Mức lương tối thiểu dùng để tính đóng BHXH, BHYT, BHTN, BH tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp từ ngày 01/7/2022 trên địa bàn TP. HCM?
Theo Công văn 3288/BHXH/QLT năm 2022 về mức lương tối thiểu vùng áp dụng trên địa bàn như sau:
Vùng I tăng 260.000 đồng, từ 4.420.000 đồng/tháng lên 4.680.000 đồng/tháng.
Vùng II tăng 240.000 đồng, từ 3
thực hiện theo quy định tại Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP như sau:
- Mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng được quy định như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680
HSSV (sau khi đã trừ đi phần hỗ trợ của ngân sách Nhà nước), cụ thể là:
- Nếu HSSV đóng 3 tháng một lần, mức đóng là: 170.100 đồng.
- Nếu HSSV đóng 6 tháng một lần, mức đóng là: 340.200 đồng.
- Nếu HSSV đóng 12 tháng một lần, mức đóng là: 680.400 đồng.
Hướng dẫn chính sách Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên năm học 2023-2024 bởi Bảo hiểm xã hội
.320.000
Thiếu tá
6,40
11.520.000
6,80
12.240.000
Đại úy
5,80
10,440,000
6,20
11.160.000
Thượng úy
5,35
9.630.000
5,70
10.260.000
Lưu ý: Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.
Bảng lương mới của sĩ quan nghiệp vụ công an được xây dựng dựa trên yếu
Nghị định 24/2023/NĐ-CP thì mức lương cơ sở từ ngày 01 tháng 7 năm 2023 là 1.800.000 đồng/tháng.
Do đó, mức đóng bảo hiểm y tế mà học sinh, sinh viên phải đóng từ ngày 01/7/2023 như sau:
- Mức đóng BHYT 12 tháng = 4,5% x 1.800.000 đồng x 70% x 12= 680.400 đồng/năm.
giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22.500
Vùng 2
4.160.000
20.000
Vùng 3
3.640.000
17.500
Vùng 4
3.250.000
15.600
Theo đó, mức lương tối thiểu giờ theo 4 vùng được quy định như sau:
- Vùng 1 là 22.500 đồng/giờ.
- Vùng 2 là 20.000 đồng/giờ.
- Vùng 3 là 17.500 đồng/giờ.
- Vùng 4 là 15
,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
5,80
6,20
10
Thượng úy
5,35
5,70
Kết hợp
lần)
1
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
,75
10.350.000
6,10
10.980.000
6,45
11.610.000
6,80
12.240.000
7,15
12.870.000
7,50
13.500.000
Lưu ý: Mức lương nêu trên chỉ là lương theo hệ số, chưa bao gồm các khoản phụ cấp (nếu có).
Bảng lương mới quân nhân chuyên nghiệp cao cấp sau cải cách tiền lương 2024 theo Nghị quyết 27 thế nào? (Hình từ
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
5,80
6,20
10
Thượng úy
5,35
5
-CP, quy định mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
Vùng
Mức lương tối thiểu tháng
(Đơn vị: đồng/tháng)
Mức lương tối thiểu giờ
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng 1
4.680.000
22.500
Vùng 2
4.160.000
20.000
Vùng 3
3.640.000
17
Đại tướng
11,00
2
Thượng tướng
10,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
(Đơn vị: đồng/giờ)
Vùng I
4.680.000
22.500
Vùng II
4.160.000
20.000
Vùng III
3.640.000
17.500
Vùng IV
3.250.000
15.600
Danh mục địa bàn vùng I, vùng II, vùng III, vùng IV được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP
Căn cứ theo quy định tại Điều 4 Nghị định 38/2022/NĐ-CP thì mức
tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
5,80
6,20
10
Thượng úy
5,35
5,70
Đồng thời căn cứ theo quy định về mức lương cơ sở tại Nghị định 24/2023/NĐ-CP, bảng nâng lương sĩ quan Quân đội với mức lương cơ sở 1,8 triệu đồng
Quốc phòng:
a) Phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp;
b) Nâng lương, chuyển nhóm đối với quân nhân chuyên nghiệp có hệ số lương từ 6,80 trở lên; thăng cấp bậc quân hàm Thượng tá quân nhân chuyên nghiệp;
c) Nâng loại quân nhân chuyên nghiệp;
d) Nâng lương, chuyển nhóm đối với công nhân và viên chức quốc phòng có hệ số lương từ 6,20 trở lên;
đ
,40
3
Trung tướng
9,80
4
Thiếu tướng
9,20
Hệ số nâng lương lần 1
Hệ số nâng lương lần 2
5
Đại tá
8,40
8,60
6
Thượng tá
7,70
8,10
7
Trung tá
7,00
7,40
8
Thiếu tá
6,40
6,80
9
Đại úy
5,80
6,20
10
Thượng úy
5,35
5,70
> BẢNG
không được thấp hơn mức lương tối thiểu.
Xét tiếp khoản 1 Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo vùng như sau:
- Vùng I: Mức lương tối thiểu tháng là 4.680.000 đồng và mức lương tối thiểu giờ là 22.500 đồng.
- Vùng II: Mức lương
tối thiểu tháng là 4.680.000 đồng và mức lương tối thiểu giờ là 22.500 đồng.
- Vùng II: Mức lương tối thiểu tháng là 4.160.000 đồng và mức lương tối thiểu giờ là 20.000 đồng.
- Vùng III: Mức lương tối thiểu tháng là 3.640.000 đồng và mức lương tối thiểu giờ là 17.500 đồng.
- Vùng IV: Mức lương tối thiểu tháng là 3.250.000 đồng và mức lương tối
lao động, công nhân, nhân viên làm việc tại các công ty, doanh nghiệp ngoài nhà nước sẽ được áp dụng quy định về mức lương tối thiểu vùng.
Theo đó, tại Điều 3 Nghị định 38/2022/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng như sau:
- Vùng I: mức lương tối thiểu tháng là 4.680.000 đồng/tháng, mức lương tối thiểu giờ là 22.500 đồng/giờ.
- Vùng II: mức