ISO 6777: 1984), Chất lượng
nước. Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử.
TCVN 6180: 1996 (ISO 7890/3: 1988), Chất
lượng nước. Xác định nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axitosunfosalixylic.
TCVN 6181: 1996 (ISO 6703/1: 1984), Chất
lượng nước. Xác định xyanua tổng.
TCVN 6182: 1996 (ISO 6595: 1982), Chất lượng
nước. Xác định asen tổng. Phương pháp quang phổ dùng bạc diety-dithiocacbamat.
TCVN 6183: 1983 (ISO 9965: 19930, Chất lượng
nước. Xác định selen. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua).
TCVN 6184: 1996 (ISO 7072: 1990), Chất lượng
nước. Xác định độ đục.
TCVN 6185: 1996 (ISO 7887: 1985), Chất lượng
nước. Kiểm tra và xác định mầu sắc.
TCVN 6187-1: 1996 (ISO 9308/1: 1990), Chất
lượng nước. Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và
Escherichia coli giả định. Phần 1: Phương pháp màng lọc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6191-2: 1996 (ISO 6461/2: 1986), Chất
lượng nước. Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit
(Clostridia). Phần 2: Phương pháp màng lọc.
TCVN 6193: 1996 (ISO 8288: 1986), Chất lượng
nước. Xác định coban, niken, đồng kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa.
TCVN 6`94: 1996 (ISO 9297: 1989), Chất lượng
nước. Xác định clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo).
TCVN 6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992), Chất
lượng nước. Xác định florua. Phương pháp dò điện hoá đối với nước sinh hoạt và
nước bị ô nhiễm nhẹ.
TCVN 6196-3: 2000 (ISO 9964/3: 1993), Chất
lượng nước. Xác định natri và kali. Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ
phát xạ ngọn lửa.
TCVN 6219: 1995 (ISO 697: 1992), Chất lượng
nước. Đo tổng độ phóng xạ beta trong nước không mặn.
TCVN 6200: 1996 (ISO 9174: 1990), Chất lượng
nước. Xác định sunfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua.
TCVN 6222: 1996 (ISO 9174: 1990), Chất lượng
nước. Xác định crom tổng. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 6635: 2000 (ISO 9390: 1990), Chất lượng
nước. Xác định borat. Phương pháp đo phổ dùng azometin-H.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1- 1985 (Rev.1 -
1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
ISO 8360/2: 1988, Water quality - Detection
an enumeration of Pseudomonas aeruginosa - Part 2: Membrane fitration method
(Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phần 2: Phương
pháp màng lọc).
AOAC 920.201, Barium in water. Gravimetric method
(Bari trong nước. Phương pháp khối lượng).
AOAC 960.40, Copper in foods. Colorimetric
method (Đồng trong thực phẩm. Phương pháp so mầu).
AOAC 964.16, Antimony in foods.
Spectrophotometric method (Atimon trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ).
AOAC 973.30, Polycyclic aromatic hydrocarbons
and Benzo[a] pyrenne in food. Spectrophotometric method (Hydro cacbon thơm đa
vòng và benzo[a] pyren trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ).
AOAC 973.41, pH of Water (pH của nước).
AOAC 974.27, Cadmium, chromium, copper, iron,
lead, magnesium, manganese, silver, zinc in water - Atomic absorption
spectrophotometric method (Cadimi, crom, đồng, sắt, chì, mangan, bạc, kẽm trong
nước. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
AOAC 977.22, Mercury in water - Flameless
atomic absorption spectrophotometric method (Thuỷ ngân trong nước. Phương pháp
quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 990.06, Organocholorine pesticides in
water. Gas chromatograhic method (Thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc clo hữu cơ
trong nước. Phương pháp sắc ký khí).
AOAC 991.07, Nitrogen - and phosphorua
- containing pesticides in finished drinking water. Gas chromatographic method
(Thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc nitơ và gốc phospho trong nước uống. Phương
pháp sắc ký khí).
AOAC 992.14, Pesticides in water. Liquid
chromatographic method with ultraviolet detector (Thuốc bảo vệ thực vật trong
nước. Phương pháp sắc ký khí lỏng với đầu dò tia cực tím).
APHA 2120, Color (Xác định mầu sắc).
APHA 3111, Metals by flame atomic absorption
spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa)
APHA 3112, Metals by cold-vapor atomic
absorption spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử hơi
lạnh).
APHA 3113, Metals by electrothermal atomic
absorption spectrometry (Xác định kim loại bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử
nhiệt điện).
APHA 3114, Arsenic and selenium by hydride
generation/ atomic absorption spectrometry (Xác định asen và selen bằng quang
phổ hấp thụ nguyên tử/ tạo hidrua).
APHA 4110, Determination of anions by ion
chromatography (Xác định các anion bằng sắc ký ion).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
APHA 4500-F_, Fluoride (Xác định florua).
APHA 4500-B, Boron (Xác định Bo).
APHA 4500-CN_, Cyanide (Xác định xyanua).
APHA 4500-NH3, Ammonia (Xác định amoniac).
APHA 6440, Polynuclear aromatic hydrocarbons
(Xác định hidrocacbon thơm đa vòng).
ASTM D 3086-95, Standard test method for
Organochlorine pesticides in water (Phương pháp thử chuẩn về thuốc bảo vệ clo
hữu cơ).
EPA 507, Determination of nitrogen and
phosphorus - containing pesticides in water by gas chromatography with a
nitrogen-phophorus detector (Xác định thuốc bảo vệ thực vật chứa gốc nitơ và
phospho trong nước bằng sắc ký khí có đầu dò nitơ-phospho).
USEPA 7041A, Antimony. Atomic absorption,
furnace technique (Antimon. Phương pháp hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật nung).
USEPA 7740A, Selenium. Atomic absorption,
furnace technique (Selen. Phương pháp hấp thụ nguyên tử, kỹ thuật nung).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NF T90-414, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des coliforms et des coliformes thermotolerants - Method generale
par ensemencement en milieu liquide (NPP).
NF Y90-416, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des streptocoques du groupe D - Method generale par filtration sur
membrane (NEQ ISO 7899/2).
NF T90-417, Essais des eaux - Recherche et
denombrement des spores de bacteries anaerobies sulfito - Reductrices de
clostridium sulfito - Reducteurs - Method generale par filtration sur membrane.
NF T90-421, Essais des eaux - Examens
microbiologique des eaux de piscines.
“Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban hành
kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và
định ngữ sau:
3.1. Nước uống đóng chai (Bottled/packaged
drinkingwater)
Nước đóng chai được sử dụng để uống trực tiếp
và có thể chứa khoáng chất và cacbon dioxit (CO2) tự nhiên hoặc bổ sung nhưng
không phải là nước khoáng thiên nhiên đóng chia và được chứa đường, các chất
tạo ngọt, các chất tạo hương hoặc bất kỳ loại thực phẩm nào khác.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Nguồn nước
Nguồn nước sử dụng để sản xuất nước uống đóng
chai được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền.
4.2. Xử lý
Nước uống đóng chai được sản xuất theo quy
trình công nghệ được quy định bởi các cơ quan có thẩm quyền.
4.3. Chỉ tiêu cảm quan đối với nước uống đóng
chai, được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1. Chỉ tiê cảm
quan đối với nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Mầu sắc, TCU, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn
2
3. Mùi, vị
Không có mùi, vị lạ
4.4. Chỉ tiêu hoá - lý của nước uống đóng
chai, được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ tiêu hoá
- lý của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Độ pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn
hơn
500
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn
250
4. Sunphat, mg/l tính theo B, không lớn hơn
250
5. Natri, mg/l, không lớn hơn
200
6. Florua, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn
1,5
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn
3
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn
50
10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn
0,02
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.Sắt, mg/l, không lớn hơn
0,5
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn
0,2
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn
0,5
15. Bari, mg/l, không lớn hơn
0,7
16. Borat, mg/l, tính theo B, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn
0,05
18. Asen, mg/l, không lớn hơn
0,01
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn
0,001
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn
0,003
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Niken, mg/l, không lớn hơn
0,02
23. Chì, mg/l, không lớn hơn
0,01
24. Selen, mg/l, không lớn hơn
0,01
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn
0,005
26. Hydrocacbon thơm đa vòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27. Mức nhiễm xạ:
- Tổng độ phóng xạ a, Bq/l, không lớn hơn
- Tổng độ phóng xạ b, Bq/l, không lớn hơn
0,1
1
1) Theo "Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn
uống" ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ
4.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong
nước khoáng thiên nhiên đóng chai: Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” ban
hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT-QĐ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong quá trình tiêu thụ, nước khoáng thiên
nhiên đóng chai:
a) Phải đảm bảo chất lượng không gây rủi ro
cho sức khoẻ người tiêu dùng (không được có các vi sinh vật gây bệnh);
b) Ngoài ra phải tuân thủ các yêu cầu về vi
sinh vật sau đây:
Kiểm tra lần đầu
Quyết định
E.Coli hoặc coliform chịu nhiệt
1 x 250 ml
Không được phát hiện trong bất kỳ mẫu nào
Coliform tổng số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu ³
1 hoặc £ 2 thì tiến hành
kiểm tra lần thứ hai
Streptococci feacal
1 x 250 ml
Pseudomonas aeruginosa
1 x 250 ml
Nếu > 2 thì loại bỏ
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
1 x 50 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
c*
m
M
Coliform tổng số
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Streptococci feacal
4
1
0
2
Bào tử vi khuẩn kị khí khử sunphit
4
1
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pseudomonas aeruginosa
4
1
0
2
Kiểm tra lần thứ hai được thực hiện sử dụng
cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu.
n: số đơn vị mẫu lấy từ lô hàng để kiểm tra
c: số lượng mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc
số lượng đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chuẩn m về vi sinh vật. Nếu vượt
quá số này thì lô hàng được coi là không đạt.
m: là số lượng tối đa hoặc mức tối đa của vi
khuẩn tương ứng/g; các giá trị trên mức này có thể được chấp nhận hoặc không
được chấp nhận.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phương pháp thử
5.1. Lấy mẫu, theo TCVN 2652-78.
5.2. Xác định mầu sắc, theo TCVN 6185;1996
(ISO 7887:1985) hoặc APHA 2120.
5.3. Xác định độ đục, theo TCVN 6184: 1996
(ISO 7027: 1990) hoặc APHA 2120.
5.4. Xác định mùi, vị, theo TCVN 2653 - 78.
5.5. Xác định độ pH, theo TCVN 4559: 1988
hoặc AOAC 973.41.
5.6. Xác định hàm lượng clorua, theo TCVN
6194: 1996 (ISO 9297:1989) hoặc APHA 4500-Cl_
5.7. Xác định hàm lượng sunfat, theo TCVN
6200:1996 (ISO 9280: 1990)
5.8. Xác định hàm lượng natri, theo TCVN
6196-3: 2000 (ISO 964/3; 1993) hoặc APHA 3111.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Xác định hàm lượng bari, theo AOAC 920.201 hoặc APHA 3114.
5.11. Xác định hàm lượng tổng chất rắn hoà
tan, theo phụ lục A của TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) hoặc TCVN 4560: 1988.
5.12. Xác định hàm lượng nitrat, theo TCVN
6180: 1995 (ISO 7890/3: 1998) hoặc APHA 4110.
5.13. Xác định hàm lượng nitrit, theo TCVN
6178: 1996 (ISO 6777:1984).
5.14. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 960.40 hoặc APHA 3111.
5.15. Xác định hàm lượng kẽm, theo TCVN 6193:
1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.16. Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6177:
1996 (ISO 6332: 1988 hoặc APHA 3111.
5.17. Xác định hàm lượng florua, theo TCVN
6195: 1996 (ISO 10359/1: 1992) hoặc APHA 4500 - F_.
5.18. Xác định hàm lượng mangan theo TCVN
6002: 1995 (ISO 6333: 1986) hoặc APHA 3111 hoặc NF T90-112.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.20. Xác đinh hàm lượng asen, theo TAVN
6182: 1996 (ISO 6595: 1982) hoặc AOAC 986.15 hoặc APHA 3114.
5.21. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN
5991: 1995 (ISO 5666/3: 1984) hoặc AOAC 977.22 hoặc APHA 3112.
5.22. Xác định hàm lượng cadimi, theo TYCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1986) hoặc AOAC 986.15 hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
5.23. Xác định hàm lượng xyanua, theo TCVN
6181: 1996 (ISO 6703/1: 1984) hoặc APHA 4500 - CN_.
5.24. Xác định hàm lượng niken, theo TCVN
6193: 1996 (ISO 8288: 1996) hoặc APHA 3111.
5.25. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6193:
1996 (ISO 8288: 1996) hoặc AOAC 974.27 hoặc APHA 3113.
5.26. Xác định hàm lượng selen, theo TCVN
6183: 1996 (ISO 9965: 1993) hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7740.
5.27. Xác định hàm lượng borat, theo TCVN
6635: 2000 (ISO 9390: 1990) hoặc APHA 4500 - B.
5.28. Xác định hàm lượng antimon, theo AOAC
964.16 hoặc APHA 3114 hoặc USEPA 7041 A.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.30. Xác định hàm lượng hydrocacbon thơm đa
vòng, theo AOAC 973.30 hoặc APHA 6440.
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ anpha, theo
TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992).
5.32. Xác định tổng độ phóng xạ beta, theo
TCVN 6219: 1995 (ISO 9697: 1992).
5.33. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực
vật, theo AOAC 922.14 hoặc AOAC 990.06 và AOAC 991.07 hoặc ASTM D 3086 - 95 và
EPA 507.
5.34. Xác định E.Coli hoặc Coliforms chịu
nhiệt, theo TCVN 6187 - 1: 1996 (ISO 9308/1: 1990).
5.35. Xác định Coliforms, theo TCVN 6187-1:
1996 (ISO 9308/1:1990) hoặc NF T90-414.
5.36. Xác định Streptococci feacal, theo TCVN
6189-2: 1996 (ISO 7899/2:1984) hoặc NF T90-416.
5.37. Xác định Pseudomonas aeruginosa, theo
ISO 8360/2: 1988 hoặc NF T90-421.
5.38. Xác định vi khuẩn kỵ khí khử sunphit,
theo TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461/2: 1986) hoặc NF T90-417.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Đóng gói
6.1.1. Nước uống được đóng trong các chai,
bình chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo yêu cầu vệ sinh.
6.1.2. Nước uống được đóng trong các chai,
bình có dung tích thích hợp, kín, không bị rò rỉ ở bất cứ tư thế nào, không làm
thay đổi hoặc ảnh hưởng đến chất lượng của nước khoáng thiên nhiên trong quá
trình bảo quản và vận chuyển.
6.2. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn đối với nước uống đóng chai
phải thực hiện theo TCVN 7087: 2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rew.1 - 1991, Amd. 1999
& 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và bổ sung các nội dung sau đây:
- Tên gọi của sản phẩm là "Nước uống
" kết hợp với tên gọi thương mại hoặc địa danh của nguồn nước.
- Phía dưới tên gọi phải ghi rõ các biện pháp
xử lý đã áp dụng.
6.3. Bảo quản
Nước uống đóng chai được bảo quản ở điều kiện
bình thường. Tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước uống đóng chai được vận chuyển bằng các
phương tiện vận chuyển khô, sạch, có mui che tránh được mưa nắng, không làm ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm./.